Quyết định 19902/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 19902/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 19902/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 19902/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ công văn số 10/09/TBG-KDDL ngày 11/11/2009 của công ty TNHH Trường Hải, công văn ngày 02/11/2009 của công ty MERCEDES-BENZ Việt Nam, công văn số 100/MK-CV ngày 29/10/2009 của C.ty Mekong Auto và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 16/11/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

1999 - 2000

2001 - 2002

2003 - 2004

2005 - 2006

2007 - 2009

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

Nhãn hiệu NISSAN

 

NISSAN MURANO

 

LE 3.5; 05 chỗ

980

1.090

1.210

1.340

1.670

7

Nhãn hiệu HONDA

 

HONDA ACCORD

1.119

 

2.4; 05 chỗ

14

Nhãn hiệu

 

RAV4

 

2.0; 05 chỗ

530

590

650

Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

2

Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

 

MERCEDES-BENZ E-CLASS

 

E500 5.5; 04 chỗ

2.646

 

MERCEDES-BENZ ML-CLASS

 

ML280 3.0; 05 chỗ

2.200

6

Nhãn hiệu AUDI

 

AUDI TT

2.107

 

TTS 2.0; 02 chỗ

Chương V: Xe ô tô do Hàn Quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

2

Nhãn hiệu KIA

 

KIA CERATO

 

KOUP 2.0; 05 chỗ

573

Chương IIX: Xe ô tô do Việt sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

11

Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ

 

C250 CGI

1.150

 

C300

1.348

 

E250 CGI

1.564

15

Các nhãn hiệu khác

 

HUANGHAI PRONTO DD6490A

400

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

Chương I: Xe do Việt sản xuất

3

Nhãn hiệu SUZUKI

SAPPHIRE 125cc

30,0

5

Nhãn hiệu Việt khác

NAGAKI 125cc

7,0

ASYM 125

12,5

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 4.  Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 19902/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu19902/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/11/2009
Ngày hiệu lực17/11/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 19902/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 19902/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 19902/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu19902/QĐ-CT-THNVDT
              Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
              Người kýNguyễn Văn Hổ
              Ngày ban hành17/11/2009
              Ngày hiệu lực17/11/2009
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật14 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 19902/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 19902/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