Quyết định 21/2009/QĐ-UBND

Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành

Quyết định 21/2009/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất đã được thay thế bởi Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản hết hiệu lực tỉnh Điện Biên và được áp dụng kể từ ngày 08/04/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 21/2009/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 21/2009/QĐ-UBND

Điện Biên Phủ, ngày 24 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (2006 - 2010) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của liên bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc
và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, Hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 101/2009/QĐ-TTg ngày 05/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức đầu tư năm 2010 đối với một số dự án thuộc Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 và sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Nghị quyết số: 175/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (có định mức chi tiết kèm theo); trong đó:

I. Định mức hỗ trợ phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới

1. Định mức kinh tế- kỹ thuật hỗ trợ nhân rộng mô hình sản xuất mới cho hộ nghèo.

a) Cây ngắn ngày: lúa lai, lúa thuần, lúa cạn, ngô lai, đậu tương, lạc, khoai tây.

b) Cây ăn quả: bưởi Diễn, bưởi Đoan Hùng, cam Vinh, quýt địa phương, hồng Nhân Hậu, na dai, vải Thanh Hà, vải Lục Ngạn, nhãn lồng Hưng Yên, xoài địa phương.

c) Cây công nghiệp: Chè Shan Tủa Chùa, cà phê chè Catimor.

d) Cây dược liệu: Sa nhân, thảo quả.

đ) Cây lâm nghiệp: tre Bát độ, tre địa phương, luồng Thanh Hóa, trám trắng, lát Mexico, tếch, keo lai, xoan ta.

e) Chăn nuôi: gà, vịt, ngan, lợn thịt, lợn nái sinh sản.

g) Thủy sản: ương cá bột lên cá giống, nuôi cá hệ VAC, nuôi cá trong ruộng lúa.

f) Mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ chế biến bảo quản nông sản: máy tẽ ngô thủ công quay tay, máy tẽ ngô thủ công đạp chân, máy tuốt lúa thủ công đạp chân, các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...

Đối với các loại máy, thiết bị cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản không có trong định mức nhưng các hộ đề nghị hỗ trợ và phục vụ cho phát triển sản xuất vẫn được hỗ trợ. Mức hỗ trợ tối đa không quá ba triệu đồng/hộ.

(Có định mức kinh tế- kỹ thuật và định mức hỗ trợ/hộ kèm theo)

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ nhân rộng mô hình sản xuất mới cho nhóm hộ (mỗi nhóm hộ nên từ 5-10 hộ).

a) Trâu cái sinh sản kết hợp lấy sức kéo (1 trâu cái/nhóm hộ).

b) Bò cái sinh sản, kết hợp lấy sức kéo (1 bò cái/nhóm hộ).

c) Cải tạo đàn bò (1 bò đực/nhóm hộ).

d) Cải tạo đàn trâu (1 trâu đực/nhóm hộ).

đ) Mua sắm máy móc, công cụ chế biến, bảo quản nông sản: máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15), máy xát N400 động cơ diezen (d15), máy xát động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha), máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15), máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15), máy kéo hãng Bông Sen (cày, phay, bừa), các loại máy, công cụ nông nghiệp khác…

Đối với các loại máy, thiết bị cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản không có trong định mức nhưng nhóm hộ đề nghị hỗ trợ và phục vụ cho phát triển sản xuất vẫn được hỗ trợ. Mức hỗ trợ tối đa không quá ba triệu đồng/hộ.

(Có định mức kinh tế - kỹ thuật và định mức hỗ trợ/nhóm hộ kèm theo)

3. Nội dung, định mức hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn quy trình kỹ thuật.

a) Cây ngắn ngày:

- Tập huấn: 1 ngày/lần/vụ.

- Tổng kết: 1 ngày/lần/vụ.

b) Cây ăn quả, cây công nghiệp, cây dược liệu:

- Tập huấn năm thứ nhất, năm thứ hai: 1 ngày/lần/năm.

- Tham quan trong huyện (năm thứ 3): 1 ngày.

- Tổng kết (năm thứ 3): 1 ngày. c) Cây lâm nghiệp:

- Tập huấn năm thứ nhất: 1 ngày.

- Tham quan trong huyện (năm thứ ba): 1 ngày.

- Tổng kết (năm thứ 3): 1 ngày. d) Chăn nuôi gia súc, gia cầm:

- Tập huấn 1 ngày.

- Tham quan trong huyện: 1 ngày.

- Tổng kết: 1 ngày.

đ) Nuôi trồng thủy sản:

- Tập huấn: 1 ngày.

- Tổng kết: 1 ngày.

(Có định mức chi hoạt động triển khai kèm theo)

e) Thuê khoán cán bộ kỹ thuật, cán bộ phối hợp:

* Đối với huyện làm chủ đầu tư dự án: được thuê khoán cán bộ xã phối hợp chỉ đạo thực hiện, những quy định về thuê khoán cán bộ phối hợp, chỉ đạo gắn liền với thuê khoán cán bộ kỹ thuật.

* Đối với xã làm chủ đầu tư dự án: được thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo thực hiện.

- Cây ngắn ngày: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã, hoặc 10-15 ha gieo trồng/vụ. Thời gian 5 tháng/vụ đối với lúa, ngô, lạc; 4 tháng/vụ đối với đậu tương, khoai tây.

- Cây ăn quả, cây công nghiệp, cây dược liệu: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 5-10 ha gieo trồng/vụ. Thời gian 3 năm: năm thứ nhất 9 tháng, năm thứ hai 5 tháng, năm thứ ba 5 tháng.

- Cây lâm nghiệp: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 10-15 ha gieo trồng/vụ. Thời gian 3 năm: năm thứ nhất 9 tháng, năm thứ hai 5 tháng, năm thứ ba 5 tháng.

- Chăn nuôi gia súc, gia cầm:

+ Chăn nuôi gà, vịt, ngan, lợn thịt: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 2.000-10.000 con đối với gà, vịt, ngan; từ 20-50 con đối với lợn thịt. Thời gian 4 tháng/lứa.

+ Chăn nuôi lợn nái sinh sản: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 20-50 con. Thời gian 9 tháng/lứa.

+ Chăn nuôi trâu, bò: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 20-50 con. Thời gian 12 tháng/lứa.

- Nuôi trồng thủy sản: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 3-5 ha. Thời gian 2 tháng/vụ đối với ương cá bột lên cá giống; 6 tháng/vụ đối với nuôi cá hệ VAC; 5 tháng/vụ đối với nuôi cá trong ruộng lúa.

* Định mức thuê khoán 01 cán bộ kỹ thuật: khi thực hiện 01–03 mô hình/vụ:

- Thực hiện 01 mô hình/vụ: Được hưởng 100% mức thuê khoán;

- Thực hiện 02 mô hình/vụ: Được hưởng như thực hiện 01 mô hình/vụ cho mô hình thứ nhất và 80% mức thuê khoán cho mô hình thứ hai.

- Thực hiện 03 mô hình/vụ: Được hưởng như thực hiện 02 mô hình/vụ và 70% mức thuê khoán cho mô hình thứ ba.

II. Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất cho hộ nghèo.

1. Định mức hỗ trợ về: giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản; thuốc thú y; thuốc BVTV căn cứ mục I.1.

2. Mức hỗ trợ/hộ: không quá 3.000.000 đồng/năm

3. Kinh phí hỗ trợ 1 lần/xã/năm: không quá 20% tổng mức vốn đầu tư của dự án cho xã.

III. Chi phí lập, tổng hợp dự án và mức thuê khoán cán bộ kỹ thuật

Chi phí lập, tổng hợp dự án đối với cấp tỉnh, huyện và xã không quá 6% tổng kinh phí của dự án, được cân đối lấy trong dự án:

- Cấp tỉnh: 1,0%

- Cấp huyện, xã: 5,0% (Trong đó: nếu xã làm chủ đầu tư được 3,0%, huyện 2,0%; huyện làm chủ đầu tư được 4,0%, xã 1,0%).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật đã được phê duyệt tại Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo quy định hiện hành.

2. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện những vướng mắc, thiếu sót trong việc vận dụng của cơ sở và cấp huyện để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện đúng các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2009 của UBND tỉnh ban hành tạm thời định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Nhân

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY NGẮN NGÀY

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

LÚA THUẦN: IR64, BT7, HT1, Khang dân 18, IR352, KV10, C70, C71, CR203

m2/hộ

 

500 - 2.000

 

1

Giống

Kg/ha

100

100%

 

2

Ure

Kg/ha

180

100%

 

3

Lân văn điển

Kg/ha

350

100%

 

4

Kali Clorua

Kg/ha

100

100%

 

5

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

6

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

400.000

100%

 

7

Thuốc trừ cỏ

Kg/ha

1

100%

 

8

Phân hữu co

Tấn/ha

5

 

100%

9

Công lao động

Công/ha

200

 

100%

II

LÚA LAI: Nhị u 838, Nghi hương 2308

m2/ha

 

500 - 2.000

 

1

Giống

Kg/ha

30

100%

 

2

Ure

Kg/ha

220

100%

 

3

Lân văn điển

Kg/ha

450

100%

 

4

Kali Clorua

Kg/ha

140

100%

 

5

Vôi

Kg/ha

600

100%

 

6

Thuốc trừ sâu - bệnh

đồng/ha

400.000

100%

 

7

Thuốc trừ cỏ

Kg/ha

1

100%

 

8

Phân hữu co

Tấn/ha

5-8

 

100%

9

Công lao động

Công/ha

200

 

100%

III

LÚA CẠN: Nếp Địa phơng, Tẻ Địa phơng, LC 93-1, Tẻ Thái lan

m2/ha

 

500 - 2.000

 

1

Giống

Kg/ha

120

100%

 

2

Ure

Kg/ha

150

100%

 

3

Lân văn điển

Kg/ha

250

100%

 

4

Kali Clorua

Kg/ha

100

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

6

Thuốc trừ cỏ

Kg/ha

1

100%

 

7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

100%

8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

IV

NGÔ LAI: LVN10; Bioseed 9681, Bioseed 698; DK888, DK999; CP919, C999, CP989; MX 2, MX4, VN2; Q2; TSB2

m2/ha

 

500 - 2.000

 

1

Giống

Kg/ha

20

100%

 

2

Ure

Kg/ha

220

100%

 

3

Lân văn điển

Kg/ha

450

100%

 

4

Kali Clorua

Kg/ha

120

100%

 

5

Thuốc trừ sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

300.000

 

6

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5 - 8

 

100%

7

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

V

ĐẬU TƯƠNG: DT84

m2/ha

 

1.000 - 2.000

 

1

Giống

Kg/ha

60

100%

 

2

Ure

Kg/ha

70

100%

 

3

Lân văn điển

Kg/ha

280

100%

 

4

Kali Clorua

Kg/ha

80

100%

 

5

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

6

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

7

Phân chuồng

Tấn/ha

5

 

100%

8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

VI

LẠC: Lạc địa phơng

m2/ha

 

1.000 - 2.000

 

1

Giống

Kg/ha

150

100%

 

2

Phân Đạm

Kg/ha

80

100%

 

3

Lân văn điển

Kg/ha

380

100%

 

4

Kali Clorua

Kg/ha

100

100%

 

5

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

6

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

5

 

100%

8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

VII

KHOAI TÂY: VT2, KT Sìn Hồ, Thường Tín, KT2, KT3, Hồng Hà 2, Hồng Hà 7

m2/ha

 

1.000 - 2.000

 

1

Giống

Kg/ha

1.000

100%

 

2

Ure

Kg/ha

250

100%

 

3

Lân văn điển

Kg/ha

500

100%

 

4

Kali Clorua

Kg/ha

250

100%

 

5

Vôi bột

Kg/ha

500

100%

 

6

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

7

Phân hữu cơ

Tấn/ha

15 - 20

 

100%

8

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CÂY BƯỞI: Bưởi Diễn, Bưởi Đoan Hùng

m2/hộ

 

500 - 1.000

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

cây /ha

500

100%

 

2

Giống trồng dặm

cây /ha

25

100%

 

3

Ure

Kg/ha

85

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

750

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

120

100%

 

6

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

7

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

500.000

100%

 

8

Phân hữu co

Tấn/ha

15 - 20

 

100%

9

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

10

Bình phun, ca, kéo ...

bộ/ha

5

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

170

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

120

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

110

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

10 - 15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

250

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

170

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

170

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

10 - 15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

II

CAM, QUÝT: Cam Vinh, Quýt địa phuong

m2/ha

 

500 - 1.000

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

câyc /ha

600

100%

 

2

Giống trồng dặm

cây /ha

30

100%

 

3

Ure

Kg/ha

102

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

900

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

120

100%

 

6

Vôi

Kg/ha

600

100%

 

7

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

700.000

100%

 

8

Phân hữu co

Tấn/ha

15 - 25

 

100%

9

Công lao động

Công /ha

200

 

100%

10

Bình phun, ca, kéo ...

bộ/ha

5

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

204

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

134

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

137

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

600

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

500.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

10-15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

306

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

202

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

205

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

600

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

500.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

10-15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

IV

HỒNG: Hồng Nhân Hậu

m2/ha

 

500 - 1.000

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

câyc /ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

cây /ha

20

100%

 

3

Ure

Kg/ha

70

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

600

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

100%

 

6

Vôi

Kg/ha

600

100%

 

7

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

500.000

100%

 

8

Phân hữu co

Tấn/ha

10-15

 

100%

9

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

140

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

90

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

90

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

400

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

10-15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

80

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

210

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

135

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

140

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

400

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

10-15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

80

 

100%

V

NA: Na dai

m2/ha

 

500 - 1.000

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

câyc /ha

1.111

100%

 

2

Giống trồng dặm

cây /ha

56

100%

 

3

Ure

Kg/ha

190

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1.667

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

130

100%

 

6

Vôi

Kg/ha

600

100%

 

7

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

500.000

100%

 

8

Phân hữu co

Tấn/ha

16 - 20

 

100%

9

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

350

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

250

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

250

100%

 

4

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

5

Phân hữu co

Tấn/ha

16-20

 

100%

6

Công lao động

Công /ha

80

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

560

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

370

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

380

100%

 

4

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

5

Phân hữu co

Tấn/ha

16 - 20

 

100%

6

Công lao động

Công /ha

80

 

100%

VI

NHÃN, VẢI, XOÀI: Vải Thanh Hà, vải Lục Ngạn, nhãn lồng Hưng Yên, Xoài địa phương

m2/ha

 

500 - 1.000

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

câyc /ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

cây /ha

20

100%

 

3

Ure

Kg/ha

68

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

600

100%

 

5

Kali Clorua

Kg/ha

60

100%

 

6

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

7

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

500.000

100%

 

8

Phân hữu co

Tấn/ha

5

 

100%

9

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

10

Bình phun, ca, kéo ...

bộ/ha

5

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

136

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

90

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

91

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

300

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

8-10

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

80

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Ure

Kg/ha

200

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

134

100%

 

3

Kali Clorua

Kg/ha

137

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu co

Tấn/ha

8-10

 

100%

7

Công lao động

Công/ha

80

 

100%

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

CHÈ SHAN TỦA CHÙA

m2/hộ

 

500 - 1.000

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

cây /ha

8.000

100%

 

2

Giống trồng dặm

cây /ha

400

100%

 

3

Urê

Kg/ha

97

100%

 

4

Lân văn điển

Kg/ha

1.280

100%

 

5

Kali CIorua

Kg/ha

97

100%

 

6

Thuốc cỏ

Kg/ha

2

100%

 

7

Thuốc sâu - bệnh

Đồng/ha

300.000

100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

20 - 24

 

100%

9

Công lao động

Công /ha

200

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Urê

Kg/ha

120

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

240

100%

 

3

Kali Ciorua

Tấn/ha

110

100%

 

4

Thuốc cỏ

Kg/ha

2

100%

 

5

Thuốc sâu - bệnh

Đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu cơ

Tấn/ha

15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Urê

Kg/ha

145

100%

 

2

Lân văn điển

Kg/ha

364

100%

 

3

Kali CIorua

Kg/ha

120

100%

 

4

Thuốc sâu - bệnh

Đồng/ha

500.000

100%

 

5

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

II

CÀ PHÊ CHÈ CATIMO

m2/ha

 

500 - 1.000

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

cây /ha

5.000

100%

 

2

Giống trồng dặm

cây /ha

250

100%

 

3

Urê

Kg/ha

136

100%

 

4

Lân su pe

Kg/ha

665

100%

 

5

Kali clo rua

Kg/ha

60

100%

 

6

Vôi

Kg/ha

700

100%

 

7

Thuốc sâuT - bệnh

Đồng/ha

500.000

100%

 

8

Phân hữu cơ

Tấn/ha

10 - 15

 

100%

9

Công lao động

Công /ha

300

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Urê

Kg/ha

272

100%

 

2

Lân su pe

Kg/ha

400

100%

 

3

Ka liclo rua

Kg/ha

60

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

5

Thuốc sâuT - bệnh

Đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu cơ

TấnT/ha

10 - 15

 

100%

7

Công lao động

Công /ha

150

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Urê

Kg/ha

380

100%

 

2

Lân su pe

Kg/ha

550

100%

 

3

Ka liclo rua

Kg/ha

80

100%

 

4

Vôi

Kg/ha

500

100%

 

5

Thuốc sâuT - bệnh

Đồng/ha

300.000

100%

 

6

Phân hữu cơ

TấnT/ha

8 - 10

 

100%

7

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

TRE BÁT ĐỘ, TRE ĐỊA PHƯƠNG

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

4

Thuốc trừ sâu

Kg/ha

4

100%

 

5

Vôi bột

Kg/ha

40

100%

 

6

Phân hữu cơ

tấn/ha

10

 

100%

7

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

91

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

40

100%

 

2

Phân hữu cơ

tấn/ha

20

 

100%

3

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

39

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Phân hữu cơ

tấn/ha

20

 

100%

2

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

38

 

100%

II

LUỒNG THANH HÓA

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

N Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây/ha

400

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

40

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

4

Thuốc trừ sâu

Kg/ha

16

100%

 

5

Phân hữu cơ

tấn/ha

4

 

100%

6

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

91

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

2

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

39

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

2

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

38

 

100%

III

TRÁM TRẮNG

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%)

Cây/ha

440

100%

 

2

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

3

Thuốc trừ sâu

Kg/ha

4

100%

 

4

Phân hữu cơ

Kg/ha

2.000

 

100%

5

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

91

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

40

100%

 

2

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

39

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

38

 

100%

IV

LÁT MEXICO

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%)

Cây/ha

880

100%

 

2

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

80

100%

 

3

Thuốc trừ sâu

Kg/ha

8

100%

 

4

Vôi bột

Kg/ha

240

100%

 

5

Phân hữu cơ

Kg/ha

2.400

 

100%

6

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

103

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

40

100%

 

2

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

42

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

40

100%

 

2

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

41

 

100%

V

TẾCH

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%)

Cây/ha

1.760

100%

 

2

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

320

100%

 

3

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

48

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Nhân công (chăm sóc)

Công

47

 

100%

VI

KEO LAI

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%)

Cây/ha

1.760

100%

 

2

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

160

100%

 

3

Thuốc trừ sâu

Kg/ha

16

100%

 

4

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.600

 

100%

5

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

160

100%

 

2

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.600

 

100%

3

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

48

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

47

 

100%

VII

XOAN TA

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%)

Cây/ha

1.760

100%

 

2

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

320

100%

 

3

Thuốc trừ sâu

Kg/ha

16

100%

 

4

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.600

 

100%

5

Nhân công (trồng và chăm sóc)

Công/ha

147

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

320

100%

 

2

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.600

 

100%

3

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

48

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Nhân công (chăm sóc)

Công/ha

47

 

100%

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

SA NHÂN

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Cây trồng mới

Cây/ha

2.000

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

200

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

400

100%

 

4

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

400

100%

 

2

Công lao động

Công/ha

48

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

400

100%

 

2

Công lao động

Công/ha

48

 

100%

II

THẢO QUẢ

m2/hộ

 

2.000 - 2.500

 

 

Năm thứ 1

 

 

 

 

1

Cây trồng mới

Cây/ha

1.660

100%

 

2

Giống trồng dặm

Cây/ha

166

100%

 

3

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

332

100%

 

4

Công lao động

Công/ha

150

 

100%

 

Năm thứ 2

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

332

100%

 

2

Công lao động

Công/ha

48

 

100%

 

Năm thứ 3

 

 

 

 

1

Phân NPK (5:10:3)

Kg/ha

332

100%

 

2

Công lao động

Công/ha

48

 

100%

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM HỖ TRỢ HỘ NGHÈO

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

NGAN, VỊT THỊT

Con/hộ

 

30-50

 

 

1

Con giống

ngày tuổi

7

100%

 

Ngan, vịt ngoại, lai hướng thịt

2

Thức ăn hỗn hợp cho ngan, vịt 1 - 3 tuần tuổi

Kg/con

1

60%

40%

Tỉ lệ đạm 20-22%

3

Thức ăn hỗn hợp cho ngan, vịt 4 - 10 tuần tuổi

Kg/con

6

60%

40%

Tỉ lệ đạm 18-20%

4

Hỗ trợ vắc xin và thuốc thú y

đồng/con

5.000

100%

 

Vắc xin phòng bệnh dịch tả, viêm gan Siêu vi trùng

5

Chuồng trại

Cái/hộ

1

 

100%

 

6

Công chăm sóc

Công /đàn

70

 

100%

 

II

GÀ THỊT

Con/hộ

 

30 - 50

 

 

1

Gà giống 07 ngày tuổi

ngày tuổi

7

100%

 

Giống Kabir, Lương Phượng hoặc gà lai hướng thịt;

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà 1 - 3 tuần tuổi

Kg/con

0,4

60%

40%

Tỉ lệ đạm 21-22%

3

Thức ăn hỗn hợp cho gà 4 - 10 tuần tuổi

Kg/con

5

60%

40%

Tỉ lệ đạm 17-19%

4

Hỗ trợ vắc xin và thuốc thú y

đồng/con

5.000

100%

 

Vắc xin phòng bệnh: Gumboro, niucatson và đậu/1lần/1lứa

5

Chuồng trại

Cái/hộ

1

 

100%

 

6

Công chăm sóc nuôi dưỡng

Công /đàn

70

 

100%

 

III

LỢN THỊT

con/hộ

 

1 - 2

 

 

1

Lợn giống

Kg/con

20

100%

 

Giống lai F1, F2

2

Thức ăn hỗn hợp (tính cho 90 ngày nuôi thịt)

Kg/con

162

60%

40%

Tỉ lệ đạm 13-17%

3

Thuốc chữa bệnh

Đồng/con

30.000

100%

 

 

4

Chuồng trại

Cái/hộ

1

 

100%

 

5

Công chăm sóc nuôi dưỡng

Công/hộ

90

 

100%

 

IV

LỢN NÁI SINH SẢN

Con/hộ

 

1

 

 

1

Giống

Kg/con

20 - 30

100%

 

Giống lai F1;

2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn cái hậu bị (từ 4-7 tháng)

Kg/con

126

60%

40%

Tỉ lệ đạm 14-15%; 1,4 kg/ngày

3

Thức ăn hỗn hợp cho lợn nái chửa, nuôi con

Kg/con

306

60%

40%

1,7 kg/con/ngày

4

Thức ăn hỗn hợp cho lợn con lứa 1

Kg/lứa

35

60%

 

 

5

Thuốc chữa bệnh

đồng/con

30.000

100%

 

 

6

Chuồng trại

Cái/hộ

1

 

100%

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ HỖ TRỢ NHÓM HỘ

TT

Diễn giải

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

Ghi chú

I

TRÂU CÁI SINH SẢN KẾT HỢP LẤY SỨC KÉO

con/nhóm hộ

 

1

 

5-10 hộ/nhóm

1

Trâu cái 3 năm tuổi

Kg/con

300 - 320

100%

 

 

2

Thuốc chữa bệnh

Đồng/con

50.000

100%

 

 

3

Công chăm sóc, nuôi dưỡng

Công/con

180

 

100%

 

II

BÒ CÁI SINH SẢN KẾT HỢP LẤY SỨC KÉO

con/nhóm hộ

 

1

 

5-10 hộ/nhóm

1

Bò cái 18-24 tháng tuổi

Kg/con

180 - 210

100%

 

 

2

Thuốc chữa bệnh

Đồng/con

50.000

100%

 

 

3

Công chăm sóc, nuôi dưỡng

Công/con

180

 

100%

 

III

CẢI TẠO ĐÀN BÒ

con/nhóm hộ

 

1

 

5-10 hộ/nhóm, 1 bò đực phải đảm bảo phối giống cho 20 bò cái

1

Đực giống nhảy trực tiếp

Kg/con

250 - 300

100%

 

Bò đực lai F2 3/4 zebu, 2 năm tuổi

2

Thuốc chữa bệnh

Đồng/con

50.000

100%

 

 

3

Công chăm sóc, nuôi dưỡng

Công/con

180

 

100%

 

IV

CẢI TẠO ĐÀN TRÂU

con/nhóm hộ

 

1

 

5-10 hộ/nhóm, 1 trâu đực phải đảm bảo phối giống cho 20 trâu cái

1

Trâu đực 3 năm tuổi

Kg/con

450

100%

 

 

2

Thuốc chữa bệnh

đồng/con

50.000

100%

 

 

3

Công chăm sóc, nuôi dưỡng

Công/con

180

 

100%

 

Ghi chú:

Nhóm hộ phải có quy chế quản lí, luân chuyển trâu, bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành các hoạt động của nhóm

Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi trâu, bò trước; hộ không nghèo trong nhóm nhận luân chuyển trâu, bò sau.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

TT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

 

I

ƯƠNG CÁ BỘT LÊN CÁ GIỐNG: tỷ lệ sống trung bình 60%; Khả năng cung cấp giống cho 8 - 9 ha nuôi cá thương phẩm

m2/hộ

 

500

 

 

1

Giống

Con/ha

2.000.000

100%

 

 

2

Thức ăn tinh

Tấn/ha

4

100%

 

 

3

Vôi

Tấn/ha

1,6

100%

 

 

4

Thuốc phòng bệnh

đồng/ha

2.000.000

100%

 

 

5

Phân bón (phân chuồng + phân xanh)

Tấn/ha

18 - 20

 

100%

 

6

Công lao động

Công/ha

600

 

100%

 

II

NUÔI CÁ HỆ VAC

m2/hộ

 

500 - 1.000

 

 

1

Giống

Con/ha

20.000

100%

 

 

2

Thức ăn tinh

Tấn/ha

5

100%

 

 

3

Vôi

Tấn/ha

2,6

100%

 

 

4

Thuốc phòng bệnh

đồng/ha

2.000.000

100%

 

 

5

Phân bón (phân chuồng + phân xanh)

Tấn/ha

8-9

 

100%

 

6

Công lao động

Công/ha

900

 

100%

 

III

NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA

m2/hộ

 

500 - 1.000

 

 

1

Giống

Con/ha

5.000

100%

 

 

2

Thức ăn tinh

Tấn/ha

0,5

100%

 

 

3

Vôi

Tấn/ha

1

100%

 

 

4

Thuốc phòng bệnh

đồng/ha

1.000.000

100%

 

 

5

Phân bón hữu cơ

Tấn/ha

8 - 9

 

100%

 

6

Công lao động

Công/ha

600

 

100%

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, MÁY MÓC CÔNG CỤ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN

STT

Tên vật tư - thiết bị

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Nhà nước hỗ trợ

Nông dân đóng góp

I

Máy hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo (những máy có giá trị ≤ 3.000.000 đồng)

 

 

 

 

1

Máy tẽ ngô thủ công quay tay

Máy

1

100%

 

2

Máy tẽ ngô thủ công đạp chân

Máy

1

100%

 

3

Máy tuốt lúa thủ công đạp chân

Máy

1

100%

 

4

Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác…

 

 

100%

 

II

Máy hỗ trợ cho nhóm hộ (mỗi hộ tối đa không quá 3.000.000 đ)

 

 

 

Nhà xưởng, công cụ sửa chữa máy móc, tiền sửa chữa, xăng dầu.

1

Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

2

Máy xát N400 dùng động cơ diezen (d15)

 

 

 

 

- Máy không có khung thép

Bộ

1

100%

 

- Máy gắn khung thép

Bộ

1

100%

3

Máy xát dùng động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha)

Bộ

1

100%

4

Máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15)

 

 

 

 

- Máy không có khung bệ thép

Bộ

1

100%

 

- Máy có khung bệ thép

Bộ

1

100%

5

Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15)

Bộ

1

100%

6

Máy kéo hãng Bông Sen (gồm cày, phay, bừa)

Bộ

1

100%

7

Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác…

 

 

100%

Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, sử dụng cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành các hoạt động của nhóm

ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MÔ HÌNH

TT

Các khoản chi

ĐVT

Định mức chi

Ghi chú

I

Tập huấn

 

 

 

1

Tiền ăn

đồng/người/ngày

15.000

 

2

Nước uống

đồng/người/ngày

2.000

 

3

Biên soạn tài liệu

đồng/trang

10.000

Không quá 10 trang

4

Pho to tài liệu

đồng/trang

200

Đơn giá tại thời điểm

5

Trang trí, khánh tiết

đồng/lần

100.000

 

6

Giảng viên

đồng/giờ

20.000

Không quá 7 giờ

II

Tổng kết

 

 

 

1

Tiền ăn

đồng/người/ngày

15.000

 

2

Nước uống

đồng/người/ngày

2.000

 

3

Viết báo cáo

đồng/trang

10.000

Không quá 10 trang

4

Phô tô tài liệu

đồng/trang

200

Đơn giá tại thời điểm

5

Trang trí, khánh tiết

đồng/lần

100.000

 

III

Tham quan trong huyện

 

 

 

1

Tiền ăn

đồng/người/ngày

15.000

 

2

Nước uống

đồng/người/ngày

2.000

 

3

Viết báo cáo

đồng/trang

10.000

Không quá 10 trang

4

Phô tô tài liệu

đồng/trang

200

Đơn giá tại thời điểm

5

Trang trí, biển hiệu

đồng/lần

100.000

 

6

Hỗ trợ tiền đi lại

đồng/người/ngày

30.000

 

IV

Kinh phí thuê cán bộ KT chỉ đạo mô hình

 

 

 

1

CBKT (lương tối thiểu)

đồng/tháng

650.000

 

2

Cán bộ phối hợp

đồng/tháng

200.000

 

3

Công tác phí CBKT

đồng/lần/tháng

40.000

 

4

Hỗ trợ tiền đi lại CBKT

đồng/tháng

150.000

Nếu có gia đình tại xã thì không được hỗ trợ

V

Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật MH khuyến công

 

 

 

1

Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật

đồng/người/ngày

40.000

 

2

Công tác phí

 

 

Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/12/2009
Ngày hiệu lực24/12/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/06/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 21/2009/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 21/2009/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu21/2009/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Điện Biên
              Người kýHoàng Văn Nhân
              Ngày ban hành24/12/2009
              Ngày hiệu lực24/12/2009
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/06/2014
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản gốc Quyết định 21/2009/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 21/2009/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất