Quyết định 1729/QĐ-UBND

Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1729/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Triệu Sơn Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1729/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đt và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 02/04/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 90/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân b trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.737,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.965,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

301,99

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

482,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

227,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,62

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

401,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

386,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,80

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

5,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,09

(Chi tiết Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Triệu Sơn.

- Ch trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyn mục đích đất trồng lúa, đất rng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thư
ng trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ
b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC
114.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị Trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Xã Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Dân

Xã Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

482,69

22,43

8,79

8,79

0,99

12,72

21,00

0,30

3,23

131,63

7,73

15,60

3,65

77,73

23,29

18,53

3,1

0,6

16,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227,13

22,39

8,69

8,79

0,99

2,50

20,70

0,30

2,81

1,61

7,56

0,45

3,65

7,72

8,37

18,53

2,99

0,49

16,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

227,13

22,39

8,69

8,79

0,99

2,50

20,70

0,30

2,81

1,61

7,56

0,45

3,65

7,72

8,37

18,53

2,99

0,49

16,11

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK/PNN

6,64

0,02

 

 

 

0,90

 

 

0,3

 

0,17

 

 

 

1,8

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,02

 

0,06

0,06

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,05

 

 

 

 

9,32

 

 

 

130,02

 

15,15

 

70,01

10,9

 

0,05

0,05

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,65

0,02

0,10

 

 

 

0,30

 

0,12

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

0,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,62

6,89

1,08

0,20

 

2,27

 

 

0,18

 

 

1,90

 

7,57

0,2

 

 

0,3

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,38

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,4

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

41,54

6,89

0,7

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

 

6,88

 

 

 

0,3

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi Nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất

PKO/OCT

1,16

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,56

0,2

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

482,69

3,47

1,52

2,00

20,04

5,23

3,73

3,08

13,5

0,27

3,58

7,03

6,48

7,07

8,46

0,6

4,63

3,97

11,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227,13

3,47

1,32

2,00

19,54

5,23

3,18

0,61

13,5

0,27

3,58

7,03

6,42

7,07

2,03

0,4

2,06

3,96

10,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

227,13

3,47

1,32

2,00

19,54

5,23

3,18

0,61

13,5

0,27

3,58

7,03

6,42

7,07

2,03

0,4

2,06

3,96

10,81

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

6,64

 

0,20

 

 

 

0,30

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

0,01

0,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,35

0,2

 

 

 

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,65

 

 

 

0,50

 

0,25

2,18

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,12

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu s dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,62

 

 

7,80

0,02

8,24

0,20

5,00

 

 

 

 

3,8

 

 

 

1,9

2,97

0,1

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng rừng

LUA/LNP

3,00

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,4

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm mui

LUA/LMU

41,54

 

 

7,8

 

8,24

 

2

 

 

 

 

2,2

 

 

 

1,9

2,36

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm mui

HNK/LMU

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi Nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,16

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

0,1

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Xã Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Dân

Xã Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

1

Đất nông nghiệp

NNP

386,09

21,96

4,89

4,22

0,99

1,90

21,00

0,30

3,23

131,54

5,91

0,45

3,65

71,58

20,27

14,86

3,1

0,6

12,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,50

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

0,30

2,81

1,52

5,91

0,45

3,65

1,57

5,57

14,86

2,99

0,49

11,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

54,52

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK

2,92

0,02

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1,8

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,06

0,06

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,28

 

 

 

 

 

 

 

 

130,02

 

 

 

70,01

10,9

 

0,05

0,05

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,19

0,02

0,10

 

 

 

0,30

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,80

1,52

1,82

0,03

 

 

1,82

 

 

0,18

 

 

 

 

4,46

0,25

0,03

0,01

1,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,40

0,85

1,60

0,03

 

 

1,31

 

 

0,18

 

 

 

 

 

0,24

0,02

 

0,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,11

0,41

0,20

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

3,9

0,01

0,01

0,01

0,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xut vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

0,11

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

386,09

386,09

21,96

4,89

4,22

0,99

1,90

21,00

0,30

3,23

131,54

5,91

0,45

3,65

71,58

20,27

14,86

3,1

0,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,50

167,50

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

0,30

2,81

1,52

5,91

0,45

3,65

1,57

5,57

14,86

2,99

0,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

54,52

54,52

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,92

2,92

0,02

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1,8

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,06

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,28

211,28

 

 

 

 

 

 

 

 

130,02

 

 

 

70,01

10,9

 

0,05

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,19

2,19

0,02

0,10

 

 

 

0,30

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,80

15,80

1,52

1,82

0,03

 

 

1,82

 

 

0,18

 

 

 

 

4,46

0,25

0,03

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,40

6,40

0,85

1,60

0,03

 

 

1,31

 

 

0,18

 

 

 

 

 

0,24

0,02

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, x lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,11

8,11

0,41

0,20

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

3,9

0,01

0,01

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xut vật liệu xây dng, làm đ gm

SKX

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

0,28

0,11

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị Trấn

Minh Sơn

Dân Lực

Đng Thắng

Thọ Tân

Bình Sơn

 

Tổng cộng

 

5,63

0,04

0,32

0,02

5,20

0,02

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,54

 

0,32

 

0,2

0,02

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

0,02

 

 

 

 

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

 

0,32

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,09

0,04

 

0,02

5

 

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

5,00

 

 

 

5

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

0,04

 

 

 

 

0,03

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019

Địa điểm (đến cấp xã)

1

Dự án Khu dân cư đô thị

 

17,31

 

1.1

Khu dân cư Nam Đng Nẫn

ODT

1,57

Thị trấn

1.2

Khu dân cư sau trường Mầm Non

ODT

0,16

Thị trấn

1.3

Xen cư phố Giắt

ODT

0,2

Thị trấn

1.4

Khu dân cư mới Nam Đng Nn 2

ODT

6,28

Thị trấn

1.5

Khu dân cư Nam Đng Nn 1

ODT

9,1

Thị trấn

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

77,27

 

2.1

Khu dân cư thôn 10

ONT

0,36

Dân Lý

2.2

Khu dân thôn 12

ONT

1,4

Dân Lý

2.3

Khu dân cư Đô Trình 3, 4, Vĩnh Trù 1

ONT

1,5

An Nông

2.4

Khu dân cư thôn 2

ONT

1,2

Thọ Thế

2.5

Khu dân cư thôn 2

ONT

2,2

Thọ Thế

2.6

khu dân cư thôn Tiên Mọc

ONT

1,5

Dân Lực

27

Khu Dân Cư Thiện Chính

ONT

0,41

Dân Lực

2.8

Khu dân cư thôn 11

ONT

2

Hợp Lý

2.9

Khu dân cư thôn 8

ONT

1,48

Vân Sơn

2.10

Khu dân cư thôn 10

ONT

0,2

Vân Sơn

2.11

Khu dân cư thôn 5 và 8

ONT

1

Thọ Cường

2.12

Khu dân cư xóm mới 5, 3

ONT

1

Th Cường

2.13

Khu dân cư thôn Long Vân 1

ONT

1,15

Đng Lợi

2.14

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,4

Thọ Bình

2.15

Khu dân cư thôn 13

ONT

0,2

Thọ Bình

2.16

Khu dân cư Thôn 7

ONT

0,98

Xuân Thnh

2.17

Khu dân cư thôn 3, 6

ONT

1

Xuân Lộc

2.18

Khu dân cư Thôn 3, 4

ONT

1,1

Triu Thành

2.19

Khu dân cư Bãi Đường

ONT

1,41

Minh Châu

2.20

Khu dân cư thôn 11

ONT

2

Nông Trường

2.21

Khu dân cư Thôn 7

ONT

0,6

Khuyến Nông

2.22

Khu dân cư Thôn 1

ONT

0,35

Khuyến Nông

2.23

Khu dân cư thôn 6

ONT

0,73

Khuyến Nông

2.24

Khu dân cư Thôn 3

ONT

0,27

Khuyến Nông

2.25

Khu dân cư Thôn

ONT

1,32

Th Sơn

2.26

Khu dân cư Thôn Bình Trị

ONT

0,45

Thọ Tiến

2.27

Khu dân cư thôn 3

ONT

0,35

Hợp Thắng

2.28

Khu dân cư thôn 2

ONT

1,35

Hợp Thắng

2.29

Khu dân cư thôn 5, 10

ONT

1,5

Thọ Dân

2.30

Khu dân cư thôn 8

ONT

1

Thọ Dân

2.31

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,16

Thọ Vực

2.32

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,35

Thọ Vực

2.33

Khu dân cư thôn 7

ONT

0,4

Thọ Vực

2.34

Khu dân cư tập trung

ONT

5

Thọ Vực

2.35

Khu dân cư thôn 5

ONT

0,8

Thọ Phú

2.36

Khu dân cư thôn 7, 8

ONT

1,55

Thọ Phú

2.37

Khu dân cư thôn 9

ONT

0,68

Thọ Ngọc

2.38

Khu dân cư thôn 10

ONT

1,5

Thọ Ngọc

2.39

khu dân cư Diễn Đông

ONT

2,04

Hợp Thành

2.40

Xen cư thôn Diễn Thành

ONT

0,01

Hợp Thành

2.41

Khu dân cư thôn 6

ONT

0,26

Hợp Tiến

2.42

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,2

Hợp Tiến

2.43

Khu dân cư thôn Tân Thành 4

ONT

0,53

Minh Sơn

2.44

Khu dân cư thôn Đại Sơn

ONT

0,61

Minh Sơn

2.45

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,76

Minh Sơn

2.46

Khu dân cư Bồn Dồn

ONT

0,3

Bình Sơn

2.47

Khu dân cư Trúc Chuẩn 4

ONT

1,1

Đng Tiến

2.48

Khu xen cư thôn 2

ONT

0,49

Thọ Tân

2.49

Khu xen cư thôn 3

ONT

0,41

Thọ Tân

2.50

Xen cư thôn 7

ONT

0,01

Tân Ninh

2.51

Xen cư thôn 10

ONT

0,01

Tân Ninh

2.52

Khu dân cư thôn 2, 3, 5

ONT

2,35

Tân Ninh

2.53

Khu dân cư Đng Đm Bối thôn 7

ONT

0,84

Minh Dân

2.54

Khu dân cư thôn 1 (Trại Giống)

ONT

0,2

Minh Dân

2.55

Khu dân cư thôn 6, 7

ONT

0,67

Tiến Nông

2.56

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,53

Tiến Nông

2.57

Khu dân cư thôn 9, 10

ONT

0,3

Xuân Thọ

2.58

Khu dân cư Đng Xuân (đường tàu)

ONT

0,2

Đng Thắng

2.59

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,5

Đng Thắng

2.60

Khu dân cư thôn 2

ONT

0,2

Đng Thắng

2.61

Khu dân cư thôn 8

ONT

0,03

Đng Thắng

2.62

Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình

ONT

1,55

Thái Hòa

2.63

Khu dân cư mày đáy đi QL 47

ONT

0,85

Dân Quyền

2.64

Ao xen cư thôn 1, 2, 5

ONT

0,6

Dân Quyền

2.65

Khu dân cư Nam Đng Nẫn 1

ONT

0,7

Minh Sơn

2.66

Khu dân cư Nam Đng Nẫn 2

ONT

0,66

Minh Châu

2.67

Khu dân cư mới Nam Cống Chéo

ONT

5,59

Minh Dân

2.68

Khu dân cư Nam Đng Thiều

ONT

5,48

Minh Dân

2.69

Khu dân cư thôn 5

ONT

2,84

Dân Lý

2.70

Khu dân cư thôn 8, 9

ONT

1,5

Xuân Lộc

2.71

K