Nội dung toàn văn Quyết định 2080/QĐ-BTC Hệ thống báo cáo tài chính kế toán quản trị áp dụng chế độ kế toán ngân sách nhà nước đính chính Quyết định 14/2007/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080 /QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2007/QĐ-BTC NGÀY 15/3/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1966, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Đính chính sai sót về số thứ tự chỉ tiêu trong một số mẫu báo cáo ban hành theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BTC ngày 15/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Hệ thống báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị áp dụng trong chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước ban hành theo Quyết định số 24/2006/QĐ-BTC ngày 06/04/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; bao gồm:
- Mẫu báo cáo số B1-04/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B1-05/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B2-01/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B2-02/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B2-04/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B2-05/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B2-07/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B4-02/BC-NS
- Mẫu báo cáo số B8-03/BC-NS
(Chi tiết cụ thể theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC | ||||
Đính chính sai sót trong Quyết định số 14/2007/QĐ-BTC ngày 15/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||||
(Kèm theo Quyết định số 2080 /QĐ-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | ||||
|
|
|
|
|
STT | Mẫu biểu | Chỉ tiêu | Số thứ tự trong QĐ số 14/2007/QĐ-BTC | Số thứ tự đính chính |
|
|
|
|
|
1 | Mẫu số B1-04/BC-NS |
|
|
|
|
| Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 2.1.5 | 1.1.5 |
|
| Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 1.2.1.1 | 1.1.2.1 |
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.2.1.2 | 1.1.2.2 |
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.2.1.3 | 1.1.2.3 |
|
| Thu từ thu nhập sau thuế | 1.2.1.4 | 1.1.2.4 |
|
| Thuế tài nguyên | 1.2.1.5 | 1.1.2.5 |
|
| Thuế môn bài | 1.2.1.6 | 1.1.2.6 |
|
| Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 1.2.1.7 | 1.1.2.7 |
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện | 1.2.1.8 | 1.1.2.8 |
|
| Thu khác | 1.2.1.9 | 1.1.2.9 |
|
| Thu phí, lệ phí |
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải (Trừ cả Mục 036) | 9.4 | 8.4 |
2 | Mẫu số B1-05/BC-NS |
|
|
|
|
| Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
|
|
|
| Thuế môn bài | 1.1.5 | 1.1.6 |
|
| Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện | 1.1.6 | 1.1.7 |
|
| Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế | 1.1.6.1 | 1.1.7.1 |
|
| Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 1.1.6.2 | 1.1.7.2 |
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện | 1.1.7 | 1.1.8 |
|
| Thu khác | 1.1.8 | 1.1.9 |
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
| Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | 2.1.1 | 2.2.1 |
|
| Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước | 2.1.2 | 2.2.2 |
|
| Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | 2.1.3 | 2.2.3 |
|
| Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước | 2.1.4 | 2.2.4 |
|
| Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước | 2.1.5 | 2.2.5 |
|
| Khác | 2.1.6 | 2.2.6 |
|
| Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư |
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ | 8.3.111 | 8.3.11 |
|
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn | 9.14.38 | 8.14.3 |
3 | Mẫu số B2-01/BC-NS |
|
|
|
|
| Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
| Chi đầu tư XDCB tập trung | 1.1.01 | 1.1.1 |
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.1.02 | 1.1.2 |
|
| Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 1.1.03 | 1.1.3 |
|
| Chi chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát biển | 1.1.04 | 1.1.4 |
|
| Đầu tư cho Tổng công ty Dầu khí | 1.1.05 | 1.1.5 |
|
| Chi thường xuyên |
|
|
|
| Chi sự nghiệp kinh tế khác | 3.11.4 | 3.12.4 |
|
| CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VÀ CÔNG TRÁI | V | VI |
4 | Mẫu số B2-02/BC-NS |
|
|
|
|
| Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
| Chi đầu tư XDCB tập trung | 1.1.01 | 1.1.1 |
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.1.02 | 1.1.2 |
|
| Chi chương trình biển Đông, hải đảo | 1.1.03 | 1.1.3 |
|
| Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 1.1.04 | 1.1.4 |
|
| Chi thường xuyên |
|
|
|
| Chi sự nghiệp nông, lâm, thuỷ lợi | 3.12 | 3.12.1 |
|
| Chi sự nghiệp thủy sản | 3.12 | 3.12.2 |
|
| Chi sự nghiệp giao thông | 3.12 | 3.12.3 |
|
| Chi sự nghiệp kinh tế khác | 3.11 | 3.12.4 |
|
| Chi quản lý nhà nước | 3.14 | 3.14.1 |
|
| Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị | 3.14 | 3.14.2 |
|
| Chi hỗ trợ hội, đoàn thể | 3.14 | 3.14.3 |
5 | Mẫu số B2-04/BC-NS |
|
|
|
|
| Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
| Chi đầu tư XDCB tập trung | 1.1.01 | 1.1.1 |
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.1.02 | 1.1.2 |
|
| Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 1.1.03 | 1.1.3 |
|
| Chi chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát biển | 1.1.04 | 1.1.4 |
|
| Đầu tư cho Tổng công ty Dầu khí | 1.1.05 | 1.1.5 |
|
| Chi thường xuyên |
|
|
|
| Chi sự nghiệp kinh tế khác | 3.11.4 | 3.12.4 |
6 | Mẫu số B2-05/BC-NS |
|
|
|
|
| Các chỉ tiêu từ "Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam" đến "Chi đầu tư từ nguồn Trái phiếu Chính phủ" | 64 đến 122 | 65 đến 123 |
|
| |||
7 | Mẫu số B2-07/BC-NS |
|
|
|
|
| Các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
| Ngành Tư pháp | 5 | 4 |
8 | Mẫu số B4-02/BC-NS |
|
|
|
|
| Số tiền | 11 | 6 |
|
| NS cấp tỉnh | 12 | 7 |
|
| NS cấp huyện | 13 | 8 |
|
| NS xã, phường, thị trấn | 15 | 9 |
9 | Mẫu số B8-03/BC-NS |
|
|
|
|
| Tổng số chi NS cấp huyện |
|
|
|
| Chi bổ sung cho NS xã | 2.3 | 2.4 |
|
|
|
|
|