Nội dung toàn văn Quyết định 2191/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2191/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 Tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1564/TTr-SVHTT ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này công bố các thủ tục hành chính mới thay thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực văn hóa, thể thao đã được quy định tại các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
3. Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, ban hành mới trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
6. Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa và thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Quyết định số 3135/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa.
8. Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh
9. Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
10. Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung các biểu mẫu trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
11. Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung các biểu mẫu trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | Lĩnh vực văn hóa |
A1 | Di sản Văn hóa |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động của Bảo tàng ngoài công lập |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng ngoài công lập, tổ chức cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
A2 | Điện ảnh |
11 | Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
12 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
A3 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm |
13 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
14 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
15 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
16 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
18 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
20 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
21 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan |
A4 | Nghệ thuật biểu diễn |
22 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
23 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
24 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
25 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
26 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
27 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
28 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
A5 | Văn hóa cơ sở |
29 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
30 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
31 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
32 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
33 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
34 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
35 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
37 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
A6 | Xuất nhập khẩu Văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
38 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh |
39 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
A7 | Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
40 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
41 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
42 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
A8 | Thư viện |
43 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
A9 | Gia đình |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
46 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
49 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
50 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
51 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
52 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
53 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
54 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
55 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
A10 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
56 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
B | Lĩnh vực Thể thao |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
72 | Cấp giấy chứng, nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng Đá |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu Lông |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
79 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |