Quyết định 1606/QĐ-UBND

Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Nội dung toàn văn Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1606/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1712/QĐ-BNN-CN ngày 09/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1248/TTr-SNN ngày 09/6/2011 về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở tính giá thành sản xuất và là cơ sở hỗ trợ, đền bù trong quá trình triển khai các quy hoạch.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Khoa học - Công nghệ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các sở, ngành, các tổ chức, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÚA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Quy mô: 01 ha.

Vụ trồng: Đông Xuân.

Thời gian sinh trưởng: 90 - 95 ngày.

Năng suất đạt: 6,5 tấn/ha.

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Giống lúa

Kg

110

 

Urea

Kg

220

 

Super lân

Kg

450

 

Vôi

Kg

500

 

Kali (KCl )

Kg

150

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

Thuốc BVTV

Kg

5

 

2. Quy mô: 01 ha.

Vụ trồng: Hè Thu và Mùa.

Năng suất đạt: 6,0 tấn/ha.

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Giống lúa

Kg

110

 

Urea

Kg

180

 

Super lân

Kg

450

 

Kali (KCl )

Kg

150

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

Vôi

Kg

500

 

Thuốc BVTV

Kg

5

 

3. Định mức công lao động:

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Làm đất

Công

10

 

Gieo sạ (sạ hàng)

Công

2

 

Chăm sóc

Công

15

 

Công vận chuyển, phơi

Công

10

 

Công cắt, gom, suốt

Công

22

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY BẮP LAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Vụ Đông Xuân:

Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày.

Quy mô: 01 ha. Vụ trồng: Đông Xuân.

Khoảng cách trồng: 60cm x 20cm. Mật độ: 83.000 cây/ha.

Năng suất đạt: 10 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống bắp

Kg

25

 

2

Urea

Kg

400

 

3

Super lân

Kg

500

 

4

Kali (KCl )

Kg

200

 

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

6

Vôi

Kg

500

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

 

2. Vụ Hè Thu và Mùa:

Thời gian sinh trưởng: 90 - 100 ngày.

Quy mô: 01 ha. Vụ trồng: Hè Thu, Mùa.

Khoảng cách trồng: 70cm x 20cm. Mật độ: 57.000 cây/ha.

Năng suất đạt: 07 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống bắp

Kg

15

 

2

Urea

Kg

300

 

3

Super lân

Kg

375

 

4

Kali (KCl )

Kg

150

 

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

6

Vôi

Kg

500

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

 

8

Tổng chi phí

Đồng

 

 

Ghi chú: Đối với nhóm giống có thời gian sinh trưởng >100 ngày, lượng Ure, lân và Kali nên bón ở mức 326 kg Ure, 562 kg Super lân,150 kg Kali.

3. Định mức công lao động:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm đất

Công

10

 

2

Lên luống

Công

10

 

3

Gieo hạt

Công

10

 

4

Chăm sóc

Công

30

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Bóc vỏ, tách hạt

Công

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT RAU ĂN TRÁI CÂY - DƯA LEO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 60 - 70 ngày.

Khoảng cách trồng: 70cm x 30cm. Mật độ: 47.000 cây/ha.

Năng suất giống lai F1: 32 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống dưa leo

Kg

2

 

2

Urea

Kg

250

 

3

Super lân

Kg

400

 

4

Kali (KCl )

Kg

250

 

5

Vôi

Kg

500

 

6

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

30.000

 

8

Thuốc BVTV

Kg

20

 

2. Định mức công lao động:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm đất

Công

10

 

2

Lên luống

Công

20

 

3

Làm giàn

Công

10

 

4

Gieo hạt

Công

8

 

5

Chăm sóc

Công

20

 

6

Thu hoạch

Công

25

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT RAU ĂN TRÁI - CÂY KHỔ QUA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Khoảng cách trồng: 80 - 90cm x 30cm. Mật độ: 3

Năng suất giống lai F1 đạt: 25 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống dưa leo

Kg

4,5

 

2

Urea

Kg

180

 

3

Super lân

Kg

320

 

4

Kali (KCl )

Kg

210

 

5

Vôi

Kg

1.000

 

6

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

 

8

Thuốc BVTV

Kg

20

 

2. Định mức công lao động:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm đất

Công

10

 

2

Lên luống

Công

20

 

3

Làm giàn

Công

10

 

4

Gieo hạt

Công

8

 

5

Chăm sóc

Công

20

 

6

Thu hoạch

Công

25

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT RAU ĂN LÁ (CÂY CẢI XANH, CẢI NGỌT)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 25 - 28 ngày.

Khoảng cách trồng: 30cm x 20cm. Mật độ: 80.000 - 100.000 cây/ha.

Năng suất đạt: 30 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Hạt giống cải

Kg

11

 

3

Urea

Kg

155

 

4

Super lân

Kg

420

 

5

Kali (KCl )

Kg

70

 

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

15.000

 

7

Vôi

Kg

500

 

8

Thuốc BVTV

Kg

18

 

2. Định mức công lao động:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công làm đất

Công

10

 

2

Công bón phân hữu cơ

Công

10

 

3

Công làm luống

Công

20

 

4

Công phun thuốc BVTV

Công

5

 

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

40

 

3. Định mức tưới phun mưa:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27mm

m

1.700

 

3

Ống cấp 3: Ø21mm

m

384

 

4

Béc phun

Cái

256

 

5

T Ø 60→ Ø 27

Cái

34

 

6

Khóa 60mm

Cái

6

 

7

Bít Ø 60mm

Cái

4

 

8

T Ø 60mm

Cái

6

 

9

T Ø 27mm

Cái

0

 

10

Khóa Ø 27mm

Cái

34

 

11

Bít Ø 27mm

Cái

34

 

12

Keo dán

Kg

1,5

 

13

Bít Ø 21mm

 

256

 

14

Máy bơm

Cái

1

 

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

16

Bồn hòa phân

Cái

1

 

17

Bộ hút phân

Cái

1

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĐẬU XANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Quy mô trồng: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 65 - 75 ngày.

Do thời gian sinh trưởng ngắn nên đậu xanh có thể gieo trồng quanh năm.

Các khoảng cách gieo trồng đạt hiệu quả cao: 50cm x 20cm x 3-4 hạt/hốc hoặc 40cm x 30cm x 3-4 hạt/hốc.

Năng suất: 2,2 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

40

 

2

Urea

Kg

115

 

3

Super lân

Kg

300

 

4

KCl

Kg

100

 

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

7.000

 

6

Vôi bột

Kg

500

 

7

Thuốc BVTV

Kg

10

 

2. Định mức công lao động:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công làm đất

Công

10

 

2

Công bón phân

Công

15

 

3

Công phun thuốc BVTV

Công

15

 

4

Công gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ

Công

20

 

5

Công thu hoạch

Công

40

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĐẬU NÀNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Quy mô trồng: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 85 - 90 ngày.

Mùa vụ gieo trồng chính: Đông Xuân muộn (Xuân Hè) và vụ Mùa.

Khoảng cách trồng: Đối với trồng thuần: 40cm x 20cm.

Năng suất đạt: 2,0 - 2,5 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

78

 

2

Urea

Kg

68

 

3

Super lân

Kg

375

 

4

Kali clorua

Kg

50

 

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

7.000

 

6

Vôi bột

Kg

500

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

 

2. Định mức công lao động:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công làm đất

Công

10

 

2

Công bón phân

Công

15

 

3

Công phun thuốc BVTV

Công

15

 

4

Công gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ

Công

20

 

5

Công thu hoạch

Công

30

 

Ghi chú:

Đối với trồng tỉa, lượng hạt giống cần 70 - 80 kg/ha. Đối với sạ, lượng hạt giống cần 100 - 120 kg/ha./.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĐẬU PHỘNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng 88 - 98 ngày.

Đậu phộng có thể canh tác trong 03 vụ chính: Đông Xuân, Hè Thu và Mùa.

Khoảng cách trồng đạt hiệu quả nhất là: 30cm x 20cm x 2 hạt/hốc (vụ Đông Xuân) và 35cm x 20cm x 2 hạt/hốc (vụ Hè Thu và Mùa).

Năng suất: 3,0 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

220

 

2

Urea

Kg

100

 

3

Super lân

Kg

500

 

4

Kali clorua

Kg

100

 

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

7.000

 

6

Vôi bột

Kg

500

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

6

 

2. Định mức công lao động:

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công làm đất

Công

10

 

2

Công bón phân

Công

15

 

3

Công phun thuốc BVTV

Công

15

 

4

Công gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ

Công

20

 

5

Công thu hoạch

Công

30

 

 

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM BÀO NGƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

Năng suất bình quân 01 vụ trồng: 2.500 kg/100m2.

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1. Nguyên vật liệu:

 

 

 

- Mùn cưa, phân NPK, meo giống

Bịch

7.000

 

- Dây nylon treo bịch nấm

Kg

6

 

- Vôi bột

Kg

50

 

- Thuốc khử trùng trại

Lít

2

 

2. Hệ thống tưới phun sương:

 

 

 

- Ống cấp 1

m

15

 

- Ống cấp 2

m

60

 

- Co giảm

Cái

6

 

- Béc phun

Cái

30

 

3. Lao động

 

 

 

- Công chăm sóc

Công

10

 

- Công thu hoạch

Công

15

 

Ghi chú: Hệ thống tưới nước sử dụng trong 10 năm, 03 vụ nấm/năm./.

 

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM MÈO ĐEN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

Năng suất bình quân 01 vụ trồng: 560 kg/100m2.

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1. Nguyên vật liệu:

 

 

 

- Mùn cưa. Meo giống

Bịch

7.000

 

- Dây nylon treo bịch nấm

Kg

6

 

- Vôi bột

Kg

50

 

- Thuốc khử trùng trại

Lít

2

 

2. Hệ thống tưới phun sương:

 

 

 

- Ống cấp 1

m

15

 

- Ống cấp 2

m

60

 

- Co giảm

Cái

6

 

- Béc phun

Cái

30

 

3. Lao động

 

 

 

- Công chăm sóc

Công

15

 

- Công thu hoạch

Công

5

 

Ghi chú: Hệ thống tưới nước sử dụng trong 10 năm, 03 vụ nấm/năm.

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TRỒNG NẤM MÈO TRẮNG

Năng suất bình quân 01 vụ trồng: 490 kg/100m2.

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1. Nguyên vật liệu:

 

 

 

- Mùn cưa, meo giống

Bịch

7.000

 

- Dây nylon (khấu hao)

Kg

6

 

- Vôi bột

Kg

50

 

- Thuốc khử trùng trại

Lít

2

 

2. Hệ thống tưới phun sương

 

 

 

- Ống cấp 1

m

15

 

- Ống cấp 2

m

60

 

- Co giảm

Cái

6

 

- Béc phun

Cái

30

 

3. Lao động

 

 

 

- Công chăm sóc

Công

15

 

- Công thu hoạch

Công

5

 

Ghi chú: Hệ thống tưới nước sử dụng trong 10 năm, 03 vụ nấm/năm./.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CA CAO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản:

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng xen: 600 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống

Cây

600

0

0

0

2

Urea

Kg

0

56

112

168

3

Lân super

Kg

400

160

320

480

4

Kali (KCl)

Kg

0

24

44

64

5

Vôi

Kg

400

0

400

400

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

12.000

0

12.000

12.000

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

20

10

30

30

2. Giai đoạn kinh doanh:

Quy mô: 01 ha. Giai đoạn kinh doanh tính từ năm thứ 04 trở đi. Năng suất trung bình đạt từ: 1 - 1,5 tấn/ha.

 

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Urea

Kg

352

 

2

Lân super

Kg

752

 

3

Kali (KCl)

Kg

272

 

4

Vôi

Kg

800

 

5

Phân hữu cơ

Kg

12.000

 

6

Nấm Trichoderma

Kg

60

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

30

 

3. Định mức tưới tiết kiệm cây Ca cao

Phương pháp tưới dưới gốc.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø 60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø 27mm

m

1.200

 

3

Ống cấp 3: Ø 5mm

m

900

 

4

Van điều chỉnh nước Ø5mm

Cái

600

 

5

Nối Ø5→ Ø 27

Cái

600

 

6

TØ 60→ Ø 27

Cái

24

 

7

Khóa 60mm

Cái

6

 

8

Bít Ø 60mm

Cái

12

 

9

TØ 60mm

Cái

12

 

10

Khóa Ø 27mm

Cái

24

 

11

Bít Ø 27mm

Cái

24

 

12

Keo dán

Kg

1

 

13

Kẽm 2mm

Kg

9

 

14

Máy bơm

Cái

1

 

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

16

Bồn hòa phân

Cái

1

 

17

Bộ hút phân

Cái

1

 

4. Định mức công lao động:

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

90

0

0

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

 

3

Trồng cây

Công

5

0

0

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

20

 

6

Vét mương, làm bồn

Công

0

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

0

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

30

 

2

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

20

 

3

Bón phân

Công

20

 

4

Thu hoạch

Công

20

 

5

Phơi hạt

Công

10

 

6

Đắp bồn, vét mương

Công

20

 

7

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÀ PHÊ VỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Quy mô: 01 ha; khoảng cách 3 x 3m. Mật đô: 1.111 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống

Cây

1.111

0

 

-

3

Urea

Kg

-

130

200

300

4

Phân SA

Kg

-

0

100

150

5

Lân super

Kg

665

550

665

665

6

Kali (KCl)

Kg

-

100

200

300

7

Vôi

Kg

665

665

665

665

8

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

22.000

0

22.000

22.000

9

Nấm Trichoderma

Kg

44

0

44

44

10

Thuốc BVTV

Kg (lít)

20

10

15

18

2. Giai đoạn kinh doanh

Quy mô: 01 ha. Giai đoạn kinh doanh tính từ năm thứ 04 trở đi. Năng suất trung bình đạt từ 03 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Urea

Kg

450

 

2

Phân SA

Kg

250

 

3

Lân super

Kg

1.100

 

4

Kali (KCl)

Kg

400

 

5

Vôi

Kg

1.100

 

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

22.000

 

7

Nấm Trichoderma

Kg

44

 

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

36

 

3. Định mức tưới tiết kiệm cây Cà phê

Phương pháp tưới dưới gốc

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27mm

m

1.700

 

3

Ống cấp 3: Ø5mm

m

1.670

 

4

Van điều chỉnh nước Ø5mm

Cái

1.111

 

5

Nối Ø 5→ Ø 27

Cái

1.111

 

6

TØ 60→ Ø 27

Cái

34

 

7

Khóa 60mm

Cái

6

 

8

Bít Ø 60mm

Cái

12

 

9

TØ 60mm

Cái

12

 

10

Khóa Ø 27mm

Cái

34

 

11

Bít Ø 27mm

Cái

34

 

12

Keo dán

Kg

1,5

 

13

Kẽm 2mm

Kg

12

 

14

Máy bơm

Cái

1

 

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

16

Bồn hòa phân

Cái

1

 

17

Bộ hút phân

Cái

1

 

4. Định mức công lao động

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

 

3

Trồng cây

Công

5

0

0

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

20

 

6

Vét mương, làm bồn

Công

0

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

0

 

8

Công quản lý, vận hành

Công

5

5

5

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

30

 

2

Phân bón lá

Công

20

 

3

Bón phân

Công

20

 

4

Thu hoạch

Công

20

 

5

Phơi hạt

Công

10

 

6

Đắp bồn, vét mương

Công

20

 

7

Công quản lý, vận hành

Công

20

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 3 x 2,5m. Mật độ: 1.333 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống (03 dây/trụ)

Trụ

-

1.333

0

0

2

Urea

Kg

-

150

350

550

3

Phân SA

Kg

-

50

150

250

4

Phân lân

Kg

800

1.000

1.000

1.000

5

Kali (KCl)

Kg

-

70

170

150

6

Vôi

Kg

800

0

500

500

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

16.000

0

16.000

25.000

8

Nấm Trichoderma

Kg

32

0

32

50

9

Thuốc BVTV

Kg (lít)

-

10

15

18

2. Giai đoạn kinh doanh

Giai đoạn kinh doanh tính từ năm thứ 04 trở đi. Năng suất đạt 04 tấn/ha/năm.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Urea

Kg

650

 

2

Phân SA

Kg

300

 

3

Phân lân

Kg

1.500

 

4

Kali (KCl)

Kg

600

 

5

Vôi

Kg

1.000

 

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

26.600

 

7

Nấm vi sinh Trichoderma

Kg

52

 

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

36

 

3. Định mức tưới tiết kiệm cây Tiêu

Phương pháp tưới dưới gốc.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27mm

m

1.700

 

3

Ống cấp 3: Ø 5mm

m

2.000

 

4

Van điều chỉnh nước Ø5mm

Cái

1.330

 

5

Nối Ø 5→ Ø 27mm

Cái

1.330

 

6

TØ 60→ Ø 27mm

Cái

34

 

7

Khóa 60mm

Cái

6

 

8

Bít Ø 60mm

Cái

12

 

9

TØ 60mm

Cái

12

 

10

Khóa Ø 27mm

Cái

34

 

11

Bít Ø 27mm

Cái

34

 

12

Keo dán

Kg

1,5

 

13

Kẽm 2mm

Kg

12

 

14

Máy bơm

Cái

1

 

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

16

Bồn hòa phân

Cái

1

 

4. Công lao động

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng

Công

150

-

-

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

-

-

 

3

Trồng cây

Công

5

-

-

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

20

 

6

Vét mương

Công

0

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

-

-

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

30

 

2

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

20

 

3

Bón phân

Công

20

 

4

Thu hoạch

Công

40

 

5

Tách hạt, phơi

Công

12

 

6

Đắp bồn, vét mương

Công

20

 

7

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĐIỀU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 6 x 8m. Mật độ trồng: 208 cây/ha, giống Điều ghép.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống

Cây

208

 

 

 

2

Urea

Kg

0

20

122

 

3

Lân super

Kg

208

19

117

 

4

Kali (KCl)

Kg

0

5

32

 

5

Vôi

Kg

208

 

500

 

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

4.200

 

4.200

 

7

Chủng nấm Trichoderma

Kg

9

 

9

 

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

15

20

 

2. Giai đoạn kinh doanh

Quy mô: 01 ha, mật độ: 208 cây/ha.

Giai đoạn kinh doanh tính từ năm thứ 03 trở đi. Từ năm thứ 04, mỗi năm lượng phân bón bổ sung tăng từ 20 - 30% tùy theo mức độ tăng năng suất. Năng suất trung bình đạt: Từ 2 - 2,5 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Urea

Kg

226

 

2

Lân super

Kg

299

 

3

Kali (KCl)

Kg

80

 

4

Vôi

Kg

500

 

5

Phân hữu cơ

Kg

4.200

 

6

Chủng nấm Trichoderma

Kg

9

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

20

 

3. Định mức tưới nước tiết kiệm cây Điều

Phương pháp tưới dưới gốc.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø 60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø 27mm

m

1.700

 

3

Ống cấp 3: Ø 21mm

m

624

 

4

Ống cấp 4: Ø 5mm

m

1.040

 

5

Van điều chỉnh nước Ø 5mm

Cái

624

 

6

Nối Ø 5→ Ø 21mm

Cái

624

 

7

TØ 60→ Ø 27mm

Cái

34

 

8

Khóa 60mm

Cái

6

 

9

Bít Ø 60mm

Cái

12

 

10

Bít Ø 21mm

Cái

208

 

11

T 27 Ø → 21mm

Cái

208

 

12

TØ 60mm

Cái

12

 

13

Khóa Ø 21mm

Cái

208

 

14

Bít Ø 27mm

Cái

34

 

15

Keo dán

Kg

1,5

 

16

Kẽm 2mm

Kg

9

 

17

Máy bơm

Cái

1

 

18

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

19

Bồn hòa phân

Cái

1

 

20

Bộ hút phân

Cái

1

 

4. Định mức công lao động

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

 

3

Trồng cây

Công

10

0

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

 

6

Vét mương, làm bồn

Công

10

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

20

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

30

 

2

Công

20

 

3

Bón phân

Công

16

 

4

Thu hoạch

Công

16

 

5

Đắp bồn, vét mương

Công

10

 

6

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CHÔM CHÔM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 6 x 7m, mật độ 240 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống

Cây

240

0

0

0

2

Urea

Kg

0

94

155

310

3

Lân super

Kg

72

260

436

872

4

Kali (KCl)

Kg

-

65

90

180

5

Vôi

Kg

500

0

500

500

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

9.600

0

4.800

7.200

7

Chủng nấm Trichoderma

Kg

19

0

10

15

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

-

10

15

18

2. Giai đoạn kinh doanh

Quy mô: 01 ha, mật độ 240 cây/ha, từ năm thứ 05 trở đi. Năng suất trung bình đạt: 14 - 15 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Urea

Kg

522

 

2

Lân super

Kg

1.636

 

3

Kali (KCl)

Kg

600

 

4

Vôi

Kg

500

 

5

Phân hữu cơ

Kg

10.000

 

6

Chủng nấm Trichoderma

Kg

20

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

30

 

3. Định mức tưới tiết kiệm cây Chôm Chôm

Phương pháp tưới dưới gốc.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27mm

m

1.700

 

3

Ống cấp 3: Ø 21mm

m

720

 

4

Ống cấp 4: Ø 5mm

m

1.200

 

5

Van điều chỉnh nước Ø5mm

Cái

720

 

6

Nối Ø 5→ Ø 21mm

Cái

720

 

7

TØ 60→ Ø 27

Cái

34

 

8

Khóa 60mm

Cái

6

 

9

Bít Ø 60mm

Cái

12

 

10

T 27 Ø → 21mm

Cái

240

 

11

TØ 60mm

Cái

12

 

12

Khóa Ø 21mm

Cái

240

 

13

Bít Ø 27mm

Cái

34

 

14

Bít Ø 21mm

Cái

240

 

15

Keo dán

Kg

1,5

 

16

Kẽm 2mm

Kg

9

 

17

Máy bơm

Cái

1

 

18

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

19

Bồn hòa phân

Cái

1

 

20

Bộ hút phân

Cái

1

 

4. Định mức công lao động

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

Chăm sóc năm 4

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

0

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

0

 

3

Trồng cây

Công

5

0

0

0

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

50

55

55

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

20

20

 

6

Vét mương

Công

0

20

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

0

0

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

5

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

30

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

24

2

Công

20

3

Bón phân

Công

16

4

Thu hoạch

Công

20

5

Đắp bồn, vét mương

Công

20

6

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY XOÀI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 6 x 6m. Mật độ: 277 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống

Cây

277

0

0

0

2

Urea

Kg

63

125

240

360

3

Lân super

Kg

277

360

480

720

4

Kali (KCl)

Kg

48

120

192

240

5

Vôi

Kg

500

500

500

500

6

Phân hữu cơ (30 kg/cây)

Kg

5.540

 

8.310

1.1080

7

Chủng nấm Trichoderma

Kg

11

 

16

22

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

15

18

20

2. Giai đoạn kinh doanh

Giai đoạn kinh doanh từ năm cho trái ổn định. Năng suất trung bình đạt: 20 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Urea

Kg

338

 

2

Lân super

Kg

665

 

3

Kali (KCl)

Kg

258

 

4

Vôi

Kg

554

 

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

25.000

 

6

Nấm Trichoderma

Kg

50

 

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

36

 

3. Định mức tưới tiết kiệm trên cây Xoài

Phương pháp tưới dưới gốc.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27mm

m

1.700

 

3

Ống cấp 3: Ø 21mm

m

831

 

4

Ống cấp 4: Ø5mm

m

1.385

 

5

Van điều chỉnh nước Ø5mm

Cái

831

 

6

Nối Ø 5→ Ø 21mm

Cái

831

 

7

TØ 60→ Ø 27mm

Cái

34

 

8

Khóa 60mm

Cái

7

 

9

Bít Ø 60mm

Cái

14

 

10

Khóa 21mm

Cái

277

 

11

T Ø 60mm

Cái

14

 

12

TØ 27→ Ø 21mm

Cái

277

 

13

Bít Ø 21mm

Cái

277

 

14

Bít Ø 27mm

Cái

34

 

15

Keo dán

Kg

1,5

 

16

Kẽm 2mm

Kg

9

 

17

Máy bơm

Cái

1

 

18

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

19

Bồn hòa phân

Cái

1

 

20

Bộ hút phân

Cái

1

 

4. Định mức công lao động

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

 

3

Trồng cây

Công

5

0

0

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

20

 

6

Vét mương, làm bồn

Công

0

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

0

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

24

2

Công

20

3

Bón phân

Công

16

4

Thu hoạch

Công

30

5

Đắp bồn, vét mương

Công

20

6

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY SẦU RIÊNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 8 x 10m, Mật độ 125 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống

Cây

125

0

0

0

2

Urea

Kg

 

59

73

88

3

Lân super

Kg

125

103

151

226

4

K2SO4

Kg

 

18

38

55

5

Vôi

Kg

125

125

250

250

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

7.500

 

7.500

7.500

7

Chủng nấm Trichoderma

Kg

15

 

15

15

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

15

18

20

2. Giai đoạn kinh doanh

Quy mô: 01 ha, mật độ 125 cây/ha, khoảng cách 8m x 10m. Năng suất từ 12 tấn/ha trở lên.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Urea

Kg

435

 

2

Lân super

Kg

2.691

 

3

Kali (K2SO4)

Kg

578

 

4

MgSO4

Kg

35

 

5

Vôi

Kg

500

 

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

7

Chủng nấm Trichoderma

Kg

20

 

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

36

 

3. Định mức hệ thống tưới tiết kiệm trên cây Sầu riêng

Phương pháp tưới dưới gốc

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø27mm

m

1.200

 

3

Ống cấp 3: Ø 21mm

m

375

 

4

Ống cấp 4: Ø5mm

m

625

 

5

Van điều chỉnh nước Ø5mm

Cái

375

 

6

Nối Ø 5→ Ø 27

Cái

375

 

7

T Ø 60→ Ø 27

Cái

24

 

8

Khóa 60mm

Cái

5

 

9

Bít Ø 60mm

Cái

10

 

10

Bít 21mm

Cái

125

 

11

T Ø 60mm

Cái

7

 

12

T 27 Ø → 21mm

Cái

125

 

13

Khóa Ø 21mm

Cái

125

 

14

Bít Ø 27mm

Cái

24

 

15

Keo dán

Kg

1,5

 

16

Kẽm 2mm

Kg

6

 

17

Máy bơm

Cái

1

 

18

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

19

Bồn hòa phân

Cái

1

 

20

Bộ hút phân

Cái

1

 

4. Định mức công lao động

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

 

3

Trồng cây

Công

5

0

0

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

20

 

6

Vét mương

Công

0

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

0

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

 

2

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

24

 

3

Bón phân

Công

20

 

4

Thu hoạch

Công

30

 

5

Đắp bồn, vét mương

Công

20

 

6

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY BƯỞI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

Quy mô 01 ha. Khoảng Cách: 6m x 6m. Mật độ 277 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới, bón lót

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Giống

Cây

277

 

 

 

 

Giống trồng dặm

%

10

 

 

 

2

Urea

Kg

 

54

108

162

3

Lân super

Kg

135

162

324

486

4

Kali (KCl)

Kg

 

92

178

277

5

Vôi

Kg

135

 

500

500

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

6.000

0

6.000

6.000

7

Chủng nấm Trichoderma

Kg

12

0

12

12

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

15

18

20

2. Giai đoạn kinh doanh

- Quy mô: 01 ha. Giai đoạn kinh doanh tính từ năm thứ 04 trở đi.

- Lượng phân bón tính cho 01 ha/năm. (Kg/ha/năm).

- Năng suất bình quân đạt: 11,4 tấn/ha.

TT

Loại phân bón

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ure

Kg

351

 

2

Super lân

Kg

486

 

3

kali (KCl)

Kg

597

 

4

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

5

Nấm Trichoderma

Kg

20

 

6

Vôi

Kg

500

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

 

3. Định mức hệ thống tưới tiết kiệm trên cây Bưởi

Phương pháp tưới dưới gốc.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống cấp 1: Ø 60mm

m

300

 

2

Ống cấp 2: Ø 27mm

m

1.700

 

3

Ống cấp 3: Ø 21mm

m

831

 

4

Ống cấp 4: Ø 5mm

m

1.385

 

5

Van điều chỉnh nước Ø5mm

Cái

831

 

6

Nối Ø 5→ Ø 21mm

Cái

831

 

7

T Ø 60→ Ø 27mm

Cái

34

 

8

Khóa 60 mm

Cái

7

 

9

Bít Ø 60 mm

Cái

14

 

10

T Ø 60 mm

Cái

14

 

11

T 27 Ø→ 21 mm

Cái

277

 

12

Khóa Ø 21 mm

Cái

277

 

13

Bít Ø 27 mm

Cái

34

 

14

Bít Ø 21 mm

Cái

277

 

15

Keo dán

Kg

1,5

 

16

Kẽm 2mm

Kg

9

 

17

Máy bơm

Cái

1

 

18

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

19

Bồn hòa phân

Cái

1

 

20

Bộ hút phân

Cái

1

 

4. Định mức công lao động

4.1. Giai đoạn kiến thiết cơ bản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Chăm sóc năm 1

Chăm sóc năm 2

Chăm sóc năm 3

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

 

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

 

3

Trồng cây

Công

5

0

0

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

 

5

Bón phân (thúc)

Công

20

20

20

 

6

Vét mương

Công

0

20

20

 

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

0

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

 

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

 

4.2. Giai đoạn kinh doanh

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

 

2

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

24

 

3

Bón phân

Công

20

 

4

Thu hoạch

Công

20

 

5

Đắp bồn, vét mương

Công

15

 

6

Công quản lý, vận hành HTT

Công

20

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ CÔNG NGHIỆP HƯỚNG THỊT (nuôi chuồng kín)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1.000 con gà

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Con giống (01 ngày tuổi)

Con

1.000

2

Thức ăn

Kg

4.270

3

Vaccine

Liều

5.000

4

Thuốc khác

Kg

1

5

Thuốc sát trùng

Kg

1

6

Gas (bình 12 kg)

Bình

1,0

7

Điện (bơm nước, làm mát, chiếu sáng…)

KW

336

8

Công chăm sóc (ăn uống, vệ sinh chuồng…)

Công

10

9

Công quản lý

Công

1

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Mật độ tối đa: 10 con/m2.

- Nhiệt độ trong chuồng: 27 - 280C.

- Tỷ lệ nuôi sống: ≥97%.

- Trọng lượng xuất chuồng: 2,2 kg/con.

- Thời gian nuôi: 42 ngày.

- Con giống: Giống gà siêu thịt (Acer Arbor,…).

- Thức ăn:

Hệ số chuyển hóa thức ăn: 2,0.

Protein thô: 19 - 21%.

Năng lượng trao đổi: 3.000 Kcal.

- Vaccine: 05 liều/con: New + IB (2); Gumboro (2); Đậu (1).

- Thuốc khác: Kháng sinh; Vitamine…

- Thuốc sát trùng: Virkon; Longlife…

- Gas: 12 kg/bình.

- Điện: Bơm nước, làm mát, chiếu sáng: 336 KW.

- Công chăm sóc: 01 người/6.000 con trong 60 ngày = 10 công/1.000 con.

- Công quản lý: 01 người/60.000 con trong 60 ngày = 01 công/1.000 con.

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ CÔNG NGHIỆP HƯỚNG THỊT (nuôi chuồng hở)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1.000 con gà

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Con giống (01 ngày tuổi)

Con

1.000

2

Thức ăn

Kg

4.340

3

Vaccine

Liều

5.000

4

Thuốc khác

Kg

2

5

Thuốc sát trùng

Kg

1

6

Gas (bình 12 kg)

Bình

1,2

7

Điện (bơm nước, quạt, chiếu sáng…)

KW

120

8

Công chăm sóc (ăn uống, vệ sinh chuồng…)

Công

10

9

Công quản lý

Công

1

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Mật độ tối đa: 08 con/m2.

- Nuôi trên sàn.

- Giống gà siêu thịt (Acer Arbor, …).

- Tỷ lệ nuôi sống: 94%.

- Trọng lượng xuất chuồng: 2,2 kg/con.

- Thời gian nuôi: 42 ngày.

- Thức ăn:

Hệ số chuyển hóa thức ăn: 2,1.

Protein thô: 19 - 21%.

Năng lượng trao đổi: 3.000 Kcal.

- Vaccine: 05 liều/con: New + IB (2); Gumboro (2); Đậu (1).

- Thuốc khác: Kháng sinh; Vitamine…

- Thuốc sát trùng: Virkon; Longlife…

- Gas: 12 kg/bình.

- Điện: Bơm nước: 17 KW; quạt: 60 KW: Chiếu sáng: 43 KW.

- Công chăm sóc: 01 người/6.000 con trong 60 ngày = 10 công/1.000 con.

- Công quản lý: 01 người/60.000 con trong 60 ngày = 01 công/1.000 con.

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ THƯƠNG PHẨM GIAI ĐOẠN HẬU BỊ (nuôi chuồng hở)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1.000 con gà.

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Con giống

Con

1.000

2

Thức ăn

Kg

7.200

3

Vaccine

Liều

9.000

4

Thuốc khác

Kg

6

5

Thuốc sát trùng

Kg

2

6

Gas (bình 12 kg)

Bình

1

7

Điện, nước

KW

450

8

Công chăm sóc

Công

36

9

Công quản lý

Công

3,6

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Giống gà chuyên trứng 01 ngày tuổi (Isa Brown, Hy Line,…).

- Nuôi chuồng hở, có chất độn chuồng.

- Thời gian nuôi: 05 tháng; mật độ tối đa: 08 con/m2.

- Trọng lượng 20 - 22 tuần tuổi: 1,4 kg/con (giống nhẹ cân) - 1,6 kg/con (giống nặng cân).

- Tỷ lệ nuôi sống: 96%.

- Tỷ lệ chọn lọc: 90%.

- Thức ăn: 7,5 kg/con/5 tháng.

Protein thô: 17%.

Năng lượng trao đổi: 3.100 Kcal.

- Vaccine: New + IB (4); Gumboro (2); Đậu (1); Cúm (2).

- Thuốc khác: Kháng sinh; Vitamine…

- Thuốc sát trùng: Virkon; Longlife…

- Gas: 12 kg/bình.

- Điện: Bơm nước, chiếu sáng: 450 KW.

- Công chăm sóc: 01 người/5.000 con trong 180 ngày = 36 công/1.000 con.

- Công quản lý: 01 người/50.000 con trong 180 ngày = 3,6 công/1.000 con.

IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ THƯƠNG PHẨM (nuôi chuồng hở)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1.000 con gà

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Con giống

Con

1.000

2

Thức ăn

Kg

34.492

3

Vaccine

Liều

4.000

4

Thuốc khác

Kg

10

5

Thuốc sát trùng

Kg

2

6

Điện, nước

KW

803

7

Công chăm sóc

Công

182,5

8

Công quản lý

Công

18,25

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Giống gà chuyên trứng 22 tuần tuổi (Isa Brown, Hy Line,…).

- Thời gian nuôi: 12 tháng.

- Tỷ lệ đẻ ≥80%.

- Khối lượng trứng (BQ) ≥55 gam.

- Tỷ lệ loại thải: 2%/tháng.

- Thức ăn hỗn hợp: 0,105 kg/con/ngày.

Protein thô: 17%.

Năng lượng trao đổi: 3.100 Kcal.

- Vaccine: New + IB (2) , Cúm (2).

- Thuốc khác: Kháng sinh; Vitamine…

- Thuốc sát trùng: Virkon; Longlife…

- Điện: Bơm nước, chiếu sáng = 803 KW.

- Công chăm sóc: 2.000 con/người/365 ngày = 182,5 công/1.000 con.

- Công quản lý: 20.000 con/người/365 ngày = 18,25 công/1.000 con./.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI HEO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI HEO NÁI (nuôi chuồng kín, tính cho 01 lứa)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 60 heo nái

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Heo nái

Con

60

2

Thức ăn heo chờ phối, mang thai

Kg

21.000

3

Thức ăn heo nuôi con

Kg

7.020

4

Thức ăn heo con tập ăn

Kg

540

5

Thức ăn heo con cai sữa

Kg

14.040

6

Vaccine

Liều

2.400

7

Thuốc khác

Kg

24

8

Thuốc sát trùng

Kg

12

9

Phối giống

Liều

120

10

Điện (bơm nước, làm mát, chiếu sáng…)

KW

4.648

11

Công lao động

Công

166

12

Công quản lý

Công

16,6

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Heo nái 02 máu (York-Land,…); trọng lượng: 110 kg/con.

- Diện tích chuồng nuôi: 6m2/nái; tuổi đẻ lứa đầu: 12 tháng.

- Trọng lượng heo sơ sinh: ≥1,4 kg/con; trọng lượng cai sữa: ≥7 kg/con.

- Thời gian cai sữa: 26 ngày; số con/lứa: ≥9; số lứa đẻ/năm: 2,2.

- Tỷ lệ heo con còn sống đến 20 kg: 90%.

- Thức ăn: Nái chờ phối, mang thai: 2,5 kg/con/ngày (14% đạm; 2.800 Kcal).

+ Nái nuôi con: 4,5 kg/con/ngày (16% đạm; 3.000 Kcal).

+ Heo con tập ăn: 01 kg/con/lứa (22% đạm; 3.000 Kcal).

+ Heo cai sữa: 26 kg/con/lứa (19% đạm; 3.000 Kcal).

- Vaccine: Dịch tả; tụ huyết trùng; phó thương hàn; FMD = 04 liều/con x 600 con = 2.400 liều.

- Thuốc khác: Kháng sinh; Vitamine…

- Thuốc sát trùng: Virkon; Longlife…

- Điện: 28 KW/ngày x 166 ngày 4.648 KW.

- Công chăm sóc: 60 nái/người/166 ngày = 166 công/60 nái.

- Công quản lý: 600 nái/người/166 ngày = 16,6 công/60 nái.

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI HEO NÁI (nuôi chuồng hở, tính cho 01 lứa)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 20 heo nái

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Heo nái

Con

20

2

Thức ăn heo chờ phối, mang thai

Kg

7.000

3

Thức ăn heo nuôi con

Kg

2.340

4

Thức ăn heo con theo mẹ

Kg

180

5

Thức ăn heo cai sữa

Kg

4.860

6

Vaccine

Liều

800

7

Thuốc khác

Kg

16

8

Thuốc sát trùng

Kg

4

9

Phối giống

Liều

40

10

Điện (bơm nước, chiếu sáng…)

KW

910

11

Công lao động

Công

56

12

Công quản lý

Công

5,6

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Heo nái 02 máu (York-Land,…); trọng lượng: 110 kg/con.

- Diện tích chuồng nuôi: 6m2/nái; tuổi đẻ lứa đầu: 12 tháng.

- Trọng lượng heo sơ sinh: ≥1,4 kg/con; trọng lượng cai sữa: ≥6,5 kg/con.

- Thời gian cai sữa: 26 ngày; số con/lứa: ≥9; số lứa đẻ/năm: 2,2.

- Tỷ lệ heo con còn sống đến 20 kg: 85%.

- Thức ăn: Nái chờ phối, mang thai: 2,5 kg/con/ngày (14% đạm; 2.800 Kcal).

+ Nái nuôi con: 4,5 kg/con/ngày (16% đạm; 3.000 Kcal).

+ Heo con tập ăn: 01 kg/con/lứa (22% đạm; 3.000 Kcal).

+ Heo cai sữa: 27 kg/con/lứa (19% đạm; 3.000 Kcal).

- Vaccine: Dịch tả; tụ huyết trùng; phó thương hàn; FMD = 4 liều/con x 200 con = 800 liều.

- Thuốc khác: Kháng sinh; Vitamine…

- Thuốc sát trùng: Virkon; Longlife…

- Điện: 05 KW/ngày x 182 ngày = 910 KW.

- Công chăm sóc: 60 nái/người/166 ngày = 56 công/20 nái.

- Công quản lý: 600 nái/người/182 ngày = 5,6 công/20 nái.

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI HEO THỊT (nuôi chuồng kín, tính cho 01 lứa)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 500 heo thịt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Heo giống

Con

500

2

Thức ăn

Kg

98.000

3

Vaccine

Liều

2.000

4

Thuốc khác

Kg

7,5

5

Thuốc sát trùng

Kg

10

6

Điện (bơm nước, làm mát, chiếu sáng…)

KW

3.320

7

Công lao động

Công

120

8

Công quản lý

Công

12

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Nuôi chuồng kín.

- Heo lai 03 máu (York - Land - Pie, …).

- Trọng lượng ban đầu: 20 kg.

- Thời gian nuôi: 105 ngày.

- Trọng lượng xuất chuồng: ≥90 kg/con.

- Tỷ lệ nuôi sống: 99%.

- Hệ số chuyển hóa thức ăn: 2.8.

Protein thô: 14%.

Năng lượng tiêu hóa: 2.900 Kcal.

- Vaccine: 04 liều/con x 500 con = 2.000 liều.

- Thuốc khác: Kháng sinh; vitamine… = 7,5 kg.

- Thuốc sát trùng chuồng trại: Virkon; Longlife… = 10 kg.

- Điện: Bơm nước, làm mát, chiếu sáng = 3.320 KW.

- Công chăm sóc: 500 heo thịt/người/120 ngày = 120 công/500 heo thịt.

- Công quản lý: 5.000 heo thịt/người/120 ngày = 12 công/500 heo thịt.

IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI HEO THỊT (nuôi chuồng hở)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 200 heo thịt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Heo giống

Con

200

2

Thức ăn

Kg

41.160

3

Vaccine

Liều

800

4

Thuốc khác

Kg

4

5

Thuốc sát trùng

Kg

5

6

Điện (bơm nước, chiếu sáng…)

KW

330

7

Công lao động

Công

48

8

Công quản lý

Công

4,8

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Nuôi chuồng hở.

- Heo lai 03 máu (York - Land - Pie, …).

- Trọng lượng ban đầu: 20 kg/con.

- Thời gian nuôi: 110 ngày.

- Trọng lượng xuất chuồng: ≥90 kg/con.

- Tỷ lệ nuôi sống: 98%.

- Hệ số chuyển hóa thức ăn: 3.0.

Protein thô: 14%.

Năng lượng tiêu hóa: 2.900 Kcal.

- Vaccine: 04 liều/con.

- Thuốc khác: Kháng sinh; vitamine… = 4 kg.

- Thuốc sát trùng chuồng trại: Virkon; Longlife… = 5 kg.

- Điện: 330 KW.

- Công chăm sóc: 500 heo thịt/người/120 ngày = 48 công/200 heo thịt.

- Công quản lý: 5.000 heo thịt/người/120 ngày = 4,8 công/200 heo thịt./.

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ THỊT (nuôi chuồng hở)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 20 con bò thịt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Con giống

Con

20

2

Thức ăn tinh

Kg

7.300

3

Thức ăn thô xanh

Kg

219.000

3

Vaccine

Liều

80

4

Thuốc khác

Kg

2

5

Thuốc sát trùng

Kg

2

6

Điện, nước

KW

800

7

Công lao động

Công

365

8

Công quản lý

Công

36,5

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Giống bò: Lai Zê bu.

- Trọng lượng ban đầu: 150 kg/con.

- Tăng trọng ngày: >750 gam.

- Thời gian nuôi: 365 ngày.

- Trọng lượng xuất chuồng: >400 kg/con.

- Tỷ lệ nuôi sống: 100%.

- Thức ăn tinh:

Protein thô: 14%.

Năng lượng tiêu hóa: 3.000 Kcal.

- Vaccine: 02 liều/đợt x 2 đợt/năm = 4 liều/con.

- Thuốc khác: Kháng sinh; vitamine… = 2 kg.

- Thuốc sát trùng chuồng trại: Virkon; Longlife… = 2 kg.

- Điện bơm nước, chiếu sáng: 800 KW.

- Công chăm sóc: 20 con/người/365 ngày = 365 công/20 con.

- Công quản lý: 200 con/người/365 ngày = 36,5 công/20 con.

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN (nuôi chuồng hở)

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 20 con bò cái sinh sản

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Con giống (18 tháng tuổi; 250kg/con)

Con

20

2

Thức ăn tinh

Kg

7.300

3

Thức ăn thô xanh

Kg

219.000

3

Vaccine

Liều

160

4

Thuốc khác

Kg

4

5

Thuốc sát trùng

Kg

3

6

Điện, nước

KW

800

7

Công lao động (chăn thả, cắt cỏ…)

Công

365

8

Công quản lý

Công

36,5

2. Yêu cầu kỹ thuật:

- Nuôi bán chăn thả.

- Giống bò: Lai Zê bu (18 tháng tuổi, trọng lượng 250 kg/con).

- Mỗi năm đẻ 01 lứa.

- Trọng lượng bê sơ sinh: ≥18 kg/con.

- Tỷ lệ nuôi sống bê con đến 12 tháng tuổi: 95%.

- Trọng lượng bê 12 tháng tuổi: 150 kg/con.

- Thức ăn tinh: 0,5 kg/con/ngày.

Protein thô: 14%.

Năng lượng tiêu hóa: 3.000 Kcal.

- Thức ăn thô xanh: Cỏ trồng, cỏ tự nhiên, phụ phẩm nông nghiệp: 15 kg/con/ngày.

- Vaccine: 02 liều/đợt x 2 đợt/năm = 4 liều/con x 40 con = 160 liều.

- Thuốc khác: Kháng sinh; vitamine… = 4 kg

- Thuốc sát trùng chuồng trại: Virkon; Longlife… = 3 kg.

- Điện bơm nước, chiếu sáng: 800 KW.

- Công chăm sóc: 20 con bò mẹ/người/365 ngày = 365 công/20 con.

- Công quản lý: 200 con bò mẹ/người/365 ngày = 36,5công/20 con./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1606/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1606/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/06/2011
Ngày hiệu lực28/06/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/07/2017
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1606/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1606/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
              Người kýTrần Văn Vĩnh
              Ngày ban hành28/06/2011
              Ngày hiệu lực28/06/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcLĩnh vực khác
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/07/2017
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng