Quyết định 2186/QĐ-UBND

Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Quyết định 2186/QĐ-UBND 2017 bổ sung Quyết định về tiêu chuẩn máy móc cho cơ quan Vũng Tàu đã được thay thế bởi Quyết định 08/2019/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu và được áp dụng kể từ ngày 21/05/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 2186/QĐ-UBND 2017 bổ sung Quyết định về tiêu chuẩn máy móc cho cơ quan Vũng Tàu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2186/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 161/QĐ-UBND NGÀY 24/01/2017 CỦA UBND TỈNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chun, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ công văn số 229/HĐND-VP ngày 27/6/2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 2113/TTr-STC ngày 27 6/2017 và tờ trình 2590/TTr-STC ngày 31/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án chương trình sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, chi tiết tại 02 phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giá mua mới các loại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định là mức giá tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, trừ những trường hợp đặc biệt được quy định cụ thể.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, Quyết định này và các Quyết định sửa đổi, bổ sung có liên quan; Quy chế Quản lý và sử dụng tại sản nhà nước theo quy định của UBND tỉnh và theo thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản theo Nghị quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 4. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định kèm theo Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/05/2017, Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, Giám đốc các Ban quản lý dự án, chương trình do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TTr. Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh(b/c);
- Chủ tịch, c
ác PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh BR-VT;
- Các Ban Đ
ng và các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy;
- Đài PT-TH BR-VT, Báo BRVT;
- Cổng TTĐT t
nh BR-VT;
- Lưu: VTTH
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thành Long

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản

Ghi chú

(đồng)

 

I

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

 

Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

 

1

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử có lò graphic

Bộ

1

2.714.250.000

 

2

Thiết bị vô cơ hóa mẫu bng lò vi sóng

Bộ

1

1.238.369.000

 

II

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

 

 

 

1

Thiết bị phim trường ảo trackless, có thể nâng cấp lên tracking.

Bộ

1

1.606.000.000

 

2

Bàn trộn hình (Video switcher) 2M/E 20 ngõ vào, chuẩn SD/ HD

Bộ

1

1.408.000.000

 

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản

Ghi chú

(đồng)

 

I

Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

1.1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Máy photo Ricoh FT 2051 (Phục vụ việc in ấn của Thường trực)

cái

4

350.000.000

 

2

Máy Scan HP 7000S2 (Phục vụ việc in ấn của Thường trực)

cái

1

32.500.000

 

3

Máy in (Phục vụ in ấn tài liệu của cấp ủy)

cái

13

31.493.000

 

4

Máy in siêu tốc Gestetner DX 3443 (Phục vụ in ấn tài liệu của cấp ủy)

cái

1

93.000.000

 

5

Máy tính xách tay (Phục vụ cấp ủy, Thường trực, lãnh đạo Văn phòng)

cái

19

33.712.000

 

6

Máy hủy giấy (Trang bị phòng làm việc của Thường trực)

cái

1

25.000.000

 

7

Máy ảnh hiệu Nikon Di camera D7200 SG 18-140VR Kit (Phục vụ việc ghi lại hình ảnh các cuộc họp, làm việc của Thường trực)

cái

1

28.000.000

 

8

Máy chấm công vân tay + thẻ cảm ứng Ronald Jack 6868 (trang bị cho các ban Tỉnh ủy, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh và các Đảng ủy Khối)

cái

15

5.900.000

 

I.2

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Máy ảnh hiệu Nikon D7100 (Phục vụ công việc chụp ảnh, làm dữ liệu, thông tin sinh hoạt chi bộ)

cái

1

22.900.000

 

I.3

Ban Dân vn

 

 

 

 

1

Máy ảnh hiệu Cannon 700D + Kit Ef-S 18- 55MM (Phục vụ cho công việc chuyên môn đặc thù về công tác tôn giáo)

cái

1

10.390.000

 

I.4

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

1

Máy vi tính CPU Corei-I3 (Sử dụng phần mềm khám chữa bệnh chuyên môn cho phòng khám)

cái

2

15.961.000

 

2

Máy lạnh 2 ngựa Mitsubishi (Sử dụng để bảo quản thuốc tại kho thuốc)

cái

1

12.500.000

 

3

Máy điện tim 1 kênh model BTL- 08 SD1 (Phục vụ cho công việc chuyên môn khám chữa bệnh)

cái

1

49.800.000

 

I.5

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

 

 

 

 

1

Máy ảnh hiệu Canon EOS 70D KIT EF S18-55 IS STM (Phục vụ cho việc chụp ảnh làm thông tin, dữ liệu để đưa lên Website Đảng bộ mới thành lập)

cái

1

26.000.000

 

2

Máy photo RICOCH Aficio (Phục vụ cho công việc photo tài liệu của cơ quan)

cái

1

122.000.000

 

3

Máy vi tính Xách tay Dell Ins 14-3443 (Phục vụ cho Bí thư và triển Khai các Hội nghị của Ban tuyên giáo, Ủy ban Kiểm tra, Ban Tổ chức)

cái

4

14.560.000

 

4

Máy quay phim Sony SR10 (Phục vụ cho trang Web của Đảng ủy Khối)

cái

1

16.990.000

 

5

Máy chiếu SONY Compact Projector VPL-DX15 (Phục vụ cho các cuộc họp, Hội nghị Đảng ủy khối)

cái

1

44.759.000

 

I.6

Đảng ủy Khối Cơ quan tỉnh

 

 

 

 

1

Máy quay phim AXP55 4K Handy cam với máy chiếu tích hợp (Phục vụ việc ghi lại nội dung các cuộc họp, hội nghị và các hoạt động của Đảng ủy Khối)

cái

1

29.990.000

 

I.7

Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

1

Máy vi tính HP Pavilion 550-029L core i5 (Dùng để kết nối máy chủ, phục vụ cho việc xuất bản báo)

cái

1

16.150.000

 

2

Máy in phun màu đa năng Epson L850 (Dùng để in thư mời họp báo)

cái

1

10.490.000

 

3

Máy in Hp Ljent 700N 712DN (Phục vụ việc in nhũ xuất bản báo)

cái

1

44.825.000

 

4

Máy ảnh hiệu Nikon 7200 SG 18140 VR KIT (Phục vụ chuyên môn cho phóng viên đi tác nghiệp)

cái

1

28.700.000

 

5

Máy ảnh hiệu NIKON D7200 KIT AF-S 18-140 ED VR (Phục vụ chuyên môn cho phóng viên đi tác nghiệp)

cái

5

28.000.000

 

6

Máy ảnh hiệu Nikon Dicamera D7000W/18-105 VRKIT (Phục vụ chuyên môn cho phóng viên đi tác nghiệp)

cái

3

21.200.000

 

7

Đèn máy ảnh hiệu Nikon sb-910 (Đi kèm máy ảnh Nikon tại mục 06)

cái

3

10.400.000

 

8

Hệ thống server phục vụ công tác xuất bản báo

 

 

 

 

8.1

Máy server IBM x 3500 M4

cái

1

97.020.000

 

8.2

cứng máy chủ IBM 1TB 2.5 inch

cái

2

12.540.000

 

8.3

Bộ nhớ IBM 8GB DDR3

cái

1

5.346.000

 

9

Máy phát điện 150KV để bảo đảm cho công việc xuất bản báo

cái

1

288.907.500

 

I.8

Ủy ban Kiểm tra

 

 

 

 

 

Hệ thống camera giám sát bảo đảm an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan

Bộ

1

20.130.000

 

II

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

1

Máy in màu laser HP phục vụ hoạt động chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh

Cái

1

29.700.000

 

2

Máy tính bảng phục vụ theo dõi, đôn đốc, xử lý thông tin tiếp nhận qua đường dây nóng

Cái

2

23.980.000

 

III

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

 

1

Máy đo tia UV-Vis

Bộ

1

426.250.000

 

2

Bể điều nhiệt

Bộ

1

50.050.000

 

3

Máy đo pH

Bộ

1

28.380.000

 

IV

Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn và các đơn v trực thuc

IV.1

Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

 

1

Cân điện tử

Cái

1

14.000.000

 

2

Máy hấp dụng cụ

Cái

1

50.000.000

 

3

Máy ly tâm

Cái

1

25.000.000

 

4

Tủ ủ ấm vi sinh

Cái

1

38.000.000

 

5

Tủ lạnh

Cái

1

9.000.000

 

6

Máy dập mẫu

Cái

1

24.000.000

 

7

Tủ mát

Cái

1

10.000.000

 

8

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

40.000.000

 

9

Tủ sấy dụng cụ

Cái

1

11.000.000

 

10

Tủ cấy vi sinh vật

Cái

1

29.000.000

 

11

Lò vi sóng

Cái

1

7.000.000

 

12

Dụng cụ xét nghiệm

Bộ

1

10.000.000

 

13

Dụng cụ lấy mẫu

Bộ

1

5.000.000

 

IV.2

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

1

Xe Honda future Fi

Chiếc

7

34.300.000

 

2

Bộ đàm chỉ huy chữa cháy rừng

Bộ

1

81.675.000

 

3

Smartphone kèm theo SIM dcom

Cái

7

14.200.000

 

4

Máy chiếu Panasonic PT-LB332

Bộ

1

19.700.000

 

5

Máy tính laptop

Cái

43

14.720.000

 

6

Máy cưa xích

Cái

10

13.500.000

 

7

Máy thổi gió xách tay

Cái

56

14.900.000

 

8

Thiết bị quan trắc khí tượng

Cái

2

165.000.000

 

9

Thiết bị đo chiều cao cây

Bộ

1

60.000.000

 

10

Máy thổi lá EB7660TH

Cái

30

25.000.000

 

11

Máy phun nước đeo vai

Cái

15

8.500.000

 

12

Máy định vị

Cái

8

14.500.000

 

13

Máy Bơm nước

Cái

6

13.000.000

 

14

Máy Bơm nước chữa cháy cao áp

cái

2

250.000.000

 

15

Máy quay phim, chụp hình

Chiếc

1

50.000.000

 

16

Máy bộ đàm chỉ huy chữa cháy rừng

Cái

30

5.445.000

 

IV.3

Ban Quản lý Rừng phòng hộ

 

 

 

 

1

Máy thổi gió

Cái

2

15.000.000

 

2

Máy tính xách tay

Cái

2

15.000.000

 

IV.4

Chi cục Thủy sản

 

 

 

 

1

Máy đo tốc độ vòng quay

Cái

1

6.122.600

 

2

Máy định vị

Cái

1

16.830.000

 

IV.5

BQL Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Bình Châu Phước Bửu

 

 

 

 

1

Dàn cây 03 Chảo

Cái

1

45.000.000

 

IV.6

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

 

 

 

 

1

Máy đo quang phổ DR 3900

Cái

1

138.160.000

 

2

Hệ thống trung hòa Clor rò rỉ tự động

Bộ

5

396.000.000

 

3

Bơm chìm nước thải

Bộ

3

435.561.500

 

4

Bơm trục ngang

Bộ

3

479.435.000

 

5

Bộ dụng cụ xử lý sự cố rò rỉ bình Clo

Bộ

5

117.260.000

 

V

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

V.1

Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

 

1

Bộ máy tính làm việc

Bộ

2

13.000.000

Xử lý mẫu trên phần mềm, lưu kết quả sau khi test nhanh, lập báo cáo.

2

Máy in

Cái

2

7.000.000

In kết quả sau khi test, in báo cáo.

3

Tủ lạnh

Cái

2

10.000.000

Lưu mẫu, bảo quản mẫu thực phẩm

4

Máy lạnh

Cái

2

12.000.000

Điều hòa, ổn định nhiệt độ trong phòng kiểm nghiệm giúp bảo quản thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm, phục vụ công tác kiểm tra mẫu.

5

Máy đo PH

Máy

2

13.109.800

Đo độ pH trong thực phẩm, mẫu nước ung, nước sinh hoạt, nước uống đóng chai...

6

Máy đo TDS

Máy

2

8.264.000

Máy đo TDS cầm tay: đo chỉ tiêu TDS, Đo tổng chất rắn hòa tan trong nước.

7

Máy đo độ đục

Máy

2

21.248.400

Máy đo độ đục cầm tay: Đo độ đục trong nước.

8

Nhiệt kế

Máy

2

13.375.600

Thiết bị đo nhiệt độ mẫu thực phẩm và nhiệt độ tủ đông, tủ lạnh.

V.2

Máy móc, thiết bị phục vụ kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

1

Quần áo chống hóa chất

Bộ

30

68.000.000

15 bộ trang bị cho lực lượng chữa cháy, 15 bộ trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

2

Mặt nạ phòng độc

Cái

30

56.000.000

15 cái trang bị cho lực lượng chữa cháy, 15 cái trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

3

Máy nén không khí

Máy

2

108.000.000

 

4

Bình thở độc lập

Cái

5

13.000.000

 

5

Ủng ngăn hóa cht

Đôi

30

7.600.000

15 đôi trang bị cho lực lượng chữa cháy, 15 đôi trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

6

Bộ đàm chống cháy nổ

Cái

6

8.300.000

3 cái trang bị cho lực lượng chữa cháy, 3 cái trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

7

Máy đo nồng độ khí

Máy

3

20.000.000

 

8

Bơm lấy mẫu không khí

Cái

3

19.000.000

 

9

Đầu dò xác định nồng độ Amoniac

Cái

3

16.500.000

 

10

Đầu dò xác định nồng độ khí Clo

Cái

3

16.500.000

 

11

Đầu dò xác định nồng độ khí NO

Cái

3

16.500.000

 

12

Đầu dò xác định nồng độ khí NO2

Cái

3

16.500.000

 

VI

Sở Lao động -Thương binh & Xã hội và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

VI.1

Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy

 

 

 

 

1

Hệ thống nấu nước sôi tự động bằng điện dung tích 500 lít

Bộ

1

40.000.000

 

2

Giường tầng inox 201. KT: 1900x900x1800

Cái

40

10.500.000

 

3

Máy tạo ô-xy thở trực tiếp USA: lưu lượng đầu ra 5 lít /phút

Cái

1

30.000.000

 

4

Máy hút dịch

Cái

1

45.000.000

 

5

Máy phun khử trùng

Cái

1

135.000.000

 

6

Nồi hấp sấy dụng cụ STURDY

Cái

1

90.000.000

 

7

Tủ lạnh lưu mẫu thực phẩm 180 lít

Cái

1

12.000.000

 

8

Bàn tiểu phẫu Inox

Cái

1

15.000.000

 

9

Bộ dụng cụ khám phụ khoa, bao gồm các chi tiết: Mỏ vịt; đèn soi âm đạo; kềm loại lớn; nhíp loại lớn; kéo; chén chung đựng dung dịch vệ sinh; que gòn dài.

Bộ

1

16.500.000

 

10

Bộ dụng cụ tiểu phẫu, bao gồm: Pen cong có mu; Pen cong không mấu; Pen thẳng có mấu; Pen thẳng không mấu; kẹp phẫu tích có mấu; nhíp; kéo cắt băng lớn; kéo cắt lọc vết thương; kéo cắt chỉ; kéo cắt lọc vết thương; kéo cắt chỉ; kềm kẹp kim; cán dao mổ số 4; lưỡi dao msố 4; hộp đựng dụng cụ tiểu phẫu; khay Inox; khay quả đậu; hộp đựng gòn hình trụ nhỏ; đèn tiểu phẫu

Bộ

3

16.500.000

 

11

Bộ khám bệnh: bao gồm các chi tiết: Máy đo huyết áp; tai nghe; nhiệt kế hồng ngoại đo trán; búa phản xạ; đèn pin

Bộ

3

25.000.000

 

12

Đầu đọc mã vạch (hoặc máy quét đồng tử, vân tay)

Bộ

1

49.500.000

 

13

Camera theo dõi khu vực Methadone

Bộ

1

29.500.000

 

14

Bơm thuốc Methadone

Cái

4

27.500.000

 

15

Két sắt 2 khóa, dung tích tối thiểu trữ được 5 đến 10 bình khối thể tích 01 lít. (két nhỏ)

Cái

1

15.000.000

 

16

Két sắt 2 khóa, dung tích tối thiểu trữ được 20 bình khối thể tích 01 lít. (két lớn)

Cái

2

29.500.000

 

17

Máy xét nghiệm huyết học 19 chỉ số

Cái

1

220.000.000

 

18

Máy xét nghiệm sinh hoá 16 chỉ số

Cái

1

120.000.000

 

19

Kính hiển vi kỹ thuật số

Cái

1

125.000.000

 

20

Tủ lạnh đựng sinh phẩm

Cái

1

85.000.000

 

21

Máy ly tâm thường (24 ống)

Cái

1

15.200.000

 

22

Máy chạy nước cất 1 lần 4 lít/giờ

Cái

1

20.150.000

 

23

Máy lọc không khí

Bộ

1

15.000.000

 

24

Máy xét nghiệm nước tiểu

Bộ

1

57.000.000

 

25

Máy siêu âm màu tổng quát

Cái

1

262.000.000

 

VI.2

Nhà điều dưỡng Nam Bộ

 

 

 

 

27

Quầy lễ tân

Bộ

1

66.000.000

 

28

Bộ sofa chữ I khu vực khách ngồi thư giãn

Bộ

2

27.500.000

 

29

Tủ quần áo

Cái

25

15.400.000

 

30

Hệ thống tăng áp lực cấp nước

Hệ thống

1

220.000.000

 

31

Bàn ghế đá Can xít Thanh Hóa

Bộ

5

38.500.000

 

32

Dụng cụ tập tay vai đôi VIFA

Cái

1

35.200.000

 

33

Dụng cụ tập vai đơn VIFA

Cái

2

13.750.000

 

34

Dụng cụ tập lưng bụng VIFA

Cái

1

34.100.000

 

35

Dụng cụ tập toàn thân VIFA

Cái

1

35.200.000

 

36

Dụng cụ tập vai đơn VIFA

Cái

1

35.200.000

 

37

Dụng cụ tập đi bộ trên không VIFA

Cái

1

12.100.000

 

38

Dụng cụ tập tay vai đôi VIFA

Cái

1

17.600.000

 

39

Dụng cụ tập lưng eo VIFA

Cái

1

27.500.000

 

40

Dụng cụ tập đạp chân VIFA

Cái

1

23.100.000

 

41

Máy lau sàn

Cái

2

82.500.000

 

42

Xe đa năng phục vụ dọn phòng nghỉ

Cái

2

13.750.000

 

43

Xe đa năng phục vụ dọn nhà ăn và hội trường

Cái

2

8.580.000

 

44

Xe đẩy hành lý khách

Cái

2

12.320.000

 

45

Máy hút bụi công nghiệp

Cái

2

27.500.000

 

VI.3

Trung tâm Xã hội

 

 

 

 

1

Nồi hơi, đốt than, củi 500 kg/h

Hệ thống

1

209.000.000

 

2

Tủ hấp cơm (100 kg gạo/ mẻ). Đồng bộ phụ kiện.

Bộ

1

77.000.000

 

3

1 nồi nấu canh 2 vỏ bằng inox 304, 50 lít

Hệ thống

2

63.800.000

 

4

Nồi nấu nước nóng 150 lít bằng inox 304

Hệ thống

1

22.000.000

 

5

Hệ thống đường ống cấp hơi vào thiết bị

Bộ

1

24.200.000

 

6

Hệ thống ống cấp nước xả rửa bằng chất dẻo tổng hợp (có valve bằng nhựa tổng hợp, VN sản xuất)

Bộ

1

13.200.000

 

7

Chảo chiên

Bộ

3

38.500.000

 

8

Thiết bị âm thâm trị liệu rối nhiễu tâm trí cho đối tượng

Bộ

2

130.000.000

 

VII

Ban Dân tộc

 

 

 

 

1

Bộ cồng - chiêng (Hỗ trợ cho các nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh)

 

 

 

 

1.1

- Bộ cồng không núm bng đồng đúc gồm 6 chiếc có đường kính (cm): 40, 38, 36, 32, 30, 28.

Bộ

03

46.000.000

 

1.2

- Bộ cồng có núm bng đồng gò gồm 7 chiếc có đường kính (cm): 44, 42, 40, 38, 36, 32, 30.

Bộ

03

34.000.000

 

- Chập chả gồm 02 cái đường kính: 30cm

 

2

Bộ nhạc cụ dân tộc Chơ ro (Hỗ trợ cho các nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh)

 

 

 

 

 

- Đàn goong choloq 3 chủ thể

- Kèn bầu

- Sẽnh

- Goong cla

- Tuyn

- Toon (Kèn môi)

Bộ

5

20.000.000

 

3

Xe máy (Phục vụ cho việc kiểm tra, giám sát đề án chính sách dân tộc)

cái

1

24.000.000

 

VIII

UBND huyện Đất Đvà các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

VIII.l

Văn phòng HĐND và UBND huyện

 

 

 

 

1

Máy in kim LQ2180

cái

1

17.250.000

in giấy khổ A3

2

Máy in phun màu A3 Epson 1390

cái

1

9.900.000

in thiệp mời, thư mời các Hội nghị

3

Máy photocopy

cái

2

150.000.000

photocopy công suất lớn, số lượng lớn các văn bản công văn của UBND và HĐND huyện

4

Ti vi Sony 55 inch

cái

1

25.000.000

Trình chiếu lịch công tác Ủy ban

5

Ti vi Sony 50 inch

cái

1

20.000.000

Trình chiếu camera quan sát tại bộ phận 1 cửa

6

Máy hủy giấy

cái

3

6.000.000

hủy tài liệu mật của UBND, HĐND (trang bị cho Văn thư, lãnh đạo UBND, lãnh đạo HĐND)

7

Màn hình cảm ứng (Ipad)

cái

7

9.000.000

bộ phận 1 cửa, thể hiện thông tin công chức phụ trách tại quầy, lấy ý kiến của người dân.

