Quyết định 1698/QĐ-UB Danh mục số I cơ quan nộp lưu tài liệu Trung tâm Lưu trữ Thừa Thiên Huế đã được thay thế bởi Quyết định 1856/QĐ-UBND Danh mục số 1 cơ quan nộp lưu hồ sơ vào Trung tâm Lưu trữ Thừa Thiên Huế và được áp dụng kể từ ngày 18/08/2008.
Nội dung toàn văn Quyết định 1698/QĐ-UB Danh mục số I cơ quan nộp lưu tài liệu Trung tâm Lưu trữ Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UB | Huế, ngày 09 tháng 8 năm 1999. |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC SỐ I CÁC CƠ QUAN THUỘC DIỆN NỘP LƯU HỒ SƠ TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ Quốc gia năm 1982;
- Căn cứ Nghị định số 142/CP ngày 28/9/2965 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ công tác giấy tờ và công tác lưu trữ;
- Căn cứ Hướng dẫn tại văn bản số 330/NVĐP ngày 02/06/1996 của Cục Lưu trữ Nhà nước;
- Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục số 1 bao gồm 23 cơ quan thuộc diện nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh.
Điều 2: Trung tâm Lưu trữ tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc quản lý tài liệu của cơ quan có tên trong điều I để thu thập được đầy đủ tài liệu lưu trữ có giá trị, phản ánh trọn vẹn các mặt hoạt động của Tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có tên ở điều I chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
DANH MỤC SỐ 1
CÁC CƠ QUAN THUỘC DIỆN NỘP LƯU HỒ SO TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/1999/QĐ-UB ngày 09/8/1999 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
Mã Phông | TÊN CƠ QUAN | Ghi chú |
1 | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|
2 | UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
3 | THANH TRA TỈNH |
|
4 | SỞ TƯ PHÁP |
|
5 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
6 | SỞ NGOẠI VỤ |
|
7 | SỞ TÀI CHÍNH VẬT GIÁ |
|
8 | SỞ DU LỊCH |
|
9 | SỞ THƯƠNG MẠI |
|
10 | SỞ ĐỊA CHÍNH |
|
11 | SỞ XÂY DỰNG |
|
12 | SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
13 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
14 | SỞ THUỶ SẢN |
|
15 | SỞ CÔNG NGHIỆP&TTCN |
|
16 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
17 | SỞ THỂ DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
18 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
19 | SỞ Y TẾ |
|
20 | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
21 | SỞ VĂN HOÁ THÔNG TIN |
|
22 | BAN TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN TỈNH |
|
23 | BAN TÔN GIÁO CHÍNH QUYỀN TỈNH |
|