Quyết định 17/2021/QĐ-UBND

Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá Đo đạc bản đồ địa chính lập hồ sơ địa chính tỉnh Hòa Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2021/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 25 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ “ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ban hành quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Cụ thể như sau:

1. Phụ lục 1: Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính;

2. Phụ lục 2: Đơn giá cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

3. Phụ lục 3: Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng

- Phạm vi áp dụng: Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán và thanh quyết toán các dự án đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

- Đối tượng áp dụng: Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm công khai bộ đơn giá sản phẩm theo quy định; thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2021.

Bãi bỏ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm “Đo đạc địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

- Đối với các công việc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thực hiện trước ngày có hiệu lực của quyết định này: Tiếp tục áp dụng đơn giá trúng thầu để thanh, quyết toán;

- Đối với các nhiệm vụ thực hiện theo hình thức đặt hàng, giao dự toán theo hình thức tự thực hiện; các nhiệm vụ chưa tổ chức lựa chọn và chưa phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, đơn vị đầu tư có trách nhiệm trình phê duyệt điều chỉnh dự toán hoặc phê duyệt giá dự toán gói thầu theo đơn giá ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại hiểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- Công báo tỉnh;
- Chánh, các Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (78b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

 

PHỤ LỤC 1:

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP, SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí SD máy

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 25 - 15%

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá 1 ha

PCKV 0,1

K.hao

N.lượng

 

 

 

 

 

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

2.865.046

340.062

20.424

579.107

90.803

 

3.895.442

973.861

4.869.303

 

90.349

Ngoại nghiệp

2

3.616.036

456.958

25.316

579.107

115.204

 

4.792.622

1.198.155

5.990.777

 

113.809

3

4.513.253

626.989

31.618

579.107

132.772

 

5.883.740

1.470.935

7.354.674

 

141.837

4

5.785.965

887.939

40.120

579.107

165.958

 

7.459.089

1.864.772

9.323.861

 

181.594

5

7.785.643

1.144.166

50.395

579.107

186.673

 

9.745.985

2.436.496

12.182.481

 

243.916

 

 

Nội nghiệp

1-5

343.003

 

1.779

33.932

1.200

 

379.914

56.987

436.902

 

10.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

điểm

1

4.307.511

906.831

28.892

1.897.814

145.458

 

7.286.507

1.821.627

9.108.133

 

138.703

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

Ngoại nghiệp

2

5.176.035

1.200.843

36.390

1.897.814

169.859

 

8.480.942

2.120.235

10.601.177

 

166.103

3

6.244.211

1.618.836

44.646

1.897.814

199.572

 

10.005.080

2.501.270

12.506.349

 

199.861

4

7.805.416

2.588.248

57.057

1.897.814

244.903

 

12.593.438

3.148.359

15.741.797

 

249.288

5

10.093.587

3.127.860

71.892

1.897.814

274.727

 

15.465.880

3.866.470

19.332.350

 

321.281

 

 

Nội nghiệp

1-5

343.003

 

1.779

33.932

1.200

 

379.914

56.987

436.902

 

10.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chọn điểm, đo và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm,  tính toán (GpS):

điểm

1

3.198.890

397.447

22.628

579.107

90.803

 

4.288.876

1.072.219

5.361.095

 

100.808

Ngoại nghiệp

2

4.402.641

533.472

29.851

613.039

116.404

 

5.695.406

1.385.860

7.081.266

 

138.251

3

3.760.974

435.704

26.050

60.147

79.318

 

4.362.193

1.052.557

5.414.749

 

118.068

4

4.670.116

629.823

32.900

60.147

97.321

 

5.490.306

1.334.585

6.824.891

 

146.435

5

6.221.619

828.664

39.869

60.147

105.891

 

7.256.190

1.776.056

9.032.246

 

194.717

 

 

Nội nghiệp

1-5

343.003

 

1.779

33.932

1.200

 

379.914

56.987

436.902

 

10.545

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

1.669.221

286.927

11.020

552.892

54.655

 

2.574.715

643.679

3.218.393

 

52.293

2

2.218.005

382.569

13.775

552.892

69.836

 

3.237.079

809.270

4.046.348

 

69.486

3

2.869.687

478.212

18.367

552.892

81.982

 

4.001.140

1.000.285

5.001.425

 

89.901

4

3.795.762

622.266

23.877

552.892

103.236

 

5.098.033

1.274.508

6.372.541

 

118.913

5

4.813.301

813.551

30.305

552.892

109.309

 

6.319.358

1.579.839

7.899.197

 

150.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

 

1

2.003.065

344.313

13.224

552.892

54.655

 

2.968.148

742.037

3.710.185

 

62.752

2

2.661.607

459.083

16.530

552.892

69.836

 

3.759.949

939.987

4.699.936

 

83.383

3

3.443.625

573.854

22.040

552.892

81.982

 

4.674.393

1.168.598

5.842.992

 

107.882

4

4.554.914

746.719

28.652

552.892

103.236

 

5.986.414

1.496.604

7.483.018

 

142.696

5

5.775.961

976.261

36.366

552.892

109.309

 

7.450.789

1.862.697

9.313.486

 

180.949

2

Xây tường vây

điểm

1

1.442.465

566.770

8.468

1.318.707

54.655

 

3.391.064

847.766

4.238.831

 

48.353

2

1.559.999

743.885

11.074

1.318.707

54.655

 

3.688.320

922.080

4.610.400

 

52.293

3

1.730.958

991.847

13.028

1.318.707

66.800

 

4.121.340

1.030.335

5.151.675

 

58.024

4

2.019.450

1.700.309

16.937

1.318.707

78.945

 

5.134.349

1.283.587

6.417.936

 

67.695

5

2.307.943

1.983.694

21.497

1.318.707

88.055

 

5.719.895

1.429.974

7.149.869

 

77.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiếp điểm

điểm

1

308.691

42.508

1.662

108.341

54.655

 

515.857

128.964

644.821

 

9.671

2

388.723

42.508

2.174

108.341

69.836

 

611.581

152.895

764.477

 

12.178

3

468.754

63.762

2.557

108.341

81.982

 

725.396

181.349

906.744

 

14.685

4

583.084

80.292

3.197

108.341

103.236

 

878.150

219.538

1.097.688

 

18.267

5

777.445

80.292

4.220

108.341

109.309

 

1.079.607

269.902

1.349.509

 

24.356

3.1

Tiếp điểm không có tường vây

 

1

385.864

53.135

1.247

108.341

54.655

 

603.241

150.810

754.052

 

12.088

2

485.903

53.135

1.630

108.341

69.836

 

718.846

179.711

898.557

 

15.222

3

585.942

79.702

1.918

108.341

81.982

 

857.885

214.471

1.072.356

 

18.356

4

728.855

100.365

2.398

108.341

103.236

 

1.043.195

260.799

1.303.994

 

22.834

5

971.807

100.365

3.165

108.341

109.309

 

1.292.987

323.247

1.616.234

 

30.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đo ngắm

điểm

1

967.696

53.135

4.702

13.108

18.074

 

1.056.715

264.179

1.320.893

 

29.997

2

1.169.902

74.389

6.839

13.108

27.293

 

1.291.530

322.883

1.614.413

 

36.265

3

1.415.436

148.777

8.549

13.108

32.716

 

1.618.586

404.647

2.023.233

 

43.876

4

1.762.074

265.673

11.541

13.108

44.647

 

2.097.043

524.261

2.621.304

 

54.621

5

2.744.214

330.616

15.388

13.108

59.289

 

3.162.614

790.654

3.953.268

 

85.066

4.1

Đo độ cao lượng giác

 

1

96.770

5.313

470

1.311

1.807

 

105.671

26.418

132.089

 

3.000

2

116.990

7.439

684

1.311

2.729

 

129.153

32.288

161.441

 

3.627

3

141.544

14.878

855

1.311

3.272

 

161.859

40.465

202.323

 

4.388

4

176.207

26.567

1.154

1.311

4.465

 

209.704

52.426

262.130

 

5.462

5

274.421

33.062

1.539

1.311

5.929

 

316.261

79.065

395.327

 

8.507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tính toán

điểm

1-5

343.003

 

1.779

33.932

1.200

 

379.914

56.987

436.902

 

10.545

5.1

Tinh toán cho Đo độ cao lượng giác

 

1-5

21.438

 

1.779

33.932

120

 

57.269

8.590

65.859

 

659

6

Phục vụ KTNT

điểm

1-5

228.129

 

4.702

13.108

18.074

 

264.013

66.003

330.016

 

8.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

21.630.841

2.025.021

217.574

834.414

288.076

540

24.996.464

6.249.116

31.245.580

35.577.550

633.250

2

25.231.948

2.425.302

247.999

834.414

333.629

540

29.073.831

7.268.458

36.342.288

40.904.023

738.732

3

29.202.948

2.859.825

278.424

834.414

405.213

540

33.581.363

8.395.341

41.976.704

46.746.993

855.049

4

33.779.228

3.330.952

319.326

834.414

480.051

540

38.744.511

9.686.128

48.430.639

53.564.366

989.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.168.961

 

20.104

1.442.587

66.540

68.738

3.766.931

565.040

4.331.970

 

66.102

2

2.354.934

 

21.099

1.442.587

71.123

76.983

3.966.726

595.009

4.561.735

 

71.769

3

2.523.607

 

22.094

1.442.587

75.338

84.452

4.148.078

622.212

4.770.289

 

76.910

4

2.817.703

 

23.753

1.442.587

82.684

97.383

4.464.110

669.617

5.133.727

 

85.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

6.489.252

607.506

65.272

250.324

86.423

162

7.498.939

1.874.735

9.373.674

10.673.265

189.975

2

7.569.584

727.590

74.400

250.324

100.089

162

8.722.149

2.180.537

10.902.686

12.271.207

221.620

3

8.760.884

857.947

83.527

250.324

121.564

162

10.074.409

2.518.602

12.593.011

14.024.098

256.515

4

10.133.768

999.286

95.798

250.324

144.015

162

11.623.353

2.905.838

14.529.192

16.069.310

296.728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

650.688

 

6.031

432.776

19.962

20.621

1.130.079

169.512

1.299.591

 

19.830

2

706.480

 

6.330

432.776

21.337

23.095

1.190.018

178.503

1.368.520

 

21.531

3

757.082

 

6.628

432.776

22.601

25.336

1.244.423

186.663

1.431.087

 

23.073

4

845.311

 

7.126

432.776

24.805

29.215

1.339.233

200.885

1.540.118

 

25.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a2.

Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

Áp dụng theo đơn giá tại mục a. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng

 

 

a.3

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

2.163.084

202.502

6.026

83.441

28.808

 

2.483.861

620.965

3.104.827

3.390.686

63.325

2

2.523.195

242.530

7.318

83.441

33.363

 

2.889.847

722.462

3.612.308

3.919.669

73.873

3

2.920.295

285.982

8.609

83.441

40.521

 

3.338.849

834.712

4.173.561

4.500.434

85.505

4

3.377.923

333.095

10.331

83.441

48.005

 

3.852.795

963.199

4.815.994

5.176.878

98.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

216.896

 

464

31.213

 

 

248.574

37.286

285.860

 

6.610

2

235.493

 

564

31.213

 

 

267.270

40.091

307.361

 

7.177

3

252.361

 

663

31.213

 

 

284.237

42.636

326.873

 

7.691

4

281.770

 

829

31.213

 

 

313.813

47.072

360.884

 

8.587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.4

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

24.875.467

2.328.774

217.574

834.414

288.076

540

28.544.843

7.136.211

35.681.054

40.262.454

728.238

2

29.016.740

2.789.097

247.999

834.414

333.629

540

33.222.418

8.305.605

41.528.023

46.360.575

849.542

3

33.583.391

3.288.799

278.424

834.414

405.213

540

38.390.779

9.597.695

47.988.474

53.048.978

983.306

4

38.846.112

3.830.595

319.326

834.414

480.051

540

44.311.038

11.077.760

55.388.798

60.846.560

1.137.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.385.857

 

20.104

1.442.587

66.540

68.738

3.983.827

597.574

4.581.401

 

72.712

2

2.590.427

 

21.099

1.442.587

71.123

76.983

4.202.219

630.333

4.832.552

 

78.946

3

2.775.967

 

22.094

1.442.587

75.338

84.452

4.400.438

660.066

5.060.504

 

84.601

4

3.099.474

 

23.753

1.442.587

82.684

97.383

4.745.881

711.882

5.457.763

 

94.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

1.1

Công tác chuẩn bị

Ha

1-5

403.261

23.615

34.435

125.162

 

 

586.474

146.619

733.093

733.093

11.462

1.2

Lưới đo vẽ

Ha

1

2.690.131

 

16.127

83.441

57.054

540

2.847.293

711.823

3.559.116

3.559.116

78.798

2

3.011.113

 

18.143

83.441

65.731

540

3.178.967

794.742

3.973.709

3.973.709

88.200

3

3.316.809

 

20.159

83.441

72.781

540

3.493.730

873.432

4.367.162

4.367.162

97.154

4

3.714.215

 

23.182

83.441

80.916

540

3.902.294

975.573

4.877.867

4.877.867

108.795

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất,

Ha

1

5.661.503

1.093.393

24.105

208.603

 

 

6.987.604

1.746.901

8.734.505

8.734.505

165.834

2

6.792.581

1.311.835

29.270

208.603

 

 

8.342.290

2.085.572

10.427.862

10.427.862

198.965

3

7.893.089

1.524.374

34.435

208.603

 

 

9.660.502

2.415.125

12.075.627

12.075.627

231.201

4

8.969.141

1.732.190

41.322

208.603

 

 

10.951.257

2.737.814

13.689.071

13.689.071

262.720

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đo vẽ chi tiết

Ha

1

9.109.762

351.869

60.262

208.603

231.022

 

9.961.518

2.490.380

12.451.898

12.451.898

266.839

2

10.943.942

421.535

73.175

208.603

267.898

 

11.915.154

2.978.788

14.893.942

14.893.942

320.565

3

13.129.674

506.550

86.088

208.603

332.432

 

14.263.348

3.565.837

17.829.185

17.829.185

384.588

4

15.758.665

608.097

103.306

208.603

399.136

 

17.077.807

4.269.452

21.347.259

21.347.259

461.596

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đối soát, kiểm tra

Ha

1

275.127

69.665

24.105

83.441

 

 

452.339

113.085

565.423

565.423

8.059

2

336.266

83.835

29.270

83.441

 

 

532.812

133.203

666.016

666.016

9.850

3

412.691

103.908

34.435

83.441

 

 

634.475

158.619

793.094

793.094

12.088

4

522.741

125.162

41.322

83.441

 

 

772.667

193.167

965.833

965.833

15.312

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

Ha

1

1.259.470

486.477

24.105

83.441

 

 

1.853.494

463.373

2.316.867

2.316.867

36.892

2

1.513.199

584.481

29.270

83.441

 

 

2.210.391

552.598

2.762.989

2.762.989

44.324

3

1.815.838

701.377

34.435

83.441

 

 

2.635.093

658.773

3.293.866

3.293.866

53.189

4

2.179.618

841.889

41.322

83.441

 

 

3.146.270

786.568

3.932.838

3.932.838

63.844

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

2.231.586

 

34.435

41.721

 

 

2.307.742

576.936

2.884.678

2.884.678

65.367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vẽ bản đồ số

Ha

1

882.289

 

4.643

312.131

24.353

37.699

1.261.115

189.167

1.450.283

1.450.283

26.889

2

1.068.262

 

5.638

312.131

28.936

45.944

1.460.911

219.137

1.680.048

1.680.048

32.557

3

1.236.935

 

6.633

312.131

33.150

53.412

1.642.262

246.339

1.888.602

1.888.602

37.697

4

1.531.031

 

8.292

312.131

40.497

66.344

1.958.295

293.744

2.252.039

2.252.039

46.660

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhập thông tin thửa đất

Ha

1-5

423.845

 

2.322

113.502

17.107

15.596

572.371

85.856

658.227

658.227

12.917

2.3

Lập số mục kê

Ha

1-5

21.625

 

1.990

113.502

 

 

137.117

20.568

157.685

157.685

659

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

Ha

1-5

110.286

 

5.394

307.565

7.664

5.159

436.068

65.410

501.478

501.478

3.361

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Ha

1-5

371.945

 

1.505

255.380

17.417

10.285

656.533

98.480

755.012

755.012

11.335

2.8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

229.222

 

1.990

113.502

 

 

344.714

51.707

396.422

396.422

6.986

2.9

Lấy xác nhận hồ sơ

Ha

1-5

86.499

 

1.990

113.502

 

 

201.991

30.299

232.290

232.290

2.636

2.10

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

43.249

 

270

113.502

 

 

157.021

23.553

180.575

180.575

1.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

5.978.195

613.056

41.932

168.510

58.405

86

6.860.184

1.715.046

8.575.230

10.150.294

174.932

2

6.952.512

738.312

48.978

168.510

72.288

86

7.980.685

1.995.171

9.975.857

11.643.231

203.471

3

8.136.659

888.884

60.072

168.510

96.843

86

9.351.054

2.337.763

11.688.817

13.444.514

238.156

4

9.564.385

1.071.761

72.947

168.510

124.956

86

11.002.646

2.750.661

13.753.307

15.624.013

279.977

5

11.264.058

1.287.701

89.871

168.510

155.932

86

12.966.158

3.241.540

16.207.698

18.216.710

329.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.002.696

 

8.760

284.666

36.486

37.014

1.369.621

205.443

1.575.065

 

30.558

2

1.073.279

 

9.130

284.666

38.260

44.556

1.449.891

217.484

1.667.374

 

32.709

3

1.143.862

 

9.500

284.666

40.008

48.657

1.526.693

229.004

1.755.697

 

34.860

4

1.237.973

 

9.993

284.666

42.361

51.708

1.626.701

244.005

1.870.706

 

37.729

5

1.350.076

 

10.610

284.666

45.138

56.477

1.746.967

262.045

2.009.012

 

41.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.793.459

183.917

12.580

50.553

17.521

26

2.058.055

514.514

2.572.569

3.045.088

52.480

2

2.085.754

221.494

14.693

50.553

21.686

26

2.394.206

598.551

2.992.757

3.492.969

61.041

3

2.440.998

266.665

18.022

50.553

29.053

26

2.805.316

701.329

3.506.645

4.033.354

71.447

4

2.869.315

321.528

21.884

50.553

37.487

26

3.300.794

825.198

4.125.992

4.687.204

83.993

5

3.379.217

386.310

26.961

50.553

46.780

26

3.889.848

972.462

4.862.309

5.465.013

98.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

300.809

 

2.628

85.400

10.946

11.104

410.886

61.633

472.519

 

9.167

2

321.984

 

2.739

85.400

11.478

13.367

434.967

65.245

500.212

 

9.813

3

343.159

 

2.850

85.400

12.002

14.597

458.008

68.701

526.709

 

10.458

4

371.392

 

2.998

85.400

12.708

15.512

488.010

73.202

561.212

 

11.319

5

405.023

 

3.183

85.400

13.542

16.943

524.090

78.614

602.704

 

12.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.2

Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

Áp dụng theo đơn giá tại mục b.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng

 

 

b.3

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

597.820

61.306

177

16.851

5.840

 

681.993

170.498

852.492

969.023

17.493

2

695.251

73.831

221

16.851

7.229

 

793.383

198.346

991.729

1.116.384

20.347

3

813.666

88.888

294

16.851

9.684

 

929.384

232.346

1.161.730

1.294.510

23.816

4

956.438

107.176

383

16.851

12.496

 

1.093.344

273.336

1.366.680

1.510.291

27.998

5

1.126.406

128.770

501

16.851

15.593

 

1.288.121

322.030

1.610.151

1.766.665

32.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

100.270

 

28

1.035

 

 

101.332

15.200

116.532

 

3.056

2

107.328

 

34

1.035

 

 

108.396

16.259

124.656

 

3.271

3

114.386

 

39

1.035

 

 

115.461

17.319

132.780

 

3.486

4

123.797

 

47

1.035

 

 

124.880

18.732

143.611

 

3.773

5

135.008

 

57

1.035

 

 

136.100

20.415

156.515

 

4.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.4

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

6.874.925

705.014

41.932

168.510

58.405

86

7.848.871

1.962.218

9.811.089

11.501.464

201.171

2

7.995.389

849.059

48.978

168.510

72.288

86

9.134.309

2.283.577

11.417.886

13.208.688

233.992

3

9.357.158

1.022.216

60.072

168.510

96.843

86

10.704.885

2.676.221

13.381.106

15.268.347

273.880

4

10.999.042

1.232.526

72.947

168.510

124.956

86

12.598.067

3.149.517

15.747.584

17.760.657

321.973

5

12.953.667

1.480.856

89.871

168.510

155.932

86

14.848.922

3.712.231

18.561.153

20.725.423

379.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.102.965

 

8.760

284.666

36.486

37.014

1.469.891

220.484

1.690.375

 

33.614

2

1.180.607

 

9.130

284.666

38.260

44.556

1.557.219

233.583

1.790.801

 

35.980

3

1.258.248

 

9.500

284.666

40.008

48.657

1.641.079

246.162

1.887.241

 

38.347

4

1.361.770

 

9.993

284.666

42.361

51.708

1.750.498

262.575

2.013.073

 

41.501

5

1.485.083

 

10.610

284.666

45.138

56.477

1.881.974

282.296

2.164.271

 

45.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

1.1

Công tác chuẩn bị

Ha

1-5

205.663

11.713

7.361

25.276

 

 

250.014

62.503

312.517

50.003

5.845

1.2

Lưới đo vẽ

Ha

1

572.264

 

2.921

16.851

10.682

86

602.804

150.701

753.505

120.561

16.763

2

687.206

 

3.895

16.851

13.545

86

721.583

180.396

901.979

144.317

20.129

3

824.158

 

4.868

16.851

17.623

86

863.587

215.897

1.079.484

172.717

24.141

4

988.012

 

5.598

16.851

20.053

86

1.030.600

257.650

1.288.250

206.120

28.940

5

1.183.658

 

6.329

16.851

22.396

86

1.229.319

307.330

1.536.649

245.864

34.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất,

Ha

1

1.919.286

370.667

4.416

42.127

 

 

2.336.497

584.124

2.920.622

467.299

56.219

2

2.302.752

444.725

5.520

42.127

 

 

2.795.125

698.781

3.493.907

559.025

67.451

3

2.763.498

533.708

7.361

42.127

 

 

3.346.694

836.674

4.183.368

669.339

80.947

4

3.316.198

640.450

9.569

42.127

 

 

4.008.344

1.002.086

5.010.430

801.669

97.137

5

3.979.437

768.540

12.513

42.127

 

 

4.802.617

1.200.654

6.003.272

960.523

116.564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đo vẽ chi tiết

Ha

1

1.895.320

70.279

11.041

42.127

47.723

 

2.066.490

516.623

2.583.113

413.298

55.517

2

2.274.384

87.849

13.801

42.127

58.742

 

2.476.904

619.226

3.096.130

495.381

66.620

3

2.729.260

105.419

18.401

42.127

79.220

 

2.974.428

743.607

3.718.035

594.886

79.944

4

3.274.623

126.579

23.922

42.127

104.903

 

3.572.154

893.039

4.465.193

714.431

95.919

5

3.930.037

151.894

31.282

42.127

133.537

 

4.288.878

1.072.219

5.361.097

857.776

115.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đối soát, kiểm tra

Ha

1

111.029

27.961

4.416

16.851

 

 

160.257

40.064

200.321

32.051

3.252

2

138.909

34.951

5.520

16.851

 

 

196.231

49.058

245.288

39.246

4.069

3

188.309

47.231

7.361

16.851

 

 

259.752

64.938

324.689

51.950

5.516

4

255.318

64.045

9.569

16.851

 

 

345.783

86.446

432.228

69.157

7.479

5

322.327

80.859

12.513

16.851

 

 

432.550

108.137

540.687

86.510

9.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

Ha

1

342.869

132.435

4.416

16.851

 

 

496.572

124.143

620.715

99.314

10.043

2

411.835

159.073

5.520

16.851

 

 

593.279

148.320

741.599

118.656

12.063

3

494.006

190.812

7.361

16.851

 

 

709.030

177.257

886.287

141.806

14.470

4

592.807

228.975

9.569

16.851

 

 

848.202

212.050

1.060.252

169.640

17.364

5

711.173

274.694

12.513

16.851

 

 

1.015.231

253.808

1.269.039

203.046

20.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

931.764

 

7.361

8.425

 

 

947.550

236.887

1.184.437

189.510

27.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vẽ bản đồ số

Ha

1

317.624

 

1.727

64.680

8.275

9.226

401.532

60.230

461.762

73.882

9.680

2

388.207

 

2.097

64.680

10.049

16.768

481.801

72.270

554.071

88.651

11.831

3

458.790

 

2.467

64.680

11.798

20.869

558.603

83.791

642.394

102.783

13.982

4

552.901

 

2.960

64.680

14.150

23.920

658.611

98.792

757.403

121.184

16.850

5

665.004

 

3.576

64.680

16.928

28.689

778.877

116.832

895.709

143.313

20.267

2.2

Nhập thông tin thửa đất

Ha

1-5

214.171

 

1.727

23.520

14.603

13.248

267.269

40.090

307.359

49.177

6.527

2.3

Lập số mục kê

Ha

1-5

12.110

 

740

23.520

 

 

36.370

5.455

41.825

6.692

369

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

Ha

1-5

20.760

 

1.879

49.466

1.361

966

74.432

11.165

85.597

13.696

633

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Ha

1-5

260.881

 

1.114

52.920

12.246

13.574

340.735

51.110

391.845

62.695

7.951

2.8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

112.795

 

740

23.520

 

 

137.055

20.558

157.613

25.218

3.438

2.9

Lấy xác nhận hồ sơ

Ha

1-5

20.760

 

740

23.520

 

 

45.020

6.753

51.773

8.284

633

2.10

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

43.595

 

94

23.520

 

 

67.209

10.081

77.291

12.367

1.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.3

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.910.096

165.261

19.529

45.785

26.450

45

2.167.164

541.791

2.708.956

3.408.883

55.861

2

2.215.670

196.291

22.274

45.785

31.157

45

2.511.222

627.805

3.139.027

3.880.877

64.811

3

2.768.981

269.877

25.095

45.785

36.840

45

3.146.623

786.656

3.933.279

4.728.925

81.019

4

3.710.772

430.792

29.798

45.785

46.927

45

4.264.118

1.066.030

5.330.148

6.192.235

108.605

5

4.571.002

552.837

35.629

45.785

59.400

45

5.264.697

1.316.174

6.580.871

7.526.024

133.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

481.194

 

3.939

90.949

15.674

16.876

608.632

91.295

699.927

 

14.665

2

515.620

 

4.120

90.949

16.341

18.056

645.086

96.763

741.849

 

15.714

3

558.697

 

4.346

90.949

17.604

20.269

691.866

103.780

795.645

 

17.027

4

612.499

 

4.628

90.949

18.948

22.617

749.641

112.446

862.088

 

18.667

5

679.795

 

4.978

90.949

20.622

25.527

821.872

123.281

945.153

 

20.718

c

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

573.029

49.578

5.859

13.736

7.935

13

650.149

162.537

812.687

1.022.665

16.758

2

664.701

58.887

6.682

13.736

9.347

13

753.367

188.342

941.708

1.164.263

19.443

3

830.694

80.963

7.529

13.736

11.052

13

943.987

235.997

1.179.984

1.418.677

24.306

4

1.113.231

129.238

8.939

13.736

14.078

13

1.279.235

319.809

1.599.044

1.857.671

32.582

5

1.371.301

165.851

10.689

13.736

17.820

13

1.579.409

394.852

1.974.261

2.257.807

40.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

144.358

 

1.182

27.285

4.702

5.063

182.590

27.388

209.978

 

4.399

2

154.686

 

1.236

27.285

4.902

5.417

193.526

29.029

222.555

 

4.714

3

167.609

 

1.304

27.285

5.281

6.081

207.560

31.134

238.694

 

5.108

4

183.750

 

1.388

27.285

5.684

6.785

224.892

33.734

258.626

 

5.600

5

203.939

 

1.493

27.285

6.187

7.658

246.562

36.984

283.546

 

6.215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.2

Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

Áp dụng theo đơn giá tại mục c.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.3

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

191.010

16.526

22

4.579

2.645

 

214.781

53.695

268.476

323.916

5.586

2

221.567

19.629

27

4.579

3.116

 

248.917

62.229

311.146

370.546

6.481

3

276.898

26.988

31

4.579

3.684

 

312.180

78.045

390.225

454.579

8.102

4

371.077

43.079

39

4.579

4.693

 

423.467

105.867

529.334

599.877

10.861

5

457.100

55.284

49

4.579

5.940

 

522.951

130.738

653.689

731.973

13.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

48.119

 

3

86

 

 

48.209

7.231

55.440

 

1.466

2

51.562

 

4

86

 

 

51.652

7.748

59.400

 

1.571

3

55.870

 

5

86

 

 

55.961

8.394

64.355

 

1.703

4

61.250

 

6

86

 

 

61.342

9.201

70.543

 

1.867

5

67.980

 

7

86

 

 

68.073

10.211

78.284

 

2.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.4

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

2.196.610

190.050

19.529

45.785

26.450

45

2.478.468

619.617

3.098.085

3.853.349

64.240

2

2.548.021

225.735

22.274

45.785

31.157

45

2.873.016

718.254

3.591.270

4.392.416

74.533

3

3.184.328

310.358

25.095

45.785

36.840

45

3.602.452

900.613

4.503.065

5.362.961

93.172

4

4.267.387

495.411

29.798

45.785

46.927

45

4.885.353

1.221.338

6.106.691

7.039.216

124.896

5

5.256.652

635.762

35.629

45.785

59.400

45

6.033.273

1.508.318

7.541.591

8.564.921

153.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

529.313

 

3.939

90.949

15.674

16.876

656.752

98.513

755.264

 

16.131

2

567.182

 

4.120

90.949

16.341

18.056

696.648

104.497

801.145

 

17.286

3

614.566

 

4.346

90.949

17.604

20.269

747.735

112.160

859.895

 

18.730

4

673.749

 

4.628

90.949

18.948

22.617

810.891

121.634

932.525

 

20.533

5

747.775

 

4.978

90.949

20.622

25.527

889.852

133.478

1.023.329

 

22.789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

ha

 

1.1

Công tác chuẩn bị

Ha

1-5

102.328

5.857

3.143

6.868

 

 

118.195

29.549

147.744

5.910

2.908

1.2

Lưới đo vẽ

Ha

1

171.802

 

1.142

4.579

3.760

45

181.326

45.332

226.658

9.066

5.032

2

206.040

 

1.294

4.579

4.410

45

216.367

54.092

270.459

10.818

6.035

3

247.003

 

1.523

4.579

5.235

45

258.383

64.596

322.979

12.919

7.235

4

296.526

 

1.904

4.579

7.426

45

310.478

77.619

388.097

15.524

8.686

5

355.220

 

2.376

4.579

10.007

45

372.225

93.056

465.281

18.611

10.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất,

Ha

1

440.203

85.015

2.200

11.446

 

 

538.865

134.716

673.581

26.943

12.894

2

528.244

102.019

2.672

11.446

 

 

644.380

161.095

805.475

32.219

15.473

3

817.800

157.940

3.143

11.446

 

 

990.329

247.582

1.237.911

49.516

23.955

4

1.279.035

247.017

3.929

11.446

 

 

1.541.427

385.357

1.926.784

77.071

37.465

5

1.726.820

333.497

4.903

11.446

 

 

2.076.666

519.166

2.595.832

103.833

50.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đo vẽ chi tiết

Ha

1

755.071

23.332

5.500

11.446

22.690

 

818.040

204.510

1.022.549

40.902

22.117

2

905.474

28.008

6.679

11.446

26.746

 

978.353

244.588

1.222.941

48.918

26.523

3

1.087.057

33.628

7.857

11.446

31.605

 

1.171.595

292.899

1.464.494

58.580

31.842

4

1.391.531

53.796

9.822

11.446

39.501

 

1.506.097

376.524

1.882.621

75.305

40.760

5

1.670.327

64.517

12.258

11.446

49.393

 

1.807.941

451.985

2.259.927

90.397

48.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đối soát, kiểm tra

Ha

1

70.066

10.863

2.200

4.579

 

 

87.707

21.927

109.634

4.385

2.052

2

84.250

12.988

2.672

4.579

 

 

104.489

26.122

130.611

5.224

2.468

3

101.002

15.586

3.143

4.579

 

 

124.310

31.077

155.387

6.215

2.959

4

152.482

38.257

3.929

4.579

 

 

199.246

49.811

249.057

9.962

4.466

5

182.929

45.908

4.903

4.579

 

 

238.319

59.580

297.899

11.916

5.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

Ha

1

104.059

40.193

2.200

4.579

 

 

151.031

37.758

188.789

7.552

3.048

2

122.768

47.420

2.672

4.579

 

 

177.438

44.359

221.797

8.872

3.596

3

147.224

56.866

3.143

4.579

 

 

211.811

52.953

264.764

10.591

4.312

4

222.303

85.866

3.929

4.579

 

 

316.676

79.169

395.844

15.834

6.512

5

266.812

103.058

4.903

4.579

 

 

379.351

94.838

474.189

18.968

7.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

266.568

 

3.143

2.289

 

 

272.000

40.800

312.800

12.512

7.808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vẽ bản đồ số

Ha

1

137.706

 

723

21.603

3.516

5.921

169.469

25.420

194.890

7.796

4.197

2

172.133

 

903

21.603

4.182

7.101

205.923

30.888

236.811

9.472

5.246

3

215.209

 

1.129

21.603

5.446

9.315

252.702

37.905

290.608

11.624

6.559

4

269.012

 

1.411

21.603

6.789

11.662

310.478

46.572

357.050

14.282

8.198

5

336.308

 

1.761

21.603

8.463

14.573

382.709

57.406

440.115

17.605

10.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhập thông tin thửa đất

Ha

1-5

121.099

 

644

7.856

5.689

5.155

140.442

21.066

161.508

6.460

3.691

2.3

Lập số mục kê

Ha

1-5

14.272

 

339

7.856

 

 

22.467

3.370

25.837

1.033

435

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

Ha

1-5

5.882

 

857

12.391

374

276

19.780

2.967

22.747

910

179

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Ha

1-5

129.748

 

657

17.676

6.095

5.523

159.700

23.955

183.655

7.346

3.954

2.8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

50.861

 

339

7.856

 

 

59.056

8.858

67.914

2.717

1.550

2.9

Lấy xác nhận hồ sơ

Ha

1-5

6.920

 

339

7.856

 

 

15.114

2.267

17.382

695

211

2.10

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

14.705

 

43

7.856

 

 

22.603

3.391

25.994

1.040

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.4

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

824.069

71.236

8.424

10.936

8.988

17

923.669

230.917

1.154.586

1.439.619

24.089

2

950.107

84.153

9.638

10.936

10.577

17

1.065.428

266.357

1.331.785

1.636.342

27.781

3

1.113.410

104.286

10.852

10.936

12.513

17

1.252.013

313.003

1.565.017

1.893.117

32.564

4

1.416.020

149.214

13.281

10.936

16.656

17

1.606.122

401.531

2.007.653

2.307.855

41.428

5

1.822.994

200.932

16.518

10.936

22.605

17

2.074.001

518.500

2.592.501

2.920.966

53.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

203.727

 

2.258

28.780

6.127

6.963

247.855

37.178

285.033

 

6.209

2

219.340

 

2.358

28.780

6.528

7.827

264.832

39.725

304.557

 

6.685

3

238.110

 

2.493

28.780

7.009

8.912

285.304

42.796

328.100

 

7.257

4

215.750

 

2.340

28.780

6.445

7.730

261.046

39.157

300.202

 

6.575

5

238.326

 

2.493

28.780

7.025

8.998

285.622

42.843

328.465

 

7.263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.1

Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

247.221

21.371

2.527

3.281

2.696

5

277.101

69.275

346.376

431.886

7.227

2

285.032

25.246

2.891

3.281

3.173

5

319.628

79.907

399.535

490.903

8.334

3

334.023

31.286

3.256

3.281

3.754

5

375.604

93.901

469.505

567.935

9.769

4

424.806

44.764

3.984

3.281

4.997

5

481.837

120.459

602.296

692.357

12.428

5

546.898

60.279

4.955

3.281

6.781

5

622.200

155.550

777.750

876.290

16.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

61.118

 

677

8.634

1.838

2.089

74.356

11.153

85.510

 

1.863

2

65.802

 

707

8.634

1.958

2.348

79.450

11.917

91.367

 

2.005

3

71.433

 

748

8.634

2.103

2.674

85.591

12.839

98.430

 

2.177

4

64.725

 

702

8.634

1.934

2.319

78.314

11.747

90.061

 

1.973

5

71.498

 

748

8.634

2.107

2.699

85.687

12.853

98.540

 

2.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.2

Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

Áp dụng theo đơn giá tại mục d. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng

 

 

d.3

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

82.407

7.124

2

1.094

899

 

91.525

22.881

114.406

137.844

2.409

2

95.011

8.415

3

1.094

1.058

 

105.580

26.395

131.975

157.208

2.778

3

111.341

10.429

3

1.094

1.251

 

124.118

31.029

155.147

182.539

3.256

4

141.602

14.921

4

1.094

1.666

 

159.287

39.822

199.109

223.929

4.143

5

182.299

20.093

6

1.094

2.260

 

205.752

51.438

257.191

284.607

5.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

20.373

 

0

7

 

 

20.380

3.057

23.437

 

621

2

21.934

 

0

7

 

 

21.941

3.291

25.233

 

668

3

23.811

 

1

7

 

 

23.819

3.573

27.391

 

726

4

21.575

 

0

7

 

 

21.582

3.237

24.820

 

658

5

23.833

 

1

7

 

 

23.840

3.576

27.416

 

726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.4

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

947.679

81.921

8.424

10.936

8.988

17

1.057.964

264.491

1.322.455

1.630.917

27.702

2

1.092.623

96.776

9.638

10.936

10.577

17

1.220.567

305.142

1.525.709

1.855.490

31.948

3

1.280.422

119.928

10.852

10.936

12.513

17

1.434.668

358.667

1.793.335

2.148.817

37.449

4

1.628.423

171.596

13.281

10.936

16.656

17

1.840.907

460.227

2.301.134

2.626.148

47.642

5

2.096.443

231.071

16.518

10.936

22.605

17

2.377.590

594.397

2.971.987

3.327.860

61.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

224.099

 

2.258

28.780

6.127

6.963

268.228

40.234

308.462

 

6.830

2

241.274

 

2.358

28.780

6.528

7.827

286.766

43.015

329.781

 

7.353

3

261.921

 

2.493

28.780

7.009

8.912

309.115

46.367

355.483

 

7.982

4

237.325

 

2.340

28.780

6.445

7.730

282.621

42.393

325.014

 

7.233

5

262.159

 

2.493

28.780

7.025

8.998

309.454

46.418

355.873

 

7.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

ha

 

1.1

Công tác chuẩn bị

Ha

1-5

56.709

3.247

1.379

1.640

 

 

62.975

15.744

78.719

787

1.612

1.2

Lưới đo vẽ

Ha

1

57.012

 

357

1.094

1.260

17

59.739

14.935

74.674

747

1.670

2

68.476

 

433

1.094

1.471

17

71.491

17.873

89.363

894

2.006

3

82.232

 

509

1.094

1.748

17

85.600

21.400

107.000

1.070

2.409

4

98.587

 

662

1.094

2.664

17

103.024

25.756

128.780

1.288

2.888

5

118.457

 

866

1.094

4.253

17

124.687

31.172

155.859

1.559

3.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất,

Ha

1

183.418

35.423

965

2.734

 

 

222.540

55.635

278.175

2.782

5.373

2

220.102

42.508

1.172

2.734

 

 

266.515

66.629

333.144

3.331

6.447

3

264.122

51.009

1.379

2.734

 

 

319.244

79.811

399.055

3.991

7.737

4

356.565

68.863

1.793

2.734

 

 

429.954

107.488

537.442

5.374

10.444

5

481.350

92.962

2.344

2.734

 

 

579.390

144.848

724.238

7.242

14.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đo vẽ chi tiết

Ha

1

363.015

11.217

2.413

2.734

7.728

 

387.107

96.777

483.884

4.839

10.633

2

427.823

13.225

2.930

2.734

9.105

 

455.817

113.954

569.771

5.698

12.532

3

505.622

15.622

3.448

2.734

10.765

 

538.190

134.548

672.738

6.727

14.810

4

657.248

25.387

4.482

2.734

13.991

 

703.842

175.960

879.802

8.798

19.252

5

854.422

33.003

5.861

2.734

18.352

 

914.371

228.593

1.142.964

11.430

25.027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đối soát, kiểm tra

Ha

1

29.744

4.593

965

1.094

 

 

36.396

9.099

45.495

455

871

2

35.063

5.420

1.172

1.094

 

 

42.749

10.687

53.436

534

1.027

3

41.422

6.400

1.379

1.094

 

 

50.294

12.574

62.868

629

1.213

4

63.493

15.940

1.793

1.094

 

 

82.320

20.580

102.900

1.029

1.860

5

101.614

25.505

2.344

1.094

 

 

130.556

32.639

163.195

1.632

2.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

Ha

1

43.378

16.755

965

1.094

 

 

62.192

15.548

77.740

777

1.271

2

51.143

19.754

1.172

1.094

 

 

73.163

18.291

91.454

915

1.498

3

72.511

28.008

1.379

1.094

 

 

102.992

25.748

128.740

1.287

2.124

4

92.626

35.777

1.793

1.094

 

 

131.290

32.822

164.112

1.641

2.713

5

119.650

46.215

2.344

1.094

 

 

169.303

42.326

211.629

2.116

3.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

90.792

 

1.379

547

 

 

92.718

23.179

115.897

1.159

2.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vẽ bản đồ số

Ha

1

78.065

 

352

7.036

1.954

3.188

90.596

13.589

104.185

1.042

2.379

2

93.678

 

452

7.036

2.354

4.052

107.573

16.136

123.709

1.237

2.855

3

112.449

 

587

7.036

2.836

5.137

128.045

19.207

147.252

1.473

3.427

4

90.089

 

435

7.036

2.272

3.955

103.786

15.568

119.354

1.194

2.746

5

112.665

 

587

7.036

2.851

5.223

128.362

19.254

147.617

1.476

3.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhập thông tin thửa đất

Ha

1-5

42.384

 

188

2.559

1.837

1.675

48.643

7.296

55.939

559

1.292

2.3

Lập số mục kê

Ha

1-5

4.801

 

176

2.559

 

 

7.535

1.130

8.666

87

146

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

Ha

1-5

1.665

 

929

3.194

102

75

5.965

895

6.860

69

51

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Ha

1-5

47.574

 

213

5.757

2.235

2.025

57.804

8.671

66.475

665

1.450

2.8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

21.365

 

176

2.559

 

 

24.100

3.615

27.715

277

651

2.9

Lấy xác nhận hồ sơ

Ha

1-5

2.379

 

176

2.559

 

 

5.113

767

5.881

59

72

2.10

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

5.493

 

46

2.559

 

 

8.098

1.215

9.312

93

167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.5

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

317.040

24.068

3.526

2.034

3.992

4

350.664

87.666

438.330

478.615

7.920

2

363.492

28.525

4.007

2.034

4.788

4

402.851

100.713

503.563

548.470

9.281

3

419.211

33.871

4.292

2.034

5.187

4

464.598

116.150

580.748

632.597

10.913

4

486.121

40.287

4.643

2.034

5.585

4

538.674

134.669

673.343

734.565

12.872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

27.475

 

391

4.756

1.151

1.257

35.030

5.255

40.285

 

481

2

31.219

 

411

4.756

1.244

1.419

39.049

5.857

44.907

 

596

3

36.269

 

440

4.756

1.369

2.252

45.086

6.763

51.849

 

749

4

43.088

 

477

4.756

1.539

3.376

53.236

7.985

61.222

 

957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.1

Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

95.112

7.220

1.058

610

1.197

1

105.199

26.300

131.499

143.584

2.376

2

109.048

8.557

1.202

610

1.436

1

120.855

30.214

151.069

164.541

2.784

3

125.763

10.161

1.287

610

1.556

1

139.380

34.845

174.224

189.779

3.274

4

145.836

12.086

1.393

610

1.676

1

161.602

40.401

202.003

220.369

3.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

8.243

 

117

1.427

345

377

10.509

1.576

12.085

 

144

2

9.366

 

123

1.427

373

426

11.715

1.757

13.472

 

179

3

10.881

 

132

1.427

411

676

13.526

2.029

15.555

 

225

4

12.927

 

143

1.427

462

1.013

15.971

2.396

18.367

 

287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.2

Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

Áp dụng theo đơn giá tại mục e.1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng

 

 

e.3

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

31.704

2.407

0

203

399

 

34.713

8.678

43.392

46.552

792

2

36.349

2.852

0

203

479

 

39.884

9.971

49.855

53.445

928

3

41.921

3.387

0

203

519

 

46.030

11.508

57.538

61.709

1.091

4

48.612

4.029

0

203

559

 

53.403

13.351

66.754

71.709

1.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.748

 

0

0

 

 

2.748

412

3.160

 

48

2

3.122

 

0

0

 

 

3.122

468

3.590

 

60

3

3.627

 

0

0

 

 

3.627

544

4.171

 

75

4

4.309

 

0

0

 

 

4.309

646

4.955

 

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.4

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

364.596

27.678

3.526

2.034

3.992

4

401.830

100.458

502.288

545.732

9.108

2

418.016

32.803

4.007

2.034

4.788

4

461.653

115.413

577.066

625.563

10.673

3

482.092

38.952

4.292

2.034

5.187

4

532.561

133.140

665.701

721.721

12.549

4

559.039

46.330

4.643

2.034

5.585

4

617.635

154.409

772.044

838.221

14.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

30.223

 

391

4.756

1.151

1.257

37.778

5.667

43.444

 

530

2

34.341

 

411

4.756

1.244

1.419

42.171

6.326

48.497

 

655

3

39.896

 

440

4.756

1.369

2.252

48.713

7.307

56.020

 

824

4

47.397

 

477

4.756

1.539

3.376

57.545

8.632

66.177

 

1.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

ha

 

1.1

Công tác chuẩn bị

Ha

1-5

31.197

1.787

533

305

 

 

33.822

8.455

42.277

47

887

1.2

Lưới đo vẽ

Ha

1

20.940

 

202

203

460

4

21.810

5.452

27.262

30

613

2

25.135

 

243

203

551

4

26.137

6.534

32.671

36

736

3

30.145

 

293

203

597

4

31.242

7.811

39.053

43

883

4

36.191

 

352

203

642

4

37.392

9.348

46.740

52

1.060

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất,

Ha

1

56.044

10.824

411

509

 

 

67.787

16.947

84.734

94

1.642

2

67.253

12.988

490

509

 

 

81.241

20.310

101.551

113

1.970

3

80.704

15.586

533

509

 

 

97.332

24.333

121.665

135

2.364

4

96.845

18.703

586

509

 

 

116.643

29.161

145.804

162

2.837

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đo vẽ chi tiết

Ha

1

130.736

4.041

1.026

509

3.532

 

139.844

34.961

174.804

194

3.829

2

156.873

4.849

1.226

509

4.237

 

167.694

41.923

209.617

233

4.595

3

188.241

5.819

1.333

509

4.590

 

200.491

50.123

250.614

278

5.514

4

225.893

6.982

1.466

509

4.943

 

239.793

59.948

299.742

333

6.617

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đối soát, kiểm tra

Ha

1

8.930

1.380

411

203

 

 

10.924

2.731

13.655

15

262

2

10.716

1.657

490

203

 

 

13.067

3.267

16.334

18

314

3

12.856

1.988

533

203

 

 

15.580

3.895

19.476

22

377

4

15.427

2.384

586

203

 

 

18.601

4.650

23.251

26

452

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

Ha

1

15.628

6.036

411

203

 

 

22.278

5.570

27.848

31

458

2

18.753

7.243

490

203

 

 

26.690

6.673

33.363

37

549

3

22.503

8.692

533

203

 

 

31.931

7.983

39.914

44

659

4

27.003

10.430

586

203

 

 

38.223

9.556

47.779

53

791

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

53.565

 

533

102

 

 

54.200

13.550

67.750

75

1.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vẽ bản đồ số

Ha

1

10.692

 

59

1.201

268

459

12.680

1.902

14.582

16

326

2

14.436

 

80

1.201

361

622

16.699

2.505

19.204

21

440

3

19.486

 

108

1.201

487

1.454

22.736

3.410

26.146

29

594

4

26.305

 

146

1.201

656

2.578

30.886

4.633

35.519

39

802

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhập thông tin thửa đất

Ha

1-5

6.122

 

41

437

349

317

7.266

1.090

8.355

9

187

2.3

Lập số mục kê

Ha

1-5

481

 

32

437

 

 

950

142

1.092

1

15

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

Ha

1-5

204

 

138

389

12

9

754

113

867

1

6

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Ha

1-5

4.757

 

48

982

521

472

6.781

1.017

7.798

9

145

2.8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

3.993

 

32

437

 

 

4.462

669

5.132

6

122

2.9

Lấy xác nhận hồ sơ

Ha

1-5

408

 

32

437

 

 

878

132

1.009

1

12

2.10

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

817

 

7

437

 

 

1.260

189

1.450

2

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.6

TỶ LỆ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

151.481

12.326

1.563

693

1.814

2

167.879

41.970

209.849

222.387

4.425

2

174.071

14.629

1.774

693

2.176

2

193.345

48.336

241.681

255.721

5.086

3

201.182

17.393

1.894

693

2.358

2

223.521

55.880

279.402

295.698

5.881

4

233.712

20.709

2.043

693

2.539

2

259.697

64.924

324.622

343.967

6.833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

8.579

 

142

1.192

483

507

10.903

1.635

12.538

 

261

2

9.796

 

148

1.192

513

559

12.209

1.831

14.040

 

299

3

11.438

 

156

1.192

554

830

14.170

2.126

16.296

 

349

4

13.654

 

173

1.192

609

1.195

16.822

2.523

19.345

 

416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f.1

Đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

45.444

3.698

469

208

544

1

50.364

12.591

62.955

66.716

1.327

2

52.221

4.389

532

208

653

1

58.003

14.501

72.504

76.716

1.526

3

60.355

5.218

568

208

707

1

67.056

16.764

83.821

88.709

1.764

4

70.114

6.213

613

208

762

1

77.909

19.477

97.387

103.190

2.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

ha

1

2.574

 

43

358

145

152

3.271

491

3.762

 

78

2

2.939

 

44

358

154

168

3.663

549

4.212

 

90

3

3.431

 

47

358

166

249

4.251

638

4.889

 

105

4

4.096

 

52

358

183

358

5.047

757

5.804

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f.2

Đối với đối tượng thủy hệ được Nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

Áp dụng theo đơn giá tại mục f. 1 và chỉ được tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng

 

 

f.3

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

15.148

1.233

0

69

181

 

16.631

4.158

20.789

21.776

442

2

17.407

1.463

0

69

218

 

19.157

4.789

23.946

25.073

509

3

20.118

1.739

0

69

236

 

22.163

5.541

27.703

29.019

588

4

23.371

2.071

0

69

254

 

25.765

6.441

32.207

33.777

683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

858

 

0

0

 

 

858

129

987

 

26

2

980

 

0

0

 

 

980

147

1.127

 

30

3

1.144

 

0

0

 

 

1.144

172

1.315

 

35

4

1.365

 

0

0

 

 

1.365

205

1.570

 

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f.4

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

174.203

14.175

1.563

693

1.814

2

192.450

48.113

240.563

254.088

5.088

2

200.182

16.823

1.774

693

2.176

2

221.650

55.412

277.062

292.229

5.849

3

231.359

20.002

1.894

693

2.358

2

256.308

64.077

320.385

337.996

6.763

4

268.769

23.815

2.043

693

2.539

2

297.861

74.465

372.326

393.241

7.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

9.437

 

142

1.192

483

507

11.761

1.764

13.525

 

288

2

10.776

 

148

1.192

513

559

13.188

1.978

15.167

 

328

3

12.582

 

156

1.192

554

830

15.314

2.297

17.611

 

383

4

15.019

 

173

1.192

609

1.195

18.187

2.728

20.915

 

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

ha

 

1.1

Công tác chuẩn bị

Ha

1-5

14.177

812

242

104

 

 

15.335

3.834

19.169

5

403

1.2

Lưới đo vẽ

Ha

1

9.519

 

52

69

209

2

9.851

2.463

12.314

3

279

2

11.421

 

63

69

251

2

11.806

2.951

14.757

4

335

3

13.705

 

77

69

271

2

14.124

3.531

17.656

5

401

4

16.448

 

92

69

292

2

16.903

4.226

21.129

6

482

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Xác định ranh giới thửa đất,

Ha

1

31.843

6.150

187

173

 

 

38.353

9.588

47.941

13

933

2

38.212

7.380

223

173

 

 

45.988

11.497

57.485

16

1.119

3

45.855

8.856

242

173

 

 

55.126

13.781

68.907

19

1.343

4

55.025

10.627

267

173

 

 

66.092

16.523

82.615

23

1.612

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đo vẽ chi tiết

Ha

1

59.420

1.837

466

173

1.605

 

63.502

15.875

79.377

22

1.740

2

71.304

2.204

557

173

1.926

 

76.164

19.041

95.205

26

2.089

3

85.565

2.645

606

173

2.086

 

91.076

22.769

113.845

32

2.506

4

102.676

3.174

666

173

2.247

 

108.936

27.234

136.171

38

3.008

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đối soát, kiểm tra

Ha

1

5.073

784

187

69

 

 

6.113

1.528

7.641

2

149

2

6.088

941

223

69

 

 

7.321

1.830

9.151

3

178

3

7.305

1.129

242

69

 

 

8.746

2.187

10.933

3

214

4

8.766

1.355

267

69

 

 

10.457

2.614

13.071

4

257

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

Ha

1

7.103

2.744

187

69

 

 

10.103

2.526

12.628

4

208

2

8.524

3.292

223

69

 

 

12.108

3.027

15.136

4

250

3

10.229

3.951

242

69

 

 

14.492

3.623

18.114

5

300

4

12.275

4.741

267

69

 

 

17.352

4.338

21.689

6

360

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

24.345

 

242

35

 

 

24.622

6.156

30.778

9

713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vẽ bản đồ số

Ha

1

3.474

 

26

300

87

149

4.037

606

4.643

1

106

2

4.691

 

32

300

117

202

5.343

801

6.144

2

143

3

6.334

 

40

300

158

472

7.304

1.096

8.400

2

193

4

8.549

 

57

300

213

837

9.956

1.493

11.449

3

261

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhập thông tin thửa đất

Ha

1-5

1.295

 

18

109

131

119

1.672

251

1.922

1

39

2.3

Lập số mục kê

Ha

1-5

108

 

12

109

 

 

229

34

264

0

3

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

Ha

1-5

60

 

42

100

5

3

210

31

241

0

2

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Ha

1-5

1.784

 

18

246

260

236

2.544

382

2.926

1

54

2.8

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Ha

1-5

1.497

 

12

109

 

 

1.618

243

1.861

1

46

2.9

Lấy xác nhận hồ sơ

Ha

1-5

120

 

12

109

 

 

241

36

278

0

4

2.10

Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

240

 

2

109

 

 

352

53

404

0

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

III.1

Số hoá bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

209.327

 

3.240

64.590

5.050

6.016

288.223

43.233

331.456

 

6.379

 

 

 

2

227.319

 

3.709

64.590

5.924

6.825

308.367

46.255

354.622

 

6.928

 

 

 

3

248.425

 

4.264

64.590

6.999

7.850

332.127

49.819

381.946

 

7.571

 

 

 

4

272.645

 

4.903

64.590

8.274

9.064

359.476

53.921

413.397

 

8.309

 

 

 

5

300.324

 

5.628

64.590

9.756

10.494

390.791

58.619

449.410

 

9.153

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

ha

 

 

 

Ha

1

82.174

 

1.428

16.147

2.606

2.779

105.134

15.770

120.904

 

2.504

 

 

 

2

90.824

 

1.635

16.147

2.761

2.927

114.294

17.144

131.438

 

2.768

 

 

 

3

100.771

 

1.879

16.147

3.143

3.284

125.225

18.784

144.009

 

3.071

 

 

 

4

112.189

 

2.161

16.147

3.645

3.770

137.912

20.687

158.599

 

3.419

 

 

 

5

125.337

 

2.480

16.147

5.293

5.328

154.585

23.188

177.773

 

3.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

ha

 

 

 

Ha

1

34.708

 

477

4.058

847

940

41.030

6.154

47.184

 

1.058

 

 

 

2

38.838

 

546

4.058

1.046

1.167

45.654

6.848

52.502

 

1.184

 

 

 

3

43.574

 

627

4.058

1.363

1.539

51.161

7.674

58.835

 

1.328

 

 

 

4

49.023

 

721

4.058

1.597

1.783

57.183

8.577

65.760

 

1.494

 

 

 

5

55.294

 

828

4.058

1.989

2.206

64.376

9.656

74.032

 

1.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

ha

 

 

 

Ha

1

6.632

 

84

451

159

180

7.505

1.126

8.631

 

202

 

 

 

2

7.468

 

96

451

204

237

8.457

1.268

9.725

 

228

 

 

 

3

8.431

 

110

451

244

283

9.520

1.428

10.947

 

257

 

 

 

4

9.539

 

127

451

292

337

10.746

1.612

12.358

 

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.2

Chuyển đổi bản đổi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

 

 

Ha

1

235.025

 

1.930

34.747

3.452

3.040

278.194

41.729

319.923

 

7.181

 

 

 

2

246.097

 

2.172

34.747

3.799

3.388

290.203

43.530

333.733

 

7.518

 

 

 

3

257.168

 

2.413

34.747

4.122

3.701

302.152

45.323

347.475

 

7.856

 

 

 

4

268.240

 

2.654

34.747

4.449

4.063

314.153

47.123

361.276

 

8.193

 

 

 

5

284.848

 

3.137

34.747

4.649

4.251

331.633

49.745

381.378

 

8.699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

ha

 

 

 

Ha

1

67.752

 

594

8.687

1.088

894

79.015

11.852

90.868

 

2.069

 

 

 

2

71.212

 

668

8.687

1.169

935

82.671

12.401

95.072

 

2.175

 

 

 

3

74.672

 

742

8.687

1.283

1.075

86.459

12.969

99.428

 

2.280

 

 

 

4

78.132

 

817

8.687

1.396

1.178

90.210

13.532

103.742

 

2.386

 

 

 

5

83.322

 

965

8.687

1.454

1.242

95.670

14.351

110.021

 

2.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

ha

 

 

 

Ha

1

19.901

 

186

3.102

340

278

23.806

3.571

27.377

 

608

 

 

 

2

20.982

 

209

3.102

368

303

24.965

3.745

28.709

 

641

 

 

 

3

22.063

 

232

3.102

401

336

26.135

3.920

30.055

 

674

 

 

 

4

23.144

 

255

3.102

435

368

27.305

4.096

31.400

 

706

 

 

 

5

24.766

 

302

3.102

456

389

29.015

4.352

33.367

 

756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

ha

 

 

 

Ha

1

2.978

 

33

346

50

43

3.450

517

3.967

 

91

 

 

 

2

3.098

 

37

346

58

49

3.588

538

4.126

 

95

 

 

 

3

3.218

 

37

346

62

52

3.715

557

4.272

 

98

 

 

 

4

3.338

 

41

346

65

56

3.846

577

4.423

 

102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

IV.1

Tỷ lệ 1/200

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

thửa

 

 

Ngoại nghiệp:

67,5

1

419.893

19.731

2.298

5.609

8.151

65

455.746

113.936

569.682

633.220

12.347

82,5

2

502.005

23.686

2.798

5.124

10.185

82

543.880

135.970

679.850

747.145

14.755

97,5

3

604.639

28.421

3.663

4.788

13.581

109

655.201

163.800

819.001

890.858

17.767

112,50

4

723.274

34.101

4.336

4.541

16.299

129

782.681

195.670

978.351

1.055.258

21.249

 

Nội nghiệp:

67,50

1

43.975

 

864

9.079

357

976

55.250

8.288

63.538

 

1.247

82,50

2

48.005

 

882

8.287

350

995

58.518

8.778

67.295

 

1.351

97,5

3

52.371

 

943

7.738

362

1.069

62.484

9.373

71.857

 

1.465

112,5

4

57.039

 

994

7.336

375

1.132

66.876

10.031

76.908

 

1.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

390.393

19.731

2.128

5.469

7.593

59

425.373

106.343

531.716

595.254

11.483

2

465.016

23.686

2.587

4.984

9.488

74

505.835

126.459

632.294

699.589

13.672

3

555.422

28.421

3.381

4.648

12.654

99

604.625

151.156

755.782

827.638

16.325

4

664.274

34.101

3.997

4.401

15.185

118

722.077

180.519

902.596

979.504

19.521

 

Nội nghiệp:

thửa

1

43.975

 

864

9.079

357

976

55.250

8.288

63.538

 

1.247

2

48.005

 

882

8.287

350

995

58.518

8.778

67.295

 

1.351

3

52.371

 

943

7.738

362

1.069

62.484

9.373

71.857

 

1.465

4

57.039

 

994

7.336

375

1.132

66.876

10.031

76.908

 

1.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Trường hợp biên động từ 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

377.903

17.758

2.068

5.609

7.336

58

410.732

102.683

513.415

571.643

11.112

2

451.805

21.318

2.519

5.124

9.166

73

490.004

122.501

612.505

674.024

13.280

3

544.175

25.579

3.297

4.788

12.223

98

590.159

147.540

737.699

803.260

15.990

4

650.947

30.691

3.902

4.541

14.670

117

704.867

176.217

881.083

951.144

19.124

 

Nội nghiệp:

thửa

1

39.577

 

778

9.079

321

878

50.633

7.595

58.228

 

1.122

2

43.204

 

794

8.287

315

895

53.494

8.024

61.519

 

1.216

3

47.134

 

849

7.738

326

962

57.010

8.551

65.561

 

1.319

4

51.335

 

895

7.336

337

1.019

60.922

9.138

70.061

 

1.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

335.914

15.785

1.838

5.609

6.521

52

365.718

91.430

457.148

510.066

9.878

2

401.604

18.949

2.239

5.124

8.148

65

436.129

109.032

545.161

600.903

11.804

3

483.711

22.737

2.930

4.788

10.865

87

525.118

131.280

656.398

715.663

14.213

4

578.619

27.281

3.469

4.541

13.040

104

627.053

156.763

783.816

847.029

16.999

 

Nội nghiệp:

thửa

1

35.180

 

691

9.079

285

780

46.016

6.902

52.919

 

997

2

38.404

 

706

8.287

280

796

48.471

7.271

55.742

 

1.081

3

41.897

 

755

7.738

290

855

51.535

7.730

59.265

 

1.172

4

45.631

 

795

7.336

300

906

54.968

8.245

63.213

 

1.271

a.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

thửa

1

9.403

 

2.298

5.609

8.151

65

25.525

3.829

29.354

29.354

287

2

8.873

 

2.798

5.124

10.185

82

27.061

4.059

31.120

31.120

270

3

8.506

 

3.663

4.788

13.581

109

30.647

4.597

35.244

35.244

259

4

8.237

 

4.336

4.541

16.299

129

33.543

5.031

38.574

38.574

251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

1.693.267

 

21.894

180.156

 

 

1.895.316

473.829

2.369.146

 

52.831

2

2.198.377

 

27.367

180.156

 

 

2.405.900

601.475

3.007.375

 

68.590

3

2.858.464

 

36.490

180.156

 

 

3.075.109

768.777

3.843.887

 

89.185

4

3.713.707

 

43.788

180.156

 

 

3.937.650

984.413

4.922.063

 

115.869

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

2.949.973

 

16.918

13.999

55.771

590

3.037.252

759.313

3.796.564

 

86.409

2

3.698.930

 

21.148

13.999

69.677

742

3.804.496

951.124

4.755.620

 

108.347

3

4.921.717

 

28.197

13.999

92.692

944

5.057.549

1.264.387

6.321.936

 

144.165

4

5.899.946

 

33.837

13.999

111.414

1.146

6.060.342

1.515.086

7.575.428

 

172.819

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

36.530.757

1.973.067

180.414

279.981

759.303

5.901

39.729.422

9.932.356

49.661.778

 

1.070.042

2

43.836.908

2.368.625

225.517

279.981

948.794

7.418

47.667.243

11.916.811

59.584.054

 

1.284.050

3

52.610.404

2.842.113

300.689

279.981

1.265.432

9.947

57.308.567

14.327.142

71.635.708

 

1.541.040

4

63.126.371

3.410.064

360.827

279.981

1.518.533

11.802

68.707.577

17.176.894

85.884.472

 

1.849.069

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

Ha

1

209.327

 

3.240

64.590

5.050

6.016

288.223

43.233

331.456

 

6.379

2

227.319

 

3.709

64.590

5.924

6.825

308.367

46.255

354.622

 

6.928

3

248.425

 

4.264

64.590

6.999

7.850

332.127

49.819

381.946

 

7.571

4

272.645

 

4.903

64.590

8.274

9.064

359.476

53.921

413.397

 

8.309

5

300.324

 

5.628

64.590

9.756

10.494

390.791

58.619

449.410

 

9.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1

2.520.793

 

19.698

200.928

12.248

48.422

2.802.089

420.313

3.222.402

 

67.486

2

3.022.982

 

24.622

200.928

13.792

54.508

3.316.833

497.525

3.814.358

 

80.930

3

3.525.171

 

32.830

200.928

16.392

64.641

3.839.962

575.994

4.415.957

 

94.374

4

4.037.207

 

39.396

200.928

18.441

72.751

4.368.724

655.309

5.024.032

 

108.082

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa

100 thửa

1-5

648.742

 

32.830

200.928

 

 

882.501

132.375

1.014.876

 

19.771

2.4

Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1-5

562.243

 

13.468

70.298

5.254

20.738

672.001

100.800

772.801

 

17.135

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

110.286

 

3.517

76.513

2.402

4.384

197.101

29.565

226.666

 

3.361

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

86.499

 

3.517

76.513

2.402

4.384

173.314

25.997

199.311

 

2.636

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

43.249

 

3.517

76.513

2.402

4.384

130.064

19.510

149.574

 

1.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.2

Tỷ lệ 1/500

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

32,5

1

287.617

13.768

1.537

2.965

5.732

46

311.664

77.916

389.580

434.099

8.449

 

42,5

2

343.626

16.531

1.873

2.756

7.165

56

372.007

93.002

465.009

508.997

10.089

 

50

3

414.489

19.837

2.467

2.655

9.553

75

449.075

112.269

561.344

605.064

12.167

 

60

4

500.767

23.793

3.290

2.558

12.897

100

543.406

135.852

679.258

730.391

14.697

 

70

5

602.425

28.563

4.229

2.490

16.241

126

654.073

163.518

817.591

873.506

17.678

 

Nội nghiệp:

32,5

1

29.195

 

680

7.661

340

837

38.712

5.807

44.519

 

860

42,5

2

29.456

 

678

6.969

323

825

38.251

5.738

43.988

 

861

50

3

29.464

 

720

6.632

333

868

38.018

5.703

43.720

 

858

60

4

36.092

 

782

6.314

346

929

44.463

6.669

51.133

 

1.033

70

5

40.313

 

861

6.086

363

998

48.622

7.293

55.915

 

1.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

b.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

267.441

13.768

1.421

2.866

5.300

42

290.838

72.709

363.547

408.066

7.858

2

318.406

16.531

1.729

2.657

6.624

52

345.998

86.500

432.498

476.486

9.350

3

380.862

19.837

2.274

2.556

8.832

69

414.429

103.607

518.037

561.757

11.182

4

455.371

23.793

3.030

2.460

11.924

93

496.670

124.168

620.838

671.971

13.367

 

545.260

28.563

3.892

2.391

15.016

116

595.237

148.809

744.046

799.961

16.003

 

Nội nghiệp:

thửa

1

29.195

 

680

7.661

340

837

38.712

5.807

44.519

 

860

2

29.456

 

678

6.969

323

825

38.251

5.738

43.988

 

861

3

29.464

 

720

6.632

333

868

38.018

5.703

43.720

 

858

4

36.092

 

782

6.314

346

929

44.463

6.669

51.133

 

1.033

5

40.313

 

861

6.086

363

998

48.622

7.293

55.915

 

1.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.2

Trường hợp thửa đất biến động từ trên 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

258.855

12.391

1.383

2.866

5.159

41

280.695

70.174

350.869

391.817

7.604

2

309.263

14.878

1.686

2.657

6.448

51

334.983

83.746

418.729

459.120

9.080

3

373.040

17.853

2.220

2.556

8.598

67

404.334

101.084

505.418

545.528

10.950

4

450.691

21.413

2.961

2.460

11.608

90

489.223

122.306

611.528

658.274

13.227

5

542.182

25.707

3.806

2.391

14.617

113

588.816

147.204

736.020

787.043

15.910

 

Nội nghiệp:

thửa

1

26.275

 

612

7.661

306

753

35.607

5.341

40.948

 

774

2

26.510

 

610

6.969

290

743

35.123

5.268

40.391

 

775

3

26.518

 

648

6.632

299

782

34.879

5.232

40.111

 

773

4

32.483

 

704

6.314

311

836

40.648

6.097

46.745

 

930

5

36.282

 

775

6.086

327

898

44.368

6.655

51.024

 

1.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.3

Trường hợp thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

230.094

11.014

1.229

2.866

4.586

36

249.825

62.456

312.281

349.658

6.759

2

274.901

13.225

1.498

2.657

5.732

45

298.058

74.515

372.573

409.366

8.071

3

331.591

15.870

1.973

2.556

7.643

60

359.692

89.923

449.615

486.117

9.734

4

400.614

19.034

2.632

2.460

10.318

80

435.138

108.784

543.922

586.281

11.757

5

481.940

22.850

3.383

2.391

12.993

101

523.657

130.914

654.572

700.704

14.142

 

Nội nghiệp:

thửa

1

23.356

 

544

7.661

272

669

32.502

4.875

37.377

 

688

2

23.565

 

542

6.969

258

660

31.994

4.799

36.794

 

689

3

23.572

 

576

6.632

266

695

31.740

4.761

36.502

 

687

4

28.874

 

626

6.314

277

743

36.833

5.525

42.358

 

827

5

32.250

 

689

6.086

291

798

40.115

6.017

46.132

 

916

b.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

thửa

1

7.765

 

680

7.661

340

837

17.282

2.592

19.874

19.874

237

2

7.464

 

678

6.969

323

825

16.259

2.439

18.698

18.698

227

3

7.318

 

720

6.632

333

868

15.871

2.381

18.251

18.251

223

4

7.179

 

782

6.314

346

929

15.550

2.333

17.883

17.883

219

5

7.081

 

861

6.086

363

998

15.389

2.308

17.698

17.698

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

405.925

 

5.255

28.825

 

 

440.004

110.001

550.005

 

12.665

2

527.151

 

6.568

28.825

 

 

562.544

140.636

703.180

 

16.447

3

686.031

 

8.758

28.825

 

 

723.614

180.903

904.517

 

21.404

4

891.749

 

11.823

28.825

 

 

932.396

233.099

1.165.496

 

27.823

5

1.158.998

 

15.326

28.825

 

 

1.203.149

300.787

1.503.936

 

36.161

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

2.017.598

 

11.564

9.895

43.224

337

2.082.618

520.655

2.603.273

 

59.099

2

2.521.998

 

14.455

9.895

54.124

405

2.600.877

650.219

3.251.096

 

73.873

3

3.362.664

 

19.273

9.895

72.184

540

3.464.556

866.139

4.330.695

 

98.498

4

4.539.596

 

26.018

9.895

97.348

742

4.673.600

1.168.400

5.842.000

 

132.972

5

5.716.528

 

33.727

9.895

122.512

944

5.883.608

1.470.902

7.354.510

 

167.446

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

25.495.106

1.376.778

125.921

197.909

529.973

4.215

27.729.901

6.932.475

34.662.377

 

746.791

2

30.600.241

1.653.078

157.401

197.909

662.354

5.227

33.276.209

8.319.052

41.595.262

 

896.328

3

36.714.175

1.983.694

209.868

197.909

883.163

6.913

39.995.722

9.998.930

49.994.652

 

1.075.415

4

44.050.896

2.379.252

283.322

197.909

1.192.401

9.273

48.113.053

12.028.263

60.141.316

 

1.290.319

5

52.870.246

2.856.283

367.270

197.909

1.501.565

11.633

57.804.906

14.451.226

72.256.132

 

1.548.651

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

Ha

1

209.327

 

3.240

64.590

5.050

6.016

288.223

43.233

331.456

 

6.379

2

227.319

 

3.709

64.590

5.924

6.825

308.367

46.255

354.622

 

6.928

3

248.425

 

4.264

64.590

6.999

7.850

332.127

49.819

381.946

 

7.571

4

272.645

 

4.903

64.590

8.274

9.064

359.476

53.921

413.397

 

8.309

5

300.324

 

5.628

64.590

9.756

10.494

390.791

58.619

449.410

 

9.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1

802.518

 

13.136

200.928

9.353

36.957

1.062.893

159.434

1.222.327

 

21.485

2

999.455

 

16.420

200.928

10.155

39.992

1.266.950

190.043

1.456.993

 

26.757

3

1.068.383

 

21.894

200.928

11.536

45.556

1.348.297

202.245

1.550.541

 

28.602

4

1.801.973

 

29.557

200.928

13.468

52.991

2.098.917

314.838

2.413.754

 

48.242

5

2.269.698

 

38.314

200.928

15.383

60.578

2.584.902

387.735

2.972.637

 

60.763

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa

100 thửa

1-5

648.742

 

21.894

200.928

 

 

871.564

130.735

1.002.299

 

19.771

2.4

Bổ sung Sô mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1-5

562.243

 

13.468

70.298

5.254

20.738

672.001

100.800

772.801

 

17.135

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

20.760

 

1.030

10.315

413

809

33.327

4.999

38.327

 

633

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

20.760

 

1.030

10.315

413

809

33.327

4.999

38.327

 

633

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

43.595

 

1.030

10.315

413

809

56.163

8.424

64.588

 

1.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.3

Tỷ lệ 1/1000

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

30

1

103.661

5.018

605

2.198

2.260

17

113.759

28.440

142.199

171.184

3.046

50

2

122.569

6.034

723

2.102

2.821

22

134.270

33.568

167.838

195.705

3.598

60

3

147.352

7.226

953

2.078

3.756

29

161.394

40.348

201.742

230.612

4.324

25

4

186.549

8.679

1.390

2.246

5.081

38

203.983

50.996

254.979

290.656

5.490

35

5

221.209

10.414

1.737

2.164

6.572

50

242.145

60.536

302.682

338.825

6.503

 

Nội nghiệp

30

1

18.474

 

434

5.468

222

606

25.205

3.781

28.985

 

553

50

2

17.874

 

427

5.169

189

573

24.232

3.635

27.867

 

532

60

3

18.777

 

457

5.095

190

586

25.104

3.766

28.870

 

555

25

4

23.803

 

583

5.617

297

723

31.023

4.653

35.677

 

703

35

5

24.404

 

611

5.361

306

747

31.430

4.714

36.144

 

714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

98.159

5.018

573

2.105

2.139

16

108.010

27.003

135.013

163.998

2.885

2

115.690

6.034

684

2.009

2.674

21

127.111

31.778

158.888

186.755

3.396

3

138.181

7.226

901

1.985

3.559

27

151.879

37.970

189.848

218.718

4.056

4

174.168

8.679

1.319

2.153

4.813

36

191.168

47.792

238.960

274.637

5.127

5

205.312

10.414

1.645

2.070

6.233

48

225.722

56.431

282.153

318.297

6.038

 

Nội nghiệp:

thửa

1

18.474

 

434

5.468

222

606

25.205

3.781

28.985

 

553

2

17.874

 

427

5.169

189

573

24.232

3.635

27.867

 

532

3

18.777

 

457

5.095

190

586

25.104

3.766

28.870

 

555

4

23.803

 

583

5.617

297

723

31.023

4.653

35.677

 

703

5

24.404

 

611

5.361

306

747

31.430

4.714

36.144

 

714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.2

Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

93.295

4.516

544

2.198

2.034

15

102.603

25.651

128.254

154.969

2.741

2

110.312

5.430

651

2.102

2.539

19

121.053

30.263

151.317

176.991

3.238

3

132.617

6.504

858

2.078

3.380

26

145.462

36.366

181.828

208.397

3.892

4

167.894

7.811

1.251

2.246

4.573

35

183.809

45.952

229.762

262.517

4.941

5

199.088

9.373

1.563

2.164

5.914

45

218.147

54.537

272.684

305.830

5.853

 

Nội nghiệp:

thửa

1

16.626

 

391

5.468

200

546

23.231

3.485

26.716

 

498

2

16.086

 

384

5.169

170

516

22.326

3.349

25.675

 

479

3

16.900

 

411

5.095

171

527

23.103

3.466

26.569

 

500

4

21.422

 

524

5.617

267

651

28.482

4.272

32.755

 

633

5

21.963

 

550

5.361

276

673

28.823

4.323

33.146

 

643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

82.929

4.015

484

2.198

1.808

14

91.447

22.862

114.308

138.754

2.437

2

98.055

4.827

579

2.102

2.257

17

107.836

26.959

134.796

158.278

2.878

3

117.881

5.781

763

2.078

3.005

23

129.531

32.383

161.913

186.181

3.459

4

149.239

6.943

1.112

2.246

4.065

31

163.636

40.909

204.545

234.378

4.392

5

176.967

8.332

1.389

2.164

5.257

40

194.149

48.537

242.686

272.834

5.203

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.779

 

348

5.468

178

485

21.257

3.189

24.446

 

442

2

14.299

 

342

5.169

151

459

20.420

3.063

23.482

 

426

3

15.022

 

365

5.095

152

469

21.102

3.165

24.268

 

444

4

19.042

 

466

5.617

238

579

25.942

3.891

29.833

 

562

5

19.523

 

489

5.361

245

598

26.216

3.932

30.148

 

571

c.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

6.914

 

605

2.198

2.260

17

11.994

1.799

13.793

13.793

211

2

6.743

 

723

2.102

2.821

22

12.411

1.862

14.273

14.273

206

3

6.701

 

953

2.078

3.756

29

13.516

2.027

15.544

15.544

204

4

6.999

 

1.390

2.246

5.081

38

15.755

2.363

18.118

18.118

213

5

6.853

 

1.737

2.164

6.572

50

17.375

2.606

19.982

19.982

209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

152.222

 

1.970

7.206

 

 

161.398

40.350

201.748

 

4.749

2

197.911

 

2.463

7.206

 

 

207.580

51.895

259.475

 

6.175

3

257.147

 

3.283

7.206

 

 

267.637

66.909

334.546

 

8.023

4

334.291

 

4.433

7.206

 

 

345.930

86.482

432.412

 

10.430

5

434.624

 

5.746

7.206

 

 

447.576

111.894

559.471

 

13.560

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

550.254

 

3.154

9.323

12.040

101

574.871

143.718

718.589

 

16.118

2

687.818

 

3.942

9.323

14.751

101

715.935

178.984

894.919

 

20.147

3

917.090

 

5.256

9.323

19.687

152

951.507

237.877

1.189.384

 

26.863

4

1.238.072

 

7.096

9.323

26.791

202

1.281.484

320.371

1.601.855

 

36.265

5

1.589.623

 

9.199

9.323

33.896

253

1.642.293

410.573

2.052.866

 

46.563

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

9.308.465

501.827

50.756

186.451

213.932

1.602

10.263.033

2.565.758

12.828.791

 

272.659

2

11.173.215

603.373

63.445

186.451

267.378

2.057

12.295.920

3.073.980

15.369.899

 

327.281

3

13.389.516

722.631

84.594

186.451

355.880

2.731

14.741.803

3.685.451

18.427.254

 

392.200

4

16.079.647

867.866

114.202

186.451

481.311

3.642

17.733.118

4.433.279

22.166.397

 

470.998

5

19.289.462

1.041.439

148.039

186.451

623.259

4.788

21.293.438

5.323.360

26.616.798

 

565.018

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

Ha

1

82.174

 

1.428

16.147

2.606

2.779

105.134

15.770

120.904

 

2.504

2

90.824

 

1.635

16.147

2.761

2.927

114.294

17.144

131.438

 

2.768

3

100.771

 

1.879

16.147

3.143

3.284

125.225

18.784

144.009

 

3.071

4

112.189

 

2.161

16.147

3.645

3.770

137.912

20.687

158.599

 

3.419

5

125.337

 

2.480

16.147

5.293

5.328

154.585

23.188

177.773

 

3.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1

270.788

 

8.234

200.928

7.170

28.342

515.462

77.319

592.781

 

7.249

2

339.716

 

10.292

200.928

7.438

29.353

587.728

88.159

675.887

 

9.095

3

452.955

 

13.723

200.928

7.915

31.225

706.745

106.012

812.757

 

12.126

4

610.504

 

18.525

200.928

8.554

33.754

872.266

130.840

1.003.106

 

16.344

5

792.671

 

24.014

200.928

9.326

36.805

1.063.745

159.562

1.223.307

 

21.221

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa

100 thửa

1-5

648.742

 

13.723

200.928

 

 

863.393

129.509

992.902

 

19.771

2.4

Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1-5

562.243

 

13.468

70.298

5.254

20.738

672.001

100.800

772.801

 

17.135

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

5.882

 

326

2.083

110

229

8.630

1.294

9.924

 

179

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

6.920

 

326

2.083

110

229

9.668

1.450

11.118

 

211

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

14.705

 

326

2.083

110

229

17.452

2.618

20.070

 

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.4

Tỷ lệ 1/2000

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

7,5

1

144.042

7.037

653

1.166

2.323

19

155.239

38.810

194.049

226.405

4.236

15

2

168.294

8.454

754

1.046

3.097

24

181.669

45.417

227.086

257.062

4.940

20

3

200.467

10.143

985

1.016

3.865

31

216.508

54.127

270.635

301.143

5.881

6

4

254.520

12.174

1.524

1.226

4.836

38

274.317

68.579

342.896

384.649

7.492

8

5

301.654

14.606

1.885

1.151

6.696

2

325.994

81.499

407.493

450.203

8.869

 

Nội nghiệp:

7,5

1

21.308

 

476

5.450

251

650

28.135

4.220

32.356

 

637

15

2

19.717

 

449

5.086

206

608

26.066

3.910

29.976

 

585

20

3

20.230

 

475

4.995

208

621

26.529

3.979

30.509

 

596

6

4

28.713

 

653

5.632

422

886

36.307

5.446

41.753

 

850

8

5

29.765

 

681

5.405

412

877

37.140

5.571

42.711

 

872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

139.303

7.037

625

1.122

2.219

18

150.325

37.581

187.906

220.262

4.097

2

161.874

8.454

720

1.002

2.960

23

175.033

43.758

218.791

248.767

4.752

3

192.519

10.143

939

972

3.696

30

208.299

52.075

260.373

290.882

5.648

4

244.584

12.174

1.462

1.182

4.622

36

264.061

66.015

330.077

371.829

7.201

5

287.745

14.606

1.806

1.107

6.395

 

311.659

77.915

389.574

432.284

8.462

 

Nội nghiệp:

thửa

1

21.308

 

476

5.450

251

650

28.135

4.220

32.356

 

637

2

19.717

 

449

5.086

206

608

26.066

3.910

29.976

 

585

3

20.230

 

475

4.995

208

621

26.529

3.979

30.509

 

596

4

28.713

 

653

5.632

422

886

36.307

5.446

41.753

 

850

5

29.765

 

681

5.405

412

877

37.140

5.571

42.711

 

872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.2

Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

129.637

6.334

587

1.166

2.090

17

139.832

34.958

174.790

204.537

3.813

2

151.464

7.609

679

1.046

2.787

22

163.607

40.902

204.508

232.071

4.446

3

180.421

9.129

886

1.016

3.479

28

194.959

48.740

243.698

271.730

5.293

4

229.068

10.956

1.371

1.226

4.352

34

247.008

61.752

308.760

346.985

6.743

5

271.489

13.146

1.697

1.151

6.026

2

293.510

73.377

366.887

405.948

7.982

 

Nội nghiệp:

thửa

1

19.177

 

428

5.450

226

585

25.867

3.880

29.747

 

573

2

17.745

 

404

5.086

186

548

23.968

3.595

27.563

 

526

3

18.207

 

427

4.995

187

559

24.376

3.656

28.032

 

537

4

25.842

 

588

5.632

380

797

33.239

4.986

38.225

 

765

5

26.789

 

613

5.405

371

789

33.966

5.095

39.061

 

785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

115.233

5.630

522

1.166

1.858

15

124.425

31.106

155.531

182.669

3.389

2

134.635

6.763

603

1.046

2.477

19

145.544

36.386

181.930

207.081

3.952

3

160.374

8.114

788

1.016

3.092

25

173.409

43.352

216.762

242.317

4.705

4

203.616

9.739

1.219

1.226

3.869

30

219.699

54.925

274.623

309.321

5.994

5

241.323

11.685

1.508

1.151

5.357

2

261.026

65.256

326.282

361.693

7.095

 

Nội nghiệp:

thửa

1

17.046

 

381

5.450

201

520

23.598

3.540

27.138

 

510

2

15.773

 

359

5.086

165

487

21.870

3.281

25.151

 

468

3

16.184

 

380

4.995

167

497

22.222

3.333

25.556

 

477

4

22.971

 

523

5.632

337

709

30.172

4.526

34.698

 

680

5

23.812

 

545

5.405

329

702

30.793

4.619

35.412

 

697

d.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

7.027

 

653

1.166

2.323

19

11.187

1.678

12.865

12.865

214

2

6.757

 

754

1.046

3.097

24

11.678

1.752

13.430

13.430

206

3

6.690

 

985

1.016

3.865

31

12.587

1.888

14.475

14.475

204

4

7.161

 

1.524

1.226

4.836

38

14.785

2.218

17.003

17.003

218

5

6.993

 

1.885

1.151

6.696

2

16.727

2.509

19.236

19.236

213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

66.927

 

739

1.802

 

 

69.467

17.367

86.834

 

2.088

2

80.358

 

924

1.802

 

 

83.083

20.771

103.854

 

2.507

3

96.430

 

1.231

1.802

 

 

99.463

24.866

124.329

 

3.009

4

115.716

 

1.662

1.802

 

 

119.180

29.795

148.975

 

3.610

5

138.848

 

2.155

1.802

 

 

142.804

35.701

178.505

 

4.332

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

473.830

 

2.727

4.409

10.413

101

491.480

122.870

614.350

 

13.879

2

641.963

 

3.409

4.409

13.667

135

663.582

165.896

829.478

 

18.804

3

794.811

 

4.545

4.409

16.975

152

820.892

205.223

1.026.115

 

23.281

4

993.514

 

6.135

4.409

21.313

169

1.025.541

256.385

1.281.926

 

29.102

5

1.390.920

 

7.953

4.409

30.045

202

1.433.530

358.382

1.791.912

 

40.742

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

13.037.965

703.739

52.676

88.180

221.856

1.821

14.106.236

3.526.559

17.632.795

 

381.902

2

15.651.672

845.431

65.845

88.180

296.007

2.276

16.949.410

4.237.353

21.186.763

 

458.462

3

18.769.778

1.014.281

87.793

88.180

369.561

2.967

20.332.560

5.083.140

25.415.700

 

549.796

4

22.529.847

1.217.374

118.521

88.180

462.250

3.642

24.419.813

6.104.953

30.524.766

 

659.934

5

27.038.874

1.460.612

153.638

88.180

639.533

 

29.380.837

7.345.209

36.726.046

 

792.010

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

Ha

1

34.708

 

477

4.058

847

940

41.030

6.154

47.184

 

1.058

2

38.838

 

546

4.058

1.046

1.167

45.654

6.848

52.502

 

1.184

3

43.574

 

627

4.058

1.363

1.539

51.161

7.674

58.835

 

1.328

4

49.023

 

721

4.058

1.597

1.783

57.183

8.577

65.760

 

1.494

5

55.294

 

828

4.058

1.989

2.206

64.376

9.656

74.032

 

1.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1

329.869

 

8.764

200.928

7.408

29.185

576.155

86.423

662.578

 

8.831

2

438.185

 

10.955

200.928

7.838

31.039

688.946

103.342

792.288

 

11.731

3

546.500

 

14.607

200.928

8.315

32.725

803.076

120.461

923.537

 

14.631

4

684.356

 

19.720

200.928

8.850

34.934

948.787

142.318

1.091.105

 

18.321

5

955.144

 

25.563

200.928

9.964

36.974

1.228.573

184.286

1.412.859

 

25.571

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa

100 thửa

1-5

648.742

 

14.607

200.928

 

 

864.278

129.642

993.919

 

19.771

2.4

Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1-5

562.243

 

13.468

70.298

5.254

20.738

672.001

100.800

772.801

 

17.135

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

1.665

 

110

469

29

64

2.337

351

2.688

 

51

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

2.379

 

110

469

29

64

3.051

458

3.509

 

72

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

5.493

 

110

469

29

64

6.165

925

7.090

 

167

IV.5

Tỷ lệ 1/5000

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

0,5

1

224.793

9.871

1.203

1.610

3.445

27

240.949

60.237

301.187

350.911

6.641

1,5

2

245.304

11.843

1.230

1.343

3.971

31

263.723

65.931

329.654

367.370

7.208

2,5

3

290.577

14.205

1.567

1.290

5.292

42

312.972

78.243

391.215

429.496

8.528

3

4

344.991

17.050

1.704

1.277

5.828

46

370.896

92.724

463.619

502.806

10.122

 

Nội nghiệp:

0,5

1

35.125

 

712

5.958

480

965

43.239

6.486

49.725

 

1.045

1,5

2

26.017

 

571

5.170

289

749

32.797

4.919

37.716

 

763

2,5

3

26.689

 

586

5.013

259

742

33.288

4.993

38.281

 

774

3

4

27.484

 

600

4.973

262

756

34.076

5.111

39.187

 

794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

e.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

212.412

9.871

1.138

1.553

3.177

25

228.176

57.044

285.220

334.944

6.279

2

231.089

11.843

1.149

1.286

3.664

29

249.060

62.265

311.325

349.041

6.792

3

271.624

14.205

1.458

1.232

4.887

39

293.445

73.361

366.806

405.088

7.973

4

324.203

17.050

1.584

1.219

5.380

42

349.479

87.370

436.849

476.036

9.513

 

Nội nghiệp:

thửa

1

35.125

 

712

5.958

480

965

43.239

6.486

49.725

 

1.045

2

26.017

 

571

5.170

289

749

32.797

4.919

37.716

 

763

3

26.689

 

586

5.013

259

742

33.288

4.993

38.281

 

774

4

27.484

 

600

4.973

262

756

34.076

5.111

39.187

 

794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.2

Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

202.313

8.884

1.083

1.610

3.100

25

217.015

54.254

271.269

316.706

5.977

2

220.774

10.659

1.107

1.343

3.574

28

237.485

59.371

296.856

331.395

6.487

3

261.519

12.784

1.410

1.290

4.763

38

281.804

70.451

352.255

387.285

7.675

4

310.492

15.345

1.533

1.277

5.245

41

333.934

83.483

417.417

453.257

9.110

 

Nội nghiệp:

thửa

1

31.613

 

641

5.958

432

868

39.511

5.927

45.437

 

940

2

23.416

 

514

5.170

260

674

30.034

4.505

34.539

 

687

3

24.020

 

528

5.013

233

667

30.461

4.569

35.030

 

697

4

24.735

 

540

4.973

236

681

31.165

4.675

35.840

 

715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

179.834

7.897

962

1.610

2.756

22

193.081

48.270

241.352

282.502

5.313

2

196.244

9.474

984

1.343

3.177

25

211.247

52.812

264.059

295.421

5.766

3

232.461

11.364

1.254

1.290

4.233

33

250.636

62.659

313.295

345.073

6.822

4

275.993

13.640

1.363

1.277

4.663

37

296.972

74.243

371.215

403.708

8.097

 

Nội nghiệp:

thửa

1

28.100

 

570

5.958

384

772

35.783

5.367

41.150

 

836

2

20.814

 

457

5.170

231

599

27.271

4.091

31.362

 

611

3

21.351

 

469

5.013

207

593

27.633

4.145

31.778

 

619

4

21.987

 

480

4.973

210

605

28.255

4.238

32.494

 

635

e.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

7.713

 

1.203

1.610

3.445

27

13.998

2.100

16.098

16.098

235

2

6.896

 

1.230

1.343

3.971

31

13.471

2.021

15.492

15.492

210

3

6.733

 

1.567

1.290

5.292

42

14.923

2.238

17.162

17.162

205

4

6.692

 

1.704

1.277

5.828

46

15.546

2.332

17.878

17.878

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

14.879

 

164

200

 

 

15.243

3.811

19.054

 

464

2

17.857

 

205

200

 

 

18.263

4.566

22.829

 

557

3

21.429

 

274

200

 

 

21.903

5.476

27.378

 

669

4

25.715

 

301

200

 

 

26.216

6.554

32.770

 

802

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

1.238.072

 

6.521

5.762

26.791

202

1.277.348

319.337

1.596.685

 

36.265

2

1.421.490

 

8.151

5.762

30.642

253

1.466.298

366.574

1.832.872

 

41.638

3

1.895.320

 

10.869

5.762

40.458

303

1.952.711

488.178

2.440.889

 

55.517

4

2.078.738

 

11.955

5.762

44.851

354

2.141.660

535.415

2.677.075

 

60.889

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

18.265.378

987.124

80.939

115.239

317.685

2.529

19.768.894

4.942.223

24.711.117

 

535.021

2

21.918.454

1.184.312

101.174

115.239

366.421

2.866

23.688.466

5.922.117

29.610.583

 

642.025

3

26.305.202

1.420.466

134.898

115.239

488.711

3.878

28.468.394

7.117.099

35.585.493

 

770.520

4

31.563.185

1.705.032

148.388

115.239

537.971

4.215

34.074.030

8.518.507

42.592.537

 

924.534

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

Ha

1

6.632

 

84

451

159

180

7.505

1.126

8.631

 

202

2

7.468

 

96

451

204

237

8.457

1.268

9.725

 

228

3

8.431

 

110

451

244

283

9.520

1.428

10.947

 

257

4

9.539

 

127

451

292

337

10.746

1.612

12.358

 

291

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1

689.279

 

11.626

203.678

8.876

35.086

948.545

142.282

1.090.826

 

18.453

2

797.595

 

14.532

203.678

9.324

36.789

1.061.917

159.288

1.221.204

 

21.353

3

1.063.459

 

19.376

203.678

10.438

41.172

1.338.124

200.719

1.538.842

 

28.470

4

1.171.775

 

21.314

203.678

10.868

42.858

1.450.492

217.574

1.668.066

 

31.370

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa

100 thửa

1-5

648.742

 

19.376

203.678

 

 

871.796

130.769

1.002.565

 

19.771

2.4

Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1-5

562.243

 

13.468

70.298

5.254

20.738

672.001

100.800

772.801

 

17.135

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

204

 

17

46

3

8

279

42

320

 

6

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

408

 

17

46

3

8

483

72

555

 

12

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

817

 

17

46

3

8

891

134

1.025

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.6

Tỷ lệ 1/10000

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

ha

 

 

Ngoại nghiệp:

0,5

1

401.230

19.742

1.872

3.127

5.170

36

431.177

107.794

538.971

591.161

11.774

1,5

2

471.263

23.674

2.238

3.060

5.956

41

506.232

126.558

632.790

674.801

13.813

2,5

3

567.072

28.409

2.956

3.046

7.941

54

609.479

152.370

761.849

804.867

16.617

3

4

676.053

34.101

3.244

3.043

8.743

59

725.243

181.311

906.554

950.603

19.809

 

Nội nghiệp:

0,5

1

37.046

 

972

5.749

511

1.105

45.383

6.807

52.190

 

1.089

1,5

2

29.283

 

893

5.101

331

922

36.531

5.480

42.010

 

848

2,5

3

30.224

 

964

4.971

308

941

37.408

5.611

43.019

 

867

3

4

31.086

 

999

4.939

314

965

38.303

5.745

44.048

 

889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

f.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

376.468

19.742

1.742

2.982

4.765

33

405.733

101.433

507.167

559.357

11.049

2

442.833

23.674

2.075

2.916

5.496

37

477.032

119.258

596.290

638.300

12.980

3

529.166

28.409

2.739

2.902

7.334

50

570.600

142.650

713.250

756.269

15.506

4

634.478

34.101

3.005

2.899

8.070

55

682.608

170.652

853.260

897.308

18.591

 

Nội nghiệp:

thửa

1

37.046

 

972

5.749

511

1.105

45.383

6.807

52.190

 

1.089

2

29.283

 

893

5.101

331

922

36.531

5.480

42.010

 

848

3

30.224

 

964

4.971

308

941

37.408

5.611

43.019

 

867

4

31.086

 

999

4.939

314

965

38.303

5.745

44.048

 

889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f.2

Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

361.107

17.768

1.685

3.127

4.653

32

388.372

97.093

485.465

533.097

10.597

2

424.137

21.307

2.014

3.060

5.361

37

455.915

113.979

569.894

608.290

12.431

3

510.365

25.568

2.661

3.046

7.146

49

548.836

137.209

686.045

725.333

14.955

4

608.448

30.691

2.920

3.043

7.869

53

653.023

163.256

816.279

856.491

17.828

 

Nội nghiệp:

ha

1

33.341

 

875

5.749

460

994

41.419

6.213

47.632

 

980

2

26.355

 

804

5.101

298

830

33.388

5.008

38.396

 

763

3

27.201

 

867

4.971

278

846

34.164

5.125

39.289

 

780

4

27.978

 

899

4.939

283

868

34.966

5.245

40.211

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

320.984

15.794

1.498

3.127

4.136

28

345.567

86.392

431.958

475.033

9.419

2

377.011

18.940

1.790

3.060

4.765

33

405.598

101.399

506.997

541.779

11.050

3

453.658

22.727

2.365

3.046

6.352

43

488.192

122.048

610.240

645.799

13.293

4

540.842

27.281

2.596

3.043

6.994

47

580.803

145.201

726.004

762.379

15.847

 

Nội nghiệp:

ha

1

29.636

 

778

5.749

409

884

37.456

5.618

43.074

 

871

2

23.427

 

715

5.101

265

738

30.245

4.537

34.782

 

679

3

24.179

 

771

4.971

247

752

30.920

4.638

35.558

 

694

4

24.869

 

799

4.939

252

772

31.630

4.745

36.375

 

712

f.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

6.848

 

1.872

3.127

5.170

36

17.052

2.558

19.610

19.610

209

2

6.608

 

2.238

3.060

5.956

41

17.902

2.685

20.587

20.587

201

3

6.560

 

2.956

3.046

7.941

54

20.557

3.084

23.641

23.641

200

4

6.547

 

3.244

3.043

8.743

59

21.637

3.246

24.883

24.883

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

5.580

 

62

50

 

 

5.692

1.423

7.115

 

174

2

6.697

 

77

50

 

 

6.824

1.706

8.529

 

209

3

8.036

 

103

50

 

 

8.188

2.047

10.236

 

251

4

9.643

 

113

50

 

 

9.806

2.451

12.257

 

301

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

2.476.143

 

13.042

14.412

40.458

270

2.544.325

636.081

3.180.406

 

72.530

2

2.842.979

 

16.303

14.412

45.990

337

2.920.021

730.005

3.650.026

 

83.275

3

3.790.639

 

21.737

14.412

60.687

388

3.887.862

971.966

4.859.828

 

111.034

4

4.157.475

 

23.911

14.412

67.303

455

4.263.556

1.065.889

5.329.445

 

121.779

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

100 thửa

1

36.530.757

1.974.247

161.878

288.230

476.527

3.288

39.434.927

9.858.732

49.293.659

 

1.070.042

2

43.836.908

2.367.444

202.347

288.230

549.631

3.726

47.248.287

11.812.072

59.060.359

 

1.284.050

3

52.595.119

2.840.933

269.797

288.230

733.365

5.041

56.732.485

14.183.121

70.915.606

 

1.540.592

4

63.126.371

3.410.064

296.776

288.230

806.993

5.480

67.933.913

16.983.478

84.917.391

 

1.849.069

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II.

Ha

1

6.632

 

84

451

159

180

7.505

1.126

8.631

 

202

2

7.468

 

96

451

204

237

8.457

1.268

9.725

 

228

 3

8.431

 

110

451

244

283

9.520

1.428

10.947

 

257

4

9.539

 

127

451

292

337

10.746

1.612

12.358

 

291

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1

1.083.153

 

23.252

203.678

13.316

52.637

1.376.035

206.405

1.582.441

 

28.998

2

1.191.468

 

29.065

203.678

14.003

55.250

1.493.463

224.019

1.717.483

 

31.897

3

1.457.333

 

38.753

203.678

15.669

61.775

1.777.207

266.581

2.043.789

 

39.015

4

1.565.649

 

42.628

203.678

16.322

64.304

1.892.580

283.887

2.176.467

 

41.915

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa

100 thửa

1-5

648.742

 

38.753

203.678

 

 

891.172

133.676

1.024.848

 

19.771

2.4

Bổ sung Số mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý)

100 thửa

1-5

562.243

 

13.468

70.298

5.254

20.738

672.001

100.800

772.801

 

17.135

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

60

 

8

12

1

2

83

12

96

 

2

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

120

 

8

12

1

2

143

22

165

 

4

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

Ha

1-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

240

 

8

12

1

2

263

40

303

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:

a

Diện tích dưới 100m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

1.324.019

 

1.391

9.064

2.737

975

1.338.186

313.979

1.652.165

 

40.711

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

1.125.997

 

1.201

3.370

1.937

2

1.132.508

283.127

1.415.634

 

34.385

 

Nội nghiệp

thửa

1

198.022

 

190

5.693

800

973

205.678

30.852

236.530

 

6.327

2

Đất đô thị

thửa

1

1.986.029

 

1.659

9.064

3.346

1.036

2.001.133

469.803

2.470.936

 

61.067

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

1.688.996

 

1.459

3.370

2.499

2

1.696.326

424.081

2.120.407

 

51.577

 

Nội nghiệp

thửa

1

297.033

 

200

5.693

847

1.034

304.807

45.721

350.528

 

9.490

b

Từ 100 m2 đến 300m2

thửa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

1.572.273

 

1.652

10.763

3.250

1.158

1.589.096

372.850

1.961.946

 

48.345

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

1.337.122

 

1.427

4.002

2.300

2

1.344.853

336.213

1.681.066

 

40.832

 

Nội nghiệp

thửa

1

235.151

 

226

6.761

950

1.156

244.243

36.636

280.880

 

7.513

2

Đất đô thị

thửa

1

2.358.409

 

1.970

10.763

3.974

1.230

2.376.346

557.891

2.934.236

 

72.517

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

2.005.683

 

1.733

4.002

2.968

2

2.014.387

503.597

2.517.984

 

61.248

 

Nội nghiệp

thửa

1

352.726

 

237

6.761

1.006

1.228

361.959

54.294

416.253

 

11.270

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

1.672.618

 

1.758

11.382

3.452

1.219

1.690.428

396.897

2.087.325

 

51.426

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

1.425.090

 

1.521

4.265

2.451

2

1.433.330

358.332

1.791.662

 

43.518

 

Nội nghiệp

thửa

1

247.527

 

237

7.117

1.000

1.216

257.098

38.565

295.663

 

7.908

2

Đất đô thị

thửa

1

2.500.130

 

2.089

11.365

4.209

1.295

2.519.087

591.671

3.110.757

 

76.871

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

2.128.839

 

1.839

4.248

3.150

2

2.138.078

534.519

2.672.597

 

65.008

 

Nội nghiệp

thửa

1

371.291

 

250

7.117

1.059

1.293

381.009

57.151

438.161

 

11.863

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

2.036.201

 

2.140

13.905

4.206

1.493

2.057.945

482.992

2.540.937

 

62.608

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

1.732.980

 

1.849

5.187

2.981

3

1.743.000

435.750

2.178.750

 

52.920

 

Nội nghiệp

thửa

1

303.221

 

291

8.718

1.225

1.490

314.945

47.242

362.187

 

9.688

2

Đất đô thị

thửa

1

3.061.794

 

2.557

13.973

5.159

1.597

3.085.081

724.279

3.809.360

 

94.145

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

2.603.869

 

2.249

5.196

3.853

3

2.615.169

653.792

3.268.961

 

79.514

 

Nội nghiệp

thửa

1

457.926

 

308

8.777

1.306

1.594

469.911

70.487

540.398

 

14.631

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

thửa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

2.789.759

 

2.932

19.029

5.761

2.041

2.819.522

661.817

3.481.339

 

85.777

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

2.375.151

 

2.534

7.109

4.086

4

2.388.883

597.221

2.986.104

 

72.530

 

Nội nghiệp

thửa

1

414.608

 

398

11.920

1.675

2.037

430.639

64.596

495.235

 

13.247

2

Đất đô thị

thửa

1

4.202.717

 

3.510

19.225

7.085

2.201

4.234.738

993.913

5.228.651

 

129.230

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

3.571.523

 

3.085

7.127

5.285

4

3.587.023

896.756

4.483.778

 

109.064

 

Nội nghiệp

thửa

1

631.195

 

425

12.098

1.800

2.198

647.716

97.157

744.873

 

20.167

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

4.303.062

 

4.522

29.456

8.895

3.168

4.349.105

1.020.431

5.369.535

 

132.312

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

3.659.491

 

3.905

10.953

6.295

6

3.680.650

920.162

4.600.812

 

111.750

 

Nội nghiệp

thửa

1

643.571

 

617

18.503

2.601

3.163

668.455

100.268

768.723

 

20.562

2

Đất đô thị

thửa

1

6.454.593

 

5.391

29.456

10.876

3.367

6.503.683

1.526.858

8.030.542

 

198.468

 

Ngoại nghiệp

thửa

1

5.489.237

 

4.742

10.953

8.122

6

5.513.059

1.378.265

6.891.324

 

167.625

 

Nội nghiệp

thửa

1

965.357

 

650

18.503

2.753

3.361

990.624

148.594

1.139.217

 

30.843

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,2

5.163.675

 

5.427

35.348

10.674

3.802

5.218.925

1.224.517

6.443.442

 

158.774

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,2

4.391.390

 

4.686

13.144

7.554

7

4.416.779

1.104.195

5.520.974

 

134.100

 

Nội nghiệp

thửa

1,2

772.285

 

741

22.204

3.121

3.795

802.146

120.322

922.468

 

24.674

2

Đất đô thị

thửa

1,2

7.745.512

 

6.469

35.348

13.051

4.040

7.804.420

1.832.230

9.636.650

 

238.162

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,2

6.587.084

 

5.690

13.144

9.747

7

6.615.671

1.653.918

8.269.589

 

201.150

 

Nội nghiệp

thửa

1,2

1.158.428

 

779

22.204

3.304

4.033

1.188.749

178.312

1.367.061

 

37.012

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,3

5.593.981

 

5.879

38.293

11.564

4.119

5.653.836

1.326.560

6.980.396

 

172.006

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,3

4.757.339

 

5.076

14.239

8.183

7

4.784.844

1.196.211

5.981.055

 

145.275

 

Nội nghiệp

thửa

1,3

836.642

 

803

24.054

3.381

4.111

868.992

130.349

999.340

 

26.731

2

Đất đô thị

thửa

1,3

8.390.971

 

7.008

38.293

14.138

4.377

8.454.788

1.984.916

10.439.704

 

258.008

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,3

7.136.008

 

6.164

14.239

10.559

7

7.166.977

1.791.744

8.958.721

 

217.913

 

Nội nghiệp

thửa

1,3

1.254.964

 

844

24.054

3.579

4.369

1.287.811

193.172

1.480.983

 

40.096

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,4

6.024.287

 

6.331

41.239

12.453

4.436

6.088.746

1.428.603

7.517.349

 

185.237

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,4

5.123.288

 

5.467

15.334

8.813

8

5.152.909

1.288.227

6.441.137

 

156.450

 

Nội nghiệp

thửa

1,4

900.999

 

864

25.905

3.641

4.428

935.837

140.376

1.076.213

 

28.787

2

Đất đô thị

thửa

1,4

9.036.431

 

7.548

41.239

15.226

4.713

9.105.157

2.137.602

11.242.758

 

277.855

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,4

7.684.932

 

6.638

15.334

11.371

8

7.718.283

1.929.571

9.647.854

 

234.675

 

Nội nghiệp

thửa

1,4

1.351.499

 

909

25.905

3.855

4.705

1.386.873

208.031

1.594.904

 

43.180

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,6

6.884.900

 

7.235

47.130

14.233

5.069

6.958.567

1.632.689

8.591.256

 

211.699

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,6

5.855.186

 

6.248

17.525

10.072

9

5.889.039

1.472.260

7.361.299

 

178.800

 

Nội nghiệp

thửa

1,6

1.029.714

 

988

29.605

4.161

5.060

1.069.528

160.429

1.229.957

 

32.899

2

Đất đô thị

thửa

1,6

10.327.350

 

8.626

47.130

17.401

5.387

10.405.893

2.442.973

12.848.867

 

317.549

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,6

8.782.779

 

7.587

17.525

12.995

9

8.820.895

2.205.224

11.026.119

 

268.200

 

Nội nghiệp

thửa

1,6

1.544.571

 

1.039

29.605

4.406

5.378

1.584.998

237.750

1.822.748

 

49.349

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,8

7.745.512

 

8.140

53.022

16.012

5.703

7.828.388

1.836.775

9.665.163

 

238.162

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,8

6.587.084

 

7.028

19.716

11.331

10

6.625.169

1.656.292

8.281.461

 

201.150

 

Nội nghiệp

thửa

1,8

1.158.428

 

1.111

33.306

4.681

5.693

1.203.219

180.483

1.383.702

 

37.012

2

Đất đô thị

thửa

1,8

11.618.268

 

9.704

53.022

19.576

6.060

11.706.630

2.748.345

14.454.975

 

357.242

 

Ngoại nghiệp

thửa

1,8

9.880.626

 

8.535

19.716

14.620

10

9.923.507

2.480.877

12.404.384

 

301.725

 

Nội nghiệp

thửa

1,8

1.737.642

 

1.169

33.306

4.956

6.050

1.783.123

267.468

2.050.591

 

55.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Mức trích đo địa chính thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,2 đơn giá tại mục f nêu trên;

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 đơn giá tại mục f nêu trên ;

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 đơn giá tại mục f nêu trên;

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 đơn giá tại mục f nêu trên;

- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 đơn giá tại mục f nêu trên;

(2) Mức tại Phần V tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quoc71 gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại Mục 4 Phần I

(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng 5.

(4) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì đơn giá được tính bằng 0,25 mức đơn giá quy định tại Phần V.

VI ĐO ĐẠC. CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

Được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất (mục v). Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,2 mức này.

VII ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:

1 Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

a Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,5 lần mức trích đo thửa đất (Phần V) không kể đo lưới.

b Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,3 lần mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (Phần V).

2 Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

a Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 0,7 lần mức trích đo thửa đất (Phần V) không kể đo lưới. Trường hợp nhà, công trình khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng khác nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức tầng sát mặt đất tính bằng 0,7 lần mức trích đo thửa đất tại Phần V, từ tầng 2 trở lên (nếu phải đo) tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

b Đối với tài sản khác gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì mức đo đạc được tính bằng 0,3 lần mức trích đo địa chính tại Phần V

3 Trường hợp ranh giới nhà và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất

GHI CHÚ: Quy định viết tắt như sau

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Bản đồ địa chính

BĐĐC

Công suất

C/suất

Định mức

ĐM

Đơn vị tính

ĐVT

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

GCN

Hồ sơ địa chính

HSĐC

Cơ sở dữ liệu địa chính

CSDLĐC

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Kỹ sư

KS

Kỹ thuật viên

KTV

Loại khó khăn

KK

Người sử dụng đất

NSDĐ

Quyền sử dụng đất

QSDĐ

Sổ địa chính

Sổ ĐC

Sổ mục kê đất đai

Sổ MK

Ủy ban nhân dân

UBND

Tài nguyên và Môi trường

TNMT

Văn phòng Đăng ký đất đai

VPĐK

Nhân viên

NV

 

PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2021/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí PT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

PCKV 0,1

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Kinh phí thực hiện đăng ký đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

333.333

15.070

2.772

16.094

3.098

7.260

377.627

56.644

434.271

8.669

2

345.372

17.195

2.850

16.094

3.098

7.260

391.869

58.780

450.650

9.024

3

359.353

19.675

3.007

16.094

3.098

7.260

408.486

61.273

469.759

9.436

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

184.834

15.070

1.329

4.762

86

1.474

207.554

31.133

238.687

5.181

2

196.873

17.195

1.407

4.762

86

1.474

221.796

33.269

255.066

5.537

3

210.853

19.675

1.564

4.762

86

1.474

238.413

35.762

274.175

5.949

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-3

135.772

 

1.158

11.332

3.012

5.571

156.845

23.527

180.371

3.209

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

 

1-3

12.728

 

285

 

 

216

13.228

1.984

15.213

278

I.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1

533.333

24.111

4.436

25.750

4.957

11.616

604.203

90.630

694.833

13.870

2

552.595

27.512

4.561

25.750

4.957

11.616

626.991

94.049

721.040

14.438

3

574.965

31.479

4.811

25.750

4.957

11.616

653.578

98.037

751.615

15.098

I.3

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm như sau

Thửa

1

68.235

35.423

348

921

921

1.966

107.814

16.172

123.986

1.846

2

71.847

35.423

348

921

921

1.966

111.425

16.714

128.139

1.137

3

76.041

35.423

348

921

921

1.966

115.620

17.343

132.963

1.952

2

Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

307.069

15.070

2.495

14.484

2.788

6.534

348.440

52.266

400.706

7.924

2

319.108

17.195

2.565

14.484

2.788

6.534

362.675

54.401

417.076

8.279

3

333.089

19.675

2.706

14.484

2.788

6.534

379.276

56.891

436.167

8.691

3

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

1

166.667

7.535

1.386

8.047

1.549

3.630

188.813

28.322

217.135

4.334

2

172.686

8.597

1.425

8.047

1.549

3.630

195.935

29.390

225.325

4.512

3

179.677

9.837

1.503

8.047

1.549

3.630

204.243

30.636

234.880

4.718

4

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

300.000

13.563

2.495

14.484

2.788

6.534

339.864

50.980

390.844

7.802

2

310.835

15.475

2.565

14.484

2.788

6.534

352.682

52.902

405.585

8.121

3

323.418

17.707

2.706

14.484

2.788

6.534

367.638

55.146

422.783

8.493

5

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

171.116

664

 

 

 

 

171.780

25.767

197.547

4.146

2

248.751

664

 

 

 

 

249.416

37.412

286.828

6.863

3

185.097

664

 

 

 

 

185.761

27.864

213.625

4.559

6

Đơn vị tính tại mục I trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/xã, thị trấn” được tính trung bình cho 8000 hồ sơ/1 xã, thị trấn; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 xã, thị trấn.

7

Đơn vị tính tại mục I trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 xã, thị trấn và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 xã, thị trấn.

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Trường hợp đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

2

511.615

30.582

3.964

27.284

4.140

13.567

591.152

88.673

679.825

14.384

3

546.567

36.486

4.166

27.284

4.140

13.567

632.210

94.832

727.042

15.415

4

588.510

43.570

4.369

27.284

4.140

13.567

681.440

102.216

783.656

16.653

5

638.996

52.072

4.572

27.284

4.140

13.567

740.631

111.095

851.725

18.143

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường

Hồ sơ

2

346.024

30.582

1.823

7.268

50

1.667

387.415

58.112

445.527

10.252

3

380.976

36.486

2.025

7.268

50

1.667

428.473

64.271

492.744

11.284

4

422.919

43.570

2.228

7.268

50

1.667

477.703

71.655

549.359

12.522

5

473.405

52.072

2.430

7.268

50

1.667

536.894

80.534

617.428

14.012

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

0

146.736

 

1.839

12.748

3.404

8.732

173.458

26.019

199.476

3.717

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

0

18.856

 

302

7.268

685

3.168

30.279

4.542

34.821

414

II.2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

2

818.585

48.931

6.342

27.284

6.623

21.708

929.473

139.421

1.068.894

23.014

3

874.508

58.377

6.666

27.284

6.623

21.708

995.166

149.275

1.144.441

24.664

4

941.616

69.713

6.990

27.284

6.623

21.708

1.073.934

161.090

1.235.024

26.645

5

1.022.394

83.315

7.314

27.284

6.623

21.708

1.168.639

175.296

1.343.934

29.029

II.3

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau:

Hồ sơ

2

132.354

29.519

 

 

1.242

4.070

167.186

25.078

192.264

3.572

3

142.840

35.423

 

 

1.242

4.070

183.575

27.536

211.112

3.882

4

155.423

42.508

 

 

1.242

4.070

203.243

30.486

233.729

4.253

5

170.569

51.009

 

 

1.242

4.070

226.890

34.034

260.924

4.700

3

Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

493.432

30.582

3.964

27.284

4.140

13.567

572.969

85.945

658.914

13.868

3

528.384

36.486

4.166

27.284

4.140

13.567

614.027

92.104

706.131

14.899

4

570.327

43.570

4.369

27.284

4.140

13.567

663.257

99.489

762.746

16.137

5

620.813

52.072

4.572

27.284

4.140

13.567

722.448

108.367

830.815

17.627

4

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

2

255.808

15.291

1.982

13.642

2.070

6.784

295.576

44.336

339.912

7.192

3

273.284

18.243

2.083

13.642

2.070

6.784

316.105

47.416

363.521

7.708

4

294.255

21.785

2.185

13.642

2.070

6.784

340.720

51.108

391.828

8.327

5

319.498

26.036

2.286

13.642

2.070

6.784

370.315

55.547

425.863

9.072

5

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

2

460.454

27.524

3.568

24.555

3.726

12.211

532.037

79.806

611.842

12.945

3

491.911

32.837

3.750

24.555

3.726

12.211

568.989

85.348

654.338

13.874

4

529.659

39.213

3.932

24.555

3.726

12.211

613.296

91.994

705.290

14.988

5

575.097

46.865

4.114

24.555

3.726

12.211

666.568

99.985

766.553

16.329

6

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

2

168.004

0

3.964

27.284

4.140

13.567

216.959

32.544

249.503

4.217

3

348.198

0

4.166

27.284

4.140

13.567

397.355

59.603

456.958

10.407

4

209.947

0

4.369

27.284

4.140

13.567

259.307

38.896

298.203

5.455

5

434.723

0

4.572

27.284

4.140

13.567

484.285

72.643

556.928

13.134

7

Đơn vị tính tại Mục II trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/phường” được tính trung bình cho 5000 hồ sơ/1 phường; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 phường.

8

Đơn vị tính tại Mục II trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 phường và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 phường.

III

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

1.340.156

82.654

5.570

20.455

3.451

13.920

1.466.206

219.931

1.686.136

36.946

2

1.375.108

90.919

5.570

20.455

3.451

13.920

1.509.423

226.413

1.735.837

37.978

3

1.413.556

100.011

5.570

20.455

3.451

13.920

1.556.962

233.544

1.790.507

39.113

4

1.455.887

110.048

5.570

20.455

3.451

13.920

1.609.330

241.399

1.850.729

40.362

5

1.500.159

121.029

5.570

20.455

3.451

13.920

1.664.584

249.688

1.914.271

41.668

A.1

Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn

Hồ sơ

1

697.104

82.654

2.866

3.789

230

2.831

789.475

118.421

907.896

19.599

2

732.056

90.919

2.866

3.789

230

2.831

832.692

124.904

957.596

20.631

3

770.504

100.011

2.866

3.789

230

2.831

880.231

132.035

1.012.266

21.765

4

812.835

110.048

2.866

3.789

230

2.831

932.599

139.890

1.072.489

23.015

5

857.107

121.029

2.866

3.789

230

2.831

987.853

148.178

1.136.031

24.321

A.2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

597.708

 

2.704

16.666

3.221

11.089

631.387

94.708

726.095

16.201

A.3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

45.344

 

 

 

 

 

45.344

6.802

52.146

1.146

B

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

1.414.067

82.654

2.866

3.789

230

2.831

1.506.438

225.966

1.732.403

38.815

2

1.449.019

90.919

2.866

3.789

230

2.831

1.549.655

232.448

1.782.103

39.846

3

1.487.467

100.011

2.866

3.789

230

2.831

1.597.194

239.579

1.836.774

40.981

4

1.529.797

110.048

2.866

3.789

230

2.831

1.649.562

247.434

1.896.996

42.230

5

1.574.070

121.029

2.866

3.789

230

2.831

1.704.816

255.722

1.960.538

43.537

B,1

Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn

Hồ sơ

1

680.327

82.654

2.866

3.789

230

2.831

772.697

115.905

888.602

19.175

2

715.279

90.919

2.866

3.789

230

2.831

815.915

122.387

938.302

20.207

3

753.726

100.011

2.866

3.789

230

2.831

863.454

129.518

992.972

21.341

4

796.057

110.048

2.866

3.789

230

2.831

915.822

137.373

1.053.195

22.591

5

840.330

121.029

2.866

3.789

230

2.831

971.075

145.661

1.116.737

23.897

B.2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

688.396

0

2.704

16.666

3.221

11.089

722.075

108.311

830.386

18.493

B.3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

 

1-5

45.344

0

0

0

0

0

45.344

6.802

52.146

1.146

C

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

0

Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

2.002.276

107.450

7.241

20.455

4.486

18.096

2.160.003

324.001

2.484.004

55.050

2

2.047.713

118.195

7.241

20.455

4.486

18.096

2.216.186

332.428

2.548.614

56.391

3

2.097.811

130.003

7.241

20.455

4.486

18.096

2.278.092

341.714

2.619.806

57.869

4

2.152.570

143.109

7.241

20.455

4.486

18.096

2.345.957

351.894

2.697.850

59.485

5

2.210.435

157.397

7.241

20.455

4.486

18.096

2.418.109

362.716

2.780.826

61.193

C.1

Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.090.146

107.450

3.726

3.789

299

3.680

1.209.091

181.364

1.390.455

30.677

2

1.135.584

118.195

3.726

3.789

299

3.680

1.265.274

189.791

1.455.065

32.018

3

1.185.682

130.003

3.726

3.789

299

3.680

1.327.180

199.077

1.526.257

33.496

4

1.240.441

143.109

3.726

3.789

299

3.680

1.395.045

209.257

1.604.301

35.112

5

1.298.306

157.397

3.726

3.789

299

3.680

1.467.197

220.080

1.687.277

36.820

C.2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

853.182

0

3.515

16.666

4.187

14.415

891.965

133.795

1.025.759

22.883

C.3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

58.947

0

0

0

0

0

58.947

8.842

67.789

1.490

III.2

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

1.340.156

82.654

4.362

18.354

3.296

12.615

1.461.436

219.215

1.680.651

36.946

2

1.375.108

90.919

4.362

18.354

3.296

12.615

1.504.653

225.698

1.730.351

37.978

3

1.413.556

100.011

4.362

18.354

3.296

12.615

1.552.192

232.829

1.785.021

39.113

4

1.455.887

110.048

4.362

18.354

3.296

12.615

1.604.560

240.684

1.845.244

40.362

5

1.500.159

121.029

4.362

18.354

3.296

12.615

1.659.814

248.972

1.908.786

41.668

A.1

Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn

Hồ sơ

1

697.104

82.654

1.658

1.688

75

1.526

784.705

117.706

902.410

19.599

2

732.056

90.919

1.658

1.688

75

1.526

827.922

124.188

952.110

20.631

3

770.504

100.011

1.658

1.688

75

1.526

875.461

131.319

1.006.781

21.765

4

812.835

110.048

1.658

1.688

75

1.526

927.829

139.174

1.067.003

23.015

5

857.107

121.029

1.658

1.688

75

1.526

983.083

147.462

1.130.545

24.321

A.2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

597.708

0

3.912

18.767

3.376

12.392

636.155

95.423

731.578

16.201

A.3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

45.344

0

 

 

 

 

45.344

6.802

52.146

1.146

B.

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

1.414.067

82.654

5.570

20.455

3.451

13.918

1.540.115

231.017

1.771.132

44.637

2

1.449.019

90.919

12.811

20.455

3.451

13.918

1.590.574

238.586

1.829.160

45.669

3

1.487.467

100.011

12.811

20.455

3.451

13.918

1.638.113

245.717

1.883.830

46.803

4

1.529.797

110.048

12.811

20.455

3.451

13.918

1.690.480

253.572

1.944.052

48.053

5

1.574.070

121.029

12.811

20.455

3.451

13.918

1.745.734

261.860

2.007.594

49.359

B.1

Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn

Hồ sơ

1

680.327

82.654

1.658

1.688

75

1.526

767.927

115.189

883.116

19.175

2

715.279

90.919

1.658

1.688

75

1.526

811.145

121.672

932.817

20.207

3

753.726

100.011

1.658

1.688

75

1.526

858.684

128.803

987.487

21.341

4

796.057

110.048

1.658

1.688

75

1.526

911.052

136.658

1.047.709

22.591

5

840.330

121.029

1.658

1.688

75

1.526

966.305

144.946

1.111.251

23.897

B.2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

688.396

 

3.912

18.767

3.376

12.392

726.843

109.027

835.870

24.316

B.3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

45.344

0

0

0

0

0

45.344

6.802

52.146

1.146

C

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

2.002.276

107.450

7.241

20.455

4.486

18.093

2.160.001

324.000

2.484.001

55.050

2

2.047.713

118.195

7.241

20.455

4.486

18.093

2.216.184

332.428

2.548.612

56.391

3

2.097.811

130.003

7.241

20.455

4.486

18.093

2.278.090

341.713

2.619.803

57.869

4

2.152.570

143.109

7.241

20.455

4.486

18.093

2.345.955

351.893

2.697.848

59.485

5

2.210.435

157.397

7.241

20.455

4.486

18.093

2.418.107

362.716

2.780.823

61.193

C.1

Các nội dung thực hiện tại xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.090.146

107.450

2.155

1.688

98

1.984

1.203.521

180.528

1.384.049

30.677

2

1.135.584

118.195

2.155

1.688

98

1.984

1.259.703

188.956

1.448.659

32.018

3

1.185.682

130.003

2.155

1.688

98

1.984

1.321.609

198.241

1.519.851

33.496

4

1.240.441

143.109

2.155

1.688

98

1.984

1.389.474

208.421

1.597.895

35.112

5

1.298.306

157.397

2.155

1.688

98

1.984

1.461.627

219.244

1.680.871

36.820

C.2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

853.182

0

5.086

18.767

4.388

16.110

897.533

134.630

1.032.163

22.883

C.3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

 

58.947

0

0

0

0

0

58.947

8.842

67.789

1.490

D

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau

Hồ sơ

1

402.046

82.654

 

 

 

 

484.700

72.705

557.405

8.900

2

412.532

90.919

 

 

 

 

503.451

75.518

578.969

9.210

 

 

3

424.066

100.011

 

 

 

 

524.078

78.612

602.689

9.550

 

4

436.766

110.048

 

 

 

 

546.813

82.022

628.835

9.925

 

5

450.047

121.029

 

 

 

 

571.076

85.661

656.738

10.317

3

Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

1.340.155

82.654

 

 

 

 

1.422.808

213.421

1.636.230

29.668

2

1.375.107

90.919

 

 

 

 

1.466.026

219.904

1.685.930

30.700

3

1.413.554

100.011

 

 

 

 

1.513.565

227.035

1.740.600

31.834

4

1.455.885

110.048

 

 

 

 

1.565.933

234.890

1.800.823

33.084

5

1.500.158

121.029

 

 

 

 

1.621.187

243.178

1.864.365

34.390

4

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

1.206.140

74.389

 

 

 

 

1.280.529

192.079

1.472.608

33.252

2

1.237.597

81.827

 

 

 

 

1.319.425

197.914

1.517.339

34.180

3

1.272.200

90.010

 

 

 

 

1.362.210

204.332

1.566.542

35.201

4

1.310.298

99.043

 

 

 

 

1.409.341

211.401

1.620.742

36.326

5

1.350.143

108.926

 

 

 

 

1.459.069

218.860

1.677.930

37.502

5

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

1.340.154

 

 

 

 

 

1.340.154

201.023

1.541.177

20.556

2

1.375.106

 

 

 

 

 

1.375.106

206.266

1.581.371

20.556

3

1.413.553

 

 

 

 

 

1.413.553

212.033

1.625.586

20.556

4

1.455.884

 

 

 

 

 

1.455.884

218.383

1.674.266

20.556

5

1.500.156

 

 

 

 

 

1.500.156

225.023

1.725.180

20.556

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

IV.1

Đăng ký cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1

1.492.041

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.562.257

234.339

1.796.596

40.236

2

1.534.916

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.605.133

240.770

1.845.903

41.382

3

1.582.079

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.652.296

247.844

1.900.140

42.643

4

1.633.959

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.704.175

255.626

1.959.801

44.030

5

1.689.268

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.759.484

263.923

2.023.407

45.508

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1

1.461.287

 

9.740

19.268

6.954

29.395

1.526.645

228.997

1.755.641

39.433

2

1.504.163

 

9.740

19.268

6.954

29.395

1.569.520

235.428

1.804.948

40.580

3

1.551.326

 

9.740

19.268

6.954

29.395

1.616.683

242.502

1.859.185

41.840

4

1.603.205

 

9.740

19.268

6.954

29.395

1.668.562

250.284

1.918.847

43.227

5

1.658.514

 

9.740

19.268

6.954

29.395

1.723.871

258.581

1.982.452

44.706

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

0

1-5

22.672

 

3.913

0

 

0

26.585

3.988

30.572

573

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn

0

1-5

8.081

 

32

892

 

22

9.028

1.354

10.382

229

IV.2

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

 

Hồ sơ

1

1.611.750

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.681.966

252.295

1.934.261

46.952

2

1.654.625

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.724.841

258.726

1.983.568

48.098

3

1.701.788

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.772.004

265.801

2.037.805

49.359

4

1.753.239

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.823.455

273.518

2.096.973

50.734

5

1.808.977

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.879.193

281.879

2.161.072

52.224

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1

1.580.996

0

9.740

19.268

6.954

29.395

1.646.353

246.953

1.893.306

43.021

2

1.623.872

0

9.740

19.268

6.954

29.395

1.689.229

253.384

1.942.613

44.167

3

1.671.035

0

9.740

19.268

6.954

29.395

1.736.392

260.459

1.996.850

45.428

4

1.722.485

0

9.740

19.268

6.954

29.395

1.787.842

268.176

2.056.019

46.803

5

1.778.223

0

9.740

19.268

6.954

29.395

1.843.580

276.537

2.120.117

48.293

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

22.672

0

3.913

0

0

0

26.585

3.988

30.572

2.808

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

8.081

0

32

892

0

22

9.028

1.354

10.382

1.123

IV.3

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

2.177.734

0

12.704

20.160

6.954

29.417

2.246.969

337.045

2.584.015

59.107

2

2.233.472

0

12.704

20.160

6.954

29.417

2.302.707

345.406

2.648.114

60.597

3

2.294.784

0

12.704

20.160

6.954

29.417

2.364.019

354.603

2.718.622

62.236

4

2.362.098

0

12.704

20.160

6.954

29.417

2.431.334

364.700

2.796.034

64.036

5

2.434.987

0

12.704

20.160

6.954

29.417

2.504.222

375.633

2.879.855

65.984

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1

2.137.755

0

12.662

19.268

6.954

29.395

2.206.034

330.905

2.536.939

58.064

2

2.193.493

0

12.662

19.268

6.954

29.395

2.261.772

339.266

2.601.037

59.554

3

2.254.805

0

12.662

19.268

6.954

29.395

2.323.084

348.463

2.671.546

61.193

4

2.322.119

0

12.662

19.268

6.954

29.395

2.390.398

358.560

2.748.958

62.993

5

2.395.007

0

12.662

19.268

6.954

29.395

2.463.286

369.493

2.832.779

64.941

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

29.474

0

0

0

0

0

29.474

4.421

33.895

745

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

10.506

0

42

892

0

22

11.462

1.719

13.181

298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.4

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

1

746.020

0

6.842

10.080

3.477

14.709

781.129

117.169

898.298

20.118

2

767.458

0

6.842

10.080

3.477

14.709

802.566

120.385

922.951

20.691

3

791.040

0

6.842

10.080

3.477

14.709

826.148

123.922

950.070

21.321

4

816.979

0

6.842

10.080

3.477

14.709

852.087

127.813

979.901

22.015

5

844.634

0

6.842

10.080

3.477

14.709

879.742

131.961

1.011.703

22.754

2

Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

1.342.837

0

12.316

18.144

6.259

26.476

1.406.032

210.905

1.616.936

36.212

2

1.381.425

0

12.316

18.144

6.259

26.476

1.444.619

216.693

1.661.312

37.244

3

1.423.871

0

12.316

18.144

6.259

26.476

1.487.066

223.060

1.710.126

38.378

4

1.470.563

0

12.316

18.144

6.259

26.476

1.533.757

230.064

1.763.821

39.627

5

1.520.341

0

12.316

18.144

6.259

26.476

1.583.536

237.530

1.821.066

40.957

3

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

1.492.038

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.562.255

234.338

1.796.593

17.313

2

1.534.914

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.605.130

240.769

1.845.899

17.313

3

1.582.076

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.652.293

247.844

1.900.137

17.313

4

1.633.956

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.704.172

255.626

1.959.798

17.313

5

1.689.265

0

13.685

20.160

6.954

29.417

1.759.481

263.922

2.023.403

17.313

V

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.1

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất hoặc riêng đối với tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

263.425

15.424

3.013

24.745

3.307

7.654

317.568

47.635

365.203

8.241

2

273.134

18.376

3.095

24.745

3.307

7.654

330.311

49.547

379.858

8.528

3

284.785

21.918

3.261

24.745

3.307

7.654

345.670

51.850

397.520

8.872

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

131.620

15.424

1.404

3.901

16

1.050

153.416

23.012

176.428

3.657

2

141.329

18.376

1.487

3.901

16

1.050

166.159

24.924

191.083

3.943

3

152.980

21.918

1.652

3.901

16

1.050

181.518

27.228

208.745

4.287

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-3

119.078

 

1.208

14.616

2.778

4.323

142.002

21.300

163.303

4.304

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

12.728

 

401

6.227

513

2.281

22.150

3.322

25.472

280

V.2

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1

342.453

20.051

3.917

32.168

4.299

9.951

412.838

61.926

474.764

10.714

2

355.075

23.888

4.024

32.168

4.299

9.951

429.405

64.411

493.816

11.086

3

370.221

28.493

4.239

32.168

4.299

9.951

449.371

67.406

516.776

11.533

V.3

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau

Thửa

1

30.709

4.428

693

 

837

1.507

38.173

5.726

43.899

851

2

33.622

5.313

693

 

837

1.507

41.971

6.296

48.267

937

3

37.117

6.376

693

 

837

1.507

46.529

6.979

53.509

1.040

2

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất

Hồ sơ

1

333.333

15.070

2.772

16.094

3.098

7.260

377.627

56.644

434.271

8.669

2

345.372

17.195

2.850

16.094

3.098

7.260

391.869

58.780

450.650

9.024

3

359.353

19.675

3.007

16.094

3.098

7.260

408.486

61.273

469.759

9.436

3

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...)

Hồ sơ

1

274.761

15.424

3.013

24.745

3.307

7.654

328.904

49.336

378.240

8.528

2

284.470

18.376

3.095

24.745

3.307

7.654

341.648

51.247

392.895

8.814

3

296.121

21.918

3.261

24.745

3.307

7.654

357.006

53.551

410.557

9.158

4

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

Hồ sơ

1

237.083

13.881

2.711

22.270

2.976

6.889

285.811

42.872

328.683

7.417

2

245.821

16.538

2.786

22.270

2.976

6.889

297.280

44.592

341.872

7.675

3

256.307

19.726

2.935

22.270

2.976

6.889

311.103

46.665

357.768

7.984

5

Đơn vị tính tại mục V trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/xã, thị trấn” được tính trung bình cho 8000 hồ sơ/1 xã, thị trấn; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tờ bản đồ/1 xã, thị trấn.

6

Đơn vị tính tại mục V trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 xã, thị trấn và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 xã, thị trấn.

VI

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI.1

Trường hợp đăng ký cấp đổi GCN về quyền sử dụng đất hoặc riêng đối với tài sản gắn liền với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

2

285.860

18.774

1.608

22.791

4.049

10.718

343.801

51.570

395.371

7.427

3

297.510

22.317

1.608

22.791

4.049

10.718

358.994

53.849

412.843

7.771

4

311.491

26.567

1.608

22.791

4.049

10.718

377.225

56.584

433.809

8.183

5

328.191

31.645

1.608

22.791

4.049

10.718

399.002

59.850

458.852

8.676

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường

Hồ sơ

2

149.718

18.774

0

 

 

0

168.492

25.274

193.766

4.178

3

161.368

22.317

0

 

 

0

183.685

27.553

211.238

4.522

4

175.349

26.567

0

 

 

0

201.916

30.287

232.204

4.934

5

192.048

31.645

0

 

 

0

223.693

33.554

257.247

5.427

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

117.287

 

1.208

15.712

3.231

7.002

144.439

21.666

166.104

2.969

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

18.856

 

401

7.080

818

3.716

30.870

4.631

35.501

280

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI.2

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

2

371.618

24.407

2.091

29.629

5.264

13.933

446.941

67.041

513.982

9.655

Hồ sơ

3

386.763

29.012

2.091

29.629

5.264

13.933

466.692

70.004

536.695

10.102

Hồ sơ

4

404.939

34.538

2.091

29.629

5.264

13.933

490.393

73.559

563.952

10.638

Hồ sơ

5

426.648

41.138

2.091

29.629

5.264

13.933

518.703

77.805

596.508

11.279

VI.3

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau

Hồ sơ

2

49.617

17.712

 

 

 

 

67.329

10.099

77.428

1.296

Hồ sơ

3

53.112

21.254

 

 

 

 

74.366

11.155

85.521

1.399

Hồ sơ

4

57.307

25.505

 

 

 

 

82.811

12.422

95.233

1.523

Hồ sơ

5

62.317

30.582

 

 

 

 

92.898

13.935

106.833

1.671

2

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất

Hồ sơ

2

511.615

30.582

3.964

27.284

4.140

13.567

591.152

88.673

679.825

14.384

Hồ sơ

3

546.567

36.486

4.166

27.284

4.140

13.567

632.210

94.832

727.042

15.415

Hồ sơ

4

588.510

43.570

4.369

27.284

4.140

13.567

681.440

102.216

783.656

16.653

Hồ sơ

5

638.996

52.072

4.572

27.284

4.140

13.567

740.631

111.095

851.725

18.143

Hồ sơ

2

297.196

18.774

1.608

22.791

4.049

10.718

355.137

53.270

408.407

7.713

3

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền vơi đất, v.v...)

Hồ sơ

3

308.846

22.317

1.608

22.791

4.049

10.718

370.330

55.549

425.879

8.057

Hồ sơ

4

322.827

26.567

1.608

22.791

4.049

10.718

388.561

58.284

446.846

8.470

Hồ sơ

5

339.527

31.645

1.608

22.791

4.049

10.718

410.338

61.551

471.889

8.963

4

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

Hồ sơ

2

257.274

16.897

1.448

20.512

3.644

9.646

309.421

46.413

355.834

6.684

Hồ sơ

3

267.759

20.085

1.448

20.512

3.644

9.646

323.094

48.464

371.558

6.994

Hồ sơ

4

280.342

23.911

1.448

20.512

3.644

9.646

339.503

50.925

390.428

7.365

Hồ sơ

5

295.372

28.480

1.448

20.512

3.644

9.646

359.102

53.865

412.967

7.808

5

Đơn vị tính tại Mục VI trong trường hợp sử dụng là “Bộ/đĩa”, “Bộ/phường” được tính trung bình cho 5000 hồ sơ/1 phường; trong trường hợp sử dụng là “Tờ” được tính trung bình 60 tơ bản đồ/1 phường.

6

Đơn vị tính tại Mục VI trong trường hợp sử dụng là “Điểm” được tính trung bình cho 10 điểm/1 phường và “Cuộc” được tính trung bình cho 10 cuộc/1 phường.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.1

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-3

469.192

0

3.722

14.942

5.412

18.371

511.639

76.747

588.385

12.310

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-3

465.152

 

3.691

14.063

5.412

18.347

506.664

76.000

582.664

12.195

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-3

4.041

 

31

880

 

24

4.975

746

5.721

115

VII.2

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

 

Hồ sơ

1-3

425.536

0

3.722

14.942

5.412

18.371

467.983

70.197

538.180

11.175

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-3

421.495

0

3.691

14.063

5.412

18.347

463.008

69.451

532.459

11.060

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-3

4.041

0

31

880

0

24

4.975

746

5.721

115

VII.3

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

 

Hồ sơ

1-3

601.050

0

4.839

14.942

7.036

23.882

651.749

97.762

749.511

15.777

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-3

595.798

0

4.799

14.063

7.036

23.851

645.546

96.832

742.377

15.628

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-3

5.253

0

40

880

0

31

6.203

930

7.134

149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.3

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau

 

1-3

133.484

 

 

 

 

 

133.484

20.023

153.507

3.487

2

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất

 

1-3

469.192

0

3.722

14.942

5.412

18.371

511.639

76.746

588.385

12.310

3

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...)

 

1-3

525.872

0

3.722

14.942

5.412

18.371

568.319

85.248

653.567

13.742

4

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

 

1-3

422.273

0

3.350

13.448

4.871

16.534

460.475

69.071

529.547

11.079

5

Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục IX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

VIII.1

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

 

Hồ sơ

1-5

685.962

0

4.962

22.613

7.216

24.491

745.244

111.787

857.031

17.009

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

677.881

 

4.921

21.460

7.216

24.460

735.938

110.391

846.328

16.780

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

4.041

 

 

 

 

 

4.041

606

4.647

115

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

4.041

 

41

1.154

 

30

5.266

790

6.055

115

VIII.2

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

 

 

Hồ sơ

1-5

642.306

0

4.962

22.613

7.216

24.491

701.588

105.238

806.826

15.874

 

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

634.224

0

4.921

21.460

7.216

24.460

692.281

103.842

796.124

15.645

 

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

4.041

0

0

0

0

0

4.041

606

4.647

115

 

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

4.041

0

41

1.154

0

30

5.266

790

6.055

115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII.3

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

 

 

Hồ sơ

1-5

890.327

0

6.451

22.613

9.380

31.838

960.609

144.091

1.104.700

22.098

 

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

879.821

0

6.397

21.460

9.380

31.799

948.857

142.329

1.091.185

21.800

 

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

5.253

0

0

0

0

0

5.253

788

6.041

149

 

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

5.253

0

53

1.154

0

39

6.499

975

7.474

149

VIII.4

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì đơn giá được tính bằng 90% đơn giá đối với trường hợp cấp GCN quy định mục VIII nêu trên

3

Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục X

IX

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX.1

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Đăng ký cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1-5

732.881

0

5.528

20.435

3.943

17.883

780.671

117.101

897.771

20.539

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

621.990

 

4.674

16.296

3.870

16.959

663.789

99.568

763.358

17.674

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

90.688

 

 

 

 

 

90.688

13.603

104.292

2.292

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

20.203

 

854

4.139

73

924

26.193

3.929

30.122

573

B

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1-5

854.477

0

5.528

20.435

3.943

17.883

902.267

135.340

1.037.607

24.075

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

743.586

0

4.674

16.296

3.870

16.959

785.385

117.808

903.193

21.210

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

90.688

0

0

0

0

0

90.688

13.603

104.292

2.292

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

20.203

0

854

4.139

73

924

26.193

3.929

30.122

573

C

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-5

1.093.955

0

7.186

20.435

5.126

23.248

1.149.951

172.493

1.322.443

30.688

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

949.796

0

6.076

16.296

5.031

22.047

999.246

149.887

1.149.133

26.963

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

117.895

0

0

0

0

0

117.895

17.684

135.579

2.980

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

26.264

0

1.110

4.139

95

1.201

32.810

4.921

37.731

745

D

GHI CHÚ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá nêu trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá sau đây:

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

494.329

 

2.642

11.352

2.366

10.730

521.419

78.213

599.632

13.979

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

492.672

 

2.405

11.352

2.366

10.730

519.524

77.929

597.453

13.937

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

 

480.916

 

719

11.352

2.366

10.730

506.083

75.912

581.995

13.640

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

 

490.976

 

2.161

11.352

2.366

10.730

517.585

77.638

595.223

13.894

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ

 

75.786

 

840

11.352

2.366

10.730

101.074

15.161

116.235

2.147

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

490.976

 

2.161

11.352

2.366

10.730

517.585

77.638

595.223

13.894

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

481.764

 

840

11.352

2.366

10.730

507.052

76.058

583.110

13.661

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

535.511

 

2.045

11.352

2.366

10.730

562.004

84.301

646.305

15.020

13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

177.310

 

1.924

11.352

2.366

10.730

203.681

30.552

234.234

5.042

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

 

535.511

 

2.045

11.352

2.366

10.730

562.004

84.301

646.305

15.020

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ

 

481.429

 

962

11.352

2.366

10.730

506.838

76.026

582.864

13.653

20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

 

1.802

11.352

2.366

10.730

560.065

84.010

644.075

14.977

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

 

485.118

 

1.321

11.352

2.366

10.730

510.887

76.633

587.520

13.746

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

 

540.324

 

2.642

11.352

2.366

10.730

567.414

85.112

652.526

15.141

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

Hồ sơ

 

530.787

 

1.321

11.352

2.366

10.730

556.556

83.483

640.039

14.900

24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

 

532.967

 

1.681

11.352

2.366

10.730

559.095

83.864

642.960

14.955

25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

 

543.027

 

3.123

11.352

2.366

10.730

570.598

85.590

656.187

15.210

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

488.047

 

1.741

11.352

2.366

10.730

514.236

77.135

591.371

13.820

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

 

480.916

 

719

11.352

2.366

10.730

506.083

75.912

581.995

13.640

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

195.797

 

1.321

11.352

2.366

10.730

221.566

33.235

254.801

5.290

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

 

533.819

 

1.741

11.352

2.366

10.730

560.009

84.001

644.010

14.977

IX.2

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Đăng ký, cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1-5

732.881

0

5.528

20.290

3.944

23.273

785.916

117.887

903.804

20.539

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

621.990

0

5.176

18.164

3.909

22.742

671.981

100.797

772.778

17.674

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

90.688

0

 

 

 

 

90.688

13.603

104.292

2.292

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

20.203

0

352

2.126

35

530

23.247

3.487

26.734

573

B

Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1-5

854.477

0

5.528

20.290

3.944

23.273

907.512

136.127

1.043.639

24.075

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

743.586

0

5.176

18.164

3.909

22.742

793.577

119.037

912.613

21.210

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

90.688

0

0

0

0

 

90.688

13.603

104.292

2.292

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

20.203

0

352

2.126

35

530

23.247

3.487

26.734

573

C

Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-5

1.093.955

0

7.187

20.290

5.128

23.273

1.149.832

172.475

1.322.306

30.688

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

949.796

0

6.729

18.164

5.082

22.742

1.002.513

150.377

1.152.890

26.963

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

117.895

0

0

0

0

 

117.895

17.684

135.579

2.980

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

26.264

0

458

2.126

46

530

29.424

4.414

33.838

745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

GHI CHÚ

0

0

0

0

 

 

 

 

0

0

0

0

0

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá nêu trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo đơn giá sau đây:

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

494.329

0

0

11.352

2.366

10.730

518.777

77.817

596.594

13.979

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

492.672

0

1.106

11.352

2.366

10.730

518.225

77.734

595.959

13.937

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

 

480.916

0

829

11.352

2.366

10.730

506.193

75.929

582.122

13.640

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

 

490.976

0

1.658

11.352

2.366

10.730

517.082

77.562

594.645

13.894

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ

 

75.786

0

592

11.352

2.366

10.730

100.826

15.124

115.949

2.147

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

490.976

0

11.056

11.352

2.366

10.730

526.480

78.972

605.452

13.894

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

481.764

0

17

11.352

2.366

10.730

506.229

75.934

582.163

13.661

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

533.815

0

0

11.352

2.366

10.730

558.263

83.739

642.002

14.977

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

0

276

11.352

2.366

10.730

558.539

83.781

642.320

14.977

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

0

553

11.352

2.366

10.730

558.816

83.822

642.638

14.977

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

0

1.106

11.352

2.366

10.730

559.368

83.905

643.274

14.977

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

535.511

0

182

11.352

2.366

10.730

560.141

84.021

644.162

15.020

13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

177.310

0

0

11.352

2.366

10.730

201.758

30.264

232.021

5.042

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

 

535.511

0

553

11.352

2.366

10.730

560.511

84.077

644.588

15.020

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

 

533.815

0

829

11.352

2.366

10.730

559.092

83.864

642.956

14.977

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

 

533.815

0

553

11.352

2.366

10.730

558.816

83.822

642.638

14.977

17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

 

533.815

0

2.764

11.352

2.366

10.730

561.027

84.154

645.181

14.977

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

 

533.815

0

2.045

11.352

2.366

10.730

560.308

84.046

644.354

14.977

19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ

 

481.429

0

182

11.352

2.366

10.730

506.059

75.909

581.968

13.653

20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

533.815

0

0

11.352

2.366

10.730

558.263

83.739

642.002

14.977

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

 

485.118

0

0

11.352

2.366

10.730

509.565

76.435

586.000

13.746

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

 

540.324

0

88

11.352

2.366

10.730

564.860

84.729

649.589

15.141

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

Hồ sơ

 

530.787

0

44

11.352

2.366

10.730

555.279

83.292

638.571

14.900

24

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

 

532.967

0

22

11.352

2.366

10.730

557.437

83.616

641.052

14.955

25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

 

543.027

0

55

11.352

2.366

10.730

567.530

85.129

652.659

15.210

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

488.047

0

0

11.352

2.366

10.730

512.495

76.874

589.369

13.820

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

 

480.916

0

1.658

11.352

2.366

10.730

507.023

76.053

583.076

13.640

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

195.797

0

0

11.352

2.366

10.730

220.245

33.037

253.281

5.290

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

 

533.819

0

553

11.352

2.366

10.730

558.820

83.823

642.643

14.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X.1

Đăng ký cấp GCN đối với đất

Hồ sơ

1-5

1.394.999

0

8.247

16.000

5.596

23.134

1.447.975

217.196

1.665.171

36.872

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

1.314.186

 

8.211

16.000

5.596

23.108

1.367.101

205.065

1.572.166

34.579

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

60.610

 

0

0

 

 

60.610

9.092

69.702

1.719

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

20.203

 

35

0

 

25

20.264

3.040

23.303

573

X.2

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

Hồ sơ

1-5

1.368.120

0

8.247

16.000

5.596

23.134

1.421.096

213.164

1.634.260

36.161

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

1.287.307

0

8.211

16.000

5.596

23.108

1.340.222

201.033

1.541.255

33.869

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

60.610

0

0

0

0

0

60.610

9.092

69.702

1.719

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

20.203

0

35

0

0

25

20.264

3.040

23.303

573

X.3

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

1-5

1.790.384

0

10.720

16.000

7.275

30.074

1.854.453

278.168

2.132.621

47.308

1

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

1.685.327

0

10.675

16.000

7.275

30.041

1.749.317

262.398

2.011.714

44.328

2

Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện

Hồ sơ

1-5

78.793

0

0

0

0

0

78.793

11.819

90.612

2.235

3

Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1-5

26.264

0

46

0

0

33

26.343

3.951

30.294

745

X.4

GHI CHÚ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá nêu trên. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá sau đây:

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

1.198.977

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.230.763

184.614

1.415.377

31.867

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

1.197.291

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.229.076

184.361

1.413.438

31.824

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

 

1.185.328

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.217.114

182.567

1.399.681

31.522

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

 

147.422

 

4.948

9.600

3.358

13.880

179.208

26.881

206.089

3.914

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

Hồ sơ

 

145.634

 

4.948

9.600

3.358

13.880

177.420

26.613

204.032

3.868

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.195.565

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.227.351

184.103

1.411.453

31.781

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.186.191

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.217.976

182.696

1.400.673

31.544

8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.233.422

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.265.208

189.781

1.454.989

32.863

9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.235.148

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.266.934

190.040

1.456.974

32.906

10

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.234.285

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.266.071

189.911

1.455.981

32.884

11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

 

1.235.148

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.266.934

190.040

1.456.974

32.906

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

 

1.233.422

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.265.208

189.781

1.454.989

32.863

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

 

1.233.422

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.265.208

189.781

1.454.989

32.863

14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

 

1.233.422

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.265.208

189.781

1.454.989

32.863

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

 

1.233.422

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.265.208

189.781

1.454.989

32.863

16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

Hồ sơ

 

1.233.422

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.265.208

189.781

1.454.989

32.863

17

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Hồ sơ

 

1.187.054

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.218.839

182.826

1.401.665

31.566

18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

Hồ sơ

 

1.234.285

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.266.071

189.911

1.455.981

32.884

19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

 

1.189.603

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.221.389

183.208

1.404.597

31.630

20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

 

1.240.064

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.271.850

190.777

1.462.627

33.030

21

Gia hạn sử dụng đất

Hồ sơ

 

1.230.690

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.262.476

189.371

1.451.847

32.793

22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

 

1.232.559

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.264.345

189.652

1.453.997

32.841

23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

 

1.242.797

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.274.582

191.187

1.465.769

33.099

24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.192.584

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.224.370

183.655

1.408.025

31.705

25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

 

1.185.328

 

4.948

9.600

3.358

13.880

1.217.114

182.567

1.399.681

31.522

26

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

258.281

 

4.948

9.600

3.358

13.880

290.066

43.510

333.576

6.841

XI

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Hồ sơ

 

40.407

 

466

12.466

649

3.679

57.667

8.650

66.318

1.146

 

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

Hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

 

 

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa như sau

Hồ sơ

 

32.325

0

373

9.973

519

2.943

46.134

6.920

53.054

917

 

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa như sau

Hồ sơ

 

26.264

0

303

8.103

422

2.391

37.484

5.623

43.106

745

 

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính như sau

Hồ sơ

 

20.203

0

233

6.233

325

1.839

28.834

4.325

33.159

573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GHI CHÚ: Quy định viết tắt như sau

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Bản đồ địa chính

BĐĐC

sở dữ liệu địa chính

CSDLĐC

Quyền sử dụng đất

QSDĐ

Công suất

C/suất

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Sổ địa chính

Sổ ĐC

Định mức

ĐM

Kỹ sư

KS

Sổ mục kê đất đai

Sổ MK

Đơn vị tính

ĐVT

Kỹ thuật viên

KTV

Ủy ban nhân dân

UBND

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

GCN

Loại khó khăn

KK

Tài nguyên và Môi trường

TNMT

Hồ sơ địa chính

HSĐC

Người sử dụng đất

NSDĐ

Văn phòng Đăng ký đất đai

VPĐK

Cơ sở dữ liệu địa chính

CSDLĐC

 

 

Nhân viên

NV

 

PHỤ LỤC 3:

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2021/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Phần 1: ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm (đồng/ĐVT)

Phụ cấp khu vực (0,1)

Khấu hao

Năng lượng

I

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.

Thửa

391

3,34

2,81

4,98

6,74

408

61

469,7

8

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính.

Thửa

368

3,34

2,81

4,98

6,74

386

58

444

8

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.493

12,57

10,60

18,53

24,28

1.559

234

1.793

32

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.224

18

15

27

34

1.317

198

1.515

46

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.428

21

18

31

39

1.537

230

1.767

54

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.397

22

20

33

43

2.516

377

2.893

58

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

 

4.659

68

57

1.065

129

5.979

897

6.876

175

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

283

4

4

65

8

364

55

419

11

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.542

22

19

351

43

1.977

297

2.274

58

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

2.834

41

35

649

78

3.638

546

4.183

106

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

377

5

4

108

13

508

76

584

13

4.3

Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

5.668

83

70

3.613

449

9.882

1.482

11.364

212

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

11.336

165

139

1.807

225

13.672

2.051

15.723

425

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

5.668

83

70

1.807

225

7.852

1.178

9.030

212

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có

Thửa

5.668

83

70

1.807

225

7.852

1.178

9.030

212

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.267

33

28

49

63

2.441

366

2.807

85

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.134

16

14

25

31

1.219

183

1.402

42

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3.1

Thửa đất loại I (Thửa A)

Thửa

24.826

361

305

1.488

1.062

28.041

4.206

32.248

930

5.3.2

Thửa đất loại II (Thửa B và D)

Thửa

29.791

433

365

1.786

1.274

33.650

5.047

38.697

1.116

5.3.3

Thửa đất loại III (Thửa C)

Thửa

12.413

181

152

744

531

14.021

2.103

16.124

465

5.3.4

Thửa đất loại IV (Thửa E)

Thửa

12.413

181

152

744

531

14.021

2.103

16.124

465

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

2.267

33

28

185

90

2.603

391

2.994

85

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

567

8

7

29

23

634

95

730

21

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

785

13

11

20

25

854

128

982

33

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

768

13

11

19

24

834

125

959

32

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

18

0

0

1

1

20

3

23

1

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.330

25

21

85

67

1.528

229

1.758

64

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.257

16

14

73

74

1.435

215

1.650

42

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

2.267

33

28

188

150

2.666

400

3.066

85

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

382

8

6

11

15

422

63

485

20

II

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét trang A3

Trang A3

2.128

69

312

111

231

2.851

428

3.279

102

1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.419

32

312

74

136

1.973

296

2.269

68

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3,A4

709

52

260

20

26

1.067

160

1.227

34

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.773

26

130

118

90

2.138

321

2.458

85

III

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

Xã (bộ dữ liệu)

1.133.603

14.203

145.636

259.787

31.427

1.584.657

237.698

1.822.355

42.465

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

Xã (bộ dữ liệu)

2.720.648

34.099

349.636

623.501

75.533

3.803.417

570.513

4.373.929

101.916

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

Xã (bộ dữ liệu)

680.162

9.097

93.273

166.261

20.097

968.890

145.333

1.114.223

25.479

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Xã (bộ dữ liệu)

2.267.207

27.290

279.818

498.801

60.426

3.133.542

470.031

3.603.573

84.930

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

Xã (bộ dữ liệu)

2.720.648

34.099

349.636

623.501

75.533

3.803.417

570.513

4.373.929

101.916

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

Xã (bộ dữ liệu)

1.133.603

14.203

145.636

361.287

31.427

1.686.157

252.923

1.939.080

42.465

PHẦN 2: CHUYỂN ĐỔI, BỔ SUNG, HOÀN THIỆN CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH ĐÃ XÂY DỰNG TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2016

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm (Đồng/ĐVT)

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) (Đồng/ĐVT)

Phụ cấp khu vực (0,1)

Khấu hao

Năng lượng

I

Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

117

1

6

1

2

127

19

146

144

5

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính

Thửa

110

1

6

1

2

120

18

138

137

5

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

Thửa

227

2

19

5

6

259

39

298

293

8

2.2

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

Thửa

61

1

6

8

3

77

12

89

81

3

2.3

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

61

1

6

4

3

73

11

84

81

3

2.4

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

Thửa

20

0

2

1

1

24

4

28

27

1

3

Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính

Thửa

231

3

24

33

12

303

45

348

315

11

3.2

Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

2.430

34

257

158

123

3.002

450

3.452

3.294

116

3.3

Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung

Thửa

453

5

38

37

18

551

83

634

597

17

3.4

Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)

Thửa

567

6

47

 

 

620

93

713

713

21

4

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

Thửa

8

0

2

1

1

12

2

14

12

0

4.2

Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

Thửa

384

5

35

9

12

445

67

511

502

16

4.3

Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

18

0

2

1

1

22

3

25

24

1

5

Đối soát dữ liệu (do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện)

5.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

887

12

94

59

45

1.097

165

1.261

1.202

42

5.2

Thực hiện ký số vào Sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.257

12

94

59

45

1.467

220

1.687

1.628

42

6

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

166

2

19

5

6

199

30

228

223

8

II

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

Xã (Bộ dữ liệu)

1.360.324

17.840

140.558

311.751

37.766

1.868.239

280.236

2.148.475

1.836.725

50.958

1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

Xã (Bộ dữ liệu)

453.441

4.756

37.476

83.139

10.116

588.929

88.339

677.268

594.129

16.986

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Xã (Bộ dữ liệu)

680.162

7.432

58.556

170.152

22.525

938.827

140.824

1.079.651

909.499

25.479

PHẦN 3: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VỚI LẬP, CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm (Đồng/ĐVT)

Phụ cấp khu vực (0,1)

Khấu hao

Năng lượng

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

746

6

5

9

12

779

117

896

16

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Xã (Bộ dữ liệu)

6.801.621

5.094

868.362

1.649.850

187.483

9.512.411

1.426.862

10.939.272

254.790

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

377

5

4

108

13

508

76

584

13

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

785

13

11

20

25

854

128

982

33

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

567

8

7

47

37

667

100

767

21

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

382

8

6

11

15

422

63

485

20

GHI CHÚ:

Trong trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và các hạng mục quét (scan) tài liệu của công tác tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai.

- Đối với xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền khi tính đơn giá cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã đó để tính theo công thức Mx = M x K

Trong đó: Mx là đơn giá của xã cần tính, M là đơn giá tại mục III Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nềnnêu trên. K là hệ số của nguồn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền: Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín hệ số K = 1; Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ hiện trạng hệ số K = 0,5; Trường hợp sử dụng nguồn từ bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng, hệ số K = 0,8

- Quy định viết tắt như sau:

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức KT-KT

Định mức

ĐM

Định mức lao động

ĐMLĐ

Đơn vị tính

ĐVT

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

GCN

Cơ sở dữ liệu

CSDL

Kỹ sư bậc 1

KS1

Kỹ sư bậc 2

KS2

Kỹ sư bậc 3

KS3

Kỹ sư bậc 4

KS4

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 17/2021/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu17/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/06/2021
Ngày hiệu lực10/07/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 17/2021/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá Đo đạc bản đồ địa chính lập hồ sơ địa chính tỉnh Hòa Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá Đo đạc bản đồ địa chính lập hồ sơ địa chính tỉnh Hòa Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu17/2021/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hòa Bình
                Người kýQuách Tất Liêm
                Ngày ban hành25/06/2021
                Ngày hiệu lực10/07/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá Đo đạc bản đồ địa chính lập hồ sơ địa chính tỉnh Hòa Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá Đo đạc bản đồ địa chính lập hồ sơ địa chính tỉnh Hòa Bình

                            • 25/06/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 10/07/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực