Nội dung toàn văn Quyết định 175/QĐ-UBDT 2018 Đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật dân tộc thiểu số
ỦY BAN DÂN TỘC HỌC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2017 - 2021”
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2021”;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2021”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng vụ Tuyên truyền, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2017 - 2021”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai đồng bộ, toàn diện các nhiệm vụ và giải pháp, bảo đảm chất lượng, hiệu quả nhằm đạt được mục tiêu của Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021 theo Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Nâng cao nhận thức và ý thức tự giác chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc, củng cố niềm tin của đồng bào với Đảng, Nhà nước góp phần ổn định chính trị, tạo sự đồng thuận xã hội, thực hiện thắng lợi mục tiêu phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi (DTTS&MN).
- Tăng cường nguồn lực thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng DTTS&MN nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả của Đề án.
2. Yêu cầu
- Bám sát nội dung, nhiệm vụ tại Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ; cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời, chính xác, dễ đọc, dễ thực hiện.
- Các hoạt động phải đảm bảo tính khả thi, có trọng tâm, trọng điểm, lồng ghép với các Chương trình, đề án có nội dung phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động; ưu tiên vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; nội dung phù hợp với nhu cầu, đặc điểm, phong tục tập quán của từng dân tộc, vùng miền.
- Quản lý và sử dụng nguồn kinh phí tiết kiệm, hiệu quả, tránh hình thức.
II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
1. Quán triệt, phổ biến nội dung Đề án; xây dựng, ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện
1.1. Quán triệt, phổ biến nội dung Đề án và Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật (PBGDPL)
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Báo cáo.
1.2. Ban hành kế hoạch thực hiện hằng năm; văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, văn bản chỉ đạo, điều hành.
2. Khảo sát thực tế tại cơ sở về thực trạng và nhu cầu thông tin, hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động để lựa chọn nội dung trọng tâm, trọng điểm, xây dựng và nhân rộng mô hình điểm
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện, xã; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: 2018.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Báo cáo.
3. Biên soạn, phát hành tài liệu cho đội ngũ cán bộ trực tiếp làm công tác PBGDPL, tuyên truyền, vận động và đồng bào vùng DTTS&MN
3.1. Biên soạn, phát hành tài liệu về kỹ năng, nghiệp vụ PBGDPL
- Đơn vị chủ trì: Vụ Pháp chế.
- Đơn vị phối hợp: Vụ Tuyên truyền, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan.
- Thời gian thực hiện: Năm 2018.
- Kết quả sản phẩm: Tập sách được xuất bản.
3.2. Biên soạn, phát hành tài liệu kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền, vận động
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền
- Đơn vị phối hợp: Vụ Pháp chế, cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín.
- Thời gian thực hiện: Năm 2018, 2019.
- Kết quả sản phẩm: Tập sách được xuất bản.
3.3. Biên soạn, phát hành sổ tay hỏi đáp, tờ rơi, tờ gấp PBGDPL và tuyên truyền, vận động (có tài liệu đặc thù bằng song ngữ tiếng phổ thông và tiếng dân tộc)
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan.
- Đối tượng: Những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: sổ tay, tờ rơi, tờ gấp...
3.4. Biên soạn, xây dựng tình huống giải đáp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật trên sóng phát thanh, truyền hình và một số báo
- Đơn vị chủ trì: Vụ Pháp chế; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Vụ Tuyên truyền, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), Đài phát thanh, truyền hình, một số báo ở Trung ương, địa phương, cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Tình huống, câu chuyện, tiểu phẩm, tin, bài...
4. Ứng dụng công nghệ thông tin, kỹ thuật số, mạng xã hội; xây dựng chuyên trang, chuyên mục trên sóng phát thanh, truyền hình về PBGDPL và tuyên truyền chính sách dân tộc
4.1. Ứng dụng công nghệ thông tin, kỹ thuật số, mạng xã hội, đối thoại trực tuyến trong triển khai các hoạt động PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Trung tâm Thông tin, Báo Dân tộc và Phát triển, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Vụ Pháp chế, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), các báo, tạp chí Trung ương và địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Chuyên mục trên Cổng thông tin điện tử, ấn phẩm báo chí.
4.2. Xây dựng chuyên mục đặc thù (Tiếng dân tộc thiểu số) phát trên sóng Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Phát thanh -Truyền hình địa phương; tuyên truyền trên các báo, tạp chí Trung ương và địa phương
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, các Đài Phát thanh -Truyền hình địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: chuyên mục, chương trình, cuốn đặc san.
5. Tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc thi
5.1. Hội nghị tập huấn kỹ năng PBGDPL và tuyên truyền, vận động cho đội ngũ những người được giao nhiệm vụ trực tiếp PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng DTTS&MN
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật - Bộ Tư pháp, cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Hội nghị.
5.2. Hội nghị PBGDPL và tuyên truyền, vận động
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động, già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, hội nghị.
5.3. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật, chính sách dân tộc; nghiệp vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc
- Đơn vị chủ trì: Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Vụ Tuyên truyền, Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp), các đơn vị chức năng của các Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: 2019, 2020, 2021.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, hội thi, cuộc thi các cấp.
5.4. Hội thảo khoa học chia sẻ, trao đổi kinh nghiệm PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Đơn vị chức năng của các Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân liên quan.
- Đối tượng: Các nhà khoa học, nhà quản lý, đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động.
- Thời gian thực hiện: 2019, 2020.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, hội thảo.
6. Xây dựng mô hình điểm PBGDPL và tuyên truyền vận động (tổ chức hội nghị, tập huấn, phát hành tài liệu, tuyên truyền trên đài truyền thanh, xây dựng câu lạc bộ...) tại một số xã vùng đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động; già làng, trưởng bản, người có uy tín; đồng bào vùng DTTS&MN.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo.
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác
7.1. Lồng ghép các hoạt động PBGDPL và tuyên truyền, vận động
- Nội dung lồng ghép: Trong quá trình triển khai thực hiện, Ủy ban Dân tộc, các Bộ, ngành, địa phương lồng ghép các hoạt động của Đề án với các hoạt động của các chương trình, đề án liên quan đến PBGDPL và tuyên truyền, vận động đang được triển khai ở vùng DTTS&MN.
- Hình thức: Lồng ghép trong các hội nghị, hội thi; hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, lễ hội truyền thống của đồng bào các dân tộc thiểu số; sinh hoạt cộng đồng tại các nhà văn hóa, câu lạc bộ, thư viện...; tham quan học tập mô hình, triển lãm, pa nô, áp phích, tranh cổ động, băng rôn, khẩu hiệu...
- Thời gian thực hiện: Theo kế hoạch hằng năm.
- Sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo.
7.2. Rà soát, kiện toàn, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ làm công tác PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động.
- Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Hằng năm.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo.
8. Quản lý nhà nước về PBGDPL và tuyên truyền, vận động
8.1. Kiểm tra việc triển khai thực hiện Đề án, đánh giá hiệu quả công tác PBGDPL và tuyên truyền, vận động của các địa phương; đề xuất, kiến nghị để thực hiện Đề án có hiệu quả.
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Cơ quan, đơn vị liên quan.
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương.
- Thời gian thực hiện: 2018, 2019, 2020, 2021.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, Báo cáo.
8.2. Sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Đề án; tôn vinh các tổ chức, cá nhân điển hình, tiên tiến; đề xuất các giải pháp để tổ chức triển khai Đề án có hiệu quả, đề xuất, trình Chính phủ phê duyệt Đề án giai đoạn tiếp theo
- Thời gian: Sơ kết vào quý IV hằng năm, Tổng kết vào quý IV năm 2021
- Đơn vị chủ trì: Vụ Tuyên truyền, cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh
- Đơn vị phối hợp: Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có liên quan
- Đối tượng: Đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương; những người được giao nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động - già làng, trưởng bản, người có uy tín.
- Kết quả sản phẩm: Kế hoạch, báo cáo, văn bản đề xuất.
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Kinh phí triển khai thực hiện Kế hoạch được bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán kinh phí hoạt động hằng năm của Bộ, ngành, địa phương theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và hướng dẫn của Bộ Tài chính.
2. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đặc thù do Ủy ban Dân tộc chủ trì thực hiện giai đoạn 2018 - 2021:
- Năm 2018: 2.000.000.000 đồng.
- Năm 2019: 9.769.000.000 đồng;
- Năm 2020: 9.662.000.000 đồng;
- Năm 2021: 9.127.000.000 đồng;
Tổng cộng kinh phí là: 30.558.000.000 đồng (Ba mươi tỷ năm trăm, năm mươi tám triệu đồng chẵn)
(Có dự toán kèm theo).
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Vụ Tuyên truyền là đơn vị đầu mối tham mưu cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, kế hoạch triển khai thực hiện; kiểm tra, đôn đốc, sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện Đề án; chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị liên quan tổ chức triển khai các hoạt động tuyên truyền, vận động đồng bào vùng DTTS&MN.
2. Vụ Pháp chế phối hợp với Vụ Tuyên truyền tham mưu cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ tại mục 1.1. phần III. 1 của kế hoạch này; chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị liên quan tổ chức triển khai các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào vùng DTTS&MN.
3. Thủ trưởng các Vụ, đơn vị của Ủy ban Dân tộc tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại kế hoạch này; lồng ghép các hoạt động của Đề án với các chương trình, đề án được giao chủ trì tham mưu thực hiện có nội dung PBGDPL và tuyên truyền, vận động; hằng năm gửi báo cáo kết quả thực hiện về Vụ Tuyên truyền để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc.
4. Đề nghị các Bộ, ban, ngành Trung ương căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của mình và Kế hoạch này, phối hợp với Ủy ban Dân tộc tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ PBGDPL và tuyên truyền, vận động đến đồng bào vùng DTTS&MN.
5. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, giao cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai thực hiện kế hoạch này; hằng năm báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban Dân tộc để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
ỦY BAN DÂN TỘC
DỰ TOÁN CHI TIẾT
KHẢO SÁT THỰC TẾ TÌNH HÌNH PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG VÙNG DTTS&MN
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
|
| 120,000 |
|
I | Khảo sát tại tỉnh Cà Mau |
|
|
| 45,700 |
|
1 | Tiền vé máy bay Hà nội đi Cần Thơ | vé | 3,000 | 4 | 12,000 | vé |
2 | Tiền xe taxi Hà Nội đi sân bay Nội Bài | người | 500 | 4 | 2,000 | CĐ Khoán |
3 | Tiền xe taxi sân bay Cần Thơ đi Cà Mau (772,8 Km) | lượt | 2,000 | 1 | 2,000 | HĐ |
4 | Tiền thuê xe phục vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày | ngày | 2,500 | 4 | 10,000 | HĐ, HĐ |
5 | Tiền công tác phí 04 người x 05 ngày | ngày | 200 | 15 | 3,000 |
|
6 | Tiền ngủ 4 người x 5 đêm | đêm | 300 | 20 | 6,000 | CĐ Khoán |
7 | Tiền thuê xe từ TP Cà Mau đi sân bay Cần Thơ (772,3 km) | lượt | 2,000 | 1 | 2,000 | HĐ, HĐ |
8 | Tiền vé máy bay từ TP cần Thơ đi TP Pleiku | lượt | 2,000 | 4 | 8,000 | vé |
9 | Tiền xe từ sân bay Pleiku đi TP Kon Tum (45,6km) | lượt | 700 | 1 | 700 | HĐ, HĐ |
II | Khảo sát tại tỉnh Kon Tum |
|
|
| 23,500 |
|
| Tiền thuê xe phục vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày | ngày | 2,500 | 4 | 10,000 | HĐ, HD |
| Tiền công tác phí 04 người x 07 ngày | ngày | 200 | 28 | 5,600 | CĐ Khoán |
| Tiền ngủ 4 người x 6 đêm | đêm | 300 | 24 | 7,200 | CĐ Khoán |
| Tiền xe từ TP Kon Tum đi sân bay Pleiku (45,6km) | lượt | 700 | 1 | 700 | HĐ, HĐ |
Ill | Khảo sát tại tỉnh Lai Châu |
|
|
| 17,560 |
|
| Tiền xăng (HN-LC ) x 20 lít/100km x 1300 km (900 đi về+200 nội tỉnh) | lít | 19 | 240 | 4,560 |
|
| Tiền vé cầu, đường tạm tính |
|
|
| 500 | TT |
| Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày | ngày | 200 | 25 | 5,000 | CĐ Khoán |
| Tiền ngủ 5 người x 5 đêm | đêm | 300 | 25 | 7,500 | CĐ Khoán |
IV | Khảo sát tại tỉnh Nghệ An |
|
|
| 15,800 |
|
| Tiền xăng (HN-NA) x 20 lít/100km x 1100 km (600 đi về + 400 đi về huyện Kỳ Sơn) | lít | 19 | 200 | 3,800 |
|
| Tiền vé cầu, đường tạm tính |
|
|
| 1,000 |
|
| Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày | ngày | 200 | 25 | 5,000 |
|
| Tiền ngủ 5 người x 4 đêm | đêm | 300 | 20 | 6,000 |
|
V | Xây dựng phiếu điều tra |
|
|
| 17,440 |
|
1 | Xây dựng phiếu hỏi | phiếu | 500 | 1 | 500 |
|
2 | Thù lao trả lời phiếu 80/1 tỉnh x 4 | phiếu | 30 | 320 | 9,600 | TT 109/2016/B TC |
3 | Tiền xử lý phiếu | phiếu | 15 | 320 | 4,800 | |
4 | Phô tô phiếu điều tra (tạm tính) |
|
|
| 2,540 |
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH 1163/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1 triệu đồng
STT | Các hoạt động | Kinh phí hàng năm | Tổng cộng | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |||
1 | Khảo sát nhu cầu thông tin, hình thức PBGDPL và tuyên truyền, vận động để lựa chọn nội dung trọng tâm, trọng điểm, xây dựng và nhân rộng mô hình điểm | 120 | 0 | 0 | 0 | 120 |
2 | Biên soạn, phát hành tài liệu về kỹ năng, nghiệp vụ PBGDPL | 163 | 50 | 50 | 50 | 313 |
3 | Biên soạn, phát hành tài liệu về kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền, vận động |
| 295 | 295 | 295 | 885 |
4 | Biên soạn sổ tay hỏi đáp pháp luật | 115 | 200 | 200 | 200 | 715 |
5 | Biên soạn, phát hành tài liệu song ngữ về PBGDPL và tuyên truyền, vận động | 350 | 975 | 975 | 700 | 3,000 |
6 | Biên soạn tờ gấp tuyên truyền pháp luật | 0 | 126 | 126 | 126 | 378 |
7 | Biên soạn, xây dựng tình huống giải đáp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật trên sóng phát thanh, truyền hình và một số báo | 0 | 200 | 200 | 200 | 600 |
8 | Tổ chức hội nghị tập huấn kỹ năng PBGDPL và tuyên truyền, vận động | 370 | 963 | 963 | 642 | 2,938 |
9 | Tổ chức hội nghị PBGDPL và tuyên truyền, vận động | 600 | 2,080 | 2,080 | 2,080 | 6,840 |
10 | Tổ chức Hội thảo khoa học chia sẻ, trao đổi kinh nghiệm PBGDPL và tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số | 0 | 384 | 384 | 0 | 768 |
11 | Tổ chức hội thi tìm hiểu pháp luật cấp khu vực, toàn quốc | 0 | 610 | 610 | 500 | 1,720 |
12 | Xây dựng chuyên mục đặc thù đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên Cổng thông tin điện tử UBDT | 70 | 1,307 | 800 | 800 | 2,977 |
13 | Phát hành đặc san về Chính sách dân tộc |
| 800 | 800 | 800 | 2,400 |
14 | Xây dựng chuyên mục đặc thù (Tiếng dân tộc thiểu số) phát trên sóng Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam |
| 800 | 800 | 800 | 2,400 |
15 | Xây dựng và duy trì mô hình điểm PBGDPL và tuyên truyền, vận động tại các xã, thôn, bản vùng đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới | 112 | 620 | 1,020 | 1,260 | 3,012 |
16 | Kiểm tra, đánh giá công tác PBGDPL và tuyên truyền, vận động tại địa phương | 100 | 289 | 289 | 474 | 1,152 |
17 | Sơ kết, tổng kết | 70 | 70 | 70 | 200 | 410 |
| Tổng cộng: | 2,070 | 9,769 | 9,662 | 9,127 | 30,628 |
Bằng chữ: Ba mươi tỷ sáu trăm hai mươi tám triệu đồng chẵn./.
PHỤ LỤC 2
DỰ TOÁN CHI TIẾT KHẢO SÁT THỰC TẾ TÌNH HÌNH PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG VÙNG DTTS&MN
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
|
| 120,000 |
|
I | Khảo sát tại tỉnh Cà Mau |
|
|
| 45,700 |
|
1 | Tiền vé máy bay Hà nội đi Cần Thơ | vé | 3,000 | 4 | 12,000 | vé |
2 | Tiền xe taxi Hà Nội đi sân bay Nội Bài | người | 500 | 4 | 2,000 | CĐ Khoán |
3 | Tiền xe taxi sân bay Cần Thơ đi Cà Mau (772,8 Km) | lượt | 2,000 | 1 | 2,000 | HĐ |
4 | Tiền thuê xe phục vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày | ngày | 2,500 | 4 | 10,000 | HĐ, HĐ |
5 | Tiền công tác phí 04 người x 05 ngày | ngày | 200 | 15 | 3,000 |
|
6 | Tiền ngủ 4 người x 5 đêm | đêm | 300 | 20 | 6,000 | CĐ Khoán |
7 | Tiền thuê xe từ TP Cà Mau đi sân bay Cần Thơ (772,3 km) | lượt | 2,000 | 1 | 2,000 | HĐ, HĐ |
8 | Tiền vé máy bay từ TP Cần Thơ đi TP Pleiku | lượt | 2,000 | 4 | 8,000 | vé |
9 | Tiền xe từ sân bay Pleiku đi TP Kon Tum (45,6km) | lượt | 700 | 1 | 700 | HĐ, HĐ |
II | Khảo sát tại tỉnh Kon Tum |
|
|
| 23,500 |
|
| Tiền thuê xe phục vụ công tác khảo sát tại địa bàn tỉnh thời gian 04 ngày | ngày | 2,500 | 4 | 10,000 | HĐ, HD |
| Tiền công tác phí 04 người x 07 ngày | ngày | 200 | 28 | 5,600 | CĐ Khoán |
| Tiền ngủ 4 người x 6 đêm | đêm | 300 | 24 | 7,200 | CĐ Khoán |
| Tiền xe từ TP Kon Tum đi sân bay Pleiku (45,6km) | lượt | 700 | 1 | 700 | HĐ, HĐ |
Ill | Khảo sát tại tỉnh Lai Châu |
|
|
| 17,560 |
|
| Tiền xăng (HN-LC ) x 20 lít/100km x 1300 km (900 đi về + 200 nội tỉnh) | lít | 19 | 240 | 4,560 |
|
| Tiền vé cầu, đường tạm tính |
|
|
| 500 | TT |
| Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày | ngày | 200 | 25 | 5,000 | CĐ Khoán |
| Tiền ngủ 5 người x 5 đêm | đêm | 300 | 25 | 7,500 | CĐ Khoán |
IV | Khảo sát tại tỉnh Nghệ An |
|
|
| 15,800 |
|
| Tiền xăng (HN-NA) x 20 lít/100km x 1100 km (600 đi về + 400 đi về huyện Kỳ Sơn) | lít | 19 | 200 | 3,800 |
|
| Tiền vé cầu, đường tạm tính |
|
|
| 1,000 |
|
| Tiền công tác phí 05 người x 05 ngày | ngày | 200 | 25 | 5,000 |
|
| Tiền ngủ 5 người x 4 đêm | đêm | 300 | 20 | 6,000 |
|
V | Xây dựng phiếu điều tra |
|
|
| 17,440 |
|
1 | Xây dựng phiếu hỏi | phiếu | 500 | 1 | 500 |
|
2 | Thù lao trả lời phiếu 80/1 tỉnh x 4 | phiếu | 30 | 320 | 9,600 | TT 109/2016/B TC |
3 | Tiền xử lý phiếu | phiếu | 15 | 320 | 4,800 | |
4 | Phô tô phiếu điều tra (tạm tính) |
|
|
| 2,540 |
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI TIẾT KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính:
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Chi xây dựng mẫu phiếu điều tra cán bộ tỉnh, huyện, xã và mẫu phiếu điều tra đối với người cán bộ thôn, bản và người dân (40 chỉ tiêu) | Mẫu | 2 | 1,000 | 2,000 |
|
2 | Tọa đàm khoa học hoàn thiện mẫu phiếu điều tra |
|
| |||
| Chủ trì | Người/buổi | 1 | 500 | 500 |
|
Thư ký | Người/buổi | 1 | 150 | 150 |
| |
Đại biểu tham dự | Người/buổi | 30 | 100 | 3,000 |
| |
Tham luận trình bày tại tọa đàm | Tham luận | 5 | 1,000 | 5,000 |
| |
Hoa quả, nước uống (32 người x 1 buổi/cuộc x 30 cuộc x 20.000đ/người/buổi) | Người/buổi | 32 | 20 | 640 |
| |
Chi lấy ý kiến chuyên gia hoàn thiện mẫu phiếu | Ý kiến | 10 | 500 | 5,000 |
| |
Văn phòng phẩm, pho to tài liệu |
|
|
| 1,210 |
| |
3 | Cung cấp thông tin vào phiếu (trên 30 chỉ tiêu) |
|
| |||
| Thù lao cung cấp thông tin vào phiếu cán bộ cấp Tỉnh, huyện (50 phiếu/tỉnh x 52 tỉnh) | Phiếu | 2,600 | 50 | 130,000 |
|
Pho to phiếu điều tra (50 phiếu/tỉnh x 52 tỉnh x 10 trang/phiếu) | Trang | 26,000 | 0.35 | 9,100 |
| |
4 | Chi phí thuê điều tra viên (2 người/tỉnh, 3 ngày/người, 52 tỉnh, định mức ngày công: 150.000đ/người/ngày) | Người | 312 | 150 | 46,800 |
|
5 | Hỗ trợ tiền xăng xe đi lại cho Điều tra viên: 2 người/tỉnh, 3 ngày/người, 52 tỉnh, 100.000đ/người/ngày | Người | 312 | 100 | 31,200 |
|
6 | Thanh toán tiền chuyển phát nhanh gửi phiếu điều tra đi 30 tỉnh (300.000đ/tỉnh) | Tỉnh | 52 | 300 | 15,600 |
|
7 | Chi xử lý phiếu | Phiếu | 2,600 | 13 | 33,800 |
|
8 | Báo cáo tổng hợp phiếu | Báo cáo | 1 | 5,000 | 5,000 |
|
Tổng cộng: | 289,000 |
|
PHỤ LỤC 04
DỰ TOÁN BIÊN SOẠN SỔ TAY KỸ NĂNG PBGDPL
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1. 000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú | ||
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 | ||
I | Chi biên soạn tài liệu tập huấn |
| Thông tư số 123/TT-BTC và QĐ 723/QĐ- UBDT | |||||
1 | Chi biên soạn khung chương trình (16 tiết) | tiết | 16 | 25 | 400 | |||
2 | Chi sửa chữa và biên tập tổng thể đề cương chi tiết | tiết | 16 | 30 | 480 | |||
3 | Khoán viết chuyên đề (mỗi chuyên đề 10 ngày làm việc x 800 nghìn/ngày x 10 chuyên đề) | ngày | 100 | 800 | 80,000 | |||
4 | Chi sửa chữa và biên tập tổng thể chương trình tập huấn | trang | 200 | 25 | 5,000 |
| ||
II | Chi tư vấn, nghiệm thu, đánh giá chính thức |
| Quyết định 723/QĐ- UBDT | |||||
1 | Chi họp hội đồng nghiệm thu |
| ||||||
| Chủ tịch hội đồng | cuộc | 1 | 900 | 900 | |||
Phó Chủ tịch Hội đồng | cuộc | 1 | 600 | 600 | ||||
Thành viên (5 người) | cuộc | 1 | 600 | 600 | ||||
Thư ký hành chính | cuộc | 1 | 200 | 200 | ||||
Đại biểu mời tham dự | người/cuộc | 5 | 100 | 500 | ||||
2 | Chi nhận xét, đánh giá |
|
|
|
| |||
| Bài nhận xét phản biện | Bài | 2 | 400 | 800 | |||
Bài nhận xét thành viên hội đồng | Bài | 5 | 300 | 1,500 | ||||
Chi in ấn tài liệu |
|
|
| 2,630 | ||||
Nước uống | Người | 12 | 15 | 180 | ||||
Ill | Chi phí xuất bản tài liệu tập huấn |
|
|
|
|
| ||
1 | Chi in bìa cứng | bìa | 900 | 7 | 6,300 |
| ||
2 | Chi phí chế bản, mi trang, thiết kế lõi sách, trình bày nội dung ... | trang | 200 | 12 | 2,400 | Theo hợp đồng và báo giá của nhà xuất bản | ||
3 | Chi thiết kế bìa (2 bìa) | bìa | 2 | 1,500 | 3,000 | |||
4 | Chi đọc bản bông, sửa lỗi | trang | 200 | 15 | 3,000 |
| ||
5 | In, phát hành | cuốn | 450 | 100 | 45,000 |
| ||
Tổng cộng: | 153,490 |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DỰ TOÁN BIÊN SOẠN, PHÁT HÀNH TÀI LIỆU VỀ KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Chi xây dựng chương trình tập huấn |
|
| |||
| Thẩm định đề cương chương trình | Buổi | 1 | 300 | 300 | TT 123/2009/TT- BTC |
| Chủ tịch Hội đồng (1 người) | Người | 8 | 500 | 4,000 | |
| Thư ký, thành viên hội đồng | Bài | 1 | 800 | 800 | |
| Bài nhận xét Chủ tịch HĐ | Bài | 2 | 650 | 1,300 | |
| Bài nhận xét phản biện | Bài | 6 | 500 | 3,000 | |
| Bài nhận xét thành viên hội đồng |
|
|
| 540 | |
| Đại biểu dự họp (32 người) |
| 32 | 150 | 4,800 | |
| Phô tô tài liệu đại biểu |
|
|
| 1,260 |
|
2 | Thẩm định cấp cơ sở đề cương tài liệu chương trình tập huấn |
|
| |||
| Chủ tịch Hội đồng (1 người) | Buổi | 2 | 500 | 1,000 |
|
| Thư ký (1 người) | Buổi | 2 | 300 | 600 |
|
| Thành viên hội đồng (7 người) | Buổi | 14 | 150 | 2,100 |
|
| Bài nhận xét phản biện | Bài | 3 | 800 | 2,400 |
|
| Bài nhận xét thành viên hội đồng | Bài | 7 | 600 | 4,200 |
|
| Đại biểu dự họp (10 người) | Người | 10 | 150 | 1,500 |
|
| Nước uống | Người | 32 | 20 | 640 |
|
| Phô tô tài liệu (tạm tính) |
|
|
| 3,660 |
|
| Hoa bát | Bát | 4 | 100 | 400 |
|
| Hoa bục | Giỏ | 1 | 500 | 500 |
|
| Maket | chiếc | 1 | 1,500 | 1,500 |
|
3 | Chi biên soạn chương trình |
|
| |||
| Chi biên soạn đề cương chương trình | Chuyên đề | 10 | 6,000 | 60,000 |
|
| Chi sửa chữa, biên tập đề cương | trang | 300 | 25 | 7,500 |
|
| Chi biên soạn tài liệu tập huấn | trang | 300 | 70 | 21,000 |
|
| Chi sửa chữa và biên tập tổng thể chương trình tập huấn | trang | 300 | 30 | 9,000 |
|
4 | Thẩm định nhận xét cấp Bộ chương trình |
|
| |||
| Chủ tịch HĐ | Người/buổi | 1 | 500 | 500 |
|
| Thư ký, thành viên Hội đồng | Người/buổi | 8 | 150 | 1,200 |
|
| Bài nhận xét Chủ tịch HĐ | Bài | 1 | 800 | 800 |
|
| Bài nhận xét phản biện | Bài | 2 | 600 | 1,200 |
|
| Bài nhận xét thành viên Hội đồng | Bài | 6 | 500 | 3,000 |
|
| Đại biểu dự | Người/buổi | 9 | 150 | 1,350 |
|
| Phô tô tài liệu (tạm tính) |
|
|
| 4,510 |
|
| Nước uống | người/buổi | 22 | 20 | 440 |
|
5 | In, phát hành | Cuốn | 1,500 | 100 | 150,000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 295.000 |
|
PHỤ LỤC 06
DỰ TOÁN CHI TIẾT BIÊN SOẠN SỔ TAY HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4*5 | 7 |
1 | Chi biên soạn câu hỏi | Câu | 200 | 100 | 20,000 | Thông tư liên tịch số 14/2014/TT LT-BTC- BTP ngày 27/01/2014 |
2 | Chi biên tập câu hỏi | Câu | 200 | 100 | 20,000 | |
3 | Chi tư vấn đánh giá, nghiệm thu chính thức |
| Quyết định 723/QĐ- UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015 | |||
| - Chi họp hội đồng nghiệm thu (7 người) |
| ||||
Chủ tịch hội đồng | Người/cuộc | 1 | 900 | 900 | ||
Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/cuộc | 1 | 600 | 600 | ||
Thư ký hành chính | Người/cuộc | 1 | 200 | 200 | ||
Đại biểu mời tham dự | Người/cuộc | 5 | 100 | 500 | ||
- Chi nhận xét đánh giá |
|
|
|
| ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | Phiếu | 2 | 400 | 800 | ||
Bài nhận xét thành viên hội đồng | Phiếu | 3 | 300 | 900 | ||
- Nước uống | Người | 13 | 15 | 195 | Thông tư số 40/2017/TT- BTC | |
- Phô tô tài liệu | Bộ | 13 | 70 | 910 | ||
4 | Xuất bản, in, phát hành |
|
|
|
| Theo báo giá và hợp đồng với nhà xuất bản |
| Chi in bìa cứng | Bìa | 900 | 8 | 7,200 | |
Chi phí chế bản, mi trang, thiết kế lõi sách, trình bày nội dung ... | Trang | 200 | 15 | 3,000 | ||
Chi thiết kế bìa (2 bìa) | Bìa | 2 | 1,500 | 3,000 | ||
Chi đọc bản bông, sửa lỗi | Trang | 200 | 15 | 3,000 | ||
5 | In, phát hành | Cuốn | 450 | 110 | 49,500 | |
| Tổng cộng: | 110,705 |
|
PHỤ LỤC 07
DỰ TOÁN BIÊN SOẠN, PHÁT HÀNH TÀI LIỆU SONG NGỮ (TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG DTTS)
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Chi biên soạn tài liệu | Trang | 150 | 100 | 15,000 | TTLT14/2014 /TTLT-BTC- BTP ngày 27/01/2014 |
2 | Chi biên tập tài liệu | Trang | 150 | 100 | 15,000 | |
3 | Chi tư vấn đánh giá, nghiệm thu chính thức |
| Quyết định 723/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015 | |||
| - Chi họp hội đồng nghiệm thu (7 người) |
| ||||
Chủ tịch hội đồng | Người/cuộc | 1 | 900 | 900 | ||
Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/cuộc | 1 | 600 | 600 | ||
Thư ký hành chính | Người/cuộc | 1 | 200 | 200 | ||
Đại biểu mời tham dự | Người/cuộc | 5 | 100 | 500 | ||
- Chi nhận xét đánh giá |
|
|
|
| ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | Phiếu | 2 | 400 | 800 | ||
Bài nhận xét thành viên hội đồng | Phiếu | 3 | 300 | 900 | ||
- Nước uống | Người | 13 | 15 | 195 | Thông tư số 40/2017/TT- BTC | |
- Phô tô tài liệu | Bộ | 13 | 70 | 910 | ||
4 | Xuất bản, in, phát hành |
|
|
|
| Theo báo giá và hợp đồng với nhà xuất bản |
| Dịch, thẩm định tài liệu sang tiếng dân tộc | trang | 200 | 250 | 450 | |
Chi in bìa cứng | Bìa | 10,000 | 8 | 80,000 | ||
Chi phí chế bản, mi trang, thiết kế lõi sách, trình bày | Trang | 200 | 15 | 3,000 | ||
Chi thiết kế bìa (2 bìa) | Bìa | 2 | 1,500 | 3,000 | ||
Chi đọc bản bông, sửa lỗi | Trang | 200 | 15 | 3,000 | ||
5 | In, phát hành | Cuốn | 10,000 | 85 | 850,000 | |
| Tổng cộng: | 974,455 |
|
PHỤ LỤC 08
DỰ TOÁN BIÊN SOẠN TỜ GẤP PHÁP LUẬT, TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Chi biên soạn | Tờ | 5 | 400 | 2,000 | Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27/01/2014 và Quyết định 723/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
2 | Chi biên tập | Tờ | 5 | 200 | 1,000 | |
3 | Chi tư vấn thẩm định, đánh giá, nghiệm thu chính thức |
| ||||
| - Chi họp hội đồng nghiệm thu (7 người) |
| ||||
Chủ tịch hội đồng | Người/cuộc | 1 | 900 | 900 | ||
Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/cuộc | 1 | 600 | 600 | ||
Thư ký hành chính | Người/cuộc | 1 | 200 | 200 | ||
Đại biểu mời tham dự | Người/cuộc | 2 | 100 | 200 | ||
- Chi nhận xét đánh giá |
|
|
|
| ||
Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện trong hội đồng | Phiếu | 2 | 400 | 800 | ||
Bài nhận xét thành viên hội đồng | Phiếu | 3 | 300 | 900 | ||
- Nước uống | Người | 10 | 15 | 150 | Thông tư số 40/2017/TT- BTC | |
- Phô tô tài liệu | Bộ | 10 | 10 | 100 | ||
4 | In Tờ gấp | Tờ | 10000 | 12 | 120,000 | Theo hóa đơn thực tế |
| Tổng cộng: | 126,850 |
|
PHỤ LỤC 09
DỰ TOÁN XÂY DỰNG TÌNH HUỐNG GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT, CÂU CHUYỆN PHÁP LUẬT, TIỂU PHẨM PHÁP LUẬT TRÊN SÓNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ MỘT SỐ BÁO
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Chi biên soạn tình huống | Câu | 50 | 300 | 15,000 | Thông tư liên tịch số 14/2014/TT LT-BTC- BTP ngày 27/01/2014 |
2 | Chi biên soạn câu chuyện | Câu | 20 | 1,500 | 30,000 | |
3 | Chi biên soạn tiểu phẩm | Tiểu phẩm | 10 | 5,000 | 50,000 | |
4 | Chi phí thuê trang, thiết bị quay phim, diễn viên, đạo cụ ... xây dựng tiểu phẩm (tạm tính) | 80,000 | ||||
5 | Chi phí in và phát hành đĩa (DVD) 52 tỉnh thành vùng DTTS (tạm tính) |
| Theo hợp đồng và báo giá | |||
6 | Xây dựng Clip cổ động 45-50 giây tuyên truyền giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống vùng DTTS | Clip cổ động | 1 | 60,000,000 | 60,000,000 | |
7 | Chi phí phát sóng clip cổ động trên kênh VTV1 trong khung giờ 17g00-19g00 | Clip cổ động | 20 | 5,000,000 | 100,000,000 | |
8 | Đăng tin, bài trên báo | Tin, bài | 70 | 500,000 | 35,000,000 | |
| Tổng cộng: | 195,175,000 |
|
PHỤ LỤC 10
DỰ TOÁN TỔ CHỨC HỘI NGHỊ TẬP HUẤN KỸ NĂNG PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Tổ chức tập huấn |
|
|
|
| Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27/01/2014, Thông tư 139/2010/TT- BTC ngày 21 tháng 09 năm 2010 và Thông tư số 40/2017/TT- BTC |
2 | Chi thù lao báo cáo viên | Buổi | 6 | 600 | 3,600 | |
3 | Khoán tiền ngủ giảng viên | Người/đêm | 8 | 350 | 2,800 | |
4 | Công tác phí cho giảng viên | Người/ngày | 10 | 200 | 2,000 | |
5 | Hỗ trợ đi lại báo cáo viên | Lượt | 4 | 1,500 | 6,000 | |
6 | Công tác phí cho báo cáo viên | Người/ngày | 10 | 200 | 2,000 | |
7 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | Ngày/học viên | 300 | 50 | 15,000 | |
8 | Giải khát giữa giờ | Học viên/buổi | 600 | 15 | 9,000 | |
9 | Thuê hội trường 3 ngày | Ngày | 3 | 4,000 | 12,000 | |
10 | Chi khoán ngủ BTC | Người | 16 | 350 | 5,600 | |
11 | Công tác phí BTC | Ngày | 20 | 250 | 5,000 | |
12 | Khoán tắc xi BTC | Lượt | 2 | 600 | 1,200 | |
13 | Vé máy bay | Vé | 8 | 3,000 | 24,000 | |
14 | Thuê ô tô | Ngày | 5 | 2,300 | 11,500 | |
15 | Chi in tài liệu, văn phòng phẩm (tạm tính) | Bộ | 100 | 70 | 7,000 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 106,700 |
|
PHỤ LỤC11
DỰ TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC HỘI NGHỊ PBGDPL VÀ TRUYỀN, VẬN ĐỘNG
(120 NGƯỜI/HỘI NGHỊ; TRONG ĐÓ 100 NGƯỜI LÀ BỘ KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NSNN)
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Chi thù lao báo cáo viên cấp TW | Buổi | 2 | 600 | 1,200 | Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27/01/2014 và Thông tư 139/2010/TT - BTC ngày 21 tháng 09 năm 2010 |
2 | Chi thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Buổi | 2 | 500 | 1,000 | |
3 | Chi hỗ trợ tiền ngủ cho báo cáo viên | Đêm | 6 | 300 | 1,800 | |
4 | Hỗ trợ đi lại báo cáo viên | Lượt | 4 | 500 | 2,000 | |
5 | Phụ cấp tiền ăn cho báo cáo viên | Ngày | 6 | 200 | 1,200 | |
6 | Công tác phí cho báo cáo viên | Người/ngày | 8 | 200 | 1,600 | |
7 | Mua sách và phô tô tài liệu phát cho các đại biểu (Dự kiến) | Bộ | 120 | 100 | 12,000 | |
8 | Mua túi đựng tài liệu; văn phòng phẩm (tạm tính) | Bộ | 120 | 15 | 1,800 | |
9 | Khoán tiền ăn đại biểu không hưởng lương từ ngân sách | Người/ngày | 200 | 150 | 30,000 | Thông tư số 40/2017/TT- BTC và Quyết định số 288/QĐ- UBDT ngày 31 tháng 5 năm 2017 |
10 | Khoán phòng nghỉ cho cán bộ không hưởng lương (2 đêm) | Người/đêm | 200 | 200 | 40,000 | |
11 | Hỗ trợ phương tiện đi lại cho đại biểu không hưởng lương | Người/lượt | 200 | 50 | 10,000 | |
12 | Giải khát giữa giờ | Người | 480 | 10 | 4,800 | |
13 | Thuê hội trường (2 ngày) | Ngày | 2 | 2,200 | 4,400 | |
14 | Ma két hội trường | Chiếc | 1 | 500 | 500 | |
15 | Chi khoán phòng ngủ BTC | Người/đêm | 20 | 300 | 6,000 | |
16 | Phụ cấp lưu trú Ban tổ chức | 4 người | 24 | 200 | 4,800 | |
17 | Vé máy bay | Vé | 8 | 3,000 | 24,000 | |
18 | Thuê ô tô từ sân bay đến nơi tổ chức Hội nghị và ngược lại | Ngày | 5 | 2,300 | 11,500 | |
19 | Thuê xe từ 80 Phan Đình Phùng đi sân bay Nội Bài và ngược lại | Chuyến | 2 | 550 | 1,100 | |
| Tổng cộng: | 159,700 |
|
PHỤ LỤC 12
DỰ TOÁN CHI TIẾT HỘI THẢO KHOA HỌC CHIA SẺ, TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM PBGDPL VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Chủ trì Hội thảo | Người/buổi | 2 | 900 | 1,800 |
|
2 | Thư ký Hội thảo | Người/buổi | 2 | 300 | 600 |
|
3 | Đại biểu tham dự | Người/buổi | 196 | 100 | 19,600 |
|
4 | Tham luận trình bày tại Hội thảo | Tham luận | 10 | 1,000 | 10,000 |
|
5 | Tham luận không trình bày tại Hội thảo | Tham luận | 10 | 600 | 6,000 |
|
6 | Hội trường | Ngày | 1 | 15,000 | 15,000 |
|
7 | Máy chiếu | Buổi | 2 | 1,000 | 2,000 |
|
8 | Ma két | Chiếc | 1 | 4,200 | 4,200 |
|
9 | Giải khát giữa giờ | Người/buổi | 200 | 20 | 4,000 |
|
10 | Văn phòng phẩm, pho to tài liệu (tạm tính) | Bộ | 100 | 100 | 10,000 |
|
11 | Vé máy bay Ban tổ chức | Vé | 8 | 3,000 | 24,000 |
|
12 | Thuê ô tô cho Ban tổ chức | Ngày | 4 | 2,500 | 10,000 |
|
13 | Chi khoán ngủ BTC | Người | 16 | 350 | 5,600 |
|
14 | Công tác phí BTC | Ngày | 20 | 250 | 5,000 |
|
15 | Khoán tắc xi BTC | Lượt | 2 | 600 | 1,200 |
|
16 | Khoán tiền ăn đại biểu | Người/ngày | 200 | 150 | 30,000 |
|
17 | Khoán tiền nghỉ cho đại biểu | Người/đêm | 200 | 200 | 40,000 |
|
18 | Hỗ trợ phương tiện đi lại cho đại biểu không hưởng lương | Người | 20 | 150 | 3,000 |
|
| Tổng cộng: |
|
|
| 192,000 |
|
PHỤ LỤC 13
DỰ TOÁN CHI TIẾT TỔ CHỨC HỘI THI TÌM HIỂU PHÁP LUẬT CẤP KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1.000đ
STT | Nội dung công việc và mức chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Chi biên soạn đề thi, đáp án |
|
| |||
| Soạn câu trắc nghiệm | Câu | 100 | 300 | 30,000 |
|
| Soạn câu hỏi tình huống | Câu | 50 | 300 | 15,000 |
|
2 | Bồi dưỡng Ban giám khảo |
|
| |||
| Trưởng ban | Người/ngày | 2 | 300 | 600 |
|
| Phó trưởng ban thường trực | Người/ngày | 2 | 275 | 550 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 2 | 250 | 500 |
|
| Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 8 | 210 | 1,680 |
|
| Chi thuê bảo vệ | Người/ngày | 20 | 115 | 2,300 |
|
3 | Ban tổ chức |
|
| |||
| Trưởng ban | Người/ngày | 4 | 265 | 1,060 |
|
| Phó trưởng ban | Người/ngày | 4 | 250 | 1,000 |
|
| Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 20 | 210 | 4,200 |
|
4 | Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 2 | 2,000 | 4,000 |
|
5 | Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 2 | 10000 | 20,000 |
|
6 | Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 10 | 300 | 3,000 |
|
| Lễ tân phục vụ, hoa (tạm tính) |
|
|
| 3,000 |
|
| Nhạc công | Ngày | 2 | 1,500 | 3,000 |
|
| Ma két | Chiếc | 1 | 5,000 | 5,000 |
|
| 06 Băng rôn | Chiếc | 6 | 500 | 3,000 |
|
| Mua nước uống hội thi (tạm tính) |
|
|
| 2,000 |
|
7 | Chi thưởng |
|
| |||
| - 01 giải nhất tập thể | Giải | 1 | 10,000 | 10,000 |
|
| - 04 giải nhì tập thể | Giải | 4 | 7,000 | 28,000 |
|
| - 05 giải ba tập thể | Giải | 5 | 5,000 | 25,000 |
|
| - 03 giải khuyến khích tập thể | Giải | 3 | 3,000 | 9,000 |
|
| - 05 giải phụ khác | Giải | 10 | 500 | 5,000 |
|
| - Tiền vé máy bay | Vé | 10 | 3,000 | 30,000 |
|
| - Khoán Tắc xi | Lượt | 2 | 600 | 1,200 |
|
| - Thuê xe ô tô | ngày | 4 | 2,500 | 10,000 |
|
8 | Thuê phòng ngủ và công tác phí cho Ban Tổ chức |
|
| |||
| Khoán phòng ngủ Lãnh đạo UB | Đêm | 4 | 1,000 | 4,000 |
|
| Khoán phòng ngủ thành viên Ban tổ chức | Người/ đêm | 16 | 350 | 5,600 |
|
| Công tác phí cho Ban Tổ chức: | Ngày/người | 25 | 200 | 5,000 |
|
9 | Chi khác |
|
| |||
| Phô tô đề thi, đáp án và các tài liệu liên quan: (tạm tính) |
|
|
| 1,000 |
|
| Hỗ trợ tập luyện đại biểu không hưởng lương | Đội | 10 | 2,000 | 20,000 |
|
| Khoán tiền ăn đại biểu | Người/ngày | 100 | 200 | 20,000 |
|
| Khoán tiền nghỉ cho đại biểu | Người/đêm | 100 | 200 | 20,000 |
|
| Hỗ trợ phương tiện đi lại cho đại biểu không hưởng lương | Người | 100 | 50 | 5,000 |
|
| - Mua một số trang thiết bị phục vụ cho cuộc thi (Thẻ đeo BTC, BGK, BTK, thí sinh, cờ giải, biển đáp án, hoa...) |
|
|
| 4,810 |
|
| Tổng cộng: | 303,500 |
|
PHỤ LỤC 14
DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐIỂM Ở CÁC XÃ, THÔN, BẢN VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG XA, BIÊN GIỚI;
ĐỊA BÀN XUNG YẾU VÀ NƠI CÓ ĐỒNG BÀO DTTS RẤT ÍT NGƯỜI CƯ TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Khảo sát, đánh giá thực trạng vi phạm PL, nhu cầu PBGDP và tuyên truyền, vận động để xây dựng mô hình | |||||
| Phụ cấp lưu trú đoàn công tác Ủy ban Dân tộc | Người/Ngày | 16 | 200 | 3,200 |
|
Khoán ngủ đoàn công tác | Người/Đêm | 12 | 300 | 3,600 |
| |
Thuê xe ô tô | Ngày | 4 | 2,500 | 10,000 |
| |
Vé máy bay | Vé | 8 | 3,000 | 24,000 |
| |
Hỗ trợ lưu trú cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp khảo sát | Người/Ngày | 8 | 200 | 1,600 |
| |
Hỗ trợ ngủ cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp khảo sát | Người/Đêm | 4 | 300 | 1,200 |
| |
2 | Chi báo cáo viên pháp luật và cán bộ tỉnh, huyện về xã chỉ đạo, hướng dẫn, vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành pháp luật |
|
| |||
| Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Buổi | 10 | 500 | 5,000 |
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện | Buổi | 10 | 300 | 3,000 |
| |
Hỗ trợ tiền ăn cho báo cáo viên cấp tỉnh | Ngày | 20 | 200 | 4,000 |
| |
Hỗ trợ tiền ăn cho báo cáo viên cấp huyện | Ngày | 10 | 200 | 2,000 |
| |
Hỗ trợ công tác phí báo cáo viên cấp tỉnh, huyện | Ngày | 20 | 200 | 4,000 |
| |
Hỗ trợ đi lại cho báo cáo viên cấp tỉnh | Lượt | 20 | 400 | 8,000 |
| |
Hỗ trợ đi lại cho báo cáo viên cấp huyện | Lượt | 20 | 100 | 2,000 |
| |
Hỗ trợ công tác phí cho cán bộ Ban Dân tộc, Phòng Dân tộc | Người/Ngày | 32 | 200 | 6,400 |
| |
Hỗ trợ tổ chức sinh hoạt tuyên truyền pháp luật (nước uống, hoa quả, bánh kẹo…): 500.000đ/buổi/tháng x 10 tháng | Ngày | 10 | 500 | 5,000 |
| |
3 | Kiểm tra hoạt động của mô hình |
| ||||
| Phụ cấp lưu trú đoàn công tác Ủy ban Dân tộc | Người/Ngày | 12 | 200 | 2,400 |
|
| Khoán ngủ đoàn công tác | Người/Đêm | 9 | 300 | 2,700 |
|
| Vé máy bay | Vé | 6 | 3,000 | 18,000 |
|
| Thuê xe ô tô | Ngày | 4 | 2,500 | 10,000 |
|
| Hỗ trợ lưu trú cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra | Người/Ngày | 8 | 200 | 1,600 |
|
| Hỗ trợ ngủ cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra | Người/Đêm | 4 | 300 | 1,200 |
|
4 | Chi xây dựng văn bản, Tờ rơi phục vụ hoạt động của mô hình |
| ||||
| Xây dựng Kế hoạch thực hiện mô hình điểm | Kế hoạch | 1 | 1,000 | 1,000 |
|
| Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá thực trạng nhu cầu, mô hình phổ biến, giáo dục pháp luật | Báo cáo | 1 | 500 | 500 |
|
| Báo cáo kết quả thực hiện mô hình phổ biến, giáo dục pháp luật | Báo cáo | 1 | 500 | 500 |
|
| Biên soạn nội dung Tờ gấp (Cam kết) tuyên truyền pháp luật | Tờ gấp | 1 | 1,000 | 1,000 |
|
| In cam kết phát cho nhân dân xã | Tờ gấp | 550 | 3 | 1,650 |
|
5 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
| |||
| Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 5 | 75 | 375 |
|
| Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 12 | 15 | 180 |
|
| Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 12 | 20 | 240 |
|
6 | Mua sách pháp luật phục vụ hoạt động của mô hình |
|
|
| 15,000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 139,345 |
|
PHỤ LỤC 15
DỰ TOÁN CHI TIẾT KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5 | 7 |
1 | Thuê xe đi lại cho ban tổ chức | Ngày | 5 | 2,500 | 12,500 |
|
2 | Chi khoán ngủ BTC | Người | 16 | 350 | 5,600 |
|
3 | Công tác phí BTC | Ngày | 20 | 250 | 5,000 |
|
4 | Hỗ trợ lưu trú cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra | Người/Ngày | 8 | 200 | 1,600 |
|
5 | Hỗ trợ ngủ cho cán bộ Ban Dân tộc tỉnh, huyện phối hợp kiểm tra | Người/Đêm | 4 | 300 | 1,200 |
|
6 | Khoán tắc xi BTC | Lượt | 2 | 600 | 1,200 |
|
7 | Vé máy bay | Vé | 8 | 3,000 | 24,000 |
|
8 | Báo cáo đột xuất (nếu có) | Báo cáo | 1 | 1,000 | 1,000 |
|
9 | Chi báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra (chuyên đề) | Báo cáo | 1 | 3,000 | 3,000 |
|
10 | Chi báo cáo định kỳ hàng năm | Báo cáo | 1 | 3,000 | 3,000 |
|
Tổng cộng: | 58,100 |
|
PHỤ LỤC 16
DỰ TOÁN PHÁT HÀNH CUỐN ĐẶC SAN VỀ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Phát thanh Đặc san Chính sách dân tộc | Kỳ | 6 | 133 | 800,000 |
|
2 | Tổng cộng |
|
|
| 800,000 |
PHỤ LỤC 17
DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG CHUYÊN MỤC ĐẶC THÙ (TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ) PHÁT TRÊN SÓNG ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM, ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Phát thanh tiếng DTTS (12 thứ tiếng: Mông, Dao, Thái, Ba na, Ê đê, Gia rai, Cơ ho, M'nông, Xơ đăng, Cơ Tu, Chăm, Khmer) | Chương trình | 12 | 25,000 | 300,000 |
|
2 | Truyền hình tiếng dân tộc (Khmer, Ê Đê, Ba Na, Gia Rai, M’nông, K’Ho, Giẻ Triêng, Xơ Đăng và Chu Ru) | Phóng sự | 5 | 100,000 | 500,000 | |
| Tổng cộng |
|
|
| 800,000 |
PHỤ LỤC18
DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG CHUYÊN TRANG ĐỐI THOẠI TRỰC TUYẾN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT | Diễn giải | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Viết, thu thập tin, bài, ảnh |
|
|
| 31,300 | TT số 194/2012/TT-BTC |
1.1 | Viết tin hoạt động | Tin | 25 | 480 | 12,000 | |
1.2 | Ảnh (tư liệu) | Ảnh | 30 | 120 | 3,600 | |
1.3 | Tin, bài thu thập, tổng hợp | Tin, bài | 30 | 120 | 3,600 | |
1.4 | Công tác phí của phóng viên |
|
|
| 12,100 | TT 40/2017/TT-BTC |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 20 | 200 | 4,000 | Địa điểm theo kế hoạch của Vụ Tuyên truyền và Vụ Pháp chế |
- | Thuê phòng nghỉ | Ngày | 5 | 450 | 2,250 | |
8 | 350 | 2,800 | ||||
2 | 300 | 600 | ||||
- | Phương tiện đi lại |
|
|
| 2,500 | Thuê ô tô theo thực tế đi công tác |
2 | Hội hảo xây dựng chuyên trang "Đối thoại" |
|
|
| 8.200 |
|
2.1 | Hội thảo lấy ý kiến xây dựng Đề cương | Cuộc | 1 |
| 5,200 |
|
| Nước uống cho đại biểu | Người/ngày | 20 | 40 | 800 | TT số 40/2017/TT-BTC ; QĐ số 723/QĐ-UBDT |
Chi cho đại biểu | Người/ngày | 20 | 200 | 4,000 | ||
Chi cho Chủ trì | Người/ngày | 1 | 400 | 400 | ||
2.2 | Họp thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết | Người/ngày | 15 | 200 | 3,000 | QĐ số 723/QĐ- UBDT |
3 | Lập Đề cương và dự toán chi tiết xây dựng Chuyên trang "Đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên Cổng TTĐT UBDT" | 27,000 | QĐ 2378/QĐ- BTTTT | |||
4 | Chi phí Thẩm tra Đề cương và dự toán chi tiết | 3,500 |
| |||
| Tổng cộng | 70,000 |
| |||
| Bằng chữ: Bảy mươi triệu đồng chẵn./. |
PHỤ LỤC 19
DỰ TOÁN CHI TIẾT XÂY DỰNG CHUYÊN TRANG ĐỐI THOẠI TRỰC TUYẾN GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-UBDT ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Hạng mục | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I. Phần mềm thu thập thông tin | |||||
1 | Phần mềm thu thập thông tin | 1 | 2,726,000 | 2,726,000 |
|
II. Chi phí khác |
|
|
|
| |
1 | Chi phí Lập Đề cương và dự toán chi tiết | 1 | 27,000 | 27,000 | |
2 | Thẩm tra Đề cương và dự toán chi tiết | 1 | 3,500 | 3,500 | QĐ 2378/QĐ- BTTTT |
3 | Chi phí thẩm định giá | 1 | 14,000 | 14,000 | Theo giá thị trường |
4 | Chi phí giám sát thi công lắp đặt | 1 | 56,000 | 56,000 | |
5 | Chi phí lập hồ sơ mời và đánh giá hồ sơ mời thầu | 1 | 11,000 | 11,000 | |
6 | Chi phí kiểm toán độc lập | 1 | 17,500 | 17,500 | TT 19/2011/TT- BTC |
7 | Chi phí viết, thu thập, cập nhật tin, bài, ảnh |
| 31,000 | 31,000 | TT 194/2012/TT- BTC |
8 | Chi phí hội thảo xây dựng đề cương và họp thẩm định |
| 8,000 | 8,000 | TT 40/2017/TT- BTC |
THUẾ VAT |
| 13,000 |
| ||
TỔNG DỰ TOÁN SAU VAT |
| 2,907,000 |
|
Bằng chữ: Hai tỷ, chín trăm linh bảy triệu đồng./