Quyết định 19/2009/QĐ-UBND

Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động KD ô tô


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 19/2009/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 20 tháng 03 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ và Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005; Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 và Thông tư số 80/2008/NĐ-CP sửa đổi 176/1999/NĐ-CP 47/2003/NĐ-CP">79/2008/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí Trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 529/LN/STC-CT ngày 16 tháng 3 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe ô tô như sau:

1. Công ty TNHH Mercedes-Bens Việt Nam

Số TT

Tên thương mại

Mô tả chi tiết

Giá xe trước khi điều chỉnh (VND)

Giá xe mới (VND)

1

Xe C-Class SLK 350

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C-Class SLK 350, nhập khẩu

 

1.951.437.000

2

Xe CLS-Class 350

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess CLS 350, nhập khẩu

 

2.481.263.000

3

Xe M-Class ML 350

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess ML 350, nhập khẩu

 

2.306.403.000

4

Xe R-Class R 350L

Xe ô tô 6 chỗ ngồi hiệu Mercedess R 350L, nhập khẩu

 

2.026.627.000

5

Xe R-Class R 500L

Xe ô tô 6 chỗ ngồi hiệu Mercedess R 500L, nhập khẩu

 

2.586.179.000

6

Xe GL-Class GL 450

Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu Mercedess GL 450, nhập khẩu

 

2.830.983.000

7

Xe S-Class S 350L

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess S 350L, nhập khẩu

 

3.145.731.000

8

Xe S-Class S 500L

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess S 500L, nhập khẩu

 

3.722.769.000

9

Xe C-200K Elegance Automatic

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C200K Elegance Automatic

963.432.000

1.047.411.000

10

Xe C-200K Avantgarde Automatic

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C200K Avantgarde Automatic

 

1.082.383.000

11

Xe C230 Avantgarde Automatic

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess C230 Avantgarde Automatic

 

1.239.757.000

12

Xe E200K Avantgarde Automatic

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedess E200K Avantgarde 5 speed Automatic

 

1.432.103.000

13

Xe E280 Elegance 7 speed Automatic

Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes E280 Elegance 7 speed Automatic

 

1.816.795.000

14

Xe Sprinter Standard CDI 311

Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter CDI 311

610.152.000

690.522.000

15

Xe Sprinter Special CDI 313

Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter CDI 313-Special addition

650.400.000

725.669.000

16

Xe Sprinter Panel CDI 311

Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu Mercedes Sprinter CDI 311

 

536.645.000

2. Công ty Cổ phần Ô tô Đô Thành

Số TT

Nhãn hiệu

Số loại

Giá xe mới (VND)

1

FUSIN

Xe ô tô tải hiệu Fusin CT1000, tải trọng 990 kg

97.000.000

2

FUSIN

Xe ô tô tải hiệu Fusin LT1250, tải trọng 1.25 tấn

124.000.000

3

FUSIN

Xe ô tô tải hiệu Fusin FT1500, tải trọng 1.5 tấn

147.000.000

4

FUSIN

Xe ô tô tải hiệu Fusin FT2500E, tải trọng 2.5 tấn

215.000.000

5

FUSIN

Xe ô tô tải hiệu Fusin FT2500L, tải trọng 2.5 tấn

172.000.000

6

FUSIN

Xe ô tô tải tự đổ hiệu Fusin ZD2000, tải trọng 2.0 tấn

186.000.000

7

FUSIN

Xe ô tô khách hiệu Fusin JB28SL

400.000.000

8

FUSIN

Xe ô tô khách hiệu Fusin JB35SL

600.000.000

3. Công ty Ô tô Việt Nam Daewoo Vidamco

Số TT

Nhãn hiệu

Số loại

Thể tích làm việc của động cơ (cm3)

Giá xe mới (VND)

1

CHEVROLET

SPARK VAN

796

173.091.000

2

CHEVROLET

SPARK KLAKF4U

796

239.530.000

3

CHEVROLET

SPARK KLAKA4U

796

274.498.000

4

CHEVROLET

SPARK KLAKF0U

995

274.498.000

5

DAEWOO

GENTRA SF69Y-2-1

1.498

316.460.000

6

CHEVROLET

LACETTI SE-1

1.598

358.422.000

7

CHEVROLET

LACETTI CDX

1.799

417.867.000

8

CHEVROLET

VIVANT KLAUFZU

1.998

363.667.000

9

CHEVROLET

VIVANT KLAUAZU

1.998

410.874.000

10

CHEVROLET

CAPTIVA KLAC1FF

2.405

496.545.000

11

CHEVROLET

CAPTIVA KLAC1DF

2.405

585.714.000

12

CHEVROLET

CAPTIVA CA26R

1.991

597.952.000

Tỷ giá ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam: 1USD = 17.486 đồng VN

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 19/2009/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 19/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 20/03/2009
Ngày hiệu lực 30/03/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 19/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động KD ô tô


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động KD ô tô
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 19/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Thị Thu Hằng
Ngày ban hành 20/03/2009
Ngày hiệu lực 30/03/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 15 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động KD ô tô

Lịch sử hiệu lực Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động KD ô tô

  • 20/03/2009

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 30/03/2009

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực