Quyết định 1700/QĐ-UBND

Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1700/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1700/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: S121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất v chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ 1730/QĐ-UBNDsung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 09/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 86/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.782,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.264,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.887,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.629,81

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,61

 

Trong đ: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,53

(Chi tiết c Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

126,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

(Chi tiết c Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nga Sơn.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị cliên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC108.5 19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01.1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nga Văn

Nga Trường

Nga Thắng

Nga Thạch

Nga Thái

Nga Liên

Nga Thủy

Nga Tân

Nga Điền

Nga Phú

Nga An

Nga Thành

Nga Hải

Nga Giáp

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.264,93

428,14

333,95

426,25

387,20

468,09

250,94

348,46

799,61

479,34

441,63

508,10

238,29

284,64

396,52

1.1

Đất trồng la

LUA

5.207,99

351,70

263,74

365,87

207,61

238,40

12,49

1,32

 

331,03

352,00

391,97

183,40

203,11

314,54

 

Trong đ: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.192,30

350,33

166,23

358,75

199,96

238,40

12,49

1,32

 

308,95

352,00

330,97

115,31

199,28

103,75

1.2

Đất trồng cây hng năm khc

HNK

1.800,65

27,51

18,84

30,64

39,37

154,59

219,44

158,55

232,53

86,53

47,25

27,38

25,01

55,29

40,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

317,52

7,36

11,10

13,33

8,21

35,07

 

5,71

38,24

35,37

9,46

31,17

2,34

9,55

11,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

334,64

 

 

 

 

 

 

55,12

279,52

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126,44

 

 

5,31

 

 

 

 

 

20,01

 

29,51

 

 

 

17

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

926,32

41,57

35,29

6,05

131,11

4,86

15,13

119,14

243,34

6,40

29,88

21,85

10,70

9,09

16,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

551,37

 

4,98

5,05

0,90

35,17

3,88

8,62

5,98

 

3,04

6,22

16,84

7,60

13,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.887,65

181,17

136,66

200,63

194,73

273,97

197,38

215,47

328,93

309,02

241,46

288,64

113,92

146,95

183,57

2.1

Đất quốc phng

CQP

3,03

1,40

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

6,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,89

0,81

 

 

2,00

 

0,50

 

 

 

 

1,00

 

 

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,95

3,94

 

0,05

1,87

0,07

0,85

1,82

 

0,11

 

1,31

1,12

0,12

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp x

DHT

1.843,77

74,14

57,45

81,08

73,50

104,64

60,91

74,10

137,58

74,83

79,78

89,77

46,82

52,36

78,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,52

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,02

0,86

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,01

 

 

0,20

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.095,08

72,96

57,88

58,16

51,81

160,39

117,04

86,05

116,74

147,25

120,41

150,37

57,13

79,50

70,50

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

43,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,99

0,12

0,20

1,17

0,29

0,33

0,38

0,45

0,30

0,18

0,48

0,40

0,59

0,21

1,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,15

 

1,19

 

0,47

1,13

2,25

0,13

 

1,13

1,38

3,60

 

0,88

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

231,01

7,71

11,22

15,98

6,02

6,21

10,85

5,23

3,67

10,56

7,19

19,86

6,34

9,40

12,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,89

 

 

1,35

6,52

 

 

 

 

 

 

4,68

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,85

1,40

1,11

2,17

0,90

1,20

1,05

1,03

0,78

1,34

0,85

1,87

1,09

0,50

1,22

2.22

Đất khu vui chơi, gii tr công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,37

0,24

2,44

0,33

0,14

 

0,11

0,12

 

1,26

1,21

0,08

0,83

0,19

2,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

378,72

11,30

1,59

29,52

48,68

 

3,44

31,36

53,16

55,37

29,88

 

 

2,25

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,84

 

3,58

10,68

2,53

 

 

 

3,95

16,99

 

15,70

 

 

17,23

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

36,00

 

 

 

 

 

 

15,18

11,56

 

0,27

 

 

1,34

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.629,81

7,77

5,73

65,68

10,19

15,64

1,80

83,90

385,42

315,86

94,21

131,77

0,91

1,12

111,45

 

Phụ biểu số 01.2:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ghi chú

Nga Yên

Nga Mỹ

Nga Hưng

Nga Thanh

Nga Bạch

Nga Trung

Nga Nhân

Nga Lĩnh

Nga Tiến

Nga Thiện

Nga Vịnh

Ba Đình

Thị Trấn

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.264,93

235,09

200,05

139,42

191,49

154,26

220,38

242,01

317,04

350,64

555,65

347,17

510,32

10,25

 

1.1

Đất trồng la

LUA

5.207,99

163,22

127,47

97,93

6,00

75,80

149,56

165,43

160,62

112,54

219,62

282,94

425,68

4,00

 

 

Trong đ: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.192,30

94,60

62,44

13,84

6,00

0,36

147,78

41,59

150,36

112,54

136,75

261,47

425,68

1,15

 

1.2

Đất trồng cây hng năm khc

HNK

1.800,65

39,95

35,74

16,96

151,83

44,40

40,71

39,60

68,14

144,38

42,83

5,63

4,62

2,29

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

317,52

3,35

10,88

4,60

19,89

 

10,17

6,32

1,66

 

10,07

31,81

0,39

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

334,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126,44

 

 

 

 

 

 

 

24,30

 

47,31

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

926,32

26,18

11,11

14,26

0,96

8,97

13,00

29,75

12,79

30,22

36,80

26,11

21,38

3,96

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

551,37

2,39

14,85

5,67

12,81

25,09

6,94

0,91

49,53

63,50

199,02

0,68

58,25

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.887,65

149,61

165,19

91,20

153,14

135,45

111,43

106,58

169,47

226,74

185,89

127,73

154,69

98,03

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

 

13,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,89

1,55

 

0,78

 

 

 

 

0,50

0,70

 

 

0,15

1,70

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,95

2,39

8,40

0,20

3,37

3,24

0,28

0,09

3,14

 

 

0,45

 

3,13

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.843,77

63,40

60,86

33,97

45,86

38,36

53,69

53,02

61,48

94,81

85,09

62,23

67,44

38,44

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,52

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

2,44

 

 

0,72

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

3,02

 

0,40

0,13

 

0,55

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

2.095,08

63,36

61,67

48,47

81,44

69,59

49,45

44,53

59,56

107,35

58,19

46,32

58,96

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,75

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,99

0,67

0,47

0,59

0,39

0,75

0,77

0,91

0,42

0,28

0,30

0,99

0,60

2,56

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,15

0,83

 

1,31

0,83

0,60

0,01

0,05

 

0,50

0,81

0,04

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nh ha táng

NTD

231,01

9,76

17,02

4,97

6,28

8,91

6,33

4,82

7,35

4,06

9,85

7,45

8,30

2,77

 

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,89

 

 

 

0,05

 

 

 

2,29

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

27,85

1,09

0,98

0,75

0,39

1,99

0,81

1,55

1,00

0,46

0,56

0,81

0,95

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,37

1,18

0,18

0,03

0,25

0,09

0,09

0,12

1,47

 

0,42

0,32

0,11

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

378,72

5,38

 

 

6,63

11,15

 

 

24,37

15,80

18,85

7,66

18,18

4,15

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,84

 

 

 

 

 

 

0,67

7,89

2,78

9,38

1,46

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

36,00

 

 

 

7,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.629,81

0,92

0,64

0,31

2,62

2,26

1,39

0,62

18,17

4,68

360,93

2,33

0,44

3,05

 

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nga Văn

Nga Trường

Nga Thắng

Nga Thạch

Nga Thái

Nga Liên

Nga Thủy

Nga Tân

Nga Điền

Nga Phú

Nga An

Nga Thành

Nga Hải

Nga Giáp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

13,99

6,83

1,23

4,20

2,00

2,01

1,53

0,80

1,13

0,98

6,00

5,24

8,65

1,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,61

11,69

6,72

1,23

4,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

2,30

4,84

7,65

0,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,12

11,69

6,72

1,23

4,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

2,30

4,84

7,65

0,77

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK/PNN

25,84

2,30

0,11

 

0,06

0,50

1,48

1,53

0,80

0,58

0,21

3,70

0,40

1,00

0,44

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải l rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dng chuyển sang đất nông nghiệp không phải l rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,53

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Nga Yên

Nga Mỹ

Nga Hưng

Nga Thanh

Nga Bạch

Nga Trung

Nga Nhân

Nga Lĩnh

Nga Tiến

Nga Thiện

Nga Vịnh

Ba Đình

Thị Trấn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

8,32

25,97

4,49

4,16

2,95

5,06

1,20

1,70

2,90

5,83

3,99

1,31

6,79

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,61

7,64

23,05

4,09

 

2,80

4,56

1,20

1,26

 

5,83

3,89

0,83

6,79

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,12

7,64

23,05

4,09

 

0,10

4,56

1,20

1,26

 

5,83

3,89

0,83

 

 

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK/PNN

25,84

0,68

2,92

0,40

4,16

0,15

0,50

 

0,44

2,90

 

0,10

0,48

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,53

 

0,20

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải l rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,53

 

0,20

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nga Văn

Nga Trường

Nga Thắng

Nga Thạch

Nga Thái

Nga Liên

Nga Thủy

Nga Tân

Nga Điền

Nga Phú

Nga An

Nga Thành

Nga Hải

Nga Giáp

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,09

13,99

6,83

1,23

2,20

2,00

1,51

1,53

0,80

1,13

0,98

5,00

5,24

8,65

1,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,43

11,69

6,72

1,23

2,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

1,30

4,84

7,65

0,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng la nước

LUC

89,34

11,69

6,72

1,23

2,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

1,30

4,84

7,65

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,66

2,30

0,11

 

0,06

0,50

1,00

1,53

0,80

0,58

0,21

3,70

0,40

1,00

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

0,44

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,04

0,44

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng tr sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải tr công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tn ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khc

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ghi chú

Nga Yên

Nga Mỹ

Nga Hưng

Nga Thanh

Nga Bạch

Nga Trung

Nga Nhân

Nga Lĩnh

Nga Tiến

Nga Thiện

Nga Vịnh

Ba Đình

Thị Trấn

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,09

7,17

25,97

3,71

4,16

1,55

5,06

1,20

1,20

2,20

5,83

3,99

1,16

6,79

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,43

6,49

23,05

3,31

 

1,40

4,56

1,20

0,76

 

5,83

3,89

0,68

6,79

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng la nước

LUC

89,34

6,49

23,05

3,31

 

0,10

4,56

1,20

0,76

 

5,83

3,89

0,68

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,66

0,68

2,92

0,40

4,16

0,15

0,50

 

0,44

2,20

 

0,10

0,48

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

 

2,27

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.1

Đất quốc phng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp x

DHT

4,04

 

2,27

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm ngha trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm