Quyết định 1613/QĐ-UBND

Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Nội dung toàn văn Quyết định 1613/QĐ-UBND 2014 xếp loại đường cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1613/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 31 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường hệ thống đường bộ do địa phương quản lý để làm cơ sở xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, GT, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

TÊN ĐƯỜNG

MÃ HIỆU

PHÂN ĐOẠN

CHIỀU DÀI (Km)

ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI

LOẠI ĐƯỜNG

 

A- ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

 

1

Đường cao tốc Liên Khương - Prenn

 

 

19,000

Điểm đầu tại Km203 - QL.20; điểm cuối tại cầu Prenn Km222 - QL20

1

2

Đường ĐT 721

ĐT.721

 

62,000

Điểm đầu tại Km77+800 - QL.20; điểm cuối - Bến cầu, ranh giới tỉnh Bình Phước

 

 

Km0 - Km54+000

54,000

Đầu tuyến đến TT xã Phước Cát 1 - Cát Tiên

3

Km54+000 - Kc

12,000

Phước Cát - Bến cầu

6

3

Đường ĐT 722

ĐT.722

 

76,000

Điểm đầu tại ngã ba Tùng Lâm - Suối Vàng; điểm cuối Cầu Đa Tế qua sông Krông Nô

 

 

Km0 - Km15+500

15,500

Tùng Lâm - Đan Kia

3

Km 15+500 - Km45+000

29,500

Đan Kia - ĐưngK’Nớ

3

Km45+000 - Km65+000

20,000

ĐưngK’Nớ - Đạ Long

Đường chưa thông

Km65+000 - Km76+000

11,000

Đạ Long - Đa Tế

3

4

Đường ĐT 723

ĐT.723

 

54,000

Điểm đầu Km 239+500 QL 20 (Trại Mát); điểm cuối ranh giới tỉnh Khánh Hòa.

 

 

Km0 - Km6+000

6,000

Đầu tuyến đến ngã ba ĐaRaHoa

Đường chưa thông

Km6+000 - Km54+000

48,000

Ngã ba ĐaRaHoa đến Kc

3

(Đoạn ĐT 723 cũ)

Km0 - Km3+400

3,400

Ngã ba Thái Phiên - ngã ba ĐaRaHoa

4

5

Đường ĐT 725

ĐT.725

 

176,820

Điểm đầu tại cổng sân bay Cam ly; điểm cuối nối với đường ĐT 721 tại TT Đạ Tẻh

 

 

Km0 - Km3+000

3,000

Đầu tuyến đến đầu đèo Tà Nung

3

Km3+000-Km11+000

8,000

Đèo Tà Nung

5

Km11+000 -Km32+320

21,320

Tà Nung - Nthôn Hạ

5

Km32+320 - Km41+320

9,000

Ngã ba Sơn Hà TT Đinh Văn - ngã ba Tân Hà

3

Km41+320 - Km54+120

12,800

Tân Hà - Tân Thanh

3

 

Km54+120 - Km79+120

25,000

Tân Thanh - Tân Lâm

Đường chưa thông

 

Km79+120 - Km101+420

22,300

Tân Lâm - Lộc Thắng

3

Km101+420 - Km132+420

31,000

Lộc Thắng - Lộc Bảo

3

Km132+420 - Km134+420

2,000

Lộc Bảo - Lộc Bắc

4

Km134+420 - Km166+420

32,000

Lộc Bắc - Con Ó

3

Km166+420 - Kc

10,400

Con Ó - Đạ Tẻh

3

 

B - ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Huyện Lạc Dương

 

 

 

 

 

1

Đường Lạc Dương - Đạ Sa

ĐH.01

Km0 - Km12+934

12,934

Điểm đầu cuối đường Bi Đoúp trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối Km13+675 đường ĐT 723 thuộc xã Đạ Sa.

3

2

Đường Lạc Dương - Đan Kia

ĐH.02

Km0 - Km11+856

11,856

Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối ngã ba ĐaRaHoa Km3+400 ĐT 723.

Đường chưa thông

4

Đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt

ĐH.04

 

15,000

Điểm đầu Km7+175 - ĐT.722; điểm cuối giáp ranh xã Phi Tô, Lâm Hà

 

 

Km0+000 - Km9+000

9,000

 

3

Km9+000 - Kc

6,000

 

6

5

Đường Lạc Dương - Thánh Mẫu

ĐH.03

Km0 - Km5+340

5,340

Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối đường Thánh Mẫu P8 - TP Đà Lạt.

Đường chưa thông

II

Huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

4

Đường Ka Đô - P’ró - Quảng Lập

ĐH.11

 

8,000

Điểm đầu trung tâm xã Ka Đô (đường 413); điểm cuối trung tâm xã Quảng Lập

 

 

Km0 - Km3+000

3,000

 

3

Km3+000 - Kc

5,000

 

5

5

Đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn

ĐH.12

 

24,000

Điểm đầu ngã 3 ba xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn đường 413; điểm cuối Km177 - QL 27 thuộc xã Đạ Ròn.

 

 

Km0 - Km19+000

19,000

 

3

Km19+000- Kc

5,000

 

5

6

Đường Thạnh Mỹ - Tu Tra

ĐH.13

Km0 - Km6+400

6,400

Điểm đầu Km182 QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối Km13+500 đường 413.

5

7

Đường Ka Đơn - Tu Tra

ĐH.14

 

13,000

Điểm đầu Ka Đơn; điểm cuối Tu Tra; hai đầu nối với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn.

 

 

Km0 - Km0+600

0,600

 

3

Km0+600 - Kc

12,400

 

5

8

Đường Thạnh Mỹ - Quảng Lập

ĐH.15

 

3,000

Điểm đầu Km182 QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối đường 413 tại Quảng Lập.

3

9

Đường Tu Tra - Phú Hội

ĐH.16

 

7,900

Điểm đầu giao với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn tại Tu Tra; điểm cuối nối với đường Phú Hội - Đức Trọng.

Đường chưa thông

III

Huyện Đức Trọng

 

 

 

 

 

10

Đường Thống nhất

ĐH.28

 

8,000

Là đường QL 20 cũ điểm đầu Km203; điểm cuối Km194+900 QL 20.

 

 

Km0 - Km3+000

3,000

 

2

Km3+000 - Kc

5,000

 

3

11

Đường Liên Nghĩa - Tu Tra

ĐH.29

Km0 - Km2+143

2,143

Điểm đầu khu quy hoạch Nam sông Đa Nhim nối từ đường 19; điểm cuối nối với Tu Tra, Đơn Dương.

Đường chưa thông

12

Đường Liên Nghĩa - Nthol Hạ - Tân Hội

ĐH.21

 

23,150

Điểm đầu Km203 - QL 20 thuộc TT Liên Nghĩa; đến Nthol Hạ; chia làm 2 nhánh đến điểm cuối là Bình Thạnh và Tân Hội

 

 

Km0-Km12+000

12,000

 

3

Km12+000 - Km16+000

4,000

 

4

Km16+000 - Kc

7,150

 

5

13

Đường Tân Thành

ĐH.22

 

8,100

Điểm đầu TT Liên Nghĩa; điểm cuối trung tâm xã Tân Thành

3

14

Đường Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - PonGour - QL20

ĐH.23

 

17,800

Điểm đầu đường Hồ Xuân Hương - TT Liên Nghĩa; điểm cuối Km190+700 QL 20

 

 

Km0 - Km3+600

3,600

Đầu tuyến - trại cải tạo Gia Chánh

3

Km3+600 - Km7+000

3,400

Tiếp đến thôn Tân Phú - Tân Hội

Đường chưa thông

Km7+000 - Km10+900

3,900

Đến trung tâm xã Tân Hội

4

Km10+900 - Km12+200

1,300

Đến giáp thôn Tân Bình - Tân Thành

3

Km12+200 - Kc

5,600

 

Đường chưa thông

15

Đường Bồng Lai - nông trường bò sữa

ĐH.24

 

4,800

Điểm đầu cầu Bồng Lai QL 20; điểm cuối nông trường bò sữa huyện Đơn Dương.

3

16

Đường Đà Loan - Bắc Bình

ĐH.25

 

9,100

Điểm đầu Km18+400 đường Lương Sơn - Đại Ninh; điểm cuối trung tâm xã Đà Loan.

3

17

Đường Phú Hội - Đạ Quyn

ĐH.26

 

22,100

Điểm đầu đường Thống Nhất TT Liên Nghĩa; điểm cuối trung tâm xã Đạ Quyn.

 

 

Km0 - Km3+000

3,000

Đầu tuyến - Khu công nghiệp Phú Hội

2

Km3+000 - Km20+100

17,100

Đến thôn Chơ Reh - Đạ Quyn

6

Km20+100 - Kc

2,000

 

4

18

Đường Tà Năng - Ma Pó

ĐH.27

 

15,000

Điểm đầu trung tâm xã Tà năng - điểm cuối Ma Pó

4

IV

Huyện Lâm Hà

 

 

 

 

 

19

Đường Đinh Văn - Ba Cản

ĐH.31

 

6,000

Điểm đầu Km156+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối cầu Ba Cản.

 

 

Km0 - Km2+350

2,350

 

2

Km2+350 - Kc

3,650

 

3

20

Đường Đinh Văn - Đạ Đờn

ĐH.32

 

8,700

Điểm đầu Km157+000 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối Km150+600 QL 27 thuộc xã Đạ Đờn.

5

21

Đường Đinh Văn - Nam Hà

ĐH.33

 

8,400

Điểm đầu Km159+000 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối xã Nam Hà, giao với đường Nam Ban - Nam Hà - Phi Tô

3

22

Đường Nam Ban - Nam Hà - Phi Tô

ĐH.34

 

12,700

Điểm đầu Km24+00 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Phi Tô

3

23

Đường Gia Lâm - Đông Thanh

ĐH.35

 

8,600

Điểm đầu Km24+500 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Đông Thanh

3

24

Đường Tân Hà - Hoài Đức

ĐH.36

 

4,300

Điểm đầu Km42+300 đường ĐT 725; điểm cuối xã Hoài Đức.

3

25

Đường Tân Văn - Phúc Thọ

ĐH.37

 

8,100

Điểm đầu Km33+000 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Phúc Thọ.

3

26

Đường Tân Hà - Liên Hà

ĐH.38

 

9,000

Điểm đầu Km41+300 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Liên Hà.

5

27

Đường Tân Hà - Đan Phượng

ĐH.39

 

4,300

Điểm đầu Km43+700 đường ĐT 725; điểm cuối trung tâm xã Đan Phượng.

5

V

Huyện Đam Rông

 

 

 

 

 

28

Đường Liên Hung - Đầm Ròn

ĐH.41

 

23,700

Điểm đầu Km101 QL 27; điểm cuối trung tâm xã Đầm Ròn

4

29

Đường Đạ K’nàng

ĐH.42

 

14,900

Điểm đầu Km125 QL 27; điểm cuối trung tâm xã Đạ K’nàng

 

 

Km0 - Km6+783

6,783

 

5

Km6+783 - Km9+250

2,467

 

5

Km9+250 - Kc

5,650

 

5

30

Đường Liêng Srônh

ĐH.43

 

7,180

Điểm đầu Km105 QL 27; điểm cuối trung tâm xã Liêng S’rôn

 

 

Km0 - Km2+500

2,500

 

3

Km2+500 - Kc

4,680

 

5

31

Đường Đạ Rsal - Đạ Mrông

ĐH.44

 

13,800

Điểm đầu Km83+075 QL 27; điểm cuối Km21+800 đường Liên Hung - Đầm Ròn

Đường chưa thông

32

Đường ĐạRsal - Rô Men

ĐH.45

 

11,000

Điểm đầu Km88+381 QL 27; điểm cuối Km13+500 đường Liên Hung - Đầm Ròn.

Đường chưa thông

33

Đường Đạ K’Nàng - Phi Liêng

ĐH.46

 

7,920

Điểm đầu Km123+420 QL 27; điểm cuối thôn Bóp Lé - Xã Phi Liêng

 

 

Km0 - Km4+200

4,200

 

3

Km4+200 - Kc

3,720

 

5

34

Đường Đa Long - Đạ Tông - Đạ Mrông

ĐH.47

 

7,150

Điểm đầu trung tâm xã Đạ Long; điểm cuối trung tâm xã Đa M Rông

Đường chưa thông

VI

Huyện Di Linh

 

 

 

 

 

35

Đường Hòa Ninh - Hòa Nam

ĐH.51

 

15,350

Điểm đầu Km137+500 QL 20; điểm cuối trung tâm xã Hòa Nam.

3

36

Đường Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc

ĐH.52

 

11,400

Điểm đầu Km139+200 QL 20; điểm cuối trung tâm xã Hòa Bắc

3

37

Đường Hòa Ninh - Hòa Trung

ĐH.53

 

3,000

Điểm đầu thôn 13 xã Hòa Ninh; điểm cuối trung tâm xã Hòa trung

2

38

Đường Hòa Ninh - Đinh Trang Hòa

ĐH.54

 

3,900

Điểm đầu cầu số 1 Hòa Ninh; điểm cuối thôn 2 Đinh Trang hòa

6

39

Đường Hòa Ninh - Hòa Bắc

ĐH.55

 

4,200

Điểm đầu cầu số 2 Hòa Ninh; điểm cuối trung tâm xã Hòa Bắc

2

40

Đường Đinh Trang Hòa - kinh tế 2 - Tân Lâm

ĐH.56

 

21,000

Điểm đầu Km138+500 QL 20; điểm cuối Km112+300 QL 28

 

 

Km0 – Km 5+00

5,000

 

3

Km5+000 - Km12+200

7,200

 

4

Km12+200 - Kc

8,800

 

5

41

Đường Hòa Nam - Tân Lạ c

ĐH.57

 

2,600

Điểm đầu Thôn 7; điểm cuối Thôn Tân Lạc - Hòa Nam

5

42

Đường Hòa Nam - Lộc Thành

ĐH.58

 

3,800

Điểm đầu thôn 8 Hòa Nam; điểm cuối thôn Lộc Thành

6

43

Đường Hòa Ninh - Lộc An

ĐH.59

 

0,800

Điểm đầu thôn 14 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc An

6

44

Đường Hòa Ninh - Lộc Thành

ĐH.50

 

1,600

Điểm đầu thôn 16 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc Thành

6

45

Đường QL 28 - Sơn Điền

ĐH.51 A

 

15,400

Điểm đầu Km 69+800 QL 28; điểm cuối trung tâm xã Sơn Điền

 

 

Km0 - Km10+000

10,000

 

4

Km10+000 - Kc

5,400

 

5

46

Đường Bảo Thuận - Đinh Lạc

ĐH.52 A

 

10,100

Điểm đầu Km94+000 QL 28; điểm cuối Km162+800 QL 20

3

47

Đường Liên Đầm - Tân Châu

ĐH.53 A

 

6,800

Điểm đầu Km148+000 QL 20; điểm cuối Km100+800 QL 28

5

48

Đường Liên Đầm - Tân Châu - Tân Thượng

ĐH.54 A

 

6,300

Điểm đầu Km148 QL 20; điểm cuối Km103+000 QL 28

5

49

Đường Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng

ĐH.55 A

 

6,300

Điểm đầu thôn Gia Bắc 2; điểm cuối trung tâm xã Tân Thượng

5

50

Đường Gia Bắc - Sơn Điền

ĐH.56 A

 

17,100

Điểm đầu trung tâm xã Gia Bắc; điểm cuối trung tâm xã Sơn Điền

Đường chưa thông

51

Đường Hòa Bắc - Sơn Điền

ĐH.57 A

 

27,600

Điểm đầu trung tâm xã Hòa Bắc; điểm cuối trung tâm xã Sơn Điền

Đường chưa thông

52

Đường Liên Đầm - Gung Ré

ĐH.58 A

 

6,400

Điểm đầu thôn 5 Liên Đầm; điểm cuối Km85+000 QL 28

Đường chưa thông

53

Đường Tân Châu - Tân Nghĩa

ĐH.59 A

 

7,300

Điểm đầu trung tâm xã Tân Châu; điểm cuối trung tâm xã Tân Nghĩa

5

VII

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

54

Đường Lộc An - Lộc Đức - Lộc Ngãi

ĐH.61

 

14,500

Điểm đầu Km132 QL20; điểm cuối đường ĐT 725 tại thôn 8 xã Lộc Ngãi.

4

55

Ngã 3 Cát Quế (Lộc Thắng) - Lộc Phú - Lộc Thắng

ĐH.62

 

17,500

Điểm đầu ngã 3 Cát Quế TT Lộc Thắng; điểm cuối xã Lộc Lâm

 

 

Km0 - Km3+000

3,000

 

3

Km3+000 - Kc

14,500

 

4

56

Đường Lộc Thắng - Lộc Quảng - Lộc Tân

ĐH.63

 

16,000

Điểm đầu ngã 3 Lạc Long Quân - Hùng Vương (TT Lộc Thắng); điểm cuối trung tâm xã Lộc Tân

 

 

Km0 - Km 1+600

1,600

 

1

Km 1+600 - Km 9+100

7,500

 

3

Km 9+100 - Kc

6,900

 

5

57

Đường B’Lá - Lộc Quảng

ĐH.64

 

11,100

Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Lộc Quảng (giáp Bảo Lộc)

4

58

Đường B’Lá - Thác Đạm Bri

ĐH.65

 

5,700

Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Thác ĐạmBri

4

59

Đường Lộc Nga - Tân Lạc

ĐH.66

 

3,600

Điểm đầu cầu Đại Nga nối với QL 20 thuộc phường Lộc Nga; điểm cuối trung tâm xã Tân Lạc.

