Quyết định 186/QĐ-UBND-HC

Quyết định 186/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp

Quyết định 186/QĐ-UBND-HC 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Đồng Tháp đã được thay thế bởi Quyết định 617/QĐ-UBND-HC 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học tỉnh Đồng Tháp và được áp dụng kể từ ngày 24/06/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 186/QĐ-UBND-HC 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Đồng Tháp


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 11 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 140/SKHCN-VP ngày 25 tháng 2 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:

1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 06 thủ tục;

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 05 thủ tục;

3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 31 thủ tục;

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 1088/QĐ-UBND-HC ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ .

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và PVHHC Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương


PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 186/QĐ-UBND-HC ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

Trang

I

Lĩnh hoạt động khoa học và công nghệ

A

Thủ tục hành chính mới ban hành

1

 

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06/4/2016;

- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016;

- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018;

- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017.

1

B

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1

BKHVCN- DTP- 282108

Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

15 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019.

6

2

BKHVCN- DTP 282109

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019.

12

B

Thủ tục hành chính giữ nguyên

1

BKHVCN- DTP- 282198

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

- Đối với trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày làm việc làm

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Kinh phí để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015.

15

2

BKHVCN- DTP- 282199

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

45 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015.

26

3

BKHVCN- DTP 282200

Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

45 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2015.

- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2014.

35

4

BKHVCN-DTP-282124

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ

20 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;

- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014.

43

5

BKHVCN-DTP-282125

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ

10 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;

- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014

44

6

BKHVCN-DTP-282210

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

05 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014;

- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014.

45

7

DTP-284554

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

15 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014;

- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014.

50

8

BKHVCN-DTP-282211

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

5 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.

- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014;

- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014.

54

9

DTP-284555

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh

12 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Phí thẩm định: 3.000.000 đồng /01 lần

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP , ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

57

10

DTP-284556

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh

10 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

- Thẩm định khi thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng/01 lần.

- Thẩm định khi thay đổi vốn; trụ sở: 1.500.000 đồng/01 lần.

- Thẩm định đối với các thay đổi khác: 1.000.000 đồng/01 lần.

- Thực hiện theo Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;

- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

74

11

BKHVCN-DTP-282204

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

25 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005, 2013;

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngay 30/7/2014;

- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014.

80

12

BKHVCN-DTP-282453

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.

84

13

BKHVCN-DTP-282454

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngay 15/5/2018;

- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016.

90

14

DTP-284559

Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ

30 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016

97

15

DTP-284560

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh

30 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

 

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;

- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;

- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;

- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014.

100

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (thủ tục hành chính giữ nguyên)

1

DTP-284611

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

- Cấp mới: 30 ngày làm việc

- Cấp lại: 15 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng.

- Lệ phí công bố Quyết định ghi: 150.000 đồng.

- Lệ phí đăng bạ: 150.000 đồng.

- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;

- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008;

- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

113

III

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân (thủ tục hành chính giữ nguyên)

 

DTP-284569

Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

 

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010;

- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010.

117

 

DTP-284570

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ

07 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

200.000đồng/ Chứng chỉ

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010;

- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN ngày 22/7/2010;

- Thông tư số 34/2014/TT- BKHCN ngày 22/11/2014;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;

- Báo cáo số 483/BC-SKHCN ngày 17/11/2017.

119

 

DTP-284588

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

30 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010;

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ;

- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

122

 

DTP-284596

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

30 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010;

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014;

- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

132

 

DTP-284598

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.

-Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

141

 

DTP-284600

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp;

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

144

 

DTP-284602

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày làm việc

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

500.000 đồng/ Kế hoạch

- Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014;

- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.

147

IV

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

A

Thủ tục hành chính mới ban hành

 

 

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc;

- Đánh giá năng lực thực tế: 20 ngày;

- Ban hành quyết định chỉ định: 05 ngày làm việc.

Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

- Lệ phí ra Quyết định: không;

- Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018.

149

 

 

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc;

- Thẩm xét hồ sơ, đánh giá năng lực thực tế (nếu có): 20 ngày;

- Ban hành quyết định chỉ định: 05 ngày làm việc.

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

- Lệ phí ra Quyết định: không;

- Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

156

 

 

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

163

 

 

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Hàng năm

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

 

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.

166

 

 

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

01 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018;

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017.

170

B

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

 

BKHVCN-DTP-282382

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2018;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;

- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016;

- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018.

176

 

 

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngay 10/3/2005;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2018;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;

- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016;

- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018.

183

 

BKHVCN-DTP-282384

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

02 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2018;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;

- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016;

- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018.

190

C

Thủ tục hành chính giữ nguyên

 

BKHVCN-DTP-282129

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;

- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014.

190

 

BKHVCN-DTP-282130

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;

- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014.

196

 

BKHVCN-DTP-282131

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

03 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;

- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;

- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013.

199

 

DTP-284603

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

150.000 đồng

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

202

 

DTP-284603

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

150.000 đồng

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

210

 

DTP-284605

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

150.000 đồng

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/9/2006;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

210

 

DTP-284607

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

05 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

150.000 đồng

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

213

 

DTP-284608

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

12 ngày làm việc

- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC tỉnh Đồng Tháp

- Phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Không.

- Chi phí và các điều kiện khác phục vụ việc đánh giá tại cơ sở của đoàn đánh giá do cơ sở đề nghị bảo đảm.

- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;

- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;

- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014;

- Báo cáo số 483/BC-SKHCN ngày 17/11/2017.

216

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 186/QĐ-UBND-HC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu186/QĐ-UBND-HC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/03/2019
Ngày hiệu lực11/03/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/06/2019
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 186/QĐ-UBND-HC

Lược đồ Quyết định 186/QĐ-UBND-HC 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Đồng Tháp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 186/QĐ-UBND-HC 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Đồng Tháp
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu186/QĐ-UBND-HC
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Tháp
              Người kýNguyễn Văn Dương
              Ngày ban hành11/03/2019
              Ngày hiệu lực11/03/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/06/2019
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 186/QĐ-UBND-HC 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Đồng Tháp

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 186/QĐ-UBND-HC 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Đồng Tháp