Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND

Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Nội dung toàn văn Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Phú Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2187/2008/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 25 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP; số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; số 63/2008/NĐ-CP">67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị quyết số 117/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 12 về việc ban hành mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi; lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2447/STC-CSVG ngày 17 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. Chi tiết cụ thể đối với từng loại khoáng sản như phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Giao trách nhiệm Cục Thuế phối hợp Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trong tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bá Lộc

 

PHỤ LỤC:

MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2187/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Đá:

 

 

a

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa,…)

m3

50.000

b

Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alxandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit,…)

tấn

50.000

c

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

1.000

d

Các loại đá khác: đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp (phụ gia xi măng, diatomit, fluorit, marsalit, granat, bentonit,…),…

m3

2.000

2

Fenspat

m3

20.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

4.000

4

Cát:

 

 

a

Cát vàng

m3

3.000

b

Cát thuỷ tinh

m3

5.000

c

Các loại cát khác

m3

2.000

5

Đất:

 

 

a

Đất sét, làm gạch, ngói

m3

1.500

b

Đất làm thạch cao

m3

2.000

c

Đất làm cao lanh

m3

5.000

d

Các loại đất khác

m3

1.000

6

Than:

 

 

a

Than đá

tấn

6.000

b

Than bùn

tấn

2.000

c

Các loại than khác

tấn

4.000

7

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000

8

Sa khoáng titan (ilmenit)

tấn

50.000

9

Quặng apatit

tấn

3.000

10

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

a

Quặng mangan

tấn

30.000

b

Quặng sắt

tấn

40.000

c

Quặng chì

tấn

180.000

d

Quặng kẽm

tấn

180.000

đ

Quặng đồng

tấn

35.000

e

Quặng bô xít

tấn

30.000

g

Quặng thiếc

tấn

180.000

h

Quặng cromit

tấn

40.000

i

Quặng khoáng sản kim loại khác

tấn

10.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2187/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2187/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 25/12/2008
Ngày hiệu lực 04/01/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2187/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Phú Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Phú Yên
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2187/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Nguyễn Bá Lộc
Ngày ban hành 25/12/2008
Ngày hiệu lực 04/01/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 16 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Phú Yên

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2187/2008/QĐ-UBND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Phú Yên

  • 25/12/2008

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 04/01/2009

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực