Nội dung toàn văn Quyết định 208/QĐHC-CTUBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở giao thông vận tải Sóc Trăng 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 244/TTr-SGTVT ngày 15/3/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐHC-CTUBND ngày 27 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (sửa đổi, bổ sung) | 4 |
2 | Cấp Giấy phép xe tập lái (sửa đổi, bổ sung) | 8 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (sửa đổi, bổ sung) | 10 |
4 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng do bị mất(sửa đổi, bổ sung) | 12 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh) (sửa đổi, bổ sung) | 15 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (Sang tên hoặc không sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố) (sửa đổi, bổ sung) | 19 |
7 | Cấp đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc có Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng) (sửa đổi, bổ sung) | 23 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng (sửa đổi, bổ sung) | 26 |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển) (sửa đổi, bổ sung) | 29 |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (có đủ chứng từ xác định quyền sở hữu và chứng từ nguồn gốc) (sửa đổi, bổ sung) | 36 |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (mất một trong số giấy tờ đã kê trong Phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển) (sửa đổi, bổ sung) | 41 |
12 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất (còn hoặc không còn hồ sơ gốc) (sửa đổi, bổ sung) | 46 |
13 | Cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng (Gộp lại từ 02 thủ tục trước đây và sửa đổi bổ sung) | 49 |
14 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai (còn hoặc không còn hồ sơ gốc) (Thống kê mới) | 52 |
15 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba (còn hoặc không còn hồ sơ gốc) (Thống kê mới) | 55 |
16 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn) (sửa đổi, bổ sung) | 58 |
17 | Cấp đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (sửa đổi, bổ sung) | 61 |
18 | Cấp đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (trước ngày 31/7/1995 bị hỏng và sau 31/7/1995) (sửa đổi, bổ sung) | 64 |
19 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (sửa đổi, bổ sung) | 67 |
20 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 (sửa đổi, bổ sung) | 71 |
21 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 (thống kê mới) | 74 |
22 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (sửa đổi, bổ sung) | 77 |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (sửa đổi, bổ sung) | 78 |
24 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài (sửa đổi, bổ sung) | 79 |
25 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) | 83 |
26 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (sửa đổi, bổ sung) | 86 |
27 | Cấp mới Giấy phép lái xe ô tô (sửa đổi, bổ sung) | 88 |
28 | Cấp mới Giấy phép lái xe ô tô (nâng hạng đối với ôtô) (sửa đổi, bổ sung) | 91 |
29 | Cấp mới Giấy phép lái xe môtô (sửa đổi, bổ sung) | 95 |
30 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe (thống kê mới) | 98 |
31 | Điều chỉnh lưu lượng đào tạo đến 20% (thống kê mới) | 102 |
32 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Campuchia dành cho phương tiện phi thương mại (thống kê mới) | 106 |
33 | Gia hạn Giấy phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam (thống kê mới) | 109 |
34 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Lào (thống kê mới) | 111 |
35 | Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (thống kê mới) | 116 |
| Tổng số: 35 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |