Quyết định 1762/QĐ-UBND

Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Nội dung toàn văn Quyết định 1762/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1762/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 24 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Xã Thiện Mỹ

An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.628,53

100,00

788,41

4.745,72

4.112,43

1.835,03

2.768,84

2.509,30

3.227,70

3.641,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.821,45

88,12

617,92

4.210,58

3.722,10

1.552,89

2.432,19

2.313,04

2.653,63

3.319,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.324,53

69,09

493,67

2.587,51

3.173,49

1.325,92

2.062,22

1.897,14

2.145,01

2.639,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.324,53

69,09

493,67

2.587,51

3.173,49

1.325,92

2.062,22

1.897,14

2.145,01

2.639,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

828,50

3,51

9,27

99,24

68,45

61,62

92,82

58,96

208,15

229,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.586,90

10,95

100,88

565,81

472,62

137,53

234,11

349,07

289,42

437,47

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

89,40

0,38

6,62

9,39

3,43

21,50

33,39

3,34

8,14

3,59

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

992,12

4,20

7,49

948,63

4,12

6,31

9,65

4,53

2,91

8,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.807,09

11,88

170,48

535,14

390,34

282,15

336,65

196,26

574,08

322,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,09

0,01

3,09

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

11,16

0,05

6,90

-

-

-

4,26

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,92

0,85

-

-

-

-

17,32

-

184,60

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,86

0,51

-

119,86

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dch vụ

TMD

34,08

0,14

4,14

11,94

0,74

-0,00

6,60

0,32

8,73

1,59

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,95

0,27

3,06

10,46

2,55

17,95

9,89

0,53

14,63

3,88

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.482,04

6,27

67,58

280,85

240,14

169,44

175,66

120,33

243,37

184,67

2.9.1

Đất giao thông

DGT

382,98

1,62

30,11

58,52

26,76

87,44

23,79

31,11

88,16

37,09

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.027,43

4,35

22,59

216,40

206,47

63,85

139,24

86,76

150,13

141,99

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

18,46

0,08

0,16

1,48

1,37

15,44

-

-

-

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,32

0,00

0,12

-

0,05

-

0,02

0,07

0,03

0,02

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,60

0,07

5,12

0,11

0,11

-

9,90

0,11

0,25

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,44

0,02

3,53

0,04

0,07

0,20

0,06

0,08

0,12

0,33

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đo tạo

DGD

27,38

0,12

5,88

2,97

3,84

2,50

2,03

2,08

4,21

3,86

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,22

0,02

0,01

1,03

1,34

-

0,62

-

-

1,22

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

1,21

0,01

0,07

0,29

0,13

-

-

0,12

0,46

0,14

2.10

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,94

0,05

0,07

9,00

0,32

2,29

0,10

-

0,33

0,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

423,34

1,79

-

72,63

47,60

54,54

51,12

43,80

90,19

63,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,38

0,19

45,38

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,40

0,05

7,35

0,77

0,14

1,35

0,17

0,94

1,45

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

3,59

0,02

0,52

1,10

0,04

0,10

0,43

0,18

1,06

0,15

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,80

0,14

0,06

1,50

2,85

2,17

10,78

2,04

8,27

5,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

71,66

0,30

-

1,52

15,07

0,63

12,88

2,36

19,70

19,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,69

0,03

0,42

-

-

3,93

0,51

-

-

2,83

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,21

0,01

-

0,21

0,52

0,06

0,20

0,10

0,18

0,95

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,19

0,02

-

0,22

2,65

-

1,27

0,15

0,91

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

274,77

1,16

31,92

25,08

77,72

29,68

45,45

25,50

0,66

38,78

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sdụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

788,41

3,34

788,41

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Thiện Mỹ

An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

218,53

21,95

131,00

0,86

25,24

15,60

0,20

21,39

2,29

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

140,77

11,54

91,22

0,85

7,20

15,30

0,15

12,85

1,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC/PNN

140,77

11,54

91,22

0,85

 7,20

15,30

0,15

12,85

1,66

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,38

2,75

5,40

-

2,06

0,30

-

3,87

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,87

7,54

13,51

0,01

2,53

-

0,05

4,60

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,90

-

19,90

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNM

0,35

0,12

0,08

-

0,08

-

-

0,07

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

14,26

-

0,89

-

13,37

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.004,47

-

959,77

-

8,30

-

-

-

36,40

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trng cây lâu năm

LUA/CLN

83,70

-

47,30

-

-

-

-

-

36,40

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,30

-

-

-

8,30

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RSX/NKR(a)

912,47

-

912,47

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Phú Tân

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.273,47

23,53

1.095,47

8,86

44,23

30,60

0,20

30,89

39,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

279,66

12,24

140,52

8,85

26,19

30,30

0,15

22,35

39,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

279,66

12,24

140,52

8,85

26,19

30,30

0,15

22,35

39,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,08

2,75

8,10

-

2,06

0,30

-

3,87

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,87

7,54

13,51

0,01

2,53

-

0,05

4,60

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đt rừng sn xuất

RSX

932,37

-

932,37

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

1,23

1,00

0,08

-

0,08

-

-

0,07

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,26

-

0,89

-

13,37

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,26

4,66

8,22

0,01

3,60

-

0,20

1,38

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

0,12

0,12

-

0,13

-

-

0,13

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

0,13

0,13

-

1,12

-

-

0,12

-

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,63

2,98

3,95

-

-

-

-

0,70

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

5,01

1,17

3,74

-

-

-

-

0,10

-

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,93

0,93

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,51

-

0,21

-

-

-

-

0,30

-

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,88

0,88

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất xây dng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,30

-

-

-

-

-

-

0,30

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

4,83

-

3,94

0,01

0,32

-

-

0,36

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,90

0,90

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

0,53

0,08

-

0,08

-

0,20

0,07

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chc sự nghiệp

DTS

1,90

-

-

-

1,90

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;

- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1762/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1762/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/06/2019
Ngày hiệu lực24/06/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1762/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1762/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1762/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Sóc Trăng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1762/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýLê Văn Hiểu
                Ngày ban hành24/06/2019
                Ngày hiệu lực24/06/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1762/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Sóc Trăng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1762/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Sóc Trăng

                        • 24/06/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 24/06/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực