Quyết định 1624/QĐ-UBND

Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Nội dung toàn văn Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1624/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 82 (tám mươi hai) thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung 07 (bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 14/3/2011, Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 03/11/2011, Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1624 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Phần I. Danh mục tên thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực: Thủy sản

1

Đề nghị xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

 

2

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguyên liệu thủy sản

 

3

Đề nghị Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản

 

4

Đề nghị xác nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản

 

5

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản

 

6

Đề nghị gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản

 

7

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản

 

8

Đề nghị chấp thuận Đóng mới, Cải hoán tàu cá

 

9

Đề nghị xác nhận đăng ký tàu cá

 

10

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

 

11

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn

 

12

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá đóng mới

 

13

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá cải hoán

 

14

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

 

15

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

 

16

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu

 

17

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá

 

18

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Xóa đăng ký tàu cá

 

19

Đề nghị cấp Sổ thuyền viên tàu cá

 

20

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá

 

21

Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

 

22

Đề nghị cấp Giấy phép khai thác thủy sản

 

23

Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản

 

24

Đề nghị cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

 

25

Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm

 

26

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm.

 

27

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (NT2MV)

 

28

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy sản tại địa phương)

 

29

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ cơ sở vận chuyển động vật thủy sản)

 

II. Lĩnh vực: Nông nghiệp

1

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật

 

2

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật

 

3

Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Chứng ch hành ngh được cp li trong những trường hợp sau: bmất, tht lc; bị hư hỏng không th sử dụng được; có sự thay đổi v thông tin ca người đã đưc cấp chứng ch)

 

4

Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (Chứng ch hành ngh được cp li trong những trường hợp sau: bmất, tht lc; bị hư hỏng không th sử dụng được; có sự thay đổi v thông tin ca người đã đưc cấp chứng ch)

 

5

Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồngối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh).

 

6

Đề nghị chỉ định lại Tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh)

 

7

Đề nghị mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh)

 

8

Đề nghị miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận

 

9

Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh)

 

10

Đề nghị tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

 

11

Đề nghị công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

12

Đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

13

Đề nghị cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

 

14

Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

 

15

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

 

16

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

 

17

Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận)

 

18

Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)

 

19

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

 

20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp li Giy chng nhận đ điều kin hành ngh trong mt số trường hợp sau: thay đổi bt kỳ ni dung, thông tin liên quan tới Giy chng nhận; b rách, cũ nát, hoặc không xác định các nội dung thông tin trên Giy chng nhn; bị mất, tht lc phi bn gii trình ca tổ chức, các nhân đề ngh cp li)

 

21

Đề nghị cấp hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp li Chứng chỉ hành nghề trong mt số trường hợp sau: thay đổi bt kỳ ni dung, thông tin liên quan tới Chứng chỉ; b rách, cũ nát, hoặc không xác định các nội dung thông tin trên Chứng chỉ; bị mất, tht lc phi bn gii trình ca tổ chức, các nhân đề ngh cp li)

 

22

Đề nghị cấp hoặc cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa (cấp li Thẻ xông hơi khử trùng trong mt số trường hợp sau: thay đổi bt kỳ ni dung, thông tin liên quan tới Thẻ; b rách, cũ nát, hoặc không xác định các nội dung thông tin trên Thẻ; bị mất, tht lc phi bn gii trình ca tổ chức, các nhân đề ngh cp li)

 

23

Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu)

 

24

Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại)

 

25

Đăng ký gia hạn giấy chứng nhận đ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

 

26

Đề nghị Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh

 

27

Đề nghị kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh

 

28

Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò ấp trứng

 

29

Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) bán thịt

 

30

Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò giết mổ

 

31

Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y

 

32

Đề nghị Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y

 

33

Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

TTHC sửa đổi, bổ sung

34

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

TTHC sửa đổi, bổ sung

35

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

TTHC sửa đổi, bổ sung

36

Đăng ký cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng bị hủy bỏ.

TTHC sửa đổi, bổ sung

37

Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm do thay đổi về nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực hay giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng.

TTHC sửa đổi, bổ sung

III. Lĩnh vực: Lâm nghiệp

1

Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường

TTHC sửa đổi, bổ sung

2

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES

 

3

Đề nghị cấp Chứng chỉ đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES

 

4

Đề nghị cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

 

5

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu

 

6

Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước

 

7

Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi

 

8

Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt

 

9

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính

 

10

Đăng ký công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trên phạm vi tỉnh

 

11

Đăng ký cấp chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con trên phạm vi tỉnh

 

12

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

 

13

Đề nghị cấp sổ theo dõi nhập khẩu, xuất khẩu lâm sản

 

14

Xin miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp tỉnh

 

15

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ ối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm).

 

16

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu

 

17

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ

 

18

Đề nghị chấp thuận tỉa thưa rừng

 

19

Đề nghị phê duyệt phương án thiết kế chăm sóc rừng trồng

 

20

Đề nghị phê duyệt phương án quản lý bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng

 

21

Đề nghị Phê duyệt thiết kế kỹ thuật dự toán thi công công trình: trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng khoan nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung

 

22

Đề nghị thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).

 

23

Đề nghị cấp Giấy phép khai thác, tận thu gỗ, lâm sản ngoài gỗ

TTHC sửa đổi, bổ sung

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1624/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1624/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/09/2012
Ngày hiệu lực12/09/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1624/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu1624/QĐ-UBND
        Cơ quan ban hànhTỉnh Trà Vinh
        Người kýTống Minh Viễn
        Ngày ban hành12/09/2012
        Ngày hiệu lực12/09/2012
        Ngày công báo...
        Số công báo
        Lĩnh vựcBộ máy hành chính
        Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
        Cập nhật12 năm trước

        Văn bản thay thế

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh