Quyết định 2045/QĐ-UBND

Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La

Nội dung toàn văn Quyết định 2045/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Sơn La 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2045/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA HIỆN ĐẠI TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 395/TTr-SNV ngày 08 tháng 9 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại UBND các huyện, thành phố (Bao gồm 5 lĩnh vực thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố).

Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này theo đúng quy định của pháp luật. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP và CVCK;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC, D100b

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh


QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA HIỆN ĐẠI TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Kinh tế - H. Tầng (P.Quản lý đô thị)

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Kinh tế - H.Tầng (P.Quản lý đô thị)

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

 

Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng;

 + Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.

02

75.000 đồng/giấy phép.

15

0,5 ngày

11,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

 

 Đối với công trình theo tuyến trong đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến

+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng; đ) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế; e) Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.

02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

 

Đối với công trình không theo tuyến trong đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

 + Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng;

+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế

02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

 

Đối với công trình quảng cáo

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng;

+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

+ Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình;

+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.

02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

2

Gia hạn giấy phép xây dựng

 

Đối với công trình xây dựng

+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp

02

15.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày

 

 

Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp

02

15.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày

 

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

 

Đối với công trình xây dựng

+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;

+ Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;

+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.

02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

 

Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;

+ Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;

+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.

02

75.000 đồng/giấy phép.

15

0,5 ngày

11,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

4

Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (tạm)

 

Đối với công trình xây dựng

+ Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm;

+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình, bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình, bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình, sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình;

* Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:

1. Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;

2. Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;

3. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;

4. Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm;

5. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9 Thông tư này, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

 

Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm;

+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình. Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin;

+ Đối với công trình xây trên có tầng hầm, hồ sơ còn phải bổ sung văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận.

02

75.000 đồng/giấy phép.

Nhà ở nhân dân: 15 ngày

0,5 ngày

11,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

5

Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo

 

Đối với công trình xây dựng

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.

 + Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.

 + Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa

02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

 

Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.

2. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.

 3. Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.

02

75.000 đồng/giấy phép.

Nhà ở nhân dân: 15 ngày

0,5 ngày

11,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

6

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp do dời công trình

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình.

2. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.

3. Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.

 4. Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.

 5. Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:

 a) Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;

b) Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.

02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

7

Cấp lại giấy phép xây dựng

 

+ Đối với công trình xây dựng

a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;

 b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.

02

150.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày

 

 

+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;

b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.

02

75.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày

 

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1. Bảo trợ xã hội

TT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Lao động -TB&XH

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Lao động -TB&XH

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

1

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật

+ Đơn hoặc văn bản đề nghị của gia đình, cá nhân, cơ quan, đơn vị, tổ chức đứng ra tổ chức mai táng cho người khuyết tật;

+ Bản sao giấy chứng tử của người khuyết tật.

01 bộ

Không

03 ngày

0,5 ngày

1,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

 

2

Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật

+ Văn bản thay đổi điều kiện hưởng của UBND xã gửi Phòng Lao động - TB và XH;

+ Phòng Lao động - TB và XH trình UBND cấp huyện ra quyết định.

01 bộ

Không

03 ngày

0,5 ngày

1,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

 

3

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội

+ Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng;

+ Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế;

+ Bản sao Giấy khai sinh của con dưới 36 tháng tuổi.

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

4

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;

+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao sổ hộ khẩu;

+ Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân;

+ Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế, bản sao giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi đối với trường hợp đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi.

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

5

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

+ Đơn của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn về đủ điều kiện nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo quy định;

+ Tờ khai thông tin người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH;

+ Bản sao sổ hộ khẩu và chứng minh nhân dân của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc;

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH;

+ Bản sao sổ hộ khẩu gia đình người khuyết tật;

+ Bản sao giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

6

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

+ Tờ khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao sổ hộ khẩu;

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TB và XH đối với người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hoặc bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đối với người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

7

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao sổ hộ khẩu;

+ Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân.

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

8

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

+ Đơn của gia đình, cá nhân hoặc văn bản đề nghị của tổ chức thực hiện mai táng người cao tuổi bị chết;

+ Bản sao Giấy chứng tử.

01 bộ

Không

5 ngày

0,5 ngày

3 ngày

1 ngày

0,5 ngày

 

9

Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác

+ Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng;

+ Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.

01 bộ

Không

5 ngày

0,5 ngày

3 ngày

1 ngày

0,5 ngày

 

10

Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện

+ Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng.

+ Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú

01 bộ

Không

5 ngày

0,5 ngày

3 ngày

1 ngày

0,5 ngày

 

11

Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

+ Biên bản thẩm tra, xác minh của Hội đồng xét duyệt trợ cấp cấp xã.

+ Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

12

Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

+ Văn bản đề nghị thay đổi mức trợ cấp hàng tháng

+ Biên bản xác minh của Phòng Lao động - TB và XH

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

13

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

+ Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của UBND cấp xã (Mẫu số 01d);

+ Bản sao sổ hộ khẩu; bản sao giấy chứng minh nhân dân (nếu có);

+ Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Mẫu số 10)

01 bộ

Không

10 ngày

0,5 ngày

6,5 ngày

2 ngày

1 ngày

 

2. Lĩnh vực người có công

TT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Lao động-TB&XH (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Lao động -TB&XH

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

14

Xác nhận hồ sơ phong tặng, truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng

+ Bản khai cá nhân (Mẫu 01a/BMAH). Trường hợp bà mẹ đã chết thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập bản khai (Mẫu 01b/BMAH) kèm biên bản ủy quyền (Mẫu 02/BMAH);

+ Bản sao Bằng Tổ quốc ghi công, giấy chứng nhận thương binh có chứng thực của UBND cấp xã;

- Hồ sơ đề nghị xét tặng hoặc truy tặng:

+ Các giấy tờ như hồ sơ xét duyệt;

+ Biên bản xét duyệt của UBND cấp xã (Mẫu 03/BMAH);

+ Tờ trình kèm theo danh sách mẫu 04/BMAH.

02

Không

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

15

Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng LLVT, AHLĐ

+ Bản khai cá nhân (Mẫu AH1), trường hợp anh hùng đã chết mà chưa được hưởng chế độ thì đại diện thân nhân hoặc người Thờ cúng lập bản khai (Mẫu AH2) kèm biên bản ủy quyền (Mẫu UQ).

+ Bản sao Quyết định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Anh hùng hoặc bản sao Bằng anh hùng.

01

Không

05 ngày

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày

 

16

Xác nhận hồ sơ trợ cấp đối với người HĐKC giải phóng dân tộc

+ Bản khai cá nhân (Mẫu KC1);

+ Bản sao 1 trong các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan thi đua khen thưởng cấp huyện.

01

Không

10 ngày

0,5 ngày

7,5 ngày

1 ngày

1 ngày

 

17

Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người tham gia HĐKC bị nhiễm CĐHH

+ Bản khai (Mẫu HH1);

+ Một trong giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng CĐHH;

+ Quyết định phục viên, xuất ngũ;

+ Giấy X, Y, Z;

+ Giấy chuyển thương, chuyển viện, giy điều trị;

+ Giấy tờ khác chứng minh có thời gian hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng CĐHH được xác lập từ ngày 30/4/1975;

+ Bản sao lý lịch cán bộ, lý lịch Đảng viên, lý lịch quân nhân;

+ Bản sao huân chương, huy chương;

+ Bản sao bệnh án, điều trị tại cơ sở Y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định;

+ Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân.

01

Không

5 ngày

0,5 ngày

3,5 ngày

 

1 ngày

 

18

Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp DCCH

+ Danh sách đối tượng người có công thuộc diện nhận phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (Mẫu số 04-CSSK);

+ Tờ trình.

01

Không

10 ngày

0,5 ngày

8,5 ngày

 

1 ngày

 

19

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

+ Bản khai cá nhân (Mẫu CC1);

+ Bản sao 1 trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận kỷ niệm chương “ Tổ quốc ghi công”, Bằng “Có công với nước”, Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Quyết định khen thưởng.

01

Không

10 ngày

0,5 ngày

8,5 ngày

 

1 ngày

 

20

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ tuất từ trần

+ Bản khai thân nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu TT1);

+ Bản sao giấy chứng tử;

+ Hồ sơ người có công với cách mạng.

02

Không

15 ngày

0,5 ngày

11,5 ngày

 

1 ngày

 

21

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí

+ Bản khai đại diện thân nhân (Mẫu TT1);

+ Biên bản ủy quyền;

+ Giấy chứng tử;

+ Hồ sơ người có công với cách mạng.

02

Không

10 ngày

0,5 ngày

8,5 ngày

 

1 ngày

 

22

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày

+ Bản khai cá nhân (Mẫu TĐ1, TĐ2);

+ Biên bản ủy quyền;

 + Bản sao các giấy tờ liên quan.

02

Không

5 ngày

0,5 ngày

3,5 ngày

 

1 ngày

 

23

Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc trước ngày 01/01/1945

+ Bản khai cá nhân (Mẫu KC1);

+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện.

01

Không

15 ngày

0,5 ngày

13,5 ngày

 

1 ngày

 

24

Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt, tù đày, chết

+ Bản khai cá nhân (Mẫu TĐ1, TĐ2);

+ Biên bản ủy quyền;

+ Bản sao các giấy tờ liên quan.

01

Không

5 ngày

0,5 ngày

3,5 ngày

 

1 ngày

 

25

Xác nhận hồ sơ di chuyển đến trong và ngoài tỉnh

+ Đơn đề nghị;

+ Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;

+ Phiếu báo di chuyển hồ sơ.

01

Không

15 ngày

0,5 ngày

13,5 ngày

 

1 ngày

 

26

Xác nhận hồ sơ di chuyển đi trong và ngoài tỉnh

+ Đơn đề nghị;

+ Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;

+ Phiếu báo di chuyển hồ sơ.

01

Không

15 ngày

0,5 ngày

13,5 ngày

 

1 ngày

 

27

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công nuôi dưỡng Liệt sỹ

+ Đơn đề nghị;

+ Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;

+ Phiếu báo di chuyển hồ sơ.

01

Không

15 ngày

0,5 ngày

13,5 ngày

 

1 ngày

 

28

Xác nhận cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng

+ Tờ khai cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo kèm bản sao giấy khai sinh (Mẫu số 1 – ƯĐGD);

+ Bản chụp giấy khai sinh, mang theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp trực tiếp); hoặc Bản sao giấy khai sinh có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp nộp qua bưu điện);

+ Bản chụp giấy trúng tuyển hoặc báo nhập học

01

Không

10 ngày

0,5 ngày

8,5 ngày

 

1 ngày

 

29

Xác nhận cấp sổ cho người có công với cách mạng nhận phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình

+ Tờ khai trang cấp dụng cụ chỉnh hình (Mẫu số 03-CSSK);

+ 02 ảnh 3 x 4.

01

Không

30 ngày

0,5 ngày

28,5 ngày

 

1 ngày

 

30

Xác nhận cấp phiếu trợ cấp thương tật

+ Giấy chứng nhận bị thương;

+ Biên bản giám định thương tật;

+ Bản trích lục thương tật.

01

Không

30 ngày

0,5 ngày

28,5 ngày

 

1 ngày

 

31

Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận gia đình Liệt sỹ

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ.

01

Không

5 ngày

0,5 ngày

3,5 ngày

 

1 ngày

 

32

Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

+ Đơn đề nghị cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” (Mẫu TQ1);

+ Danh sách đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn.

01

Không

5 ngày

0,5 ngày

3,5 ngày

 

1 ngày

Liên thông

lên:+ Sở LĐTB &XH: 30 ngày+ Bộ LĐTB

&XH:

30 ngày

33

Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất

+ Giấy báo tử;

+ Bản sao Bằng “Tổ quốc ghi công”;

+Bản khai tình hình thân nhân liệt sĩ (Mẫu LS4) kèm theo các giấy tờ liên quan.

02

Không

5 ngày

0,5 ngày

3,5 ngày

 

1 ngày

 

34

Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

+ Đơn đề nghị có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn;

+ Giấy chứng tử;

+ Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần;

+ Công văn đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn;

+ Công văn đề nghị của huyện, thành phố.

01

Không

30 ngày

0,5 ngày

28,5 ngày

 

1 ngày

 

35

Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 150/2006/NĐ-CP

+ Bản khai;

+ Giấy báo tử;

+ Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần;

+ Công văn đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn;

+ Công văn đề nghị của huyện, thành phố.

01

Không

30 ngày

0,5 ngày

28,5 ngày

 

1 ngày

 

III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

TT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Tư pháp

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Tư pháp

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

1

Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực;

+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

01 bộ

3.000 đồng/bản

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay)

0,5 ngày tối đa

 

Trong ngày

Trường hợp nhận yêu cầu qua bưu điện thời gian giải quyết là 3 ngày

2

Thủ tục chứng thực bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản chính

+ Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.

001 bộ

2.000 đồng/bản

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay)

0,5 ngày tối đa

 

Trong ngày

Trường hợp yêu cầu được gửi qua đường bưu điện thì thời hạn giải quyết là 03 ngày

3

 

 

Thủ tục Cấp lại Bản chính giấy khai sinh

+ Tờ khai cấp lại bản chính giấy khai sinh (theo mẫu quy định);

+ Bản chính hoặc bản sao Giấy khai sinh cũ (nếu có);

+ Văn bản uỷ quyền được công chứng hoặc chứng thực trong trường hợp người có yêu cầu cấp lại bản chính giấy khai sinh mà không có điều kiện trực tiếp thực hiện thủ tục. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên.

01 bộ

10.000 đồng

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay)

0,5 ngày tối đa

 

Trong ngày

Trường hợp phải xác minh thời gian giải quyết là không quá 03 ngày

4

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính

+ Bản chính (Bản chính cấp lần đầu; Bản chính cấp lại; Bản chính đăng ký lại);

+ Bản photo từ bản chính các giấy tờ cần chứng thực.

01 bộ

1.500 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1000 đồng/ trang; tối đa thu 80.000 đồng/

bản

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay)

0,5 ngày tối đa

 

Trong ngày

Trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng không quá 02 ngày làm việc

5

Thủ tục Chứng thực chữ ký

+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;

+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký

+ Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

Tuỳ theo yêu cầu của công dân.

8000 đồng/ trường hợp

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay)

0,5 ngày tối đa

 

Trong ngày

 

6

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt và ngược lại

1. Người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp yêu cầu chứng thực chữ ký phải xuất trình bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch.

Khi thực hiện chứng thực, người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi ngờ chữ ký trên bản dịch so với chữ ký mẫu thì yêu cầu người dịch ký trước mặt.

2. Đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ, văn bản phục vụ mục đích cá nhân và có yêu cầu chứng thực chữ ký trên bản dịch thì phải xuất trình các giấy tờ sau đây:

a) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;

b) Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ quy định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch;

c) Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.

Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.

01 bộ

8000 đ/

trường hợp

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay

0,5 ngày tối đa

 

Trong ngày

Có thể kéo dài hơn theo yêu cầu thỏa thuận của người yêu cầu

7

Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch

+ Tờ khai (theo mẫu quy định), xuất trình bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch và các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch.

+ Đối với trường hợp xác định lại giới tính, thì văn bản kết luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính là căn cứ cho việc xác định lại giới tính.

+ Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

+ Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, thì phải có sự đồng ý của người đó.

01 (bộ)

50.000đ/1 trường hợp

05 ngày

0,5 (nhận và chuyển phòng ban ngay)

04 ngày

 

0,5 ngày

Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày

8

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

+ Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.

Trong trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật trước khi yêu cầu chứng thực bản sao; trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi, có lại.

 

01 bộ

2000 đồng/ 01 trang, từ trang thứ 3 trở đi thu 1000 đồng/ trang. Tối đa thu không quá 100.000 đồng/

bản

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay

Trong ngày

 

Trong ngày

 

9

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch;

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực;

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng.

03 bộ

 20.000 đ/ trường hợp

Không quá 02 ngày

Nhận và chuyển phòng

ban ngay

02 ngày

 

Trả ngay khi hoàn thành

 

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

- Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực;

+ Dự thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản;

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó;

+ Giấy tờ chứng minh quyền và nghĩa vụ liên quan đến tài sản.

 01 bộ

40.000 đồng/ trường hợp

2 ngày

0,5 ngày (nhận và chuyển phòng ban ngay)

1,5 ngày

 

Trả ngay khi hoàn thành

 

IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

1. Thủ tục Lĩnh vực đầu tư

STT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

 

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Tài chính - kế hoạch

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

Ghi chú

1

 

Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu

+ Văn bản đề nghị;

+ Các tài liệu liên quan (nếu có).

 

01 bộ

Không

05 ngày

0,5 ngày

4,0 ngày

 

0,5

Bên mời thầu: 5 ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày

2

Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

+ Văn bản kiến nghị;

+ Các tài liệu liên quan (nếu có).

 

01 bộ

Không

05 ngày

0,5 ngày

4,0 ngày

 

0,5 ngày

Bên mời thầu: 5 ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày

3

 

Thủ tục phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp:

+ Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp (theo mẫu);

+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;

+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;

+ Dự toán được duyệt (nếu có);

+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;

+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có);

+ Quyết định phê duyệt KHĐT (nếu trình HSMT sau khi phê duyệt KHĐT).

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

4

 

 

Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh;

+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu (nếu trình hồ sơ mời thầu sau khi phê duyệt kế hoạch đấu thầu);

+ Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh (theo mẫu);

+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;

+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;

+ Dự toán được duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có);

+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;

+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có);

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

5

 

 

 

 

Thủ tục phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

+ Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); Bản chụp Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;

+ Bản chụp Hồ sơ yêu cầu và bản chụp quyết định phê duyệt HSYC;

+ Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;

+ Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu;

+ Các hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;

+ Báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;

+ Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;

+ Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;

+ Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);

+ Các tài liệu khác liên quan.

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

6

Thủ tục Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình phê duyệt kết quả đấu thầu;

+ Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); bản chụp Quyết định kế hoạch đấu thầu; bản sao hồ sơ mời thầu và bản chụp Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu;

+ Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;

+ Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu;

+ Các hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;

+ Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp (theo mẫu);

+ Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;

+ Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu quy mô nhỏ;

+ Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);

+ Các tài liệu khác liên quan.

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

7

Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu;

+ Hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ (theo mẫu);

+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;

+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;

+ Dự toán được duyệt (nếu có);

+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;

+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có);

+ Quyết định phê duyệt KHĐT

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

8

Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu;

+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;

+ Hồ sơ mời thầu xây lắp (theo mẫu);

+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;

+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;

+ Dự toán được duyệt (nếu có);

+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;

+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

9

Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu;

+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;

+ Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá (theo mẫu);

+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;

+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;

+ Dự toán được duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có);

+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;

+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

10

Thủ tục phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu);

+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;

+ Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn cho công trình;

+ Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự toán);

+ Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu);

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

11

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu);

+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;

+ Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn cho công trình;

+ Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự toán);

+ Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu);

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

4 - 8 bộ

Theo

Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011

20 ngày

0,5 ngày

15,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

12

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư

+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án;

+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;

+ Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho công trình; bản chụp văn bản chủ trương đầu tư (nếu có);

+ Hồ sơ dự án (thuyết minh và thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở, hồ sơ khảo sát nếu có, h sơ năng lực của đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án);

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan.

4 - 8 bộ

Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011

 

40 ngày

0,5 ngày

32,5 ngày

5 ngày

2 ngày

 

- Dự án nhóm A: Không quá 40 ngày

30 ngày

0,5 ngày

23,5 ngày

4 ngày

2 ngày

- Dự án nhóm B: Không quá 30 ngày.

20 ngày

0,5 ngày

15,5 ngày

3 ngày

1 ngày

- Dự án nhóm C: Không quá 20 ngày

13

Thủ tục phê duyệt kế hoạch đấu thầu

+ Tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu (theo mẫu);

+ Quyết định đu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư. Đối với phần công việc chuẩn bị dự án thì căn cứ quyết định của người đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án;

+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;

+ Thiết kế dự toán được duyệt (nếu có);

+ Tài liệu chứng minh nguồn vốn cho dự án;

+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).

01 bộ

Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

15

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

14

Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư của cấp thẩm quyền.

+ Tờ trình phê duyệt chủ trương đầu tư.

+ Đề cương chủ trương đầu tư.

+ Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án đầu tư mới).

+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc trích lục bản đồ có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc giới thiệu địa điểm, thoả thuận quy hoạch hoặc thoả thuận hướng tuyến theo quy hoạch.

+ Biên bản thống nhất quy mô dự án của cơ quan đề xuất chủ trương đầu tư với các đơn vị có liên quan.

+ Văn bản chỉ đạo chủ trương đầu tư (nếu có).

02 bộ

Theo

 Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011

 

15 ngày

0,5 ngày

10,5 ngày

3 ngày

1 ngày

 

 

 

 

Lưu ý: Không đưa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đấu thầu ra bộ phận một cửa.

2. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh Hộ cá thể

STT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Tài chính - kế hoạch

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể

+ 01 Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III 0-1 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) – Mẫu số 01

+ 01 bản sao (công chứng) Giấy chứng minh nhân dân của chủ hộ kinh doanh;

+ 01 bản sao (công chứng) văn bằng, chứng chỉ hành nghề của chủ hộ kinh doanh; Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện kinh doanh (đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện).

 

Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011

5 ngày

0,5 ngày

3 ngày

1 ngày

0,5 ngày

 

2

Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể

+ 01 Giấy đề nghị đăng ký bổ sung, thay đổi kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-3 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Mẫu số 01

+ 01 bản sao (công chứng) Giấy chứng minh nhân dân của chủ hộ kinh doanh;

+ 01 bản sao (công chứng) văn bằng, chứng chỉ hành nghề của chủ hộ kinh doanh; Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện kinh doanh (đối với các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

 

Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011

5 ngày

0,5 ngày

3 ngày

1 ngày

0,5 ngày

 

3

Thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD hộ kinh doanh cá thể

+ Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-5 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Mẫu số 03

+ Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã đăng ký.

 

Không có

5 ngày

0,5 ngày

3 ngày

1 ngày

0,5 ngày

 

4

Xin cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

+ Giấy đề nghị cấp lại GCN đăng ký kinh doanh (tự viết)

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cũ; trường hợp mất GCN đăng ký kinh doanh thì phải có xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất GCN đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

+ CMTND hoặc giấy tờ tuỳ thân khác (nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu);

01 bộ

Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011

07 ngày

0,5 ngày

05 ngày

01 ngày

0,5 ngày

 

5

Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

+ Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu);

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể (bản chính).

01 bộ

Không

01 ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

3. Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã

TT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Phòng Tài chính - kế hoạch

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)

Phòng Tài chính - Kế hoạch

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

1

Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến tỉnh khác

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh;

+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị;

+ Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã;

+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

2

Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh.

+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị.

+ Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã.

+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

3

Thủ tục Giải thể hợp tác xã

+ Đơn xin giải thể.

+ Nghị quyết Đại hội xã viên về việc giải thể hợp tác xã.

01

Không

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay

0,5 ngày (tối đa)

 

Trong ngày

 

4

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

+ Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã.

+ Quyết định của Ban quản trị.

+ Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên.

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.

01

Không

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay

0,5 ngày (tối đa)

 

Trong ngày

 

5

Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh HTX;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

6

Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

7

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện hợp tác xã

+ Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã

+ Bản gốc Điều lệ hợp tác xã

+ Quyết định của Ban quản trị

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên

+ Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân của Người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện

+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh (trường hợp chi nhánh kinh doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật)

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

8

Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

 + Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên ;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

9

Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi tên hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

10

Thủ tục Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Điều lệ hợp tác xã;

+ Số lượng xã viên, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát;

+ Văn bản xác nhận vốn pháp định (nếu có);

+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (nếu có);

+ Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

11

Thủ tục Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hợp tác xã

+ Quyết định của Ban quản trị

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

12

Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

13

Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh HTX;

+ Bản gốc Đăng ký kinh doanh;

+ Nghị quyết hoặc Biên bản đại hội xã viên;

+ Bản sao Chứng minh thư nhân dân.

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

14

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã

+ Đơn Đăng ký kinh doanh;

 

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

15

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã

+ Đơn đăng ký kinh doanh;

+ Điều lệ hợp tác xã;

+ Danh sách số lượng xã viên, Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã;

+ Biên bản đã thông qua tại Hội nghị thành lập HTX;

+ Bản sao Chứng minh thư nhân dân;

+ Bản sao chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề.

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

16

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện;

+ Nộp lại bản chính Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, nát (nếu có).

01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày

 

0,5 ngày

 

V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG

STT

Tên Thủ tục hành chính

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật (ngày)

Quy trình thực hiện

Ghi chú

1

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

01

Không

40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(25 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

2

Thủ tục đăng kýcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

01

Theo quy định hiện hành

40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(25 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

6 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

3 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

7 ngày

2 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

4

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

01

Theo quy định hiện hành

40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

25 ngày

(đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQDS đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

5

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

17 ngày

6 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

4 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

6

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

01

Theo quy định hiện hành

40 ngày

(25 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQDS đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

7

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

01

Theo quy định hiện hành

40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(25 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

 

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

8

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

01

Theo quy định hiện hành

40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(25 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

 

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

9

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

01

Theo quy định hiện hành

25 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

10 ngày (đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

 

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

8 ngày

3 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

5 ngày

1 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

1 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

10

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

01

Theo quy định hiện hành

45 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

30 ngày (đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

 

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

10 ngày

5 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

5 ngày

3 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

2 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

(Gộp thủ tục đăng ký biến động và thủ tục cho thuê đất)

11

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

01

Theo quy định hiện hành

3 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

 

Bước 1

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

2 ngày

2 ngày

Bước 3

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Áp dụng cho cả thủ tục xóa đăng ký góp vốn và thủ tục xóa đăng ký cho thuê.

12

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

17 ngày

6 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

4 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

13

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

17 ngày

6 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

4 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

14

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

15 ngày (đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

6 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

7 ngày

3 ngày

Bước 5

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

15

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

15 ngày (đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

 

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

6 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

7 ngày

3 ngày

Bước 5

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

 

16

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày (15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

17 ngày

6 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

4 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

17

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

01

Theo quy định hiện hành

20 ngày (10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

17 ngày

7 ngày

Bước 3

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày

 

18

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

01

Theo quy định hiện hành

35 ngày (20 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

17 ngày

10 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

10 ngày

5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

19

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

01

Theo quy định hiện hành

25 ngày (10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

12 ngày

4 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

20

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

01

Theo quy định hiện hành

25 ngày (10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

12 ngày

4 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

21

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

01

Theo quy định hiện hành

45 ngày (30 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý lần đầu

15 ngày

11 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

10 ngày

5 ngày

Bước 4

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý lần 2

10 ngày

5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UB ký

5 ngày

4 ngày

Bước 6

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

2 ngày

Bước 7

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày

 

22

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

01

Theo quy định hiện hành

25 ngày (10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý, trình lãnh đạo UB ký

22 ngày

7 ngày

Bước 3

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày

 

23

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

15 ngày

6 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày

 

24

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

01

Theo quy định hiện hành

30 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

27 ngày

27 ngày

Bước 3

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày

 

25

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

01

Theo quy định hiện hành

35 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

10 ngày

10 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế

 

 

Bước 4

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

3 ngày

3 ngày

Bước 5

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

5 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQSD đất thụ lý

5 ngày

5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

3 ngày

Bước 8

Phòng TNMT vào sổ và giao đất

6 ngày

6 ngày

Bước 9

Văn phòng ĐKQSD đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày

Có thể liên thông với cơ quan thuế

27

Thủ tục xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường bổ sung

01

Không

05 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

2,5 ngày

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UB ký

1 ngày

1 ngày

Bước 4

Phòng TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

1 ngày

1 ngày

 

28

Thủ tục xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

01

Không

05 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

2,5 ngày

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UB ký

1 ngày

1 ngày

Bước 4

Phòng TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

1 ngày

1 ngày

 

29

Thủ tục xác nhận lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (đối với các cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP nhưng không có bản cam kết bảo vệ môi trường

 Điều 11, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT

Không

10 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

6,5 ngày

6,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UB ký

2 ngày

2 ngày

Bước 4

Phòng TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

1 ngày

1 ngày

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2045/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2045/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/09/2015
Ngày hiệu lực10/09/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2045/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2045/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Sơn La 2015


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 2045/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Sơn La 2015
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu2045/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
          Người kýCầm Ngọc Minh
          Ngày ban hành10/09/2015
          Ngày hiệu lực10/09/2015
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcBộ máy hành chính
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật9 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản gốc Quyết định 2045/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Sơn La 2015

            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2045/QĐ-UBND thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Sơn La 2015