Nội dung toàn văn Quyết định 1685/QĐ-BCN năm 2007 Đơn giá xây dựng cơ bản lắp đặt thiết bị Nhà máy nhiệt điện
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1685/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3814/QĐ-BCN ngày 26/12/2006 của Bộ Công nghiệp ban hành định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Xét văn bản số 1588/CV-EVN-KTDT ngày 02 tháng 4 năm 2006, của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện thay thế tập đơn giá số 44/2002/QĐ-BCN ngày 18/10/2002 của Bộ Công nghiệp.
Điều 2. Tập đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là cơ sở để lập, phê duyệt dự toán, tổng dự toán và thanh toán công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Điều 3. Tập đơn giá này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 01 năm 2007. Các khối lượng công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện hoàn thành đã thanh quyết toán, thì không áp dụng tập đơn giá này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN GIÁ XDCB
CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1685/QĐ-BCN ngày 15 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện chạy than, dầu, khí.
1. Cơ sở lập đơn giá XDCB chuyên ngành:
- Định mức chuyên ngành công tác lắp đặt nhà máy nhiệt điện ban hành kèm theo Quyết định số 3814/QĐ-BCN ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Công nghiệp.
- Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công”.
- Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn bổ sung một số nội dung của các Thông tư số 02/2005/TT-BXD; Thông tư số 04/2005/TT-BXD và Thông tư số 06/2005/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các doanh nghiệp nhà nước.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
2. Nội dung đơn giá XDCB chuyên ngành:
2.1. Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu bao gồm các chi phí vật liệu phục vụ công tác lắp đặt, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển (khung giá đỡ, vật liệu khác,... kể cả hao hụt vật liệu nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá trên cơ sở tham khảo giá tại các địa phương, tại mặt bằng giá tháng 01 năm 2007.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công bao gồm chi phí tiền lương cơ bản, một số khoản lương phụ, phụ cấp theo lương của công nhân trực tiếp tham gia hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện. Cụ thể gồm:
- Lương cơ bản của công nhân lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được tính theo tiền lương nhóm III bảng lương A1.8 xây dựng cơ bản một số hạng mục như: hệ thống nâng chuyển, phần bồn chứa (bình bể), lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị, công tác bảo ôn được tính theo tiền lương nhóm II bảng lương A1.8 xây dựng cơ bản kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước. Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng).
- Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu.
- Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10% lương cơ bản.
- Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép,...) bằng 12% và một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản.
- Nếu công trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương hoặc chế độ chính sách khác chưa tính hoặc tính chưa đủ trong nội dung đơn giá, thì được tính bổ sung vào đơn giá theo hướng dẫn hiện hành tại từng thời điểm.
2.3. Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công bao gồm chi phí sử dụng các loại máy thiết bị (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia lắp đặt một đơn vị khối lượng lắp đặt, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu động lực, tiền lương, lương phụ và phụ cấp lương (kể cả một số khoản chi phí có thể khoán cho công nhân theo quy định của Nhà nước) của công nhân điều khiển máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí quản lý máy thi công.
Chi phí máy thi công tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 về “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” của Bộ Xây dựng.
Cụ thể như sau:
- Mức lương tối thiểu: 450.000đ/tháng; các phụ cấp được tính tương tự như mục 2 (Chi phí nhân công)
Hệ số bậc thợ theo bảng A.1.8 nhóm II (vận hành các loại máy xây dựng, bảo dưỡng máy thi công,...), công nhân lái xe theo bảng B.12.5, thuyền viên, CN vận tải sông theo B.5.I.2.
- Các hệ số định mức: số ca năm, khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, định mức năng lượng, thành phần bậc thợ, giá tính khấu hao,... theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD số 03/2006/TT-BXD Giá tính khấu hao của một số máy đặc thù không có trong hai thông tư trên thì tham khảo giá thực tế trên thị trường và theo cách tính giá ca máy hướng dẫn tại 2 Thông tư trên.
- Đơn giá nhiên liệu chưa bao gồm VAT lấy theo giá thị trường mặt bằng giá tháng 01/2007 (Xăng A92: 9.182 đồng/lít; Điện: 895 đồng/KWh; Dầu diezel 0,5%S: 7.818 đồng/lít; Dầu Mazut 3,5%S: 7.107 đồng/lít).
II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Tập đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là cơ sở lập, phê duyệt dự toán, tổng dự toán và thanh toán công tác lắp đặt thiết bị các công trình nhà máy nhiệt điện.
Đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được lập trên cơ sở tổ máy nhiệt điện truyền thống 300MW với cấu hình một lò-một tua bin và tổ máy tua bin khí hỗn hợp (TBKHH) với cấu hình 2-2-1, trong đó tua bin khí là 150 MW.
Trong trường hợp lắp đặt thiết bị nhà máy có công suất tổ máy lớn hoặc nhỏ hơn 300MW thì đơn giá cho công tác lắp đặt thiết bị chính bao gồm lò hơi, tua bin, máy phát sẽ được điều chỉnh theo hệ số K như sau:
K = 0.95 đối với nhà máy có công suất tổ máy >300 MW
K = 1.05 đối với nhà máy có công suất tổ máy <300>
Trong trường hợp công suất tổ máy tua bin khí chu trình hỗn hợp lớn hoặc nhỏ hơn 150MW thì đơn giá cho công tác lắp đặt thiết bị chính bao gồm lò thu hồi nhiệt, tua bin khí, tua bin hơi và máy phát sẽ được điều chỉnh theo hệ số K như sau:
K = 0,95 với công suất tổ máy tua bin khí lớn hơn 150MW
K = 1,1 với công suất tổ máy tua bin khí nhỏ hơn 150MW
Phần 2.
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Chương 1.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ NHIỆT
1. Hệ thống nâng chuyển
ND1.1110 Lắp đặt đường ray mặt đất
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra ray, vận chuyển trong phạm
vi 30m, lắp ráp các ray, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.1111 | Lắp đặt đường ray mặt đất | m ray đơn | 6.295 | 62.560 | 29.757 |
ND1.1112 | Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm) | m ray đơn | 6.295 | 125.121 | 100.060 |
ND1.1121 Lắp đặt palăng điện tải trọng <= 10="">
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.1121 | Lắp đặt palăng điện tải trọng <= 10=""> | tấn | 157.270 | 1.700.516 | 42.033 |
ND1.1140 Tổ hợp và lắp cầu trục
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.1141 | Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng <= 50=""> | tấn | 156.853 | 1.345.048 | 1.160.897 |
ND1.1142 | Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng <= 120=""> | tấn | 127.192 | 1.251.208 | 3.999.854 |
ND1.1151 Lắp đặt thang máy công nghiệp
Phạm vi công việc:
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị
Trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.1151 | Lắp đặt thang máy công nghiệp | tấn | 287.525 | 2.815.217 | 1.015.828 |
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
ND1.2111 Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2111 | Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than | tấn | 245.767 | 2.446.360 | 983.512 |
ND1.2121 Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm cả phần lắp đặt lớp chống dính theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2121 | Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột | tấn | 334.293 | 2.637.607 | 1.804.438 |
ND1.2131. Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp đặt tấm đế móng, thân máy nghiền, và các phụ kiện (không kể bi), vành răng, bánh răng truyền động, động cơ chính và phụ, cụm truyền động phụ, cụm bơm dầu bôi trơn, .. làm mát, nước làm mát, chạy thử không tải
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2131 | Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than | tấn | 463.841 | 2.158.440 | 1.787.678 |
Ghi chú: Đối với máy nghiền đứng chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15
ND1.2140 Tổ hợp và lắp đặt bộ phân ly than
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp đặt đường ống và phụ kiện (không bao gồm bảo ôn)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2141 | Tổ hợp và lắp đặt bộ phân ly than | tấn | 127.681 | 2.639.954 | 1.472.886 |
ND1.2142 | Lắp đặt đường ống hệ thống chế biến than | tấn | 125.295 | 3.164.554 | 1.405.182 |
ND1.2150 Lắp đặt hệ thống cân than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2151 | Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt, đường bộ | tấn | 147.161 | 2.258.502 | 592.563 |
ND1.2152 | Lắp đặt hệ thống cân than, băng tải | tấn | 87.071 | 967.929 | 76.575 |
ND1.2161 Lắp đặt máy tách kim loại
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2161 | Lắp đặt máy tách kim loại | tấn | 87.071 | 1.161.515 | 76.575 |
ND1.2171 Tổ hợp và lắp đặt máy đánh đống, phá đống than và đánh phá đống liên hợp
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống thủy lực, các hệ thống ống nằn trên máy, điện nội bộ, không bao gồm lắp ray và hệ thống C&I
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2171 | Tổ hợp và lắp đặt máy đánh đống, phá đống than và đánh phá đống liên hợp | tấn | 481.883 | 2.226.237 | 1.824.889 |
ND1.2181 Tổ hợp và lắp đặt băng tải than
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp thiết bị đầu, cuối băng tải, lắp đặt kết cấu băng chuyển, lắp đặt kết cấu bệ đỡ, lắp đặt các thiết bị phần cơ, hệ thống ngăn bụi, hệ thống làm sạch, thiết bị bảo vệ. Không bao gồm dán băng tải.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2181 | Tổ hợp và lắp đặt băng tải than | tấn | 126.487 | 2.240.659 | 499.862 |
ND1.2190 Dán băng tải loại không lõi thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2191 | Dán băng tải loại không lõi thép chiều rộng <> | mối | 139.650 | 449.290 | 737.313 |
ND1.2192 | Dán băng tải loại không lõi thép chiều rộng trên 600-800mm | mối | 158.550 | 599.054 | 737.313 |
ND1.2193 | Dán băng tải loại không lõi thép chiều rộng trên 800-1000mm | mối | 200.550 | 748.817 | 737.313 |
ND1.2194 | Dán băng tải loại không lõi thép chiều rộng trên 1000-1200mm | mối | 248.850 | 748.817 | 737.313 |
ND1.2195 | Dán băng tải loại không lõi thép chiều rộng trên 1200-1600mm | mối | 295.050 | 1.048.344 | 737.313 |
ND1.2211 Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp sàn phễu và khoá chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2211 | Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa | tấn | 354.631 | 2.239.950 | 2.952.778 |
ND1.2221 Lắp đặt bộ xử lý khí
Phạm vi công việc
Bao gồm các van và đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2221 | Lắp đặt bộ xử lý khí | tấn | 222.661 | 1.672.098 | 461.984 |
ND1.2231 Lãnh đạo bộ phân phối khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm bộ phân phối, các van xả, van an toàn bao gồm cả ống xả khí gas ngoài trời.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2231 | Lắp đặt bộ phân phối khí | tấn | 371.040 | 1.226.850 | 431.274 |
ND1.2241 Lắp đặt bộ hệ thống mồi khí propan
Phạm vi công việc
Lắp đặt các chai chứa khí, Lắp đặt hệ thống đường ống, Lắp đặt các thiết bị và các phụ kiện kèm theo
Thành phần công việc:
Lắp theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2241 | Lắp đặt bộ hệ thống mồi khí propan | tấn | 225.869 | 1.088.920 | 505.786 |
ND1.2251 Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu
Phạm vi công việc
Lắp đặt các đồng hồ đo đếm, lắp các van cách ly, bộ tách lọc
Lắp đặt hệ thống đường ống
Lấp đặt các thiết bị và các phụ kiện kèm theo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2251 | Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu | tấn | 168.837 | 1.088.920 | 665.692 |
ND1.2261 Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố cho cảng dầu
Phạm vi công việc:
Bao gồm hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2261 | Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố | tấn | 209.293 | 1.552.298 | 323.392 |
ND1.2262 Lắp đặt thiết bị cảng dầu
Phạm vi công việc:
Thiết bị đã được vận chuyển đến chân cầu cảng. Công tác lắp bao gồm các thiết bị tiếp nhận dầu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.2262 | Lắp đặt thiết bị cảng dầu | tấn | 251.015 | 1.872.043 | 831.145 |
3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt
ND1.3111 Lắp đặt bao hơi cho lò hơi
Phạm vi công việc
Bao gồm bản thể bao hơi, các thiết bị bên trong bao hơi
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị bên trong bao hơi theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.3111 | Lắp đặt bao hơi cho lò hơi | tấn | 645.998 | 1.490.611 | 8.132.284 |
ND1.3120 Tổ hợp lắp đặt lò hơi
Bao gồm bản thể lò hơi, các thiết bị và các cơ cấu đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, kể cả tôn tường lò. Không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.3121 | Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí | tấn | 2.523.857 | 3.629.735 | 3.711.722 |
ND1.3122 | Tổ hợp và lắp đặt lò thu hồi nhiệt | tấn | 1.394.902 | 2.823.127 | 4.265.501 |
ND1.3131 Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ kể cả 2 bộ giãn nở đường khói ở 2 đầu và các phễu thải tro, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.3131 | Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện | tấn | 444.964 | 4.033.038 | 2.011.360 |
ND1.3141 Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ thiết bị của bộ khử lưu huỳnh (Bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ và silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.3141 | Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh | tấn | 1.925.089 | 3.650.061 | 1.755.968 |
ND1.3151 Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói (diverter damper)
Phạm vi công việc:
Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, hệ thống thủy lực, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.3151 | Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói | tấn | 445.483 | 1.810.028 | 754.560 |
ND1.3161 Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.3161 | Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió | tấn | 708.712 | 2.396.215 | 1.109.870 |
4. Phần tua bin hơi, khí
ND1.4111 Lắp đặt tuabin hơi (dùng kích rút)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ bản thể tuabin, van hơi chính, van stop, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4111 | Lắp đặt tuabin hơi (dùng kích rút) | tấn | 1.477.620 | 4.839.646 | 2.289.559 |
ND1.4112 Lắp đặt tuabin hơi hơn (dùng cần trục)
Thành phần công việc:
Bao gồm toàn bộ bản thể tuabin, van hơi chính, van stop, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4112 | Lắp đặt tuabin hơi (dùng cần trục) | tấn | 1.477.620 | 4.839.646 | 4.082.405 |
ND1.4121 Lắp đặt tuabin khí (dùng kích rút)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận từ nhà lọc gió đến trước Diverter damper, hệ thống dầu tua bin, không bao gồm hệ thống ống, hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4121 | Lắp đặt tuabin khí (dùng kích rút) | tấn | 471.994 | 4.194.360 | 693.320 |
ND1.4122 Lắp đặt tuabin khí (dùng cần trục)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận từ nhà lọc gió đến trước Diverter damper, hệ thống dầu tua bin, không bao gồm hệ thống ống, hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4122 | Lắp đặt tuabin khí (dùng cần trục) | tấn | 471.994 | 4.194.360 | 2.642.362 |
ND1.4131 Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước
Phạm vi công việc
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc và hệ thống rút/ tạo chân không
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4131 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước | tấn | 767.330 | 2.419.823 | 2.161.750 |
ND1.4132 Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí
Phạm vi công việc
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hệ thống làm sạch, hệ thống tạo chân không
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4132 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí | tấn | 661.363 | 2.419.823 | 1.511.639 |
ND1.4141 Lắp đặt bình khử khí
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các thiết bị của bình khử khí cả phần hơi và nước, không bao gồm các van, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bên trong bình khử khí theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4141 | Lắp đặt bình khử khí | tấn | 283.976 | 1.250.242 | 2.493.549 |
ND1.4151 Lắp đặt hệ thống hydro
Phạm vi công việc
Lắp đặt các máy nén, thiết bị điện phân, bộ sấy, bộ tích áp, các thiết bị đo lường điều khiển, và bình chứa H2 áp suất cao, thiết bị phân tích, và các thiết bị phát hiện rò rỉ...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4151 | Lắp đặt hệ thống hydro | tấn | 1.264.686 | 3.649.900 | 1.150.983 |
ND1.4161 Lắp đặt hệ thống thiết bị N2, CO2
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.4161 | Lắp đặt hệ thống thiết bị N2, CO2 | tấn | 1.264.686 | 3.226.431 | 941.367 |
5. Phần ống khói
ND1.5111 Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt.
Phạm vi công việc
Toàn bộ đường ống khói thoát kể cả tấm chắn mưa, đường ống xả nước mưa, không bao gồm: hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.5111 | Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt. | tấn | 138.936 | 1.909.484 | 2.876.660 |
ND1.5121 Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu, khí
Phạm vi công việc:
Toàn bộ đường ống khói không kể phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.5121 | Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu, khí | tấn | 177.914 | 3.302.284 | 1.803.742 |
6. Phần máy phát
ND1.6111 Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng kích rút)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng kích rút
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.6111 | Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng kích rút) | tấn | 981.179 | 2.823.127 | 445.834 |
ND1.6112 Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng cần trục)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng cần trục
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.6112 | Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng cần trục) | tấn | 981.179 | 2.823.127 | 2.943.676 |
ND1.6121 Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng kích rút)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát tuabin kể cả hệ thống kích thích và hệ thống khởi động tuabin, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng kích rút
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.6121 | Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng kích rút) | tấn | 353.397 | 2.540.814 | 181.676 |
ND1.6122 Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng cần trục)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát tuabin kể cả hệ thống kích thích và hệ thống khởi động tua bin, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng cần trục
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.6122 | Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng cần trục) | tấn | 353.397 | 2.540.814 | 2.388.339 |
7. Hệ thống nước tuần hoàn
ND1.7111 Lắp đặt thiết bị cửa nhận nước
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp các rãnh dẫn hướng (guide way), lưới chắn rác (screen frame), máy cào rác, khung lưới quay (traveling screen) hệ thống rửa lưới
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.7111 | Lắp đặt thiết bị cửa nhận nước | tấn | 251.917 | 1.003.415 | 1.127.694 |
ND1.7121 Lắp đặt đầu hút nước ngoài sông
Phạm vi công việc
Bao gồm đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.7121 | Lắp đặt đầu hút nước ngoài sông | tấn | 191.599 | 4.839.646 | 2.368.008 |
8. Phần bồn chứa, bình bể
ND1.8111 Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm bảo ôn, sơn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.8111 | Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp | tấn | 110.627 | 1.825.702 | 861.109 |
ND1.8121 Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp
Phạm vi công việc
Bao gồm lắp giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm sơn và phun cát
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.8121 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp | tấn | 499.910 | 2.535.504 | 1.563.503 |
ND1.8122 Lắp đặt bồn chứa (bình bể) không tổ hợp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, nạp các hóa chất dạng hạt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.8122 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) không tổ hợp | tấn | 112.542 | 1.694.856 | 705.302 |
ND1.8131 Lắp đặt các bộ làm mát và trao đổi nhiệt
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp và lắp các tấm ngăn, zoănng làm kín giữa các môi chất
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.8131 | Lắp đặt các bộ làm mát và trao đổi nhiệt | tấn | 152.594 | 2.395.577 | 741.677 |
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí và bộ trao đổi nhiệt
ND1.9111 Lắp đặt bơm nước cấp
Phạm vi công việc
Bao gồm bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, cả khớp nối thủy lực và hệ thống dầu thủy lực (nếu có)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9111 | Lắp đặt bơm nước cấp | tấn | 334.035 | 4.033.038 | 347.977 |
ND1.9121 Lắp đặt bơm nước tuần hoàn
Phạm vi công việc:
Bình cùng với miệng loe hút, các co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối. Tấm móng, vành khung đế và các bơm, các đệm kín. Đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9121 | Lắp đặt bơm nước tuần hoàn | tấn | 164.110 | 2.823.127 | 715.235 |
ND1.9131 Lắp đặt bơm nước ngưng và bơm thải xỉ
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9131 | Lắp đặt bơm nước ngưng và bơm thải xỉ | tấn | 263.085 | 3.369.678 | 305.686 |
ND1.9141 Lắp đặt các bơm khác
Phạm vi công việc
Lắp đặt kết cấu đỡ bơm (có tổ hợp)
Lắp đặt các bơm trục ngang (bơm làm nước nhỏ, bơm chìm,....vv)
Lắp bơm, motor, khớp nốí, các thiết bị đi kèm.
Kiểm tra căn chỉnh bơm
Không bao gồm sơn kết cấu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9141 | Lắp đặt các bơm khác | tấn | 249.397 | 7.548.078 | 42.440 |
ND1. Lắp đặt quạt gió, quạt khói.
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9211 | Lắp đặt quạt gió, quạt khói. | tấn | 166.649 | 3.594.323 | 334.639 |
ND1.9212 Lắp đặt quạt tải bột, quạt sơ cấp, quạt tăng áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9212 | Lắp đặt quạt tải bột, quạt sơ cấp, quạt tăng áp | tấn | 149.527 | 3.055.175 | 334.639 |
ND1.9221 Lắp đặt các loại quạt khác
Phạm vi công việc
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9221 | Lắp đặt các loại quạt khác | tấn | 249.397 | 5.241.721 | 77.729 |
ND1.9311 Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND1.9311 | Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí | tấn | 125.014 | 3.744.087 | 298.824 |
Chương 2.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIỂT BỊ VÀ PHỤ KIỆN
ND2.1111 Lắp đặt máy biến áp nâng áp Ump/220Kv - Công suất 175MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1111 | LĐ máy biến áp nâng áp Ump/220Kv - Công suất 175MVA | máy | 3.586.089 | 28.746.720 | 2.889.451 |
ND2.1112 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/220Kv - Công suất 250MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1112 | LĐ máy biến áp máy phát nâng áp Ump/220Kv - Công suất 250MVA | máy | 4.466.780 | 32.340.060 | 3.474.652 |
ND2.1113 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/220Kv - Công suất 350MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1113 | LĐ máy biến áp máy phát nâng áp Ump/220Kv - Công suất 350MVA | máy | 5.653.219 | 39.616.574 | 4.563.502 |
ND2.1121 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/500kV - Công suất 100MVA
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle …) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1121 | LĐ máy biến áp máy phát nâng áp Ump/500kV - Công suất 100MVA | máy | 2.909.667 | 34.274.935 | 4.108.323 |
ND2.1122 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 150MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1122 | LĐ máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv -Công suất 150MVA | máy | 3.274.709 | 47.542.652 | 5.038.649 |
ND2.1123 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 200MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1123 | LĐ máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv “Công suất 200MVA | máy | 4.173.152 | 60.810.369 | 5.968.975 |
Ghi chú:
Nếu lắp MBA có công suất lớn hơn hoặc bằng 250MVA, được điều chỉnh với hệ số nhân k = 1,15
ND2.1131 Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát 3 pha (loại hợp bộ)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1131 | Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát 3 pha (loại hợp bộ) | máy | 196.920 | 2.418.594 | 864.198 |
Ghi chú:
Đối với máy cắt đầu cực lắp đặt ngoài trời hao phí máy thi công được điều chỉnh tăng 1.15
ND2.1141 Lắp đặt thanh cái chính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB)
Phạm vi công việc
Lắp đặt ống thanh cái bao gồm cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bulông cố định
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1141 | Lắp đặt thanh cái chính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB) | m | 972.900 | 489.247 | 393.722 |
ND2.1142 Lắp đặt thanh cái cứng (IPB)
Phạm vi công việc
Lắp đặt ống thanh cái bao gồm cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bulông cố định
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND2.1142 | Lắp đặt thanh cái cứng (IPB) | m | 602.370 | 407.706 | 237.699 |
Chương 3.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
ND3.1111 Lắp đặt khung sườn lò
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, thanh giằng đứng, mái, bao che lò, …
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND3.1111 | Lắp đặt khung sườn lò | tấn | 272.471 | 2.246.452 | 4.408.605 |
ND3.1112 Lắp dựng kết cấu thép đỡ thiết bị
Phạm vi công việc
Kết cấu đỡ thanh giằng, khoan lỗ bắt bu lông, căn chỉnh
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND3.1112 | Lắp dựng kết cấu thép đỡ thiết bị | tấn | 251.314 | 1.830.444 | 1.422.637 |
Chương 4.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG
ND4.1111 Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc:
Toàn bộ các đường ống phần BOP của nhà máy không bao gồm đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống bằng vật liệu thép không gỉ, đường ống cứu hỏa
Thành phần công việc:
- Mái vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Hàn phủ bằng que hàn hồ quang
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND4.1111 | Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn | tấn | 3.120.018 | 5.528.215 | 1.736.579 |
Ghi chú: Đơn giá trên tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo. Áp dụng cho các đường ống thép trong nhà máy (trừ các đường ống đã có đơn giá
ND4.1112 Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc
Bao gồm: Đường ống cấp nước lò; Đường ống hơi chính; Đường ống gia nhiệt; Đường ống tái sấy; Đường ống rẽ nhánh tuabin (HP/LP BY PASS)...
Thành phần công việc:
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Xông khí Argon
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Hàn hoàn thiện
- Làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND4.1112 | Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương pháp hàn | tấn | 2.443.126 | 6.856.165 | 1.846.493 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
ND4.1121 Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc
Áp dụng cho công tác lắp đặt đường ống vật liệu thép không gỉ Hệ thống cung cấp nhiên liệu dẫn khí dầu bôi trơn (sau bộ lọc tinh), hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát, nước hóa học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi...
Thành phần công việc:
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Xông khí Argon
- Hàn bằng que Hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Làm sạch mối hàn.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND4.1121 | Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn | tấn | 1.869.578 | 8.066.077 | 1.320.014 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
ND4.1131 Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc
Toàn bộ hệ thống đường ống và van kể cả bọc lớp bảo vệ đầu chờ mối hàn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND4.1131 | Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn | tấn | 687.830 | 2.885.059 | 1.172.875 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
ND4.1132 Lắp đặt đường ống tuần hoàn vật liệu nhựa tổng hợp
Phạm vi công việc
Lắp đặt đường ống GRP cho hệ thống nước làm mát tuần hoàn
Kiểm tra thủy lực mối ghép
Khóa, định vị mối ghép
Không bao gồm sơn và thử áp toàn hệ thống
Thành phần công việc:
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Lắp ghép mối nối theo phương pháp ghép theo dạng khớp nối âm dương
- Chốt định vị mối ghép
- Làm sạch mối ghép
- Thử thủy lực mối ghép
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND4.1132 | Lắp đặt đường ống tuần hoàn vật liệu nhựa tổng hợp | tấn | 729.986 | 464.432 | 98.779 |
ND4.1141 Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catot hy sinh)
Phạm vi công việc
Bao gồm toàn bộ công tác lắp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, lắp đặt các cục catot theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND4.1141 | Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catot hy sinh) | tấn | 280.525 | 3.369.678 | 753.644 |
Chương 5.
CÔNG TÁC BẢO ÔN
ND5.1110 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng (bao gồm bông khoáng)
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
| Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng (bao gồm bông khoáng) |
|
|
|
|
ND5.1111 | Dày <=> | m2 | 194.921 | 31.280 | 30.848 |
ND5.1112 | Dày <=>100mm | m2 | 326.837 | 62.560 | 30.848 |
ND5.1113 | Dày <=> | m2 | 458.878 | 93.841 | 30.848 |
ND5.1114 | Dày <=> | m2 | 590.919 | 125.121 | 30.848 |
ND5.1115 | Dày > 200mm | m2 | 722.961 | 156.401 | 30.848 |
Ghi chú:
MHĐG ND5.1111 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm
MHĐG ND5.1112 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 100mm
MHĐG ND5.1113 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
MHĐG ND5.1114 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
MHĐG ND5.1115 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
ND5.1120 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng (không bao gồm bông khoáng)
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
| Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng (không gồm bông khoáng) |
|
|
|
|
ND5.1121 | Dày <=> | m2 | 66.401 | 31.280 | 30.848 |
ND5.1122 | Dày <=>100mm | m2 | 69.797 | 62.560 | 30.848 |
ND5.1123 | Dày <=> | m2 | 73.318 | 93.841 | 30.848 |
ND5.1124 | Dày <=> | m2 | 76.839 | 125.121 | 30,848 |
ND5.1125 | Dày > 200mm | m2 | 80.361 | 156.401 | 30.848 |
ND5.1130 Lắp đặt cách nhiệt bằng bông khoáng, trát (bao gồm bông khoáng)
Phạm vi công việc:
Bảo ôn cách nhiệt theo yêu cầu của thiết bị
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
| Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát (gồm bông khoáng) |
|
|
|
|
ND5.1131 | Dày <=> | m2 | 205.742 | 31.280 | 30.848 |
ND5.1132 | Dày <=>100mm | m2 | 336.251 | 62.560 | 30.848 |
ND5.1133 | Dày <=> | m2 | 466.887 | 93.841 | 30.848 |
ND5.1134 | Dày <=> | m2 | 597.523 | 125.121 | 30.848 |
ND5.1135 | Dày >200mm | m2 | 728.159 | 156.401 | 30.848 |
Ghi chú:
MHĐG ND5.1131 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm
MHĐG ND5.1132 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 100mm
MHĐG ND5.1133 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
MHĐG ND5.1134 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
MHĐG ND5.1135 chi phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
ND5.1140 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát (không bao gồm bông khoáng)
Phạm vi công việc:
Bảo ôn cách nhiệt theo yêu cầu của thiết bị
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
| Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoảng, trát (không gồm bông khoáng) |
|
|
|
|
ND5.1141 | Dày <=>0mm | m2 | 77.222 | 31.280 | 30.848 |
ND5.1142 | Dày <=>100mm | m2 | 79.211 | 62.560 | 30.848 |
ND5.1143 | Dày <=> | m2 | 81.327 | 93.841 | 30.848 |
ND5.1144 | Dày <=> | m2 | 83.443 | 125.121 | 30.848 |
ND5.1145 | Dày > 200mm | m2 | 85.559 | 156.401 | 30.848 |
ND5.1151 Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND5.1151 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống | m2 | 66.885 | 62.560 | 28.577 |
ND5.1152 Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND5.1152 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng | m2 | 64.365 | 56.304 | 7.286 |
ND5.1161 Gia công và bọc nhôm đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND5.1161 | Gia công và bọc nhôm đường ống | m2 | 143.115 | 62.560 | 28.577 |
ND5.1211 Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình
Phạm vi công việc:
Hao phí vật liệu không bao gồm các tấm cách nhiệt cứng và mềm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND5.1211 | Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình | m3 | 806.122 | 625.604 | 109.437 |
ND5.1212 Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND5.1212 | Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ | m3 | 7.712.765 | 1.564.010 | 251.483 |
ND5.1311 Xây gạch chịu lửa sa mốt
Phạm vi công việc
Hao phí vật liệu không bao gồm gạch Samốt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND5.1311 | Xây gạch chịu lửa sa mốt | m3 | 812.207 | 625.604 | 116.984 |
ND5.1312 Xây gạch điatômít
Phạm vi công việc
Hao phí vật liệu không bao gồm gạch Điatômít
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND5.1312 | Xây gạch điatômít | m3 | 3.311.763 | 625.604 | 116.984 |
Chương 6.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN (C&I)
ND6.1111 Lắp đặt bộ cảm biến các loại
Phạm vi công việc:
Bao gồm các loại cảm biến như cảm biến nhiệt độ, các cảm biến vị trí, độ rung...Lắp đặt và cân chỉnh cảm biến theo đúng bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật; Nối cáp tại các cảm biến. Không bao gồm công việc kéo rải cáp,..,
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1111 | Lắp đặt bộ cảm biến các loại | bộ | 6.463 | 37.441 | - |
ND6.1121 LĐ bộ biến đổi, phân tích các loại, đồng hồ hiển thị các loại
Phạm vi công việc
Bao gồm các bộ chuyển đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị (transmitters, analyser, transducers, local indicators). Lắp đặt các đường ống lấy mẫu vào các bộ chuyển đổi, đồng hồ hiển thị, đấu nối cáp tại các bộ chuyển đổi. Không bao gồm các đường ống lấy mẫu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1121 | LĐ bộ biến đổi, phân tích các loại, đồng hồ hiển thị các loại | bộ | 9.946 | 37.441 | - |
ND6.1211 Lắp đặt tủ DCS,PLC,RTU và các bảng điều khiển (mimic panel).
Phạm vi công việc
Lắp đặt tủ vào vị trí cần lắp, cân chỉnh, hàn tủ vào bệ đỡ, bao gồm việc nối đất cho tủ vào hệ thống nối đất, không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1211 | Lắp đặt tủ DCS,PLC,RTU và các bảng điều khiển (mimic panel). | cái | 154.111 | 539.148 | 426.633 |
ND6.1221 Lắp đặt bàn điều khiển
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1221 | Lắp đặt bàn điều khiển | cái | 16.276 | 187.204 | - |
ND6.1231 Lắp đặt màn hình giám sát <=>
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1231 | Lắp đặt màn hình giám sát <=> | cái | 8.861 | 37.441 | - |
ND6.1232 Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1232 | Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn | cái | 17.722 | 374.409 | 167.937 |
ND6.1241 Lắp đặt phần đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành
Phạm vi công việc
Bao gồm các van điện (Motorized valves), van khí nén (Pneumatic valves). Đấu nối cáp tại các van, các bộ lọc khí nén (filter), lắp các đường ống khí điều khiển vào các van. Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1241 | Lắp đặt phần đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành | bộ | 21.065 | 74.882 | - |
ND6.1311 Lắp đặt các ống đo lường
Phạm vi công việc
Bao gồm cả lắp giá đỡ, không kể ống khí nén
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | |||
ND6.1311 | Lắp đặt các ống đo lường | kg | 35.969 | 40.436 | 22.974 |
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
*Lương tối thiểu Ltt = 450.000 đ/tháng theo Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
*Knc: hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc "Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước"
*Công thức tính lương:
- f1: các khoản phụ cấp tính trên lương cấp bậc
- f2: các khoản phụ cấp tính trên lương tối thiểu
TT | Tên công nhân | Bậc thợ | Hệ số bậc lương (Knc) | Phụ cấp lưu động 20% (LTT) | Phụ cấp không ổn định sx 10% (LCB) | Lương phụ (nghỉ, lễ, tết, ...) 12% (LCB) | Lương khoán trực tiếp 4% (LCB) | Lương ngày công (đồng) |
| A.1.8 Xây dựng cơ bản Nhóm II: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | CN thủ công | 3,0/7 | 2,310 | 3.462 | 3.998 | 4.798 | 1.599 | 53.837 |
2 | CN thủ công | 3,5/7 | 2,510 | 3.462 | 4,344 | 5.213 | 1.738 | 58.199 |
3 | CN thủ công | 4,0/7 | 2,710 | 3.462 | 4,690 | 5.628 | 1.876 | 62.560 |
4 | CN thủ công | 4,5/7 | 2,950 | 3.462 | 5.106 | 6.127 | 2.042 | 67.794 |
5 | CN thủ công | 5,0/7 | 3,190 | 3.462 | 5.521 | 6.625 | 2.208 | 73.028 |
6 | CN thủ công | 5,5/7 | 3,465 | 3.462 | 5.997 | 7.197 | 2.399 | 79.025 |
7 | CN thủ công | 6,0/7 | 3,740 | 3.462 | 6.473 | 7.768 | 2.589 | 85.022 |
8 | CN thủ công | 6,5/7 | 4,070 | 3.462 | 7.044 | 8.453 | 2.818 | 92.219 |
9 | CN thủ công | 7,0/7 | 4,400 | 3.462 | 7.615 | 9.138 | 3.046 | 99.415 |
| Nhóm III: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | CN thủ công | 3,0/7 | 2,560 | 3.462 | 4.431 | 5.317 | 1.772 | 59.289 |
2 | CN thủ công | 3,5/7 | 2,785 | 3.462 | 4.820 | 5.784 | 1.928 | 64.196 |
3 | CN thủ công | 4,0/7 | 3,010 | 3.462 | 5.210 | 6.252 | 2.084 | 69.103 |
4 | CN thủ công | 4,5/7 | 3,275 | 3.462 | 5.668 | 6.802 | 2.267 | 74.882 |
5 | CN thủ công | 5,0/7 | 3,540 | 3.462 | 6.127 | 7.352 | 2.451 | 80.661 |
6 | CN thủ công | 5,5/7 | 3,855 | 3.462 | 6.672 | 8.007 | 2.669 | 87.530 |
7 | CN thủ công | 6,0/7 | 4,170 | 3.462 | 7.217 | 8.661 | 2.887 | 94.400 |
8 | CN thủ công | 6,5/7 | 4,535 | 3.462 | 7.849 | 9.419 | 3.140 | 102.359 |
9 | CN thủ công | 7,0/7 | 4,900 | 3.462 | 8.481 | 10.177 | 3.392 | 110.319 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Stt | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá vật liệu |
1 | Bàn chải sắt | Cái | 3.000 |
2 | Băng cách điện | Cuộn | 5.000 |
3 | Băng làm kín | Cuộn | 7.000 |
4 | Băng ni lông | Cuộn | 9.000 |
5 | Băng vải nhựa | m2 | 19.000 |
6 | Bát đánh rỉ | Cái | 12.000 |
7 | Bitum | Kg | 4.500 |
8 | Bông bảo ôn | Kg | 24.480 |
9 | Bột Amiăng | Kg | 5.000 |
10 | Bột Điatômít | Kg | 16.500 |
11 | Bao tải | Cái | 5.000 |
12 | Cồn công nghiệp | Kg | 10.000 |
13 | Cốt liệu Samốt | Kg | 2.500 |
14 | Đá cắt | Viên | 10.000 |
15 | Đá mài | Viên | 18.000 |
16 | Đất sét chịu lửa | Kg | 1.500 |
17 | Dầu các loại | Kg | 18.096 |
18 | Dầu mazút | Kg | 8.361 |
19 | Dây Amiăng | Kg | 20.790 |
20 | Dây thép mạ kẽm | Kg | 8.500 |
21 | Dây thừng | Kg | 5.000 |
22 | Dung dịch phụ gia | kg | 15.000 |
23 | Giấy nhám các loại | Tờ | 1.000 |
24 | Giấy ráp mịn | Tờ | 1.200 |
25 | Giẻ lau sạch | Kg | 8.000 |
26 | Gỗ kê chèn | m3 | 5.000.000 |
27 | Gỗ ván | m3 | 1.900.000 |
28 | Keo dán | Kg | 22.000 |
29 | Khí Argon | Chai | 450.000 |
30 | Khí Gas | Kg | 14.583 |
31 | Khói mầu | m3 | 13.200 |
32 | Lưới thép mạ kẽm | m2 | 35.000 |
33 | Mỡ bò | Kg | 15.000 |
34 | Mỡ các loại | Kg | 15.000 |
35 | Mỡ phấn chì YC - 2 | Kg | 78.380 |
36 | Mỡ YOC | Kg | 27.273 |
37 | Nhôm dày 1,5mm | m2 | 110.000 |
38 | Ô xy | Chai | 45.000 |
39 | Phốtphát natri | Kg | 2.520 |
40 | Que hàn | Kg | 11.400 |
41 | Que hàn cacbon cường độ cao | Kg | 85.000 |
42 | Que hàn hợp kim | Kg | 190.000 |
43 | Que hàn Inox | Kg | 86.375 |
44 | Que hàn TIG | Kg | 90.000 |
45 | Sơn các loại | Kg | 44.000 |
46 | Sơn cách điện | Kg | 60.000 |
47 | Sơn chống rỉ | Kg | 40.000 |
48 | Sơn màu | kg | 44.000 |
49 | Thép biện pháp | Kg | 7.947 |
50 | Thép các loại | Kg | 7.947 |
51 | Thép cân bằng | kg | 7.947 |
52 | Thép dẹt 25x4 | Kg | 7.947 |
53 | Thép tròn | Kg | 7.947 |
54 | Thủy tinh nước | Kg | 15.000 |
55 | Tôn tráng kẽm dày 0,47mm | m2 | 50.000 |
56 | Vải thủy tinh | kg | 19.800 |
57 | Vải thủy tinh tẩm Bitum | m2 | 22.000 |
58 | Vải trắng | m | 8.800 |
59 | Vazơlin | Kg | 26.400 |
60 | Vít M4x20 | Cái | 200 |
61 | Xăng | Kg | 12.753 |
62 | Xi măng PC30 | Kg | 802 |
BẢNG GIÁ CA MÁY THI CÔNG
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Stt | Tên máy | Đơn vị | Giá ca máy (đồng) |
1 | Cần trục bánh hơi 5 tấn | Ca | 839.683 |
2 | Cần trục bánh hơi 10 tấn | Ca | 1.185.442 |
3 | Cần trục bánh hơi 16 tấn | Ca | 1.340.922 |
4 | Cần trục bánh hơi 20 tấn | Ca | 1.581.517 |
5 | Cần trục bánh hơi 25 tấn | Ca | 1.715.289 |
6 | Cần trục bánh hơi 30 tấn | Ca | 2.164.958 |
7 | Cần trục bánh hơi 50 tấn | Ca | 3.052.028 |
8 | Cần trục bánh hơi 65 tấn | Ca | 3.304.636 |
9 | Cần trục bánh hơi 90 tấn | Ca | 5.476.344 |
10 | Cần trục bánh hơi 100 tấn | Ca | 7.128.405 |
11 | Cần trục bánh xích 125 tấn | Ca | 11.506.764 |
12 | Cần trục bánh xích 150 tấn | Ca | 12.836.662 |
13 | Cần trục bánh xích 200 tấn | Ca | 16.283.324 |
14 | Cần trục bánh xích 250 tấn | Ca | 20.298.021 |
15 | Cần trục bánh xích 500 tấn | Ca | 42.264.955 |
16 | Cần trục nổi 100 tấn | Ca | 4.869.486 |
17 | Cẩu tháp 50 tấn | Ca | 4.360.335 |
18 | Cần trục nổi 50 tấn | Ca | 3.758.795 |
19 | Đầm dùi 1,5 Kw | Ca | 69.960 |
20 | Kích nâng 100T | Ca | 80.555 |
21 | Kích rút (bộ) | Ca | 1.085.545 |
22 | Kích thủy lực 100 tấn | Ca | 80.555 |
23 | Máy bơm áp lực cao | Ca | 113.429 |
24 | Máy cưa kim loại 1,7 Kw | Ca | 73.583 |
25 | Máy dán băng tải | Ca | 500.527 |
26 | Máy gấp mép | Ca | 69.735 |
27 | Máy hàn 50 Kw | Ca | 199.038 |
28 | Máy hàn hơi | Ca | 74.728 |
29 | Máy hàn TIG | Ca | 253.284 |
30 | Máy khoan điện cầm tay | Ca | 61.913 |
31 | Máy mài | Ca | 58.426 |
32 | Máy mài cầm tay | Ca | 60.320 |
33 | Máy nén khí 240 m3/h | Ca | 233.481 |
34 | Máy nén khí 600 m3/h | Ca | 455.787 |
35 | Máy siêu âm | Ca | 236.013 |
36 | Máy trộn vữa 80 lít | Ca | 80.756 |
37 | Máy uốn ống 2000W | Ca | 79.404 |
38 | Máy uốn tôn | Ca | 100.615 |
39 | Máy xiết bu lông | Ca | 82.368 |
40 | Palăng điện 5 tấn | Ca | 131.305 |
41 | Pa lăng xích 1T, 3T, 5T | Ca | 63.150 |
42 | Pa lăng 20T | Ca | 217.512 |
43 | Sà lan 100 tấn | Ca | 429.728 |
44 | Tời điện 1,5 tấn | Ca | 72.719 |
45 | Tời điện 3 tấn | Ca | 96.045 |
46 | Tời điện 5 tấn | Ca | 109.437 |
47 | Tời điện 10 tấn | Ca | 137.237 |
48 | Tời điện 15 tấn | Ca | 165.037 |
49 | Tời lắc | Ca | 62.405 |
50 | Xe nâng thang | Ca | 651.360 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Tên công việc | Đơn vị |
PHẦN I | THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG |
|
PHẦN II | CHƯƠNG I: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ NHIỆT |
|
| 1. Hệ thống nâng chuyển |
|
ND1.1111 | Lắp đặt đường ray mặt đất | 1m ray đơn |
ND1.1112 | Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm) | 1 m ray đơn |
ND1.1121 | Lắp đặt palăng điện tải trọng <= 10=""> | 1 tấn |
ND1.1141 | Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng <= 50=""> | 1 tấn |
ND1.1142 | Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng <= 120=""> | 1 tấn |
ND1.1151 | Lắp đặt thang máy công nghiệp | 1 tấn |
| 2. Hệ thống cấp nhiên liệu |
|
ND1.2111 | Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than | 1 tấn |
ND1.2121 | Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột | 1 tấn |
ND1.2131 | Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than | 1 tấn |
ND1.2141 | Tổ hợp và lắp đặt bộ phân ly than | 1 tấn |
ND1.2142 | Lắp đặt đường ống hệ thống chế biến than | 1 tấn |
ND1.2151 | Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt, đường bộ | 1 tấn |
ND1.2152 | Lắp đặt hệ thống cân than băng tải | 1 tấn |
ND1.2161 | Lắp đặt máy tách kim loại | 1 tấn |
ND1.2171 | Tổ hợp và lắp đặt máy đánh đống, phá đống than và đánh phá đống liên hợp | 1 tấn |
ND1.2181 | Tổ hợp và lắp đặt băng tải than | 1 tấn |
ND1.2191 | Dán băng tải loại không lõi thép chiều rộng <> | 1 mối |
ND1.2192 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 600-800mm | 1 mối |
ND1.2193 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 800-1000mm | 1 mối |
ND1.2194 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 1000-1200mm | 1 mối |
ND1.2195 | Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 1200-1600mm | 1 mối |
ND1.2211 | Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa | 1 tấn |
ND1.2221 | Lắp đặt bộ xử lý khí | 1 tấn |
ND1.2231 | Lắp đặt bộ phân phối khí | 1 tấn |
ND1.2241 | Lắp đặt bộ hệ thống mồi khí propan | 1 tấn |
ND1.2251 | Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu | 1 tấn |
ND1.2261 | Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố cho cảng dầu | 1 tấn |
ND1.2262 | Lắp đặt TB cảng dầu | 1 tấn |
| 3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt |
|
ND1.3111 | Lắp đặt bao hơi cho lò hơi | 1 tấn |
ND1.3121 | Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí | 1 tấn |
ND1.3122 | Tổ hợp và lắp đặt lò hơi thu hồi nhiệt | 1 tấn |
ND1.3131 | Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện | 1 tấn |
ND1.3141 | Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh | 1 tấn |
ND1.3151 | Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói (diverter damper) | 1 tấn |
ND1.3161 | Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió | 1 tấn |
| 4. Phần tuabin hơi, khí |
|
ND1.4111 | Lắp đặt tuabin hơi (dùng kích rút) | 1 tấn |
ND1.4112 | Lắp đặt tuabin hơi (dùng cần trục) | 1 tấn |
ND1.4121 | Lắp đặt tuabin khí (dùng kích rút) | 1 tấn |
ND1.4122 | Lắp đặt tuabin khí (dùng cần trục) | 1 tấn |
ND1.4131 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước | 1 tấn |
ND1.4132 | Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí | 1 tấn |
ND1.4141 | Tổ hợp và lắp đặt bình khử khí | 1 tấn |
ND1.4151 | Lắp đặt hệ thống hydro | 1 tấn |
ND1.4161 | Lắp đặt thiết bị N2, CO2 | 1 tấn |
| 5. Phần ống khói |
|
ND1.5111 | Lắp đặt ống khói tuabin khí và lò thu hồi nhiệt | 1 tấn |
ND1.5121 | Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu, khí | 1 tấn |
| 6. Phần máy phát |
|
ND1.6111 | Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng kích rút) | 1 tấn |
ND1.6112 | Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng cần trục) | 1 tấn |
ND1.6121 | Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng kích rút) | 1 tấn |
ND1.6122 | Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng cần trục) | 1 tấn |
| 7. Hệ thống nước tuần hoàn |
|
ND1.7111 | Lắp đặt cửa nhận nước | 1 tấn |
ND1.7121 | Lắp đặt đầu hút nước ngoài sông | 1 tấn |
| 8. Phần bồn chứa (bình bể) |
|
ND1.8111 | Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp | 1 tấn |
ND1.8121 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp | 1 tấn |
ND1.8122 | Lắp đặt bồn chứa (bình bể) không tổ hợp | 1 tấn |
ND1.8131 | Lắp đặt các bộ làm mát và trao đổi nhiệt | 1 tấn |
| 9. Tổ hợp và lắp đặt bơm nước cấp |
|
ND1.9111 | Tổ hợp và lắp đặt bơm nước cấp | 1 tấn |
ND1.9121 | Lắp đặt bơm nước tuần hoàn | 1 tấn |
ND1.9131 | Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ | 1 tấn |
ND1.9141 | Lắp đặt các bơm khác | 1 tấn |
ND1.9211 | Lắp đặt quạt gió, quạt khói | 1 tấn |
ND1.9212 | Lắp đặt quạt tải bột, quạt sơ cấp, quạt tăng áp | 1 tấn |
ND1.9221 | Lắp đặt các loại quạt khác | 1 tấn |
ND1.9311 | Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí | 1 tấn |
| CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN |
|
ND2.1111 | Lắp đặt máy biến áp nâng áp Ump/ 220Kv - Công suất 175MVA | 1 máy |
ND2.1112 | Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 220Kv - Công suất 250MVA | 1 máy |
ND2.1113 | Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 220Kv - Công suất 350MVA | 1 máy |
ND2.1121 | Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 100MVA | 1 máy |
ND2.1122 | Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 150MVA | 1 máy |
ND2.1123 | Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 200MVA | 1 máy |
ND2.1121 | Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát 3pha (loại hợp bộ) | 1 máy |
ND2.1141 | Lắp đặt thanh cái chính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB) | 1 m |
ND2.1142 | Lắp đặt thanh cái cứng (IPB) | 1 m |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP |
|
ND3.1111 | Lắp dựng khung sườn lò | 1 tấn |
ND3.1112 | Lắp dựng kết cấu thép đỡ thiết bị | 1 tấn |
| CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG |
|
ND4.1111 | Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn | 1 tấn |
ND4.1112 | Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương pháp hàn | 1 tấn |
ND4.1121 | Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn | 1 tấn |
ND4.1131 | Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn | 1 tấn |
ND4.1132 | Lắp đặt đường ống tuần hoàn vật liệu nhựa tổng hợp | 1 tấn |
ND4.1141 | Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh) | 1 tấn |
| CHƯƠNG V: CÔNG TÁC BẢO ÔN |
|
ND5.1111 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <=> | 1m2 |
ND5.1112 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <=>100mm | 1m2 |
ND5.1113 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <=> | 1m2 |
ND5.1114 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <=> | 1m2 |
ND5.1115 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày > 200mm | 1m2 |
ND5.1121 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <=>50mm | 1m2 |
ND5.1122 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <=>100mm | 1m2 |
ND5.1123 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <= 150mm=""> | 1m2 |
ND5.1124 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <= 200mm=""> | 1m2 |
ND5.1125 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày > 200mm | 1m2 |
ND5.1131 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày = 50mm | 1m2 |
ND5.1132 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <=>100mm | 1m2 |
ND5.1133 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <=> | 1m2 |
ND5.1134 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <=> | 1m2 |
ND5.1135 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày > 200mm | 1m2 |
ND5.1141 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <=> | 1m2 |
ND5.1142 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <=>100mm | 1m2 |
ND5.1143 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <= 150mm=""> | 1m2 |
ND5.1144 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <= 200mm=""> | 1m2 |
ND5.1145 | Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày > 200mm | 1m2 |
ND5.1151 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống | 1m2 |
ND5.1152 | Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng | 1m2 |
ND5.1161 | Gia công và bọc nhôm đường ống | 1m2 |
ND5.1211 | Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình | 1m3 |
ND5.1212 | Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ | 1m3 |
ND5.1311 | Xây gạch chịu lửa sa mốt | 1m3 |
ND5.1312 | Xây gạch điatômít |
|
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN (C&I) |
|
ND6.1111 | LĐ bộ cảm biến các loại | 1 bộ |
ND6.1121 | Lắp đặt bộ biến đổi, phân tích các loại, đồng hồ hiển thị các loại | 1 bộ |
ND6.1211 | Lắp đặt tủ DCS,PLC,RTU và các bảng điều khiển | 1 cái |
ND6.1221 | Lắp đặt bàn điều khiển | 1 cái |
ND6.1231 | Lắp đặt màn hình giám sát <=> | 1 cái |
ND6.1232 | Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn | 1 cái |
ND6.1241 | Lắp đặt phần đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành | 1 bộ |
ND6.1311 | Lắp đặt ống đo lường | 1 Kg |
| BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG |
|
| BẢNG GIÁ VẬT LIỆU |
|
| BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG |
|