8

Thiết bị truyền hình trực tuyến Lifize

HT

1

80.000.000

hội nghị trực tuyến với UBND tỉnh, các Sở, Ban, Ngành

9

Màn hình cảm ứng

cái

1

9.097.000

trang bị Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, giúp người dân tra cứu thủ tục hành chính

10

Máy tính bảng

cái

30

14.800.000

trang bị cho 30 đại biểu hội đồng nhân dân huyện

VIII.2

Các phòng chuyên môn thuộc huyện (12 phòng)

 

 

 

 

1

Máy Scan tài liệu

cái

13

13.189.000

sử dụng phần mem Eoffice, mỗi phòng 1 cái, riêng Văn phòng HĐND &UBND 02 cái

VIII.3

Phòng Tài chính-Kế hoạch

 

 

 

 

1

Hệ thống TAMIS

bộ

1

187.950.000

 

1.1

Máy chủ HP Proliant ML 350 G6 PTC

cái

1

120.000.000

phục vụ công tác quản lý ngân sách huyện

1.2

Tủ để máy chủ

cái

1

13.750.000

 

1.3

UPS dùng cho máy chủ

cái

1

31.250.000

 

1.4

Router Juniper SSG - 20

cái

1

22.950.000

 

2

Máy photocopy A3

cái

1

99.000.000

phục vụ làm dự toán, kế hoạch, các văn bản lĩnh vực xây dựng cơ bản

3

Máy hủy tài liệu

cái

2

6.000.000

hủy các tài liệu lĩnh vực ngân sách, xây dựng cơ bản...

4

Máy in A3

cái

1

20.000.000

dùng in dữ liệu Tamis

5

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

1

9.900.000

phục vụ công tác quản lý giá, công sản. (lưu hình ảnh kiểm kê tài sản thanh lý, tài sản định giá tố tụng hình sự.

6

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

 

VIII.4

Phòng Tư Pháp

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác phổ biến giáo dục pháp luật, kiểm tra văn bản, phục vụ công tác cập nhật dữ liệu kiểm soát thủ tục hành chính, dữ liệu hộ tịch

VIII.5

Thanh tra huyện

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác chuyên ngành thanh tra tại các cơ quan, đơn vị

VIII.6

Phòng Nội vụ

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành tại các đơn vị

*

Kho lưu trữ huyện

 

 

 

 

1

Máy scan

cái

1

12.675.000

scaner các tài liệu lưu trữ

2

Ti vi Led 32’

cái

1

8.640.000

phục vụ ghi hình camera an ninh

3

Máy hút ẩm kho bảo quản

cái

1

62.000.000

 

4

Máy quay phim Sony

cái

1

28.000.000

phục vụ lĩnh vực lưu trữ

5

Máy chụp ảnh Canon

cái

1

18.000.000

6

Máy Chiếu Sony

cái

1

18.590.000

7

Máy phát điện 50KVA

cái

1

241.280.000

phục vụ công tác PCCC tại kho lưu trữ

8

Máy bơm chữa cháy bằng điện

cái

1

92.950.000

9

Máy bơm chữa cháy tự động Diezel

cái

1

175.800.000

10

Máy bơm duy trì áp lực 3HM

cái

1

32.500.000

11

Tủ điều khiển 3 máy bơm

cái

1

19.320.000

VIII.7

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

19.500.000

phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành

2

Máy in laser A3

cái

1

20.000.000

in các bản vẽ nhà, công trình xây dựng, cấp phép xây dựng…

3

Máy ảnh KTS

cái

1

10.000.000

phục vụ công tác kiểm tra xây dựng (Đội trật tự đô thị)

VIII.8

Phòng Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành, tập huấn chuyên ngành

VIII.9

Phòng Tài nguyên và Môi Trường

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành

2

Máy in laser A3

cái

1

20.000.000

in các văn bản, tài liệu liên quan đến lĩnh vực đất đai, bản vẽ, sơ đồ vị trí

VIII. 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

1

Máy in bàng Olivetti PR2 Plus

cái

1

16.500.000

in bằng khen

2

Máy chiếu Panasonic

cái

1

21.000.000

phục vụ công tác tập huấn chuyên môn, họp trực tuyến

3

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác, thanh tra chuyên ngành giáo dục; tập huấn nghiệp vụ cho các trường

4

Bộ Camera Sony EVI-D70P họp trực tuyến

bộ

1

37.680.000

họp trực tuyến với Sở GD&ĐT

VIII.11

UBND các xã, thị trấn thuộc huyện (06 xã: Láng Dài, Long Tân, Lộc An, Long Mỹ, Phước Long Thọ, Phước Hội; 02 thị trấn: Đất Đỏ, Phước Hải), mỗi đơn vị:

 

 

 

 

1

Máy Scan tài liệu

cái

1

13.189.000

sử dụng phần mềm Eoffice

2

Máy phát điện

cái

1

83.300.000

cung cấp điện hoạt động của UB khi cúp điện

3

Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

HT

1

 

 

3.1

Điểm cấp số thứ tự cảm ứng điện dung

bộ

1

12.980.000

3.2

Màn hình cảm ứng 17 Inch

cái

1

9.097.000

3.2

CPU (sử dụng màn hình cảm ứng)

bộ

1

10.990.000

4

Hệ thống âm thanh lưu động

bộ

1

 

Trang bị cho Trung tâm Văn hóa. Thể thao-Học tập cộng đồng phục vụ công tác văn hóa, văn nghệ địa phương

4.1

Mixer

cái

1

21.505.000

4.2

Loa Sub Bass

cặp

1

30.250.000

4.3

Loa Full Bass

cặp

1

28.050.000

4.4

Bộ xử lý tín hiệu âm thanh

cái

1

15.950.000

4.5

Echo số Alexis Midiverb

cái

1

7.920.000

4.6

Main dùng cho loa full đôi

cái

1

14.080.000

4.7

Main dùng cho loa sub đôi

cái

1

14.080.000

4.8

Main dùng cho loa Monitor

cái

1

9.350.000

4.9

Micro không dây, 1 thu sóng, 2 micro cầm tay

bộ

3

5.500.000

4.10

Loa Monitor +chân loa

cặp

1

9.515.000

4.11

Tủ thiết bị âm thanh

cái

1

5.500.000

4.12

Dây loa, dây tín hiệu âm thanh, dây điện nguồn

bộ

1

5.500.000

VIII.12

Huyện ủy

 

 

 

 

*

Văn phòng Huyện ủy

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

2

13.000.000

trang bị cho lãnh đạo Huyện ủy, VP Huyện ủy

2

Máy photocopy

cái

1

150.000.000

photocopy công suất lớn, số lượng lớn các văn bản công văn của VP Huyện ủy và các Ban huyện ủy (máy theo QĐ 58 không đáp ứng nhu cầu sử dụng)

3

Máy Scan

cái

1

13.189.000

scaner tốc độ cao, gửi các văn bản hóa tốc, mật của Huyện ủy

4

Máy hủy tài liệu

cái

1

6.000.000

hủy các tài liệu mật của Huyện ủy

*

Ban Tổ chức

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác thanh kiểm tra đơn vị

2

Máy hủy giấy

cái

1

6.000.000

hủy các tài liệu mật

*

Ban Tuyên giáo

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác tập hun, tuyên truyền

*

Ban Dân vận

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác tập huấn, tuyên truyền

*

Ủy ban kiểm tra

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác kiểm tra

VIII.13

Huyện đoàn

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

1

13.000.000

phục vụ công tác chuyên môn, tập huấn công tác đoàn, hội, các hoạt động sinh hoạt đoàn ngoài cơ quan

2

Máy chiếu

cái

1

19.600.000

phục vụ các hoạt động sinh hoạt đoàn, đội khi triển khai tại các cơ sở

3

Máy photocopy

cái

1

74.753.000

phục vụ công tác in ấn, photo tài liệu cơ quan

VIII.14

BQL các Khu du lịch huyện

 

 

 

 

1

Bộ đồ lặn

bộ

1

35.161.500

Phục vụ công tác cứu hộ cứu nạn

2

Mô tô nước

chiếc

1

329.904.000

VIII.15

BQL Chợ Phước Hải

 

 

 

 

1

Máy bơm nước PCCC

cái

2

175.000.000

 

VIII.16

BQL Chợ Đất Đỏ

 

 

 

 

I

Máy bơm nước PCCC

cái

2

175.000.000

 

VIII.17

Đài truyền thanh

 

 

 

 

1

Thiết bị Camera chuyên dùng truyền hình

bộ

2

 

 

1.1

Máy quay cầm tay chuyên nghiệp

cái

2

199.750.000

trang bị theo chuẩn tín hiệu ghi hình truyền hình số mặt đất theo yêu cầu của Đài phát thanh truyền hình tỉnh.

1.2

Phụ kiện:

 

 

 

 

1.2.1

Pin dự phòng dung lượng cao

cái

2

8.272.000

 

1.2.2

Thẻ nhớ chuyên dùng 32G

cái

4

8.767.000

 

1.2.3

Đầu đọc thẻ chuyên dụng

cái

2

9.900.000

 

1.2.4

Chân cho camera

cái

2

10.659.000

 

1.2.5

Micro định hướng phỏng vấn chuyên dùng

cái

2

15.400.000

 

1.2.6

Bộ đèn Video 12Vol-100W

cái

2

6.600.000

 

2

Bộ dựng hình phi tuyến Avid Liquid Pro Đức

bộ

1

30.800.000

 

3

Đầu VTR HDV/DVCAM

cái

1

93.500.000

 

4

Máy vi tính dựng phim

cái

1

45.000.000

 

5

Hệ thống máy phát sóng FM STERO 500W

bộ

1

 

 

5.1

Máy phát FM Stereo 500W (Châu Âu)

cái

1

311.300.000

 

5.2

Hệ thống anten phát sóng FM

bộ

1

58.300.000

 

5.3

Công tắc chuyển đổi cao ẩn giữa 2 máy phát sóng và anten

cái

1

10.340.000

 

5.4

Phần mềm điều khiển máy phát sóng FM từ xa

bộ

1

17.600.000

 

5.5

Bộ nén và hạn biên tín hiệu

cái

1

9.350.000

 

5.6

Tủ rack 19" sơn tĩnh điện

cái

1

6.600.000

 

6

Thiết bị phát thanh viên

bộ

2

 

 

6.1

Micro thu âm chuyên dụng phòng thu

cái

2

16.720.000

 

7

Thiết bị thu dựng chương trình phát thanh

bộ

1

 

 

7.1

Bàn trộn âm thanh 24 đường có chức năng ghi đa kênh

cái

1

27.500.000

 

7.2

Bộ máy vi tính thu dựng chương trình

bộ

1

22.000.000

 

7.3

Bộ khuyếch đại phân đường Stereo

bộ

1

30.800.000

 

7.4

Bộ khuyếch đại phân đường headphone

bộ

1

9.460.000

 

7.5

Tai nghe có micro

cái

1

18.700.000

 

7.6

Bộ loa kiểm thính tích hợp khuyếch đại công suất

cặp

1

12.100.000

 

7.7

Telephone hybrid

bộ

1

49.500.000

 

7.8

Telepoter

bộ

2

27.500.000

 

7.9

Bộ đèn báo tín hiệu phòng thu

bộ

2

5.500.000

 

7.10

Vật tư lắp đặt, cáp Audio, đầu jack các loại

bộ

1

5.500.000

 

8

Thiết bị phát chương trình phát thanh

bộ

1

 

 

8.1

Bộ máy vi tính phát sóng

bộ

1

22.000.000

 

8.2

Mixer phát chương trình 12 line

cái

1

12.100.000

 

8.3

Đầu thu AM/FM chuyên dụng

cái

1

15.400.000

 

8.4

Đầu ghi phát đĩa CD chuyên dụng

bộ

1

38.500.000

 

9

Hệ thống thiết bị ni mạng và phụ trợ

bộ

1

 

 

9.1

Máy phát điện 1 pha 10KVA

cái

1

123.200.000

 

9.2

n áp 15KVA

cái

1

10.120.000

 

9.3

Bộ lọc chống nhiễu ghép qua đường nguồn

cái

4

5.280.000

 

9.4

Thiết bị chống sét lan truyền

cái

1

7.150.000

 

9.5

Hệ thống tiếp đất cho phòng máy

HT

1

12.650.000

 

9.6

Bàn Studio chuyên dụng, thiết bị đặc biệt theo không gian phòng, có kệ đặt thiết bị tiêu chuẩn 19

cái

1

6.930.000

 

9.7

Hệ thống điện, dây điện và cắm điện

bộ

1

5.500.000

 

9.8

Chi phí hợp chuẩn, nhập khẩu thiết bị

HT

1

11.000.000

 

10

Máy ảnh

bộ

2

 

 

10.1

Máy chụp ảnh

cái

2

25.872.000

 

 

Phụ kiện:

 

 

 

 

10.2

Lens CANON 24-105f4

cái

2

17.424.000

 

10.3

Canon Speedlite 600

cái

2

14.256.000

 

11

Trụ Anten tại 06 xã, 02 thị trấn

trụ

8

130.000.000

 

12

Máy phát sóng tại 06 xã, 02 thị trấn

cái

8

63.500.000

 

13

Hệ thống Anten phát FM tại 06 xã, 02 thị trấn

HT

8

26.700.000

 

14

Cụm loa (Bộ thu + 2 loa phát thanh) tại 06 xã, 02 thị trấn

bộ

436

6.468.000

 

15

Bộ phát mã điều khiển từ xa 08 nhóm tại 06 xã, 02 thị trấn

bộ

8

15.600.000

 

16

Đầu thu FM chuyên dùng để thu đài huyện tự động tắt mở, tự động lưu tầng số của đi huyện tại 06 xã, 02 thị trấn

cái

8

14.200.000

 

VIII.18

Thư viện huyện

 

 

 

 

1

Bộ máy vi tính (máy chủ)

bộ

1

62.250.000

phục vụ sử dụng phần mềm quản lý thư viện Ilip 7.0

2

Thiết bị lưu điện

cái

1

31.250.000

 

VIII.19

Trung tâm Văn hóa, Thông tin- Thể thao huyện

 

 

 

 

*

Phòng học đàn

 

 

 

 

1

Đàn Organ

cái

10

7.435.120

 

*

Phòng tuyên truyền cđộng

 

 

 

 

1

Máy vi tính (kết nối máy ct decal)

bộ

2

20.000.000

 

2

Máy ct decal khổ lớn

bộ

1

105.600.000

 

3

Máy ct decal khổ nhỏ

bộ

1

35.000.000

 

*

Nhà thi đấu

 

 

 

 

1

Bàn bóng bàn di động

cái

10

14.028.233

 

2

Bộ đệm nhảy cao

bộ

2

17.571.180

 

3

Bộ trụ nhảy cao

bộ

2

10.279.500

 

4

Trụ bóng chuyền di động

bộ

2

74.550.000

 

5

Trụ bóng rổ di động

cái

3

47.850.000

 

6

Bộ sàn đài thi đấu Boxing, võ cổ truyền, kickboxing, muay thái...

bộ

1

370.000.000

 

7

Khung treo bao cát đm bốc

cái

5

5.562.000

 

8

Dụng cụ cân nặng vận động viên

cái

2

10.395.000

 

*

Phòng internet - thư viện điện tử

 

 

 

 

1

Máy vi tính (có cả tai nghe)

bộ

15

13.000.000

 

*

Hội trường 500 ghế

 

 

 

 

1

Máy hút bụi

cái

2

27.390.000

 

2

Máy đánh bóng sàn

cái

2

32.768.400

 

3

Máy chiếu

cái

1

44.730.000

 

4

Màn chiếu công suất lớn 300 inch

cái

1

91.300.000

 

5

Mô tơ + trục để đưa màn chiếu xuống giữa sân khấu

bộ

1

32.802.000

 

*

Hệ thống chiếu sáng Hội trường

bộ

1

 

 

1

Mixer + bộ chia

Bộ

1

40.000.000

 

2

Đèn bạc + khung treo đèn

bộ

1

18.000.000

 

3

Bạc 64

bộ

1

7.500.000

 

4

Đèn pha

bộ

1

16.800.000

 

*

Phòng chiếu phim

 

 

 

 

1

Máy chiếu

cái

1

25.913.580

 

2

Màn chiếu

cái

1

5.665.800

 

3

Hệ thống âm thanh

bộ

1

20.009.220

 

*

Thiết bị thể thao ngoài tri

 

 

 

 

1

Thiết bị đạp tròn

cái

3

14.010.000

 

2

Thiết bị tập lưng, hông

cái

2

14.260.000

 

3

Thiết bị tập đi bộ

cái

3

11.380.000

 

4

Thiết bị tập chân

cái

2

12.109.000

 

5

Thiết bị tập lưng

cái

3

10.945.000

 

6

Thiết bị xoay eo

cái

2

15.609.000

 

7

Xà thể dục

cái

3

8.502.000

 

8

Thiết bị tập đạp xe

cái

3

11.040.000

 

*

Khu hồ bơi

 

 

 

 

1

Dụng cụ hút rong tảo h bơi

bộ

10

13.768.650

 

*

Hệ thống âm thanh xe tuyên truyền lưu động

 

 

 

 

1

Amply Royal

cái

1

27.500.000

 

2

Micro PM18S

cái

1

7.150.000

 

*

Hệ thống âm thanh lưu động

bộ

1

 

 

1

Loa Full SP 2BX

cái

4

22.000.000

phục vụ âm thanh các sự kiện do huyện tổ chức tại các địa điểm khác nhau

2

Echo Alesis Midiverb 4

cái

1

6.200.000

3

Micro không dây UFH W3OM5

bộ

6

22.000.000

4

Equalizer Ashly GQX-3102

cái

1

5.800.000

5

Loa sub bass SP218BX

cái

2

35.200.000

6

Main PV 1600

cái

2

28.270.000

7

Main PV 3800

cái

1

31.790.000

8

Mixer 32 FX32

cái

1

41.800.000

9

Micro để bục PM18S

cái

1

7.150.000

10

Ổn áp Long Đất 15KVA-130V

cái

1

15.000.000

*

Hệ thống âm thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện (sân khấu ln Trung tâm)

bộ

1

 

 

1

Bộ xử lý tín hiệu M ONE XL

cái

1

17.600.000

Các thiết bị khác sử dụng cùng với hệ thống âm thanh lưu động

2

Bộ xử lý tín hiệu SCOM4

cái

1

8.800.000

3

Bộ lộc tín hiệu QF131

cái

2

8.800.000

4

Loa monitor SRM450

cái

2

24.750.000

5

Hộp dây audolink 20PR100

bộ

1

24.750.000

6

Tủ máy R16U

cái

1

7.700.000

*

Hệ thống ánh sáng lưu động

bộ

1

 

 

1

Bàn điều khiển đèn pear 2010

cái

1

42.000.000

 

2

Đèn moving head beam 330

cái

2

38.000.000

 

3

Đèn kỹ xảo TL9903

cây

2

6.900.000

 

4

Máy tạo khói 3000w

cái

2

7.800.000

 

*

Thiết bị lưu động khác

 

 

 

 

1

Cổng hơi + máy bơm hơi

bộ

1

12.000.000

cổng chào các sự kiện do huyện tổ chức

VIII.20

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện

 

 

 

 

1

Máy photocopy

cái

1

110.000.000

photo các bản vẽ công trình, hồ sơ công trình...

2

Máy Scan

cái

1

13.189.000

sử dụng phần mềm Eoffice

3

Máy tính xách tay

cái

3

13.000.000

 

4

Bộ máy vi tính chuyên dùng

bộ

5

15.350.000

sử dụng các phần mềm xây dựng, kỹ thuật...

VIII.21

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện

 

 

 

 

1

Máy ảnh KTS Canon

cái

1

6.000.000

phục vụ công tác kiểm kê bồi thường

2

Máy Scan

cái

1

13.189.000

sử dụng phần mềm Eoffice

VIII.22

Công ty Công trình đô thị huyện

 

 

 

 

1

Máy cắt cỏ

cái

6

13.500.000

 

2

Máy cắt lưỡi chim

cái

5

14.500.000

 

3

Cưa máy

cái

4

13.200.000

 

4

Máy thổi lá 350BT

cái

5

13.000.000

 

5

Máy đầm bàn

cái

5

12.500.000

 

6

Máy photocopy Kich Aficio MP5000

cái

1

99.000.000

 

IX

UBND huyn Châu Đức và các đơn vị trực thuộc

 

 

IX.1

Phòng Tài chính - Kế hoạch:

 

 

 

 

1

Máy scan màu HP 5000 S3 khổ giấy A4/A5/scan hai mặt: Phục vụ công tác ban hành văn bản đi trên phần mềm Văn phòng điện t eOffice

Cái

1

24.500.000

 

IX.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

1

Máy chiếu và bút Laser

Cái

1

18.650.000

 

2

Máy tính xách tay

Cái

1

16.000.000

 

IX.3

Phòng Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

1

Máy in chuyên dụng (dùng in bng tốt nghiệp) tương đương Wncro 4920)

Cái

1

24.000.000

 

2

Máy scan màu HP 5000 S3 khổ giấy A4/A5/scan hai mặt: Phục vụ công tác ban hành văn bản đi trên phần mềm Văn phòng điện tử eOffice

Cái

1

24.500.000

 

IX.4

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

 

 

1

Máy chụp hình Sony Alpha A6000L phục vụ hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành 814 để ghi nhận những sai phạt và xử lý theo quy định của pháp luật.

Cái

1

15.200.000

 

IX.5

Huyện đoàn Châu Đức

 

 

 

 

1

Máy chụp hình Sony Alpha A6000L phục vụ công tác kiểm tra, làm tư liệu hoạt động Đoàn, Hội, Đội và phong trào Thanh thiếu niên nhi đồng

Cái

1

15.200.000

 

IX.6

Văn phòng HĐND và UBND huyện

 

 

 

 

1

Máy tính bảng Ipad Mini 4 Wifi trang bị cho Đại biu HĐND huyện

Cái

37

11.770.000

 

IX.7

Đài Truyền Thanh huyện

 

 

 

 

1

Máy phát sóng FM STEREO 500W

Máy

1

328.020.000

 

2

Hệ thống Anten phát FM vô hướng

Hệ thống

1

143.110.000

 

IX.8

Thư viện huyện

 

 

136.180.000

 

1

Hệ thống máy chủ phục phục vụ chương trình xử lý cơ sở dữ liệu sách cho toàn hệ thống Thư viện huyện và 16 xã, thị trấn, bao gồm

Bộ

1

 

 

1.1

Máy chủ

Cái

1

64.450.000

 

1.2

Thiết bị lưu điện

Cái

1

58.080.000

 

1.3

Máy trạm

Cái

1

13.650.000

 

X

UBND thành phố Bà Rịa và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

X.1

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

 

 

 

 

 

Máy tính bảng Ipad wifi cellular 128G trang bị cho đại biểu HĐND thành phố

Cái

28

17.200.000

 

X.2

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

 

 

 

Hệ thống bốc xếp hàng tự động dùng cho 03 quầy Bộ phận một cửa của UBND 11 xã, phường

 

 

 

 

1

Bảng hiển thị chính

Cái

11

6.193.000

 

2

Hộp điều khiển trung tâm

Cái

11

6.435.000

 

3

Điểm cấp số thứ tự cảm ứng điện dung

Cái

11

10.285.000

 

4

Màn hình cảm ứng phục vụ tra cứu thủ tục hành chính

Cái

11

11.572.000

 

X.3

Trung tâm Văn hóa, Thông tin-Thể thao huyện

 

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh lưu động

 

 

 

 

1.1

Action 15A (LOA Full đơn 15" CLASS D)

Cái

6

23.214.000

 

1.2

Action 118A (LOA Sub đơn 18" CLASS D)

Cái

2

46.873.000

 

1.3

Action 218A (LOA Sub đôi 2 x 18" CLASS D)

Cái

2

48.107.000

 

1.4

QU - 24 (MIXER DIGITAL)

Cái

1

67.933.000

 

1.5

AR2412 (RACK AUDIO)

Cái

1

32.966.000

 

1.6

W100S-R (Cáp REAC 100m)

Cái

1

11.105.000

 

1.7

EW145-G3

Cái

4

18.737.000

 

2

Hệ thống ánh sáng lưu động

 

 

 

 

2.1

MHY0230 (Beam 230W)

Cái

4

20.411.000

 

2.2

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

6.000.000

 

3

Hệ thống máy chủ phục phục vụ chương trình xử lý cơ sở dữ liệu sách cho Thư viện

 

 

 

 

3.1

Máy chủ HP (HP ProLiant DL80 Gen 9 Server)

Cái

1

39.368.000

 

3.2

Lưu điện (UPS 1KAV)

Cái

1

10.000.000

 

3.3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

7.690.000

 

X.4

Ban Quản lý ChBà Rịa

 

 

 

 

1

Máy bơm phục vụ PCCC

Cái

1

178.750.000

trang bị bng quỹ PTHĐSN của đơn vị

XI

Tỉnh Đoàn và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

XI.1

Nhà Văn hóa Thanh niên

 

 

 

 

1

Mixer 24 ngỏ vào

Cái

1

117.500.000

 

2

Loa full Line Array kèm ampli 400+100W

Cái

8

124.350.000

 

3

Loa sub woofer kèm ampli 600W

Cái

4

142.500.000

 

4

Loa full kèm ampli 350W

Cái

4

138.900.000

 

5

Micro không dây chuyên dùng

Cái

8

14.000.000

 

6

Bộ thu sóng UHF

Bộ

8

6.200.000

 

7

Micro không dây hội nghị

Cái

2

6.500.000

 

8

Đầu phát tín hiệu Compac

Cái

1

13.800.000

 

9

Đầu phát tín hiệu MPEG 4

Cái

1

6.200.000

 

10

Đèn par Led 3W x 54

Cái

18

5.400.000

 

11

Đèn beam 200

Cái

10

18.600.000

 

12

Bàn điều khiển đèn

Cái

2

12.500.000

 

13

Công suất đèn

Cái

1

9.750.000

 

14

Bộ lọc nguồn

Cái

1

8.100.000

 

15

Bộ cấp nguồn

Cái

1

7.800.000

 

16

Bộ cáp line 30m

Bộ

1

14.600.000

 

17

Khung treo đèn

Bộ

1

26.700.000

 

18

Battery charger

Cái

1

38.550.000

 

19

Máy chiếu SONY

Cái

1

23.578.000

 

20

Máy tính điều khiển

Cái

1

19.500.000

 

21

Máy điều hòa không khí

Bộ

8

95.870.000

 

XII

Sở Giáo dục & Đào tạo và các đơn vtrực thuộc

 

 

 

 

 

Cấp Mầm non

 

 

 

 

 

Thiết bị thí điểm trang bị 6 trường theo VB 9961/UBND-VP ngày 15/11/2016 của

1

Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển k năng

Bộ

3

80.000.000

Bổ sung Điểm 6 - Mục I.1.2 Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 số lượng tối đa từ 01 bộ thành 03 bộ

XIII

STư pháp

 

 

 

 

XIII.1

Văn phòng Sở Tư pháp

 

 

 

 

1

Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) và phần mềm khiếu nại tố cáo

Cái

2

12.000.000

 

2

Máy quay phim phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật.

Cái

1

30.000.000

 

3

Máy chụp hình KTS phục vụ công tác tuyên truyền, ph biến giáo dục pháp luật, Văn phòng

Cái

2

15.000.000

 

4

Máy Laptop giám sát mạng, công tác thanh tra, hội nghị, phục vụ công tác kiểm tra liên ngành

Cái

2

13.000.000

 

5

Máy hút ẩm Harison HD-192B

Cái

2

50.300.000

 

6

Máy hút bụi khô và ướt Karcher NT48/1

Cái

2

8.400.000

 

7

Két sắt

Cái

1

11.500.000

 

XIII.2

Phòng Công chứng số 1, số 2, số 3

 

 

 

 

1

Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho phần mềm văn phòng điện tử (eOffice)

Cái

2

12.000.000

 

2

Máy phát điện

Cái

1

80.000.000

 

XIII.3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

 

 

 

 

1

Máy ghi âm phục vụ Trợ giúp viên pháp lý ghi âm lời khai, hỏi cung các bị can, bị cáo...

Cái

4

8.000.000

 

2

Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho Trung tâm TGPL và 03 Chi nhánh của Trung tâm để ứng dụng các phần mềm văn phòng điện tử và gửi ra Bộ Tư pháp

Cái

4

12.000.000

 

3

Máy tính xách tay Phục vụ công tác trợ giúp pháp lý lưu động tại địa phương; công tác bảo vệ bị cáo tại các phiên tòa

Cái

1

13.000.000

 

4

Máy chụp hình

Cái

1

15.000.000

 

XIII.4

Trung tâm Bán đấu giá tài sản nhà nước

 

 

 

 

1

Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho phần mềm văn phòng điện tử (eOffice)

Cái

1

12.000.000

 

XIV

UBND huyện Côn Đảo và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

XIV.1

Văn phòng HĐND, UBND huyện

 

 

 

 

1

Máy tính bảng Samsung Galaxy Tab A6 10.1 Spen

Cái

30

12.991.000

Mức giá tối đa của các máy móc thiết bị đã bao gồm thuế VAT. Chưa bao gồm chi phí vận chuyển ra Côn Đảo

XIV.1

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

 

 

 

1

Máy phát FM 400W

bộ

1

324.500.000

2

Máy phát FM 200W

bộ

2

215.600.000

3

Bộ giải mã điều khiển tín hiệu FM

bộ

3

15.950.000

4

Trụ để gắn pin mặt trời và treo cụm loa

cây

20

12.650.000

5

Tấm năng lượng mặt trời và phụ kin cho bộ thu truyền thanh không dây

bộ

22

8.635.000

6

Bộ thu tín hiệu vệ tinh HD: Đầu thu, chảo, LNBF, cable...

bộ

3

6.050.000

7

Anten phát FM và phụ kiện

bộ

2

83.380.000

8

Tăng âm 1200W

cái

2

60.500.000

9

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

2

5.500.000

10

Mixer Audio Azden MX-62:

Bộ

1

23.100.000

11

Reportophones Eala S25

Bộ

1

41.800.000

12

Extron DA 6A

Bộ

1

14.300.000

13

Speaker (bộ loa kiểm tra âm thanh)

Bộ

1

5.500.000

14

Thùng rắc di động

Cái

1

13.200.000

15

OPV2004M T/R: Bộ đẩy và nhận tín hiệu âm thanh từ trạm Trung tâm truyền qua hai trạm Cỏ Ống và bến Đầm bằng đường truyền cáp quang.

Bộ

2

77.000.000

Mức giá tối đa của các máy móc thiết bị đã bao gồm thuế VAT. Chưa bao gồm chi phí vận chuyển ra Côn Đảo

16

Mixer Audio Azden MX-62: Bộ trộn âm thanh đưa vào máy phát.

Bộ

2

23.100.000

17

Cáp quang, phụ kiện và thi công vào 3 trạm optical Capble.3Station

Cái

1

33.725.699

18

Speaker: Loa kiểm tra tín hiệu âm thanh

Bộ

2

5.500.000

19

Máy tính Dell: Dùng nhận và phát tín hiệu tại 02 trạm Cỏ Ống, Bến Đầm

Bộ

2

19.800.000

20

Máy khoan bê tông, sắt dùng pin (18V);

Bộ

1

8.393.000

XV

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

 

 

1

Máy quay phim: 1/2" 3 CMOS Full HD: PXW-X200

bộ

2

238.260.000

 

2

Pin sạc: BP-U60

viên

4

10.560.000

 

3

Thẻ nhớ 64GB SxS-1

cái

4

16.720.000

 

4

Thiết bị đọc thẻ nhớ SXS: SBAC- US30

bộ

2

10.560.000

 

5

Micro không dây loại cài áo: UWP- D11

bộ

6

22.220.000

 

6

Micro phỏng vấn có dây ECM-673

cái

2

9.900.000

 

7

Túi mềm đựng máy quay: LCS-G1BP

cái

2

8.690.000

 

8

Đèn cho máy quay: HVL-LBPC

cái

4

20.350.000

 

9

Pin sử dụng cho đèn: BP-U60

viên

4

10.560.000

 

10

Áo che mưa cho máy quay

cái

2

10.214.600

 

11

Chân cho Camera: RS-450D

bộ

2

40.480.000

 

12

Máy quay phim loại cầm tay: Hero 5

cái

2

20.900.000

 

13

Micro không dây cầm tay có bộ thu gắn trên máy quay: UWP-D12

bộ

2

22.220.000

 

14

Tivi LED 32 inch: KDL-32W700B

cái

2

11.880.000

 

15

Pin cho camera 202: S8D62

viên

4

6.600.000

 

16

Pin cho camera 372: Swit S-8080A

viên

4

16.500.000

 

17

Chân máy Camera: LX-7

bộ

3

17.050.000

 

18

Thiết bị giao tiếp qua đường điện thoại (Telephone Hybrid): HX2

cái

2

68.750.000

 

19

Bộ dựng hình: HP Wordstation Z640 bao gồm Monitor, keyboard và mouse+card video decklink

bộ

2

68.200.000

 

20

Bộ Graphics CG: HP Wordstation Z640 + card video decklink

bộ

1

132.000.000

 

21

Micro mu rùa: Sennheiser E 912-S BK

cái

1

19.800.000

 

22

Tivi hiển thị tín hiệu multiview 49 inch: KDL-49W750D

cái

1

16.500.000

 

23

Headphone sử dụng cho Intercom: PC-323D

cái

5

5.280.000

 

24

Card video in/out chuyên dụng: Decklink 4K Extreme

cái

2

33.110.000

 

25

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng: RX8200

cái

2

335.500.000

 

26

Bộ chuyển mạch SDI chuẩn HD chuyên dùng cho truyền hình + bộ nguồn dự phòng: KUMO1616

bộ

1

100.320.000

 

27

Bộ cân bng âm thanh (TC- Electronic DB6): TC-EIectronic DB6

cái

1

294.800.000

 

28

Switch HP chuyên dụng cho truyền hình 02 port quang và 24 port 1G + 04 SEP: HP 5120-24G EI Switch

cái

1

54.560.000

 

29

Máy tính xách tay phát file dùng cho lưu động và truyền hình trực tiếp: XPS15

bộ

2

64.075.000

 

30

Bộ phát sóng wifi công suất lớn, cho phép đng thời 100 user truy cập cùng lúc: Unifi AP Outdoor PLUS

bộ

3

6.050.000

 

31

Thiết bị dùng để xây dựng và lưu trữ dữ liệu cho trang thông tin điện tử Đài, kết hợp dự phòng cho thiết bị chính trang thông tin điện tử: HP

bộ

2

185.000.000

 

32

Thiết bị streaming Phát thanh + truyền hình xem online/offline: HP/WOWZA

bộ

1

350.000.000

 

33

Thiết bị Streaming phát thanh + truyền hình online và lưu lại để cắt clip offline, kết hợp làm dự phòng (chưa bao gồm phần mềm ứng dụng): HP/WOWZA

bộ

2

185.500.000

 

34

Thiết bị streaming và mã hóa truyền dẫn truyền hình 2 kênh đồng thời SD/HD - MPEG4: ADTEC/EN20

bộ

2

185.500.000

 

35

Thiết bị streaming và mã hóa truyền dẫn phát thanh - MP3 streaming: PYKO-OUT

bộ

2

45.000.000

 

36

Máy cắt clip truyền hình: HP Z440

bộ

2

85.000.000

 

37

Máy cắt clip phát thanh: HP Workstation

bộ

2

75.000.000

 

38

Switch mạng cisco larer 3 24 port: Cisco

bộ

2

75.250.000

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2186/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2186/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/08/2017
Ngày hiệu lực07/08/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/05/2019
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2186/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2186/QĐ-UBND 2017 bổ sung Quyết định về tiêu chuẩn máy móc cho cơ quan Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2186/QĐ-UBND 2017 bổ sung Quyết định về tiêu chuẩn máy móc cho cơ quan Vũng Tàu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2186/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýNguyễn Thành Long
                Ngày ban hành07/08/2017
                Ngày hiệu lực07/08/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/05/2019
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 2186/QĐ-UBND 2017 bổ sung Quyết định về tiêu chuẩn máy móc cho cơ quan Vũng Tàu

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 2186/QĐ-UBND 2017 bổ sung Quyết định về tiêu chuẩn máy móc cho cơ quan Vũng Tàu