Quyết định 2098/2004/QĐ-UB số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Ninh Bình đã được thay thế bởi Quyết định 10/2010/QĐ-UBN số lượng cán bộ và công chức cấp xã Ninh Bình và được áp dụng kể từ ngày 28/05/2010.
Nội dung toàn văn Quyết định 2098/2004/QĐ-UB số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2098/2004/QĐ-UB | Ninh Bình, ngày 31 tháng 08 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của liên bộ: Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 132/TT-SNV ngày 24/8/2004, về việc đề nghị ban hành quyết định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I. Quy định số lượng cán bộ, công chức cho cấp xã theo dân số tại thời điểm ngày 31/12/2003 (có phụ lục kèm theo). Kể từ năm 2005 trở đi nếu xã, phường, thị trấn có biến động về dân số, UBND huyện, thị xã xem xét, đề nghị UBND tỉnh quyết định điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức đã bố trí cho từng đơn vị.
Điều II. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, bố trí cán bộ, công chức đúng số lượng, đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định, để thực hiện đúng chế độ, chính sách hiện hành của Nhà nước.
Điều III. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH |
PHỤ LỤC
(ban hành kèm theo Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | Mã Số | TỔNG SỐ DÂN ĐẾN 31/12/2003 | Xã Miền núi, Vùng cao | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí |
I | Thị xã Ninh Bình | 369 | 103.028 | 1 | 266 |
1 | Phường Đông Thành | 14320 | 7.905 |
| 19 |
2 | Phường Tân Thành | 14323 | 6.607 |
| 19 |
3 | Phường Thanh Bình | 14326 | 10.841 |
| 19 |
4 | Phường Vân Giang | 14329 | 6.759 |
| 19 |
5 | Phường Bích Đào | 14332 | 8.206 |
| 19 |
6 | Phường Phúc Thành | 14335 | 9.755 |
| 19 |
7 | Phường Nam Bình | 14338 | 6.605 |
| 19 |
8 | Phường Nam Thành | 14341 | 6.391 |
| 19 |
9 | Xã Ninh Khánh | 14344 | 7.128 |
| 19 |
10 | Xã Ninh Nhất | 14347 | 5.416 | X | 19 |
11 | Xã Ninh Tiến | 14350 | 4.242 |
| 19 |
12 | Xã Ninh Phúc | 14353 | 7.252 |
| 19 |
13 | Xã Ninh Sơn | 14356 | 8.819 |
| 19 |
14 | Xã Ninh Phong | 14359 | 7.102 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
II | Thị xã Tam Điệp | 370 | 50.940 | 7 | 135 |
1 | Phường Bắc Sơn | 14362 | 8.228 | X | 19 |
2 | Phường Trung Sơn | 14365 | 9.853 | X | 19 |
3 | Phường Nam Sơn | 14368 | 9.636 | X | 19 |
4 | Xã Yên Sơn | 14371 | 5.363 | X | 19 |
5 | Xã Yên Bình | 14374 | 8.277 | X | 21 |
6 | Xã Quang Sơn | 14377 | 4.498 | X | 19 |
7 | Xã Đông Sơn | 14380 | 5.085 | X | 19 |
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Nho Quan | 372 | 145.186 | 27 | 521 |
1 | Thị trấn Nho Quan | 14383 | 6.718 | X | 19 |
2 | Xã Xích Thổ | 14686 | 7.371 | X | 20 |
3 | Xã Gia Lâm | 14389 | 4.569 | X | 19 |
4 | Xã Gia Sơn | 14392 | 3.745 | X | 19 |
5 | Xã Thạch Bình | 14395 | 8.560 | X | 21 |
6 | Xã Gia Thủy | 14398 | 5.940 | X | 19 |
7 | Xã Gia Tường | 14401 | 5.318 | X | 19 |
8 | Xã Cúc Phương | 14404 | 2.733 | V.cao | 19 |
9 | Xã Phú Sơn | 14407 | 4.534 | X | 19 |
10 | Xã Đức Long | 14410 | 5.312 | X | 19 |
11 | Xã Lạc Vân | 14413 | 4.596 | X | 19 |
12 | Xã Đồng Phong | 14416 | 6.707 | X | 20 |
13 | Xã Yên Quang | 14419 | 6.075 | X | 19 |
14 | Xã Lạng Phong | 14422 | 3.730 | X | 19 |
15 | Xã Thượng Hòa | 14425 | 6.773 | X | 20 |
16 | Xã Văn Phong | 14428 | 4.314 | X | 19 |
17 | Xã Văn Phương | 14431 | 4.101 | X | 19 |
18 | Xã Thanh Lạc | 14434 | 3.218 | X | 19 |
19 | Xã Sơn Lai | 14437 | 5.025 | X | 19 |
20 | Xã Sơn Thành | 14440 | 3.218 | X | 19 |
21 | Xã Văn Phú | 14443 | 6.493 | X | 20 |
22 | Xã Phú Lộc | 14446 | 6.306 | X | 19 |
23 | Xã Kỳ Phú | 14449 | 4.964 | V.cao | 19 |
24 | Xã Quỳnh Lưu | 14452 | 8.102 | X | 21 |
25 | Xã Sơn Hà | 14455 | 5.151 | X | 19 |
26 | Xã Phú Long | 14458 | 5.657 | V.cao | 19 |
27 | Xã Quảng Lạc | 14461 | 5.956 | X | 19 |
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Gia Viễn | 373 | 117.781 | 6 | 401 |
1 | Thị trấn Me | 14464 | 3.278 |
| 19 |
2 | Xã Gia Hòa | 14467 | 8.185 | X | 21 |
3 | Xã Gia Hưng | 14470 | 6.265 | X | 19 |
4 | Xã Liên Sơn | 14473 | 5.557 | X | 19 |
5 | Xã Gia Thanh | 14476 | 6.123 | X | 19 |
6 | Xã Gia Vân | 14479 | 5.437 | X | 19 |
7 | Xã Gia Phú | 14482 | 6.241 |
| 19 |
8 | Xã Gia Xuân | 14485 | 4.053 |
| 19 |
9 | Xã Gia Lập | 14488 | 7.332 |
| 19 |
10 | Xã Gia Vượng | 14491 | 4.480 |
| 19 |
11 | Xã Gia Trấn | 14494 | 5.824 |
| 19 |
12 | Xã Gia Thịnh | 14497 | 7.556 |
| 19 |
13 | Xã Gia Phương | 14500 | 4.364 |
| 19 |
14 | Xã Gia Tân | 14503 | 8.163 |
| 19 |
15 | Xã Gia Thắng | 14506 | 3.825 |
| 19 |
16 | Xã Gia Trung | 14509 | 8.402 |
| 19 |
17 | Xã Gia Minh | 14512 | 2.890 |
| 19 |
18 | Xã Gia Lạc | 14515 | 4.775 |
| 19 |
19 | Xã Gia Tiến | 14518 | 5.275 |
| 19 |
20 | Xã Gia Sinh | 14521 | 5.931 | X | 19 |
21 | Xã Gia Phong | 14524 | 3.825 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Hoa Lư | 374 | 66.932 | 6 | 215 |
1 | Thị trấn Thiên Tôn | 14527 | 4.350 |
| 19 |
2 | Xã Ninh Giang | 14530 | 6.650 |
| 19 |
3 | Xã Trường Yên | 14533 | 11.282 | X | 23 |
4 | Xã Ninh Khang | 14536 | 6.613 |
| 19 |
5 | Xã Ninh Mỹ | 14539 | 4.199 |
| 19 |
6 | Xã Ninh Hòa | 14542 | 5.549 | X | 19 |
7 | Xã Ninh Xuân | 14545 | 3.745 | X | 19 |
8 | Xã Ninh Hải | 14548 | 5.449 | X | 19 |
9 | Xã Ninh Thắng | 14551 | 3.818 | X | 19 |
10 | Xã Ninh Vân | 14554 | 9.407 | X | 21 |
11 | Xã Ninh An | 14557 | 5.870 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Yên Khánh | 375 | 141.480 |
| 380 |
1 | TT Yên Ninh | 14560 | 6.114 |
| 19 |
2 | Xã Khánh Tiên | 14563 | 4.049 |
| 19 |
3 | Xã Khánh Phú | 14566 | 5.960 |
| 19 |
4 | Xã Khánh Hòa | 14569 | 6.037 |
| 19 |
5 | Xã Khánh Lợi | 14572 | 7.150 |
| 19 |
6 | Xã Khánh An | 14575 | 6.476 |
| 19 |
7 | Xã Khánh Cường | 14578 | 6.993 |
| 19 |
8 | Xã Khánh Cư | 14581 | 6.348 |
| 19 |
9 | Xã Khánh Thiện | 14584 | 5.084 |
| 19 |
10 | Xã Khánh Hải | 14587 | 7.198 |
| 19 |
11 | Xã Khánh Trung | 14590 | 10.399 |
| 19 |
12 | Xã Khánh Mậu | 14593 | 7.218 |
| 19 |
13 | Xã Khánh Vân | 14596 | 5.743 |
| 19 |
14 | Xã Khánh Hội | 14599 | 6.760 |
| 19 |
15 | Xã Khánh Công | 14602 | 6.596 |
| 19 |
16 | Xã Khánh Ninh | 14605 | 7.485 |
| 19 |
17 | Xã Khánh Thành | 14608 | 8.294 |
| 19 |
18 | Xã Khánh Nhạc | 14611 | 12.162 |
| 19 |
19 | Xã Khánh Thủy | 14614 | 6.594 |
| 19 |
20 | Xã Khánh Hồng | 14617 | 8.820 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
VII | Huyện Kim Sơn | 376 | 171.660 |
| 513 |
1 | Thị trấn Phát Diệm | 14620 | 9.734 |
| 19 |
2 | Thị trấn Bình Minh | 14623 | 3.864 |
| 19 |
3 | Xã Xuân Thiện | 14626 | 3.221 |
| 19 |
4 | Xã Hồi Ninh | 14629 | 6.134 |
| 19 |
5 | Xã Chính Tâm | 14632 | 3.355 |
| 19 |
6 | Xã Kim Định | 14635 | 6.201 |
| 19 |
7 | Xã Ân Hòa | 14638 | 7.377 |
| 19 |
8 | Xã Hùng Tiến | 14641 | 6.454 |
| 19 |
9 | Xã Yên Mật | 14644 | 2.133 |
| 19 |
10 | Xã Quang Thiện | 14647 | 9.092 |
| 19 |
11 | Xã Như Hòa | 14650 | 5.884 |
| 19 |
12 | Xã Chất Bình | 14653 | 5.707 |
| 19 |
13 | Xã Đồng Hướng | 14656 | 8.579 |
| 19 |
14 | Xã Kim Chính | 14659 | 8.117 |
| 19 |
15 | Xã Thượng Kiệm | 14662 | 6.779 |
| 19 |
16 | Xã Lưu Phương | 14665 | 7.371 |
| 19 |
17 | Xã Tân Thành | 14668 | 4.682 |
| 19 |
18 | Xã Yên Lộc | 14671 | 7.830 |
| 19 |
19 | Xã Lai Thành | 14674 | 11.942 |
| 19 |
20 | Xã Định Hoá | 14677 | 6.629 |
| 19 |
21 | Xã Văn Hải | 14680 | 7.267 |
| 19 |
22 | Xã Kim Tân | 14683 | 6.406 |
| 19 |
23 | Xã Kim Mỹ | 14686 | 9.978 |
| 19 |
24 | Xã Cồn Thoi | 14689 | 8.456 |
| 19 |
25 | Xã Kim Hải | 14692 | 2.360 |
| 19 |
26 | Xã Kim Trung | 14695 | 2.698 |
| 19 |
27 | Xã Kim Đông | 14698 | 3.410 |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Yên Mô | 377 | 119.412 | 7 | 349 |
1 | Thị trấn Yên Thịnh | 14701 | 4.113 |
| 19 |
2 | Xã Khánh Thượng | 14704 | 7.323 | X | 20 |
3 | Xã Khánh Dương | 14707 | 6.103 |
| 19 |
4 | Xã Mai Sơn | 14710 | 3.716 |
| 19 |
5 | Xã Khánh Thịnh | 14713 | 5.348 |
| 19 |
6 | Xã Yên Phú | 14716 | 3.736 |
| 19 |
7 | Xã Yên Phong | 14719 | 8.972 |
| 19 |
8 | Xã Yên Hòa | 14722 | 7.107 | X | 20 |
9 | Xã Yên Thắng | 14725 | 8.852 | X | 21 |
10 | Xã Yên Từ | 14728 | 7.519 |
| 19 |
11 | Xã Yên Hưng | 14731 | 3.682 |
| 19 |
12 | Xã Yên Thành | 14734 | 6.064 | X | 19 |
13 | Xã Yên Nhân | 14737 | 11.547 |
| 19 |
14 | Xã Yên Mỹ | 14740 | 5.458 |
| 19 |
15 | Xã Yên Mạc | 14743 | 7.673 |
| 19 |
16 | Xã Yên Đồng | 14746 | 8.563 | X | 21 |
17 | Xã Yên Thái | 14749 | 5.769 | X | 19 |
18 | Xã Yên Lâm | 14752 | 7.867 | X | 20 |
Tổng cộng | 916.419 | 54 | 2.780 |