 

 

Km0 - Km0+900

0,900

 

3

Km0+900 - Kc

2,700

 

5

60

Đường Lộc An - Tân Lạc - Lộc Thành

ĐH.67

 

15,700

Điểm đầu QL20 tại xã Lộc An; điểm cuối giao với QL55 tại xã Lộc Thành.

5

61

Đường Lộc Bảo - Thủy điện Đồng Nai 5

ĐH.68

 

12,000

Điểm đầu đường ĐT 725 Xã Lộc Bảo; điểm cuối thủy điện Đồng Nai 5.

3

62

Đường B’Lá - Lộc Phú

ĐH.69

 

7,300

Điểm đầu đường ĐT 725 xã B’Lá; điểm cuối nối với đường Lộc Thắng - Lộc Phú

4

VIII

Huyện Đạ Huoai

 

 

 

 

 

1

Đường B’Sar - ĐaP’loa - Đoàn Kết

ĐH.71

 

10,200

Điểm đầu Km94+800 QL20; điểm cuối ranh giới Lâm Đồng - Bình Thuận

3

2

Đường Hà Lâm - Đạm M’ri

ĐH.72

 

8,000

Điểm đầu Km91+100 QL20; điểm cuối Km 94+500 QL20

3

3

Đường Hà Lâm - Phước Lộc

ĐH.73

 

13,100

Điểm đầu Km89+500 QL20; điểm cuối trung tâm xã Phước Lộc

 

 

Km0 - Km10+100

10,10

Từ Km89+500 - cầu treo K4 Phước Lộc

3

Km10+100 - Kc

3,000

Cầu treo K4 Phước Lộc - thôn Suối Heo

5

4

Đường Mađaguôi - Đạ Tồn - Đạ Oai

ĐH.74

 

10,800

Điểm đầu Km2+000 đường ĐT 721; điểm cuối xã Đạ Oai

 

 

 

 

Km0 - Km6+000

6,000

Từ Km2+000 ĐT 721 - cống hộp Đạ Kiên

4

 

 

 

Km6+000 - Kc

4,800

Cống hộp Đạ Kiên - xã Đạ Oai

5

5

Đường Mađaguôi - Đạ Oai

ĐH.75

 

9,400

Điểm đầu Km77+000 QL 20; điểm cuối xã Đạ Oai

 

 

Km0 - Km4+500

4,500

Từ Km77+000 QL20 - giáp xã Phú An

3

Km4+500 - Kc

4,900

Xã Phú An - xã Đạ Oai

Đường chưa thông

6

Đường Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc

ĐH.76

 

13,500

Điểm đầu Km11+700 ĐT.721; điểm cuối xã Phước Lộc

Đường chưa thông

7

Đường Hà Lâm - Đoàn kết - Đạ P’Loa

ĐH.77

 

13,500

Điểm đầu Km91+000 QL20; điểm cuối xã Đạ P’Loa

Đường chưa thông

8

Đường thị trấn Mađaguôi - Đạ Tồn

ĐH.78

 

5,500

Điểm đầu Km85+300 QL20; điểm cuối xã Đạ Tồn

Đường chưa thông

9

Đường thị trấn Đạ Mri - Đạ P’Loa

ĐH.79

 

4,700

Điểm đầu Km95+100 QL20; điểm cuối xã Đạ Ploa

Đường chưa thông

IX

Huyện Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

72

Đường Đạ Kho - Đạ Pal

ĐH.81

 

14,200

Điểm đầu Km16+500 đường ĐT 721; điểm cuối; thôn Xuân Thượng xã Đạ Pal.

 

 

Km0 - Km6+600

6,600

Từ Km16+500 ĐT 721 - xã Triệu Hải.

4

Km6+600 - Kc

7,600

Từ xã Triệu Hải - Kc

5

73

Đường Đạ Kho - Quảng Trị

ĐH.82

 

6,000

Điểm đầu Km0+615 đường Đạ Kho - Đạ Pal; điểm cuối Thôn Hải Hậu - xã Quảng Trị

4

74

Đường TT Đạ Tẻh - Quốc Oai

ĐH.83

 

10,000

Điểm đầu Km143+450 ĐT 725 - điểm cuối thôn Đạ Nha, xã Quốc Oai

 

 

Km0 - Km7+500

7,500

Từ K0 - Km7+500

4

Km7+500 - Kc

2,500

Từ Km7+500 - thôn Đạ Nha - Quốc Oai

5

75

Đường vành đai TT Đạ Tẻh - An Nhơn

ĐH.84

 

8,900

Điểm đầu Km144+100 ĐT 725; điểm cuối Km23+900 ĐT 721

 

 

 

 

Km0 - Km2+000

2,000

 

3

 

 

 

Km2+000 - Km4+200

2,200

 

5

 

 

 

Km4+200 - Km5+000

0,800

 

Đường chưa thông

 

 

 

Km5+00 - Kc

3,900

 

5

76

Đường Quốc Oai - Hà Đông

ĐH.85

 

2,800

Điểm đầu Km3+000 (Đạ Tẻh - Quốc Oai); điểm cuối Km138+500 ĐT 725 và nối với đường Kênh Đông

 

 

 

 

Km0 - Km2+300

2,300

 

5

 

 

 

Km2+300 - Kc

0,500

 

4

77

Đường Kênh đông

ĐH.86

 

11,900

Điểm đầu Km3+190 (đường Đạ Kho - Đạ Pal); điểm cuối Km138+500 (ĐT 725)

 

 

 

 

Km0 - Km1+000

1,000

 

6

 

 

 

Km1+000 - Km2+500

1,500

 

Đường chưa thông

 

 

 

Km2+500 - Km3+200

0,700

 

3

 

 

 

Km3+200 - Km8+700

5,500

 

5

 

 

 

Km8+700 - Kc

3,200

 

5

78

Đường Kênh nam

ĐH.87

 

8,000

Điểm đầu Km20+800 ĐT 721; điểm cuối Km138 ĐT 725

 

 

 

 

Km0 - Km5+500

5,500

 

5

 

 

 

Km5+500 - Kc

2,500

 

Đường chưa thông

X

Huyện Cát Tiên

 

 

 

 

 

79

Đường Buôn Go - Tiên Hoàng

ĐH.91

 

9,500

Điểm đầu Km 41+200 ĐT 721; điểm cuối Km17+700 đường Quảng Ngãi Tiên Hoàng.

4

80

Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

ĐH.92

 

18,600

Điểm đầu Km 35+800 ĐT 721; điểm cuối Km1+700 đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng.

5

81

Đường Bù Khiêu

ĐH.93

 

7,300

Điểm đầu Km0+457 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km49+500 ĐT 721

4

82

Đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng

ĐH.94

 

18,800

Điểm đầu Km9+000 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối trung tâm xã Đồng Nai Thượng.

5

 

 

 

Km0+000 - Km6+000

6,000

 

4

 

 

 

Km6+000 - Kc

12,800

 

6

83

Đường Gia Viễn - Nam Ninh

ĐH.95

 

3,000

Điểm đầu Km5+800 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km14+250 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

3

84

Đường Quảng Ngãi - Tư Nghĩa

ĐH.96

 

5,300

Điểm đầu Km0+600 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng; điểm cuối trung tâm xã Tư Nghĩa

3

85

Đường Phù Mỹ - Mỹ Lâm

ĐH.97

 

3,000

Điểm đầu Km39+500 ĐT 721; điểm cuối Km4+200 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

4

86

Đường Phước Trung

ĐH.98

 

3,700

Điểm đầu Km52+000 ĐT 721 Phước Cát 1; điểm cuối Km55+000 ĐT 721 Phước Cát 2

5

87

Đường Bảy Mẫu - Quảng Ngãi - Tư Nghĩa

ĐH.99

 

3,400

Điểm đầu Km35+000 ĐT 721; điểm cuối trung tâm xã Tư Nghĩa.

5

88

Đường khu 5,10 TT Đồng Nai - Mỹ Lâm

ĐH.90

 

7,000

Điểm đầu Km0+305 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km10+330 đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1613/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1613/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/07/2014
Ngày hiệu lực31/07/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1613/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1613/QĐ-UBND 2014 xếp loại đường cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1613/QĐ-UBND 2014 xếp loại đường cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Lâm Đồng
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1613/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
              Người kýPhạm S
              Ngày ban hành31/07/2014
              Ngày hiệu lực31/07/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThương mại, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật10 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1613/QĐ-UBND 2014 xếp loại đường cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Lâm Đồng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1613/QĐ-UBND 2014 xếp loại đường cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Lâm Đồng

                      • 31/07/2014

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 31/07/2014

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực