Quyết định 2637/QĐ-UBND

Quyết định 2637/QĐ-UBND 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ Lâm Đồng đã được thay thế bởi Quyết định 1613/QĐ-UBND 2014 xếp loại đường cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ Lâm Đồng và được áp dụng kể từ ngày 31/07/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 2637/QĐ-UBND 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2637/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 24 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường của hệ thống đường bộ do địa phương quản lý để làm cơ sở xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu VT, GT, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

TÊN ĐƯỜNG

MÃ HIỆU

PHÂN ĐOẠN

CHIỀU DÀI (Km)

ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI

LOẠI ĐƯỜNG

 

A- ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

 

1

Đường cao tốc Liên Khương - Prenn

 

 

19,000

Điểm đầu tại Km203 - QL.20. Điểm cuối tại cầu Prenn Km222 - QL20

1

2

Đường ĐT 721

ĐT.721

 

62,000

Điềm đầu tại Km77+800 - QL.20; điểm cuối - Bến cầu, ranh giới tỉnh Bình Phước

 

 

 

 

Km 0 - Km 50+00

50,000

Đầu tuyến đến TT xã Phước Cát 1 - Cát Tiên

3

 

 

 

Km 50 + 00 - Kc

12,000

Phước Cát - Bến cu

6

3

Đường ĐT 722

ĐT.722

 

76,000

Điểm đầu tại ngã ba Tùng Lâm - Suối vàng; điểm cuối Cầu Đa Tế qua sông Krông Nô

 

 

 

 

Km 0 - Km 15+500

15,500

Tùng Lâm - Đan Kia

3

 

 

 

Km 15+500 - Km 45+00

29,500

Đan Kia - ĐưngK’N

5

 

 

 

Km 45+00 - Km 65+00

65,000

ĐưngK’N - Đạ Long

Đường chưa thông

 

 

 

Km 65+00 - Km 76 +00

11,000

Đạ Long - Đa Tế

3

4

Đường ĐT 723

ĐT.723

 

54,000

Điểm đầu Km 239+500 QL 20 (Trại Mát); điểm cuối ranh giới tỉnh Khánh Hòa.

 

 

 

 

Km 0 - Km 6+00

6,000

Đầu tuyến đến ngã ba ĐaRaHoa

Đường chưa thông

 

 

 

Km 6 +00 - Km 54+00

48,000

ngã ba ĐaRaHoa đến Kc

3

 

(Đoạn thuộc ĐT 723 cũ)

 

Km0 - Km 3+400

3,400

Ngã ba Thái Phiên - ngã ba ĐaRaHoa

4

5

Đường ĐT 725

ĐT.725

 

176,820

Điểm đầu tại cổng phi trường Cam ly; điểm cuối nối với đường ĐT 721 tại TT Đạ Tẻh

 

 

 

 

Km 0 - Km 3

3,000

Đầu tuyến đến đầu đèo Tà Nung

3

 

 

 

Km 3 - Km 11

8,000

đèo Tà Nung

4

 

 

 

Km 11 - Km 32+320

21,320

Tà Nung - Nthôn Hạ

3

 

 

 

Km 32+320 - Km 41+320

9,000

Ngã ba Sơn Hà TT Đinh Văn - ngã ba Tân Hà

3

 

 

 

Km 41+320 - Km 54+120

12,800

Tân Hà - Tân Thanh

3

 

 

 

Km 54+120 - Km 79+120

25,000

Tân Thanh - Tân Lâm

Đường chưa thông

 

 

 

Km 79+120 - Km 101+420

22,300

Tân Lâm - Lộc Thăng

3

 

 

 

Km 101+420 - Km 132+420

31,000

Lộc Thắng - Lộc Bảo

3

 

 

 

Km 132+420 - Km 134+420

2,000

Lc Bảo - Lộc Bc

4

 

 

 

Km 134+420 - Km 166+420

32,000

Lc Bc - Con Ó

3

 

 

 

Km 166+420 - Kc

10,400

Con Ó - Đa Tẻh

3

 

B - ĐƯỜNG HUYN

 

 

 

 

 

I

Huyện Lạc Dương

 

 

 

 

 

1

Đường Lạc Dương - Đạ Sa

ĐH.01

Km 0 - Km 12+934

12,934

Điểm đầu cuối đường Bi Đoúp trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối Km 13+ 675 đường ĐT 723 thuộc xã Đạ Sa.

3

2

Đường Lạc Dương - Đan Kia

ĐH.02

Km 0 - Km 11+856

11,856

Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối ngã ba ĐaRaHoa Km 3+400 ĐT 723.

Đường chưa thông

3

Đường Lạc Dương - Thánh Mẫu

ĐH.03

Km 0 - Km 5+340

5,340

Điểm đầu trung tâm TT Lạc Dương; điểm cuối đường Thánh Mẫu P8 - TP Đà Lạt.

Đường chưa thông

II

Huyện Đơn Dương

 

 

 

 

 

4

Đường Ka Đô - P’ró - Quảng Lập

ĐH.11

 

8,000

Điểm đầu: TT xã Ka Đô (đường 413); điểm cuối TT xã Quảng Lập

 

 

 

 

Km 0 - Km 3 +00

3,000

 

3

 

 

 

Km 3 +00 - Kc

5,000

 

5

5

Đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn

ĐH.12

 

24,000

Điểm đầu ngã 3 ba xã Quảng Lập, Pró, Ka Đơn đường 413; điểm cuối Km 177 - QL 27 thuộc xã Đạ Ròn.

 

 

 

 

Km 0 - Km 19+00

19,000

 

3

 

 

 

Km 19 +00- Kc

5,000

 

5

6

Đường Thạnh Mỹ - Tu Tra

ĐH.13

Km 0 - Km 6+400

6,400

Điểm đầu Km 182 - QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối Km 13+500 đường 413.

5

7

Đường Ka Đơn - Tu Tra

ĐH.14

 

13,000

Điểm đầu Ka Đơn; điểm cuối Tu Tra; hai đầu nối với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn.

 

 

 

 

Km 0 - Km 0+600

0,600

 

3

 

 

 

Km 0 +600 - Kc

12,400

 

5

8

Đường Thạnh Mỹ - Quảng Lập

ĐH.15

 

3,000

Điểm đầu Km 182 - QL 27 thuộc TT Thạnh Mỹ; điểm cuối đường 413 tại Quảng Lập.

3

9

Đường Tu Tra - Phú Hội

ĐH.16

 

7,900

Điểm đầu giao với đường Ka Đơn - Tu Tra - Đạ Ròn tại Tu Tra; điểm cuối nối với đường Phú Hội - Đức Trọng.

Đường chưa thông

III

Huyện Đức Trọng

 

 

 

 

 

10

Đường Thống nhất

ĐH.28

 

8,000

Là đường QL 20 cũ điểm đầu Km 203; điểm cuối Km 194+900 - QL 20.

 

 

 

 

Km 0 - Km 3+00

3,000

 

2

 

 

 

Km 3 +00 - Kc

5,000

 

3

11

Đường Liên Nghĩa - Tu Tra

ĐH.29

Km 0 - Km 2+143

2,143

Điểm đầu khu quy hoạch nam sông Đa Nhim nối từ đường 19; điểm cuối nối với Tu Tra - Đơn Dương.

Đường chưa thông

12

Đường Liên Nghĩa - Nthol Hạ - Tân Hội

ĐH.21

 

23,150

Điểm đầu Km 203 -QL 20 thuộc TT Liên Nghĩa; đến Nthol Hạ; chia làm 2 nhánh đến điểm cuối là Bình thạnh và Tân Hội

 

 

 

 

Km 0 - Km 12+00

12,000

 

3

 

 

 

Km 12+00 - Km 16+00

4,000

 

4

 

 

 

Km 16+00 - Kc

7,150

 

5

13

Đường Tân Thành

ĐH.22

 

8,100

Điểm đầu TT Liên Nghĩa; điểm cuối TT xã Tân Thành

3

14

Đường Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - PonGour- QL 20

ĐH.23

 

17,800

Điểm đầu đường Hồ Xuân Hương - TT Liên Nghĩa; điểm cuối Km 190+700-QL 20

 

 

 

 

Km 0 - Km 3+600

3,600

Đầu tuyến - trại cải tạo gia chánh

3

 

 

 

Km 3+600 - Km 7+00

3,400

Tiếp đến thôn Tân Phú - Tân Hội

Đường chưa thông

 

 

 

Km 7+00 - Km 10+900

3,900

Đến Trung tâm xã Tân Hội

4

 

 

 

Km 10+900 - Km 12+200

1,300

Đến giáp thôn Tân Bình-tân Thành

3

 

 

 

Km 12+200 - Kc

5,600

 

Đường chưa thông

15

Đường Bồng Lai - nông trường bò sữa

ĐH.24

 

4,800

Điểm đầu cầu Bồng Lai (QL 20); điểm cuối nông trường bò sữa huyện Đơn Dương.

3

16

Đường Đà Loan - Bắc Bình

ĐH.25

 

9,100

Điểm đầu Km 18+400 đường Lương Sơn - Đai Ninh; điểm cuối TT xã Đà Loan.

3

17

Đường Phú Hội - Đạ Quyn

ĐH.26

 

22,100

Điểm đầu đường Thống Nhất TT Liên Nghĩa; điểm cuối TT xã Đạ Quyn.

 

 

 

 

Km 0 - Km 3+00

3,000

Đầu tuyến - khu công nghiệp Phú Hội

2

 

 

 

Km 3+00 - Km 20+100

17,100

Đến thôn Chơ Reh - Đạ Quyn

6

 

 

 

Km 20+100 - Kc

2,000

 

4

18

Đường Tà Năng - Ma pó

ĐH.27

 

15,000

Điểm đầu TT xã Tà năng - điểm cuối Ma Pó

4

IV

Huyn Lâm Hà

 

 

 

 

 

19

Đường Đinh Văn - Ba Cản

ĐH.31

 

6,000

Điểm đầu Km 156+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối là cầu Ba Cản ranh giới huyện Đức Trọng.

 

 

 

 

Km 0 - Km 2+350

2,350

 

2

 

 

 

Km 2+350 - Kc

3,650

 

3

20

Đường Đinh Văn - Đạ Đờn

ĐH.32

 

8,700

Điểm đầu Km 157+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối Km 150+600 QL 27 thuộc xã Đa Đờn.

5

21

Đường Đinh Văn - Nam Hà

ĐH.33

 

8,400

Điểm đầu Km 159+00 QL 27 thuộc TT Đinh Văn; điểm cuối xã Nam Hà, giao với đường Nam Ban - Nam Hà - Phi Tô

3

22

Đường Nam Ban - Nam Hà-Phi Tô

ĐH.34

 

12,700

Điểm đầu Km 24+00 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Phi Tô

3

23

Đường Gia Lâm - Đông Thanh

ĐH.35

 

8,600

Điểm đầu Km 24+500 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Đông Thanh

3

24

Đường Tân Hà - Hoài Đức

ĐH.36

 

4,300

Điểm đầu Km 42+300 đường ĐT 725; điểm cuối xã Hoài Đức.

3

25

Đường Tân Văn - Phúc Thọ

ĐH.37

 

8,100

Điểm đầu Km 33+00 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Phúc Thọ.

3

26

Đường Tân Hà - Liên Hà

ĐH.38

 

9,000

Điểm đầu Km 41+300 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Liên Hà.

5

27

Đường Tân Hà - Đan Phượng

ĐH.39

 

4,300

Điểm đầu Km 43+700 đường ĐT 725; điểm cuối TT xã Đan Phượng.

5

V

Huyện Đam Rông

 

 

 

 

 

28

Đường Liên Hung - Đầm Ròn

ĐH.41

 

23,700

Điểm đầu Km 101 QL 27; điểm cuối TT.Xã, Đầm Ròn

4

29

Đường Đạ K’nàng

ĐH.42

 

14,900

Điểm đầu Km 125 QL 27; điểm cuối TT xã Đạ K’nàng

 

 

 

 

Km 0 - Km 6+783

6,783

 

 

 

 

 

Km 6+783 - Km 9+250

2,467

 

3

 

 

 

Km 9+250 - Kc

5,650

 

5

30

Đường Liêng Srônh

ĐH.43

 

7,180

Điểm đầu Km 105 QL 27; điểm cuối TT xã LiêngS’Rôn

 

 

 

 

Km 0 - Km 2+500

2,500

 

3

 

 

 

Km 2+500 - Kc

4,680

 

5

31

Đường Đạ Rsal - Đạ Mrông

ĐH.44

 

13,800

Điểm đầu Km 83+075 QL 27; điểm cuối Km 21+ 800 đường Liên Hung - Đầm Ròn

Đường chưa thông

32

Đường ĐạRsal - Rô Men

ĐH.45

 

11,000

Điểm đầu Km 88+381 QL 27; điểm cuối Km 13 + 500 đường Liên Hung - Đầm Ròn.

Đường chưa thông

33

Đường Đạ K’Nàng - Phi Liêng

ĐH.46

 

7,920

Điểm đầu Km 123+420 QL 27; điểm cuối thôn Bóp Lé - Xã Phi Liêng

 

 

 

 

Km 0 - Km 4+200

4,200

 

3

 

 

 

Km 4+200 - Kc

3,720

 

5

34

Đường Đa Long - Đạ Tông - Đạ Mrông

ĐH.47

 

7,150

Điểm đầu TT xã Đạ Long; điểm cuối TT xã Đa M Rông

Đường chưa thông

VI

Huyện Di Linh

 

 

 

 

 

35

Đường Hòa Ninh - Hòa Nam

ĐH.51

 

15,350

Điểm đầu Km 137+500 QL 20; điểm cuối TT xã Hòa Nam.

3

36

Đường Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc

ĐH.52

 

11,400

Điểm đầu Km 139+200 QL 20; điểm cuối TT xã Hòa Bắc

3

37

Đường Hòa Ninh - Hòa Trung

ĐH.53

 

3,000

Điểm đầu thôn 13 xã Hòa Ninh; điểm cuối TT xã Hòa trung

3

38

Đường Hòa Ninh - Đinh Trang Hòa

ĐH.54

 

3,900

Điểm đầu cầu số 1 Hòa Ninh; điểm cuối thôn 2 Đinh Trang hòa

6

39

Đường Hòa Ninh - Hòa Bắc

ĐH.55

 

4,200

Điểm đầu cầu số 2 Hòa Ninh; điểm cuối TT xã Hòa Bắc

3

40

Đường Đinh Trang Hòa - kinh tế 2 - Tân Lâm

ĐH.56

 

21,000

Điểm đầu Km 138+500 QL 20; điểm cuối Km 112+300 QL 28

 

 

 

 

Km 0 - Km 5+00

5,000

 

4

 

 

 

Km 5+00 - Km 12+200

7,200

 

3

 

 

 

Km 12+200 - Kc

8,800

 

5

41

Đường Hòa Nam - Tân Lc

ĐH.57

 

2,600

Điểm đầu Thôn 7; điểm cuối Thôn Tân Lạc - Hòa Nam

5

42

Đường Hòa Nam - Lộc Thành

ĐH.58

 

3,800

Điểm đầu thôn 8 Hòa Nam; điểm cuối thôn Lộc Thành

6

43

Đường Hòa Ninh - Lộc An

ĐH.59

 

0,800

Điểm đầu thôn 14 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc An

6

44

Đường Hòa Ninh - Lộc Thành

ĐH.50

 

1,600

Điểm đầu thôn 16 Hòa Ninh; điểm cuối thôn Lộc Thành

6

45

Đường QL 28 - Sơn Điền

ĐH.51A

 

15,400

Điểm đầu Km 69+800 QL 28; điểm cuối TT Xã Sơn Điền

4

46

Đường Bảo Thuận - Đinh Lạc

ĐH.52A

 

10,100

Điểm đầu Km 94 QL 28; điểm cuối Km 162+800 QL 20

3

47

Đường Liên Đầm - Tân Châu

ĐH.53A

 

6,800

Điểm đầu Km 148 QL 20; điểm cuối Km 100+800 QL 28

5

48

Đường Liên Đâm - Tân Châu - Tân Thượng

ĐH.54A

 

6,300

Điểm đầu Km 148 QL 20; điểm cuối Km 103QL28

5

49

Đường Tân Nghĩa - Tân Châu -Tân Thượng

ĐH.55A

 

6,300

Điểm đầu thôn Gia Bắc 2; điểm cuối TT xã Tân Thượng

5

50

Đường Gia Bắc - Sơn Điền

ĐH.56A

 

17,100

Điểm đầu TT xã Gia Bắc; điểm cuối TT xã Sơn Điền

Đường chưa thông

51

Đường Hòa Bắc - Sơn Điền

ĐH.57A

 

27,600

Điểm đầu TT xã Hòa Bắc; điểm cuối TT xã Sơn Điền

Đường chưa thông

52

Đường Liên Đâm - Gung Ré

ĐH.58A

 

6,400

Điểm đầu thôn 5 Liên Đầm; điểm cuối Km 85 QL 28

Đường chưa thông

53

Đường Tân Châu - Tân Nghĩa

ĐH.59A

 

7,300

Điểm đầu TT xã Tân Châu; điểm cuối TT xã Tân Nghĩa

5

VII

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

54

Đường Lộc An - Lộc Đức - Lộc Ngãi

ĐH.61

 

14,500

Điểm đầu Km 132 (QL20); điểm cuối đường ĐT 725 tại thôn 8 xã Lộc Ngãi.

4

55

Ngã 3 Cát Quế (Lộc Thắng) - Lộc Phú - Lộc Thắng

ĐH.62

 

17,500

Điểm đầu ngã 3 Cát Quế TT Lộc Thắng; điểm cuối xã Lộc Lâm

 

 

 

 

Km 0 - Km 3+00

3,000

 

3

 

 

 

Km 3+00 - Kc

14,500

 

4

56

Đường Lộc Thắng - Lộc Quảng - Lộc Tân

ĐH.63

 

16,000

Điểm đầu ngã 3 Lạc Long quân - Hùng Vương (TT Lộc Thắng); điểm cuối trung tâm xã Lộc Tân

 

 

 

 

Km 0 - Km 1+600

1,600

 

1

 

 

 

Km 1+600 - Km 9+100

7,500

 

3

 

 

 

Km 9+100 - Kc

6,900

 

5

57

Đường B’Lá - Lộc Quảng

ĐH.64

 

11,100

Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Lộc Quảng (giáp Bảo Lộc)

4

58

Đường B’Lá - Thác Đạm Bri

ĐH.65

 

5,700

Điểm đầu TT xã BLá (ĐT 725); điểm cuối Thác ĐamBri

4

59

Đường Lộc Nga - Tân Lạc

ĐH.66

 

3,600

Điểm đầu cầu Đại Nga nối với QL 20 thuộc phường Lộc Nga; điểm cuối trung tâm xã Tân Lạc.

 

 

 

 

Km 0 - Km 0+900

0,900

 

3

 

 

 

Km0+900 - Kc

2,700

 

5

60

Đường Lộc An - Tân Lạc - Lộc Thành

ĐH.67

 

15,700

Điểm đầu QL 20 tại xã Lộc An; điểm cuối giao với QL 55 tại xã Lộc Thành.

5

61

Đường Lộc Bảo - Thủy điện Đồng Nai 4&5

ĐH.68

 

12,000

Điểm đầu đường ĐT 725 Xã Lộc Bảo; điểm cuối thủy điện Đồng Nai 4,5.

3

62

Đường Blá - Lộc Phú

ĐH.69

 

7,300

Điểm đầu đường ĐT 725 xã B’Lá; điểm cuối nối với đường Lộc Thắng - Lộc Phú

4

VIII

Huyện Đạ Huoai

 

 

 

 

 

1

Đường B’Sar-ĐaP’loa- Đoàn Kết

ĐH.71

 

10,200

Điểm đầu Km 94 + 800 QL.20; điểm cuối ranh giới LĐ - Bình Thuận

3

2

Đường Hà Lâm - Đạm M’ri

ĐH.72

 

8,000

Điểm đầu Km 91+100 QL 20; điểm cuối Km 94+500 QL 20

3

3

Đường Hà Lâm - Phước Lộc

ĐH.73

 

13,100

Điểm đầu Km89+500 QL 20; điểm cuối TT xã Phước Lộc

 

 

 

 

Km 0 - Km 10+100

10,10

Từ Km 89+500 - cầu treo K4 P Lộc

3

 

 

 

Km 10+100-Kc

3,000

cầu treo K4 P Lộc - thôn Suối Heo

5

4

Đường Mađaguôi - Đạ Tồn - Đa Oai

ĐH.74

 

10,800

Điểm đầu Km 2 đường ĐT 721; điểm cuối xã Đa Oai

 

 

 

 

Km 0 - Km 6+00

6,000

Từ Km 2 ĐT 721 - cống hộp Đạ Kiên

4

 

 

 

Km 6+00 - Kc

4,800

cống hộp Đạ Kiên - xã Đạ Oai

5

5

Đường Mađaguôi - Đạ Oai

ĐH.75

 

9,400

Điểm đầu Km 77 QL 20; điểm cuối xã Đạ Oai

 

 

 

 

Km 0 - Km 4+500

4,500

Từ Km 77 QL 20 - giáp xã Phú An

3

 

 

 

Km 4+500 - Kc

4,900

Xã Phú An - xã Đạ Oai

Đường chưa thông

IX

Huyện Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

72

Đường Đạ Kho - Đạ Pal

ĐH.81

 

14,200

Điểm đầu Km 16+500 đường ĐT 721; điểm cuối; thôn Xuân Thượng xã Đạ Pal.

 

 

 

 

Km 0 - Km 6+600

6,600

Từ Km 16+500 ĐT 721 - xã Triệu hải.

4

 

 

 

Km 6+600 - KC

7,600

Từ xã Triệu hải - Kc

5

73

Đường Đạ Kho - Quảng Trị

ĐH.82

 

6,000

Điểm đầu Km 0 + 615 đường Đa Kho - Đạ Pal; điểm cuối Thôn Hải Hậu - xã Quảng Trị

4

74

Đường TT Đạ Tẻh - Quốc Oai

ĐH.83

 

10,000

Điểm đầu Km 143+450 ĐT 725 - điểm cuối thôn Đạ Nha, xã Quốc Oai

 

 

 

 

Km 0 - Km 7+500

7,500

Từ K0 (143+450 ĐT 725) - Km 7+500. (đường cấp IV)

5

 

 

 

Km 7+500 - Kc

2,500

Từ Km 7+500 - thôn Đa Nha - Quốc Oai. (đường cấp V)

5

75

Đường vành đai TT Đạ Tẻh - An Nhơn

ĐH.84

 

8,900

Điểm đấu Km 144+100 (ĐT 725); điểm cuối Km 23+900 (ĐT 721)

 

 

 

 

Km 0 - Km 2+00

2,000

 

4

 

 

 

Km2+00 - Km 4+200

2,200

 

6

 

 

 

Km 4+200 - Km 5+00

0,800

 

Đường chưa thông

 

 

 

Km 5+00 - Kc

3,900

 

6

76

Đường Quốc Oai - Hà Đông

ĐH.85

 

2,800

Điểm đầu Km 3+00 (Đạ Tẻh - Quốc Oai); điểm cuối Km 138+500 (ĐT 725) và nối với đường Kênh đông thành ngã 4.

 

 

 

 

Km 0 - Km 2+300

2,300

 

6

 

 

 

Km 2+300 - Kc

0,500

 

5

77

Đường Kênh đông

ĐH.86

 

10,000

Điểm đầu Km 3+190(đường Đạ Kho - Đạ Pal); điểm cuối Km 138+500 (ĐT 725)

 

 

 

 

Km 0 -Km 1+00

1,000

 

6

 

 

 

Km 1+00 - Km 2+500

1,500

 

Đường chưa thông

 

 

 

Km 2+500 - Km 3+200

0,700

 

5

 

 

 

Km 3+200 - Km 8+700

5,500

 

6

 

 

 

Km 8+700 - Kc

3,200

 

5

78

Đường Kênh nam

ĐH.87

 

8,000

Điểm đầu Km 20+800 ĐT 721; điểm cuối Km 138 ĐT 725

 

 

 

 

Km 0 - Km 5+500

5,500

 

6

 

 

 

Km 5+500 - Kc

2,500

 

Đường chưa thông

X

Huyện Cát Tiên

 

 

 

 

 

79

Đường Buôn Go - Tiên Hoàng

ĐH.91

 

9,500

Điểm đầu Km 41+200 (ĐT 721); điểm cuối Km 17+700 đường Quảng Ngãi Tiên Hoàng.

5

80

Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

ĐH.92

 

18,600

Điểm đầu Km 35+800 (ĐT 721); điểm cuối Km 1+700 đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng.

6

81

Đường Bù Khiêu

ĐH.93

 

7,300

Điểm đầu Km 0+457 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km 49+500 (ĐT 721)

3

82

Đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng

ĐH.94

 

18,800

Điểm đầu Km 9 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối TT xã Đồng Nai Thượng.

5

83

Đường Gia Viễn - Nam Ninh

ĐH.95

 

3,000

Điểm đầu Km 5+800 Đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km 14+250 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

3

84

Đường Quảng Ngãi - Tư Nghĩa

ĐH.96

 

5,300

Điểm đầu Km 0+600 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng; điểm cuối TT xã Tư Nghĩa

5

85

Đường Phù Mỹ - Mỹ Lâm

ĐH.97

 

3,000

Điểm đầu Km 39+500 (ĐT 721); điểm cuối Km 4+200 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

4

86

Đường Phước Trung

ĐH.98

 

3,700

Điểm đầu Km 52 (ĐT 721) Phước Cát 1; điểm cuối Km 55 (ĐT 721) Phước Cát 2

5

87

Đường Bảy Mẫu - Quảng Ngãi - Tư Nghĩa

ĐH.99

 

3,400

Điểm đầu Km 35 ĐT 721; điểm cuối TT xã Tư Nghĩa.

5

88

Đường khu 5,10 TT Đồng Nai - Mỹ Lâm

ĐH.90

 

7,000

Điểm đầu Km 0+305 đường Buôn Go - Tiên Hoàng; điểm cuối Km 10+330 Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng

3

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2637/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2637/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/12/2012
Ngày hiệu lực24/12/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Giao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/07/2014
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2637/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2637/QĐ-UBND 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2637/QĐ-UBND 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ Lâm Đồng
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2637/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
              Người kýPhạm S
              Ngày ban hành24/12/2012
              Ngày hiệu lực24/12/2012
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThương mại, Giao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/07/2014
              Cập nhật2 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 2637/QĐ-UBND 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ Lâm Đồng

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 2637/QĐ-UBND 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ Lâm Đồng