Quyết định 49/2002/QĐ-BNN

Quyết định 49/2002/QĐ-BNN sửa đổi một số điểm trong QĐ 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN đã được thay thế bởi Quyết định 29/2005/QĐ-BNN Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 và được áp dụng kể từ ngày 02/07/2005.

Nội dung toàn văn Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 49/2002/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 49/2002/QĐ-BNN, NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI  BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2002/QĐ-BNN NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung:

1.1 Một số đối tượng phòng trừ;

1.2 Tên hoạt chất, thành phần hoạt chất của một số loại thuốc;

1.3 Hàm lượng hoạt chất, dạng thuốc của một số loại thuốc;

1.4 Tên thương phẩm;

1.5 Độ tinh khiết của hoạt chất;

1.6 Tên đơn vị đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;

tại Quyết định số 16/2002/QĐ-BNN ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có phụ lục kèm theo) .

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

Điều 3: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chiụ trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Bùi Bá Bổng

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC

1. Sửa đổi, bổ sung một số đối tượng phòng trừ :

TT

Tên thương mại đã có trong danh mục

Vị trí

Đã in

Nay xin sửa lại là

1

Agrodazim 50 SL

trang 28, dòng 13 trên xuống

bệnh mốc sương hại rau, thán thư hại nhãn

bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây

2

Agrotop 70 WP

trang 40, dòng 18 dưới lên

bệnh thán thư hại nho, bệnh thối gốc hại rau

bệnh thán thư hại nho, thối gốc hại khoai tây

3

Apromip 25 WP

trang 6, dòng 7 trên xuống

rầy hại lúa, rầy hại xoài

rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại xoài

4

Bayfidan 25 EC, 250 EC

trang 42, dòng 5 trên xuống

250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm

Bayfidan 250 EC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nho, chôm chôm

5

Cascade * 5 EC

trang 19, dòng 12 dưới lên

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè

6

Cyrin 25 EC, 10 EC, 20 EC

trang 9, dòng 25 trên xuống

20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài

20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài

7

Dimenat 40 EC

trang 13, dòng 8 dưới lên

rệp hại cà phê

rệp hại cà phê, dâu nuôi tằm

8

Encofenva 20 EC

trang 18, dòng 12 trên xuống

rầy hại lúa, dòi đục lá hại rau

rầy nâu hại lúa, rệp hại cà chua

9

Encoleton 25 WP

trang 42, dòng 1 trên xuống

bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại xoài

bệnh mốc xám hại cà chua, rỉ sắt hại xoài

10

Fenbis 25 EC

trang 19, dòng 5 trên xuống

rệp hại đậu, bọ xít hại lúa

rệp hại đậu, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu

11

Mipcide 20 EC

trang 20, dòng 26 trên xuống

rầy nâu hại lúa

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại rau cải

12

Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP

trang 22, dòng 12 trên xuống

18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn

18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải, sâu cuốn lá hại lúa. 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn

13

Ortus 5 SC

trang 17, dòng 3 dưới lên

nhện hại cây có múi, bông; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng

nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng

14

Padan 50 SP

trang 7, dòng 5 trên xuống

50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô

50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rẫy xanh hại chè

15

Patox 95 SP, 50 SP, 4 G

trang 7, dòng 16 trên xuống

sâu đục thân hại lúa, mía

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân mía

16

Phenat 50 EC

trang 24, dòng 11 dưới lên

rệp hại rau cải

rệp hại rau cải, rầy xanh hại bông

17

Pro - Thiram 80 WP

trang 41, dòng 9 dưới lên

bệnh đổ ngã cây con hại lạc, thán thư hại ớt

Pro - Thiram 80 WP: bệnh đổ ngã cây con hại lạc Pro - Thiram 80 WG: bệnh thán thư hại ớt

18

Proger 20 WP

trang 55, dòng 19 trên xuống

kích thích sinh trưởng cần tây

kích thích sinh trưởng lúa

19

Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME

trang 18, dòng 12 dưới lên

20 EC: sâu khoang hại rau

20 EC: sâu khoang hại rau, sâu cuốn lá hại lúa

20

SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC 10 ME, 5 ME

trang 10, dòng 1 trên xuống

25 EC: sâu hồng hại bông

25 EC: sâu hồng hại bông, rầy hại xoài

21

Sherzol EC

trang 25, dòng 7 trên xuống

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông; bọ trĩ hại dưa

22

Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H

trang 23, dòng 1 trên xuống

5 H: sâu đục thân hại mía

5 H: sâu đục thân hại mía, lúa

23

Vinetox 5 H, 95 BHN, 18 DD

trang 23, dòng 7 trên xuống

95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê

95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa.

24

Macyny 45 EC

trang 21, dòng 1 trên xuống

sâu đục thân hại lúa

sâu keo hại lúa

2. Điều chỉnh tên hoạt chất, thành phần hoạt chất của các loại thuốc :

TT

Tên thương mại có trong danh mục

Vị trí

Đã in

Nay xin sửa lại là

1

Cheetah 200/8 AS

trang 51, dòng 6 trên xuống

Glyphosate isopropylamino salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l

Glyphosate ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l

2

Melody duo 66.75 WP

trang 35, dòng dòng 6 trên xuống

Iprovalicarb 612.5 g/kg + Propineb 55 g/kg

Iprovalicarb 55 g/kg + Propineb 612.5 g/kg

3

Dihet 60 WP

trang 23, dòng 14 trên xuống

Imidacloprid 2 % + Nereistoxin 58 %

Imidacloprid 2 % + Nereistoxin (monosultap) 58 %

3. Điều chỉnh dạng, hàm lượng hoạt chất các loại thuốc :

TT

Tên thương mại có trong danh mục

Vị trí

Nay xin sửa lại là

1

Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past

trang 54, dòng 2 dưới lên

Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste

2

Hai bon - D 480 DD

trang 47, dòng 22 trên xuống

Hai bon - D 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả Hai bon - D 80 WP: cỏ hại lúa, ngô

3

Asitrin 10 EC

trang 23, dòng 15 dưới lên

asitrin 50 EC

4. Điều chỉnh tên thương phẩm:

TT

Tên thương mại có trong danh mục

Vị trí

Nay xin sửa lại là

1

Bankonil 75 WP

trang 30, dòng 16 dưới lên

Arygreen 75 WP

2

Yaltox 3 G

trang 59, dòng 25 dưới lên

Sugadan 3 G

5. Điều chỉnh độ tinh khiết của hoạt chất:

TT

Tên hoạt chất có trong danh mục

Vị trí

Nay xin sửa lại là

1

Fenpropathrin (min 96 %)

trang 17, số thứ tự 70

Fenpropathrin (min 90 %)

6. Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký sản phẩm của các loại thuốc :

TT

Tên thương mại có trong danh mục

Vị trí

Đã in

Nay xin sửa lại là

1

Orthene 97 Pellet

trang 2, dòng 13 trên xuống

Tomen Agro, Inc

Arvesta Corporation

2

Select 12 EC

trang 46, dòng 11 dưới lên

Tomen Agro, Inc

Arvesta Corporation

3

Chix 2.5 EC

trang 5, dòng 18 trên xuống

ELF Atochem Agri

Cerexagri S.A

4

Penncozeb 75 DF, 80 WP

trang 36, dòng 36 dưới lên

ELF Atochem Agri

Cerexagri S.A

5

Microthiol Special Liquid 58.15 LF, Microthiol Special 80 WP

trang 40, dòng 21,23 trên xuống

ELF Atochem Agri

Cerexagri S.A

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 49/2002/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu49/2002/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/06/2002
Ngày hiệu lực11/06/2002
Ngày công báo30/09/2002
Số công báoSố 48
Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/07/2005
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 49/2002/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu49/2002/QĐ-BNN
              Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
              Người kýBùi Bá Bổng
              Ngày ban hành11/06/2002
              Ngày hiệu lực11/06/2002
              Ngày công báo30/09/2002
              Số công báoSố 48
              Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/07/2005
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN