Nội dung toàn văn Quyết định 2179/QĐ-UBND 2017 thủ tục mới khoáng sản Sở Tài nguyên Môi trường Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2179/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5380/TTr-STNMT ngày 03/11/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 216/STP-KSTTHC ngày 15/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức niêm yết công khai và giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất là (05 ngày) làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cổng thông tin điện tử Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng (VLXD) thông thường và than bùn | Từ trang 1 đến trang 11 |
2 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản VLXD thông thường và than bùn | Từ trang 12 đến trang 18 |
3 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản VLXD thông thường và than bùn | Từ trang 19 đến trang 35 |
4 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản VLXD thông thường và than bùn | Từ trang 36 đến trang 41 |
5 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | Từ trang 42 đến trang 46 |
6 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Từ trang 47 đến trang 54 |
7 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | Từ trang 55 đến trang 71 |
8 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Từ trang 72 đến trang 79 |
9 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Từ trang 80 đến trang 114 |
10 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Từ trang 115 đến trang 118 |
11 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Từ trang 119 đến trang 126 |
12 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Từ trang 127 đến trang 142 |
13 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Từ trang 143 đến trang 146 |
14 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Từ trang 147 đến trang 150 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |