Nội dung toàn văn Quyết định 2099/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện Sóc Trăng
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2099/Q�-UBND | S�c Tr�ng, ng�y 22 th�ng 8 n�m 2018 |
QUYẾT �ỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH �P DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TR�N �ỊA B�N TỈNH S�C TR�NG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH S�C TR�NG
C�n cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền �ịa ph��ng ng�y 19/6/2015;
C�n cứ Nghị �ịnh số 63/2010/N�-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Nghị �ịnh số 92/2017/N�-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ quy �ịnh sửa �ổi, bổ sung một số �iều của c�c nghị �ịnh li�n quan �ến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Th�ng t� số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31/10/2017 của V�n phòng Ch�nh phủ h�ớng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t �ề nghị của Gi�m �ốc Sở X�y dựng tỉnh S�c Tr�ng tại Tờ trình số 1246/TTr-SXD ng�y 20/8/2018,
QUYẾT �ỊNH:
�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh �p dụng tại cấp huyện tr�n �ịa b�n tỉnh S�c Tr�ng.
Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết �ịnh n�y ��ợc c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền sửa �ổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ng�y Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ��ợc ban h�nh thì �p dụng ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
�iều 2. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y ký.
�iều 3. Ch�nh V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m �ốc Sở X�y dựng, Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị xã, th�nh phố, tỉnh S�c Tr�ng v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y.
N�i nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH �P DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TR�N �ỊA B�N TỈNH S�C TR�NG
(K�m theo Quyết �ịnh số 2099/Q�-UBND ng�y 22/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh S�c Tr�ng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH �P DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TR�N �ỊA B�N TỈNH S�C TR�NG
Số TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang |
I | Lĩnh vực Quản lý hoạt �ộng x�y dựng |
|
1 | Cấp giấy ph�p x�y dựng (Giấy ph�p x�y dựng mới, giấy ph�p sửa chữa, cải tạo, giấy ph�p di dời c�ng trình) �ối với c�ng trình, nh� ở ri�ng lẻ x�y dựng trong �� thị, trung t�m cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di t�ch lịch sử - v�n h�a thuộc �ịa b�n quản lý, trừ c�c c�ng trình thuộc thẩm quyền cấp giấy ph�p x�y dựng của cấp trung ��ng, cấp tỉnh v� Ban quản lý c�c khu c�ng nghiệp. | 3 |
2 | �iều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy ph�p x�y dựng �ối với c�ng trình, nh� ở ri�ng lẻ x�y dựng trong �� thị, trung t�m cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di t�ch lịch sử - v�n h�a thuộc �ịa b�n quản lý, trừ c�c c�ng trình thuộc thẩm quyền cấp giấy ph�p x�y dựng của cấp trung ��ng, cấp tỉnh v� Ban quản lý dự �n c�c khu c�ng nghiệp. | 14 |
3 | Thẩm �ịnh B�o c�o kinh tế - kỹ thuật/B�o c�o kinh tế - kỹ thuật �iều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi c�ng, dự to�n x�y dựng/thiết kế bản vẽ thi c�ng, dự to�n x�y dựng �iều chỉnh (tr�ờng hợp thiết kế 1 b�ớc). | 18 |
II | Lĩnh vực Quy hoạch kiến tr�c |
|
1 | Cấp giấy ph�p quy hoạch dự �n �ầu t� x�y dựng c�ng trình (thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện). | 25 |
Tổng số: 04 thủ tục |
FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN |