Nội dung toàn văn Quyết định 2038/QĐ-BTNMT 2015 kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ Đợt 4
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2038/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 4
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 4 gồm 22 khu vực thuộc 16 tỉnh (có danh sách và bản đồ các tỉnh kèm theo Quyết định này);
Điều 2. Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tổ chức công bố các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ theo danh sách phê duyệt.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh có liên quan được sử dụng tài liệu công bố kèm theo quyết định này để bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản; khoanh định khu vực đấu giá, không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo thẩm quyền và thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định của Luật khoáng sản năm 2010. Việc cấp giấy phép khai thác chỉ thực hiện sau khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt trữ lượng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có danh mục khoáng sản khoanh định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH CÓ KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 4
(Kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 08 năm 2015)
TT | Tên tỉnh | Khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
1 | Sơn La | 1 |
2 | Yên Bái | 2 |
3 | Hòa Bình | 3 |
4 | Phú Thọ | 1 |
5 | Tuyên Quang | 1 |
6 | Bắc Kạn | 2 |
7 | Thái Nguyên | 1 |
8 | Lạng Sơn | 1 |
9 | Thanh Hóa | 1 |
10 | Nghệ An | 2 |
11 | Quảng Trị | 1 |
12 | Thừa Thiên Huế | 1 |
13 | Quảng Nam | 1 |
14 | Phú Yên | 2 |
15 | Đắk Lắk | 1 |
16 | Đắk Nông | 1 |
| Cộng | 22 |