Nội dung toàn văn Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính Sở NN&PTNT
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2126/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 21 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 376/TTr-SNN 377/TTr-SNN ngày 01/11/2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 2 (hai) thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung 12 (mười hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 3 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố theo Quyết định 1624/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. Danh mục tên thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Thủy sản | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | TTHC công bố mới |
2 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên | TTHC công bố mới |
3 | Đề nghị chấp thuận Đóng mới, Cải hoán tàu cá | Sửa đổi, bổ sung: tên TTHC |
4 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá đóng mới | Sửa đổi, bổ sung:tên, hồ sơ, thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý của TTHC |
5 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá cải hoán | Sửa đổi, bổ sung:tên, hồ sơ, thời gian, căn cứ pháp lý của TTHC |
6 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Sửa đổi, bổ sung:tên, hồ sơ, thời gian, căn cứ pháp lý của TTHC |
7 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | Sửa đổi, bổ sung:tên, thời gian, căn cứ pháp lý của TTHC |
8 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá | Sửa đổi, bổ sung:thời gian thực hiện của TTHC |
9 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | Sửa đổi, bổ sung:thời gian thực hiện của TTHC |
10 | Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Sửa đổi, bổ sung: thời gian, yêu cầu, điều kiện của TTHC |
11 | Đề nghị cấp Giấy phép khai thác thủy sản | Sửa đổi, bổ sung:trình tự thực hiện,căn cứ pháp lý của TTHC |
12 | Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản | Sửa đổi, bổ sung:trình tự thực hiện, thời gian thực hiện của TTHC |
13 | Đề nghị cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Sửa đổi, bổ sung:hồ sơ, mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC |
14 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguyên liệu thủy sản | Sửa đổi, bổ sung:số lượng hồ sơ của TTHC |
15 | Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu | TTHC bãi bỏ |
16 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá | TTHC bãi bỏ |
17 | Đề nghị cấp sổ thuyền viên tàu cá | TTHC bãi bỏ |