Nội dung toàn văn Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21212/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 2847/STC-BG ngày 29/12/2008 của Sở Tài chính Hà Nội về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao (theo bảng giá đính kèm) áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế tất cả các Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành trước Quyết định này.
Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢN HƯỚNG DẪN
XÁC ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
(kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế thành phố Hà Nội)
Để đảm bảo việc xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản được công bằng, thống nhất, chống thất thu cho ngân sách Nhà nước. Cục Thuế thành phố Hà Nội hướng dẫn việc xác định giá trị một số loại tài sản theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-THNVDT ngày 30/12/2008 như sau:
1. Tài sản mới:
- Được áp dụng đối với các loại tài sản có chất lượng mới 100% theo từng chủng loại tài sản và tương ứng với năm sản xuất (đối với các loại xe ô tô).
2. Tài sản đã qua sử dụng:
- Tài sản kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam là tài sản đã qua sử dụng, nhập khẩu vào Việt Nam và đăng ký quyền sở hữu, sử dụng lần đầu tại Việt Nam.
- Tài sản kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ hai trở đi là tài sản đã đăng ký quyền sở hữu, sử dụng tại Việt Nam (bao gồm các loại tài sản của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu vào Việt Nam theo hình thức “tạm nhập, tái xuất” sau đó được phép bán lại cho các tổ chức, cá nhân khác ở Việt Nam đăng ký sử dụng).
3. Giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
4. Giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản được xác định theo quy định tại Điểm 3, Mục I, Phần II Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.
5. Trường hợp giá của các loại tài sản thể hiện trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp cao hơn giá của các loại tài sản cùng loại quy định tại bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá thể hiện trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp của các loại tài sản đó.
6. Đối với các loại xe máy, ô tô dưới 10 chỗ ngồi không được quy định (phân biệt) theo số loại chi tiết tại bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo số loại cơ bản.
7. Đối với các loại xe máy, ô tô dưới 10 chỗ ngồi đã được quy định (phân biệt) theo số loại chi tiết tại bảng giá, Cục Thuế thành phố Hà Nội yêu cầu các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố thực hiện kiểm tra thực tế tài sản để xác định số loại chi tiết (trong trường hợp hồ sơ tài sản không thể hiện đầy đủ số loại chi tiết) trước khi hoàn tất thủ tục kê khai; nộp lệ phí trước bạ.
8. Các loại tài sản chưa được quy định tại bảng giá hoặc bất hợp lý giữa giá tính lệ phí trước bạ quy định tại bảng giá và giá trị thực tế chuyển nhượng của các loại tài sản, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo, gửi kèm hồ sơ tài sản (bản photocopy) để Cục Thuế kịp thời ban hành quyết định bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
| CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
BẢNG GIÁ TÍNH LPTB
(kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 (Đơn vị tính: 1.000.000đ)
Phần 1.
MỤC A: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM | ||||
1990 về trước | 1991-1992 | 1993-1994 | 1995-1996 | 1997-1998 | ||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 250 | 280 | 310 | 340 | 420 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L trở lên | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 270 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 300 | 330 | 370 | 410 | 510 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 250 | 280 | 310 | 340 | 420 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 480 | 530 | 590 | 660 | 820 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 |
| Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất | |||||
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất | |||||
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 2.0L | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 260 | 290 | 320 | 350 | 440 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 |
| Dung tích xi lanh từ 6.0L đến dưới 6.7L | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 |
| Dung tích xi lanh từ 6.7L đến dưới 7.0L | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 |
| Dung tích xi lanh từ 7.0L trở lên | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 |
| Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên | 1050 | 1170 | 1300 | 1440 | 1800 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 220 | 240 | 270 | 300 | 380 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L trở lên | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 370 | 410 | 460 | 510 | 640 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 50 | 50 | 50 | 60 | 70 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 |
CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 50 | 50 | 50 | 60 | 70 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 50 | 50 | 60 | 70 | 90 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 90 | 100 | 110 | 120 | 150 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lên | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 90 | 100 | 110 | 120 | 150 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 220 | 240 | 270 | 300 | 380 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 290 | 320 | 350 | 390 | 490 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 300 | 330 | 370 | 410 | 510 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 |
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài | ||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
|
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0L | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Dung tích xi lanh từ 3.0L trở lên | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài | ||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
|
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 230 | 250 | 280 | 310 | 390 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 290 | 320 | 350 | 390 | 490 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài | ||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
|
| Trọng tải dưới 750kg | 30 | 30 | 30 | 30 | 40 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 50 | 50 | 50 | 50 | 60 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 100 | 110 | 120 | 130 | 160 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
MỤC B: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 ĐẾN NĂM 2008
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM | |||||
1999- | 2001-2002 | 2003-2004 | 2005-2006 | 2007-2008 | |||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
|
| |
| NISSAN 350Z |
|
|
|
|
| |
| COUPE BASE 3.5; 02 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| COUPE ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| COUPE TOURING 3.5; 02 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| COUPE GRAND 3.5; 02 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1350 | 1690 | |
| COUPE NISMO 3.5; 02 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1780 | |
| ROADSTER ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1670 | |
| ROADSTER TOURING 3.5; 02 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1780 | |
| ROADSTER GRAND 3.5; 02 chỗ | 1100 | 1220 | 1360 | 1510 | 1890 | |
| NISSAN ALTIMA |
|
|
|
|
| |
| 2.5; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| 2.5 S; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| 3.5 SE; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| 3.5 SL; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| COUPE 2.5 S; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| COUPE 3.5 SE; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| HYBRID 2.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| HYBRID HEV 2.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| NISSAN ARMADA |
|
|
|
|
| |
| SE 4x2 5.6; 08 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| SE 4x4 5.6; 08 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| LE 4x2 5.6; 08 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1680 | |
| LE 4x4 5.6; 08 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| NISSAN MURANO |
|
|
|
|
| |
| S 2WD 3.5; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SL 2WD 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| S AWD 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| SL AWD 3.5; 05 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| SE AWD 3.5; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| NISSAN MAXIMA |
|
|
|
|
| |
| SE 3.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| SL 3.5; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| NISSAN PATHFINDER |
|
|
|
|
| |
| S 4x2 4.0; 07 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| S 4x4 4.0; 07 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| SE 4x2 4.0; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| SE V8 4x2 5.6; 07 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| SE 4x4 4.0; 07 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| SE V8 4x4 5.6; 07 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| SE OFF ROAD 4x4 4.0; 07 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| LE 4x2 4.0; 07 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1440 | |
| LE V8 4x2 5.6; 07 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| LE 4x4 4.0; 07 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| LE V8 4x4 5.6; 07 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| NISSAN QUEST |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| 3.5 S; 07 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| 3.5 SL; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| 3.5 SE; 07 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| NISSAN ROGUE |
|
|
|
|
| |
| S 2WD 2.5; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| S AWD 2.5; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| SL 2WD 2.5; 05 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| SL AWD 2.5; 05 chỗ | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 | |
| NISSAN SENTRA |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| 2.0 S; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| 2.0 SL; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| SE-R 2.5; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| SE-R SPEC-V 2.5; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| NISSAN VERSA HATCHBACK |
|
|
|
|
| |
| 1.8 S; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| 1.8 SL; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| NISSAN VERSA SEDAN |
|
|
|
|
| |
| 1.8 S; 05 chỗ | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 | |
| 1.8 SL; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| NISSAN XTERRA |
|
|
|
|
| |
| X 4x2 4.0; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| S 4x2 4.0; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| X 4x4 4.0; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| S 4x4 4.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| OR 4x4 4.0; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| SE 4x2 4.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| SE 4x4 4.0; 05 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| NISSAN BLUEBIRD |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| NISSAN MICRA |
|
|
|
|
| |
| 1.2; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| NISSAN PATROL |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| 4.2; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| NISSAN QUASHQAI |
|
|
|
|
| |
| LE 2.0; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| SE 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| NISSAN SUNNY |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| NISSAN TEANA |
|
|
|
|
| |
| LX 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| EX 2.0; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| LX 2.3; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| EX 2.3; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| NISSAN TIIDA |
|
|
|
|
| |
| 1.6 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| 1.8; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| NISSAN VERITA |
|
|
|
|
| |
| 1.3 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| NISSAN X-TRAIL |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| 2.2; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| 250X 2.5; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| SXL 2.5; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| SLXT 2.5; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| NISSAN LIVINA |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| NISSAN FRONTIER CREW CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| SE 4x2 4.0; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| SE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| SE 4x4 4.0; 05 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| SE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| NISMO 4x2 4.0; 05 chỗ | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 | |
| LE 4x2 4.0; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| LE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| NISMO 4x4 4.0; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| LE 4x4 4.0; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| LE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| NISSAN FRONTIER KING CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XE 4x2 2.5; 04 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| SE 4x2 2.5; 04 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| SE 4x2 4.0; 04 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| SE 4x4 4.0; 04 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| LE 4x2 4.0; 04 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| NISMO 4x2 4.0; 04 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| NISMO 4x4 4.0; 04 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LE 4x4 4.0; 04 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| NISSAN TITAN CREW CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| PRO-4X LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| NISSAN TITAN KING CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
2 | NHÃN HIỆU INFINITI |
|
|
|
|
| |
| INFINITI EX35 |
|
|
|
|
| |
| RDW 3.5; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| ADW 3.5; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| JOURNEY RDW 3.5; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1630 | |
| JOURNEY ADW 3.5; 05 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 | |
| INFINITI FX35 |
|
|
|
|
| |
| AWD 3.5; 05 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| 2WD 3.5; 05 chỗ | 1090 | 1210 | 1340 | 1490 | 1860 | |
| INFINITI FX45 |
|
|
|
|
| |
| AWD 4.5; 05 chỗ | 1380 | 1530 | 1700 | 1890 | 2360 | |
| INFINITI G35 SEDAN |
|
|
|
|
| |
| BASE 3.5; 05 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| JOURNEY 3.5; 05 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| SPORT 6MT 3.5; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 | |
| xAWD 3.5; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| INFINITI G37 COUPE |
|
|
|
|
| |
| BASE 3.7; 04 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| JOURNEY 3.7; 04 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| SPORT 6MT 3.7; 04 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1670 | |
| INFINITI M |
|
|
|
|
| |
| 35 SEDAN 3.5; 05 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2020 | |
| 35 AWD 3.5; 05 chỗ | 1220 | 1360 | 1510 | 1680 | 2100 | |
| 45 SEDAN 4.5; 05 chỗ | 1350 | 1500 | 1670 | 1850 | 2310 | |
| 45 AWD 4.5; 05 chỗ | 1420 | 1580 | 1750 | 1940 | 2430 | |
| INFINITI QX56 |
|
|
|
|
| |
| 2WD 5.6; 08 chỗ | 1220 | 1350 | 1500 | 1670 | 2090 | |
| 4WD 5.6; 08 chỗ | 1300 | 1440 | 1600 | 1780 | 2220 | |
3 | NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
| |
| MITSUBISHI ECLIPSE |
|
|
|
|
| |
| GS 2.4; 04 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| GT 3.8; 04 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SE 2.4; 04 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| SE-V6 3.8; 04 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| MITSUBISHI ECLIPSE SPYDER |
|
|
|
|
| |
| GS 2.4; 04 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| GT 3.8; 04 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| MITSUBISHI ENDEAVOR |
|
|
|
|
| |
| LS 2WD 3.8; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| LS AWD 3.8; 05 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| SE 2WD 3.8; 05 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| SE AWD 3.8; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| MITSUBISHI GALANT |
|
|
|
|
| |
| DE 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| ES 2.4; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| SE 2.4; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| GTS 3.8 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| RALLIART 3.8; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| MITSUBISHI COLT PLUS |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| MITSUBISH LANCER |
|
|
|
|
| |
| EX GT 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| FORTIS 2.0; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| DE 2.0; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| ES 2.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| GTS 2.0; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| MITSUBISHI LANCER EVOLUTION |
|
|
|
|
| |
| GSR 2.0; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| MR 2.0; 05 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| MITSUBISHI OUTLANDER |
|
|
|
|
| |
| ES 2WD 2.4; 07 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| ES 2WD 3.0; 07 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| ES 4WD 2.4; 07 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LS 2WD 3.0; 07 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| SE 2WD 2.4; 07 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| XLS 2WD 3.0; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| LS 4WD 3.0; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| SE 4WD 2.4; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| XLS 4WD 3.0; 07 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| MITSUBISHI PAJERO |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| GLS 3.0; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| MITSUBISH RAIDER (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| LS EXTENDED CAR 2WD MT 3.7; 06 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| LS EXTENDED CAR 2WD AT 3.7; 06 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| LS DOUBLE CAR 2WD 3.7; 06 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| LS DOUBLE CAR 4WD V6 3.7; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| MITSUBISHI TRITON (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| GLS 2.5; 05 chỗ | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 | |
4 | NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
|
| |
| MAZDA MAZDA3 |
|
|
|
|
| |
| MAZDA3 I SPORT 2.0; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| MAZDA3 I TUURING VALUE 2.0; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 | |
| MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MAZDA MAZDA5 |
|
|
|
|
| |
| MAZDA5 SPORT 2.3; 06 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| MAZDA5 TOURING 2.3; 06 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| MAZDA5 GRAND TOURING 2.3; 06 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| MAZDA MAZDA6 |
|
|
|
|
| |
| MAZDA6 I SPORT 2.3; 05 chỗ | 530 | 590 | 660 | 730 | 910 | |
| MAZDA6 I SPORT VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| MAZDA6 I VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MAZDA6 S SPORT VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| MAZDA6 I SPORT TOURING 2.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| MAZDA6 S VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ (5 cửa) | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| MAZDA6 I SPORT GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| MAZDA6 I GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| MAZDA6 S SPORT TOURING 3.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| MAZDA6 S TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa) | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| MAZDA6 S SPORT GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| MAZDA6 S GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa) | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| MAZDA MAZDASPEED3 |
|
|
|
|
| |
| MAZDASPEED3 SPORT 2.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| MAZDASPEED3 TOURING 2.3; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| MAZDA MX-5 MIATA |
|
|
|
|
| |
| SV 2.0; 02 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| SPORT 2.0; 02 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| TOURING 2.0; 02 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| SPORT Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| GRAND TOURING 2.0; 02 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| SPECIAL EDITION 2.0; 02 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| GRAND TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| MAZDA RX-8 |
|
|
|
|
| |
| SPORT 1.3; 04 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| TOURING 1.3; 04 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| GRAND TOURING 1.3; 04 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| 40TH ANNIVERSARY EDITION 1.3; 04 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| MAZDA TRIBUTE |
|
|
|
|
| |
| I SPORT FWD 2.3; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| I TOURING FWD 2.3; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| S SPORT FWD 3.0; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| I SPORT 4WD 2.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| S TOURING FWD 3.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| I TOURING 4WD 2.3; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| I GRAND TOURING FWD 2.3; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| S SPORT 4WD 3.0; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| S TOURING 4WD 3.0; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| S GRANDTOURING FWD 3.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| I GRANDTOURING 4WD 2.3; 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| S GRANDTOURING 4WD 3.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| MAZDA TRIBUTE HYBRID |
|
|
|
|
| |
| TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| GRAND TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| GRAND TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| MAZDA CX-9 |
|
|
|
|
| |
| SPORT FWD 3.7; 07 chỗ | 700 |