Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 21212/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 2847/STC-BG ngày 29/12/2008 của Sở Tài chính Hà Nội về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao (theo bảng giá đính kèm) áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế tất cả các Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành trước Quyết định này.

Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;(để báo cáo)
- Tổng cục Thuế; (để báo cáo)
- UBND thành phố Hà Nội; (để báo cáo)
- Lãnh đạo Cục Thuế;
- Sở Tài chính Hà Nội; (để phối hợp);
- Như Điều 3; (để thực hiện);
- Các phòng: TCCB, KK&KTT, TH;
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

BẢN HƯỚNG DẪN

XÁC ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
(kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế thành phố Hà Nội)

Để đảm bảo việc xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản được công bằng, thống nhất, chống thất thu cho ngân sách Nhà nước. Cục Thuế thành phố Hà Nội hướng dẫn việc xác định giá trị một số loại tài sản theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-THNVDT ngày 30/12/2008 như sau:

1. Tài sản mới:

- Được áp dụng đối với các loại tài sản có chất lượng mới 100% theo từng chủng loại tài sản và tương ứng với năm sản xuất (đối với các loại xe ô tô).

2. Tài sản đã qua sử dụng:

- Tài sản kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam là tài sản đã qua sử dụng, nhập khẩu vào Việt Nam và đăng ký quyền sở hữu, sử dụng lần đầu tại Việt Nam.

- Tài sản kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ hai trở đi là tài sản đã đăng ký quyền sở hữu, sử dụng tại Việt Nam (bao gồm các loại tài sản của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu vào Việt Nam theo hình thức “tạm nhập, tái xuất” sau đó được phép bán lại cho các tổ chức, cá nhân khác ở Việt Nam đăng ký sử dụng).

3. Giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

4. Giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản được xác định theo quy định tại Điểm 3, Mục I, Phần II Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.

5. Trường hợp giá của các loại tài sản thể hiện trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp cao hơn giá của các loại tài sản cùng loại quy định tại bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá thể hiện trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp của các loại tài sản đó.

6. Đối với các loại xe máy, ô tô dưới 10 chỗ ngồi không được quy định (phân biệt) theo số loại chi tiết tại bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo số loại cơ bản.

7. Đối với các loại xe máy, ô tô dưới 10 chỗ ngồi đã được quy định (phân biệt) theo số loại chi tiết tại bảng giá, Cục Thuế thành phố Hà Nội yêu cầu các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố thực hiện kiểm tra thực tế tài sản để xác định số loại chi tiết (trong trường hợp hồ sơ tài sản không thể hiện đầy đủ số loại chi tiết) trước khi hoàn tất thủ tục kê khai; nộp lệ phí trước bạ.

8. Các loại tài sản chưa được quy định tại bảng giá hoặc bất hợp lý giữa giá tính lệ phí trước bạ quy định tại bảng giá và giá trị thực tế chuyển nhượng của các loại tài sản, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo, gửi kèm hồ sơ tài sản (bản photocopy) để Cục Thuế kịp thời ban hành quyết định bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.

 

 

CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

BẢNG GIÁ TÍNH LPTB

(kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 (Đơn vị tính: 1.000.000đ)

Phần 1.

MỤC A: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM

1990 về trước

1991-1992

1993-1994

1995-1996

1997-1998

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

70

80

90

100

120

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

110

120

130

140

180

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

140

150

170

190

240

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

180

200

220

240

300

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

210

230

260

290

360

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

250

280

310

340

420

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

280

310

340

380

480

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

320

350

390

430

540

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

350

390

430

480

600

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

390

430

480

530

660

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

420

470

520

580

720

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

450

500

560

620

780

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

490

540

600

670

840

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

530

590

650

720

900

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

560

620

690

770

960

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L trở lên

600

670

740

820

1020

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

150

170

190

210

260

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

240

270

300

330

410

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

320

350

390

430

540

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

400

440

490

540

680

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

480

530

590

650

810

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

550

610

680

760

950

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

630

700

780

870

1090

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

710

790

880

980

1220

 

Từ 60 chỗ trở lên

780

870

970

1080

1350

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750kg

50

50

50

60

80

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

70

80

90

100

120

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

80

90

100

110

140

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

130

140

160

180

220

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

140

150

170

190

240

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

160

180

200

220

270

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

180

200

220

240

300

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

190

210

230

260

320

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

210

230

250

280

350

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

220

240

270

300

370

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

240

270

300

330

410

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

280

310

340

380

480

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

300

330

370

410

510

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

320

360

400

440

550

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

340

380

420

470

590

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

370

410

450

500

620

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

390

430

480

530

660

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

410

450

500

550

690

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

420

470

520

580

730

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

450

500

560

620

770

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

470

520

580

640

800

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

150

170

190

210

260

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

200

220

240

270

340

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

250

280

310

340

420

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

290

320

360

400

500

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

330

370

410

460

580

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

390

430

480

530

660

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

430

480

530

590

740

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

480

530

590

660

820

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

530

590

650

720

900

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

570

630

700

780

980

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

620

690

770

850

1060

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

670

740

820

910

1140

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

710

790

880

980

1220

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

770

850

940

1040

1300

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

800

890

990

1100

1380

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

860

950

1050

1170

1460

 

Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên

900

1000

1110

1230

1540

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

Dung tích xi lanh dưới 2.0L

150

170

190

210

260

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

210

230

250

280

350

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

260

290

320

350

440

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

310

340

380

420

530

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

370

410

450

500

620

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

410

460

510

570

710

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

470

520

580

640

800

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

520

580

640

710

890

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

570

630

700

780

980

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

620

690

770

860

1070

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

680

760

840

930

1160

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

730

810

900

1000

1250

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

770

860

960

1070

1340

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

840

930

1030

1140

1430

 

Dung tích xi lanh từ 6.0L đến dưới 6.7L

890

990

1100

1220

1520

 

Dung tích xi lanh từ 6.7L đến dưới 7.0L

940

1040

1160

1290

1610

 

Dung tích xi lanh từ 7.0L trở lên

990

1100

1220

1360

1700

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

120

130

140

160

200

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

180

200

220

240

300

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

230

260

290

320

400

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

290

320

360

400

500

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

350

390

430

480

600

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

410

450

500

560

700

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

470

520

580

640

800

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

530

590

650

720

900

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

590

650

720

800

1000

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

640

710

790

880

1100

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

690

770

860

960

1200

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

770

850

940

1040

1300

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

820

910

1010

1120

1400

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

870

970

1080

1200

1500

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

940

1040

1150

1280

1600

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

990

1100

1220

1360

1700

 

Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên

1050

1170

1300

1440

1800

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

50

50

50

60

80

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

70

80

90

100

130

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

110

120

130

140

180

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

130

140

160

180

230

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

160

180

200

220

280

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

190

210

230

260

330

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

220

240

270

300

380

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

250

280

310

340

430

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

280

310

340

380

480

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

310

340

380

420

530

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

330

370

410

460

580

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

370

410

450

500

630

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L trở lên

400

440

490

540

680

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

130

140

150

170

210

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

190

210

230

260

320

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

250

280

310

340

430

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

320

350

390

430

540

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

370

410

460

510

640

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

450

500

560

620

770

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

500

560

620

690

860

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

570

630

700

780

980

 

Từ 60 chỗ trở lên

630

700

780

870

1090

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750kg

50

50

50

60

70

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

60

70

80

90

110

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

70

80

90

100

120

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

80

90

100

110

140

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

120

130

140

160

200

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

130

140

160

180

220

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

140

150

170

190

240

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

150

170

190

210

260

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

170

190

210

230

290

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

190

210

230

250

310

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

190

210

230

260

330

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

210

230

260

290

360

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

230

260

290

320

400

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

290

320

360

400

500

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

310

340

380

420

530

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

330

370

410

450

560

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

340

380

420

470

590

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

370

410

450

500

620

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

390

430

480

530

660

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

410

450

500

550

690

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

420

470

520

580

720

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

40

40

40

40

50

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

50

50

50

60

70

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

50

50

60

70

90

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

60

70

80

90

110

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

70

80

90

100

130

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

90

100

110

120

150

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

110

120

130

140

170

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

120

130

140

150

190

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

130

140

150

170

210

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lên

130

140

160

180

230

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

120

130

140

150

190

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

160

180

200

220

280

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

220

240

270

300

370

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

280

310

340

380

480

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

330

370

410

450

560

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

400

440

490

540

670

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

450

500

560

620

770

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

500

560

620

690

860

 

Từ 60 chỗ trở lên

550

610

680

760

950

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750kg

40

40

40

40

50

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

50

50

50

60

80

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

50

60

70

80

100

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

70

80

90

100

120

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

70

80

90

100

130

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

90

100

110

120

150

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

130

140

150

170

210

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

130

140

160

180

230

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

140

150

170

190

240

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

150

170

190

210

260

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

160

180

200

220

280

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

180

200

220

240

300

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

190

210

230

260

330

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

210

230

260

290

360

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

220

240

270

300

380

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

240

270

300

330

410

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

290

320

350

390

490

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

300

330

370

410

510

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

320

350

390

430

540

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

330

370

410

450

560

CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

50

60

70

80

100

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

80

90

100

110

140

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

110

120

130

140

180

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

130

140

160

180

220

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

150

170

190

210

260

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0L

180

200

220

240

300

 

Dung tích xi lanh từ 3.0L trở lên

200

220

240

270

340

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

50

60

70

80

100

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

80

90

100

110

140

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

120

130

140

160

200

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

140

150

170

190

240

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

170

190

210

230

290

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

200

220

240

270

340

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

230

250

280

310

390

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

250

280

310

340

430

 

Từ 60 chỗ trở lên

290

320

350

390

490

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Trọng tải dưới 750kg

30

30

30

30

40

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

40

40

40

40

50

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

40

40

40

40

50

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

40

40

40

40

50

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

50

50

50

50

60

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

50

50

50

60

80

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

50

60

70

80

100

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

60

70

80

90

110

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

60

70

80

90

110

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

70

80

90

100

120

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

70

80

90

100

130

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

80

90

100

110

140

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

80

90

100

110

140

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

100

110

120

130

160

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

120

130

140

160

200

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

130

140

150

170

210

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

130

140

160

180

230

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

130

140

160

180

230

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

140

160

180

200

250

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

150

170

190

210

260

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

160

180

200

220

280

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

170

190

210

230

290

MỤC B: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 ĐẾN NĂM 2008

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM

1999-
2000

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2008

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

 

 

 

 

NISSAN 350Z

 

 

 

 

 

 

COUPE BASE 3.5; 02 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

COUPE ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

COUPE TOURING 3.5; 02 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

COUPE GRAND 3.5; 02 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

COUPE NISMO 3.5; 02 chỗ

1040

1150

1280

1420

1780

 

ROADSTER ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

ROADSTER TOURING 3.5; 02 chỗ

1040

1150

1280

1420

1780

 

ROADSTER GRAND 3.5; 02 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

NISSAN ALTIMA

 

 

 

 

 

 

2.5; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

2.5 S; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

3.5 SE; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

3.5 SL; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

COUPE 2.5 S; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

COUPE 3.5 SE; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

HYBRID 2.5; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

HYBRID HEV 2.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

NISSAN ARMADA

 

 

 

 

 

 

SE 4x2 5.6; 08 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

SE 4x4 5.6; 08 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

LE 4x2 5.6; 08 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

LE 4x4 5.6; 08 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

NISSAN MURANO

 

 

 

 

 

 

S 2WD 3.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SL 2WD 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

S AWD 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

SL AWD 3.5; 05 chỗ

720

800

890

990

1240

 

SE AWD 3.5; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

NISSAN MAXIMA

 

 

 

 

 

 

SE 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

SL 3.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

NISSAN PATHFINDER

 

 

 

 

 

 

S 4x2 4.0; 07 chỗ

620

690

770

860

1080

 

S 4x4 4.0; 07 chỗ

680

760

840

930

1160

 

SE 4x2 4.0; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

SE V8 4x2 5.6; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

SE 4x4 4.0; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

SE V8 4x4 5.6; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

SE OFF ROAD 4x4 4.0; 07 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

LE 4x2 4.0; 07 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

LE V8 4x2 5.6; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

LE 4x4 4.0; 07 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

LE V8 4x4 5.6; 07 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

NISSAN QUEST

 

 

 

 

 

 

3.5; 07 chỗ

600

670

740

820

1020

 

3.5 S; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

3.5 SL; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

3.5 SE; 07 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

NISSAN ROGUE

 

 

 

 

 

 

S 2WD 2.5; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

S AWD 2.5; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

SL 2WD 2.5; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

SL AWD 2.5; 05 chỗ

520

580

640

710

890

 

NISSAN SENTRA

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

2.0 S; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

2.0 SL; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

SE-R 2.5; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

SE-R SPEC-V 2.5; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

NISSAN VERSA HATCHBACK

 

 

 

 

 

 

1.8 S; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

1.8 SL; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

NISSAN VERSA SEDAN

 

 

 

 

 

 

1.8 S; 05 chỗ

340

380

420

470

590

 

1.8 SL; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

NISSAN XTERRA

 

 

 

 

 

 

X 4x2 4.0; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

S 4x2 4.0; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

X 4x4 4.0; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

S 4x4 4.0; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

OR 4x4 4.0; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

SE 4x2 4.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

SE 4x4 4.0; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

NISSAN BLUEBIRD

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

NISSAN MICRA

 

 

 

 

 

 

1.2; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

NISSAN PATROL

 

 

 

 

 

 

3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

4.2; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

NISSAN QUASHQAI

 

 

 

 

 

 

LE 2.0; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

SE 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

NISSAN SUNNY

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

NISSAN TEANA

 

 

 

 

 

 

LX 2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

EX 2.0; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

LX 2.3; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

EX 2.3; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

NISSAN TIIDA

 

 

 

 

 

 

1.6 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

1.8; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

NISSAN VERITA

 

 

 

 

 

 

1.3 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

NISSAN X-TRAIL

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

2.2; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

250X 2.5; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

SXL 2.5; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

SLXT 2.5; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

NISSAN LIVINA

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

NISSAN FRONTIER CREW CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

SE 4x2 4.0; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

SE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

SE 4x4 4.0; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

SE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ

510

570

630

700

880

 

NISMO 4x2 4.0; 05 chỗ

520

580

640

710

890

 

LE 4x2 4.0; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

LE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

NISMO 4x4 4.0; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

LE 4x4 4.0; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

LE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

NISSAN FRONTIER KING CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

XE 4x2 2.5; 04 chỗ

330

370

410

460

580

 

SE 4x2 2.5; 04 chỗ

390

430

480

530

660

 

SE 4x2 4.0; 04 chỗ

410

450

500

550

690

 

SE 4x4 4.0; 04 chỗ

450

500

560

620

780

 

LE 4x2 4.0; 04 chỗ

490

540

600

670

840

 

NISMO 4x2 4.0; 04 chỗ

490

540

600

670

840

 

NISMO 4x4 4.0; 04 chỗ

530

590

650

720

900

 

LE 4x4 4.0; 04 chỗ

540

600

670

740

930

 

NISSAN TITAN CREW CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

570

630

700

780

980

 

SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

600

670

740

820

1030

 

SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

610

680

760

840

1050

 

XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

620

690

770

860

1080

 

XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

640

710

790

880

1100

 

SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

670

740

820

910

1140

 

SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

680

760

840

930

1160

 

PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

700

780

870

970

1210

 

PRO-4X LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

720

800

890

990

1240

 

LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

NISSAN TITAN KING CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

500

560

620

690

860

 

XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

510

570

630

700

880

 

SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

550

610

680

750

940

 

SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

570

630

700

780

980

 

XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

580

640

710

790

990

 

SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

620

690

770

860

1070

 

PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

660

730

810

900

1130

 

LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

680

750

830

920

1150

 

LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

690

770

850

940

1170

 

LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

750

830

920

1020

1280

2

NHÃN HIỆU INFINITI

 

 

 

 

 

 

INFINITI EX35

 

 

 

 

 

 

RDW 3.5; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

ADW 3.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

JOURNEY RDW 3.5; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

JOURNEY ADW 3.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

INFINITI FX35

 

 

 

 

 

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

2WD 3.5; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

INFINITI FX45

 

 

 

 

 

 

AWD 4.5; 05 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

INFINITI G35 SEDAN

 

 

 

 

 

 

BASE 3.5; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

JOURNEY 3.5; 05 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

SPORT 6MT 3.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

xAWD 3.5; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

INFINITI G37 COUPE

 

 

 

 

 

 

BASE 3.7; 04 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

JOURNEY 3.7; 04 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

SPORT 6MT 3.7; 04 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

INFINITI M

 

 

 

 

 

 

35 SEDAN 3.5; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

35 AWD 3.5; 05 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

45 SEDAN 4.5; 05 chỗ

1350

1500

1670

1850

2310

 

45 AWD 4.5; 05 chỗ

1420

1580

1750

1940

2430

 

INFINITI QX56

 

 

 

 

 

 

2WD 5.6; 08 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

4WD 5.6; 08 chỗ

1300

1440

1600

1780

2220

3

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

MITSUBISHI ECLIPSE

 

 

 

 

 

 

GS 2.4; 04 chỗ

570

630

700

780

970

 

GT 3.8; 04 chỗ

670

740

820

910

1140

 

SE 2.4; 04 chỗ

680

750

830

920

1150

 

SE-V6 3.8; 04 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

MITSUBISHI ECLIPSE SPYDER

 

 

 

 

 

 

GS 2.4; 04 chỗ

720

800

890

990

1240

 

GT 3.8; 04 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

MITSUBISHI ENDEAVOR

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.8; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

LS AWD 3.8; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

SE 2WD 3.8; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

SE AWD 3.8; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

MITSUBISHI GALANT

 

 

 

 

 

 

DE 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

ES 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

SE 2.4; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

GTS 3.8 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

RALLIART 3.8; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

MITSUBISHI COLT PLUS

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

MITSUBISH LANCER

 

 

 

 

 

 

EX GT 2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

FORTIS 2.0; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

DE 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

ES 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

GTS 2.0; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

MITSUBISHI LANCER EVOLUTION

 

 

 

 

 

 

GSR 2.0; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

MR 2.0; 05 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

MITSUBISHI OUTLANDER

 

 

 

 

 

 

ES 2WD 2.4; 07 chỗ

490

540

600

670

840

 

ES 2WD 3.0; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

ES 4WD 2.4; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

LS 2WD 3.0; 07 chỗ

550

610

680

760

950

 

SE 2WD 2.4; 07 chỗ

570

630

700

780

980

 

XLS 2WD 3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

LS 4WD 3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

SE 4WD 2.4; 07 chỗ

600

670

740

820

1030

 

XLS 4WD 3.0; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

MITSUBISHI PAJERO

 

 

 

 

 

 

3.0; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

GLS 3.0; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

MITSUBISH RAIDER (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

LS EXTENDED CAR 2WD MT 3.7; 06 chỗ

450

500

550

610

760

 

LS EXTENDED CAR 2WD AT 3.7; 06 chỗ

510

570

630

700

870

 

LS DOUBLE CAR 2WD 3.7; 06 chỗ

550

610

680

760

950

 

LS DOUBLE CAR 4WD V6 3.7; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

MITSUBISHI TRITON (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

GLS 2.5; 05 chỗ

240

270

300

330

410

4

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

 

 

 

 

MAZDA MAZDA3

 

 

 

 

 

 

MAZDA3 I SPORT 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

MAZDA3 I TUURING VALUE 2.0; 05 chỗ

480

530

590

650

810

 

MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

510

570

630

700

870

 

MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

530

590

650

720

900

 

MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

570

630

700

780

980

 

MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

MAZDA MAZDA5

 

 

 

 

 

 

MAZDA5 SPORT 2.3; 06 chỗ

440

490

540

600

750

 

MAZDA5 TOURING 2.3; 06 chỗ

500

560

620

690

860

 

MAZDA5 GRAND TOURING 2.3; 06 chỗ

540

600

670

740

930

 

MAZDA MAZDA6

 

 

 

 

 

 

MAZDA6 I SPORT 2.3; 05 chỗ

530

590

660

730

910

 

MAZDA6 I SPORT VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

MAZDA6 I VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

570

630

700

780

980

 

MAZDA6 S SPORT VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

MAZDA6 I SPORT TOURING 2.3; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

MAZDA6 S VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ (5 cửa)

640

710

790

880

1100

 

MAZDA6 I SPORT GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

MAZDA6 I GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

690

770

850

940

1170

 

MAZDA6 S SPORT TOURING 3.0; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

MAZDA6 S TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa)

710

790

880

980

1220

 

MAZDA6 S SPORT GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

MAZDA6 S GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa)

770

860

950

1050

1310

 

MAZDA MAZDASPEED3

 

 

 

 

 

 

MAZDASPEED3 SPORT 2.3; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

MAZDASPEED3 TOURING 2.3; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

MAZDA MX-5 MIATA

 

 

 

 

 

 

SV 2.0; 02 chỗ

570

630

700

780

980

 

SPORT 2.0; 02 chỗ

600

670

740

820

1020

 

TOURING 2.0; 02 chỗ

660

730

810

900

1130

 

SPORT Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ

680

760

840

930

1160

 

GRAND TOURING 2.0; 02 chỗ

690

770

860

950

1190

 

TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ

710

790

880

980

1220

 

SPECIAL EDITION 2.0; 02 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

GRAND TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

MAZDA RX-8

 

 

 

 

 

 

SPORT 1.3; 04 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

TOURING 1.3; 04 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

GRAND TOURING 1.3; 04 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

40TH ANNIVERSARY EDITION 1.3; 04 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

MAZDA TRIBUTE

 

 

 

 

 

 

I SPORT FWD 2.3; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

I TOURING FWD 2.3; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

S SPORT FWD 3.0; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

I SPORT 4WD 2.3; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

S TOURING FWD 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

I TOURING 4WD 2.3; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

I GRAND TOURING FWD 2.3; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

S SPORT 4WD 3.0; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

S TOURING 4WD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

S GRANDTOURING FWD 3.0; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

I GRANDTOURING 4WD 2.3; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

S GRANDTOURING 4WD 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

MAZDA TRIBUTE HYBRID

 

 

 

 

 

 

TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

GRAND TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

GRAND TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

MAZDA CX-9

 

 

 

 

 

 

SPORT FWD 3.7; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

SPORT AWD 3.7; 07 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

TOURING FWD 3.7; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

TOURING AWD 3.7; 07 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

GRAND TOURING FWD 3.7; 07 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

GRAND TOURING AWD 3.7; 07 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

MAZDA CX-7

 

 

 

 

 

 

SPORT FWD 2.3; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

SPORT AWD 2.3; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

TOURING FWD 2.3; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

GRAND TOURING FWD 2.3; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

TOURING AWD 2.3; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

GRAND TOURING AWD 2.3; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

MAZDA B-SERIS (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

B2300 REGULAR CAB 4x2 2.3; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

B4000 CAB PLUS 4 4x4 4.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

B4000 CAB PLUS 4 SE 4x4 4.0; 05 chỗ

550

610

680

760

950

5

NHÃN HIỆU ACURA

 

 

 

 

 

 

ACURA MDX

 

 

 

 

 

 

3.5; 07 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

BASE 3.7; 07 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

TECH PACKAGE 3.7; 07 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

SPORT PACKAGE 3.7; 07 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

ACUURA RDX

 

 

 

 

 

 

2.3; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

TECHNOLOGY 2.3; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

ACURA RL

 

 

 

 

 

 

3.5; 07 chỗ

1240

1380

1530

1700

2130

 

TECHNOLOGY 3.5; 07 chỗ

1340

1490

1650

1830

2290

 

CMBS/PAX 3.5; 07 chỗ

1440

1600

1780

1980

2470

 

ACURA TL

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

TYPE-S 3.5; 05 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

ACURA TSX

 

 

 

 

 

 

MT 2.4; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

AT 2.4; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

6

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

HONDA ACCORD COUPE

 

 

 

 

 

 

LX MT 2.4; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

LX AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

LX AT 3.0; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

LX-S MT 2.4; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

LX-S AT 2.4; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

EX MT 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

EX AT 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

EX-L MT 2.4; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

EX-L AT 2.4; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

EX-L MT 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

EX-L AT 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

EX-L MT 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

EX-L AT 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

HONDA ACCORD HYBRID

 

 

 

 

 

 

AT 3.0; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

HONDA ACCORD SEDAN

 

 

 

 

 

 

VP MT 2.4; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

VP AT 2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

LX SE MT 2.4; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

LX SE AT 2.4; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

SE AT 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

LX AT 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

LX MT 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

LX AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

LX-P MT 2.4; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

LX-P AT 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

EX MT 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

EX AT 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

EX-L MT 2.4; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

EX-L AT 2.4; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

EX-L MT 3.0; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

EX-L AT 3.0; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

EX AT 3.5 ; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

EX-L AT 3.5 ; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

HONDA CIVIC COUPE

 

 

 

 

 

 

DX MT 1.8; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

DX AT 1.8; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

LX MT 1.8; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

LX AT 1.8; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

EX MT 1.8; 05 chỗ

510

570

630

700

880

 

EX AT 1.8; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

EX-L MT 1.8; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

EX-L AT 1.8; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

HONDA CIVIC GX

 

 

 

 

 

 

AT (LIMITED AVAILABILITY) 1.8; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

HONDA CIVIC HYBRID

 

 

 

 

 

 

CTV AT-PZEV 1.3; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

HONDA CIVIC SEDAN

 

 

 

 

 

 

DX MT 1.8; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

DX AT 1.8; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

LX MT 1.8; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

LX AT 1.8; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

EX MT 1.8; 05 chỗ

510

570

630

700

880

 

EX AT 1.8; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

EX-L MT 1.8; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

EX-L AT 1.8; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

HONDA CIVIC COUPE SI

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

HONDA CIVIC SI SEDAN

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

HONDA CR-V

 

 

 

 

 

 

SX 2.0; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

EX 2.0; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

EX-L 2.0; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

LX 2WD 2.4; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

LX 4WD 2.4; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

EX 2WD 2.4; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

EX 4WD 2.4; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

EX-L 2WD 2.4; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

EX-L 4WD 2.4; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

HONDA ELEMENT

 

 

 

 

 

 

LX 2WD MT 2.4; 04 chỗ

530

590

650

720

900

 

LX 2WD AT 2.4; 04 chỗ

550

610

680

750

940

 

LX 4WD MT 2.4; 04 chỗ

570

630

700

780

970

 

LX 4WD AT 2.4; 04 chỗ

590

660

730

810

1010

 

EX 2WD MT 2.4; 04 chỗ

590

650

720

800

1000

 

EX 2WD AT 2.4; 04 chỗ

610

680

750

830

1040

 

EX 4WD MT 2.4; 04 chỗ

620

690

770

860

1070

 

EX 4WD AT 2.4; 04 chỗ

640

710

790

880

1100

 

SC 2WD MT 2.4; 04 chỗ

620

690

770

860

1080

 

SC 2WD AT 2.4; 04 chỗ

660

730

810

900

1120

 

HONDA FIT

 

 

 

 

 

 

MT 1.5; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

AT 1.5; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

SPORT MT 1.5; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

SPORT AT 1.5; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

HONDA JAZZ

 

 

 

 

 

 

MT 1.5; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

AT 1.5; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

HONDA ODYSSEY

 

 

 

 

 

 

LX 3.5; 08 chỗ

610

680

750

830

1040

 

EX 3.5; 08 chỗ

680

760

840

930

1160

 

EX-L 3.5; 08 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

TOURING 3.5; 08 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

HONDA PILOT

 

 

 

 

 

 

LX 2WD 3.5; 08 chỗ

620

690

770

860

1080

 

LX 4WD 3.5; 08 chỗ

660

730

810

900

1130

 

VP 2WD 3.5; 08 chỗ

650

720

800

890

1110

 

VP 4WD 3.5; 08 chỗ

690

770

850

940

1170

 

EX 2WD 3.5; 08 chỗ

690

770

860

960

1200

 

EX 4WD 3.5; 08 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

SE 2WD 3.5; 08 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

SE 4WD 3.5; 08 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

EX-L 2WD 3.5; 08 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

EX-L 4WD 3.5; 08 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

HONDA RIDGELINE (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

RT 3.5; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

RTX 3.5; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

RTS 3.5; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

RTL 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

HONDA S2000

 

 

 

 

 

 

2.2; 02 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

CR 2.2; 02 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

CR A/C 2.2; 02 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

7

NHÃN HIỆU ISUZU

 

 

 

 

 

 

ISUZU ASCENDER

 

 

 

 

 

 

S 2AWD 4.2; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

S 4AWD 4.2; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

ISUZU I-290 EXTENDED CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

S 2WD 2.9; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

ISUZU I-370 CREW CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.7; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

LS 4WD 3.7; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

ISUZU I-370 EXTENDED CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.7; 04 chỗ

500

550

610

680

850

8

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

 

 

 

 

LEXUS ES 350

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

LEXUS GS 350

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

1180

1310

1450

1610

2010

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

LEXUS GS 430

 

 

 

 

 

 

4.3; 05 chỗ

1350

1500

1670

1860

2330

 

LEXUS GS 450h

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

1470

1630

1810

2010

2510

 

LEXUS GS 460

 

 

 

 

 

 

4.6; 05 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

LEXUS GX 470

 

 

 

 

 

 

4.7; 08 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

LEXUS IS 250

 

 

 

 

 

 

MANUAL 2.5; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

SEQUENTIAL 2.5; 05 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

SEQUENTIAL WITH ALL WHEEL DRIVER 2.5; 05 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

LEXUS IS 300

 

 

 

 

 

 

3.0; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

LEXUS IS 350

 

 

 

 

 

 

SEQUENTIAL 3.5; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

LEXUS IS F

 

 

 

 

 

 

DIRECT 5.0; 04 chỗ

1480

1640

1820

2020

2520

 

LEXUS LS 430

 

 

 

 

 

 

4.3; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

LEXUS LS 460

 

 

 

 

 

 

LUXURY 4.6; 05 chỗ

1640

1820

2020

2240

2800

 

L LUXURY 4.6; 05 chỗ

1900

2110

2340

2600

3250

 

LEXUS LS 600h

 

 

 

 

 

 

L LUXURY 5.0; 05 chỗ

2730

3030

3370

3740

4670

 

LEXUS LX 470

 

 

 

 

 

 

SPORT UTILITY 4.7; 08 chỗ

1510

1680

1870

2080

2600

 

LEXUS LX 570

 

 

 

 

 

 

SPORT UTILITY 5.7; 08 chỗ

1670

1860

2070

2300

2880

 

LEXUS RX 300

 

 

 

 

 

 

FWD 3.0; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

AWD 3.0; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

LEXUS RX 330

 

 

 

 

 

 

FWD 3.3; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

AWD 3.3; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

LEXUS RX 350

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

LEXUS RX 400h

 

 

 

 

 

 

FWD 3.3; 05 chỗ

1130

1250

1390

1540

1920

 

AWD 3.3; 05 chỗ

1150

1280

1420

1580

1980

 

LEXUS SC 430

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 4.3; 04 chỗ

1720

1910

2120

2360

2950

9

NHÃN HIỆU SCION

 

 

 

 

 

 

SCION TC

 

 

 

 

 

 

SPORT COUPE 2.4; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

SCION XB

 

 

 

 

 

 

WAGON 2.4; 05 chỗ

450

500

550

610

760

 

SCION XD

 

 

 

 

 

 

WAGON 1.8; 05 chỗ

410

460

510

570

710

10

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

 

 

 

 

SUZUKI FORENZA

 

 

 

 

 

 

BASE 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

POPULAR 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

SUZUKI FORENZA WAGON

 

 

 

 

 

 

BASE 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

POPULAR 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

SUZUKI GRAND VITARA

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

BASE 2WD 2.7; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

BASE 4WD 2.7; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

XSPORT 2WD 2.7; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

XSPORT 4WD 2.7; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

LUXURY 2WD 2.7; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

LUXURY 4WD 2.7; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

SUZUKI RENO

 

 

 

 

 

 

BASE 2.0; 05 chỗ

370

410

460

510

640

 

CONVENIENCE PACKAGE 2.0; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

SUZUKI APV

 

 

 

 

 

 

GL; 08 chỗ

220

240

270

300

380

 

GLX; 07 chỗ

240

270

300

330

414

 

SUZUKI SWIFT

 

 

 

 

 

 

1.5 AT; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

1.5 MT; 05 chỗ

280

310

340

380

470

 

SUZUKI SX4

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

POPULAR 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

SPORT 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

SPORT ROAD TRIP 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

SPORT CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

SPORT ROAD TRIP CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

SPORT TOURING PACKACE 2.0; 05 chỗ

450

500

550

610

760

 

SPORT ROAD TRIP TOURING 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

SUZUKI SX4 CROSSOVER

 

 

 

 

 

 

BASE FWD 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

BASE AWD 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

ROAD TRIP EDITION FWD 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

CONVENIENCE PACKAGE FWD 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

CONVENIENCE PACKAGE AWD 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

ROAD TRIP EDITION CONVENIENCE FWD 2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

TOURING PACKAGE FWD 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

TOURING PACKAGE AWD 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

ROAD TRIP EDITION TOURING FWD 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

SUZUKI XL7

 

 

 

 

 

 

BASE 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

500

560

620

690

860

 

PREMIUM 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

550

610

680

750

940

 

PREMIUM 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

LUXURY 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

PREMIUM 2-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

LUXURY 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

620

690

770

850

1060

 

PREMIUM 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

620

690

770

860

1070

 

LUXURY 2-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

620

690

770

860

1070

 

LIMITED 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

LUXURY 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

660

730

810

900

1130

 

LIMITED 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

680

760

840

930

1160

11

NHÃN HIỆU SUBARU

 

 

 

 

 

 

SUBARU FORESTER

 

 

 

 

 

 

2.5 X; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

SPORT 2.5 X; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

2.5 X PREMIUM; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

2.5 X L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

SPORT 2.5 X; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

2.5 XT LIMITED; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

SUBARU IMPREZA

 

 

 

 

 

 

2.5 I; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

2.5 I WAGON; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

WRX 2.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

WRX 2.5 WAGON; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

WRX STI 2.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

SUBARU LEGACY

 

 

 

 

 

 

2.5 I; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

2.5 I SPECIAL EDITION; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

2.5 I LIMITED; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

2.5 GT LIMITED; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

2.5 I WAGON; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

2.5 I SPECIAL EDITION WAGON; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

2.5 I LIMITED  WAGON; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

2.5 GT LIMITED  WAGON; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

3.0 R LIMITED; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

2.5 GT SPEC.B; 05 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

SUBARU OUTBACK

 

 

 

 

 

 

SPORT 2.5; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

BASIC 2.5; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

2.5 I; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

2.5 I L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

2.5 I LIMITED; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

2.5 I LIMITED L.LBEAN EDITION; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

2.5 XT LIMITED; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

3.0 R L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ

 

 

 

 

 

 

SUBARU TRIBECA

 

 

 

 

 

 

3.6; 05 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

3.6; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

LIMITED 3.6; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

LIMITED 3.6; 07 chỗ

820

910

1010

1120

1400

12

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA 4RUNNER

 

 

 

 

 

 

SR5 4x2 4.0; 07 chỗ

660

730

810

900

1130

 

SR5 4x2 4.7; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

SR5 4x4 4.0; 07 chỗ

710

790

880

980

1220

 

SPORT EDITION 4x2 4.0; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

SPORT EDITION 4x2 4.7; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

SR5 4x4 4.7; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

SPORT EDITION 4x4 4.0; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

SPORT EDITION 4x4 4.7; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

LIMITED 4x2 4.0; 07 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

LIMITED 4x2 4.7; 07 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

LIMITED 4x4 4.0; 07 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

LIMITED 4x4 4.7; 07 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

TOYOTA CROW

 

 

 

 

 

 

ROYAL SALOON 3.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

TOYOTA AVALON

 

 

 

 

 

 

XL 3.5; 05 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

TOURING 3.5; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

XLS 3.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

LIMITED 3.5; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

TOYOTA AURION GRANDE

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

TOYOTA CAMRY

 

 

 

 

 

 

2.0E; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

GL MT 2.4; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

GL AT 2.4; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

GLX AT 2.4; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

GLX MT 2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

CE MT 2.4; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

CE AT 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

LE MT 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

LE AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

SE MT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

SE AT 2.4; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

LE 3.5; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

SE 3.5; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

XLE 2.4; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

XLE 3.5; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

TOYOTA CAMRY HYBRID

 

 

 

 

 

 

2.4; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

TOYOTA SOLARA

 

 

 

 

 

 

SE MT 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

930

 

SE AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

SPORT MT 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

SE 3.3; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

SPORT AT 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

SLE AT 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SPORT 3.3; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

SLE 3.3; 05 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

SE CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

SLE CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

SPORT CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

TOYOTA COROLLA

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

XLI 1.6; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

GLI 1.8; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

XLI 1.8; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

VERSO 1.8; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

MATRIX S 2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

CE MT 1.8; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

CE AT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

S MT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

LE MT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

S AT 1.8; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

LE AT 1.8; 05 chỗ

450

500

550

610

760

 

TOYOTA FJ CRUISER

 

 

 

 

 

 

4x2 4.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

4x4 AT 4.0; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

4x4 MT 4.0; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

TOYOTA HIGHLANDER

 

 

 

 

 

 

4x2 2.4; 07 chỗ

570

630

700

780

980

 

4x4 2.4; 07 chỗ

610

680

750

830

1040

 

4x2 3.3; 07 chỗ

600

670

740

820

1020

 

4x4 3.3; 07 chỗ

620

690

770

860

1080

 

SPORT 4x2 3.3; 07 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SPORT 4x4 3.3; 07 chỗ

690

770

850

940

1170

 

LIMITED 4x2 3.3; 07 chỗ

710

790

880

980

1220

 

LIMITED 4x4 3.3; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

BASE 4x2 3.5; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

BASE 4x4 3.5; 07 chỗ

670

740

820

910

1140

 

SPORT 4x2 3.5; 07 chỗ

690

770

860

950

1190

 

SPORT 4x4 3.5; 07 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

LIMITED 4x2 3.5; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

LIMITED 4x4 3.5; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

TOYOTA HIGHLANDER HYBRID

 

 

 

 

 

 

4x2 3.3; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

4x4 3.3; 07 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

LIMITED 4x2 3.3; 07 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

LIMITED 4x4 3.3; 07 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

TOYOTA LAND CRUISSER

 

 

 

 

 

 

4.0; 8,9 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

4.2; 8,9 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

4.5; 8,9 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

4.7; 8,9 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

5.7; 8,9 chỗ

1450

1610

1790

1990

2490

 

PRADO 2.7; 8,9 chỗ

690

770

860

960

1200

 

PRADO 3.0; 8,9 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

PRADO 4.0; 8,9 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

TOYOTA MATRIX

 

 

 

 

 

 

BASE MT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

BASE AT 1.8; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

RX MT 1.8; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

RX AT 1.8; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

TOYOTA PRIUS

 

 

 

 

 

 

BASE 1.5; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

LIFTBACK 1.5; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

TOURING 1.5; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

TOYOTA RAV4

 

 

 

 

 

 

2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

BASE 4x2 2.4; 07 chỗ

510

570

630

700

880

 

BASE 4x4 2.4; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

SPORT 4x2 2.4; 07 chỗ

550

610

680

760

950

 

BASE 4x2 3.5; 07 chỗ

570

630

700

780

970

 

LIMITED 4x2 2.4; 07 chỗ

570

630

700

780

970

 

SPORT 4x4 2.4; 07 chỗ

580

640

710

790

990

 

BASE 4x4 3.5; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

SPORT 4x2 3.5; 07 chỗ

600

670

740

820

1030

 

LIMITED 4x4 2.4; 07 chỗ

600

670

740

820

1020

 

LIMITED 4x2 3.5; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

SPORT 4x4 3.5; 07 chỗ

620

690

770

860

1070

 

LIMITED 4x4 3.5; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

TOYOTA SEQUOIA

 

 

 

 

 

 

SR5 4.7L 4x2; 08 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

SR5 5.7L 4x2; 08 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

SR5 4.7L 4x4; 08 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

SR5 5.7L 4x4; 08 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

LIMITED 4x2 4.7; 08 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

LIMITED 4x4 4.7; 08 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

LIMITED 4x2 5.7; 08 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

LIMITED 4x4 5.7; 08 chỗ

1120

1240

1380

1530

1910

 

PLATIUM 4x2 5.7; 08 chỗ

1210

1340

1490

1660

2070

 

PLATIUM 4x4 5.7; 08 chỗ

1280

1420

1580

1750

2190

 

TOYOTA SIENNA

 

 

 

 

 

 

3.0; 7,8 chỗ

470

520

580

640

800

 

LE 3.3; 7,8 chỗ

530

590

650

720

900

 

CE FWD 3.5; 7,8 chỗ

570

630

700

780

980

 

LE FWD 3.5; 7,8 chỗ

610

680

750

830

1040

 

LE AWD 3.5; 7,8 chỗ

680

760

840

930

1160

 

XLE FWD 3.5; 7,8 chỗ

690

770

850

940

1170

 

XLE AWD 3.5; 7,8 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

XLE LIMITED FWD 3.5; 7,8 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

XLE LIMITED AWD 3.5; 7,8 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

TOYOTA PREVIA

 

 

 

 

 

 

GL 3.5; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

GL 2.4; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

TOYOTA FORTUNER

 

 

 

 

 

 

4x2 2.5; 07 chỗ

500

550

610

680

850

 

4x4 2.5; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

4x2 2.7; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

4x4 2.7; 07 chỗ

550

610

680

760

950

 

4x2 3.0; 07 chỗ

550

610

680

760

950

 

4x4 3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

4x2 4.0; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

4x4 4.0; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

TOYOTA YARIS

 

 

 

 

 

 

1.0; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

1.3; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

LIFTBACH MT 1.5; 05 chỗ

330

370

410

450

560

 

MT 1.5; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

LIFTBACH AT 1.5; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

AT 1.5; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

LIFTBACH S MT 1.5; 05 chỗ

370

410

460

510

640

 

S MT 1.5; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

LIFTBACH S AT 1.5; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

S AT 1.5; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

TOYOTA YAGO

 

 

 

 

 

 

1.0; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

TOYOTA WISH

 

 

 

 

 

 

2.0J; 07 chỗ

290

320

360

400

500

 

2.0E; 07 chỗ

320

360

400

440

550

 

2.0G; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

TOYOTA TUNDRA CREWMAX 4x2 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

580

640

710

790

990

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

600

670

740

820

1030

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

640

710

790

880

1100

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

TOYOTA TUNDRA CREWMAX 4x4 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

630

700

780

870

1090

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

670

740

820

910

1140

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

690

770

850

940

1170

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

700

780

870

970

1210

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

TOYOTA TUNDRA DOUBLE CAB 4x2 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.0L; 06 chỗ

510

570

630

700

880

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

520

580

640

710

890

 

TUNDRA-GRADE 4.7L LONG BED; 06 chỗ

540

600

670

740

920

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

540

600

670

740

930

 

SR5 4.0L; 06 chỗ

540

600

670

740

930

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

TUNDRA-GRADE 5.7L LONG BED; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

SR5 4.7L LONG BED; 06 chỗ

570

630

700

780

970

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

590

650

720

800

1000

 

SR5 5.7L LONG BED; 06 chỗ

590

660

730

810

1010

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

TOYOTA TUNDRA DOUBLE CAB 4x4 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

580

640

710

790

990

 

TUNDRA-GRADE 4.7L LONG BED; 06 chỗ

600

670

740

820

1030

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

610

680

750

830

1040

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

620

690

770

860

1070

 

TUNDRA-GRADE 5.7L LONG BED; 06 chỗ

620

690

770

860

1070

 

SR5 4.7L LONG BED; 06 chỗ

620

690

770

860

1080

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SR5 5.7L LONG BED; 06 chỗ

660

730

810

900

1120

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

TOYOTA HILUX (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

3.0; 05 chỗ

330

370

410

450

560

13

NHÃN HIỆU DAIHATSU

 

 

 

 

 

 

DAIHATSU CHARADE

 

 

 

 

 

 

1,0; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

DAIHATSU TERIOS

 

 

 

 

 

 

1.5; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

SX 1.5; 05 chỗ

310

340

380

420

520

 

DAIHATSU SIRION

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

290

320

360

400

500

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

290

320

360

400

500

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

450

500

550

610

760

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

600

670

740

820

1020

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

1210

1340

1490

1650

2060

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

1350

1500

1670

1860

2320

 

Từ 60 chỗ trở lên

1500

1670

1850

2060

2580

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750kg

90

100

110

120

150

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

130

140

150

170

210

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

150

170

190

210

260

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

190

210

230

250

310

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

210

230

260

290

360

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

240

270

300

330

410

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

300

330

370

410

510

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

330

370

410

450

560

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

360

400

440

490

610

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

390

430

480

530

660

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

410

460

510

570

710

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

450

500

550

610

760

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

480

530

590

660

830

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

530

590

650

720

900

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

570

630

700

780

970

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

610

680

750

830

1040

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

650

720

800

890

1110

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

690

770

850

940

1180

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

730

810

900

1000

1250

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

770

860

950

1060

1320

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

810

900

1000

1110

1390

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

860

950

1050

1170

1460

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

890

990

1100

1220

1530

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU MINI COOPER

 

 

 

 

 

 

MINI COOPER CLUBMAN

 

 

 

 

 

 

S 1.6; 04 chỗ

540

600

670

740

920

 

BASE 1.6; 04 chỗ

620

690

770

860

1080

 

MINI COOPER CONVERTIBLE

 

 

 

 

 

 

1.6; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

S 1.6; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

BASE 1.6; 04 chỗ

690

770

850

940

1170

 

MINI COOPER HARDTOP

 

 

 

 

 

 

S 1.6; 04 chỗ

480

530

590

660

830

 

BASE 1.6; 04 chỗ

570

630

700

780

980

 

MINI COOPER

 

 

 

 

 

 

HT 1.6; 04 chỗ

490

540

600

670

840

 

S 1.6; 04 chỗ

570

630

700

780

980

 

MINI ONE

 

 

 

 

 

 

1.6; 04 chỗ

470

520

580

640

800

2

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

MERCEDED-BENZ A-CLASS

 

 

 

 

 

 

A140 1.4; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

A150 1.5; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

A170 1.7; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

MERCEDED-BENZ B-CLASS

 

 

 

 

 

 

B150 1.5; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

B200 2.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

MERCEDED-BENZ C-CLASS

 

 

 

 

 

 

C180; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

C200 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

C230 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

C230 SPORT 2.5; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

C280 LUXURY 3.0; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

C300 SPORT 3.0; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

C300 LUXURY 3.0; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

C350 SPORT 3.5; 05 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

C350 LUXURY 3.5; 05 chỗ

1070

1190

1320

1470

1840

 

C63 AMG SPORT 6.2; 05 chỗ

1500

1670

1850

2050

2560

 

MERCEDED-BENZ CL-CLASS

 

 

 

 

 

 

CL550 COUPE 5.5; 04 chỗ

2880

3200

3550

3940

4930

 

CL63 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ

3820

4240

4710

5230

6540

 

CL600 COUPE 5.5; 04 chỗ

4100

4550

5060

5620

7020

 

CL65 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ

5480

6090

6770

7520

9400

 

MERCEDED-BENZ CLK-CLASS

 

 

 

 

 

 

CLK350 COUPE 3.5; 04 chỗ

1290

1430

1590

1770

2210

 

CLK350 CABRIOLET 3.5; 04 chỗ

1500

1670

1860

2070

2590

 

CLK550 COUPE 5.5; 04 chỗ

1530

1700

1890

2100

2630

 

CLK550 CABRIOLET 5.5; 04 chỗ

1760

1950

2170

2410

3010

 

CLK63 AMG CABRIOLET 6.2; 04 chỗ

2480

2760

3070

3410

4260

 

MERCEDED-BENZ CLS-CLASS

 

 

 

 

 

 

CLS350 3.5; 04 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

CLS550 COUPE 5.5; 04 chỗ

1880

2090

2320

2580

3230

 

CLS63 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ

2590

2880

3200

3560

4450

 

MERCEDED-BENZ E-CLASS

 

 

 

 

 

 

E200 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

E240 KOMPRESSOR 2.4; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

E350 3.5; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

E350 LUXURY 3.5; 05 chỗ

1420

1580

1760

1950

2440

 

E320 BLUETEC 3.0; 05 chỗ

1440

1600

1780

1980

2480

 

E350 4MATIC WAGON 3.5; 05 chỗ

1560

1730

1920

2130

2660

 

E500 5.0; 05 chỗ

1580

1750

1940

2160

2700

 

E550 SPORT 5.5; 05 chỗ

1660

1840

2040

2270

2840

 

E63 AMG SEDAN 6.2; 05 chỗ

2380

2640

2930

3250

4060

 

E63 AMG WAGON 6.2; 05 chỗ

2390

2660

2950

3280

4100

 

MERCEDED-BENZ G-CLASS

 

 

 

 

 

 

290GD 2.9; 05 chỗ

1300

1440

1600

 

 

 

G500 5.0; 05 chỗ

2450

2720

3020

3360

4200

 

G55 AMG 5.5; 05 chỗ

3110

3450

3830

4260

5330

 

MERCEDED-BENZ GL-CLASS

 

 

 

 

 

 

GL320 CDI 3.0; 07 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

GL450 4.6; 07 chỗ

1350

1500

1670

1850

2310

 

GL450 4.7; 07 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

GL500 4MATIC 5.5; 07 chỗ

1860

2070

2300

2560

3200

 

GL550 5.5; 07 chỗ

1860

2070

2300

2550

3190

 

GL550 4MATIC 5.5; 07 chỗ

1930

2140

2380

2640

3300

 

MERCEDED-BENZ M-CLASS

 

 

 

 

 

 

ML270 CDI 2.7; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

ML350 3.5; 05 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

ML320 CDI 3.0; 05 chỗ

1250

1390

1540

1710

2140

 

ML320 4MATIC 3.0; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

ML500 5.0; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

ML550 5.5; 05 chỗ

1470

1630

1810

2010

2510

 

ML63 AMG 6.2; 05 chỗ

2410

2680

2980

3310

4140

 

MERCEDED-BENZ R-CLASS

 

 

 

 

 

 

R350 3.5; 06 chỗ

1020

1130

1250

1390

1740

 

R350 4MATIC 3.5; 06 chỗ

1070

1190

1320

1470

1840

 

R320 CDI 4MATIC  3.0; 06 chỗ

1100

1220

1350

1500

1880

 

R500 5.0; 06 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

R500 4MATIC 5.0; 06 chỗ

1340

1490

1660

1840

2300

 

MERCEDED-BENZ S-CLASS

 

 

 

 

 

 

S350 3.5; 05 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

 

S430 4MATIC 4.3; 05 chỗ

1990

2210

2450

2720

3400

 

S450 4.7; 05 chỗ

2040

2270

2520

2800

3500

 

S500 5.5; 05 chỗ

2280

2530

2810

3120

3900

 

S550 5.5; 05 chỗ

2400

2670

2970

3300

4130

 

S550 4MATIC 5.5; 05 chỗ

2450

2720

3020

3360

4200

 

S63 AMG 6.2; 05 chỗ

3530

3920

4350

4830

6040

 

S600 5.5; 05 chỗ

4010

4450

4940

5490

6860

 

S65 AMG 6.2; 05 chỗ

5380

5980

6640

7380

9230

 

MERCEDED-BENZ SL-CLASS

 

 

 

 

 

 

SL350 3.7; 02 chỗ

2100

2330

2590

2880

3600

 

SL500 5.0; 02 chỗ

2450

2720

3020

3360

4200

 

SL550 ROADSTER 5.5; 02 chỗ

2650

2940

3270

3630

4540

 

SL55 AMG ROADSTER 5.5; 02 chỗ

3590

3990

4430

4920

6150

 

SL600 ROADSTER 5.5; 02 chỗ

3690

4100

4560

5070

6340

 

SL65 AMG ROADSTER 6.2; 02 chỗ

5200

5780

6420

7130

8910

 

MERCEDED-BENZ SLK-CLASS

 

 

 

 

 

 

SLK200 1.8; 02 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

SLK280 ROADSTER 3.0; 02 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

SLK350 ROADSTER 3.5; 02 chỗ

1370

1520

1690

1880

2350

 

SLK55 AMG ROADSTER 5.5; 02 chỗ

1760

1950

2170

2410

3010

 

MERCEDED-BENZ SLR

 

 

 

 

 

 

MeLaren ROADSTER 5.5; 02 chỗ

13740

15270

16970

18850

23560

 

MERCEDED-BENZ VIANO

 

 

 

 

 

 

2.2; 08 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

CDI 3.0; 07 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

3

NHÃN HIỆU BMW

 

 

 

 

 

 

BMW 1 SERIES

 

 

 

 

 

 

128I COUPE 3.0; 04 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

128I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

135I COUPE 3.0; 04 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

135I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

1070

1190

1320

1470

1840

 

BMW 3 SERIES

 

 

 

 

 

 

318I; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

320I 2.0; 05 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

325I 2.5; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

328I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

1200

1330

1480

1640

2050

 

335I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

1490

1650

1830

2030

2540

 

328I COUPE 3.0; 04 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

328XI COUPE 3.0; 04 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

335I COUPE 3.0; 04 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

335XI COUPE 3.0; 04 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

328I 3.0; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

328XI 3.0; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

335I 3.0; 05 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

335XI 3.0; 05 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

328I SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

328XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

BMW 5 SERIES

 

 

 

 

 

 

520I 2.0; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

523I 2.5; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

525I 2.5; 05 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

525I 3.0; 05 chỗ

1210

1340

1490

1650

2060

 

525XI 3.0; 05 chỗ

1260

1400

1560

1730

2160

 

528I 3.0; 05 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

528XI 3.0; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

530I 3.0; 05 chỗ

1310

1460

1620

1800

2250

 

530XI 3.0; 05 chỗ

1370

1520

1690

1880

2350

 

530XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

1430

1590

1770

1970

2460

 

535I 3.0; 05 chỗ

1360

1510

1680

1870

2340

 

535XI 3.0; 05 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

 

535XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

1500

1670

1850

2050

2560

 

545I 4.4; 05 chỗ

1460

1620

1800

2000

 

 

550I 4.8; 05 chỗ

1620

1800

2000

2220

2770

 

BMW 6 SERIES

 

 

 

 

 

 

630I 3.0; 04 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

 

650I COUPE 4.8; 04 chỗ

2110

2340

2600

2890

3610

 

650I CONVERTIBLE 4.8; 04 chỗ

2300

2560

2840

3150

3940

 

ALPINA B6 CABRIO 4.4; 04 chỗ

3030

3370

3740

4160

5200

 

BMW 7 SERIES

 

 

 

 

 

 

730I 3.0; 05 chỗ

1340

1490

1660

1840

2300

 

730LI 3.0; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

735I 3.6; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

735LI 3.6; 05 chỗ

1510

1680

1870

2080

2600

 

745I 4.4; 05 chỗ

1640

1820

2020

2240

2800

 

745LI 4.4; 05 chỗ

1810

2010

2230

2480

3100

 

750I 4.8; 05 chỗ

2120

2350

2610

2900

3620

 

750LI 4.8; 05 chỗ

2200

2440

2710

3010

3760

 

ALPINA B7 4.4; 05 chỗ

3160

3510

3900

4330

5410

 

760LI 6.0; 05 chỗ

3400

3780

4200

4670

5840

 

BMW M3

 

 

 

 

 

 

4.0; 05 chỗ

1480

1640

1820

2020

2530

 

COUPE 4.0; 05 chỗ

1560

1730

1920

2130

2660

 

CONVERTIBLE 4.0; 05 chỗ

1790

1990

2210

2450

3060

 

BMW M

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.2; 02 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

ROADSTER 3.2; 02 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

 

BMW M5

 

 

 

 

 

 

5.0; 05 chỗ

2300

2560

2840

3160

3950

 

BMW M6

 

 

 

 

 

 

COUPE 5.0; 04 chỗ

2750

3060

3400

3780

4720

 

CONVERTIBLE 5.0; 04 chỗ

2920

3240

3600

4000

5000

 

BMW X3

 

 

 

 

 

 

2.3I; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

2.5I; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

3.0I; 05 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

3.0SI SPORT 3.0; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

BMW X5

 

 

 

 

 

 

3.0I; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

3.0SI; 05 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

3.0SI; 07 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

3.0SI SPORT 3.0; 07 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

4.8SI SPORT 3.0; 07 chỗ

1310

1450

1610

1790

2240

 

BMW X6

 

 

 

 

 

 

xDRIVER35I 3.0; 04 chỗ

1440

1600

1780

1980

2470

 

xDRIVER50I 4.4; 04 chỗ

1740

1930

2140

2380

2970

 

BMW Z4

 

 

 

 

 

 

2.5I; 02 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

ROADSTER 3.0I; 02 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

COUPE 3.0SI; 02 chỗ

1130

1250

1390

1540

1920

 

ROADSTER 3.0SI; 02 chỗ

1180

1310

1450

1610

2010

 

BMW Z4 M

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.2; 02 chỗ

1390

1540

1710

1900

2370

 

ROADSTER 3.2; 02 chỗ

1440

1600

1780

1980

2470

 

Ghi chú: Nhãn hiệu BMW ký hiệu D tính tương đương với ký hiệu I (ví dụ BMW 520I và BMV

4

NHÃN HIỆU SMART

 

 

 

 

 

 

SMART FORTWO

 

 

 

 

 

 

07; 02 chỗ

290

320

360

400

500

 

PURE 1.0; 02 chỗ

310

340

380

420

530

 

PASSION 1.0; 02 chỗ

370

410

450

500

630

 

PASSIOM CABRIOLET 1.0; 02 chỗ

450

500

550

610

760

 

SMART FORFOUR

 

 

 

 

 

 

1.1; 04 chỗ

310

340

380

420

530

 

1.3; 04 chỗ

320

360

400

440

550

 

1.5; 04 chỗ

330

370

410

460

580

 

SMART ROADSTER

 

 

 

 

 

 

0.7; 02 chỗ

290

320

360

400

500

5

NHÃN HIỆU PORSCHE

 

 

 

 

 

 

PORSCHE 911 CARRECA 4

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6; 04 chỗ

2140

2380

2640

2930

3660

 

CABRIOLET 3.6; 04 chỗ

2400

2670

2970

3300

4130

 

S COUPE 3.8; 04 chỗ

2400

2670

2970

3300

4130

 

S CABRIOLET 3.8; 04 chỗ

270

300

330

370

460

 

PORSCHE 911 CARRECA

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6; 04 chỗ

1980

2200

2440

2710

3390

 

CABRIOLET 3.6; 04 chỗ

2250

2500

2780

3090

3860

 

S COUPE 3.8; 04 chỗ

2250

2500

2780

3090

3860

 

S CABRIOLET 3.8; 04 chỗ

2520

2800

3110

3460

4330

 

PORSCHE 911 TAGA

 

 

 

 

 

 

4 3.6; 04 chỗ

2340

2600

2890

3210

4010

 

4S 3.8; 04 chỗ

2610

2900

3220

3580

4480

 

PORSCHE 911 TURBO

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6 04 chỗ

3390

3770

4190

4650

5810

 

CABRIOLET 3.6; 04 chỗ

3670

4080

4530

5030

6290

 

PORSCHE BOXSTER

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 2.7; 02 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

S 3.4; 02 chỗ

1500

1670

1850

2060

2570

 

PORSCHE CAYENNE

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

BASE 3.6; 05 chỗ

1170

1300

1440

1600

2000

 

S 4.8; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2670

 

GTS 4.8; 05 chỗ

1860

2070

2300

2550

3190

 

TURRBO 4.8; 05 chỗ

2520

2800

3110

3460

4320

 

PORSCHE CAYMAN

 

 

 

 

 

 

BASE 2.7; 02 chỗ

1330

1480

1640

1820

2280

 

S 3.4; 02 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

PORCHE GT3

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6; 02 chỗ

2880

3200

3560

3960

4950

 

RS 3.6; 02 chỗ

3360

3730

4140

4600

5750

6

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

 

 

 

 

AUDI A3

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

590

650

720

800

 

 

2.0 T; 05 chỗ

710

790

880

980

1230

 

2.0 T WITH DSG; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

3.2 T WITH DSG; 05 chỗ

970

1080

1200

1330

1660

 

AUDI A4

 

 

 

 

 

 

1.8 CABRIOLET QUATTRO; 04 chỗ

870

970

1080

1200

 

 

2.0 T; 05 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

2.0 T FRONTTRAK; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

2.0 T WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

2.0 T QUATTRO; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

2.0 T FRONTTRAK WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

2.0 T AVANT QUATTRO; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

2.0 T SPECIAL EDITION QUATTRO; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

2.0 T QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

2.0 T SE AVANT QUATTRO; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

2.0 T AVANT QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

2.0 T SPECIAL EDITION QUATTRO TIPTRONIC ; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

2.0 T SE AVANT QUATTRO TIPTRONIC; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

3.2 WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

3.2 QUATTRO; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

3.2 AVANT QUATTRO; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

3.2 QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

3.2 AVANT QUATTRO WITH TIPTRONIC  05 chỗ

1100

1220

1350

1500

1880

 

2.0 T CABRI OLET WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

2.0 T CABRI OLET QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1160

1290

1430

1590

1990

 

3.2 CABRI OLET QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1330

1480

1640

1820

2280

 

AUDI A5

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.2; 05 chỗ

1110

1230

1370

1520

1900

 

COUPE WITH TIPTRONIC 3.2; 05 chỗ

1140

1270

1410

1570

1960

 

AUDI A6

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

590

650

720

800

 

 

2.0 S LINE; 05 chỗ

660

730

810

900

 

 

3.0 TDI QUATTRO; 05 chỗ

1020

1130

1260

1400

 

 

3.1; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

 

 

3.1 AVANT FSI QUATTRO; 05 chỗ

1100

1220

1350

1500

 

 

3.2; 05 chỗ

1190

1320

1470

1630

2040

 

3.2 WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1280

1420

1580

1750

2190

 

3.2 AVANT WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1350

1500

1670

1860

2330

 

4.2 WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2680

 

AUDI A8

 

 

 

 

 

 

4.2; 05 chỗ

1960

2180

2420

2690

3360

 

L 4.2; 05 chỗ

2080

2310

2570

2850

3560

 

L W12 6.0; 05 chỗ

3340

3710

4120

4580

5720

 

AUDI Q7

 

 

 

 

 

 

3.6 QUATTRO; 07 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

3.6 QUATTRO PREMIUM; 07 chỗ

1160

1290

1430

1590

1990

 

4.2 QUATTRO PREMIUM; 07 chỗ

1420

1580

1750

1940

2420

 

AUDI R8

 

 

 

 

 

 

COUPE QUATTRO 4.2; 02 chỗ

3030

3370

3740

4150

5190

 

COUPE QUATTRO WITH AUTO T TRONIC 4.2; 02 chỗ

3290

3650

4050

4500

5620

 

AUDI SR4

 

 

 

 

 

 

RS4 4.2; 04 chỗ

1850

2060

2290

2540

3180

 

RS4 CABRIOLET 4.2; 04 chỗ

2280

2530

2810

3120

3900

 

AUDI S4

 

 

 

 

 

 

SPORT 4.2; 05 chỗ

1350

1500

1670

1850

2310

 

AVANT 4.2; 05 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

SPORT WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ

1390

1540

1710

1900

2370

 

AVANT WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ

1410

1570

1740

1930

2410

 

CABRIOLET 4.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

CABRIOLET WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ

1620

1800

2000

2220

2780

 

AUDI S5

 

 

 

 

 

 

QUATTRO 4.2; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

AUDI S6

 

 

 

 

 

 

5.2; 05 chỗ

2010

2230

2480

2750

3440

 

AUDI S8

 

 

 

 

 

 

5.2; 05 chỗ

2590

2880

3200

3550

4440

 

AUDI TT

 

 

 

 

 

 

1.8; 05 chỗ

730

810

900

1000

 

 

2.0 T WITH S TRONIC; 04 chỗ

970

1080

1200

1330

1660

 

2.0 T ROADSTER WITH S TRONIC; 04 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

3.2 QUATTRO; 04 chỗ

1150

1280

1420

1580

1980

 

3.2 QUATTRO WITH S TRONIC; 04 chỗ

1190

1320

1470

1630

2040

 

3.2 ROADSTER QUATTRO; 04 chỗ

1240

1380

1530

1700

2120

 

3.2 ROADSTER QUATTRO WITH S TRONIC; 04 chỗ

1270

1410

1570

1740

2180

7

NHÃN HIỆU WOLKSWAGEN

 

 

 

 

 

 

WOLKSWAGEN EOS

 

 

 

 

 

 

TURBO 2.0; 04 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

KOMFORT 2.0; 04 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

LUX 2.0; 04 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

VR6 3.2; 04 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

WOLKSWAGEN GLI

 

 

 

 

 

 

2.0T PZEV; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

2.0T; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

WOLKSWAGEN GTI

 

 

 

 

 

 

2.0T COUPE; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

2.0T; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

WOLKSWAGEN JETTA

 

 

 

 

 

 

S PZEV; 2.5; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

S 2.5; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

SE PZEV 2.0; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

SE 2.5; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

WOLFSBURG EDITION PZEV 2.0; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

WOLFSBURG EDITION 2.0; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

SEL PZEV 2.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SEL 2.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

WOLKSWAGEN NEW BEETLE

 

 

 

 

 

 

1.4; 4,5 chỗ

350

390

430

480

600

 

S 2.5; 4,5 chỗ

490

540

600

670

840

 

S PZEV 2.5; 4,5 chỗ

490

540

600

670

840

 

SE PZEV 2.5; 4,5 chỗ

590

650

720

800

1000

 

SE 2.5; 4,5 chỗ

590

650

720

800

1000

 

TRIPLE WHITE PZEV 2.5; 4,5 chỗ

600

670

740

820

1020

 

TRIPLE WHITE 2.5; 4,5 chỗ

600

670

740

820

1020

 

BLACK TIE EDITION 2.5; 4,5 chỗ

600

670

740

820

1020

 

BLACK TIE EDITION PZEV 2.5; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

WOLKSWAGEN NEW BEETLE CONVERTIBLE

 

 

 

 

 

 

S 2.5; 4,5 chỗ

660

730

810

900

1130

 

S PZEV 2.5; 4,5 chỗ

660

730

810

900

1130

 

SE PZEV 2.5; 4,5 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

SE 2.5; 4,5 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

WOLKSWAGEN PASSAT

 

 

 

 

 

 

TURBO 2.0; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

KOMFORT 2.0; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

LUX 2.0; 05 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

VR6 3.6; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

VR6 4MOTION 3.6; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

WOLKSWAGEN PASSAT WAGON

 

 

 

 

 

 

TURBO 2.0; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

KOMFORT 2.0; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

LUX 2.0; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

VR6 4MOTION 3.6; 05 chỗ

1100

1220

1350

1500

1880

 

WOLKSWAGEN R32

 

 

 

 

 

 

BASE 3.2; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

WOLKSWAGEN RABBIT

 

 

 

 

 

 

S 2.5; 05 chỗ (02 cửa)

450

500

550

610

760

 

S 2.5; 05 chỗ (04 cửa)

510

570

630

700

870

 

WOLKSWAGEN TOUAREG

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

V6 3.6; 05 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

V8 4.2; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2030

 

V10 TDI 5.0; 05 chỗ

1620

1800

2000

2220

2780

 

2 VR6 FSI 3.6; 05 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

2 V8 FSI 4.2; 05 chỗ

1330

1480

1640

1820

2280

 

2 V10 TDI 5.0; 05 chỗ

1870

2080

2310

2570

3210

 

WOLKSWAGEN PHAETON

 

 

 

 

 

 

3.2; 04 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

WOLKSWAGEN SHARAN

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

530

590

650

720

900

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU LINCOLN

 

 

 

 

 

 

LINCOLN MKX

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

LICOLN MKZ

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

AWD 3.5; 05 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

LINCOLN NAVIGATOR

 

 

 

 

 

 

4x2 5.4; 08 chỗ

1160

1290

1430

1590

1990

 

4x4 5.4; 08 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

LINCOLN NAVIGATOR L

 

 

 

 

 

 

4x2 5.4; 08 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

4x4 5.4; 08 chỗ

1300

1440

1600

1780

2230

 

LINCOLN TOWN CAR

 

 

 

 

 

 

SIGNATURE LIMITED 4.6; 06 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

SIGNATURE 4.6; 06 chỗ

1210

1340

1490

1660

2070

 

LINCOLN MARK LT (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

4x2 5.4; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

4x4 5.4; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

2

NHÃN HIỆU JEEP

 

 

 

 

 

 

JEEP COMMANDER

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 3.7; 07 chỗ

680

760

840

930

1160

 

SPORT 4x4 3.7; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

LIMITED 4x2 4.7; 07 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

LIMITED 4x4 4.7; 07 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

OVERLAND 4x2 5.7; 07 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

OVERLAND 4x4 5.7; 07 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

JEEP COMPASS

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 2.4; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

SPORT 4x4 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

LIMITED 4x2 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

LIMITED 4x4 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

JEEP CHEROKEE

 

 

 

 

 

 

LAREDO 4x2 3.7; 05 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

LAREDO 4x4 3.7; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

LIMITED 4x2 4.7; 05 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

LIMITED 4x4 4.7; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

OVERLAND 4x2 5.7; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

SRT-8 6.1; 05 chỗ

1140

1270

1410

1570

1960

 

OVERLAND 4x4 5.7; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

JEEP LIBERTY

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 3.7; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

SPORT 4x4 3.7; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

LIMITED 4x2 3.7; 07 chỗ

690

770

960

960

1200

 

LIMITED 4x4 3.7; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

JEEP PATRIOT

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 2.4; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

SPORT 4x4 2.4; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

LIMITED 4x2 2.4; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

LIMITED 4x4 2.4; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

JEEP WRANGLER

 

 

 

 

 

 

X 3.8; 04 chỗ

550

610

680

750

940

 

SAHARA 3.8; 04 chỗ

690

770

850

940

1170

 

RUBICON 3.8; 04 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

JEEP WRANGLER UNLIMITED

 

 

 

 

 

 

X 4x2 3.8; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

X 4x4 3.8; 04 chỗ

660

730

810

900

1120

 

SAHARA 4x2 3.8; 04 chỗ

710

790

880

980

1230

 

SAHARA 4x4 3.8; 04 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

RUBICON 3.8; 04 chỗ

830

920

1020

1130

1410

3

NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

 

 

FORD EDGE

 

 

 

 

 

 

SE FWD 3.5; 05 chỗ

720

800

890

990

1240

 

SE AWD 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

SEL FWD 3.5; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

SEL AWD 3.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

FORD ESCAPE

 

 

 

 

 

 

XLS FWD MANUAL 2.3; 05 chỗ

540

600

670

740

930

 

XLS FWD AT 2.3; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

XLT FWD 2.3; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

XLS 4WD AT 2.3; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

XLT FWD 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

XLT 4WD 2.3; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

LIMITED FWD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

XLT 4WD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

LIMITED 4WD 3.0; 05 chỗ

720

800

890

990

1240

 

FORD ESCAPE HYBRID

 

 

 

 

 

 

FWD 2.3; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

4WD 2.3; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

FORD EXPEDITION

 

 

 

 

 

 

XLT 4x2 5.4; 09 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

XLT 4x4 5.4; 09 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

EL XLT 4x2 5.4; 09 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

EDDIE BAUER 4x2 5.4; 09 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

EL XLT 4x4 5.4; 09 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

LIMITED 4x2 5.4; 09 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

EL EDDIE BAUER 4x2 5.4; 09 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

EDDIE BAUER 4x4 5.4; 09 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

KING RANCH 4x2 5.4; 09 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

EL LIMITED 4x2 5.4; 09 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

LIMITED 4x4 5.4; 09 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

EL EDDIE BAUER 4x4 5.4; 09 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

EL KING RANCH 4x2 5.4; 09 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

KING RANCH 4x4 5.4; 09 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

EL LIMITED 4x4 5.4; 09 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

EL KING RANCH 4x4 5.4; 09 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

FORD EXPLORER 4x2

 

 

 

 

 

 

XLT 4.0L 4x2; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

XLT 4.6L 4x2; 07 chỗ

680

750

830

920

1150

 

EDDIE BAUER 4.0L 4x2; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

EDDIE BAUER 4.6L 4x2; 07 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

LIMITED 4.0L 4x2; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

LIMITED 4.6L 4x2; 07 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

FORD EXPLORER 4x4

 

 

 

 

 

 

XLT 4.0L 4x4; 07 chỗ

690

770

860

950

1190

 

XLT 4.6L 4x4; 07 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

EDDIE BAUER 4.0L 4x4; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

EDDIE BAUER 4.6L 4x4; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

LIMITED 4.0L 4x4; 07 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

LIMITED 4.6L 4x4; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

FORD EXPLORER AWD

 

 

 

 

 

 

AWD EDDIE BAUER 4.0L; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

AWD EDDIE BAUER 4.6L; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

AWD LIMITED 4.0L; 07 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

AWD LIMITED 4.6L; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

FORD EXPLORER SPORT TRAC

 

 

 

 

 

 

XLT 4.0L 4x2; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

XLT 4.6L 4x2; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

LIMITED 4.0L 4x2; 07 chỗ

670

740

820

910

1140

 

XLT 4.0L 4x4; 07 chỗ

680

750

830

920

1150

 

LIMITED 4.6L 4x2; 07 chỗ

690

770

860

950

1190

 

XLT 4.6L 4x4; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

LIMITED 4.0L 4x4; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

LIMITED 4.0L AWD; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

LIMITED 4.6L 4x4; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

LIMITED 4.6L AWD; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

FORD FOCUS

 

 

 

 

 

 

S COUPE 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

S 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

SE COUPE 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

SE 2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

SES COUPE 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

SES 2.0; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

FORD FOSION

 

 

 

 

 

 

S 2.3; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

SE 2.3; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

SEL 2.3; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

SE 3.0; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

SEL 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

SE AWD 3.0; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SEL AWD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

FORD MUSTANG

 

 

 

 

 

 

DELUXE COUPE 4.0; 04 chỗ

540

600

670

740

930

 

PREMIUM COUPE 4.0; 04 chỗ

580

640

710

790

990

 

DELUXE CONVERTIBLE 4.0; 04 chỗ

680

760

840

930

1160

 

PREMIUM CONVERTIBLE 4.0; 04 chỗ

700

780

870

970

1210

 

GT DELUXE COUPE 4.6; 04 chỗ

720

800

890

990

1240

 

GT PREMIUM COUPE 4.6; 04 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

GT DELUXE CONVERTIBLE 4.6; 04 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

GT PREMIUM CONVERTIBLE 4.6; 04 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

FORD SHELBI GT500

 

 

 

 

 

 

COUPE 5.4; 04 chỗ

1140

1270

1410

1570

1960

 

CONVERTIBLE 5.4; 04 chỗ

1270

1410

1570

1740

2180

 

FORD TAURUS

 

 

 

 

 

 

SEL FWD 3.5; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

SEL AWD 3.5; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

FORD TAURUS X

 

 

 

 

 

 

SEL FWD 3.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SEL AWD 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

EDDIE BAUER FWD 3.5; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

EDDIE BAUER AWD 3.5; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

FORD TRANSIT

 

 

 

 

 

 

350L; 15 chỗ

380

420

470

520

650

 

FORD RANGGER SUPER CAB 4x2 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

XL 2.3; 05 chỗ (02 cửa)

340

380

420

470

590

 

XLT 2.3; 05 chỗ (02 cửa)

380

420

470

520

650

 

SPORT 3.0; 05 chỗ (02 cửa)

400

440

490

540

670

 

XLT 3.0; 05 chỗ (04 cửa)

410

450

500

560

700

 

SPORT 3.0; 05 chỗ (04 cửa)

420

470

520

580

720

 

FORD RANGGER SUPER CAB 4x4 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

XL 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

420

470

520

580

730

 

XLT 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

450

500

550

610

760

 

SPORT 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

450

500

560

620

780

 

XLT 4.0; 05 chỗ (04 cửa)

480

530

590

650

810

 

SPORT 4.0; 05 chỗ (04 cửa)

480

530

590

660

830

 

FX4 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

490

540

600

670

840

 

FX4 4.0; 05 chỗ (04 cửa)

520

580

640

710

890

4

NHÃN HIỆU DODGE

 

 

 

 

 

 

DODGE AVENGER

 

 

 

 

 

 

SE 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

930

 

SXT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

R/T 3.5; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

R/T AWD 3.5; 05 chỗ

710

790

880

980

1230

 

DODGE CALIBER

 

 

 

 

 

 

SE 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

SXT 1.8; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

R/T FWD 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

R/T AWD 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

SRT4 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

DODGE CHALLENGER

 

 

 

 

 

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1780

 

DODGE CHAGER

 

 

 

 

 

 

SE 2.7; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

SXT 3.5; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

SXT AWD 3.5; 05 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

R/T 5.7; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

R/T AWD 5.7; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

DODGE DURANGO

 

 

 

 

 

 

SXT 4x2 3.7; 08 chỗ

650

720

800

890

1110

 

SXT 4x4 4.7; 08 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

SLT 4x2 3.7; 08 chỗ

720

800

890

990

1240

 

ADVENTURER MODEL 4x2 4.7; 08 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

SLT 4x4 3.7; 08 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

ADVENTURER MODEL 4x4 4.7; 08 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

LIMITED 4x2 4.7; 08 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

LIMITED 4x4 4.7; 08 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

DODGE CARAVAN

 

 

 

 

 

 

SE 3.3; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

SXT 3.8; 07 chỗ

660

730

810

900

1130

 

DODGE MAGNUM

 

 

 

 

 

 

BASE 2.7; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

SXT 3.5; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

SXT  AWD 3.5; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

RT 5.7; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

RT AWD 5.7; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

DODGE NITRO

 

 

 

 

 

 

SXT 4x2 3.7; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

SXT 4x4 4.7; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

SLT 4x2 3.7; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

SLT 4x4 4.7; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

R/T 4x2 3.7; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

R/T 4x4 4.7; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

DODGE SPRINTER

 

 

 

 

 

 

3500 3.0; 02 chỗ (nhà ở lưu động)

1400

1560

1730

1920

2400

 

DODGE VIPER

 

 

 

 

 

 

SRT-10 CONVERTIBLE 8.4; 02 chỗ

2340

2600

2890

3210

4010

 

SRT-10 COUPE 8.4; 02 chỗ

2370

2630

2920

3240

4050

5

NHÃN HIỆU CHRYSLER

 

 

 

 

 

 

CHRYSLER 300

 

 

 

 

 

 

LX 2.7; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

TOURING 3.5; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

TOURING AWD 3.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

LIMITED 3.5; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

C 5.7; 05 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

C AWD 5.7; 05 chỗ

1060

1180

1310

1450

1810

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

CHRYSLER ASPEN

 

 

 

 

 

 

LIMILED 4x2 4.7; 08 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

LIMILED 4x4 4.7; 08 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

CHRYSLER CROSSFIRE

 

 

 

 

 

 

COUPE LIMITED 3.2; 02 chỗ

960

1070

1190

1320

1650

 

ROADSTER LIMITED 3.2; 02 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

CHRYSLER PACIFICA

 

 

 

 

 

 

LX FWD 3.8; 06 chỗ

590

660

730

810

1010

 

LX AWD 4.0; 06 chỗ

650

720

800

890

1110

 

TOURING FWD 4.0; 06 chỗ

680

750

830

920

1150

 

TOURING AWD 4.0; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

LIMITED FWD 4.0; 06 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

LIMITED AWD 4.0; 06 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

CHRYSLER PT CRUISER

 

 

 

 

 

 

BASE 2.4; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

TOURING 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

LIMITED 2.4; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

CONVERTIBLE BASE 2.4; 04 chỗ

540

600

670

740

930

 

CHRYSLER SEBRING CONVERTIBLE

 

 

 

 

 

 

LX 2.4; 04 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

TOURING 2.7; 04 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

LIMITED 3.5; 04 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

CHRYSLER SEBRING

 

 

 

 

 

 

LX 2.4; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

TOURING 2.4; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

LIMITED 2.4; 04 chỗ

680

750

830

920

1150

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

CHRYSLER TOWN & COUNTRY

 

 

 

 

 

 

LX 3.3; 07 chỗ

560

620

690

770

960

 

TOURING 3.8; 07 chỗ

690

770

850

940

1170

 

LIMITED 4.0; 07 chỗ

860

950

1060

1180

1480

6

NHÃN HIỆU CADILLAC

 

 

 

 

 

 

CADILLAC CTS

 

 

 

 

 

 

3.6L SFI; 05 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

3.6L SIDI; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

CADILLAC DTS

 

 

 

 

 

 

4.6; 06 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

LUXURY I 4.6; 06 chỗ

1130

1250

1390

1540

1920

 

LUXURY II 4.6; 06 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

LUXURY III 4.6; 06 chỗ

1170

1300

1440

1600

2000

 

PERFORMANCE 4.6; 06 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

CADILLAC ESCALADE

 

 

 

 

 

 

2WD 6.2; 08 chỗ

1340

1490

1660

1840

2300

 

4WD 6.2; 08 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

CADILLAC ESCALADE ESV

 

 

 

 

 

 

2WD 6.2; 08 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

4WD 6.2; 08 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

CADILLAC ESCALADE EXT

 

 

 

 

 

 

SPORT UTILITY TRUCK 6.2; 05 chỗ

1640

1820

2020

2240

2800

 

CADILLAC SRX

 

 

 

 

 

 

3.6; 07 chỗ

920

1020

1130

1260

1580

 

4.6; 07 chỗ

1100

1220

1350

1500

1870

 

CADILLAC STS

 

 

 

 

 

 

3.6; 05 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

LUXURY 3.6; 05 chỗ

1310

1460

1620

1800

2250

 

LUXURY PERFORMANCE 3.6; 05 chỗ

1430

1590

1770

1970

2460

 

LUXURY 4.6; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

LUXURY PERFORMANCE 4.6; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2670

 

PREMIUM LUXURY PERFORMANCE 4.6; 05 chỗ

1780

1980

2200

2440

3050

 

CADILLAC STS-V

 

 

 

 

 

 

BASE 4.4; 05 chỗ

2150

2390

2660

2950

3690

 

CADILLAC XLR

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 4.6; 02 chỗ

2250

2500

2780

3090

3860

 

PREMIUM EDITION 4.6; 02 chỗ

2340

2600

2890

3210

4010

 

CADILLAC XLR-V

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 4.4; 02 chỗ

2620

2910

3230

3590

4490

7

NHÃN HIỆU HUMMER

 

 

 

 

 

 

HUMMER H2 SUT

 

 

 

 

 

 

LUXURY 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

BASE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

ADVENTURE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

LUXURY 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

BASE 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

ADVENTURE 6.0; 05 chỗ

1560

1730

1920

2130

2660

 

HUMMER H2 SUV

 

 

 

 

 

 

LUXURY 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

BASE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

ADVENTURE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

LUXURY 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

BASE 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

ADVENTURE 6.0; 05 chỗ

1500

1670

1850

2060

2570

 

HUMMER H3 SUV

 

 

 

 

 

 

BASE 3.7; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

ADVENTURE 3.7; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

LUXURY 3.7; 05 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

H3X 3.7; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

ALPHA 5.3; 05 chỗ

1100

1220

1350

1500

1870

8

NHÃN HIỆU OPEL

 

 

 

 

 

 

OPEL ANTARA

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

2.4; 05 chỗ

470

520

580

640

800

9

NHÃN HIỆU CHEVROLET

 

 

 

 

 

 

CHEVROLET AVEO5

 

 

 

 

 

 

SVM 1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

LS 1.6; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

CHEVROLET AVEO

 

 

 

 

 

 

LS 1.6; 05 chỗ

340

380

420

470

590

 

LT 1.6; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

CHEVROLET COBALT

 

 

 

 

 

 

LS COUPE 2.2; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

LS 2.2; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

LT1 2.2; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

LT1 COUPE 2.2; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

LT2 2.2; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

LT2 COUPE 2.2; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

SPORT 2.2; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

SPORT COUPE 2.2; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

SS TURBO CHARGED COUPE 2.2; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

CHEVROLET CORVETTE

 

 

 

 

 

 

COUPE LT1 6.2; 02 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

COUPE LT2 6.2; 02 chỗ

1270

1410

1570

1740

2180

 

COUPE LT3 6.2; 02 chỗ

1340

1490

1660

1840

2300

 

COUPE LT4 6.2; 02 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

 

CONVERTIBLE LT2 6.2; 02 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

CONVERTIBLE LT3 6.2; 02 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

CONVERTIBLE LT4 6.2; 02 chỗ

1670

1860

2070

2300

2870

 

Z06 LZ1 7.0; 02 chỗ

1910

2120

2350

2610

3260

 

Z06 LZ2 7.0; 02 chỗ

1980

2200

2440

2710

3390

 

Z06 LZ3 7.0; 02 chỗ

2070

2300

2550

2830

3540

 

CHEVROLET EQUINOX

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.4; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

LT1 2WD 3.4; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

LS AWD 3.4; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

LT2 2WD 3.4; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

LT1 AWD 3.4; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

LT2 AWD 3.4; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

LTZ 2WD 3.4; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

SPORT 2WD 3.6; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

LTZ AWD 3.4; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

SPORT AWD 3.6; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

CHEVROLET HHR

 

 

 

 

 

 

LS 2.2; 05 chỗ

480

530

590

650

810

 

LT1 2.2; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

LT2 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

SS 2.0; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

CHEVROLET HHR PANEL

 

 

 

 

 

 

LS 2.2; 02 chỗ

480

530

590

660

820

 

LT1 2.2; 02 chỗ

510

550

630

700

870

 

LT2 2.4; 02 chỗ

570

630

700

780

980

 

CHEVROLET IMPALA

 

 

 

 

 

 

LS 3.5; 06 chỗ

540

600

670

740

920

 

LT 3.5; 06 chỗ

550

610

680

760

950

 

50TH ANNIVERSARY 3.5; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

2LT 3.9; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

LTZ 3.9; 06 chỗ

680

760

840

930

1160

 

SS 5.3; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

CHEVROLET MALIBU

 

 

 

 

 

 

LS 2.4; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

LT1 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

LT2 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

LTZ 3.6; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

CHEVROLET MALIBU CLASSIC

 

 

 

 

 

 

LT2 3.5; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

CHEVROLET MALIBU HYBRID

 

 

 

 

 

 

HY 2.4; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

CHEVROLET SUBURBAN

 

 

 

 

 

 

LS 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

LT1 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

920

1020

1130

1260

1580

 

LS 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

LT1 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

LS 2500 4WD 5.3; 09 chỗ

970

1080

1200

1330

1660

 

LT2 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

LT1 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

LS 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

LT3 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

LT2 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

LT1 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

LT3 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

LT2 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

LT3 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

LT2 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

LT3 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

LTZ 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

1110

1230

1370

1520

1900

 

LTZ 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

1180

1310

1450

1610

2010

 

CHEVROLET TAHOE

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 4.8; 09 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

LT1 2WD 5.3; 09 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

LS 4WD 5.3; 09 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

LT2 2WD 5.3; 09 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

LT1 4WD 5.3; 09 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

LT3 2WD 5.3; 09 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

LT2 4WD 5.3; 09 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

LT3 4WD 5.3; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

LTZ 2WD 5.3; 09 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

LTZ 4WD 5.3; 09 chỗ

1130

1250

1390

1540

1930

 

CHEVROLET TAHOE HYBRID

 

 

 

 

 

 

1HY 2WD 6.0; 08 chỗ

1200

1330

1480

1640

2050

 

1HY 4WD 6.0; 08 chỗ

1260

1400

1560

1730

2160

 

CHEVROLET TRAIL BLAZER

 

 

 

 

 

 

LT1 2WD 4.2; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

LT2 2WD 4.2; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

LT1 4WD 4.2; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

LT3 2WD 4.2; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

LT2 4WD 4.2; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

SS1 2WD 6.0; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

LT3 4WD 4.2; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

SS1 AWD 6.0; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

SS3 2WD 6.0; 05 chỗ

960

1070

1190

1320

1650

 

SS3 AWD 6.0; 05 chỗ

1060

1180

1310

1450

1810

 

CHEVROLET UPLANDER

 

 

 

 

 

 

LS REGULAR WHEEL BASE 3.9; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

LS EXTENDED WHEEL BASE 1LS 3.9; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

LS EXTENDED WHEEL BASE 1LT 3.9; 07 chỗ

710

790

880

980

1220

 

CHEVROLET CAPTIVA

 

 

 

 

 

 

LS 2.0; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

LT 2.0; 07 chỗ

410

450

500

560

700

 

LS 2.4; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

CHEVROLET EPICA

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

CHEVROLET PRIZM

 

 

 

 

 

 

1.8; 05 chỗ

350

390

430

480

600

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

II. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU BENTLEY

 

 

 

 

 

 

BENTLEY ARNAGE

 

 

 

 

 

 

R 6.7; 04 chỗ

5960

6620

7360

8180

10230

 

T 6.7; 04 chỗ

6530

7250

8060

8950

11190

 

CONCOURS LIMITED EDITION 6.7; 04 chỗ

6580

7310

8120

9020

11280

 

RL 6.7; 04 chỗ

7090

7880

8760

9730

12160

 

BENTLEY AZURE

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 6.7; 05 chỗ

8870

9850

10940

12160

15200

 

BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR

 

 

 

 

 

 

6.0; 05 chỗ

4590

5100

5670

6300

7880

 

BENTLEY CONTINENTAL GT

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.0; 04 chỗ

4730

5260

5840

6490

8110

 

SPEED 6.0; 04 chỗ

5370

5970

6630

7370

9210

 

BENTLEY CONTINENTAL GTC

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 6.0; 04 chỗ

5220

5800

6440

7150

8940

2

NHÃN HIỆU ROLLS-ROYCE

 

 

 

 

 

 

ROLLS-ROYCE DROPHEAD

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.7; 04 chỗ

10940

12150

13500

15000

18750

 

ROLLS-ROYCE PHANTOM

 

 

 

 

 

 

6.7; 05 chỗ

9140

10150

11280

12530

15660

 

EXTENDED WHEEL BASE 6.7; 05 chỗ

10830

12030

13370

14850

18560

3

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

 

 

 

 

LAND ROVER LR2

 

 

 

 

 

 

SE 3.2; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

HSE 3.2; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

LAND ROVER LR3

 

 

 

 

 

 

SE 4.4; 07 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

HSE 4.4; 07 chỗ

1260

1400

1560

1730

2160

 

LAND ROVER RANGER ROVER

 

 

 

 

 

 

HSE 4.4; 05 chỗ

2080

2310

2570

2860

3580

 

SUPERCHARGED 4.2; 05 chỗ

2510

2790

3100

3440

4300

 

LAND ROVER RANGER ROVER SPORT

 

 

 

 

 

 

HSE 4.4; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2680

 

SUPERCHARGED 4.2; 05 chỗ

1930

2140

2380

2640

3300

4

NHÃN HIỆU ASTON MARTIN

 

 

 

 

 

 

ASTON MARTIN DB9

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.0; 04 chỗ

4610

5120

5690

6320

7900

 

VOLANTE 6.0; 04 chỗ

4980

5530

6140

6820

8530

 

ASTON MARTIN DBS

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.0; 02 chỗ

7120

7910

8790

9770

12210

 

ASTON MARTIN V8 VANTAGE

 

 

 

 

 

 

COUPE 4.3; 02 chỗ

3040

3380

3760

4180

5220

 

ROADSTER 4.3; 02 chỗ

3390

3770

4190

4660

5820

5

NHÃN HIỆU MASERATI

 

 

 

 

 

 

MASERATI GRAN TURISMO

 

 

 

 

 

 

COUPE 4.2; 04 chỗ

2960

3290

3650

4060

5070

 

MASERATI QUATTROPORTE DUOSELECT

 

 

 

 

 

 

SPORT GT 4.2; 05 chỗ

3500

3890

4320

4800

6000

6

NHÃN HIỆU FERRARI

 

 

 

 

 

 

FERRARI 360

 

 

 

 

 

 

SPIDER 3.6; 02 chỗ

3240

3600

4000

 

 

 

FERRARI 430

 

 

 

 

 

 

4.3; 02 chỗ

7580

8420

9360

10400

13000

 

FERRARI 599 GTB

 

 

 

 

 

 

6.0; 02 chỗ

7090

7880

8760

9730

12160

 

FERRARI 612

 

 

 

 

 

 

6.0; 04 chỗ

8560

9510

10570

11740

14670

 

FERRARI F430

 

 

 

 

 

 

COUPE 4.3; 02 chỗ

4650

5170

5740

6380

7970

 

SPIDER 4.3; 02 chỗ

5410

6010

6680

7420

9270

7

NHÃN HIỆU VOLVO

 

 

 

 

 

 

VOLVO C30

 

 

 

 

 

 

T5 VERSION 1.0 2.5; 04 chỗ

640

710

790

880

1100

 

T5 VERSION 2.0 2.5; 04 chỗ

720

800

890

990

1240

 

VOLVO C70

 

 

 

 

 

 

T5 2.5; 04 chỗ

1100

1220

1362

1510

1890

 

VOLVO S40

 

 

 

 

 

 

2.4I; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

T5 2.5; 05 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

T5 AWD 2.5; 05 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

VOLVO S60

 

 

 

 

 

 

2.5T; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

2.5T AWD; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

T5 2.5; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

VOLVO S80

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

T6 3.0; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

4.4; 05 chỗ

1360

1510

1680

1870

2340

 

VOLVO V50

 

 

 

 

 

 

2.4I; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

T5 2.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

T5 AWD 2.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

VOLVO V70

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

VOLVO XC70

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

VOLVO XC90

 

 

 

 

 

 

3.2; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

4.4; 07 chỗ

1170

1300

1440

1600

2000

 

SPORT 4.4; 07 chỗ

1210

1340

1490

1650

2060

8

NHÃN HIỆU PEUGEOT

 

 

 

 

 

 

PEUGEOT 107

 

 

 

 

 

 

1.0; 04 chỗ

260

290

320

360

450

 

PEUGEOT 206

 

 

 

 

 

 

1.6; 04 chỗ

470

520

580

640

800

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI ACCENT

 

 

 

 

 

 

1.4; 05 chỗ

230

260

290

320

400

 

1.5; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

GS 1.6; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

GLS 1.6; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

SE 1.6; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

HYUNDAI AZERA

 

 

 

 

 

 

GLS 3.3; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

LIMITED 3.8; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

HYUNDAI ELANTRA

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

260

290

320

360

450

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

290

320

360

400

500

 

GLS 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

SE 2.0; 05 chỗ

480

530

590

660

820

 

HYUNDAI ENTOURAGE

 

 

 

 

 

 

GLS 3.8; 07 chỗ

600

670

740

820

1020

 

LIMITED 3.8; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

HYUNDAI SANTA FE

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

GOLD 2.0; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

GVS 2.0; 07 chỗ

410

450

500

560

700

 

SLX 2.0; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

CLX 2.0; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

MLX 2.0; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

2.2; 07 chỗ 4x2

370

410

450

500

630

 

2.2; 07 chỗ 4x4

420

470

520

580

720

 

CLX 2.2; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

MLX 2.2; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

SLX 2.2; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

2.7; 07 chỗ 4x2

350

390

430

480

600

 

2.7; 07 chỗ 4x4

410

450

500

550

690

 

GLS 2.7; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

GLS AWD 2.7; 07 chỗ

610

680

750

830

1040

 

SE 3.3; 07 chỗ

600

670

740

820

1030

 

SE AWD 3.3; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

LIMITED 3.3; 07 chỗ

690

770

850

940

1180

 

LIMITED AWD 3.3; 07 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

HYUNDAI SONATA

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

GLS 2.4; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

SE 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

GLS 3.3; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

SE 3.3; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

LIMITED 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

LIMITED 3.3; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

HYUNDAI TIBURON

 

 

 

 

 

 

GS 2.0; 04 chỗ

500

550

610

680

850

 

GT 2.7; 04 chỗ

570

630

700

780

980

 

SE 2.7; 04 chỗ

620

690

770

860

1080

 

LTD 2.7; 04 chỗ

630

700

780

870

1090

 

HYUNDAI TUCSON

 

 

 

 

 

 

GLS 2.0; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

SE 2.7 2WD; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

LIMITED 2.0 2WD; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

SE 2.7 4WD; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

LIMITED 2.7 2WD; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

LIMITED 2.7 4WD; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

HYUNDAI VERACRUZ

 

 

 

 

 

 

3.0; 07 chỗ

680

750

830

920

1150

 

300X 3.0; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

3.8; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

380VXL 3.8; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

GLS 3.8; 07 chỗ

670

740

820

910

1140

 

GLS AWD 3.8; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

SE 3.8; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

SE AWD 3.8; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

LIMITED 3.8; 07 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

LIMITED AWD 3.8; 07 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

HYUNDAI MATRIX

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

310

340

380

420

520

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

320

350

390

430

540

 

HYUNDAI AVANTE

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

260

290

320

360

450

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

280

310

340

380

480

 

S16 1.6; 05 chỗ

280

310

340

380

480

 

HYUNDAI CENTENNIAL

 

 

 

 

 

 

JS350 3.5; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

VL450 4.5; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

HYUNDAI CLICK

 

 

 

 

 

 

1.1; 05 chỗ

190

210

230

260

320

 

1.4; 05 chỗ (số sàn)

210

230

250

280

350

 

1.4; 05 chỗ (số tự động)

220

240

270

300

380

 

HYUNDAI GETZ

 

 

 

 

 

 

1.1; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

1.3; 05 chỗ (số sàn)

190

210

230

260

320

 

1.3; 05 chỗ (số tự động)

200

220

240

270

340

 

1.4; 05 chỗ (số sàn)

190

210

230

260

330

 

1.4; 05 chỗ (số tự động)

210

230

260

290

360

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

210

230

250

280

350

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

220

240

270

300

380

 

HYUNDAI 110

 

 

 

 

 

 

1.1; 05 chỗ (số sàn)

190

210

230

260

320

 

1.1; 05 chỗ (số tự động)

200

220

240

270

340

 

HYUNDAI 130

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

310

340

380

420

520

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

320

350

390

430

540

 

HYUNDAI STAEX

 

 

 

 

 

 

2.4 (tải van)

260

290

320

360

450

 

2.4; 08 chỗ

320

350

390

430

540

 

2.4; 09 chỗ

350

390

430

480

600

 

2.5 (tải van)

290

320

350

390

490

 

2.5; 07 chỗ

290

320

360

400

500

 

2.5; 09 chỗ

330

370

410

460

570

 

HYUNDAI GRAND STAEX

 

 

 

 

 

 

2.4 (tải van)

260

290

320

360

450

 

2.4; 08 chỗ

320

350

390

430

540

 

2.4; 09 chỗ

350

390

430

480

600

 

2.5 (tải van)

290

320

350

390

490

 

2.5; 07 chỗ

290

320

360

400

500

 

2.5; 09 chỗ

330

370

410

460

570

 

HYUNDAI GRANDEUR

 

 

 

 

 

 

Q270 2.7; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

HYUNDAI REXTON II

 

 

 

 

 

 

RX270XDI 2.7; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

HYUNDAI TERACAN

 

 

 

 

 

 

2.5; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

HYUNDAI TUSCANI

 

 

 

 

 

 

GT 2.0; 04 chỗ

410

450

500

560

700

 

GTS 2.0; 04 chỗ

470

520

580

640

800

 

HYUNDAI COUPE

 

 

 

 

 

 

2.7; 04 chỗ

530

590

650

720

900

 

HYUNDAI TRAJET

 

 

 

 

 

 

2.0; 09 chỗ

380

420

470

520

650

 

HYUNDAI VERNA

 

 

 

 

 

 

1.4; 05 chỗ

 

 

 

 

400

 

VERNA/ ACCENT 1.5; 05 chỗ

 

 

 

 

450

 

C16 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

480

 

HYUNDAI GALLOPER II

 

 

 

 

 

 

2.5; (tải van)

210

230

250

280

350

2

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

KIA AMANTI

 

 

 

 

 

 

BASE 3.8; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

KIA OPTIMA

 

 

 

 

 

 

EX 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

LX 2.4; 05 chỗ

480

530

590

650

810

 

LX 2.7; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

EX 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

EX 2.7; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

KIA RIO5

 

 

 

 

 

 

LX 1.6; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

SX 1.6; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

KIA RIO

 

 

 

 

 

 

BASE 1.6; 05 chỗ

320

350

390

430

540

 

LX 1.6; 05 chỗ

370

410

450

500

620

 

SX 1.6; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

KIA RONDO

 

 

 

 

 

 

BASE 2.4; 07 chỗ

410

460

510

570

710

 

LX 2.4; 07 chỗ

450

500

550

610

760

 

LX 2.7; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

EX 2.4; 07 chỗ

480

530

590

650

810

 

EX 2.7; 07 chỗ

500

550

610

680

850

 

KIA SEDONA

 

 

 

 

 

 

BASE SWB 3.8; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

LX LWB 3.8; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

EX LWB 3.8; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

KIA SORENTO

 

 

 

 

 

 

EX 2.5 4x2; 07 chỗ

400

440

490

540

680

 

EX 2.5 4x4; 07 chỗ

430

480

530

590

735

 

BASE 4x2 3.3; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

LX 4x2 3.3; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

LX 4x4 3.3; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

EX 4x2 3.8; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

EX 4x4 3.8; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

KIA SPECTRA5

 

 

 

 

 

 

SX 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

KIA SPECTRA

 

 

 

 

 

 

LX 2.0; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

EX 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

SX 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

KIA SPORTAGE

 

 

 

 

 

 

LX 2.0 2WD; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

LX 2.0 4WD; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

LX 2.7 2WD; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

LX 2.7 4WD; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

EX 2.7 2WD; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

EX 2.7 4WD; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

KIA CARENS

 

 

 

 

 

 

EX 2.0; 07 chỗ (số sàn)

 

320

360

400

500

 

EX 2.0; 07 chỗ (số tự động)

 

340

380

420

520

 

2.0; 07 chỗ (số sàn)

 

300

330

370

460

 

2.0; 07 chỗ (số tự động)

 

310

340

380

480

 

GX 2.0; 07 chỗ

 

320

360

400

500

 

KIA CERATO

 

 

 

 

 

 

SLX 1.6; 05 chỗ

 

360

400

440

550

 

KIA MORNING

 

 

 

 

 

 

1.0; 05 chỗ

150

170

190

210

260

 

L 1.0; 05 chỗ

160

180

200

220

270

 

LX 1.0; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

SLX 1.0; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

EX 1.0; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

1.1; 05 chỗ

190

210

230

250

310

 

EX 1.1; 05 chỗ

190

210

230

260

320

 

KIA PICANTO

 

 

 

 

 

 

LX 1.1; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

EX 1.1; 05 chỗ

190

210

230

260

320

 

KIA PRIDE

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

LX 1.4; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

KIA SOUL

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

500

3

NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

 

 

DAEWOO MATIZ

 

 

 

 

 

 

CITY 0.8; 05 chỗ

150

170

190

210

260

 

JOY 0.8; 05 chỗ

150

170

190

210

260

 

SUPER 0.8; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

0.8; (tải van)

120

130

140

160

200

 

DAEWOO TOSCA

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

1.8; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

DAEWOO WINSTORM

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

XTREME 2.0; 07 chỗ

370

410

450

500

630

 

DAEWOO STATESMAN

 

 

 

 

 

 

3.6; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

4

NHÃN HIỆU SAMSUNG

 

 

 

 

 

 

SAMSUNG SM3

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

320

360

400

440

550

5

NHÃN HIỆU SSANGYONG

 

 

 

 

 

 

SSANGYONG ACTYON

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

CX7 2.7; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

SSANGYONG KYRON

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

320

360

400

440

550

 

LV7 2.7; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

SSANGYONG REXTON

 

 

 

 

 

 

RX270XDI 2.7; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

RX270XVT 2.7; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

SSANGYONG REXTON II

 

 

 

 

 

 

RX270XDI 2.7; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

RX320 3.2; 07 chỗ

410

450

500

560

700

 

SSANGYONG STAVIC

 

 

 

 

 

 

SV270 2.7; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

SSANGYONG CHAIRMAN

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

SSANGYONG KORANDO

 

 

 

 

 

 

2.9; (tải van)

230

260

290

320

400

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

230

260

290

320

400

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

360

400

440

490

610

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

480

530

590

660

820

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

600

670

740

820

1020

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

710

790

880

980

1230

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

960

1070

1190

1320

1650

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

Từ 60 chỗ trở lên

1210

1340

1490

1650

2060

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750kg

80

90

100

110

140

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

130

140

160

180

230

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

160

180

200

220

280

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

190

210

230

260

320

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

220

240

270

300

370

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

240

270

300

330

410

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

290

320

360

400

500

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

320

360

400

440

550

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

340

380

420

470

590

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

370

410

460

510

640

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

400

440

490

540

680

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

440

490

540

600

750

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

480

530

590

650

810

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

510

570

630

700

870

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

550

610

680

750

940

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

590

650

720

800

1000

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

620

690

770

850

1060

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

660

730

810

900

1130

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

690

770

860

950

1190

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

730

810

900

1000

1250

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

770

860

950

1050

1310

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

800

890

990

1100

1380

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

210

230

250

280

350

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

310

340

380

420

530

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

410

460

510

570

710

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

530

590

650

720

900

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

620

690

770

860

1080

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

Từ 60 chỗ trở lên

1060

1180

1310

1450

1810

II. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750kg

60

70

80

90

110

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

90

100

110

120

150

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

110

120

130

140

180

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

130

140

160

180

220

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

140

160

180

200

250

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

170

190

210

230

290

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

190

210

230

260

320

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

210

230

260

290

360

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

230

250

280

310

390

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

290

320

360

400

500

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

310

340

380

420

530

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

330

370

410

460

580

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

370

410

450

500

630

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

400

440

490

540

680

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

420

470

520

580

730

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

450

500

560

620

780

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

480

530

590

660

830

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

510

570

630

700

880

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

540

600

670

740

920

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

570

630

700

780

970

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

600

670

740

820

1020

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

620

690

770

860

1070

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG TRUNG QUỐC, ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU DONGFENG PEUGEOT

 

 

 

 

 

 

307 DC7164DTA 1.6; 05 chỗ

 

 

 

260

320

 

307 DC7164DTA 2.0; 05 chỗ

 

 

 

320

400

2

NHÃN HIỆU FAW

 

 

 

 

 

 

CA6360 1.0; 05 chỗ

 

 

 

 

120

 

CA6360 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

120

 

CA7110FAI 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

130

 

CA7136ZE 1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

CA7156UE 1.5; 05 chỗ

 

 

 

 

160

3

NHÃN HIỆU HAFEI

 

 

 

 

 

 

HFJ7110E 1.1; 05 chỗ

 

 

 

200

245

 

HFJ71333E 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

275

4

NHÃN HIỆU GONOW

 

 

 

 

 

 

GA6490 2.2; 07 chỗ

 

 

 

180

225

5

NHÃN HIỆU IMAGE

 

 

 

 

 

 

SFJ 6370D 1.0; 08 chỗ

 

 

 

160

200

6

NHÃN HIỆU JAC

 

 

 

 

 

 

HFC6450M2 2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

185

 

REFINE 2.4; 07 chỗ

 

 

 

 

190

7

NHÃN HIỆU JIANGNAN

 

 

 

 

 

 

GLOW JNJ7111 1.1; 04 chỗ

 

 

 

120

150

8

NHÃN HIỆU JINBEI

 

 

 

 

 

 

SY6521DS2 2.5; 09 chỗ

 

 

 

 

200

9

NHÃN HIỆU LIFAN

 

 

 

 

 

 

LF7130 1.3; 05 chỗ

 

 

180

195

 

 

LF7160 1.6; 05 chỗ

 

 

210

230

 

10

NHÃN HIỆU ROEWE

 

 

 

 

 

 

ROEWE CSA7250AA-GD 2.5; 05 chỗ

 

 

 

 

500

11

NHÃN HIỆU SOYAT

 

 

 

 

 

 

HATCH BACK-NJ7150 1.5; 05 chỗ

 

 

 

120

145

 

SUV NJ6471 2.2; 07 chỗ

 

 

 

130

160

12

NHÃN HIỆU GEELY

 

 

 

 

 

 

JL7162U 1.6; 05 chỗ

 

 

 

140

180

13

NHÃN HIỆU XIALY

 

 

 

 

 

 

CA7136 1.3; 05 chỗ

 

 

 

110

140

 

CA7156UE 1.3; 05 chỗ

 

 

 

120

150

14

NHÃN HIỆU ZHONGHUA

 

 

 

 

 

 

SY7182HS 1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

250

15

NHÃN HIỆU ZOTYE

 

 

 

 

 

 

RX6400 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

230

16

NHÃN HIỆU CHERY

 

 

 

 

 

 

SQR 7080 0.8; 05 chỗ

 

 

 

 

90

 

SQR 7110S11 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

100

 

SQR 7111S11T 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

100

 

SQR 7130A15 1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

130

 

SQR 7162A15 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

SQR 7180T11 1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

185

 

SQR 7206T11T; 05 chỗ

 

 

 

 

230

17

NHÃN HIỆU HONGXING

 

 

 

 

 

 

NOBLE 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

130

18

NHÃN HIỆU BENDE

 

 

 

 

 

 

QY6360 1.1; 07 chỗ

 

 

 

100

120

19

NHÃN HIỆU CHANA

 

 

 

 

 

 

SC6360A 1.0; 08 chỗ

 

 

 

110

140

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

180

200

220

240

300

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

270

300

330

370

460

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

360

400

440

490

610

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

450

500

560

620

770

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

540

600

670

740

920

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

620

690

770

860

1080

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

720

800

890

990

1240

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

Từ 60 chỗ trở lên

910

1010

1120

1240

1550

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750kg

50

50

60

70

90

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

70

80

90

100

130

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

100

110

120

130

160

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

130

140

160

180

220

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

140

160

180

200

250

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

160

180

200

220

280

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

190

210

230

250

310

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

200

220

240

270

340

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

220

240

270

300

370

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

230

260

290

320

400

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

290

320

360

400

500

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

320

350

390

430

540

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

330

370

410

460

580

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

370

410

450

500

620

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

400

440

490

540

670

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

410

460

510

570

710

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

440

490

540

600

750

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

460

510

570

630

790

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

480

530

590

660

830

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

510

570

630

700

880

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

540

600

670

740

920

CHƯƠNG IX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU DAEWOO, CHEVROLET

 

 

 

 

 

 

CAPTIVA KLACIDF 2.4; 07 chỗ

340

380

420

470

585

 

CAPTIVA KLACIFF 2.4; 07 chỗ

290

320

360

400

500

 

CIELO

210

230

250

 

 

 

GENTRA 1.5; 05 chỗ

190

210

230

250

310

 

GENTRA SF69Y-2 1.5; 05 chỗ

190

210

230

250

310

 

LACETTI CDX 1.8; 05 chỗ

240

270

300

330

415

 

LACETTI MAX 1.8; 05 chỗ

240

270

300

330

415

 

LACETTI EX 1.6; 05 chỗ

210

230

250

280

355

 

LACETTI SE 1.6; 05 chỗ

210

230

250

280

355

 

LANOS

220

240

270

300

 

 

MAGNUS 2.0

320

350

390

430

 

 

MAGNUS 2.5

350

390

430

480

 

 

MATIZ S 0.8; 05 chỗ

130

140

150

170

210

 

MATIZ SE 0.8; 05 chỗ

130

140

160

180

220

 

NUBIRA 1.6

260

290

320

350

 

 

NUBIRA 1.8

280

310

340

380

 

 

SPARK KLAKA4U 0.8; 05 chỗ

160

180

200

220

270

 

SPARK KLAKF4U 0.8; 05 chỗ

140

150

170

190

235

 

SPARK VAN 0.8; 02 chỗ (tải van)

100

110

120

130

160

 

VIVAN KLAUAZU 2.0; 07 chỗ

230

260

290

320

405

 

VIVAN KLAUFZU 2.0; 07 chỗ

210

230

260

290

360

2

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

 

 

 

 

3; 05 chỗ

410

450

500

550

 

 

323; 05 chỗ

310

340

380

420

 

 

626 2.0; 05 chỗ

490

540

600

670

 

 

6 2.0; 05 chỗ

500

560

620

690

 

 

6 2.3; 05 chỗ

540

600

670

740

 

 

PREMACY; 05 chỗ

330

370

410

450

 

3

NHÃN HIỆU BMW

 

 

 

 

 

 

318I

590

650

720

800

 

 

320I

660

730

810

900

 

 

323I

690

770

860

950

 

 

325I

730

810

900

1000

 

 

525I

800

890

990

1100

 

 

528I

870

970

1080

1200

 

4

NHÃN HIỆU DAIHATSU

 

 

 

 

 

 

CITIVAN (SEMI-DELUXE)

140

150

170

185

 

 

CITIVAN (SUPER-DELUXE)

150

170

190

215

 

 

DEVAN

120

130

140

150

 

 

TERIOS

220

240

270

300

 

 

VICTOR

130

140

150

170

 

5

NHÃN HIỆU FIAT

 

 

 

 

 

 

ALBEA ELX

180

200

220

240

300

 

ALBEA HLX

220

240

270

300

370

 

DOBLO ELX

190

210

230

260

320

 

SIENA 1.3

180

200

220

240

 

 

SIENA 1.6

240

270

300

330

 

 

TEMPRA

190

210

230

250

 

6

NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

 

 

ESCAPE 2.0; 05 chỗ

330

370

410

450

 

 

ESCAPE 3.0; 05 chỗ

480

530

590

650

 

 

ESCAPE EV24 XLT 2.3; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

ESCAPE EV65 XLS 2.3; 05 chỗ

360

400

440

490

610

 

ESCAPE XLS 2.3; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

ESCAPE XLT 2.3; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

EVEREST UV9F; 07 chỗ

310

340

380

420

530

 

EVEREST UV9G; 07 chỗ

310

340

380

420

520

 

EVEREST UV9H; 07 chỗ

390

430

480

530

660

 

EVEREST UV9P; 07 chỗ

320

350

390

430

540

 

EVEREST UV9R; 07 chỗ

310

340

380

420

530

 

EVEREST UV9S; 07 chỗ

390

430

480

530

660

 

EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ

330

370

410

460

580

 

EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ

320

350

390

430

540

 

EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ

400

440

490

540

670

 

FOCUS 1.6; 05 chỗ

280

310

340

380

 

