Nội dung toàn văn Quyết định 1704/QĐ-UBND 2017 thủ tục Sở Giáo dục Đào tạo Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1704/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3669/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3515/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 77/TTr-SGDĐT ngày 07/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam gồm: thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là TTHC) cấp tỉnh: 53 thủ tục; TTHC cấp huyện: 34 thủ tục; TTHC cấp xã: 05 thủ tục (có phụ lục danh mục TTHC và phụ lục nội dung TTHC đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh)
PHẦN I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(53 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (47 TTHC) |
01 | Thành lập, cho phép thành lập trường THPT |
02 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THPT |
03 | Sáp nhập, chia tách trường THPT |
04 | Giải thể trường THPT |
05 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
06 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
07 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
08 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
09 | Thành lập TTGDTX |
10 | Sáp nhập, giải thể TTGDTX |
11 | Xếp hạng TTGDTX |
12 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
13 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
16 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
17 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
18 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
19 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
21 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
22 | Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
23 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
24 | Chuyển trường đối với học sinh THPT |
25 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
26 | Thành lập trường THPT chuyên |
27 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THPT chuyên |
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường THPT; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với TTGDTX |
31 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
33 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
34 | Hỗ trợ cho học sinh và trường phổ thông ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn |
35 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
36 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
37 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
38 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
39 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
40 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
41 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
42 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT |
43 | Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh |
44 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
45 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
46 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
47 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
B | Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh (03 TTHC) |
01 | Đăng ký dự thi THPT quốc gia |
02 | Phúc khảo bài thi THPT quốc gia |
03 | Đặc cách tốt nghiệp THPT |
C | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
02 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
03 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
PHẦN II:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(34 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
02 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
03 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
04 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
05 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
06 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
07 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
08 | Giải thể trường tiểu học |
09 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở |
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
17 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
18 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
19 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
21 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
22 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
23 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
24 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
26 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
27 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
28 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
29 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
30 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
31 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
32 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
33 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
34 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
PHẦN III:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
(5 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
02 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
03 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
04 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
05 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |