Quyết định 16/2002/QĐ-BNN

Quyết định 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Quyết định 16/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế, cấm sử dụng ở Việt Nam đã được thay thế bởi Quyết định 29/2005/QĐ-BNN Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 và được áp dụng kể từ ngày 02/07/2005.

Nội dung toàn văn Quyết định 16/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế, cấm sử dụng ở Việt Nam


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 16/2002/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 16/2002/QĐ-BNN, NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ điều 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 123 hoạt chất với 394 tên thương phẩm,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 89 hoạt chất với 287 tên thương phẩm,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 82 hoạt chất với 206 tên thương phẩm,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm

1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 19 hoạt chất với 35 tên thương phẩm,

1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,

1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm,

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm,

1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

 2. Danh mục thuốc bảo vệt thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 14 tên thương phẩm,

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm,

2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,

2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất,

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất,

3.3 Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4. Ông chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

Bùi Bá Bổng 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬTĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 16/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên hoạt chất - Nguyên liệu (COMMON NAME)

Tên thương phẩm (TRADE NAME )

Đối tượng Phòng trừ (CROP/ Pest)

Tổ chức xin đăng ký (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

 

1. Thuốc trừ sâu:

1

Abamectin

Abatimec 1.8 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Cty TNHH TM Đồng Xanh

 

 

Abatin 1.8 EC

Sâu xanh da láng hại lạc

Map Pacific Ltd

 

 

Alfatin 1.8 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Alfa Company Ltd

 

 

Brightin 1.8 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

 

Tập Kỳ 1.8 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Vertimec 1.8 EC

Sòi đục lá hại cà chua, Sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

2

Acephate (min 97%)

Anitox 50 SC

Rệp hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Appenphate 75 SP

Sâu đục thân hại lúa

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

 

 

Asataf 75 SP

Sâu xanh hại đậu tương

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP

40 EC: sâu ăn lá hại rau cải, sâu đục thân hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải 75 SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP

Sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

MO - annong 40 EC

Bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Monster 40 EC, 75 WP

40 EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75 WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Mytox 75 SP

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 97 Pellet

Rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua

Tomen Agro, Inc

 

 

Pace 75 SP

Sâu đục thân hại lúa

Nagarjuna Agrichem Ltd, India

 

 

Viaphate 75 BHN

Sâu xanh hại đậu tương

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Acetamiprid (99.57 %)

Mospilan 3 EC

Rệp hại rau, rầy xanh hại chè, rệp sáp hại cà phê, bọ trĩ hại dưa hấu

Nippon Soda Co., Ltd

4

Acrinathrin (min 99.0%)

Rufast 3 EC

Nhện đỏ hại chè

Aventis Crop Science Vietnam

5

Alanycarb (95 %)

Onic 30 EC

Sâu xanh da láng hại lạc

Otsuka Chemical Co., Ltd

6

Alpha - Cypermethrin (min 90 %)

Alfathrin 5 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, rầy mềm hại rau

Alfa Company Ltd

 

 

Alpha 5 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Alphacy 10 EC

Bọ xít hại lúa, rệp hại Cây có múi

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, sâu ăn tạp hại rau

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Anphatox 5 EC

Sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa

Cty TNHH An Nông

 

 

Antaphos 5 ND

Sâu keo hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Bestox 5 EC

Bọ trĩ hại chè, sâu tơ hại rau, bọ xít hại vải thiều, bọ trĩ hại lúa, rệp hại đậu tương

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

Sâu tơ, sâu ăn tạp hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fastac 5 EC

Rầy hại lúa, rệp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Fentac 2 EC

Sâu đục quả hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Fortac 5 EC

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau, đậu; sâu xanh, rệp hại bông; bọ xít, sâu đục quả, ruồi hại cây ăn quả

Forward Int Ltd

 

 

Motox 5 EC

5 EC: sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 2.5 EC: sâu khoang hại rau cải

Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

Rầy nâu, rầy xanh, sâu cuốn lá, sâu keo, bọ xít, châu chấu, sâu năn hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang hại rau, đậu đỗ, bông; sâu ăn lá, bọ xít, rệp, dòi đục lá, dòi đục quả hại cây ăn quả

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sapen - Alpha 5 EC

Sâu hồng hại bông, sâu tơ hại rau cải

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Supertox 5 EC

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

Bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Unitox 5 EC

Bọ xít hại lúa

Search Chem. Industries Ltd, India

 

 

Vifast 5 ND, 10 SC

5 ND: sâu xanh hại rau, rầy hại đậu 10 SC: bọ xít hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca 5 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc

Cty vật tư BVTV II

7

Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %

Hopfa 41 EC

 

Rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

8

Amitraz (min 97 %)

Mitac 20 EC

Nhện hại cây có múi

Aventis Crop Science Vietnam

9

Artemisinin

Visit 5 EC

Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

10

Azadirachtin

Aza 0.15 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Magrow Pte Ltd

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

Sâu tơ hại bắp cải

Rangsit Agri - Eco. Ltd

 

 

Nimbecidine 0.03 EC

Sâu tơ hại rau

T. Stanes & Co., Ltd, India

11

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)

Bacterin B.T WP

Sâu thuộc bộ cánh vảy hại bắp cải, đậu nành, thuốc lá, bông, lúa

Cty công nghiệp hoá chất và vi sinh

 

 

Batik 11500 IUT.ni/mg SC

Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại bắp cải

Sivex (EMC-SCPA)

 

 

Biobit 16 K WP, 32 B FC

Sâu tơ, sâu đo, sâu xanh hại bắp cải; sâu xanh hại bông; sâu róm, sâu đục nụ hại cây rừng .

Forward Int Ltd

 

 

Biocin 16 WP, 8000 SC

16 WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Delfin WG (32 BIU)

Sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu

SDS Biotech K.K Japan

 

 

Dipel 3.2 WP, 6.4 DF

3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Forwabit 16 WP, 32 B FC

Sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg

Sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải

Kuang Hwa Chem Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

Sâu tơ, sâu xanh hại rau

Cali - Parimex Inc

 

 

Thuricide HP, OF 36 BIU

HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải

SDS Biotech K.K Japan

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu khoang hại đay, bông, thuốc lá; sâu róm hại cây lâm nghiệp

Cty vật tư BVTV I

12

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aztron 7000 DBMU

Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

 

 

Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml

Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa

Viện công nghệ sau thu hoạch

 

 

Xentari 35 WDG, 15 FC

35 WDG: sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho 15 FC: sâu tơ hại bắp cải

Valent BioSciences Corporation USA

13

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB

Bitadin WP

Sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

14

Beauveria bassiana Vuill

Boverit 5.0 x 10 8

bào tử/g

Rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

Beauverin

Sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

15

Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)

Bulldock 025 EC

Sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít hại lúa; sâu xanh hại cà chua, bông; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại bắp cải; dòi đục lá hại hành; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh da láng hại nho; bọ xít muỗi hại chè.

Bayer Agritech Sài Gòn

16

Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Beta - cyfluthrin 12.5 g/l

Bull Star 262.5 EC

Bọ xít hại nhãn

Bayer Agritech Sài Gòn

17

Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)

Chix 2.5 EC

Sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê.

ELF Atochem Agri

 

18

Benfuracarb (min 92 %)

Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G

20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê. 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê

Otsuka Chemical Co., Ltd

19

Buprofezin (min 98 %)

Aklaut 10 WP

Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Applaud 10 WP, 25 SC

10 WP: rầy hại lúa, 25 SC: rầy nâu hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Apolo 25 WP

Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Cty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Butal 10 WP

Rầy nâu hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Butyl 10 WP

Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

 

Difluent 10 WP, 25 WP

10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin 10 WP

Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè

Encochem Int. Corp

 

 

Profezin 10 WP

Rầy nâu hại lúa

Cty cổ phần Hốc Môn, TP HCM

 

 

Ranadi 10 WP

Rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh

 

 

Viappla 10 BTN

Rầy nâu hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

20

Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %

Applaud - Bas 27 BTN

Rầy nâu hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

21

Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Applaud - Mipc 25 BHN

Rầy các loại hại lúa; rầy xanh hại đậu, nho, khoai tây; rệp sáp hại cây ăn quả

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

Rầy hại lúa, rầy hại xoài

Alfa Company Ltd

22

Carbaryl (min 99.0 %)

Carbavin 85 WP

Rệp hại cà chua; rầy hại hoa cảnh

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

Rầy nâu, bọ xít, sâu keo, châu chấu hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu non bộ cánh phấn hại bắp cải, dưa hấu, bầu bí; ruồi, rệp vảy, rệp sáp hại xoài, nhãn, cây có múi, nho, vải; châu chấu hại đồng cỏ; bọ cánh cứng, rệp, sâu ăn lá hại cây cảnh

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Forvin 85 WP

Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại đậu

Forward Int Ltd

 

 

Para 43 SC

Sâu đục quả hại nhãn

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Saivina 430 SC

Rầy nâu hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sebaryl 85 BHN

Rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sevin 43 FW, 85 S

43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Baryl annong 85 BTN

Sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH An Nông

23

Carbosulfan (min 93%)

Marshal 200 SC, 5 G

200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê; 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Carbosan 25 EC

Rầy nâu hại lúa

Brightonmax Sdn Bhd, Malaysia

24

Cartap (min 97 %)

Alfatap 95 SP

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Alfa Company Ltd

 

 

Cardan 95 SP

Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Ledan 95 SP

Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM Bình Phương

 

 

Mapan 95 SP, 10 G

95 SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc 10 G: sâu đục thân hại lúa, mía

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Padan 50 SP, 95 SP, 4 G

50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè, sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại lạc 4 G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa

Takeda Chem Ind Ltd

 

 

Patox 95 SP, 50 SP, 4 G

Sâu đục thân hại lúa, mía

Cty vật tư BVTV I

 

 

Gà nòi 95 SP

Sâu đục thân hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tigidan 95 BHN, 4 G

95 BHN: sâu đục thân hại lúa, ngô 4 G: sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại cà chua

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vicarp 95 BHN, 4 H

95 BHN: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau 4 H: sâu đục thân hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

25

Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %

Vipami 6.5 H

 

Sâu đục thân hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

26

Chlorfenapyr

Secure 10 EC

Sâu tơ hại bắp cải

BASF Singapore Pte Ltd

27

Chlorfluazuron (min 94%)

Atabron 5 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

28

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Bullet 48 EC

Sâu khoang hại lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Chlorban 20 EC

Sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Lorsban 30 EC, 15 G

30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15G: sâu đục thân hại lúa

Dow AgroSciences

 

 

Mapy 48 EC

Rệp sáp hại cà phê

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Pyrinex 20 EC

Sâu xanh da láng hại lạc; sâu tơ hại bắp cải; xử lý đất, xử lý hạt giống

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Sanpyriphos 20 EC, 48 EC

20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc

Forward Int Ltd

 

 

Tricel 20 EC

Sâu xanh hại đậu tương

Excel Industries Ltd

 

 

Vitashield 40 EC

Sâu vẽ bùa hại cây có múi

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

29

Chlorpyrifos Methyl (min 96 %)

Sago - Super 20 EC, 3 G

20 EC: rệp sáp hại cà phê 3 G: sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Taron 50 EC

Bọ xít hại lúa

Map Pacific PTe Ltd

30

Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông, cà chua; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại rau cải

Dow AgroSciences

31

Cypermethrin 5,5 % + Chlorpyriphos 53,0 %

Dragon 585 EC

Rệp hại cây có múi

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

32

Chromafenozide (91%)

Phares 50 EC

Sâu xanh da láng hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

33

Cyfluthrin (min 93%)

Baythroid 5 SL

5 SL: sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, bọ cánh cứng, sâu tơ, sâu khoang hại rau; sâu ăn lá, sâu xanh hại cây ăn quả

Bayer Agritech Sài Gòn

34

Cypermethrin (min 90 %)

Andoril 10 ND

Sâu keo hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Appencyper 35 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Detlef Von Appen MBH

 

 

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

Rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Carmethrin 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: sâu tơ, sâu xanh hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cymbush 5 EC, 10 EC

Bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC, 25 EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang, dòi đục lá, dòi đục quả hại rau; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu ăn lá, sâu đục bắp hại ngô; rệp sáp, sâu ăn lá hại cà phê; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít hại cây ăn quả 10 EC: sâu xanh hại rau cải, sâu đục quả hại vải

Cty vật tư BVTV I

 

 

Cymkill 10 EC, 25 EC

Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu đục thân hại khoai tây, cà chua; sâu đục nụ, sâu xanh, sâu đo, sâu khoang hại bông; sâu đo, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu khoang hại đậu tương .

Forward Int Ltd

 

 

Cyper 25 EC

Rệp hại rau, bọ xít hại đậu tương

Cty vật tư BVTV II

 

 

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Cyperkill 10 EC, 25 EC, 5 EC

10EC: sâu ăn lá hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa, bọ xít hại vải, sâu đục quả hại đậu tương, sâu đục củ hại khoai tây 5EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại đậu tương; bọ trĩ, bọ xít hại lúa

Mitchell Cotts Chem Ltd

 

 

Cypermap 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cypersect 5 EC, 10 EC

5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại rau 10 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại rau

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC

20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cyrux 25 EC

Sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Nockthrin 10 EC, 25 EC

Rầy lá hại lúa, sâu đục thân hại ngô

Chiatai Co., Ltd

 

 

Power 5 EC

Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, rầy hại bắp cải; sâu ăn lá, rầy, bọ xít, bọ trĩ, sâu đục quả hại cà chua, ớt, đậu; sâu ăn lá, bọ đầu dài, rầy, bọ xít hại lạc, thuốc lá, ngô; rầy, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, ruồi, sâu đục quả, bọ đầu dài, rệp hại dừa, cà phê, cây ăn quả

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Punisx 5.5 EC, 25 EC

5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Pycythrin 5 EC

Sâu xanh hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài

Forward Int. Ltd

 

 

Ralothrin 20 E

Sâu xanh hại đậu, sâu cuốn lá hại lúa

Rallis India Ltd

 

 

SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC, 10 ME, 5 ME

5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại rau 10 EC: nhện đỏ hại bông, sâu khoang hại đậu 25 EC: sâu hồng hại bông 5 ME, 30 EC, 50 EC, 10 ME: sâu tơ hại rau bắp cải

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND

25 ND: sâu keo hại lúa, sâu tơ hại rau 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi, bọ xít, sâu keo hại lúa

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

Sâu cuốn lá hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC, 10EC: bọ xít hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc

Cty TNHH An Nông

 

 

Southsher 10 EC

Sâu khoang hại lạc

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Superrin 10 EC

Bọ trĩ hại lúa

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Tiper 25 EC

Sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tornado 10 EC

Sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu tơ, sâu đo, sâu keo, châu chấu hại bắp cải, xúp lơ, cà chua, dưa hấu, bầu bí; sâu đo, bọ cánh cứng, sâu ăn lá, sâu xanh hại đậu; sâu đục thân, đục quả, rệp, bọ trĩ hại xoài, ổi, vải, nhãn

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Tungrin 10 EC

Bọ xít hại lúa

Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Ustaad 5 EC, 10 EC

5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu tơ hại bắp cải 10 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW

25ND: sâu xanh hại rau, sâu đục quả hại đậu 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

35

Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %

Metox 809 8 EC

 

Sâu cuốn lá hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

36

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l

Forwatrin C 44 WSC

Sâu xanh hại rau, bọ xít hại xoài

Forward Int Ltd

 

 

Polytrin C 440 EC

Sâu xanh hại bông

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Polytrin P 440 EC

Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

37

Cyromazine

Trigard 75 WP, 100 SL

75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá hại dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd

38

Deltamethrin (min 98 %)

Bitam 2.5 EC

Bọ xít hại lúa

Aventis CropScience Vietnam

 

(Decamethrin)

Decis 2.5 EC, 25 tab

2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; rệp hại rau

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Deltaguard 2.5 EC

Sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Delta 2.5 EC

Sâu khoang hại cải xanh

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Deltox 2.5 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Meta 2.5 EC

Sâu keo, sâu phao hại lúa

Cty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Toxcis 2.5 EC

Sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại lúa

Cty TNHH An Nông

 

 

Videci 2.5 ND

Sâu phao hại lúa, sâu khoang hại đậu

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

39

Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 %

Dadeci EC

Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

40

Diafenthiuron (min 97 %)

Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)

Sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá hại bông; rệp sáp, rệp, nhện hại cây cảnh .

Syngenta Vietnam Ltd

41

Diazinon (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

Sâu đục thân hại lúa, cà phê

Agrorich Int. Corp

 

 

Azinon 50 EC

Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basudin 40 EC

Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Basitox 40 EC

Bọ xít hại lúa, sâu khoang hại rau cải

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Basudin 50 EC, 10 G

50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H

40 ND: sâu đục thân hại lúa 50 ND, 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Cazinon 50 ND, 10 H

50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Diaphos 50EC, 10 G

50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại đậu 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp gốc hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H

Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Diazol 60 EC

Rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G

40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại rau 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

 

Phantom 60 EC

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy ăn lá, bọ xít hại lúa; rệp, dòi đục lá, bọ trĩ, nhện hại rau; rệp, nhện, rệp vảy, sâu đục thân hại cây cảnh; rệp, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện hại cây ăn quả

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Subaru 10 H

Sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

Sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10 H, 10 BR

40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

42

Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 % (4 %)

Vibaba 50 ND, 10 H

50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

43

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

Diamix 5/5 G

Sâu đục thân, rầy hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

44

Dimethoate (min 95 %)

Arriphos 40 EC

Bọ xít hại lúa

Cty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bai 58 40 EC

Bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê

Bailey Trading Co.,

 

 

Bi - 58 40 EC

Rệp sáp hại cây có múi, rệp hại rau

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

Bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Bini 58 40 EC

Rệp hại cà phê, nhện đỏ hại cây có múi

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Binh - 58 40 EC

Bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía; rệp sáp hại hồng xiêm

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Bitox 40 EC, 50 EC

Rệp, rệp sáp, bọ xít, dòi đục lá, đục qủa hại cây ăn quả; rệp muội, bọ trĩ, dòi đục lá, đục thân hại rau, đậu, bông, thuốc lá; rầy xanh, bọ xít, sâu gai hại lúa

Cty vật tư BVTV I

 

 

By 90 40 EC

Bọ xít hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

Bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibathoate 40 EC, 50 EC

Rầy hại lúa, nhện hại cà phê

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

Bọ xít hại lúa, rệp hại cà chua

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd

 

 

Dimenat 40 EC

Rệp hại cà phê

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Dithoate 40 EC

Rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

Sâu xanh hại cà chua, sâu ăn lá hại hoa cảnh

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon 40 EC, 50 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại rau cải

Forward Int Ltd

 

 

Nugor 40 EC

Sâu ăn lá hại lạc, rệp hại rau, bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

United Phosphorus Ltd

 

 

Perfekthion 40 EC

Bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Pyxoate 44 EC

Rầy hại ngô, rệp hại cây có múi

Forward Int. Ltd

 

 

Tigithion 40 EC, 50 EC

Sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

Rầy hại rau cải, rệp hại dưa hấu

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Watox 400 EC

Bọ xít hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

45

Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %

Bifentox 30 ND

Bọ xít hại lúa, rệp hại đậu

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

46

Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

Cyfitox 300 EC

Rệp sáp hại cà phê

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

47

Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 %

Cypdime (558) 10 EC

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành

48

Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %

Diditox 40 EC

Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

49

Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0 %

Nitox 30 EC

Sâu cuốn lá hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

50

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

Dizorin 35 EC

Bọ xít hại lúa, sâu xanh hại cà chua

Cty TNHH - TM Tân Thành

51

Dimethoate 2% + Isoprocarb 3 %

BM - Tigi 5 H

 

Rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

52

Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2%

BB - Tigi 5 H

 

Rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại cà chua

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Palm 5 H

Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

53

Dầu botanic + muối kali

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD

Sâu tơ hại bắp cải, rau cải

Cty hoá phẩm Thiên nông

54

Emamectin (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)

Proclaim 1.9 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

55

Esfenvalerate (min 83 %)

Alphago 5 EC

Sâu xanh da láng hại đậu, rầy bông hại xoài

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Carto - Alpha 5 EC

Sâu xanh, sâu tơ hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Esfel 5 EC

Sâu ăn lá hại nho, cà chua

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sumi - Alpha 5 EC

Sâu khoang hại rau, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít hại lúa

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Sumisana 5 ND

Sâu đục thân hại cây ăn quả, sâu tơ hại rau

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vifenalpha 5 ND

Sâu tơ hại rau, sâu đục quả hại đậu lấy hạt

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

56

Etofenprox (min 96%)

Trebon 10 EC, 20 WP

10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại cây ăn quả . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải

Mitsui Chemicals., Inc

57

Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 %

Difentox 20 EC

Rầy nâu hại lúa, rệp muội hại rau cải

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

58

Ethoprophos (min 94%)

Mocap 10 G

Tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Nokaph 10 G, 20 EC

Tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá

Cty TNHH ADC

 

 

Vimoca 20 ND

Tuyến trùng hại tiêu, cà phê

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

59

Fenitrothion (min 95 %)

Factor 50 EC

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu năn, ruồi, rầy xanh hại lúa; bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại hành, khoai tây, cà chua; rệp, sâu xanh, jassid, ruồi, bọ trĩ hại bông; rệp, bọ trĩ hại thuốc lá; rầy lá hại mía; dòi đục lá, rệp sáp, bọ xít xanh hại cà phê; sâu đục quả, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, ổi, vải, nhãn

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Forwathion 50 EC

Sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê

Forward Int Ltd

 

 

Sagothion 50 EC

Sâu đục thân hại lúa, dòi đục lá hại rau

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

Sâu ăn tạp hại rau, bọ xít hôi hại lúa

Cty vật tư BVTV II

 

 

Sumithion 50 EC, 100 EC

50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 100 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Visumit 50 ND, 5 BR

50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Winner 50 EC

Sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific Ltd

60

Fenitrothion 45 % + 30 % Fenoburcarb

Difetigi 75 EC

Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sumibass 75 EC

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Subatox 75 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Cty vật tư BVTV I

61

Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

Sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp, sâu xám, rầy xanh hại rau

Sumitomo Chem. Co., Ltd

62

Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %

Sagolex 30 EC

Sâu tơ hại rau, sâu khoang hại đậu

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Suco - F 30 ND

Bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại rau

Cty vật tư BVTV II

 

 

Sumicombi 30 EC

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu tơ hại rau; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa hại cây ăn quả

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Sumitigi 30 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vifensu 30 ND

Sâu xanh hại đậu, rệp hại cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

63

Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%

Danitol - S 50 EC

Sâu tơ, rệp hại rau; sâu đục thân, đục quả, rệp vảy hại cà phê; rệp, sâu xanh, jassid, bọ trĩ hại bông; rệp vảy, rệp sáp, rệp xanh hại dứa

Sumitomo Chem. Co., Ltd

64

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox 400 EC, 400 WP

400 EC: bọ xít hại lúa, rệp muội hại bắp cải 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía

Cty vật tư BVTV I

65

Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6 %

TP - Pentin 15 EC

Rệp hại rau cải

Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội

66

Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)

Bascide 50 EC

Rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Bassa 50 EC

Rầy hại lúa

Mitsubishi Chemical Corp

 

 

Bassan 50 EC

rầy nâu hại lúa

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Bassatigi 50 ND

Rầy nâu, sâu keo hại lúa

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Dibacide 50 EC

Rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Excel Basa 50 ND

Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

Rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít, sâu năn hại lúa; rầy, bọ trĩ, bọ xít hại bông

Forward Int Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

Rầy, bọ xít hôi hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả

Cty vật tư BVTV II

 

 

Nibas 50 ND

Rầy nâu hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Pasha 50 EC

Rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Summit 50 EC

Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Super Kill 50 EC

Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Tapsa 50 EC

Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại rau

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasa 50 ND

Rầy hại lúa, rệp hại bông

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải .

Connel Bros Co., Ltd

67

Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %

Caradan 5 H

Bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vibam 5 H

Sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

68

Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45%

Hopsan 75 ND

Rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn

Cty vật tư BVTV II

69

Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%

Fenthomap 75 EC

Rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Knockdown 75 ND

Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

70

Fenpropathrin (min 96 %)

Alfapathrin 10 EC

Rầy mềm hại rau, nhện đỏ hại cây có múi

Alfa Company Ltd

 

 

Danitol 10 EC

Rệp hại bông

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Vimite 10 ND

Nhện đỏ hại cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

71

Fenpyroximate (min 96%)

Ortus 5 SC

Nhện hại cây có múi, bông; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng

Nihon Nohyaku Co., Ltd

72

Fenthion (min 99.7%)

Encofen 50 EC

Rệp sáp hại xoài, rầy hại tiêu

Encochem Int. Corp

 

 

Lebaycid 50 EC, 500 EC

50 EC: rệp hại rau họ thập tự, sâu đục quả hại đậu 500 EC: bọ xít hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Sunthion 50 EC

Bọ xít hại lúa, rệp vẩy hại xoài

Connel Bros Co., Ltd

73

Fenvalerate (min 92 %)

Cantocidin 20 EC

Sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibatox 20 EC

Sâu xanh hại bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Encofenva 20 EC

Rầy hại lúa, dòi đục lá hại rau

Encochem Int. Corp

 

 

Fantasy 20 EC

Rầy xanh, bọ trĩ, sâu đục thân, ruồi hại lúa; sâu tơ, sâu khoang, bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại rau, cà chua, khoai tây; rệp, jassid, bọ trĩ, sâu xanh hại bông; dòi đục lá, rầy xanh, bọ xít, rệp sáp hại cà phê; rệp, bọ trĩ, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp, sâu đục thân hại ngô; sâu đục quả, đục thân, đục nụ, ruồi, sâu đục thân, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, nhãn, vải

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Fenkill 20 EC

Rệp hại rau, sâu đục quả hại cây ăn quả

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20 EC

Sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din 20 EC

Sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Leva 10 EC, 20 EC

Rệp hại rau

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pathion 20 EC

Sâu xanh hại thuốc lá

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Pyvalerate 20 EC

Rầy hại lúa, sâu đo hại rau

Forward Int. Ltd

 

 

Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME

10 EC: rệp hại dưa, sâu đo hại rau 20 EC: sâu khoang hại rau 10 ME: rệp hại rau cải

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

Sâu xanh hại rau, rệp hại cây có múi

Forward Int Ltd

 

 

Sudin 20 EC

Sâu khoang hại rau, sâu non bướm phượng hại cây có múi

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

Rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Timycin 20 EC

Bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifenva 20 ND

Sâu ăn lá hại rau, bọ xít hại đậu lấy hạt

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

74

Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%

Fenbis 25 EC

Rệp hại đậu, bọ xít hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

Rệp hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

75

Fipronil (min 97 %)

Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG

5 SC:sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại dưa chuột, bầu bí; rầy chổng cánh hại cây có múi; sâu tơ, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại rau họ thập tự; nhện hại vải

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Brigand 0.3 G, 800 DF, 5 SC

Sâu tơ hại rau; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

76

Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l

Access 180 EC

Rầy nâu hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

77

Flufenoxuron (min 98 %)

Cascade * 5 EC

Sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi

BASF Singapore Pte Ltd

78

Halfenprox (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

Nhện đỏ hại cây có múi

Mitsui Chemicals., Inc

79

Hexythiazox (min 94 %)

Nissorun 5 EC

Nhện đỏ hại chè, hoa hồng

Nippon Soda Co., Ltd

80

Imidacloprid (min 99.6 %)

Admire 050 EC

Sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông; rầy xanh hại chè .

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Canon 100 SL

Bọ trĩ hại dưa chuột

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Confidor 100 SL

Bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ trĩ hại nho; bọ cánh tơ hại chè

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Just 050 EC

Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS

70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút hại bông; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông, bọ trĩ hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

81

Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l

ConSupra 050 EC

Rệp vảy hại cà phê

Bayer Agritech Sài Gòn

 

82

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

Rầy hại lúa, rệp hại cây có múi

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Mipcide 20 EC

Rầy nâu hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

Rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

Rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

83

Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2%

B - N 5 H

Rầy, bọ trĩ hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

84

Indoxacarb

Ammate 150 SC

Sâu tơ hại bắp cải

Du Pont Far East Inc

85

Isoxathion

Karphos 2 D

Rệp sáp hại cà phê

Sankyo Co., Ltd

86

Lambda -cyhalothrin (min 81 %)

Karate 2.5 EC

Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Fast Kill 2.5 EC

Rệp hại thuốc lá

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vovinam 2.5 EC

Sâu tơ hại bắp cải

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

87

Lufenuron (min 96 %)

Match 050 EC

Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu xanh

Syngenta Vietnam Ltd

88

Malathion (min 95 %)

Malate 73 EC

Sâu cuốn lá hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Malfic 50 EC

Sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

Cty TNHH - TM Nông Phát

89

Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %

Macyny 45 EC

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH SX TM Ngọc Yến

90

Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %

Malvate 21 EC

Sâu khoang hại lạc

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

91

Methidathion (min 96% )

Supracide 40 EC

Rệp sáp hại cà phê, cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Suprathion 40 EC

Rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây

Makhteshim Chem. Ltd

92

Metarhirium anisopliae Sorok

Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g

Châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ hại dừa.

Viện Bảo vệ thực vật

93

Methoxyfenozide (min 95 %)

Prodigy 23 F

 

Sâu khoang, sâu xanh hại lạc

Dow AgroSciences B.V

94

Naled (Bromchlophos) (min 93 %)

Dibrom 50 EC, 96 EC

Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Flibol 50 EC, 96 EC

Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

95

Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %)

Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H

95 WP: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; dòi đục lá hại dưa chuột; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân hại mía; rệp sáp hại cà phê; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại rau; sâu đục quả hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm . 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4 H, 10 H

95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 4 H, 10 H: sâu đục thân hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Colt 95 WP

Sâu phao hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Dibadan 95 WP, 18 SL

 

95 WP: sâu đục thân hại lúa; sâu khoang hại ngô; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ hại mía. 18 SL: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp hại ngô; rệp bông xơ hại mía.

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn, t.Quảng Nam

 

 

Neretox 95 WP, 18 SL

Sâu đục thân hại lúa

Cty vật tư BVTV I

 

 

Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP

18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H

95 BTN, 90 BTN, 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại đậu 5 H: sâu đục thân hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Sadavi 95 WP, 18 SL

95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa

Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan 95 WP

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành

 

 

Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP, 50 SP/BHN

18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau 50 SP/BHN: sâu đục thân hại lúa

Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc

 

 

Shaling Shuang 95 WP

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Taginon 18 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 95WP: rầy nâu, sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Sha Chong Jing 95 WP

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH - TM Bình Phương

 

 

Tungsong 18 SL

Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H

90 WP, 18 DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa 5 H: sâu đục thân hại mía

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN

5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan 95 WP

Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải

Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

96

Nereistoxin 58 % + Imidacloprid 2 %

Dihet 60 WP

Rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Bạch Long

97

NPV (Nuclear polyhedrosis virus)

Vicin - S 10 11 PIB

Sâu xanh da láng hại bông, nho, hành tây, đậu xanh

Trung tâm NC bông Nha Hố

 

 

Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g

Sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt

Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM

98

Omethoate 20 % + Fenvalerate 10%

Toyotox 30 EC

Sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu hồng bông, sâu xanh, sâu xanh da láng hại bông; rệp, dòi đục lá hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu khoang hại lạc, đậu tương

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

99

Permethrin (min 92 %)

Agroperin 10 EC

Bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại rau

Agrorich Int. Corp

 

 

Ambush 50 EC

Sâu xanh, sâu đục thân, đục quả hại bông; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại cây ăn quả; sâu xanh hại thuốc lá; sâu tơ, sâu ăn lá hại bắp cải; sâu đục thân, ruồi, rầy hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Army 10 EC

Sâu khoang hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Asitrin 10 EC

Sâu khoang hại lạc

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fullkill 10 EC, 50 EC

10 EC: sâu tơ, sâu ăn lá hại rau; sâu xanh, ruồi, rầy hại thuốc lá, nho; sâu xanh, sâu đục nụ hại bông; sâu cuốn lá, rệp, bọ xít, rầy hại cây ăn quả 50 EC: sâu xanh hại rau, rệp hại xoài

Forward Int Ltd

 

 

Map - Permethrin 10 EC, 50 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

PER annong 100 EC, 500 EC

Bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

Sâu ăn lá hại đậu, rầy hại rau

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Perkill 10 EC, 50 EC

10EC: bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide 10 EC, 50 EC

10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bắp cải 50EC: sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

 

Pounce 10 EC, 1.5 G

10EC: bọ xít hại cây ăn quả; rệp hại rau; bọ trĩ, bọ xít hại lúa 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Tigifast 10 EC

Sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu xanh hại rau

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

100

Petroleum sprayoil

DC - Tron Plus 98.8 EC

Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp sáp hại cà phê

Caltex Vietnam

101

Pyridaben (min 95 %)

Dandy 15 EC

Nhện đỏ hại chè

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

102

Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)

Elsan 50 EC

Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, rệp, sâu khoang hại bắp cải; rệp, sâu ăn lá hại đậu; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây ăn quả; jassid, sâu ăn lá hại thuốc lá

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; ruồi hại dưa chuột

Forward Int Ltd

 

 

Nice 50 EC

Rầy nâu hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Phenat 50 EC

Rệp hại rau cải

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

Sâu đục thân hại lúa, ngô

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pyenthoate 50 EC

Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi

Forward Int. Ltd

 

 

Rothoate 50 EC, 40 WP

50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô 40 WP: bọ xít hại lúa, rệp hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

Sâu xanh hại đậu, sâu tơ hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

103

Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 %

Viphensa 50 ND

 

Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

104

Phenthoate 48 % + Etofenprox 2%

ViCIDI - M 50 ND

Bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

105

Phosalone

Pyxolone 35 EC

Rệp hại chuối

Forward Int. Ltd

 

 

Saliphos 35 EC

Sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

106

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l

Sherzol EC

Sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

107

Profenofos (min 87%)

Selecron 500 EC

Sâu xanh hại bông, dòi đục lá hại đậu, rầy xanh hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Callous 500 EC

Sâu khoang hại đậu xanh, sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại lúa

Arysta Agro Vietnam Corp.,

108

Propargite (min 85 %)

Comite(R) 73 EC

Nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi

Uniroyal Chem. Co, (USA)

109

Pyraclofos (min 92.5%)

Voltage 50 EC

Sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu khoang hại lạc.

Takeda Chem Ind Ltd

110

Pyridaphenthion (min 95%)

Ofunack 40 EC

Sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông

Mitsui Chemicals., Inc

111

Quinalphos (min 70 %)

DDVQuin 25 EC

Sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Kinalux 25 EC

Sâu khoang hại lạc, sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Methink 25 EC

Sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

112

Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %

Viraat 23 EC

 

Sâu xanh hại thuốc lá

United Phosphorus Ltd

113

Rotenone

Fortenone 5 WP

Sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu

Forward Int Ltd

 

 

Rotecide 2 DD

Sâu tơ hại bắp cải

Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM

114

Silafluofen

Silatop 20 EW, 7 EW

Rầy nâu hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

115

Spinosad (min 96.4%)

Success 25 SC

Sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh cà chua, sâu xanh da láng hại hành

Dow AgroSciences B.V

116

Tebufenozide (min 99.6%)

Mimic ề 20 F

Sâu xanh da láng hại hành, lạc, nho

Bayer Agritech Sài Gòn

117

Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10%

Quada 15 WP

Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

118

Thiamethoxam (min 95 %)

Actara 25 WG

Rầy nâu hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

119

Thiodicarb (min 96 %)

Larvin 75 WP

Sâu khoang hại lạc

Aventis Crop Science Vietnam

120

Tralomethrin (min 93%)

Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC

1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; dòi đục lá, sâu cuốn lá, rệp, bọ trĩ hại vườn cây (orchards); rệp, sâu ăn lá, sâu tơ hại rau 3.6 EC, 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây (orchard), rệp hại rau

Aventis Crop Science Vietnam

121

Triazophos (min 92%)

Hostathion 20 EC, 40 EC

20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 40 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; sâu ăn lá, rệp, rệp sáp hại cây có múi; sâu ăn lá, sâu đục quả hại cà phê, bông; sâu ăn lá hại cây cảnh; sâu ăn lá, rệp hại rau

Aventis Crop Science Vietnam

122

Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% )

Địch Bách Trùng 90 SP

 

Bọ xít, bọ trĩ hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Dilexson 90 WP

Sâu tơ hại bắp cải

Cty TNHH Sơn Thành

 

 

Dip 80 SP

Sâu keo hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Diptecide 90 WP

Bọ xít hại lúa

Cty TNHH - TM Bình Phương

 

 

Sunchlorfon 90 SP

Bọ xít hại lúa, dòi đục lá hại rau

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Terex 90 SP

Sâu khoang hại bắp cải

Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

123

 

Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg

V - BT

Sâu tơ hại rau

Viện Bảo vệ thực vật

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

 

1

Acibenzolar- S - Methyl (min 96 %)

Bion 50 WG

Bệnh bạc lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

2

Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % +

m- pentadecadienyl resorcinol 5 %)

Sông Lam 333 50 ND

Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi

Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG

3

Acid salicylic

Exin 4.5 HP

           

(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

4

Benomyl (min 95 %)

Bemyl 50 WP

Bệnh mốc xám hại rau, bệnh ghẻ hại cây ăn quả

Cty vật tư BVTV II

 

 

Ben 50 WP

Bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng hại cà chua, bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

 

Bendazol 50 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Benex 50 WP

bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benofun 50 WP

Bệnh vàng lá hại lúa, thối thân hại rau

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Benotigi 50 WP

Bệnh vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Binhnomyl 50 WP

Bệnh đạo ôn, vàng lá hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua, khoai tây; rỉ sắt hại cà phê .

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Candazole 50 WP

Bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fundazol 50 WP

Bệnh vàng lá hại lúa

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Funomyl 50 WP

Bệnh vàng lá hại lúa, mốc xám hại rau

Forward Int Ltd

 

 

Plant 50 WP

Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Tinomyl 50 WP

Bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại xoài

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Viben 50 BTN

Bệnh phấn trắng hại rau, héo cây con hại cà chua

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

5

Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %

Bell 50 WP

Bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

6

Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4

Mimyl 12.5 BHN

Bệnh vàng lá hại lúa

Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang

7

Benomyl 17% + Zineb 53 %

Benzeb 70 WP

Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

8

Bromuconazole (min 96%)

Vectra 100 SC, 200 EC

100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương hại khoai tây; đốm lá hại lạc

Aventis Crop Science Vietnam

9

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

Bệnh phấn trắng hại nho, sương mai hại dưa chuột

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

10

Carbendazim (min 98%)

Acovil 50 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Agrodazim 50 SL

Bệnh mốc sương hại rau, thán thư hại nhãn

Agrorich Int. Corp

 

 

Appencarb super 50 FL, 75 DF

50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại ớt

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

 

 

Arin 50 SC

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bavisan 50 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu

Chiatai Co., Ltd

 

 

Bavistin 50 FL (SC)

Bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Benvil 50 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH An Nông

 

 

Benzimidine 60 WP, 50 SC

60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, mốc trắng hại nấm ăn 50 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

 

Binhnavil 50 SC

Bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối quả hại cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu; đốm lá hại lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Cadazim 500 FL

Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban 50 SC

Bệnh thối thân hại rau, chết cây con hại đậu

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Carben Ando 50 WP

Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau

Công ty TNHH An Nông

 

 

Carben 50 WP, 50 SC

50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, mốc xám hại cà chua

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Carbenda 60 WP, 50 SC

Đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài

Cty vật tư BVTV II

 

 

Carbenvil 50 SC

Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau

Bailey Trading Co.,

 

 

Carbenzim 500 FL, 50 WP

500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Care 50 SC

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP

Bệnh phấn trắng, thối nhũn, đốm lá hại rau, đậu, hành, tỏi; đạo ôn, đốm lá, khô vằn hại lúa; đốm nâu, phấn trắng hại cà phê, cây ăn quả; đốm lá, phấn trắng, thối thân hại lạc, chuối; đốm lá, phấn trắng, thối rễ, mốc xám hại hoa, cây cảnh

Cty vật tư BVTV I

 

 

Crop - Care 500 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Derosal 50 SC, 60 WP

50 SC: bệnh đạo ôn, khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư hại cà phê; lở cổ rễ hại cây có múi; thán thư, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; bệnh héo, thối quả hại cà chua; bệnh héo, thối quả, phấn trắng hại rau; thán thư hại bông; rỉ sắt, đốm lá hại đậu tương; đốm lá, thán thư, thối quả hại cây ăn quả; mốc xám hại nho; thối quả hại dứa; đổ ngã cây con hại bông

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC

50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại xoài

Forward Int Ltd

 

 

Glory 50 SC

Bệnh thán thư hại nho, hành

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Ticarben 50 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tilvil 50 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Vicarben 50 BTN, 50 HP

50 BTN: bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại rau 50 HP: bệnh thán thư hại đậu, bệnh khô vằn hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoom 50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

United Phosphorus Ltd

11

Carbendazim 60 % (50 %) + Sulfur 15 % (20 %)

Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN

75 BTN: bệnh phấn trắng hại dưa chuột 70 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

12

Carbendazim 12 % + Mancozeb 63 %

Saaf 75 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa

United Phosphorus Ltd

13

Tetraconazole (94 %) 125 g/l + Carbendazim 150 g/l

Eminent Pro 125/150 SE

Bệnh khô vằn hại lúa

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

14

Carbendazim 5 % + à - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng

Solan 5 WP

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH - TM Thái Nông

 

15

Chaetomium cupreum

Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột

Bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê, tiêu; bệnh đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại cây hông.

Viện Di truyền nông nghiệp

16

Chlorothalonil (min 98%)

Binhconil 75 WP

bệnh đốm lá hại lạc, đậu; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Bankonil 75 WP

Đốm vòng hại cà chua

Arysta Agro Vietnam Corporation

 

 

Daconil 75 WP, 500 SC

75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá. 500SC: bệnh đốm lá hại lạc, giả sương mai hại dưa chuột, thán thư hại xoài, sương mai hại cà chua

SDS Biotech K.K Japan

 

 

Forwanil 75 WP, 50 SC

75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Forward Int Ltd

 

 

Thalonil 75 WP

Bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai hại cà chua; bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai, vàng lá hại dưa chuột, dưa hấu, khoai tây, đậu đỗ .

Long Fat Co., (Taiwan)

17

Copper Hydrocide

Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5 FL

77 WP: bệnh thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi

Agtrol Chemical Products

 

 

Funguran - OH 50 BHN(WP)

Bệnh mốc sương hại khoai tây

Urania Agrochem GmbH

 

 

Hidrocop 77 WP

Bệnh sương mai hại cà chua

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

 

 

Kocideề 53.8 DF, 61.4 DF

53.8 DF: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; đốm lá hại bắp cải; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa

Griffin Corporation

18

Copper Oxychloride

Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80 BTN, 50 HP

30 WP/BTN: bệnh mốc sương hại cà chua 80 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi 50 HP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại chôm chôm

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

COC 85 WP

Bệnh sương mai hại cà chua

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

19

Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6%

Batocide 12 WP

Bệnh bạc lá hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

20

Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%

Viben - C 50 BTN

Bệnh vàng lá hại lúa, cháy lá hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

21

Copper Sulfate (98%)

Cuproxat flowable 345 SC

Bệnh rỉ sắt hại cà phê

Nufarm Ltd

 

 

 

BordoCop Super 25 WP

Bệnh sương mai hại vải

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

22

Copper Sulfate Pentahydrate

Super Mastercop 21 AS

Bệnh thán thư hại ớt

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

23

Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %

Curzate - M8 72 WP

Bệnh mốc sương hại cà chua, bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho

Du Pont Far East Inc

24

Cyproconazole (min 94%)

Bonanza 100 SL

Khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc

Syngenta Vietnam Ltd

25

Cytokinin ( Zeatin)

Sincocin 0.56 SL

Tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa

Cali - Parimex Inc

26

Difenoconazole (min 96%)

Score 250 EC

Bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; bệnh phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; bệnh mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh

Syngenta Vietnam Ltd

27

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

Tilt Super 300 EC

 

Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê; đốm lá hại chè

Syngenta Vietnam Ltd

28

Diniconazole (min 94%)

Dana - Win 12.5 WP

Bệnh rỉ sắt hại cà phê

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Sumi - Eight 12.5 WP

Bệnh rỉ sắt hại cà phê, thối trắng hại cao su, bệnh lem lép hạt hại lúa

Sumitomo Chem. Co., Ltd

29

Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ 90/600 WP

Bệnh sương mai hại cà chua

BASF Singapore Pte Ltd

 

30

Edifenphos (min 87 %)

Agrosan 40 EC, 50 EC

Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa

Agrorich Int. Corp

 

 

Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Edisan 40 EC, 50 EC

Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Hinosan 40 EC

Bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa

Nihon - Bayer AG

 

 

Hisan 40 EC, 50 EC

Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Kuang Hwa San 50 EC

Bệnh đạo ôn hại lúa

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

New Hinosan 30 EC

Bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa

Nihon Bayer Agrochem K.K

 

 

Vihino 40 ND

Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

31

Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %

Comerich 70 EC

 

Bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa

Nihon Bayer Agrochem K.K

32

Epoxiconazole (min 92%)

Opus 125 SC

Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

33

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

Swing 25 SC

Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

34

Flusilazole

Nustar 40 EC

Bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa

Du Pont Far East Inc

35

Flutriafol

Impact 12.5 SC

Bệnh rỉ sắt hại cà phê

Cheminova Agro A/S, Danmark

36

Folpet  (min 90 %)

Folcal 50 WP

Bệnh xì mủ hại cao su

Calliope S.A, France

 

 

Folpan 50 WP, 50 SC

50 WP: bệnh mốc sương hại cà chua; khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Makhteshim Chem. Ltd

37

Fosetyl Aluminium (min 95 %)

Aliette 80 WP, 800 WG

80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Alpine 80 WP

Bệnh sương mai hại cà chua

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Fungal 80 WP

Bệnh thối thân hại tiêu

Helm AG

 

 

Juliet 80 WP

Bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vialphos 80 BHN

Bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

38

Fthalide

Rabcide 20 SC, 30 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa

Kureha Chem. Ind. Co.,

39

Fthalide 20 % (15%) + Kasugamycin 1.2 %

Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

21.2 WP: bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành 16.2 SC: đạo ôn hại lúa

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

40

Hexaconazole (min 85 %)

Anvil 5 SC

Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt, nấm hồng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; thối rễ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

AnvinAnnông 5 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

BrightCo 5 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

 

Callihex 50 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Calliope S.A, France

 

 

Forwavil 5 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Lervil 5 SC

Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

T - vil 5 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

41

Imibenconazole (min 98.3 %)

Manage 5 WP, 15 WP

5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho 15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

42

Iminoctadine (93 %)

Bellkute 40 WP

Bệnh phấn trắng hại dưa chuột

Dainippon Ink Chemicals, Inc

43

Iprobenphos (Iprobenfos) (min 94%)

Cantazin 50 EC

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kian 50 EC

Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Kisaigon 50 ND, 10 H

50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H

50 ND: bệnh đạo ôn hại lúa, thối thân hại rau 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Kitazin 50 EC, 17 G

50 EC: đạo ôn hại lúa 17 G: bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

 

 

Tipozin 50 EC

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vikita 50 ND, 10 H

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

44

Iprodione (min 96 %)

Cantox - D 50 WP

Bệnh lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Hạt vàng 50 WP

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Prota 50 WP

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Cty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Royal 350 SC, 350 WP

Bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa.

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG

50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại rau 500 WG, 750 WG: bệnh lem lép hạt, bệnh khô vằn hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Viroval 50 BTN

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

45

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

Calidan 262.5 SC

Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

46

Iprovalicarb (94 %) 612.5 g/kg + Propineb 55 g/kg

Melody duo 66.75 WP

Bệnh mốc sương hại nho

Bayer Agritech Sài Gòn

47

Isoprothiolane (min 96 %)

Đạo ôn linh 40 EC

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Caso one 40 EC

Bệnh khô vằn, đạo ôn

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fuan 40 EC

Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Fuji - One 40 EC, 40 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fuzin 40 EC

Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Ko - Fujysuper 40 ND

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

One - Over 40 EC

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Vifusi 40 ND

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

48

Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %

Vifuki 40 ND

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

49

Kasugamycin

Cansunin 2 L

Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kasumin 2 L

Bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Fortamin 2 L

Bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

50

Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16%

New Kasuran BTN

Bệnh héo rũ, thối nhũn, sương mai, phấn trắng, thán thư, rỉ sắt hại rau, đậu, thuốc lá, bông, hạt, củ giống; bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh khô vằn hại ngô

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

51

Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45%

Kasuran 47 WP

Bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

 

Canthomil 47 WP

Bệnh thồi nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

BL. Kanamin 47 WP

Bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho

Bailey Trading Co.,

52

Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %

BL. Kanamin 50 WP

Bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh

Bailey Trading Co.,

 

 

Kasuran 50 WP

Bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

53

Mancozeb

AnnongManco 80 WP

Sương mai hại khoai tây

Cty TNHH An Nông

 

 

Cozeb 45 80 WP

Bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Dipomate 80 WP

Bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Dithane M - 45 80 WP

Bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê

Dow AgroSciences B.V

 

 

Dizeb - M 45 80 WP

Bệnh đốm lá hại lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn; thối đen quả hại nho

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Formanco 80 WP

Bệnh đốm lá, blight, phấn trắng, thán thư hại rau, khoai tây, cà chua, dưa hấu, đậu; phấn trắng, khô cành hại nho; mốc xám hại thuốc lá; bệnh sẹo, thối quả hại cây ăn quả; rỉ sắt, phấn trắng hại cây cảnh

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane 80 WP, 43 SC

80 WP: bệnh thán thư, đốm thân hại rau; đạo ôn hại lúa; melanose, thối thân hại cây có múi; đốm đen hại chuối 43 SC: đạo ôn hại lúa

Forward Int Ltd

 

 

Man 80 WP

Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Manozeb 80 WP

Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu

Cty vật tư BVTV II

 

 

Manthane M 46 80 WP

Bệnh sương mai hại cà chua

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Manzate - 200 80 WP

Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại xoài

Du Pont Far East Inc

 

 

Penncozeb 75 DF, 80 WP

75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau, rỉ sắt hại cà phê

ELF Atochem Agri

 

 

Sancozeb 80 WP

Bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau

Forward Int Ltd

 

 

Thane - M 80 WP

Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả

Chiatai Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

Bệnh thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Tipozeb 80 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Unizeb M - 45 80 WP

Bệnh thán thư hại dưa hấu, rỉ sắt hại lạc

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz 80 BTN

Bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

54

Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 %

Cupenix 80 BTN

 

Bệnh mốc sương hại cà chua

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

55

Mancozeb 30 % +

Copper Oxychloride 39%

CocMan 69 WP

Bệnh thán thư hại ớt

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

56

Maneb

Trineb 80 WP

Bệnh thán thư hại ớt

Imaspro Resources Sdn Bhd

57

Metalaxyl (min 95 %)

Alfamil 25 WP

Bệnh dịch muộn hại rau, thối rễ hại tiêu

Alfa Company Ltd

 

 

Apron 35 SD

Phytophthora sp hại ngô, đậu; Pythium hại rau; Peronospora sp hại cây ăn quả

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Binhtaxyl 25 EC

Bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Foraxyl 25 WP

Bệnh thối quả hại nho, mốc sương hại cà chua

Forward Int Ltd

 

 

Mataxyl 25 WP

Bệnh thối hại cà chua, phấn trắng hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew 25 WP

Bệnh thối hại tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng

Chiatai Co., Ltd

 

 

Rampart 35 SD

Bệnh đổ ngã cây con hại thuốc lá

United Phosphorus Ltd

 

 

Ridomil 240 EC, 5 G

240 EC: bệnh thối nõn, sương mai hại dứa 5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

TQ - Metaxyl 25 WP

Bệnh sương mai hại vải

Tan Quy Co.,

 

 

Vilaxyl 35 BTN

Bệnh mốc sương hại khoai tây

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

58

Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 %

Mancolaxyl 72 WP

Bệnh loét miệng cạo hại cao su, bệnh chảy gôm hại cây có múi

United Phosphorus Ltd

 

 

Metazeb 72 WP

Phytophthora sp hại cao su, cà chua

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Mexyl MZ 72 WP

Bệnh sương mai hại cà chua, thối nõn hại dứa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

Bệnh sương mai hại nhãn, vải, dưa; mốc sương hại cà chua, khoai tây; bệnh vàng đốm lá hại bầu bí; sương mai, đốm lá hại rau, hành; chết cây con, đốm lá, mốc xanh hại thuốc lá; thối rễ, thối nõn hại dứa; phấn trắng hại nho; nứt vỏ, chảy mủ, thối rễ hại cây có múi; loét sọc mặt cạo hại cao su

Cty vật tư BVTV I

 

 

Ridomil MZ 72 WP

Bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Ridozeb 72 WP

Bệnh sương mai hại cà chua

Cty vật tư BVTV II

 

 

Romil 72 WP

Mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl 72 BTN

Sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

59

Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

Ridomil Gold ề 68 WP

Bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; mốc sương hại hành

Syngenta Vietnam Ltd

60

Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)

Fortazeb 58 WP, 72 WP

Bệnh mốc sương hại cà chua

Forward Int Ltd

61

Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %

Viroxyl 58 BTN

Bệnh đổ ngã cây con, thối rễ, thối thân, sương mai, đốm lá, thán thư, chấm xám hại cà chua, khoai tây, bầu bí, dưa chuột; thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

62

Metiram Complex (min 85 %)

Polyram 80 DF

Bệnh chạy dây hại dưa chuột, đốm vòng hại cà chua

BASF Singapore Pte Ltd

63

Ningnamycin

Ditacin 8 L

Bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa

Viện Di truyền Nông nghiệp

64

Oxolinic acid (min 93 %)

Starner 20 WP

Bệnh lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn hại bắp cải

Sumitomo Chem. Co., Ltd

65

Pencycuron (min 99 %)

Alfaron 25 WP

Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại rau

Alfa Company Ltd

 

 

Baovil 25 WP

Khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại hoa

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây

Forward Int Ltd

 

 

Helan 25 WP, 250 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty vật tư BVTV II

 

 

Luster 250 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Monceren 250 SC

Khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông, chết ẻo hại lạc

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Moren 25 WP

Bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vicuron 25 BTN

Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

66

Polyoxin complex (min 31 %)

Polyoxin AL 10 WP

Bệnh đốm lá hại hành

Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan

67

Prochloraz (min 97%)

Mirage 50 WP

Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại tiêu

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Octave 50 WP

Bệnh khô vằn hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

68

Propamocarb. HCl ( min 97 %)

Proplant 722 SL

Bệnh mốc sương hại cà chua

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

69

Propiconazole (min 90 %)

Agrozo 250 EC

Bệnh thối thân hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê

Agrorich Int. Corp

 

 

Bumper 250 EC

Bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Makhteshim Chem Ltd

 

 

Canazole 250 EC

Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cozol 250 EC

Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nhãn

Cty vật tư BVTV II

 

 

Fordo 250 EC

Bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài

Forward Int Ltd

 

 

Lunasa 25 EC

Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

NewTilt 250 EC

Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại xoài

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Tilt 250 EC

Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tiptop 250 EC

Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Cty vật tư BVTV I

 

 

Zoo 250 EC

Bệnh lem lép hạt hại lúa, phấn trắng hại rau

Map Pacific PTE Ltd

70

Propineb (min 80 %)

Antracol 70 WP

Bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; phấn trắng hại nho, dưa chuột; sương mai hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây

Bayer Agritech Sài Gòn

71

Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %)

Sasa 20 WP

Bệnh bạc lá hại lúa

TCty TM Hoa Việt, Quảng Tây, TQ

 

 

Xanthomix 20 WP

Bệnh bạc lá hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

72

Streptomycine 2.194 % + Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

Cuprimicin 500 81 WP

Bệnh sương mai hại cà chua

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

73

Sulfur

Kumulus 80 DF

Bệnh sẹo hại cây có múi, nhện đỏ hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Microthiol Special Liquid 58.15 LF

Bệnh phấn trắng hại hoa hồng, đốm lá hại ngô

ELF Atochem Agri

 

 

Microthiol Special 80 WP

Bệnh phấn trắng hại rau, Đốm lá hại ngô

ELF Atochem Agri

 

 

OK - Sulfolac 80 DF

Bệnh phấn trắng hại xoài

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

 

 

Sulox 80 WP

Bệnh phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

74

Tebuconazole (min 95 %)

Folicur 250 EW

Bệnh đốm lá hại lạc, hành; khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

75

Thifluzamide (min 96 %)

Pulsor 23 F

Bệnh khô vằn hại lúa

Dow AgroSciences B.V

76

Thiophanate - Methyl (min 93 %)

Agrotop 70 WP

 Bệnh thán thư hại nho, bệnh thối gốc hại rau

Agrorich Int. Corp

 

 

Binhsin 70 WP

Bệnh đạo ôn, bệnh lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC

72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cercosin 5 SC

Bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại bắp cải

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

Fusin - M 70 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Opsin 70 WP

Bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Masin 70 WP

Bệnh thán thư hại ớt

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Methyate 70 WP

Bệnh mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Bailey Trading Co.,

 

 

Thio - M 70 WP, 500 FL

70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: bệnh lem lép hạt hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tipo - M 70 BHN

Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tomet 70 WP

Bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại bầu bí

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

 

Top 50 SC, 70 WP

Bệnh mốc xám hại rau, cà chua

Cty vật tư BVTV II

 

 

Top - Plus M 70 WP

Bệnh đốm lá hại rau, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topan 70 WP

Bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Toplaz 70 WP

Phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

Topnix 70 WP

Bệnh sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Topsimyl 70 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa, phấn trắng hại rau

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Topsin M 70 WP

Bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh thối nhũn hại bắp cải; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám hại lạc; thán thư hại dưa chuột; phấn trắng hại nho

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

TSM 70 WP

Khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Vithi - M 70 BTN

Bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

77

Thiram (TMTD)

Caram 85 WP

Bệnh chết ẻo hại lạc

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Pro - Thiram 80 WP

Bệnh đổ ngã cây con hại lạc, thán thư hại ớt

UCB Chemicals

78

Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l

Viram Plus 500 SC

Bệnh phấn trắng hại xoài

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

79

Triadimefon

Bayleton 250 EC

Bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Coben 25 EC

Bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn

Cty vật tư BVTV II

 

 

Encoleton 25 WP

Bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại xoài

Encochem Int. Corp

 

 

Sameton 25 WP

Bệnh phấn trắng hại rau, nho

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

80

Triadimenol

Bayfidan 25 EC, 250 EC

250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Samet 15 WP

Bệnh phấn trắng hại dưa chuột, rỉ sắt hại cà phê

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

81

Tricyclazole

Beam 75 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa

Dow AgroSciences

 

(min 95 %)

Binhtin 75 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Flash 75 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Tridozole 75 WP

Bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH TM Đồng Xanh

 

 

Trizole 20 WP

Bệnh đạo ôn lá, cổ bông hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

82

Tridemorph (min 86 %)

Calixin 75 EC

Bệnh phấn trắng hại dưa chuột

BASF Singapore Pte Ltd

83

Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)

Anlicin 5 WP, 5SL, 3SL

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH An Nông

 

 

Avalin 3 SL

Bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Cửu Long Giang 3 SL

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty LD sản xuất ND vi sinh Viguato

 

 

Damycine 3 SL, 5 WP

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Duo Xiao Meisu 5 WP

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh

 

 

Haifangmeisu 5 WP

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty DV KTNN Hải Phòng

 

 

Jing gang meisu 5 SL, 10 WP

Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Qian Jiang Meisu 5 WP

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Trường Thịnh, tx. Lạng Sơn

 

 

Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP

3 DD: khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Tidacin 3 SC

Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vacinmeisu 5 WP, 5 SL, 3 SL

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Vacocin 3 SL

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vali 3 DD, 5 DD

Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu

Cty vật tư BVTV II

 

 

Validacin 3L, 5L, 5 SP

3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su 5 SP: khô vằn hại lúa

Takeda Chem Ind Ltd

 

 

Validan 3 DD, 5 DD

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Valitigi 3 DD, 5 DD

3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, cà chua

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP

3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, ngô

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Sơn Thành

 

 

Vida(R) 3 SC, 5 WP

3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vigangmycin 3 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

 

 

Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN

3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

84

Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %

Vimix 13.1 DD

 

Bệnh khô vằn hại lúa; thối nhũn hại rau, bắp cải

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

85

Zineb

Ramat 80 WP

Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá

Cty vật tư BVTV II

 

 

Tigineb 80 WP

Bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Guinness 72 WP

Bệnh phấn trắng hại nho, cà chua

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zin 80 WP

Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Zinacol 80 WP

Bệnh sương mai hại rau, mốc sương hại cà chua

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zineb Bul 80 WP

Bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua

Agria SA, Sofia - Bulgaria

 

 

Zodiac 80 WP

Bệnh khô vằn, đốm nâu, thối bẹ hại lúa; đổ ngã cây con, đốm lá, sương mai, mốc sương, thán thư hại bắp cải, bầu bí, cà chua, ớt; bệnh đốm lá, bệnh thối, blight hại nho, xoài, nhãn, vải, cây có múi; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, thối qủa hại đậu; mốc xám, đốm mắt cua hại thuốc lá, ngô; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, đốm mắt cua hại hoa

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Zinforce 80 WP

Bệnh mốc xám hại cà chua, thán thư hại dưa hấu

Forward Int Ltd

 

 

Zithane Z 80 WP

Bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua

Cty vật tư BVTV I

86

Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30%

Zincopper 50 WP

Bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vizincop 50 BTN

Bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

87

Zineb 25 % + Bordeaux 60 %

Copper - Zinc 85 WP

 

Bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

88

Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %

Copper - B 75 WP

Bệnh vàng lá hại lúa

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

89

Zineb 40 % + Sulfur 40 %

Vizines 80 BTN

Bệnh mốc sương hại cà chua

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

3. Thuốc trừ cỏ:

 

 

 

1

Acetochlor (min 93.3%)

Antaco 500 ND

Cỏ hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

2

Acetochlor (min 93.3%) 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %

Acenidax 17 WP

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

3

Metsulfuron Methyl 0.2 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Acetochlor 14.0 %

Natos 15 WP

cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

4

Alachlor (min 90 %)

Lasso 48 EC

Cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây

Monsanto Thailand Ltd

5

Ametryn (min 96 %)

Amesip 80 WP

Cỏ hại mía, ngô

Forward Int Ltd

 

 

Ametrex 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Atryl 80 WP

Cỏ hại mía, ngô

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Amet annong 500 FW

Cỏ hại mía, cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Gesapax 80 WP, 500 FW

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

6

Anilofos (min 93 %)

Ricozin 30 EC

Cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

7

Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 %

Riceguard 22 SC

 

Cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

8

Atrazine (min 96 %)

Atra 500 SC

Cỏ hại mía, ngô

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Atranex 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Co - co 50 50 WP

Cỏ hại mía, ngô

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Atra annong 500 FW

Cỏ hại mía, ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Gesaprim 80 WP, 500 FW

Cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Maizine 80 WP

Cỏ hại ngô, mía

Forward Int Ltd

 

 

Mizin 50 WP, 80 WP

50 WP: cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sanazine 500 SC

cỏ hại mía, ngô

Forward Int Ltd

9

Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

10

Ametryn 40 % + Atrazine 40 %

Atramet combi 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Gesapax Combi 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Metrimex 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Forward Int Ltd

11

Bensulfuron Methyl (min 96 %)

Beron 10 WP

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Londax 10 WP

Cỏ hại lúa

Du Pont Far East Inc

12

Bensulfuron Methyl 2 % + Acetochlor 12 %

Beto 14 WP

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

13

Bispyribac - Sodium (min 93 %)

Nominee 10 SC

Cỏ hại lúa

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

14

Bromacil

Hyvar - X 80 WP

Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang

Du Pont Far East Inc

15

Butachlor (min 93 %)

B.L.Tachlor 60 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ

Bailey Trading Co.,

 

 

Butan 60 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Butanix 60 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Butavi 60 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ

Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Cantachlor 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

Cỏ hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

Cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa

Forward Int Ltd

 

 

Heco 600 EC

Cỏ hại lúa, lạc, mía

Cty vật tư BVTV I

 

 

Kocin 60 EC

Cỏ hại lúa, lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Lambast 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Taco 600 EC

Cỏ hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

 

 

Tico 60 EC

Cỏ hại lúa

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Machete 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa

Monsanto Ltd

 

 

Meco 60 EC

Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G

Cỏ hại lúa

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

Niran - X 60 EW

Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H

Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

16

Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %

Century 6.85 G

Cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

17

Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 %

Butanil 55 EC

Cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil 550 EC

Cỏ hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Pataxim 55 EC

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Platin 55 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

18

Butachlor 40 % + Propanil 20 %

Vitanil 60 ND

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

19

Cinmethylin ( min 88 %)

Argold 10 EC

Cỏ hại lúa cấy

BASF Singapore Pte Ltd

20

Clefoxydim (min 99.6%)

Tetris 75 EC

Cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

21

Clethodim (min 91.2%)

Select 12 EC

Cỏ hại lạc, đậu tương

Tomen Agro, Inc

22

Clomazone (min 88 %)

Command 36 ME

Cỏ hại lúa

FMC Asia Pacific Inc - HK

23

Cyclosulfamuron (min 98 %)

Saviour 10 WP

Cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

24

Cyhalofop - butyl (min 97 %)

Clincher 10 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroSciences B.V

25

2.4 D (min 96 %)

A.K 720 DD

Cỏ hại lúa, ngô

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Amine 720 DD

Cỏ hại lúa, ngô

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Anco 720 DD

Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ

Cty DV BVTV An Giang

 

 

B.T.C 2.4D 80 WP

Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ

Bailey Trading Co.,

 

 

Baton 960 WSP

Cỏ hại lúa, cao su

Nufarm Singapore PTE Ltd

 

 

Bei 72 EC

Cỏ hại lúa, khoai tây

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantosin 600 DD, 720 DD

Cỏ hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP

500 DD: cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Co Broad 80 WP

Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Damin 70 SL

Cỏ hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Desormone 60 EC, 70 EC

Cỏ hại lúa

Nufarm Ltd

 

 

 

DMA - 6 683 AC, 72 AC

Cỏ hại lúa

Dow AgroSciences B.V

 

 

Hai bon - D 480 DD

Cỏ hại lúa, cây ăn quả

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Nufa 825 DF

Cỏ hại lúa, mía

Nufarm Ltd

 

 

O . K 720 DD, 683 DD

720 DD: cỏ hại ngô, mía 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pro - amine 60 AS, 48 SL

60 AS:cỏ hại lúa, cao su, cọ dầu, mía 48 SL: cỏ hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Quick 720 EC

Cỏ hại lúa, mía

Nufarm (Asia) Pte Ltd

 

 

Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP

Cỏ hại lúa, ngô

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sanaphen 600 SL, 720 SL

Cỏ hại lúa, mía

Forward Int Ltd

 

 

Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD

80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zaap 720 SL

Cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP

48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

26

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

Cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Vilapon 80 BTN

Cỏ hại mía, cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

27

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l

Rafale 350 EC

Cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

28

Diuron (min 97 %)

Ansaron 43 F, 80 WP

43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

D - ron 80 WP

Cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go 80 WP

Cỏ hại mía

Nufarm PTE Ltd

 

 

Karmex 80 WP

Cỏ hại mía, chè

Du Pont Far East Inc

 

 

Maduron 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sanuron 800 WP, 800 SC

800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông, chè, vùng đất không trồng trọt

Forward Int Ltd

 

 

Suron 80 WP

Cỏ hại mía, bông

Cty vật tư BVTV II

 

 

Vidiu 80 BTN

Cỏ hại mía, chè

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

29

Ethoxysulfuron (min 94 %)

Sunrice 15 WDG

Cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

30

Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %)

WhipS 7.5 EW, 6.9 EC

7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc 6.9 EC: cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Web 7.5 SC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

31

Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%

Tiller S EC

Cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

32

Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %

Lecspro 44.25 WP

Cỏ hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

33

Fluazifopbutyl (min 91 %)

Onecide 15 EC

Cỏ hại lạc, đậu tương

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

34

Fluometuron (94 %)

Cottonex 50 SC

Cỏ hại bông

Agan Chem Manuf Ltd

35

Flufenacet (min 95 %)

Tiara 60 WP

Cỏ hại lúa cấy

Bayer Agritech Sài Gòn

36

Glufosinate Ammonium (min 95 %)

Basta 6 SL, 15 SL

6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè, cây ăn quả

Aventis Crop Science Vietnam

37

Glyphosate IPA Salt (min 95 %)

B - Glyphosate 41 SL

Cỏ hại cà phê, cao su

Bailey Trading Co.,

 

 

BM - Glyphosate 41 AS

Cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

Burndown 160 AS

Cỏ hại cao su, cọ dầu

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Clau - Up 480 SC

Cỏ hại cà phê

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Clean - Up 480 AS

Cỏ hại điều, cao su

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Cosmic 41 SL

Cỏ hại chè, cây có múi

Calliope S.A, France

 

 

Dibphosate 480 DD

Cỏ hại cây có múi, vùng Đất không trồng trọt

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dosate 480 SC

Cỏ hại cao su

Cty TNHH TM Đồng Xanh

 

 

Dream 360 SC, 480 SC

360 SC: cỏ hại cây có múi, cao su 480 SC: cỏ hại cây có múi, cà phê

Cty vật tư BVTV II

 

 

Echosate 16 DD

Cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Ecomax 41 SL

Cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat 48 SL

Cỏ hại cà phê, cao su

Encochem Int. Corp

 

 

Farm 480 AS

Cỏ hại cao su

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Gly - Up 480 SL

Cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Glycel 41 SL

Cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Excel Industries Ltd India

 

 

Glyphadex 360 AS

Cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng đất chưa sạ lúa

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan 480 DD

Cỏ hại cây ăn quả, cà phê

Cty DV BVTV An Giang

 

 

Go Up 480 SC

Cỏ hại cao su, cây có múi

Cty vật tư BVTV I

 

 

Helosate 16 SL, 48SL

16 SL: cỏ hại cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ hại cây có múi, cao su

Helm AG

 

 

Herb - Neat 41 SL

Cỏ hại cây có múi, chè

Forward Int Ltd

 

 

Ken - Up 160 SC, 480 SC

160 SC: cỏ hại cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ hại cây có múi, cao su

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la 41 SC

Cỏ hại cao su, nhãn

Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem

 

 

Lyphoxim 16 SL, 41 DD, 396 SL

16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Lyrin 480 DD

Cỏ hại cây có múi

Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

MAMBA 41 SL

Cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang

Dow AgroSciences B.V

 

 

Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS

16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Newsate 41 DD

Trừ cỏ vùng trồng lúa không làm đất

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Niphosate 160 SL, 480 SL

160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Nufarm Glyphosate 360 AC

Cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su

Nufarm Ltd

 

 

Perfect 480 DD

Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

PinUp 41 AS

Cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Piupannong 480 DD

Cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa

Cty TNHH An Nông

 

 

Ridweed RP 41 SL

Cỏ hại cao su

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Roundup 480 SC, 74 DF

480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt 74 DF: cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS, 660AS

16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark 160 SC

Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat 480 SC

Cỏ hại cà phê, xoài

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifosat 480 DD

Cỏ hại cao su, cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster 750 DF

Cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Ltd - Australia

38

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

Cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

39

Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar 240 / 120 AS

Cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm (Asia) PTE Ltd

40

Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 %

Gardon 27.6 SL

Cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

41

Glyphosate Isopropylamine salt 20 % + Glufosinate Ammonium 8 %

Cheetah 200/8 AS

Cỏ hại cà phê

Monsanto Ltd

 

42

Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %)

Gallant Super 10 EC

Cỏ hại lạc

Dow AgroSciences B.V

43

Isoxaflutole (min 98%)

Merlin 750 WG

Cỏ hại ngô

Aventis Crop Science Vietnam

44

Imazapic (96.9 %)

Cadre 240 AS

Cỏ hại mía, lạc

BASF Singapore Pte Ltd

45

Imazosulfuron (97 %)

Quissa 10 SC

Cỏ hại lúa

Takeda Chem Ind Ltd

46

Lactofen (min 97 %)

Cobra 24 EC

Cỏ hại lạc

Aventis Crop Science Vietnam

47

Linuron (min 94 %)

Afalon 50 WP

Cỏ hại cà phê, cây có múi, ngô, chè, đậu tương

Aventis Crop Science Vietnam

48

MCPA (min 85 %)

Agroxone 80 WP

Cỏ hại lúa, cây trồng cạn

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

49

Mefenacet (95 %)

Mecet 50 WP

Cỏ hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

50

Metolachlor (min 87%)

Dual 720 EC

Cỏ hại rau, lạc

Syngenta Vietnam Ltd

51

S -Metolachlor (min 98.3 %)

Dual Gold ề 960 EC

Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

52

Metribuzin (min 95 %)

Sencor 70 WP

Cỏ hại mía, khoai tây

Bayer Agritech Sài Gòn

53

Metsulfuron Methyl (min 93 %)

Ally 20 DF

Cỏ hại lúa, cao su

Du Pont Far East Inc

 

 

Super - Al 20 DF

Cỏ hại lúa sạ

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

54

Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 %

Almix 20 WP

Cỏ hại lúa

Du Pont Far East Inc

55

Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %

Sindax 10 WP

Cỏ hại lúa

Du Pont Far East Inc

56

Molinate (min 95 %)

Ordram 8 E

Cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

57

Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %

Prolinate 65.4 EC

Cỏ hại lúa

Forward Int. Ltd

58

Oxadiargyl (min 96 %)

Raftề 800 WP, 800 WG

Cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

59

Oxadiazon (min 94%)

Canstar 25 EC

Cỏ hại lạc

Cty TNHH ADC

 

 

Ronstar 25 EC, 12 L

25 EC: cỏ hại lúa, lạc 12 L: cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Binhoxa 25 EC

Cỏ hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

60

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

Fortene 400 EC

Cỏ hại lúa

Aventis Crop Science Vietnam

61

Paraquat (min 95 %)

Gramoxone 20 SL

Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua

Syngenta Vietnam Ltd

62

Quizalofop - P - Ethyl (98 %)

Targa Super 5 EC

Cỏ hại lạc

Nissan Chem. Ind Ltd

63

Pendimethalin (min 90 %)

Accotab 330 E

Diệt chồi thuốc lá

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Prowl 330 EC

Cỏ hại lạc, lúa sạ

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Vigor 33 EC

Cỏ hại lúa

Connel Bros Co., Ltd

64

Pretilachlor

Rifit 2 G, 500 EC

Cỏ hại lúa cấy

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Venus 300 EC

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

65

Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l

Profit 500 EC

Cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

66

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l

Sofit 300 EC

Cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Prefit 300 EC

Cỏ hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

67

Propanil (min 95 %) (DCPA)

Propatox 360 EC

Cỏ hại lúa

Forward Int Ltd

 

 

Map - Prop 50 SC

Cỏ hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Caranyl 48 SC

Cỏ hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

68

Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %)

Saathi 10 WP

Cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Sirius 10 WP, 10 TB

Cỏ hại lúa

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Star 10 WP

Cỏ hại lúa

LG Chemical Ltd

 

 

Silk 10 WP

 

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

69

Pyribenzoxim (min 95 %)

Pyanchor 3 EC

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

70

Quinclorac (min 99 %)

Ekill 25 SC

Cỏ hại lúa sạ

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Facet(R) 75 DF, 25 SC

25 SC: cỏ hại lúa 75 DF: cỏ hại lúa sạ

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Forwacet 50 WP

Cỏ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Nomicet 25 SC

Cỏ hại lúa

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

71

Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 %

Quinix 32 WP

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

72

Quinclorac 20 % + Bentazone 10 %

Zoset 30 EC

Cỏ hại lúa sạ

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

73

Sethoxydim (min 94 %)

Nabu S 12.5 EC

Cỏ hại lúa, đậu tương

Nippon Soda Co.,Ltd

74

Simazine (min 97 %)

Gesatop 80 WP, 500 FW

80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sipazine 80 WP

Cỏ hại mía, ngô

Forward Int Ltd

 

 

Visimaz 80 BTN

Cỏ hại ngô, cây ăn quả

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

75

Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l

Gesatop Z 500 FW

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

76

Sulfosate (min 95 %)

Banish 16 SL

Cỏ hại cà phê, cây ăn quả, cao su, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Touchdown 48 SL

Cỏ hại cà phê, cao su, cây ăn quả, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

77

Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l

Folar 525 FW

Cỏ hại cây có múi, chè

 

Syngenta Vietnam Ltd

78

Thiobencarb (Benthiocarb)

Saturn 50 EC

Cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Saturn 6 H

Cỏ hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

79

Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %

Satunil 60 EC

Cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

80

Triclopyr butoxyethyl ester

Garlon 250 EC

Cỏ hại cao su

Dow AgroSciences

81

Triasulfuron (min 92 %)

Logran 20 WG

Cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

82

Trifluralin (min 94 %)

Triflurex 48 EC

Cỏ hại đậu tương

Agan Chem Manuf. Ltd

4. Thuốc trừ chuột:

 

 

 

1

Brodifacoum (min 91%)

Klerat 0.05 %

Chuột hại đồng ruộng, quần cư, kho tàng, trang trại

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Forwarat 0.05 %, 0.005 %

Chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward Int Ltd

2

Bromadiolone (min 97% )

Good cat 0.005 dạng hạt

Chuột hại đồng ruộng

C ty TNHH TM Vân Nhất, TQ

 

 

Killrat 0.005 Wax block

Chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward Int Ltd

 

 

Musal 0.005%

Chuột hại đồng ruộng, quần cư

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Lanirat 0.005 G

Chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

CAT 0,25 WP

Chuột hại đồng ruộng

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

3

Coumatetralyl (min 98 %)

Racumin 0.75 TP

 

Chuột hại đồng ruộng

Bayer Agritech Sài Gòn

4

Diphacinone (min 95 %)

Yasodion 0.005 G

Chuột hại đồng ruộng, quần cư

Otsuka Chemical Co., Ltd

5

Flocoumafen (min 97.8%)

Storm 0.005 % block bait

Chuột hại đồng ruộng, quần cư

BASF Singapore Pte Ltd

6

Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4

Biorat

Chuột hại đồng ruộng, quần cư

Labiofam Cuba

7

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

Chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

8

Warfarin

Ars rat killer 0.05 % viên

Chuột hại quần cư

Cty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM

 

 

Rat K 2 % D

Chuột hại đồng ruộng

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

9

Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml

Chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

10

Sulfur 33 % + Carbon

Woolf cygar 33 %

Chuột trong hang

Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary

 5. Kích thích sinh trưởng cây trồng:

 

 

1

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogreen 1.34 DD

Kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Alpha - Naphthyl acetic acid

HQ - 301 Fructonic 1 % DD

Kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho

Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM

3

ANA, 1- NAA + ò - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

Kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông

Cty hoá phẩm Thiên nông

4

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

Kelpak SL

Kích thích sinh trưởng lúa

Forward Int Ltd

5

Cytokinin ( Zeatin)

Agrispon 0.56 SL

Kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa

Cali - Parimex Inc

6

Ethephon

Callel 2.5 Past

Kích thích mủ cao su

Arysta Agro Vietnam Corp.

 

 

Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L

Kích thích mủ cao su

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past

Kích thích mủ cao su

Forward Int Ltd

 

 

Telephon 2.5 LS

Kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thành long, cây cảnh

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

7

Gibberellic acid

Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3

Kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Cty hoá phẩm Thiên nông

 

 

Gibgro T 20 tablets, 10 powder

20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải 10 powder: kích thích sinh trưởng lúa

Agtrol Chemical Product

 

 

Gibta T 20 (GA3)

Kích thích sinh trưởng lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Progibb T 20 tablet, 10 SP

20 tablet: kích thích Sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi 10 SP: kích thích sinh trưởng cà chua

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Proger 20 WP

Kích thích sinh trưởng cần tây

Công ty TNHH - TM Thái Nông

8

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

Lục diệp tố 1 lỏng

Kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương

Viện Bảo vệ thực vật

9

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

Lục Phong 95 0.05 L

Kích thích sinh trưởng chè, lúa

Viện Bảo vệ thực vật

10

Oligo - sacarit

T & D 4 DD

Kích thích sinh trưởng bắp cải

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

11

 

 

 

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK

Vipac 88

Dùng đế xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

12

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

Dùng để chiết cành tiêu, cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

13

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK

Vikipi

Kích thích sinh trưởng, kích thích ra hoa, đậu quả bắp cải, cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

14

b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước

ViTĐQ 40

Kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

15

N.A.A ( a - Naphthalene acetic acid)

Flower - 95 0.3 DD

Kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng

Cơ sở TÔBA - Tp. HCM

 

 

HD 207 1 lỏng

Kích thích sinh trưởng lúa

Cty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Hợp chất ra rễ 0.1 DD

Kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh

Cty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ

16

Paclobutrazol (min 95 %)

Bidamin 15 WP

Kích thích sinh trưởng lúa

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

 

 

Bonsai 10 WP

Kích thích sinh trưởng lúa

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Super Cultar Mix 1 0 WP

Kích thích ra hoa xoài

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

17

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate

Atonik 1.8 DD, 5 G

1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau, cây ăn quả, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn

Asahi chemical MFG Co.,Ltd

 

 

Ausin 1.8 EC

Kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả

Forward Int Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

Kích thích sinh trưởng lúa, xoài

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Better 1.8 DD

Kích thích sinh trưởng lạc

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

18

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D

Aron 1.95 lỏng

Kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu

Cty TNHH Nông Thịnh, TP. HCM

 

 

Litosen 1.95 EC, 0.59 G

Kích thích sinh trưởng lúa, cà chua, dưa hấu

Forward Int Ltd

 

 

Dekamon 22.43 L

Kích thích sinh trưởng lúa, đậu

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

19

Mepiquat chloride (min 98 %)

Animat 97 WP

Kích thích sinh trưởng lạc

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

6. Chất dẫn dụ côn trùng:

 

 

1

Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon 90 L

Ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi

Cơ sở TÔ BA - Tp. HCM

 

 

Vizubon D

Ruồi đục quả hại cây có múi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

7. Thuốc trừ ốc sên:

 

 

1

Metaldehyde

Deadline - 40 4 % cream line

ốc bươu vàng hại lúa

Nufarm Ltd

 

 

Deadline Bullets 4 %

ốc bươu vàng hại lúa

Nufarm Ltd

 

 

Yellow - K 4 BR

 

ốc bươu vàng hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

8. Chất hỗ trợ (chất trải)

 

 

1

Poly (oxyethylene) 14 % + Poly (oxypropylene) 12 %

Greemax 26 EC

Chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành

Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long

II. THUỐC TRỪ MỐI:

 

1

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Lentrek 40 EC

Mối hại cao su, công trình xây dựng

Dow AgroSciences B.V

2

Deltamethrin (min 98 %)

Kordon 250 TC

Mối hại công trình xây dựng

Aventis Crop Science Vietnam

3

Fipronil (min 97 %)

Termidor 25 EC

Mối hại công trình xây dựng, đê đập

Aventis Crop Science Vietnam

4

Imidacloprid (min 99.6%)

Confidor 100 SL

Mối hại chè

Bayer Agritech Sài Gòn

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

 

1

Cypermethrin (min 90 %)

Antiborer 10 EC

Sâu mọt hại gỗ

Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd

 

 

Celcide 10 EC

Mọt hại gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd

2

CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )

CH G

Con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

3

Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5

M1

Con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

4

Deltamethrin (Decamethrin) (min 98%)

Cislin 2.5 EC

Sâu mọt hại gỗ

Aventis Crop Science Vietnam

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

 

1

Bacillus thuringiesis var. tenebronionis

Bathurin D

3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml)

Sâu mọt hại nông sản trong kho

Viện Công nghệ sau thu hoạch

2

Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 %

Gu chong jing 25 DP

Sâu mọt hại lương thực

Viện Bảo vệ thực vật

3

Fenitrothion (min 95%)

Sumithion 3 D, 5 D

Sâu mọt hại nông sản

Sumitomo Chem. Co., Ltd

4

Pirimiphos - Methyl (min 88 %)

Actellic 2 D, 50 EC

Sâu mọt hại nông sản

 

Syngenta Vietnam Ltd

5

Deltamethrin (min 98 %)

K - Obiol ề 25 WP, 10 SC, 10 ULV

Sâu một hại kho tàng

Aventis Crop Science Vietnam

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬTHẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số:    /QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên hoạt chất (Common name ) - nguyên liệu

Tên thương phẩm (trade name )

Đối tượng phòng trừ (CROP/PEST)

Tổ chức xin đăng ký (Applicant)

I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

 

1. Thuốc trừ sâu:

 

 

 

1

Carbofuran (min 98 %)

Furadan 3 G

Tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Vifuran 3 G

Tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Yaltox 3 G

Trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả .

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình - Hà Nội

2

Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %

Sát Trùng Linh 15 EC

Rệp sáp hại cà phê, sâu đục thân hại ngô

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

3

Dichlorvos (DDVP)

Demon 50 EC

Rầy chổng cánh, nhện, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp hại cây ăn quả; nhện, rệp, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp, bọ cánh cứng, sâu ăn lá hại cà phê, thuốc lá, bông

Connel Bros Co., Ltd

4

Dicofol (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

Nhện hại cây ăn quả, ớt

Dow AgroSciences B.V

5

Dicrotophos (min 85 %)

Bidrin 50 EC

Sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

6

Endosulfan (min 93 %)

Cyclodan 35 EC

Rệp, sâu đục thân, rầy, sâu ăn lá hại cây ăn quả (trừ nho), cây công nghiệp ( trừ chè)

Cty TNHH KD XNK Hoà Bình

 

 

Endosol 35 EC

Rệp, sâu đục thân, sâu ăn lá, rầy hại cây ăn quả (trừ nho), hại cây công nghiệp ( trừ chè)

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tigiodan 35 ND

Mọt đục quả, đục cành hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại đậu

Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang

 

 

 

Thiodan 35 EC

Sâu xanh, rầy xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, sâu đục quả, sâu khoang hại đậu tương; sâu keo, rệp hại cây cảnh; sâu đục thân, sâu đục quả hại cà phê

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Thasodant 35 EC

Sâu xanh hại đậu tương; sâu đục thân, mọt đục cành hại cà phê

Cty TNHH ADC

 

 

Thiodol 35 ND

Mọt đục quả, mọt đục cành hại cà phê

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

7

Methomyl (min 98.5%)

Lannate 40 SP

Sâu xanh hại bông, thuốc lá, đậu xanh, cà chua; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu

Du Pont Far East Inc

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

 

1

MAFA

Dinasin 6.5 SC

Bệnh khô vằn hại lúa

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

3. Thuốc trừ chuột:

 

 

 

1

Zinc Phosphide (min 80 %)

Fokeba 20 %

Chuột hại đồng ruộng

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

QT - 92 18 %

Chuột hại đồng ruộng, kho tàng

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zinphos 20 %

Chuột hại đồng ruộng

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

II. THUỐC TRỪ MỐI:

 

1

Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %

PMC 90 bột

Mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 bột

Mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

 

1

Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %

Celbrite MT 30 EC

Nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

2

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %

Celbor 90 SP

Nấm hại gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd

3

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

Nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

4

ZnSO4 .7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %

LN 5 90 bột

Nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

5

SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 %

PCC 100 bột

Nấm, mục, làm chậm bắt lửa gỗ, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

 

1

Aluminium Phosphide

Celphos 56 % tablet

Sâu mọt hại kho tàng

Excel Industries Ltd India

 

 

Gastoxin 56.8 GE

Sâu mọt hại kho tàng

Helm AG

 

 

Fumitoxin 55 % tablets

Côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở

Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt

Côn trùng, chuột hại kho tàng

Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Quickphos 56 viên

Sâu mọt hại kho tàng

United Phosphorus Ltd

2

Magnesium phosphide

Magtoxin 66 tablet, pellet

Sâu mọt hại kho tàng

Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam

3

Methyl Bromide

Bromine Gas 98 %

Mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)

Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Dowfome 98 %

Sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Meth - O - gas 98 %

Sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch

Cty vật tư KTNN Cần Thơ


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬTCẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: / QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 Tên chung (Common names ) - tên thương Phẩm (trade names )

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản

1

2

1

Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)

2

BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )

3

Cadmium compound (Cd)

4

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

5

DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)

6

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)

7

Eldrin (Hexadrin... )

8

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

9

Isobenzen

10

Isodrin

11 

Lead compound (Pb)

12 

Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)

13

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...)

14

Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)

15

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... )

16

Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, P - NaF 90 bột, PBB 100 bột)

17

Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng, Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng )

18

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)

19

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)

20

Strobane (Polychlorinate of camphene )

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

Arsenic compound (As) except Dinasin

2

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...)

3

Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP ... )

4

Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )

5

Mercury compound (Hg)

6

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột

1

Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ

1

2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon ... )

Ghi chú: Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để trán tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 16/2002/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu16/2002/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/03/2002
Ngày hiệu lực27/03/2002
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/07/2005
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 16/2002/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 16/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế, cấm sử dụng ở Việt Nam


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 16/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế, cấm sử dụng ở Việt Nam
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu16/2002/QĐ-BNN
          Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
          Người kýBùi Bá Bổng
          Ngày ban hành12/03/2002
          Ngày hiệu lực27/03/2002
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/07/2005
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 16/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế, cấm sử dụng ở Việt Nam

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 16/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế, cấm sử dụng ở Việt Nam