 

FOCUS 1.8; 05 chỗ

290

320

360

400

 

 

FOCUS DA3 AODB MT 2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

FOCUS DB3 AODB AT 2.0; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

FOCUS DB3 QQDD AT 1.8; 05 chỗ

320

350

390

430

540

 

FOCUS DB3 QQDD MT 1.8; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

FOCUS S 2.0; 05 chỗ

360

400

440

490

610

 

MONDEO 2.0; 05 chỗ

510

570

630

700

 

 

MONDEO 2.5; 05 chỗ

590

650

720

800

 

 

MONDEO BA7 2.3; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

RANGER 2AW 1F2-2 XL; 05 chỗ

250

280

310

340

420

 

RANGER 2AW 8F2-2 XL; 05 chỗ

280

310

340

380

470

 

RANGER 2AW 8F2-2 XLT; 05 chỗ

310

340

380

420

530

 

RANGER UV7B XL; 05 chỗ

230

260

290

320

400

 

RANGER UV7C XL; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

RANGER UV7C XLT; 05 chỗ

300

330

370

410

510

 

TRANSIT FAC6 PHFA (tải van)

250

280

310

340

430

 

TRANSIT FAC6 PHFA 9S; 09 chỗ

370

410

450

500

630

 

TRANSIT FAC6 SWFA (tải van)

230

260

290

320

405

 

TRANSIT FAC6 SWFA; 10 chỗ

340

380

420

470

590

 

TRANSIT FAC6 SWFA; 09 chỗ

350

390

430

480

600

 

TRANSIT FCC6 (SWFA, GZFB); 16 chỗ

330

370

410

460

570

 

TRANSIT FCC6 GZFA; 16 chỗ

350

390

430

480

600

 

TRANSIT FCC6 PHFA; 16 chỗ

360

400

440

490

610

7

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

CIVIC 1.8L 5AT; 05 chỗ

310

340

380

420

530

 

CIVIC 1.8L 5MT; 05 chỗ

280

310

340

380

480

 

CIVIC 1.8L 5AT FDI; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

CIVIC 1.8L 5MT FDI; 05 chỗ

310

340

380

420

520

 

CIVIC 2.0L 5AT; 05 chỗ

350

390

430

480

605

 

CIVIC 1.8L 5AT FD2; 05 chỗ

360

400

440

490

610

 

CR-V 2.4 AT RE3; 05 chỗ

 

 

 

 

880

8

NHÃN HIỆU ISUZU

 

 

 

 

 

 

D-MAX TFR85H AT 3.0; 05 chỗ (pickup)

330

370

410

450

560

 

D-MAX TFR85H MT-LS 3.0; 05 chỗ (pickup)

310

340

380

420

530

 

D-MAX TFR85H MT-S 3.0; 05 chỗ (pickup)

260

290

320

350

440

 

D-MAX TFS54H (pickup)

 

 

 

400

 

 

D-MAX TFS77H (pickup)

 

 

 

380

 

 

D-MAX TFS85H 3.0; 05 chỗ (pickup)

330

370

410

460

570

 

HI-LANDER 2.5; 08 chỗ

300

330

370

410

515

 

HI-LANDER V-SPEC 2.5; 08 chỗ

330

370

410

450

560

 

HI-LANDER V-SPEC AT 2.5; 08 chỗ

340

380

420

470

590

 

TROOPER LS

660

730

810

900

 

 

TROOPER S

520

580

640

710

 

9

NHÃN HIỆU JRD

 

 

 

 

 

 

DAILY PICKUP 2.8; 05 chỗ

 

 

 

200

245

 

MEGA I 1.1; 07 chỗ

 

 

 

 

150

 

MEGA II; 07 chỗ

 

 

 

 

135

 

SUV DAILY II 2.8; 07 chỗ

 

 

 

 

300

 

TRAVEL; 05 chỗ

 

 

 

 

190

10

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

CARNIVAL 2.5; 07 chỗ

280

310

340

380

470

 

CARNIVAL 2.5; 09 chỗ

260

290

320

360

450

 

CARNIVAL FLBGV6B (GS) 2.5; 07 chỗ

 

 

 

390

485

 

MORNING BAH42F8 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

280

 

MORNING BAH42F8 EX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

280

 

MORNING BAH42F8 LX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

270

 

MORNING BAH43F8 1.1; 05 chỗ

 

 

 

240

295

 

MORNING BAH43F8 LX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

275

 

MORNING BAH43F8 SX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

240

300

11

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

C180, C180K CLASSIC; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

C180, C180K ELEGANCE; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

C180, C180K SPORT; 05 chỗ

480

530

590

660

820

 

C200K AVANTGARDE; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

C200K ELEGANCE; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

C230 AVANTGARDE; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

C240; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

C280; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

E200K AVANTGARDE; 05 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

E200K ELEGANCE; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

E280 ELEGANCE; 05 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

MB 100

290

320

360

400

 

 

MB 140

260

290

320

350

 

 

MB 700

220

240

270

300

 

 

SPRINTER 311

350

390

430

480

600

 

SPRINTER SPECIAL 311

370

410

450

500

620

 

SPRINTER SPECIAL 313

380

420

470

520

650

12

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

GRANDIS

420

470

520

580

720

 

JOLIE MB

240

270

300

330

 

 

JOLIE SS

260

290

320

350

 

 

JOLIE VB2

260

290

320

350

 

 

LANCER 1.6

220

240

270

300

 

 

LANCER GALA 1.6

230

260

290

320

400

 

LANCER GALA 2.0

290

320

360

400

500

 

PAJERO 2.4

370

410

450

500

 

 

PAJERO SUPREMME

500

550

610

680

850

 

PAJERO X

400

440

490

540

680

 

PAJERO XX

410

450

500

560

700

 

ZINGER GL

 

 

 

 

460

 

ZINGER GLS

 

 

 

 

500

13

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

 

 

 

 

APV GL; 08 chỗ

210

230

260

290

360

 

APV GLX; 07 chỗ

230

250

280

310

390

 

APV-VAN GL

190

210

230

250

310

 

APV-VAN GX

210

230

250

280

350

 

SK 410BV

100

110

120

130

160

 

SK 410K

80

90

100

110

140

 

SK 410WV; 07 chỗ

130

140

160

180

220

 

SL410R WAGON R

130

140

160

180

230

 

SWIFT 1.5 AT; 05 chỗ

280

310

340

380

470

 

SWIFT 1.5 MT; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

SX4 HATCH 2.0 AT; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

SX4 HATCH 2.0 MT; 05 chỗ

310

340

380

420

530

 

VITARA SE416

190

210

230

260

330

14

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

ALTIS 1.8 AT; 05 chỗ

360

400

440

490

610

 

ALTIS 1.8 MT; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

CAMRY 2.2

370

410

450

500

 

 

CAMRY 2.4

410

450

500

550

 

 

CAMRY 2.4G

500

560

620

690

860

 

CAMRY 3.0

550

610

680

750

 

 

CAMRY 3.5Q

660

730

810

900

1120

 

COROLLA 1.3

200

220

240

270

 

 

COROLLA 1.3 J

300

330

370

410

 

 

COROLLA 1.6

270

300

330

370

 

 

COROLLA 1.8AT; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

COROLLA 1.8MT; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

HAICE KDH2121-JEMDYU/TMD-VAN

330

370

410

450

560

 

HIACE (COMMUTER DIESEL) 2.5; 16 chỗ

320

360

400

440

550

 

HIACE (COMMUTER GASOLINE) 2.7; 16 chỗ

310

340

380

420

530

 

HIACE SUPER WAGON 2.7; 10 chỗ

370

410

450

500

630

 

HIACE VAN

320

350

390

430

 

 

HIACE; 12 chỗ

360

400

440

490

 

 

HIACE; 15 chỗ

320

350

390

430

 

 

INNOVA G 2.0; 08 chỗ

300

330

370

410

510

 

INNOVA J 2.0; 08 chỗ

260

290

320

360

450

 

INNOVA V 2.0; 08 chỗ

330

370

410

450

560

 

VIOS 1.5

290

320

360

400

 

 

VIOS E 1.5 05 chỗ

260

290

320

360

445

 

VIOS G 1.5 05 chỗ

290

320

350

390

485

 

VIOS LIMO 1.5 05 chỗ

250

280

310

340

425

 

ZACE DX 1.8

220

240

270

300

 

 

ZACE GL 1.8

250

280

310

340

420

 

ZACE SURF 1.8

270

300

330

370

460

15

CÁC NHÃN HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

 

FAIRY 4JB1.C7 2.8; 07 chỗ

 

 

 

210

260

 

FAIRY DA465Q-2/DI 1.0; 05 chỗ

 

 

 

140

170

 

FAIRY DA465QE-1A; 07 chỗ

 

 

 

90

110

 

FAIRY GW491QE (bán tải)

 

 

 

80

105

 

FAIRY SF491QE.C7; 07 chỗ

 

 

 

200

245

 

GREAT WALL CC6460KM03 2.4; 05 chỗ

 

 

 

 

250

 

GREAT WALL CC6460VM00 2.0; 07 chỗ

 

 

 

 

220

 

HFJ 6371; 08 chỗ

 

 

150

170

 

 

HFJ 6376; 08 chỗ

 

 

160

180

 

 

HFJ 7110E; 05 chỗ

 

 

140

160

200

 

HUANGHAI PREMIO DD1030

170

190

210

230

290

 

HUANGHAI PRONTO DD6490D

210

230

260

290

360

 

KOODOO 406 1.1

 

 

 

 

120

 

LIFAN 520 LF7130A 1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

110

 

LIFAN 520 LF7160 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

130

 

MEFA5-LAVI-304N SAGACO 1; 08 chỗ

 

 

130

140

180

 

MEKONG JEEP

190

210

230

 

 

 

MEKONG STAR

180

200

220

 

 

 

MUSSO 602

260

290

320

350

 

 

MUSSO 661

360

400

440

490

 

 

MUSSO CT

290

320

360

400

 

 

MUSSO E230

250

280

310

340

430

 

MUSSO E32P

570

630

700

780

 

 

MUSSO GL 2.3

370

410

450

500

 

 

MUSSO LIBERO

270

300

330

370

460

 

PREMIO

200

220

240

270

 

 

SHUGUANG PRONTO DG6471C

200

220

240

270

340

 

SHUGUANG PRONTO DG6472

210

230

250

280

350

 

SOYAT NHQ6520E3 2.8; 07 chỗ

 

 

140

160

200

 

SUBARU LEGACY

320

360

400

 

 

 

TYDY XIALIT7101A; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

TYDY XIALIT7101AU; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

TYDY XIALIT7111B; 05 chỗ

 

 

 

 

160

 

TYDY XIALIT7111BU; 05 chỗ

 

 

 

 

160

 

VINAXUKI 1021 LR (PICKUP)

 

 

130

140

180

 

VINAXUKI 1021 LSR (PICKUP)

 

 

140

160

205

 

VINAXUKI 650D (PICKUP)

 

 

150

170

215

 

VINAXUKI 650X (PICKUP)

 

 

140

160

195

 

VINAXUKI HFJ 6371; 08 chỗ

 

 

120

130

165

 

VINAXUKI HFJ 6376; 08 chỗ

 

 

130

140

175

 

VINAXUKI V-HFJ 6376; 08 chỗ

 

 

130

140

175

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài.

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

110

120

130

140

180

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

160

180

200

220

280

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

220

240

270

300

370

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

270

300

330

370

460

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

320

360

400

440

550

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

380

420

470

520

650

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

430

480

530

590

740

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

480

530

390

660

830

 

Từ 60 chỗ trở lên

540

600

670

740

930

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài.

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Trọng tải dưới 750kg

40

40

40

40

50

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

50

50

50

60

80

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

50

60

70

80

100

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

60

70

80

90

110

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

70

80

90

100

130

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

90

100

110

120

150

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

120

130

140

160

200

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

130

140

160

180

220

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

140

150

170

190

240

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

150

170

190

210

260

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

160

180

200

220

280

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

180

200

220

240

300

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

190

210

230

260

320

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

210

230

250

280

350

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

220

240

270

300

370

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

230

260

290

320

400

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

260

290

320

360

450

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

280

310

340

380

470

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

290

320

360

400

500

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

310

340

380

420

530

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

320

360

400

400

550

MỤC C: CÁC LOẠI TÀU, THUYỀN, XE Ô TÔ CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI MỤC A, MỤC B

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB

1

Xe xi téc.

 

Tính bằng 105% xe vận tải củng chủng loại, trọng tải

 

Riêng: - Xe xi téc chở nhiên liệu, xi măng rời

Tính bằng 110% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải

 

- Xe xi téc chở gas.

Tính bằng 120% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải

2

Xe vận tải động lạnh.

Tính bằng 120% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải

3

Xe vận tải gắn cầu

Tính bằng 110% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải

4

Xe đầu kéo.

Tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải (tác dụng lên cơ cấu kéo).

5

Các loại xe khách giường nằm

Tính bằng 150% cùng chủng loại và số chỗ

6

Các loại xe buýt (cả chỗ ngồi, chỗ đứng)

Tính bằng 50% cùng chủng loại và số chỗ

7

Các loại tàu, thuyền, xe chuyên dùng (bao gồm các loại xe chở tiền, trộn bê tông, thang, cứu hộ (chở, kéo xe) và các loại xe chuyên dùng khác, trừ các trường hợp không phải nộp LPTB theo quy định), rơ moóc, sơ mi rơ moóc, khung (chassis), máy tổng thành.

Tính theo giá ghi trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp hoặc giá CIF (đối với xe nhập khẩu trực tiếp, ủy thác) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn thuế theo quy định.

8

Các loại xe vận tải, xe chở người từ 10 chỗ ngồi trở lên do nước ngoài sản xuất và các loại xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp sau năm 2008.

Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe sản xuất năm 2008 cho đến khi có các quyết định thay thế, điều chỉnh của Cục Thuế thành phố Hà Nội.

Phần 2.

MỤC A: CÁC LOẠI XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC

STT

LOẠI XE

GIÁ XE MỚI

 

CHƯƠNG I: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

XE SỐ

 

 

Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống

10.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc

15.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc

20.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc

25.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc

35.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 150 cc đến 175 cc

45.0

 

Loại xe từ 175 cc trở lên

60.0

 

XE GA

 

 

Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống

15.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc

25.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc

35.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc

45.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc

55.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 150 cc đến 175 cc

65.0

 

Loại xe từ 175 cc trở lên

80.0

2

CÁC NHÃN HIỆU KHÁC CỦA NHẬT

 

 

Tính bằng 80% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG II: XE DO ITALIA, PHÁP, MỸ SẢN XUẤT

 

Tính bằng 90% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG III: XE DO TIỆP KHẮC, LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

 

Tính bằng 60% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG IV: XE MÁY DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

 

Tính bằng 70% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG V: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

Tính bằng 50% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

Loại xe lắp ráp trong nước tính bằng 70% xe cùng loại, dung tích máy do nước ngoài sản xuất

 

Các loại xe khác do Việt Nam sản xuất, tính bằng 30% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích

 

CHƯƠNG VII: CÁC LOẠI TÀI SẢN KHÁC

 

Khung, máy tổng thành, súng săn, súng thể thao, tính theo giá ghi trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp hoặc giá CIF (đối với xe nhập khẩu trực tiếp, ủy thác) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn theo quy định.

MỤC B: CÁC LOẠI XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 VỀ SAU

STT

LOẠI XE

GIÁ XE MỚI

 

CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

@ 125cc

60.0

 

@150cc

70.0

 

AIR BLADE

40.0

 

ASTEA (kiểu cao) 100 cc

24.0

 

ASTEA (kiểu thấp) 100 cc

21.0

 

CB 125T 125cc

40.0

 

CB400 SUPER FOUR 400cc

220.0

 

CBR 125cc

55.0

 

CBR 150cc

65.0

 

CBR 600 cc

250.0

 

CBX 125cc

50.0

 

CD 125 cc

45.0

 

CD 50 cc

15.0

 

CD 90 cc

20.0

 

CG 100 cc

20.0

 

CG 125 cc

25.0

 

CREA SCOOPY 50 cc

45.0

 

CUSTOM CM 125cc

70.0

 

DREAM EXCEL, DAMSEL 100 cc

21.0

 

DREAM I 100 cc

20.0

 

DREAM II 100 cc (kiểu cao)

26.0

 

DREAM II 100 cc (kiểu thấp)

23.0

 

DYLAN 125 cc

70.0

 

DYLAN 150 cc

80.0

 

FORTUNE WING 125 cc

27.0

 

FORZA 250cc

240.0

 

FUMA 125cc

28.0

 

GL PRO100 cc

24.0

 

GL PRO 145 cc

35.0

 

GL PRO 160 cc

40.0

 

GL PRO MAX 125 cc

35.0

 

HONDA 100, 110 cc khác (kiểu wave)

20.0

 

HORNET 900 cc

320.0

 

JOYING 125 cc

28.0

 

LEAD 110 cc

30.0

 

NXR125 BROSKS

60.0

 

PANTHEON, FES 125 cc

80.0

 

PANTHEON, FES 150 cc

90.0

 

PS 125cc

80.0

 

REBEL CA 125 cc

60.0

 

SCOOPY 50 cc

44.0

 

SCR 110 cc

30.0

 

SDH 125 cc

28.0

 

SH 125 cc

90.0

 

SH 150 cc

100.0

 

SH 300 cc

150.0

 

SHADOW 125 cc

70.0

 

SHADOW 750 cc

200.0

 

SILVERWING 600 cc

280.0

 

SONIC NOVA 125 cc

45.0

 

SPACY JF03 125 cc

50.0

 

SPACY JF04 125 cc

80.0

 

STORM 125 cc

28.0

 

STREAM 125 cc

28.0

 

S-WING 150 cc

140.0

 

VTX 1300 cc

320.0

 

VTX 1800 cc

400.0

 

WAVE 100 cc

22.0

 

WAVE 110 cc

25.0

 

WAVE 125 cc

32.0

 

WIN 100 cc

22.0

2

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

 

125Z 125 cc

35.0

 

AVENUE 125 cc

40.0

 

BELUGA 125 cc

35.0

 

BIANCO 125 cc

40.0

 

CYGNUS 125 cc

40.0

 

DYLAN 125 cc

40.0

 

FORCE SHING, FLAME 125 cc

70.0

 

FUZY 125 cc

35.0

 

GTR 125 cc

40.0

 

MAJESTY 125 cc

40.0

 

MAXSTER 150 cc

70.0

 

SPORT 125 cc

35.0

 

SR 125 cc

35.0

 

SV MAX 125 cc

40.0

 

VIAGO 125 cc

45.0

 

VINO 125 cc

45.0

 

X-1 100 cc

25.0

3

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

AVENIS 150 cc

50.0

 

BEST 100, 110 cc

16.0

 

BURGMAN 150 cc

80.0

 

CRISTAL, ROYAL 110 cc

14.0

 

FB 100 cc

13.0

 

FLAGSTAR 125 cc

32.0

 

FX 150R

40.0

 

FX, FIX 125 cc

35.0

 

GN 125 cc

35.0

 

GSR600 600cc

200

 

INTRUDER CLASSIC 400 cc

210

 

LOVE 100, 110 cc

15.0

 

RGV 120 cc

30.0

 

RUBY 125 cc

30.0

 

SWING 125 cc

35.0

 

VESTA 125 cc

35.0

 

VESTA 150 cc

40.0

 

VIVA 110 cc

22.0

 

VS 125 cc

35.0

4

NHÃN HIỆU KAWASAKI

 

 

BOSS 175 cc

78.0

 

CHEER 100, 110 cc

27.0

 

KRISS 100, 110 cc

18.0

 

KSR 110 cc

63.0

 

NINJA 250R 250 cc

147.0

 

MAX 100, 110 cc

18.0

 

TUXEDO 100, 110 cc

22.0

 

VULCAN 900 cc

250.0

 

CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG ITALIA SẢN XUẤT

1

CÁC NHÃN HIỆU HÃNG PIAGGIO

 

BEVERLY 125 cc

55.0

 

BYQ 100T-2

30.0

 

CITI FLY 125 cc

40.0

 

ET4, ET8 125 cc

65.0

 

ET4, ET8 150 cc

70.0

 

GTS 250 cc

120.0

 

GUZZI NEVADA 750 cc

250.0

 

LIBERTY 125 cc

60.0

 

MP3 250 cc

200.0

 

PLY 125 cc

42.0

 

PLY 150 cc

52.0

 

SFERA 125 cc

30.0

 

SFERA 80 cc

20.0

 

TYPHOON 125 cc

30.0

 

TYPHOON 80 cc

20.0

 

VESPA COSA 150 cc

40.0

 

VESPA EXCEL 150 cc

20.0

 

VESPA GRANTURISMO 125 cc

85.0

 

VESPA GTS 125 cc

100.0

 

VESPA LX 125 cc

75.0

 

VESPA LX 150 cc

80.0

 

VESPA LXV 125 cc

90.0

 

VESPA PX 150 cc

30.0

 

VESPA T5 150 cc

16.0

 

VESPA X9 150 cc

80.0

 

ZIP 100 cc

28,5

 

ZTP 125 cc

37.0

 

ZIP 80 cc

24.0

2

NHÃN HIỆU MALAGATI

 

 

CLAK 150 cc

67.0

 

MADISON 150 cc

83.0

 

VARRIOR 150 cc

65.0

3

NHÃN HIỆU APRILIA

 

 

MOJITO 125 cc

80.0

 

RS 125 cc

88.0

 

SPORTCITY 125 cc

82.0

 

CHƯƠNG III: XE HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

1

NHÃN HIỆU DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

DEAHAN SMART 125 cc

25.0

 

SUPER HALIM 125 cc

21.0

 

Các loại xe số 110 cc trở xuống

12.0

 

Các loại xe số trên 110 cc đến 150 cc

15.0

2

NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

FYM MAX-SV 125 cc

29.0

 

HAOJUE BELLA 125 cc 

30.0

 

HAOJUE HJ100T-3 100 cc 

22.0

 

LONGBO 150 cc

13.0

 

SACHS MADASS 125 cc

14.5

 

SAPPHIRE 125 cc

30.0

 

SAPPHIRE BELLA 125 cc

32.0

 

TECH @ 150 cc

25.0

 

TIANMA KTM FMM-150T-28 150 cc

27.0

 

REBEL USA DD300E-9B 275 cc

60.0

 

REGAL RAPTOR 125 cc

19.0

 

YMT FORCE 125

35.0

 

ZNEN ZN125T-E 125 cc

15.0

 

Các loại xe số 110 cc trở xuống

8.0

 

Các loại xe số trên 110 cc đến 150cc

10.0

3

NHÃN HIỆU DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

 

 

CPI GTR 150 SCOOTER 150 cc

46,5

 

CPI GTR 180 SCOOTER 170 cc

53,6

 

CPI JT ARAGON CLUB 125 cc

26,8

 

CPI JT ARAGON GP 125 cc

26,8

 

CPI JT OLIVER CITY 125 cc

23,0

 

CPI JT OLIVER SPORT 125 cc

23,0

 

Các loại xe số 110 cc trở xuống

10.0

 

Các loại xe số trên 110 cc đến 150cc

12.0

 

CHƯƠNG IV: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

1

CÁC NHÃN HIỆU DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

 

BAJA 150

12.0

 

HERO, PUSH

7.0

2

NHÃN HIỆU DO CÁC NƯỚC THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ

 

MINCIK125 cc

7.0

3

CÁC NHÃN HIỆU DO PHÁP SẢN XUẤT

 

PEUGEOT ELYSEO-125VNGD; 125 cc

70.0

 

PEUGEOT JET FORRCE 125 cc

98.0

 

PEUGEOT LOOXOR 150 cc

78.0

 

PEUGEOT LUDIX 50 cc

32.0

 

PEUGEOT SPEED FIGHT 100 cc

58.0

 

SPEED FIGHT 100

40.0

4

CÁC NHÃN HIỆU DO MỸ SẢN XUẤT

 

HARLEY-DAVIDSON FLSTF FAT BOY 1600 cc

600.0

 

VENTO BKM SAURON GT5; 125 cc

40.0

 

VENTO BKM XEIDON; 150 cc

45.0

 

VENTO PHANTERA GT5; 150 cc

52.0

 

VENTO PHANTOM GT5; 150 cc

50.0

 

VENTO PHANTOM R4i; 150 cc

42.0

 

VENTO REBELLIAN; 150 cc

50.0

 

VENTO V THUNDER 250 cc

100.0

 

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

AIR BLADE KVG (C)

28,5

 

AIR BLADE KVG (C)-REPSOL

29,5

 

AIR BLADE KVGF

27.0

 

AIR BLADE KVGF (C)

28.0

 

AIR BLADE KVGF (S)

26,5

 

CLICK EXCEED KVBG

25.5

 

CLICK EXCEED KVBN

25,5

 

CLICK EXCEED KVBN PLAY

26.0

 

FUTURE 110 cc

24.9

 

FUTURE II 125 cc

22.0

 

FUTURE NEO 125

22.5

 

FUTURE NEO FI KVLH (C) 125 cc

27.0

 

FUTURE NEO FI KVLH 125 cc

26.0

 

FUTURE NEO FI JC35 125 cc

27.0

 

FUTURE NEO FI JC35 (C) 125 cc

28.0

 

FUTURE NEO GT KTMJ 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO GT KVLN; 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO GT KVLS 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO JC35 125 cc

22,5

 

FUTURE NEO JC35-64 125 cc

22,5

 

FUTURE NEO JC35 (C) 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO JC35 (D) 125 cc

21,5

 

FUTURE NEO KVLA 125 cc

21.5

 

FUTURE NEO KVLN (D); 125 cc

21.5

 

FUTURE NEO KVLN; 125 cc

22.5

 

FUTURE NEO KVLS (D) 125 cc

21,5

 

FUTURE NEO KVLS 125 cc

22,5

 

SUPER C100 DREAM KVVA-HT

16,3

 

SUPER C100 DREAM KVVA-STD

15,9

 

SUPER DREAM

15.9

 

SUPER DREAM (KFVZ-LTD) 100 cc

16.9

 

SUPER DREAM (KFVZ-STD) 100 cc

15.9

 

SUPER DREAM KVVA-HT

16,3

 

SUPER DREAM KVVA-STD

15,9

 

WAVE 1 KTLZ

11.9

 

WAVE 100S KVRJ

17.5

 

WAVE α KTLN

12.9

 

WAVE α

11.0

 

WAVE α +

13.3

 

WAVE α KVRP

12,9

 

WAVE α KWY

13,4

 

WAVE RS KTLN

14.5

 

WAVE RS KVLR

14,9

 

WAVE RS KVRP (C) 100 cc

16,9

 

WAVE RS KVRP 100 cc

14,9

 

WAVE RS KWY (C) 100 cc

17,3

 

WAVE RS KWY 100 cc

15,3

 

WAVE RSV KTLN

16.9

 

WAVE RSV KVRV 100 cc

18,3

 

WAVE RSX KVRV (C) 100 cc

17,9

 

WAVE RSX KVRV 100 cc

15,9

 

WAVE S KVRP (D) 100 cc

14,3

 

WAVE S KVRP 100 cc

14,9

 

WAVE S KVRR 100 cc

14,9

 

WAVE S KWY (D) 100 cc

14,7

 

WAVE S KWY 100 cc

15,3

 

WAVE ZX 110 cc

14.4

 

WAVE α KVRL

12.9

2

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

AMITY UE125CT

25.9

 

AN 150 cc

50.0

 

BEST

14.0

 

GN 125 cc

30.0

 

HAYATE 125 UW 125 D

21,8

 

HAYATE 125 UW 125 S

20,9

 

HAYATE 125 UW 125 SC 1

21,8

 

HAYATE 125 UW 125 ZSC

22,4

 

SHOGUN R 125 cc

22.5

 

SMARH FD 110 cc Phanh cơ

14.2

 

SMARH FD 110 cc Phanh đĩa

15.0

 

SMARH REVO 110 FK 110 D

14,5

 

SMARH REVO 110 FK 110 SD

15,4

 

SMARH REVO 110 FK 110 ZSD

15,6

 

SMARH REVO phanh cơ (FK110D)

14,9

 

SMARH REVO phanh đĩa (FK110SD)

15,9

 

VIVA FD 110 cc Phanh cơ

20.5

 

VIVA FD 110 cc Phanh đĩa

21.5

 

X-BIKE 125 cc (vành đúc)

21,3

 

X-BIKE 125 cc (vành nan hoa)

20,3

 

X-BIKE 125 FL 125 SCD

21,8

 

X-BIKE 125 FL 125 SD

20,6

 

X-BIKE 125 FL 125 ZSCD

22.0

3

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

 

EXCITER – Phanh đĩa

26.3

 

EXCITER – Phanh đĩa, vành đúc

27.7

 

EXCITER 1S93

26,8

 

EXCITER 1S94

28,2

 

JUPITER 5VD2, 5VD3, 5VD4

20.0

 

JUPITER 5VT1

20.8

 

JUPITER 5VT2

21.8

 

JUPITER 5VT7

25.5

 

JUPITER GRAVITA 5B95

22,1

 

JUPITER GRAVITA 5B96

23,7

 

JUPITER MX 2S01

21.6

 

JUPITER MX 2S11

20.6

 

JUPITER MX 4B21

23.0

 

JUPITER MX 5B91 - Phanh cơ

20.6

 

JUPITER MX 5B92 - Phanh đĩa

21.6

 

JUPITER MX 5B93 - Vành đúc

23.2

 

JUPITER MX 5B94

20,8

 

MIO AMORE 5WP2, 5WP6

15.0

 

MIO AMORE 5WPE

16.5

 

MIO CLASSICO 23C1

20,5

 

MIO CLASSICO 4D11

20.0

 

MIO CLASSICO 4D12

20,5

 

MIO CLASSICO 5WP1, 5WP5

16.0

 

MIO CLASSICO 5WPA

15.0

 

MIO CLASSICO-LTD 4D12

21.0

 

MIO MAXIMO 23B2

20,5

 

MIO MAXIMO 4P83

20.0

 

MIO MAXIMO 5WP3, 5WP4

17.0

 

MIO ULTIMO 23B1

18,5

 

MIO ULTIMO 23B3

20,5

 

MIO ULTIMO 4P83

20.0

 

MIO ULTIMO 4P84

18.0

 

MIO ULTIMO 5WP9

17.0

 

NOUVO 22S2

24.0

 

NOUVO 2B51 110 cc Phanh đĩa

23.0

 

NOUVO 2B52 110 cc Vành đúc

24.0

 

NOUVO 2B56

24.0

 

NOUVO 5P11

27,7

 

NOUVO 5VD1 110 cc

20.0

 

NOUVO STD 22S2

24,5

 

SIRIUS 5HU, 5HU3

11.0

 

SIRIUS 3S31 Phanh cơ

14.7

 

SIRIUS 3S41 Phanh đĩa

15.7

 

SIRIUS 5C63

15,2

 

SIRIUS 5C64

16,4

 

SIRIUS 5HU8

12.0

 

SIRIUS 5HU9

13.0

 

TAURUS 16S1 110 cc

14,4

 

TAURUS 16S2 110 cc

13,9

4

NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT

 

 

AILES SA3 110 cc

7.9

 

AILES SA7 110 cc

7,9

 

AMIGO II SA1

8.8

 

ANGEL X

11.5

 

ANGEL 100 cc

12.0

 

ANGEL II Phanh cơ

10,8

 

ANGEL II Phanh đĩa

11.9

 

ATTILA ELIZABETH (phanh cơ) 125 cc

27,5

 

ATTILA ELIZABETH (phanh đĩa) 125 cc

29,5

 

ATTILA ELIZABETH VTB125 cc

29,5

 

ATTILA ELIZABETH VTC 125 cc

27,5

 

ATTILA ELIZABETH VTD125 cc

30.0

 

ATTILA ELIZABETH VTE 125 cc

28.0

 

ATTILA Phanh cơ

21.5

 

ATTILA Phanh đĩa

23.5

 

ATTILA VICTORIA Phanh cơ

23,7

 

ATTILA VICTORIA Phanh đĩa

25,7

 

ATTILA VICTORIA VT1 125 cc

22,5

 

ATTILA VICTORIA VT2 125 cc

20,5

 

ATTILA VICTORIA VT3 125 cc

27,5

 

ATTILA VICTORIA VT4 125 cc

25,5

 

ATTILA VICTORIA VT8 125 cc

22,5

 

ATTILA VICTORIA VT9 125 cc

20,5

 

BONUS 125 cc

15.0

 

BOSS SB4

8.7

 

BOSS SB7 100 cc

7,5

 

BOSS SB8 100 cc

8.0

 

ELEGANT SA6

9,9

 

ELEGANT SAA 100 cc

9,6

 

ELEGANT SAC 100 cc

9,8

 

ENGEL + EZ 110 VD4

12.0

 

ENGEL + EZ 110R VD3

13,5

 

ENGEL + EZ110 VD7 110 cc

13,5

 

ENGEL + EZ110 VD8 110 cc

12.0

 

ENGEL + EZ110 VDB 110 cc

11,7

 

ENGEL + EZ110R VDA 110 cc

13,2

 

ENJOY

10.0

 

ENJOY 125 Z1 (KAD)

18,9

 

ENJOY 125 Z1 (KAF)

18,9

 

ENJOY 125 Z1 (KAH)

18,9

 

EXCEL 150 cc

32.0

 

EXCEL II VS1 150 cc

35.0

 

EXCEL II VS5 150 cc

36.0

 

GALAXY SM4 110 cc

8,8

 

GALAXY SM5 110 cc

9.0

 

HUSKY 150 cc

21.0

 

JOY RIDE 150 cc

42.0

 

MAGIC II VAH

12.8

 

MAGIC RR VA1 110 cc

14.4

 

MAGIC S

14.0

 

MAGIC VA9 110 cc Phanh đĩa

13.5

 

MAGIC VAA 110 cc Phanh cơ

12.4

 

NEW ANGEL HI M5B

11.0

 

NEW MOTO STAR 110 VAE

13,2

 

PASSING

12.0

 

PASTY

18.0

 

RS II SA4

7.7

 

SALUT SA2

9.1

 

SALUT SA2

9.0

 

SANDA BOSS SB6

7.5

 

SHARK 125 cc

36.0

 

SHARK 150 cc

40.0

 

STAR 100 cc

14.0

 

STAR 110 cc

16.3

 

STAR MET-IN VR3

14.0

 

SYM POWER

10.5

 

VIRGO SS1

18.0

 

WIND SPEED

20.0

5

NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC

 

 

ASYM 125 cc

7,5

 

BEST & WIN 150 cc

27.0

 

CHA JF04 125 cc

60.0

 

CM 125 cc (xe nam, động cơ HONDA)

63.0

 

CPI BD125T-A 125 cc

10.0

 

DAEHAN 125 cc

10.0

 

DAEHAN SMART 1

10,5

 

DAEHAN 150 cc

14.0

 

DAEHAN ANTIC 125 cc

22.0

 

DAEHAN SMART 125 cc

22.0

 

DAEHAN SUNNY 125 cc

13.0

 

ESH@ 150 cc

25.0

 

FILLY 100 cc

12.5

 

FLAME 125 cc

30.0

 

FOCTE 125 cc

30.0

 

FORCE 0NE 125 cc

30.0

 

FOTRE 125 cc

30.0

 

FOTSE X4V 125 cc

28.0

 

FUSIN 125 cc

15.0

 

GMN 100

14.3

 

HALIM XO 125 cc

19.0

 

HEASUN F 125 cc

21.0

 

HEASUN F1 125 cc

22.5

 

HEASUN F2 125 cc

24.5

 

HEASUN F3 125 cc

20.5

 

HEASUNF5 125 cc

20.5

 

HONDA @ ES 125 cc

50.0

 

INJECTION SHI 150 cc

70.0

 

JOLIMOTO 125 cc

6,6

 

KEEWAY F25

18.0

 

KIMCO CANDY 110 cc

20.0

 

KIMCO SOLONA 165 cc

50.0

 

LIFAN 125T-2DF CITY FKY

12.0

 

LIFAN 125T-2DF CITY SKY

10,5

 

LIFAN GM 110-3H 110 cc

9,2

 

LIFAN LF125T-2DF 125 cc

10.0

 

LIFAN LF125T-6A; 125 cc

9,5

 

LIFAN LF150 150 cc

16.0

 

LIFAN V 125-9J; 125 cc

13.0

 

LIFAN V 150-14

16.0

 

LISOHAKA 125 cc

10.0

 

LISOHAKA 150 cc

11.0

 

MAJESTY AB 125 cc

5,6

 

MAJESTY FT 125 cc

7.0

 

MODA X110 SUZUKI 120

12.0

 

MOVIE 150 cc

24.0

 

NAGAKI 125 cc

25.0

 

ROSIE 125 cc

11,5

 

SACHS SKY 125 cc

14.0

 

SAPPHIRE 125 cc

19.0

 

SAPPHIRE BELLA 125 cc

21.0

 

SCR 110 cc

25.0

 

SDH C125-S 125 cc

24.0

 

SINDY 125 cc

10.0

 

SKYGO X110 VO53

8,2

 

SPACY GCCN 100 cc

28.0

 

SUKAWA 125 cc

25.0

 

TELLO 125 cc

6,8

 

UNION 125 cc

12.0

 

UNION 150 cc

13.0

 

WHING 125 cc

30.0

 

XIONGSHI 125 cc

9.9

 

Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 110 cc trở xuống

4.0

 

Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 150 cc trở xuống

6.0

 

Các loại xe lắp ráp trong nước mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài chưa có tên cụ thể tại bảng giá, tính bằng 70% xe cùng loại, dung tích máy do nước ngoài sản xuất.

 

CHƯƠNG VII: CÁC LOẠI TÀI SẢN KHÁC

 

Khung, máy tổng thành, súng săn, súng thể thao, tính theo giá ghi trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp hoặc giá CIF (đối với xe nhập khẩu trực tiếp, ủy thác) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn theo quy định.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21212/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21212/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2008
Ngày hiệu lực01/01/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21212/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu21212/QĐ-CT-THNVDT
        Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
        Người kýPhi Vân Tuấn
        Ngày ban hành30/12/2008
        Ngày hiệu lực01/01/2009
        Ngày công báo...
        Số công báo
        Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
        Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
        Cập nhật17 năm trước

        Văn bản thay thế

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao