Nội dung toàn văn Quyết định 1621/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1621/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 51/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 22.882,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.629,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.427,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,65 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 232,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,54 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,70 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 150,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 143,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,57 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 35,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31,90 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Định.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Thống Nhất | Xã Yên Phú | Xã Yên Lâm | Xã Yên Tâm | Xã Yên Giang | Xã Quí Lộc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Trung | Xã Yên Trường | Xã Yên Bái | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Hùng | Xã Yên Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.629,27 | 35,96 | 1.229,74 | 403,07 | 713,24 | 542,50 | 723,40 | 830,23 | 464,23 | 418,51 | 216,54 | 354,99 | 361,96 | 292,23 | 392,15 | 417,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.855,22 | 23,41 | 36,40 | 280,56 | 427,55 | 351,24 | 297,71 | 456,89 | 348,72 | 386,48 | 164,57 | 240,53 | 305,08 | 202,03 | 340,68 | 311,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.663,68 | 23,41 | 36,40 | 280,56 | 384,59 | 321,81 | 228,61 | 456,89 | 348,72 | 386,48 | 164,57 | 232,27 | 305,08 | 202,03 | 318,87 | 309,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.472,01 | 4,87 | 801,37 | 72,99 | 94,97 | 36,94 | 376,03 | 264,74 | 83,99 | 18,05 | 24,01 | 12,22 | 26,27 | 80,38 | 14,87 | 65,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 520,14 |
| 263,25 | 12,14 | 41,53 | 31,08 | 2,81 | 4,17 | 1,87 | 3,77 | 1,77 | 19,68 | 13,77 | 4,17 | 3,58 | 10,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 724,93 |
| 3,87 | 8,69 | 128,36 | 39,43 | 11,35 | 9,11 |
|
| 4,62 |
|
|
| 9,95 | 11,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 602,28 | 7,68 | 124,85 | 6,46 | 11,14 | 51,37 | 32,74 | 3,06 | 10,53 | 2,33 | 19,09 | 58,29 | 4,76 | 3,20 | 13,27 | 17,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 454,69 |
|
| 22,23 | 9,69 | 32,44 | 2,76 | 92,26 | 19,12 | 7,88 | 2,48 | 24,27 | 12,08 | 2,45 | 9,80 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.427,02 | 111,79 | 508,27 | 188,71 | 674,23 | 294,33 | 321,80 | 407,24 | 196,49 | 297,88 | 145,51 | 151,16 | 187,11 | 231,91 | 226,25 | 215,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,56 | 0,74 |
|
| 4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 277,96 | 0,80 | 277,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,84 | 5,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,16 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 161,82 | 5,30 | 5,13 |
| 60,78 | 5,80 | 2,98 | 1,34 | 0,30 | 6,30 | 7,02 |
| 2,07 | 1,14 | 0,10 | 0,05 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,93 |
|
|
| 134,72 | 2,52 |
|
|
|
| 2,40 |
| 4,20 | 4,09 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.669,67 | 46,96 | 120,58 | 81,35 | 146,86 | 76,27 | 119,02 | 128,78 | 82,89 | 91,95 | 50,26 | 65,07 | 69,23 | 126,07 | 84,22 | 85,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 19,75 | 0,25 |
| 1,57 |
|
| 1,01 | 1,50 | 4,02 | 2,35 | 0,91 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,31 |
| 0,40 | 0,61 | 1,66 |
| 0,63 |
| 0,34 | 1,02 | 0,17 | 0,17 | 0,20 | 1,74 | 1,11 | 0,33 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.526,39 |
|
| 74,45 | 195,57 | 108,46 | 111,69 | 147,79 | 72,70 | 122,17 | 60,14 | 80,86 | 64,60 | 46,13 | 125,72 | 105,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,58 | 42,01 | 54,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,10 | 5,71 | 0,48 | 0,47 | 1,52 | 0,51 | 0,87 | 0,32 | 0,22 | 0,55 | 0,43 | 0,53 | 0,32 | 0,62 | 0,65 | 0,59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,22 | 1,79 |
|
| 0,02 | 0,06 |
|
|
|
| 0,41 |
| 0,03 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,05 | 0,17 |
|
| 0,24 |
|
| 0,59 | 0,08 | 0,62 |
|
| 0,14 | 0,05 |
| 0,80 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 198,83 | 1,73 | 4,88 | 9,87 | 10,30 | 6,31 | 5,50 | 4,67 | 5,28 | 5,55 | 2,94 | 2,85 | 6,18 | 3,69 | 10,58 | 7,81 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 93,04 |
|
| 2,14 | 40,53 | 0,57 |
| 3,95 |
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,37 | 0,52 | 2,18 | 1,48 | 2,00 | 0,93 | 1,17 | 2,22 | 0,87 | 1,11 | 2,26 | 0,89 | 1,07 | 0,58 | 0,71 | 0,64 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,67 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,83 |
|
| 0,05 |
| 0,30 |
| 0,13 | 0,90 | 1,58 | 0,69 | 0,79 | 1,93 | 0,13 | 0,31 | 0,43 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 809,02 |
| 10,89 | 11,06 | 4,24 | 18,01 | 78,93 | 115,95 | 27,01 | 1,26 | 15,72 |
| 36,81 | 41,92 |
| 12,46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 268,22 |
| 32,00 | 5,66 | 70,97 | 74,59 |
|
| 1,88 | 63,42 |
|
|
| 5,75 | 2,85 | 2,03 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,65 |
| 4,63 | 8,56 | 337,43 | 33,34 | 2,88 | 118,36 | 59,67 | 10,54 | 0,16 | 0,37 | 28,08 | -2,18 | 3,49 | 14,84 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
| - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 147,75 | 147,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 01.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Ghi chú | |||||||||||||
Xã Yên Ninh | Xã Yên Lạc | Xã Định Tăng | Xã Định Hòa | Xã Định Thành | Xã Định Công | Xã Định Tân | Xã Định Tiến | Xã Định Long | Xã Định Liên | Xã Định Tường | Xã Định Hưng | Xã Định Hải | Xã Định Bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.629,27 | 403,48 | 415,40 | 704,94 | 819,91 | 773,67 | 389,16 | 509,00 | 686,18 | 283,08 | 449,32 | 427,02 | 495,14 | 395,36 | 481,15 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.855,22 | 347,07 | 360,44 | 603,40 | 684,75 | 488,39 | 252,66 | 471,93 | 524,07 | 174,06 | 298,67 | 340,15 | 450,96 | 282,12 | 403,02 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.663,68 | 347,07 | 360,44 | 603,40 | 684,75 | 488,39 | 240,21 | 471,93 | 524,07 | 174,06 | 293,42 | 340,15 | 450,96 | 282,12 | 403,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.472,01 | 5,35 | 11,13 | 50,44 | 50,92 | 34,54 | 38,98 | 7,02 | 69,73 | 60,11 | 66,85 | 35,33 | 4,77 | 45,28 | 13,88 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 520,14 | 5,52 | 22,01 | 15,55 | 5,49 | 11,94 | 1,66 | 5,17 | 0,54 | 0,84 | 1,54 | 9,98 | 4,65 | 6,22 | 14,54 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 724,93 |
| 5,88 |
| 56,86 | 214,52 | 82,03 | 6,74 | 87,01 |
|
|
| 8,42 | 36,28 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 602,28 | 16,37 | 13,37 | 30,80 | 13,41 | 14,40 | 9,13 | 9,67 | 3,26 | 13,77 | 31,92 | 35,67 | 18,61 | 14,11 | 11,68 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 454,69 | 29,17 | 2,57 | 4,75 | 8,48 | 9,88 | 4,70 | 8,47 | 1,57 | 34,30 | 50,34 | 5,89 | 7,73 | 11,35 | 38,03 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.427,02 | 191,25 | 169,59 | 290,93 | 259,25 | 278,75 | 258,68 | 223,73 | 313,97 | 151,21 | 222,34 | 247,59 | 199,81 | 199,65 | 262,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 277,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,73 | 24,13 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,84 |
|
| 7,97 | 0,26 |
|
|
|
| 0,82 | 2,00 | 9,00 | 5,18 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 161,82 | 7,70 | 0,27 | 7,83 |
| 0,66 | 0,15 | 2,07 |
| 3,13 | 15,27 | 10,78 | 9,49 | 0,27 | 5,89 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.669,67 | 74,49 | 83,82 | 112,06 | 113,98 | 113,78 | 73,88 | 83,39 | 123,00 | 75,77 | 89,97 | 100,95 | 92,63 | 65,09 | 92,21 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 19,75 |
|
|
| 0,60 | 0,50 | 1,56 |
| 5,29 |
|
| 0,17 |
| 0,02 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,31 | 0,84 | 0,49 | 2,17 | 0,73 | 0,03 |
| 0,43 | 0,16 | 0,82 |
| 3,79 | 0,15 | 0,80 | 0,52 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.526,39 | 81,66 | 67,62 | 125,47 | 89,78 | 112,89 | 68,64 | 84,20 | 80,26 | 53,29 | 72,86 | 107,87 | 78,55 | 72,55 | 115,16 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,10 | 0,33 | 0,73 | 0,45 | 0,73 | 0,38 | 0,27 | 0,47 | 0,68 | 0,48 | 0,67 | 0,32 | 0,56 | 0,71 | 0,53 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 | 0,32 |
|
| 0,08 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,05 |
|
| 0,05 |
|
| 0,36 | 0,30 | 0,08 |
|
| 0,57 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 198,83 | 9,65 | 10,11 | 9,02 | 9,75 | 5,02 | 1,95 | 5,68 | 11,72 | 7,02 | 3,87 | 7,89 | 11,97 | 2,82 | 14,22 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 93,04 | 8,28 |
|
| 1,33 | 7,85 | 15,36 | 7,37 | 0,17 |
| 4,66 |
| 0,50 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,37 | 0,62 | 0,79 | 0,70 | 0,94 | 1,07 | 0,28 | 0,59 | 0,85 | 0,87 | 0,66 | 1,70 | 0,43 | 0,67 | 1,57 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,83 | 0,17 | 0,56 | 0,05 | 0,35 | 1,57 | 0,59 | 1,04 | 0,20 | 0,23 | 0,23 | 0,03 | 0,35 | 0,18 | 0,04 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 809,02 | 7,51 | 5,20 | 25,16 | 39,28 | 35,00 | 95,64 | 38,19 | 91,56 | 1,17 | 7,20 | 4,20 |
| 56,54 | 28,11 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 268,22 |
|
|
| 1,52 |
|
|
|
| 3,88 |
|
|
|
| 3,67 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,65 | 0,80 | 16,65 | 9,64 | 12,74 | 87,16 | 4,94 | 17,44 | 14,36 | 5,07 | 1,66 | 1,27 | 4,20 | 7,59 | 22,96 |
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Thống Nhất | Xã Yên Phú | Xã Yên Lâm | Xã Yên Tâm | Xã Yên Giang | Xã Quí Lộc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Trung | Xã Yên Trường | Xã Yên Bái | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Hùng | Xã Yên Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 232,57 | 14,45 | 3,11 |
| 7,95 | 5,02 | 3,45 | 3,90 | 2,18 | 2,73 | 13,38 | 0,89 | 6,42 | 3,72 | 1,13 | 1,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,85 | 14,45 |
|
| 5,26 | 4,52 | 1,88 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 12,78 | 0,89 | 5,70 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,85 | 14,45 |
|
| 5,26 | 4,52 | 1,88 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 12,78 | 0,89 | 5,70 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,55 |
| 2,12 |
| 1,01 | 0,50 | 0,90 | 1,00 | 1,28 | 0,04 | 0,60 |
| 0,72 |
|
| 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,45 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 |
|
|
| 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,54 |
| 0,87 |
|
|
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,70 |
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,89 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khúc chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | 0,89 | - | - | - | - |
Phụ biểu số 02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Ghi chú | |||||||||||||
Xã Yên Ninh | Xã Yên Lạc | Xã Định Tăng | Xã Định Hòa | Xã Định Thành | Xã Định Công | Xã Định Tân | Xã Định Tiến | Xã Định Long | Xã Định Liên | Xã Định Tường | Xã Định Hưng | Xã Định Hải | Xã Định Bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 232,57 | 7,82 | 1,93 | 21,66 | 1,80 | 10,05 | 17,46 | 1,30 | 6,40 | 8,06 | 20,06 | 44,51 | 19,50 | 0,90 | 1,71 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,85 | 7,82 | 1,93 | 21,66 | 1,80 | 9,93 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 8,06 | 20,06 | 40,25 | 19,50 | 0,65 | 1,55 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,85 | 7,82 | 1,93 | 21,66 | 1,80 | 9,93 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 8,06 | 20,06 | 40,25 | 19,50 | 0,65 | 1,55 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,55 |
|
|
|
|
| 4,43 |
|
|
|
| 3,96 |
| 0,25 | 0,16 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,45 |
|
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 |
|
|
|
|
|
|
| 5,80 |
|
|
|
|
| - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,54 |
|
|
|
| 0,12 | 0,58 |
|
|
|
| 0,30 |
|
| - |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,07 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Thống Nhất | Xã Yên Phú | Xã Yên Lâm | Xã Yên Tâm | Xã Yên Giang | Xã Quí Lộc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Trung | Xã Yên Trường | Xã Yên Bái | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Hùng | Xã Yên Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 143,48 | 9,52 | 2,40 |
| 6,50 | 0,50 | 0,93 | 3,30 | 2,18 | 2,73 | 7,33 | 0,89 | 5,35 | 3,72 | 1,13 | 1,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 116,64 | 9,52 |
|
| 3,81 |
| 0,93 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 6,73 | 0,89 | 4,63 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 116,64 | 9,52 |
|
| 3,81 |
| 0,93 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 6,73 | 0,89 | 4,63 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,65 |
| 2,12 |
| 1,01 | 0,50 |
| 1,00 | 1,28 | 0,04 | 0,60 |
| 0,72 |
|
| 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,40 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,48 |
|
|
| 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,21 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,57 | 0,18 |
|
| 1,00 |
|
|
| 0,20 | 0,50 | 0,10 | 0,89 |
| 1,20 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,10 | 0,89 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,26 |
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 1,20 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Ghi chú | |||||||||||||
Xã Yên Ninh | Xã Yên Lạc | Xã Định Tăng | Xã Định Hòa | Xã Định Thành | Xã Định Công | Xã Định Tân | Xã Định Tiến | Xã Định Long | Xã Định Liên | Xã Định Tường | Xã Định Hưng | Xã Định Hải | Xã Định Bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 143,48 | 0,82 | 1,78 | 5,99 | 1,80 | 9,55 | 17,46 | 1,30 | 6,40 | 7,24 | 4,26 | 30,11 | 6,60 | 0,90 | 1,71 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 116,64 | 0,82 | 1,78 | 5,99 | 1,80 | 9,43 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 7,24 | 4,26 | 25,85 | 6,60 | 0,65 | 1,55 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 116,64 | 0,82 | 1,78 | 5,99 | 1,80 | 9,43 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 7,24 | 4,26 | 25,85 | 6,60 | 0,65 | 1,55 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,65 |
|
|
|
|
| 4,43 |
|
|
|
| 3,96 |
| 0,25 | 0,16 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,40 |
|
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,48 |
|
|
|
|
|
|
| 5,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,21 |
|
|
|
| 0,12 | 0,58 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|