Nội dung toàn văn Quyết định 1729/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Triệu Sơn Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1729/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 02/04/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 90/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 29.004,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.737,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.965,39 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 301,99 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 482,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 227,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 227,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 242,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,62 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 401,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 386,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,80 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 5,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,09 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Triệu Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị Trấn | Xã Đồng Lợi | Xã Dân Quyền | Xã Xuân Thịnh | Xã Triệu Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Lộc | Xã Vân Sơn | Xã Thọ Vực | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Phú | Xã Thái Hòa | Xã Minh Sơn | Xã Minh Dân | Xã Hợp Thắng | Xã Hợp Tiến | Xã Dân Lực | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 482,69 | 22,43 | 8,79 | 8,79 | 0,99 | 12,72 | 21,00 | 0,30 | 3,23 | 131,63 | 7,73 | 15,60 | 3,65 | 77,73 | 23,29 | 18,53 | 3,1 | 0,6 | 16,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 227,13 | 22,39 | 8,69 | 8,79 | 0,99 | 2,50 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,61 | 7,56 | 0,45 | 3,65 | 7,72 | 8,37 | 18,53 | 2,99 | 0,49 | 16,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 227,13 | 22,39 | 8,69 | 8,79 | 0,99 | 2,50 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,61 | 7,56 | 0,45 | 3,65 | 7,72 | 8,37 | 18,53 | 2,99 | 0,49 | 16,11 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 6,64 | 0,02 |
|
|
| 0,90 |
|
| 0,3 |
| 0,17 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,02 |
| 0,06 | 0,06 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 242,05 |
|
|
|
| 9,32 |
|
|
| 130,02 |
| 15,15 |
| 70,01 | 10,9 |
| 0,05 | 0,05 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,65 | 0,02 | 0,10 |
|
|
| 0,30 |
| 0,12 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
| 0,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,62 | 6,89 | 1,08 | 0,20 |
| 2,27 |
|
| 0,18 |
|
| 1,90 |
| 7,57 | 0,2 |
|
| 0,3 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,38 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,4 |
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 41,54 | 6,89 | 0,7 |
|
| 2,27 |
|
|
|
|
|
|
| 6,88 |
|
|
| 0,3 |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi Nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
| 0,56 | 0,2 |
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Xã An Nông | Xã Thọ Sơn | Xã Tiến Nông | Xã Đồng Thắng | Xã Tân Ninh | Xã Nông Trường | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Dân | Xã Bình Sơn | Xã Minh Châu | Xã Dân Lý | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Thế | Xã Hợp Lý | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Cường | Xã Khuyến Nông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 482,69 | 3,47 | 1,52 | 2,00 | 20,04 | 5,23 | 3,73 | 3,08 | 13,5 | 0,27 | 3,58 | 7,03 | 6,48 | 7,07 | 8,46 | 0,6 | 4,63 | 3,97 | 11,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 227,13 | 3,47 | 1,32 | 2,00 | 19,54 | 5,23 | 3,18 | 0,61 | 13,5 | 0,27 | 3,58 | 7,03 | 6,42 | 7,07 | 2,03 | 0,4 | 2,06 | 3,96 | 10,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 227,13 | 3,47 | 1,32 | 2,00 | 19,54 | 5,23 | 3,18 | 0,61 | 13,5 | 0,27 | 3,58 | 7,03 | 6,42 | 7,07 | 2,03 | 0,4 | 2,06 | 3,96 | 10,81 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 6,64 |
| 0,20 |
|
|
| 0,30 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,45 | 0,01 | 0,2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 242,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,35 | 0,2 |
|
|
|
17 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,65 |
|
|
| 0,50 |
| 0,25 | 2,18 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| 0,12 |
| 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,62 |
|
| 7,80 | 0,02 | 8,24 | 0,20 | 5,00 |
|
|
|
| 3,8 |
|
|
| 1,9 | 2,97 | 0,1 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,4 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 41,54 |
|
| 7,8 |
| 8,24 |
| 2 |
|
|
|
| 2,2 |
|
|
| 1,9 | 2,36 |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,6 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi Nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,16 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 0,1 |
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn | Xã Đồng Lợi | Xã Dân Quyền | Xã Xuân Thịnh | Xã Triệu Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Lộc | Xã Vân Sơn | Xã Thọ Vực | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Phú | Xã Thái Hòa | Xã Minh Sơn | Xã Minh Dân | Xã Hợp Thắng | Xã Hợp Tiến | Xã Dân Lực | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 386,09 | 21,96 | 4,89 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 21,00 | 0,30 | 3,23 | 131,54 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 71,58 | 20,27 | 14,86 | 3,1 | 0,6 | 12,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 167,50 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,52 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 1,57 | 5,57 | 14,86 | 2,99 | 0,49 | 11,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 54,52 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2,92 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 1,8 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0,06 | 0,06 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 211,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 130,02 |
|
|
| 70,01 | 10,9 |
| 0,05 | 0,05 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,19 | 0,02 | 0,10 |
|
|
| 0,30 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,80 | 1,52 | 1,82 | 0,03 |
|
| 1,82 |
|
| 0,18 |
|
|
|
| 4,46 | 0,25 | 0,03 | 0,01 | 1,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,40 | 0,85 | 1,60 | 0,03 |
|
| 1,31 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
| 0,24 | 0,02 |
| 0,55 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,11 | 0,41 | 0,20 |
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 3,9 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,28 | 0,11 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Xã An Nông | Xã Thọ Sơn | Xã Tiến Nông | Xã Đồng Thắng | Xã Tân Ninh | Xã Nông Trường | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Dân | Xã Bình Sơn | Xã Minh Châu | Xã Dân Lý | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Thế | Xã Hợp Lý | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Cường | Xã Khuyến Nông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 386,09 | 386,09 | 21,96 | 4,89 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 21,00 | 0,30 | 3,23 | 131,54 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 71,58 | 20,27 | 14,86 | 3,1 | 0,6 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 167,50 | 167,50 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,52 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 1,57 | 5,57 | 14,86 | 2,99 | 0,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 54,52 | 54,52 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,92 | 2,92 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 1,8 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,20 | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0,06 | 0,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 211,28 | 211,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 130,02 |
|
|
| 70,01 | 10,9 |
| 0,05 | 0,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,19 | 2,19 | 0,02 | 0,10 |
|
|
| 0,30 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,80 | 15,80 | 1,52 | 1,82 | 0,03 |
|
| 1,82 |
|
| 0,18 |
|
|
|
| 4,46 | 0,25 | 0,03 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,40 | 6,40 | 0,85 | 1,60 | 0,03 |
|
| 1,31 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
| 0,24 | 0,02 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,11 | 8,11 | 0,41 | 0,20 |
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 3,9 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,28 | 0,28 | 0,11 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||
Thị Trấn | Xã Minh Sơn | Xã Dân Lực | Đồng Thắng | Thọ Tân | Bình Sơn | ||||
| Tổng cộng |
| 5,63 | 0,04 | 0,32 | 0,02 | 5,20 | 0,02 | 0,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,54 |
| 0,32 |
| 0,2 | 0,02 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
| 0,32 |
| 0,20 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,09 | 0,04 |
| 0,02 | 5 |
| 0,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
| 5 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 | 0,04 |
|
|
|
| 0,03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 | Địa điểm (đến cấp xã) |
1 | Dự án Khu dân cư đô thị |
| 17,31 |
|
1.1 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn | ODT | 1,57 | Thị trấn |
1.2 | Khu dân cư sau trường Mầm Non | ODT | 0,16 | Thị trấn |
1.3 | Xen cư phố Giắt | ODT | 0,2 | Thị trấn |
1.4 | Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2 | ODT | 6,28 | Thị trấn |
1.5 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1 | ODT | 9,1 | Thị trấn |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn |
| 77,27 |
|
2.1 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 0,36 | Dân Lý |
2.2 | Khu dân thôn 12 | ONT | 1,4 | Dân Lý |
2.3 | Khu dân cư Đô Trình 3, 4, Vĩnh Trù 1 | ONT | 1,5 | An Nông |
2.4 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 1,2 | Thọ Thế |
2.5 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 2,2 | Thọ Thế |
2.6 | khu dân cư thôn Tiên Mọc | ONT | 1,5 | Dân Lực |
27 | Khu Dân Cư Thiện Chính | ONT | 0,41 | Dân Lực |
2.8 | Khu dân cư thôn 11 | ONT | 2 | Hợp Lý |
2.9 | Khu dân cư thôn 8 | ONT | 1,48 | Vân Sơn |
2.10 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 0,2 | Vân Sơn |
2.11 | Khu dân cư thôn 5 và 8 | ONT | 1 | Thọ Cường |
2.12 | Khu dân cư xóm mới 5, 3 | ONT | 1 | Thọ Cường |
2.13 | Khu dân cư thôn Long Vân 1 | ONT | 1,15 | Đồng Lợi |
2.14 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,4 | Thọ Bình |
2.15 | Khu dân cư thôn 13 | ONT | 0,2 | Thọ Bình |
2.16 | Khu dân cư Thôn 7 | ONT | 0,98 | Xuân Thịnh |
2.17 | Khu dân cư thôn 3, 6 | ONT | 1 | Xuân Lộc |
2.18 | Khu dân cư Thôn 3, 4 | ONT | 1,1 | Triệu Thành |
2.19 | Khu dân cư Bãi Đường | ONT | 1,41 | Minh Châu |
2.20 | Khu dân cư thôn 11 | ONT | 2 | Nông Trường |
2.21 | Khu dân cư Thôn 7 | ONT | 0,6 | Khuyến Nông |
2.22 | Khu dân cư Thôn 1 | ONT | 0,35 | Khuyến Nông |
2.23 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 0,73 | Khuyến Nông |
2.24 | Khu dân cư Thôn 3 | ONT | 0,27 | Khuyến Nông |
2.25 | Khu dân cư Thôn | ONT | 1,32 | Thọ Sơn |
2.26 | Khu dân cư Thôn Bình Trị | ONT | 0,45 | Thọ Tiến |
2.27 | Khu dân cư thôn 3 | ONT | 0,35 | Hợp Thắng |
2.28 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 1,35 | Hợp Thắng |
2.29 | Khu dân cư thôn 5, 10 | ONT | 1,5 | Thọ Dân |
2.30 | Khu dân cư thôn 8 | ONT | 1 | Thọ Dân |
2.31 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,16 | Thọ Vực |
2.32 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,35 | Thọ Vực |
2.33 | Khu dân cư thôn 7 | ONT | 0,4 | Thọ Vực |
2.34 | Khu dân cư tập trung | ONT | 5 | Thọ Vực |
2.35 | Khu dân cư thôn 5 | ONT | 0,8 | Thọ Phú |
2.36 | Khu dân cư thôn 7, 8 | ONT | 1,55 | Thọ Phú |
2.37 | Khu dân cư thôn 9 | ONT | 0,68 | Thọ Ngọc |
2.38 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 1,5 | Thọ Ngọc |
2.39 | khu dân cư Diễn Đông | ONT | 2,04 | Hợp Thành |
2.40 | Xen cư thôn Diễn Thành | ONT | 0,01 | Hợp Thành |
2.41 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 0,26 | Hợp Tiến |
2.42 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,2 | Hợp Tiến |
2.43 | Khu dân cư thôn Tân Thành 4 | ONT | 0,53 | Minh Sơn |
2.44 | Khu dân cư thôn Đại Sơn | ONT | 0,61 | Minh Sơn |
2.45 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,76 | Minh Sơn |
2.46 | Khu dân cư Bồn Dồn | ONT | 0,3 | Bình Sơn |
2.47 | Khu dân cư Trúc Chuẩn 4 | ONT | 1,1 | Đồng Tiến |
2.48 | Khu xen cư thôn 2 | ONT | 0,49 | Thọ Tân |
2.49 | Khu xen cư thôn 3 | ONT | 0,41 | Thọ Tân |
2.50 | Xen cư thôn 7 | ONT | 0,01 | Tân Ninh |
2.51 | Xen cư thôn 10 | ONT | 0,01 | Tân Ninh |
2.52 | Khu dân cư thôn 2, 3, 5 | ONT | 2,35 | Tân Ninh |
2.53 | Khu dân cư Đồng Đầm Bối thôn 7 | ONT | 0,84 | Minh Dân |
2.54 | Khu dân cư thôn 1 (Trại Giống) | ONT | 0,2 | Minh Dân |
2.55 | Khu dân cư thôn 6, 7 | ONT | 0,67 | Tiến Nông |
2.56 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,53 | Tiến Nông |
2.57 | Khu dân cư thôn 9, 10 | ONT | 0,3 | Xuân Thọ |
2.58 | Khu dân cư Đồng Xuân (đường tàu) | ONT | 0,2 | Đồng Thắng |
2.59 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,5 | Đồng Thắng |
2.60 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 0,2 | Đồng Thắng |
2.61 | Khu dân cư thôn 8 | ONT | 0,03 | Đồng Thắng |
2.62 | Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình | ONT | 1,55 | Thái Hòa |
2.63 | Khu dân cư mày đáy đi QL 47 | ONT | 0,85 | Dân Quyền |
2.64 | Ao xen cư thôn 1, 2, 5 | ONT | 0,6 | Dân Quyền |
2.65 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1 | ONT | 0,7 | Minh Sơn |
2.66 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 2 | ONT | 0,66 | Minh Châu |
2.67 | Khu dân cư mới Nam Cống Chéo | ONT | 5,59 | Minh Dân |
2.68 | Khu dân cư Nam Đồng Thiều | ONT | 5,48 | Minh Dân |
2.69 | Khu dân cư thôn 5 | ONT | 2,84 | Dân Lý |
2.70 | Khu dân cư thôn 8, 9 | ONT | 1,5 | Xuân Lộc |
2.71 | K |