Quyết định 2161/QĐ-UBND

Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 2161/QĐ-UBND 2017 định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng chính Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2161/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH VÀ KHẢO NGHIỆM GIỐNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-BNN-BVTV ngày 02/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt “Đề án đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp trên cây trồng giai đoạn 2015-2020” và Vệ sinh an toàn thực phẩm trong giai đoạn hiện nay;

Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 11/11/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng;

Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 192/TTr-SNNPTNT ngày 18/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống của một số cây trồng trên địa bàn tỉnh theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Căn cứ định mức được ban hành tại Quyết định này, các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn triển khai thực hiện, phục vụ công tác xây dựng các cơ sở khoa học, tính toán đầu tư trong sản xuất, hỗ trợ vay vốn phát triển sản xuất và các chương trình, dự án liên quan thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KT, KGVX, TH;
- Lưu: VT. QMT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cây Lúa

1.1. Cây Lúa nước

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Đông Xuân

Hè Thu

Mùa

1

Vật tư

1.1

Giống

 

 

 

 

-

Sạ lan

kg

180

180

180

-

Sạ hàng

kg

120

120

120

1.2

Phân bón

 

 

 

 

-

Phân Urê

kg

250

250

250

-

Phân Super Lân

kg

400

300

300

-

Phân Kali Clorua

kg

120

100

100

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

-

Thuốc sâu, bệnh(1)

kg

02

02

1,5

-

Thuốc cỏ

lít

01

01

01

2

Lao động

2.1

Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ

công

40

40

40

Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ (2)

1.000đ

3.000

3.000

3.000

2.2

Gieo sạ

công

04

04

04

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân)

công

34

34

27

2.4

Phun thuốc

công

06

6,5

05

2.5

Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa

công

50

50

47

Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp và vận chuyển lúa(2)

1.000đ

3.000

3.000

3.000

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;

(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.

1.2. Cây Lúa cạn

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Vật tư

1.1

Giống

kg

120

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân Urê

kg

150

-

Phân Super Lân

kg

250

-

Phân Kali Clorua

kg

120

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

-

Thuốc sâu, bệnh(1)

kg

1,5

-

Thuốc cỏ

lít

01

2

Lao động

2.1

Công làm đất

công

30

2.2

Công trồng

công

08

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, tưới nước, bón phân)

công

30

2.4

Phun thuốc

công

05

2.5

Thu hoạch

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

55

3.2

Nhớt

lít

02

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

1.3. Sản xuất Lúa giống

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Giống lúa xác nhận

1

Vật tư

1.1

Giống nguyên chủng

kg

200

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

250

-

Phân Super Lân

kg

450

-

Phân Kali Clorua

kg

150

-

GA3

gam

250

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

-

Thuốc sâu, bệnh(1)

kg

02

-

Thuốc cỏ

lít

02

2

Lao động

2.1

Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ

công

40

Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ(2)

1.000đ

3.000

2.2

Gieo

công

04

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân)

công

35

2.4

Phun thuốc

công

06

2.5

Khử lẫn (2 lần/vụ)

công

05

2.6

Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa

công

55

Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp, vận chuyển lúa(2)

1.000đ

3.000

3

Chi khác

3.1

Kiểm nghiệm đồng ruộng

công

03

3.2

Kiểm nghiệm sau thu hoạch

mẫu

01

3.3

Quản lý

công

Theo quy định

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;

(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.

2. Cây Ngô (Bắp)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Đông Xuân

Hè Thu

Mùa

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống

kg

20

20

20

1.2

Phân bón

 

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

-

-

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

-

-

Phân Urê

kg

350

350

350

-

Phân Super Lân

kg

500

500

500

-

Phân Kali Clorua

kg

180

180

180

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

-

Thuốc xử lý đất

kg

03

03

03

-

Thuốc trừ sâu, bệnh(1)

kg

04

04

04

-

Thuốc cỏ

lít

01

01

01

2

Chi phí lao động

2.1

Công làm đất, lên luống

công

55

55

55

2.2

Công trồng, dặm

công

12

12

11

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

50

45

45

2.4

Phun thuốc

công

05

05

05

2.5

Thu hoạch

công

25

22

22

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

50

40

40

3.2

Nhớt

lít

02

02

02

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

3. Cây Sắn (Mỳ)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống trồng mới

hom

12.500

Giống trồng dặm

hom

1.250

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

200

-

Phân Super Lân

kg

350

-

Phân Kali Clorua

kg

200

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

02

2

Chi phí lao động

2.1

Công làm đất, lên luống

công

50

Hoặc làm bằng máy(2)

1.000đ

2.600

2.2

Trồng

công

25

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

70

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

08

2.5

Thu hoạch

công

95

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

30

3.2

Nhớt

lít

01

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;

(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.

4. Cây Nho

4.1. Nho đỏ (Red cardinal)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)

Đông Xuân

Hè Thu

1

Vật tư làm giàn nho

1.1

Trụ gỗ

cây

500

-

-

1.2

Cây choái

cây

3.000

-

-

1.3

Dây thép kéo giàn

kg

1.200

-

-

2

Chi phí vật tư nông nghiệp

2.1

Giống trồng mới

cây

2.200

-

-

2.2

Giống trồng dặm (10%)

cây

220

-

-

2.3

Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học

kg

4.000(1)

-

-

2.4

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

20

-

Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000

-

2.5

Vôi bột

tấn

01

0,5

0,5

2.6

Phân Urê

kg

650

400

400

2.7

Phân Super Lân

kg

1.000

1.000

1.000

2.8

Phân Kali Clorua

kg

450

330

330

2.9

Phân SA

kg

250

-

-

2.10

Thuốc bảo vệ thực vật(2)

kg

20

22

30

3

Chi phí lao động

3.1

Làm đất (cày, bừa, lên luống)

công

90

52

30

3.2

Vận chuyển giống, trồng và ghép

công

30

-

-

3.3

Cắt cành

công

-

40

40

3.4

Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,

công

110

-

-

3.5

Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, bón phân, tỉa quả, tưới nước)

công

610

665

625

3.6

Phun thuốc

công

150

120

130

3.7

Thu hoạch

công

 

20

20

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

320

220

250

3.2

Nhớt

lít

19

10

12

Ghi chú:

(1): Nếu sử dụng phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học 4.000 kg/ha thì không sử dụng các loại phân khác trong giai đoạn kiến thiết cơ bản;

(2): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

4.2. Nho xanh NH01-48

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)

Đông Xuân

Hè Thu

1

Vật tư làm giàn nho

1.1

Trụ gỗ

cây

500

-

-

1.2

Cây choái

cây

3.000

-

-

1.3

Dây thép kéo giàn

kg

1.200

-

-

2

Chi phí vật tư nông nghiệp

2.1

Giống trồng mới

cây

2.200

-

-

2.2

Giống trồng dặm

cây

220

-

-

2.3

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

20

-

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

2.000

-

2.4

Vôi bột

tấn

01

0,5

0,5

2.5

Phân Urê

kg

650

450

430

2.6

Phân Super Lân

kg

1.000

1.000

1.000

2.7

Phân Kali Clorua

kg

200

450

450

2.8

Phân SA

kg

290

0

0

2.9

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

20

27

35

3

Chi phí lao động

3.1

Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống)

công

90

52

30

3.2

Vận chuyển giống, trồng và ghép

công

30

-

-

3.3

Cắt cành

công

-

40

40

3.4

Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,..

công

110

-

-

3.5

Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, tỉa quả, bón phân, tưới nước, ...)

công

610

720

680

3.6

Phun thuốc

công

150

130

140

3.7

Thu hoạch

công

-

25

20

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

320

250

280

3.2

Nhớt

lít

19

13

15

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

5. Cây Mía

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Mía tơ

Mía gốc

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống: Hom

hom

40.000

-

Hoặc theo khối lượng giống

tấn

10

-

1.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

tấn

1,5

1,5

-

Phân NPK.16-16-8

kg

800

800

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật trừ sâu, bệnh(1)

kg

30

30

2

Chi phí lao động

2.1

Công làm đất, lên luống,..

công

50

20

Hoặc làm đất bằng máy(2)

1.000đ

4.600

-

2.2

Trồng, dặm

công

40

-

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phá rễ)

công

66

66

2.4

Bấm gốc

công

-

30

2.5

Xử lý thuốc bảo vệ thực vật

công

03

03

2.6

Thu hoạch

công

65

65

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

70

70

3.2

Nhớt

lít

03

03

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;

(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.

6. Cây Thuốc lá

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Thuốc lá nâu

Thuốc lá vàng

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống trồng mới

cây

25.000

20.000

1.2

Giống trồng dặm

cây

1.000

1.000

1.3

Phân bón

 

 

 

-

Phân Urê

kg

180

150

-

Phân Super Lân

kg

800

850

-

Phân Kali Sunphat

kg

400

450

1.4

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

lít

4,5

05

2

Chi phí lao động

2.1

Công làm đất, lên luống,...

công

51

52

2.2

Trồng và dặm

công

25

25

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

37

37

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

08

08

2.5

Thu hoạch, sơ chế

công

220

220

2.6

Sấy

công

-

15

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

15

15

3.2

Nhớt

lít

05

05

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

7. Cây Điều

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống trồng mới

cây

245

1.2

Giống trồng dặm

cây

15

1.3

Phân bón

 

 

-

Vôi bột

kg

240

-

Phân Urê

kg

27

-

Phân Super Lân

kg

245

-

Phân Kali Clorua

kg

15

1.4

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

-

Thuốc trừ sâu, bệnh(1)

kg

03

-

Thuốc cỏ

lít

01

2

Chi phí lao động

2.1

Làm đất

công

25

2.2

Trồng, dặm cây

công

17

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

26

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

15

3.2

Nhớt

lít

1,5

Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân Urê

kg

50

-

Phân Super Lân

kg

245

-

Phân Kali Clorua

kg

50

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

-

Thuốc trừ sâu, bệnh(1)

kg

4,5

-

Thuốc cỏ

lít

1,5

2

Chi phí lao động

-

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

28

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

20

3.2

Nhớt

lít

02

Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân Urê

kg

80

-

Phân Super Lân

kg

245

-

Phân Kali Clorua

kg

100

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

-

Thuốc trừ sâu, bệnh(1)

kg

06

-

Thuốc cỏ

lít

02

2

Chi phí lao động

 

 

 

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

29

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

27

3.2

Nhớt

lít

2,5

Năm thứ tư (giai đoạn kinh doanh)

1

Chi phí vật tư

 

 

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân Urê

kg

270

-

Phân Super Lân

kg

700

-

Phân Kali Clorua

kg

300

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

-

Thuốc trừ sâu, bệnh(1)

kg

06

-

Thuốc cỏ

lít

02

2

Chi phí lao động

 

 

2.1

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

28

2.2

Thu hoạch

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

15

3.2

Nhớt

lít

01

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

8. Cây Táo

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)

Đông Xuân

Hè Thu

1

Vật tư làm giàn táo

1.1

Trụ gỗ

cây

500

-

-

1.2

Cây choái

cây

500

-

-

1.3

Dây thép kéo giàn

kg

1.200

-

-

2

Chi phí vật tư nông nghiệp

2.1

Giống trồng mới

cây

600

-

-

2.2

Giống trồng dặm (10%)

cây

60

-

-

2.3

Phân chuồng ủ hoai

tấn

15

20

20

Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học

kg

3.000

3.000

2.500

2.4

Vôi bột

kg

500

500

500

2.5

Phân Urê

kg

500

600

600

2.6

Phân Super Lân

kg

500

500

1.000

2.7

Phân Kali Clorua

kg

350

350

350

2.8

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

25

15

15

3

Chi phí lao động

3.1

Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống)

công

100

60

30

3.2

Vận chuyển giống, trồng và ghép

công

30

-

-

3.3

Cắt cành

công

 

45

40

3.4

Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái

công

100

 

 

3.5

Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, phân bón, tỉa quả, tưới nước)

công

610

660

630

3.6

Phun thuốc

công

150

70

50

3.7

Thu hoạch

công

-

65

55

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

9. Cây Măng tây

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

1

Vật tư

-

Giống trồng hàng đơn

cây

18.500

-

-

Giống trồng dặm hàng đơn (10%)

cây

1.850

-

-

Giống trồng hàng đôi

cây

27.000

-

-

Giống trồng dặm hàng đôi (10%)

cây

2.700

-

-

Hoặc trồng bằng hạt

 

 

 

+

Trồng hàng đơn

hạt

20.000

-

+

Trồng hàng đôi

hạt

30.000

-

-

Nếu sử dụng dây cước làm giá đỡ cây:

 

 

 

+

Tre cắm trụ đỡ

cây

2.500

-

+

Giá đỡ dây cước nilon

kg

80

-

-

Nếu sử dụng cọc tre làm giá đỡ cây:

 

 

 

+

Tre cắm

cây

10.000

-

+

Dây cột/buộc cước nilon

kg

05

-

2

Phân bón

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

30

Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.500

-

Phân Urê

kg

400

400

-

Phân Super Lân

kg

350

350

-

Phân Kali Clorua

kg

250

280

3

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

06

08

4

Lao động

4.1

Công làm đất

công

40

-

Hoặc làm đất bằng máy(2)

1.000đ

3.500

-

4.2

Công đánh hàng, lên luống

công

30

-

4.3

Công trồng

công

20

-

4.4

Cắm cọc tre, giăng dây

công

40

-

4.5

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn cây, theo nước)

công

80

80

4.6

Phun thuốc

công

25

30

4.7

Thu hoạch

công

-

800

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;

(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.

10. Cây Nha đam (Lô hội)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

1

Vật tư

1.1

Giống trồng mới

cây

80.000

-

-

Giống trồng dặm (10%)

cây

8.000

-

1.2

Chi phí vật tư nông nghiệp

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

30

20

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

3.000

2.000

-

Vôi bột

kg

1.000

500

-

NPK(16-16-8)

kg

1.000

1.200

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

03

02

2

Lao động

2.1

Công làm đất

công

40

-

2.2

Công đánh hàng, lên luống

công

20

-

2.3

Công trồng và vận chuyển cây con

công

60

-

2.4

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn cây, chạy nước)

công

100

100

2.5

Phun thuốc

công

20

15

2.6

Thu hoạch

công

-

400

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

11. Cây có múi (Bưởi da xanh, cam,...)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống trồng mới

cây

500

1.2

Giống trồng dặm (5%)

cây

25

1.3

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

200

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

300

-

Phân Sinh học

lít

15

-

Vôi bột

kg

800

1.4

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

05

2

Chi phí lao động

2.1

Làm đất

công

50

2.2

Trồng, dặm cây

công

20

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

20

3.2

Nhớt

lít

02

Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

200

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

300

-

Phân sinh học

lít

15

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

05

2

Chi phí lao động

 

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

35

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

20

3.2

Nhớt

lít

02

Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

1

Chi phí vật tư

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng ủ hoai

tấn

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

300

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

400

-

Phân sinh học

lít

25

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

06

2

Chi phí lao động

 

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

30

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

27

3.2

Nhớt

lít

03

Năm thứ tư (giai đoạn kinh doanh)

1

Chi phí vật tư

1.1

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

15

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.500

-

Phân Urê

kg

300

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

400

-

Phân sinh học

lít

25

1.2

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

06

2

Chi phí lao động

2.1

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc)

công

35

2.2

Thu hoạch

công

15

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

15

3.2

Nhớt

lít

01

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

12. Cây Đậu xanh

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống trồng mới

kg

25

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

200

-

Phân Super Lân

kg

350

-

Phân Kali Clorua

kg

100

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

02

2

Chi phí lao động

2.1

Công làm đất, lên luống

công

50

Hoặc làm đất bằng máy(2)

1.000đ

2.000

2.2

Công gieo, dặm

công

12

2.3

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

30

2.4

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

05

2.5

Thu hoạch

công

25

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

40

3.2

Nhớt

lít

02

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;

(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.

13. Cây Hành

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Hành lá

Hành củ

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống trồng mới

kg

1.400

1.400

1.2

Phân bón

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

10

10

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

1.000

-

Phân Lân vi sinh

kg

1.000

1.000

-

Phân Urê

kg

60

100

-

NPK(20-20-15)

kg

-

300

-

Phân Kali Clorua

kg

60

100

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

05

10

2

Chi phí lao động

2.1

Công làm đất, lên luống

công

60

60

2.2

Công trồng

công

85

85

2.2

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

60

120

23

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

40

80

2.4

Thu hoạch

công

50

150

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

100

220

3.2

Nhớt

lít

05

10

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

14. Cây Tỏi

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1

Chi phí vật tư

1.1

Giống trồng mới

kg

1.000

1.2

Phân bón

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh

kg

1.000

-

Vôi

kg

1.000

-

Phân Urê

kg

300

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

200

1.3

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

16

2

Chi phí lao động

2.1

Công làm đất, lên luống

công

70

2.2

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

530

2.3

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

200

2.4

Thu hoạch

công

150

3

Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước)

3.1

Dầu

lít

250

3.2

Nhớt

lít

13

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM GIỐNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cây lúa

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

-

Công làm đất

công

50

-

Làm mạ (gieo mạ, chăm sóc mạ)

công

40

-

Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy,...)

công

90

-

Làm cỏ, bón phân

công

60

-

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột

công

60

-

Thu mẫu, làm mẫu

công

100

-

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch

công

130

-

Công dẫn nước

công

20

2

Lao động kỹ thuật

-

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

60

-

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu

công

320

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

70

3

Thuê mướn khác

-

Bảo vệ thí nghiệm

công

30

-

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

01

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Phân, thuốc, sâu bệnh

-

Giống

kg

80

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

 

hoặc phân chuồng hoai mục

tấn

10

-

Phân Urê

kg

250

-

Phân Super Lân

kg

500

-

Phân Kali Clorua

kg

200

-

Thuốc bảo vệ thực vật (sâu bệnh, cỏ, chuột)(1)

kg

07

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

-

Cọc tre (có thể kèm theo)

cái

1.000

-

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

cái

30

-

Nia

cái

10

-

Mẹt

cái

10

-

Cuốc, cào (mỗi loại)

cái

10

-

Thúng

cái

10

-

Quang gánh, đòn gánh

bộ

10

-

Bạt phơi giống 10m2

cái

05

-

Nilon chống chuột, chống rét

kg

30

-

Bẫy chuột

cái

50

-

Bao giấy đựng dòng (1-3kg)

cái

200

-

Bao dứa đựng dòng, giống (5-10kg)

cái

100

3

Nhu cầu điện nước, xăng dầu

 

 

-

Phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch

lít

100

-

Tiền thủy lợi phí (nước nguồn)

ha

01

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

2. Cây Ngô (Bắp)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

1

Lao động phổ thông

-

Công làm đất

công

100

-

Gieo hạt

công

60

-

Xới, nhặt cỏ 3 lần

công

140

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý đất, rắc thuốc nõn

công

120

-

Đào rãnh, thoát nước

công

40

-

Bón phân 03 lần + vun cao

công

120

-

Rào chống chuột, diệt chuột

công

40

-

Tưới nước

công

90

-

Thu hoạch

công

200

-

Bảo vệ thí nghiệm

công

120

2

Lao động kỹ thuật

-

Soạn giống, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

50

-

Tỉa dặm

công

40

-

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu

công

350

-

Tổng hợp, xử lý số liệu, viết báo cáo tổng kết

công

50

3

Thuê mướn khác

 

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha

01

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Giống

kg

30

2

Phân bón

-

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

-

Phân Urê

kg

450

-

Phân Super Lân

kg

700

-

Phân Kali Clorua

kg

200

-

Vôi

kg

500

3

Thuốc bảo vệ thực vật

-

Thuốc xử lý đất, rắc nõn

kg

34

-

Thuốc trừ cỏ

lít

02

-

Thuốc trừ sâu(1)

kg

10

-

Thuốc trừ bệnh(1)

lít

05

4

Vật tư chuyên dùng

 

Bao crap lớn (bao cờ)

cái

2.000

5

Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ tiền)

≤10% tổng giá trị định mức

6

Nhiên liệu

-

Dầu

lít

55

-

Nhớt

lít

02

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

3. Cây Nho

3.1. Cây Nho đỏ (Red Cardinal)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)

Đông Xuân

Hè Thu

1

Vật tư làm giàn nho

-

Trụ gỗ

trụ

600

-

-

-

Cây choái

cây

3.000

-

-

-

Dây thép

kg

1.900

-

-

2

Giống

-

Trồng mới

cây

3.000

-

-

-

Trồng dặm

cây

300

-

.

3

Vật tư

3.1

Phân bón

 

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

10

10

-

Vôi

kg

700

-

-

-

Phân Urê

kg

350

450

400

-

Phân Super Lân

kg

1.200

1.000

1.000

 

Phân Kali Clorua

kg

200

350

350

-

Phân SA

kg

210

150

210

3.2

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

60

25

30

4

Chi phí lao động

-

Làm đất

công

90

-

-

-

Vận chuyển

công

80

-

-

-

Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,...

công

120

-

-

-

Cắt cành

công

70

60

60

-

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

500

300

260

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

120

80

100

-

Thu hoạch

công

120

80

80

5

Công kỹ thuật

-

Chuẩn bị vật liệu

công

80

40

40

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

công

300

150

150

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

15

15

15

6

Công tác phí

công

Theo quy định

7

Nhiên liệu

-

Dầu

lít

350

250

280

-

Nhớt

lít

20

15

15

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

3.2. Cây Nho xanh (NH 01-48)

ĐVT: Ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm)

Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi)

Đông Xuân

Hè Thu

1

Vật tư làm giàn nho

-

Trụ gỗ

trụ

600

-

-

-

Cây choái

cây

3.000

-

-

-

Dây thép

kg

1.900

-

-

2

Giống

-

Trồng mới

cây

3.000

-

-

-

Trồng dặm

cây

300

-

-

3

Vật tư

3.1

Phân bón

 

 

 

 

-

Phân chuồng hoai mục

tấn

20

10

10

-

Vôi

kg

700

 

 

-

Phân Urê

kg

350

470

350

-

Phân Super Lân

kg

600

1.200

1.200

-

Phân Kali Clorua

kg

150

470

470

-

Phân SA

kg

210

200

250

3.2

Thuốc bảo vệ thực vật(1)

kg

50

35

35

4

Chi phí lao động

-

Làm đất

công

90

-

-

-

Vận chuyển

công

80

-

-

-

Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,..

công

120

-

-

-

Cắt cành

công

70

60

60

-

Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước)

công

500

300

300

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

120

70

90

-

Thu hoạch

công

120

80

80

5

Công kỹ thuật

-

Chuẩn bị vật liệu

công

80

40

40

-

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm

công

300

150

150

-

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

15

15

15

6

Công tác phí

công

Theo quy định

7

Nhiên liệu

-

Dầu

lít

350

250

280

-

Nhớt

lít

20

15

15

Ghi chú:

(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2161/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2161/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/11/2017
Ngày hiệu lực08/11/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2161/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2161/QĐ-UBND 2017 định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng chính Ninh Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2161/QĐ-UBND 2017 định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng chính Ninh Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2161/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
                Người kýTrần Quốc Nam
                Ngày ban hành08/11/2017
                Ngày hiệu lực08/11/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2161/QĐ-UBND 2017 định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng chính Ninh Thuận

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2161/QĐ-UBND 2017 định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng chính Ninh Thuận

                        • 08/11/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 08/11/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực