Quyết định 1697/QĐ-UBND

Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 1697/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Bắc Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1697/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 851/TTr-STNMT ngày 01/10/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT
.
B
n điện tử:
- TT.Tnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
VP UBND tnh:
+ CV
P, các PCVP UBND tỉnh;
+ ĐT-TNMT, Trung tâm thông tin.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện/quyết định

I

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

Những nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.

1.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

40 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND tỉnh

2.

2.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND tỉnh

3.

3.

- Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động:

+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0m3/giây đến dưới 2,0m3/giây;

+ Phát điện với công suất lắp máy trên 50KW đến dưới 2.000kw;

40 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND tỉnh

4

4

Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động:

+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1,0m3/giây đến dưới 2,0m3/giây;

+ Phát điện với công suất lắp máy trên 50KW đến dưới 2.000kw;

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND tỉnh

5.

5.

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.

40 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND tỉnh

6.

6.

Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND tỉnh

7.

7.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.

8.

Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

27 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

9.

9.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động sau:

+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 1,0m3/giây;

+ Cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.

10.

- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động sau:

+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 1,0m3/giây;

+ Cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;

27 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.

11.

+ Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 0,5m3/ngày đêm đối với các cơ sở xả nước thải có chứa các chất độc hại;

+ Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 0,5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

12.

12.

- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 0,5m3/ngày đêm đối với các cơ sở xả nước thải có chứa các chất độc hại, chất phóng xạ;

- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép trên 0,5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

27 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

13.

13.

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

09 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.

14.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

07 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

15.

15.

Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên nước

20 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.

16.

Văn bản chấp thuận cho thuê mặt nước hồ để nuôi trồng thủy sản, kinh doanh du lịch, giải trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

II

II

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

Những nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản được công bố tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

17.

1.

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Cấp mới: 90 ngày;

Điều chỉnh: 20 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND tỉnh

18.

2.

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

40 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

19.

3.

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

20.

4.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

95 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

21.

5.

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

95 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

22.

6.

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

60 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

23.

7.

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

45 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

24.

8.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

50 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

25.

9.

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phn diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

45 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

26.

10.

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

45 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

27.

11.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

50 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

28.

12.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

50 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

29.

13.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

180 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

30.

14.

Đóng cửa mỏ khoáng sản

60 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

31.

15.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

30 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

32.

16.

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15 ngày

Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có Biểu phí, lệ phí kèm theo).

UBND tỉnh

33.

17.

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

34.

18.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

10 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

Ill

Ill

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

Những nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai được công bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

35.

1.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

60 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

36.

2.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

30 ngày

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường

37.

3.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

38.

4

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

39.

5.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

40.

6.

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

40 ngày

Không quy định

UBND tỉnh

41.

7.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.

8.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất đquản lý

15 ngày

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường

43.

9.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

03 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

44.

10.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đi tên hoặc giy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

45.

11.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

46.

12.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

07 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

47.

13.

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có bản trích kèm theo)

UBND tỉnh

48.

14.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

05 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

49.

15.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.

16.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

07 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

51.

17.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

52.

18.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

53.

19.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường

54.

20.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

55.

21.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

56.

22.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

57.

23.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

 

58.

24.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

59.

25.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

60.

26.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

61.

27.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

62.

28.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chp, góp vn; kê biên, đu giá quyn sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

63.

29.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

64.

30.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

65.

31.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

66.

32.

Chuyển nhượng vn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

IV

IV

THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Những nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin, dữ liệu được công btại Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

67.

01.

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

05 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

Sở Tài nguyên và Môi trường

Ghi chú:

- Số ngày giải quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc theo quy định.

- Đối với lĩnh vực Đất đai: Thời hạn giải quyết TTHC trên địa bàn các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

- Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang, địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 0204.3554895.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

(nếu có)

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

Những nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai được công bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

45 ngày

Không quy định

UBND cấp huyện

2.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

30 ngày

Không quy định

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyn sử dụng đất

20 ngày

Không quy định

UBND cấp huyện

4.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày

Không quy định

UBND cấp huyện

5.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đối với trường hợp cp GCN đất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa; diện tích tha đất lớn hơn diện tích ghi trong GCN đã cấp)

07 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND cấp huyện

6.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Đối với trường hợp GCN do UBND huyện cấp)

10 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND cấp huyện

7.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện i với trường hợp GCN do UBND huyện cấp)

Không quy định

Không quy định

UBND cấp huyện

8.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND cấp huyện

9.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

20 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND cấp huyện

10.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày

Theo quy định tại Nghị quyết s 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)

UBND cấp huyện

Ghi chú:

- Số ngày giải quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc theo quy định.

- Đối với lĩnh vực đất đai: Thi hạn giải quyết thủ tục hành chính tại địa bàn các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

- Địa điểm nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA UBND CP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Ghi chú

 

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

45 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết qucủa UBND xã, phường, thị trấn

Không quy định

Những nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai được công bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. Mức thu phí, lệ phí theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang

Số TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mc thu

A

VỀ DANH MỤC PHÍ:

 

 

1

Phí thm định hồ cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

- Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

100.000

 

- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

150.000

 

- Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD:

 

 

 

+ Có DT dưới 500 m2

Đồng/hồ sơ

500.000

 

+ Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2

Đồng/hồ sơ

1.000.000

 

+ Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2

Đồng/hồ sơ

3.000.000

 

+ Có DT từ 30.000 m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

7.500.000

2

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

- Bản sao tài liệu khổ A4

Đồng/tờ

10.000

 

- Bản sao tài liệu khổ A3

Đồng/tờ

20.000

 

- Bản sao tài liệu kh A2

Đồng/tờ

50.000

 

- Bản sao tài liệu kh A1

Đồng/tờ

100.000

 

- Bản sao tài liệu khổ A0

Đồng/tờ

150.000

 

- Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở

Đồng/điểm

150.000

3

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Đồng/01 báo cáo, đề án

 

3,1

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

5.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

6.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

12.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

14.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

17.000.000

3,2

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

 

 

- Tổng vn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đ án

6.900.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

8.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

15.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

16.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

25.000.000

3,3

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

7.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

9.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

17.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

18.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

25.000.000

3,4

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

- Tng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

7.800.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

9.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

17.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

18.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

24.000.000

3,5

Nhóm 5. Dự án giao thông

 

 

 

- Tng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

8.100.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

10.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

18.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

20.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

25.000.000

3,6

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

8.400.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

10.500.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

19.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

20.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

26.000.000

3,7

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

5.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng

Đng/01 báo cáo, đề án

6.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

10.800.000

 

- Tổng vn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

12.000.000

 

- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng

Đồng/01 báo cáo, đề án

15.600.000

3,8

Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trưng chi tiết, áp dng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên theo nhóm và tng vốn đầu tư tương ứng

 

 

4

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lưng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đ án, báo cáo

400.000

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

 

- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

5.000.000

5

Phí thẩm đnh đề án khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 500m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm.

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

6

Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/ 1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

7

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng /hồ sơ

1.400.000

8

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đồng/trường hợp

30.000

9

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển

Đồng/trường hợp

30.000

10

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

- Đăng ký giao dịch đảm bảo

Đồng/hồ sơ

80.000

 

- Đăng ký văn bản thông báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo

Đồng/hồ sơ

70.000

 

- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký

Đồng/hồ sơ

60.000

 

- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo

Đồng/hồ sơ

20.000

11

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

Đồng/hồ sơ

5.000.000

B

DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền s hữu nhà, tài sản gắn liền trên đất

 

 

1,1

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

 

 

 

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

 

Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/giấy

50.000

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không nhà và tài sản khác gắn liền với đất):

 

 

 

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

 

Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/giấy

20.000

 

- Chứng nhận việc đăng ký biến động về đất đai

Đồng/văn bản

25.000

 

- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

15.000

1,2

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

 

 

 

- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/lần

5.000

 

Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đi với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang.

 

 

1,3

Đối với tổ chức

 

 

 

- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

500.000

 

- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/lần

100.000

 

- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/văn bản

30.000

 

- Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/lần

50.000

II. Mc thu phí, lệ phí theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

S TT

Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản

Mc thu

(đồng/giấy phép)

1

Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối

 

a

Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm

1.000.000

b

Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm

10.000.000

c

Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm

15.000.000

2

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

a

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm

15.000.000

b

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

20.000.000

c

Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

30.000.000

3

Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng

40.000.000

4

Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này

 

a

Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

40.000.000

b

Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

50.000.000

5

Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trcác loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này

60.000.000

6

Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm

80.000.000

7

Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại

100.000.000

III. Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh Bắc Giang

1. Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản:

Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khi điểm

Mức thu (đồng/hồ sơ)

Từ 1 tỷ đồng trở xuống

2.000.000

Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

4.000.000

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

6.000.000

Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng

8.000.000

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

10.000.000

Từ trên 100 tỷ đồng

12.000.000

2. Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản:

Diện tích khu vực đấu giá

Mức thu (đồng/hồ sơ)

Từ 0,5 ha trở xuống

2.000.000

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

4.000.000

Từ trên 2 ha đến 5 ha

6.000.000

T trên 5 ha đến 10 ha

8.000.000

Từ trên 10 ha đến 50 ha

10.000.000

Từ trên 50 ha

12.000.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1697/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1697/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/10/2018
Ngày hiệu lực30/10/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1697/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1697/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Bắc Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1697/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Bắc Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1697/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýLại Thanh Sơn
                Ngày ban hành30/10/2018
                Ngày hiệu lực30/10/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1697/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Bắc Giang

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1697/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Bắc Giang

                        • 30/10/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 30/10/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực