Quyết định 20574/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 20574/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 20574/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 20574/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 11/MKT/HTC ngày 09/11/2009 của C.ty CP HYUNDAI Thành Công, công văn ngày 10/11/2009 của công ty MERCEDES-BENZ Việt Nam, công văn ngày 01/02/2009, ngày 01/11/2009 của C.ty TNHH Việt Nam SUZUKI và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 23/11/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM

1999 - 2000

2001 - 2002

2003 - 2004

2005 - 2006

2007 - 2009

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

3

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

MITSUBISHI LANCER

4O 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

7

NHÃN HIỆU HONDA

HONDA ACCORD

3.5; 05 chỗ

1.300

8

NHÃN HIỆU LEXUS

LEXUS HS250

HS250H 2.4; 05 chỗ

1.603

10

NHÃN HIỆU SUZUKI

SUZUKI SWIFT

1.5 AT; 05 chỗ

300

330

370

410

518

1.5 MT; 05 chỗ

290

320

350

390

487

SUZUKI APV

GL; 08 chỗ

220

240

270

300

369

GLX; 07 chỗ

240

270

300

330

408

14

NHÃN HIỆU TOYOTA

TOYOTA CAMRY

2.4G 2.4; 05 chỗ

1.080

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

6

NHÃN HIỆU AUDI

AUDI Q5

3.2; 05 chỗ

1.900

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

2

NHÃN HIỆU HYUNDAI

HYUNDAI EQUUS

VS380 3.8; 04 chỗ

2.285

VS460 4.6; 04 chỗ

2.584

HYUNDAI 120

1.4; 05 chỗ

439

HYUNDAI ATOS PRIME

GL 1.1; 05 chỗ

255

HYUNDAI GENESIS

3.3; 05 chỗ

1.397

2

NHÃN HIỆU KIA

KIA PRIDE

SLX 1.5; 05 chỗ

470

CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

11

NHÃN HIỆU MERCEDES - BENZ

E 63 AMG; 05 chỗ

3.420

13

NHÃN HIỆU SUZUKI

SK410W; 07 chỗ

220

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ XE MỚI

CHƯƠNG I: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

3

NHÃN HIỆU HONDA

1

HONDA SPACY 125 JF04; 125cc

100,0

2

HONDA SPACY 110; 110cc

34,0

3

HONDA SH 125cc

110,0

4

HONDA SH 150cc

130,0

5

HONDA PS 125cc

100,0

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

3

NHÃN HIỆU SUZUKI

1

HAYATE 125 LIMITED UW; 25ZSC; 125cc

24,9

2

HAYATE 125 NIGHTRIDER UW125ZSC; 125cc

24,5

3

HAYATE 125 UW125SC; 125cc

24,5

Điều 3. Điều chỉnh chương xe đã ban hành tại quyết định số 19902/QĐ-CT-THNVDT ngày 17/11/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội:

ĐÃ BAN HÀNH

ĐIỀU CHỈNH

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

CHƯƠNG I: XE MÁY DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

NHÃN HIỆU SUZUKI

NHÃN HIỆU SUZUKI

SAPPHIRE 125cc

SAPPHIRE 125cc

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Tổng cục thuế (để báo cáo);
- UBND thành phố Hà Nội (để báo cáo);
- Sở Tài chính Hà Nội (để phối hợp);
- Như điều 5; (để thực hiện)
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20574/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu20574/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/11/2009
Ngày hiệu lực26/11/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20574/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 20574/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 20574/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu20574/QĐ-CT-THNVDT
              Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
              Người kýNguyễn Văn Hổ
              Ngày ban hành26/11/2009
              Ngày hiệu lực26/11/2009
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật15 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 20574/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 20574/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                      • 26/11/2009

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/11/2009

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực