Quyết định 2020/QĐ-UBND

Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 2020/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ủy ban huyện xã Bình Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2020/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 06 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 13/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

- Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

- Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(phối hợp cập nhật PM MCĐT);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,KSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (115 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên ( 95 TTHC)

1.Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (08 TTHC)

1

BNN-BTN- 288015

Cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

Không

Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

2

BNN-BTN- 288016

Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

01 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

Không

Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

3

BNN-BTN- 288017

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu.

17 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

1.200.000 đồng/lần/ sản phẩm

- Thông tư 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

4

BNN-BTN- 288018

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm.

17 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

1.200.000 đồng/lần/ sản phẩm

- Thông tư 75/2011/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

5

BNN-BTN- 288020

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y

+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

+ Chi cục Thủy sản

30.000 đồng/lần/ người

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014.

- Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

6

BNN-BTN- 288021

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y

+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

+ Chi cục Thủy sản

700.000 đồng/cơ sở.

- Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

7

BNN-BTN- 288022

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y

+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

+ Chi cục Thủy sản

700.000 đồng/cơ sở.

- Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

8

BNN-BTN- 288023

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y

+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

+ Chi cục Thủy sản

Không

Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (05 TTHC)

1

BNN-BTN- 287821

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

03 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Luật số 41/2013/QH13.

- Nghị định 14/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 231/2016/TT-BTC

 

2

BNN-BTN- 287822

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

08 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

600.000 đồng

- Luật 41/2013/QH13

- Nghị định 181/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

3

BNN-BTN- 287823

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

18 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

800.000 đồng

- Luật 41/2013/QH13

- Nghị định 66/2016/NĐ-CP

- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

4

BNN-BTN- 287824

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

18 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

800.000 đồng

- Luật 41/2013/QH13

- Nghị định 66/2016/NĐ-CP

- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

5

BNN-BTN- 287825

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

24 giờ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT

-BTC của Bộ Tài chính.

- Luật 41/2013/QH13

- Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

3. Lĩnh vực thủy sản (21 TTHC)

1

BNN-BTN- 288210

Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

01 ngày, sau khi có kết quả kiểm tra

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

590.000đ/ lần

Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

2

BNN-BTN- 288029

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ

 

3

BNN-BTN- 288030

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu).

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ

 

4

BTN- 288033

Cấp chứng nhận thủy sản khai thác

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT ngày 31/1/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

5

BNN-BTN- 288035

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.

- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.

-Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

6

BNN-BTN- 288216

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.

- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.

-Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

7

BNN-BTN- 288067

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.

- Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

8

BTN- 288068

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.

-Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

9

BTN- 288225

Cấp sổ Danh bạ thuyền viên

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.

- Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

10

BTN- 288226

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

03 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.

- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.

-Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

11

BTN- 288075

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

03 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Quyết định 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản.

- Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

12

BTN- 288227

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.

03 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá - Chi cục Thủy sản.

Không

- Quyết định 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

13

BTN- 288230

Cấp Giấy phép khai thác thủy sản.

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

40.000đ/ lần

- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản v/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/ND-CP.

- Thông tư 24/2011/TT-BNN- PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

14

BTN- 288229

Cấp Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

20.000đ/ lần

- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản.

-Thông tư 24/2011/TT-BNN- PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

15

BNN-BTN- 288234

Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản.

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

20.000đ/ lần

-Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản.

- Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.

- Nghị định số 14/2009/NĐ- CP ngày 13/2/2009 của Chính phủ

 

16

BTN- 261701

Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản.

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

- Cấp lại 20.000đ/ lần

- Cấp đổi 40.000đ/ lần.

- Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản.

- Thông tư 24/2011/TT-BNN- PTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

17

BTN- 288231

Chứng nhận lại thủy sản khai thác

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

-Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

-Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT ngày 31/1/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

18

BTN- 288056

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

04 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

19

BTN- 288203

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

03 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Thông tư số 02/2007/TT- BTS ngày 17/3/2007 của Bộ Thủy sản.

 

20

BTN- 288233

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

- Thông tư số 53/2009/TT- BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

21

BTN- 288031

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

02 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Ban quản lý các Cảng cá

Không

- Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

4. Lĩnh vực Thú y (18 TTHC)

1

BNN-BTN- 288090

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới.

- 02 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.

- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

2

BTN- 261703

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Lệ phí: 50.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.

- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

3

BTN- 261704

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

- 13 ngày làm việc đối với hết hạn.

- 04 ngày làm việc đối với bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT

-BTC của Bộ Tài chính.

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

 

4

BNN-BTN- 288099

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán: 230.000 đồng/lần.

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.

- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

5

BNN-BTN- 288101

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

04 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Không

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.

- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

 

6

BNN-BTN- 288103

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 900.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.

- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

7

BNN-BTN- 288105

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

8

BNN-BTN- 288108

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

18 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

 

9

BNN-BTN- 288111

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

10

BNN-BTN- 288113

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- 07 ngày làm việc với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.

- 17 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

11

BNN-BTN- 288124

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.

- 17 ngày: đối với trường hợp còn lại.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

12

BNN-BTN- 288125

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Không

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

 

13

BNN-BTN- 288126

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

18 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

14

BNN-BTN- 288127

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

18 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

15

BNN-BTN- 288128

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

16

BNN-BTN- 288129

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- 01 ngày đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.

- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:

+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch.

+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT

-BTC của Bộ Tài chính.

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

17

BNN-BTN- 288130

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- 04 ngày đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y.

- 01 ngày đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

18

BNN-BTN- 288131

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

04 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y

Theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

5. Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC)

1

BTN- 261712

Thẩm định dự án đầu tư công trình thủy lợi

20 ngày (đối với nhóm C) 30 ngày (đối với nhóm B)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở NN&PTNT (Chi cục Thủy lợi).

Không

- Luật xây dựng số 50/2014/QH13, ngày 18/6/2014

- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 37/2015/NĐ- CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 46/2015/NĐ- CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 32/2015/NĐ- CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2017/NĐ- CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

 

6. Lĩnh vực Lâm nghiệp (42 TTHC)

1

BNN-BTN- 287677

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.

- Quyết định 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

2

BNN-BTN- 287982

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

3

BNN-BTN- 287984

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

4

BNN-BTN- 287985

Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

5

BNN-BTN- 287983

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 21 /2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

6

BNN-BTN- 287690

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

18 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 38/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

7

BTN- 287759

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES

6 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết:

+ Chi cục Kiểm lâm

+ Chi cục Thủy sản

Không

Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính

 

8

BTN- 287760

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

- Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

9

BNN-BTN- 287761

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

- Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

10

BTN- 287874

Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

11

BTN- 287875

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

12

BTN- 287885

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

13

BTN- 287876

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

14

BTN- 287886

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

15

BTN- 287887

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 99/2010/NĐ- CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ.

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

16

BTN- 287888

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

17

BTN- 287889

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

18

BTN- 287890

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

35 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

19

BTN- 287891

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

50 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

20

BTN- 287892

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

50 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

21

BNN-BTN- 287672

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

40 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

22

BNN-BTN- 287895

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

35 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Nghị định số 57/2008/NĐ- CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 117/2010/NĐ- CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

23

BNN-BTN- 287843

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

600,000 đồng

- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.

 

24

BNN-BTN- 287844

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

9 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

600.000 đồng

- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

 

25

BNN-BTN- 287853

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Theo Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.

 

26

BTN- 261728

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

18 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 136/2015/NĐ- CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ.

 

27

BNN-BTN- 287710

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

30 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 38/2007/TT- BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

28

BTN- 261730

Giao rừng cho tổ chức

32 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 20/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

29

BNN-BTN- 287712

Cho thuê rừng cho tổ chức

32 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Thông tư số 20/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

 

30

BNN-BTN- 287717

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

31

BNN-BTN- 287718

Giao nộp gấu cho nhà nước

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

32

BNN-BTN- 287719

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 40/2015/TT- BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

33

BNN-BTN- 287725

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Hạt Kiểm lâm Khu BTTN Núi Ông – Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông

Không

- Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 40/2015/TT- BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

34

BNN-BTN- 287720

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

35

BNN-BTN- 287730

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại:

+ Các Hạt kiểm lâm.

+ Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông.

Không

Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

36

BTN- 261744

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

5 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại:

+ Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu.

+ Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông.

Không

Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

37

BTN- 261745

Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)

5 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại:

+ Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu.

+ Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông.

Không

Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

38

BTN- 287758

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng

5 ngày

- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại:

+ Ban quản lý Khu BTTN Tà Kóu.

+ Ban quản lý Khu BTTN Núi Ông.

Không

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 98/2011/NĐ- CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ.

 

39

BTN- 261749

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm

Không

- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Nghị định số 23/2006/NĐ- CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ.

- Nghị định số 136/2015/NĐ- CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ.

 

40

BTN- 261559

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

35 ngày

- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ- CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

 

41

BTN- 261564

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

35 ngày

- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ- CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

 

42

BTN- 261568

Khoán công việc và dịch vụ

Không quy định

- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ- CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

 

II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành ( 09 TTHC)

1. Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC)

1

BNN- 288027

Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ.

TTHC mới ban hành được Công bố tại QĐ số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017

2

BNN- 288028

Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm

02 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản

Không

Nghị định 55/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Chính phủ.

TTHC mới ban hành được Công bố tại QĐ số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017

2. Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC)

1

BNN- 288214

Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh.

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.

- Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC mới cập nhật theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

2

BNN- 288202

Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.

07 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh.

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.

- Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC mới cập nhật theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

3.

BNN- 288199

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi), UBND tỉnh.

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.

- Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC mới cập nhật theo Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2016

3. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (04 TTHC)

1

BNN-BTN- 288212

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.000.000 đồng

- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.

TTHC mới ban hành theo QĐ công bố số 4441/QĐ-BNN-BVTT ngày 31/10/2017 của Bộ NN&PTNT

2

BTN- 262791

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- 20 ngày làm việc đối với giấy hết hạn

- 5 ngày làm việc đối với giấy bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1.200.000 đồng

- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.

3

BNN-BTN- 288215

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

500.000 đồng

- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.

4

BNN-BTN- 288217

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

5 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

200.000 đồng

- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.

- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.

III. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ( 06 TTHC)

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC)

1

BTN- 261743

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng, UBND tỉnh.

Không

Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Quy định tại Quyết định 5581/QĐ-BNN ngày 29/12/2017 của Bộ NN&PTNT

2

BTN- 287741

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.

35 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT.

Không

Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

3

BTN- 261729

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)

- 28,5 ngày đối với nhận hồ sơ trực tiếp.

- 30 ngày đối với nộp qua bưu điện hoặc qua mạng.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.

Không

Thông tư 22/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2. Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC)

1

BNN-BTN- 288205

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.

 

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.

- Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ.

- Nghị định số 67/2012/NĐ- CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ.

- Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 62/2007/QĐ/BNN-TL ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC thay đổi theo Quyết định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT

2.

BTN- 261709

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.

Không

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.

- Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ.

- Nghị định số 67/2012/NĐ- CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;

- Quyết định số 55/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 62/2007/QĐ/BNN-TL ngày 28/6/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Thay đổi tên TTHC theo Quyết định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT

3.

BTN- 261707

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.

27 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.

 

- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 04/4/2001.

- Nghị định số 143/2003/NĐ- CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ.

- Nghị định số 67/2012/NĐ- CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định số 56/2004/QĐ/BNN-TL ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Thay đổi tên TTHC theo Quyết định 4440/QĐ-BNN- TCTL, ngày 28/10/2016 của Bộ NN&PTNT

IV. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (05 TTHC)

1. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (04 TTHC)

1

BNN-BTN- 287745

Thủ tục Công nhận làng nghề

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn

TTHC được thay thế theo QĐ công bố số 2767/QĐ-BNN- KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ NN&PTNT

2

BNN-BTN- 287746

Thủ tục Công nhận nghề truyền thống

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn

3

BNN-BTN- 287747

Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống

13 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn

4

BNN-BTN- 288219

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

- 10 ngày làm việc đối với xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.

- 01 ngày làm việc đối với đăng ký hội thảo phân bón.

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ.

TTHC được thay thế theo QĐ công bố số 4441/QĐ-BNN-BVTT ngày 31/10/2017 của Bộ NN&PTNT

2. Lĩnh vực Diêm nghiệp (01 TTHC)

1

BNN-BTN- 287744

Thủ tục Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

12 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Phát triển nông thôn

Không

Thông tư số 27/2017/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

TTHC được thay thế theo QĐ công bố số 517/QĐ-BNN- KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ NN&PTNT

V. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Thú y (01 TTHC)

1

BTN-287856

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ

TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (22 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (17 TTHC)

1. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC)

1

BNN-BTN- 288020

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công).

30.000 đồng/lần /người

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014.

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

2

BNN-BTN- 288021

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.

13 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công).

700.000 đồng/cơ sở.

- Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

3

BNN-BTN- 288022

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

13 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công).

700.000 đồng/cơ sở.

- Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

 

4

BNN-BTN- 288023

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).

05 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan giải quyết: Phòng Nông nghiệp và PTNT/ phòng Kinh tế (hoặc cơ quan chuyên môn được UBND cấp huyện phân công).

Không

Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

2. Lĩnh vực Lâm nghiệp (13 TTHC)

1

BTN- 287765

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

03 ngày

Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

2

BTN- 287762

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

03 ngày

Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

3

BTN- 287763

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

03 ngày

Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

4

BTN- 287764

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

05 ngày

Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

5

BNN-BTN- 287713

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

36 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

6

BTN- 261804

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

25 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

7

BTN- 287715

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

36 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 20/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

8

BNN-BTN- 287727

Đóng dấu búa kiểm lâm

10 ngày

Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

9

BNN-BTN- 287729

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của tổ chức xuất ra; lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế biến ở trong nước của tổ chức, cá nhân xuất ra; động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên trong nước, gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

10

BNN-BTN- 287730

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

- Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan Kiểm lâm sở tại

Không

Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ

 

11

BNN-BTN- 287988

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.

10 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 21/2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

12

BTN- 261805

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

08 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

13

BTN- 261806

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) cấp huyện

20 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (05 TTHC)

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (05 TTHC)

1

BNN-BTN- 287716

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

30 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC công bố theo QĐ số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT

2

BNN-BTN- 287987

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.

10 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 21/2016/TT- BNN ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC công bố theo QĐ số 3142/QĐ-BNN- TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ NN&PTNT

3

BNN-BTN- 288281

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

35 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

TTHC công bố theo QĐ số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày

4

BNN-BTN- 288282

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

35 ngày

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

5

BNN-BTN- 288283

Khoán công việc và dịch vụ

Không quy định

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại: Ban quản lý rừng đặc dụng, Ban quản lý rừng phòng hộ

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

02/6/2017 của Bộ NN&PTNT

PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (03 TTHC)

1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 TTHC)

1

BTN-287826

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

03 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

Thông tư 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

2. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)

1

BNN-BTN-287721

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

2

BTN-261807

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân (cấp xã)

- 3 ngày đối với trường hợp không xác minh.

- 5 ngày đối với trường hợp phải xác minh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

Quyết định 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ

 

II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

1

BNN-BTN-287701

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

10 ngày

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

Không

Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TTHC công bố theo QĐ số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT

PHẦN D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN (03 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC)

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC)

1

BNN-BTN- 288284

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân

35 ngày

- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bình Thuận, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sông Dinh.

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

 

2

BNN-BTN- 288285

Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn

35 ngày

- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bình Thuận, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sông Dinh.

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

 

3

BNN-BTN- 288321

Khoán công việc và dịch vụ

Không quy định

- Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ: Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bình Thuận, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sông Dinh.

Không

Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2020/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/08/2018
Ngày hiệu lực06/08/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2020/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2020/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ủy ban huyện xã Bình Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2020/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ủy ban huyện xã Bình Thuận
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2020/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
              Người kýNguyễn Ngọc Hai
              Ngày ban hành06/08/2018
              Ngày hiệu lực06/08/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2020/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ủy ban huyện xã Bình Thuận

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2020/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ủy ban huyện xã Bình Thuận

                      • 06/08/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 06/08/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực