Quyết định 22/2008/QĐ-UBND

Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu thuyền và máy tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đã được thay thế bởi Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ và được áp dụng kể từ ngày 08/11/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 22/2008/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU THUYỀN VÀ MÁY TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế và Giám đốc Sở Tài chính, tỉnh Sóc Trăng

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:  
 - Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: NC, LT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

LOẠI XE

GIÁ BÁN CÓ THUẾ GTGT (XE MỚI 100%)

GHI CHÚ

A

Ô TÔ

 

 

1

Công ty liên doanh Mercedes- Benz Việt Nam

 

 

 

 + Mercedes SLK 350 Roadster Sports, 7G- Tronic automatic 2 chỗ

1.870.400

 

 

 + Mercedes CLS 350 Coupé, 7 Speed automatic 4 chỗ

2.384.000

 

 

 + Mercedes R 350 SUV- Tourer Long, 7 Speed automatic 6 chỗ

1.950.400

 

 

 + Mercedes R500 4Matic SUV- Tourer, 7 Speed automatic 6 chỗ

2.478.400

 

 

 + Mercedes ML 350 4Matic Off-Road, 7 Speed automatic 5 chỗ

2.224.000

 

 

 + Mercedes GL 450 4Matic Off- Road, 7 Speed automatic 7 chỗ

2.718.400

 

 

 + Mercedes S 350 Sedan Long, 7 Speed automatic 5 chỗ

3.038.400

 

 

 + Mercedes S 500 Sedan Long, 7 Speed automatic 5 chỗ

3.566.400

 

 

 + Mercedes C180K Classic 5 Speed automatic 5 chỗ

726.000

 

 

 + Mercedes C180K Sport 5 Speed automatic 5 chỗ

816.000

 

 

 + Mercedes C180K Elegance 5 Speed automatic 5 chỗ

816.000

 

 

 + Mercedes C280 Avantgarde 7 Speed automatic 7 chỗ

1.026.000

 

 

 + Mercedes C200K Elegance 5 Speed automatic 5 chỗ

958.400

 

 

 + Mercedes C200K Avantgarde 5 Speed automatic 5 chỗ

1.038.400

 

 

 + Mercedes C230 Avantgarde 5 Speed automatic 5 chỗ

1.118.400

 

 

 + Mercedes E200K Avangarde 5 Speed automatic 5, chỗ SX2007

1.376.000

 

 

 + Mercedes E280 Elegance 2006; 7 Speed automatic 5 chỗ

1.520.000

 

 

 + Mercedes E280 Elegance 2007;7 Speed automatic 5 chỗ

1.744.000

 

 

 + Mercedes S550, SX 2006, 5 chỗ (nhập khẩu) 5461cc

2.700.000

 

 

 + Mercedes R350, SX 2005, 6 chỗ (nhập khẩu) 3498cc

1.400.000

 

 

 + Mercedes RL450 SX 2006, 7 chỗ (nhập khẩu) 4663cc

1.500.000

 

 

 + Mercedes 16 chỗ ngồi (loại thông thường)

 

 

 

 SX 1996 - 1998

330.000

 

 

 SX 1999 - 2000

350.000

 

 

 SX 2001 - 2002

380.000

 

 

 SX 2003 -2004

390.000

 

 

 SX 2005 -2006

410.000

 

 

 SX 2007 về sau

430.000

 

 

 +Mercedes Printer, 16 chỗ ngồi

 

 

 

 SX 2004

530.000

 

 

 SX 2005

550.000

 

 

 + Mercerdes Printer CDI 311 Standard, 16 chỗ

606.400

 

 

 + Mercedes Printer CDI 311 Special Edition 16 chỗ

620.000

 

 

 + Mercedes Printer Special CDI 313, 16 chỗ

646.400

 

2

Hãng BMW

 

 

 

 - BMW 730LI, 5 chỗ SX 2005, 2996cc

1.600.000

 

 

 - BMW 730i

1.100.000

 

 

 - BMW 733i

1.100.000

 

 

 - BMW 525i

850.000

 

 

 - BMW 520i

800.000

 

 

 - BMW 518i

750.000

 

 

 - BMW 530i

1.000.000

 

 

 - BMW 320i

900.000

 

 

 - BMW 316i

700.000

 

 

 - BMW 318i

750.000

 

 

 - BMW 325i

800.000

 

3

Công ty sản xuất Ôtô Daihatsu Vietindo

 

 

 

 + Daihatsu Hijet Jumbo(S92LP)

135.000

 

 

 + Daihatsu Hijet Jumbo Q.Bic

142.000

 

 

 + Daihatsu Devan (S92LV)

158.000

 

 

 + Daihatsu Victor

175.000

 

 

 + Daihatsu Citivan (S92LV) Super- Deluxe

215.000

 

 

 + Daihatsu Citivan (S92LV) Semi- Deluxe

190.000

 

 

 + Daihatsu Terios 1.5 loại 05 chỗ SX2007,2008 ; 1495cc (nhập khẩu)

450.000

 

4

Hãng HONDA

 

 

 

 + Honda CIVIC 2.0L5ATFD2; 1998cc, 5 chỗ

605.000

 

 

 + Honda CIVIC 1.8L5MTFD1; 1799cc, 5 chỗ

480.000

 

 

 + Honda CIVIC 1.8L5ATFD1; 1799cc, 5 chỗ

537.400

 

 

 + Honda Pilot EX ; 3471cc, 8 chỗ (nhập khẩu)

850.000

 

 

 + Honda ACCORD

 

 

 

 - Loại 1.8

 

 

 

 SX 1985 về trước

250.000

 

 

 SX 1986 -1988

280.000

 

 

 SX 1989 - 1990

310.000

 

 

 SX 1991 -1992

350.000

 

 

 SX 1993 - 1994

390.000

 

 

 SX 1995 - 1996

430.000

 

 

 SX 1997 - 1998

460.000

 

 

 SX 1999 - 2000

480.000

 

 

 SX 2001 - 2002

500.000

 

 

 - Loại 2.0

 

 

 

 SX 1985 về trước

270.000

 

 

 SX 1986 -1988

310.000

 

 

 SX 1989 - 1990

340.000

 

 

 SX 1991 -1992

380.000

 

 

 SX 1993 - 1994

420.000

 

 

 SX 1995 - 1996

460.000

 

 

 SX 1997 - 1998

480.000

 

 

 SX 1999 - 2000

500.000

 

 

 SX 2001 - 2002

520.000

 

 

 - Loại 2.2

 

 

 

 SX 1990 - 1991

360.000

 

 

 SX 1992 -1993

420.000

 

 

 SX 1994 - 1995

470.000

 

 

 SX 1996 - 1997

520.000

 

 

 SX 1998 - 1999

550.000

 

 

 SX 2000 - 2001

570.000

 

 

 SX 2002 - 2003

600.000

 

 

 - Loại 2.3; 2,5

 

 

 

 SX 1994 - 1995

540.000

 

 

 SX 1996 - 1997

580.000

 

 

 SX 1998 - 1999

620.000

 

 

 SX 2000 - 2001

640.000

 

 

 SX 2002 - 2003

670.000

 

5

Công ty liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar)

 

 

 

 + Mitsubishi Pajero Supeme V45WG 7 chỗ

768.000

 

 

 + Mitsubishi Pajero XX GL V6 V33VH 7 chỗ

624.000

 

 

 + Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 7 chỗ

654.400

 

 

 + Mitsubishi Lancer Gala 2.0 CS6ASRJELVT 5 chỗ

517.000

 

 

 + Mitsubishi Lancer Gala 1.6 AT CS3ASTJELVT 5 chỗ

404.800

 

 

 + Mitsubishi Lancer Gala 1.6 MT CS3ASNJELVT 5 chỗ

404.800

 

 

 + Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1

379.200

 

 

 + Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở FE85PG6SLDD1(TC)

400.320

 

 

 + Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.kín FE85PG6SLDD1(TK)

422.400

 

 

 + Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1

363.200

 

 

 + Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở FE84PE6SLDD1 (TC)

382.400

 

 

 + Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín FE84PE6SLDD1 (TK)

398.400

 

 

 + Mitsubishi Canter 4.7 WIDE C&C FE73PE6SLDD1

340.800

 

 

 + Mitsubishi Canter 4.7 WIDE T.Hở FE73PE6SLDD1 (TC)

361.000

 

 

 + Mitsubishi Canter 4.7 WIDE T.Kín FE73PE6SLDD1 (TK)

376.000

 

 

 + Mitsubishi Canter 4.5 GREAT FE659F6LDD3

312.000

 

 

 + Mitsubishi Canter 4.5 GREAT FE659F6LDD3(TK)

346.500

 

 

 + Mitsubishi Canter 4.5 GREAT FE659F6LDD3-ALL TTK

356.400

 

 

 + Mitsubishi Canter 3.5 WIDE FE645E

296.000

 

 

 + Mitsubishi Canter 3.5 TNK WIDE FE645E-SAMCO TMT

324.112

 

 

 + Mitsubishi Canter 3.5 TCK WIDE 3.5T-TTK

334.192

 

 

 + Mitsubishi Canter 1.9 LW FE535E6LDD3

270.400

 

 

 + Mitsubishi Canter 1.9 LW .TNK.FE535E6LDD3-SAMCO TM5

298.512

 

 

 + Mitsubishi Canter 1.9 LW.TCK. FE535E6LDD3 TTK

303.104

 

 

 + Mitsubishi Jolie SS VB2WLNHEYVT

352.000

 

 

 + Mitsubishi Jolie MB VB2WLNJEYVT

334.400

 

 

 + Mitsubishi Lancer Fortis 1998cc 05 chỗ 2007

362.500

 

 

 + Mitsubishi L300

340.000

 

6

Công ty TNHH FORD Việt Nam

 

 

 

 + Ford Laser LX 1.6L 5 chỗ (SX 2003 - 2004)

350.400

 

 

 + Ford Laser LXi 1.6L 5 chỗ (SX 2005 về sau)

460.000

 

 

 + Ford Laser Ghia 1.8L 5 chỗ (SX 2003 - 2004)

404.000

 

 

 + Ford Laser Ghia 1.8MT 5 chỗ (SX 2005 về sau)

565.000

 

 

 + Ford Laser LXi 1.8AT 5 chỗ (SX 2005 về sau)

595.000

 

 

 + Ford Mondeo Ghia 2.5L 5 chỗ (SX 2003- 2004)

625.600

 

 

 + Ford Mondeo 2.0L 5 chỗ (SX 2003- 2004)

525.200

 

 

 + Ford Mondeo 2.0L 5 chỗ B4YCJBB

724.500

 

 

 + Ford Mondeo 2.5L 5 chỗ B4YLCBD

826.500

 

 

 + Ford EscapeXLS2.0LMT

508.000

 

 

 + Ford EscapeXLT3.0 V6AT

600.000

 

 

 + Ford Escape 3.0 V6 1N2ELND4

758.400

 

 

 + Ford Escape 2.3 L 1N2ELGZ4

662.400

 

 

 + Ford Escape 2.3 L EV24; 05 chỗ

680.000

 

 

 + Ford Escape 2.3 L EV65; 05 chỗ

604.800

 

 

 + Ford Transit 16 chỗ (SX 2001 - 2002)

380.000

 

 

 + Ford Transit 16 chỗ (SX 2003 - 2004)

400.000

 

 

 + Ford Transit 16 chỗ FCCY- HFFA, E5FA

548.000

 

 

 + Ford Transit 16 chỗ FCCY- HFFA, E5FA Limited

575.000

 

 

 + Ford Transit 16 chỗ FCC6- SWFA, Diesel

579.200

 

 

 + Ford Transit 16 chỗ FCC6- GZFB, Petrol

571.200

 

 

 + Ford Transit 10 chỗ FCA6- SWFA, Diesel

590.400

 

 

 + Ford Transit 09 chỗ FCA6- SWFA9S, Diesel

600.000

 

 

 + Ford Transit FAC6- SWFA, Diesel, tải Van, 03 chỗ

408.000

 

 

 + Ford Ranger XL (SX2002 -2004)

380.000

 

 

 + Ford Ranger XLT (SX2002 -2004)

436.000

 

 

 + Ford Ranger 2AW XL Standard

444.000

 

 

 + Ford Ranger 2AW XL Canopy

468.000

 

 

 + Ford Ranger UV7C XL

457.600

 

 

 + Ford Ranger UV7C XLT

513.600

 

 

 + Ford Ranger UV7B XL

406.400

 

 

 + Ford Ranger 2AW XLT Standard

500.000

 

 

 + Ford Ranger 2AW XLT Styling

532.000

 

 

 + Ford Ranger 2AW XLT, Off road

521.000

 

 

 + Ford Ranger 2AW XLT Styling,Active

550.000

 

 

 + Ford Ranger 2AW XLT,Off road, Active

540.000

 

 

 + Ford Everest 7 chỗ UV9G, 2.5L, dầu XL

515.000

 

 

 + Ford Everest 7 chỗ UV9F, 2.6L, xăng XL

531.000

 

 

 + Ford Everest 7 chỗ, UV9H , 2.5L, dầu XLT

650.000

 

 

 + Ford Everest 7 chỗ, UV9R , 2.5L, dầu

531.200

 

 

 + Ford Everest 7 chỗ, UV9P, 2.5L, xăng

547.200

 

 

 + Ford Everest 7 chỗ, UV9S, 2.5L, dầu

664.000

 

 

 + Ford Focus 5 chỗ, DA3AODB AT, 2.0L

601.000

 

 

 + Ford Focus 5 chỗ, DB3AODB AT, 2.0L

601.000

 

 

 + Ford Focus 5 chỗ, DB3AODB MT, 2.0L

575.000

 

 

 + Ford Focus 5 chỗ, DB3QQDD AT, 1.8L

530.000

 

 

 + Ford Focus 5 chỗ, DB3QQDD MT, 1.8L

540.000

 

 

 + Ford Focus 5 chỗ, DB3BZMT, 1.6L

495.000

 

 

 + Ford Focus 5 chỗ, DB3AODB, AT, 2.0L

600.000

 

7

Công Ty liên doanh SX ôtô JRD - Việt Nam

 

 

 

 + JRD SUV Daily II, máy dầu

318.400

 

 

 + JRD SUV Daily II, máy xăng

302.400

 

 

 + JRD Mega I 7chỗ

153.600

 

 

 + JRD Mega II 7 chỗ

137.600

 

 

 + JRD Daily Pick up 1 cầu (5 chỗ) máy dầu

264.000

 

 

 + JRD Daily Pick up 1 cầu (5 chỗ) máy xăng

248.000

 

 

 + JRD Manjia I tải nhẹ 730kg

76.000

 

 

 + JRD Manjia II tải nhẹ 660kg

76.000

 

 

 + JRD Storm I tải nhẹ 980kg

131.200

 

 

 + JRD Excel I tải nhẹ 1450kg

160.000

 

 

 + JRD Excel II tải 5tấn

216.000

 

 

 + JRD Excel II tải 3tấn

206.400

 

 

 + JRD Excel II tải 2,5 tấn

190.400

 

 

 + JRD Travel máy dầu 05 chỗ

174.400

 

 

 + JRD Travel máy xăng 05 chỗ

190.400

 

8

Công ty TNHH Trường Long SX, lắp ráp

 

 

 

 + Ôtô tải thùng kín hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long-DB

580.000

 

 

 + Ôtô tải thùng kín hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long-FC.DB

580.000

 

 

 + Ôtô tải thùng kín hiệu Hino FC3JPUA/ Trường long-FGDB

795.000

 

 

 + Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long-FCCB

559.000

 

 

 + Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC3JLUA-HT-MB-21

560.000

 

 

 + Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC1JPUB/ Trường long-FGCB

787.000

 

 

 + Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FC1JTUA/ Trường long-FLCB

940.000

 

 

 + Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FL1JTUA/ QUYEN AUTO.03TB

930.000

 

 

 + Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FL1JTUA/ Trường long-FLCB

930.000

 

 

 + Ôtô tải thùng có mui phủ hiệu Hino FG1JPUA/ Trường long-FGCB

790.000

 

 

 + Ôtô tải đông lạnh hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FCFB

660.000

 

 

 + Ôtô tải đông lạnh hiệu Hino FG1JPUB/ Trường long FGFB

900.000

 

 

 + Ôtô tải đông lạnh hiệu Hino FL1JTUA/ Trường long FLFBA

1.044.000

 

 

 + Ôtô chở pa-let chứa hànghiệu Hino FG1JPUB/ Trường long FGPL

739.000

 

 

 + Ôtô chở pa-let chứa hànghiệu Hino FL1JTUA/ Trường long FLPL

931.000

 

 

 + Ôtô tải tự đỗ hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FC.DUMP

595.500

 

 

 + Ôtô tải tự đỗ hiệu Hino FG1JJUB/ Trường long FU.DUMP

820.000

 

 

 + Ôtô xi téc hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FCFT

602.000

 

 

 + Ôtô xi téc hiệu Hino FG1JJUB/ Trường long FGFT

843.000

 

 

 + Ôtô phun nước rửa đường hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long RD

690.000

 

 

 + Ôtô phun nước rửa đường hiệu Hino FG1JJUB/ Trường long FGTL

931.000

 

 

 + Ôtô phun nước rửa đường hiệu Hino FM1JNUA/ Trường long FMTL

1.332.500

 

 

 + Ôtô chở rác hiệu Hino FC3JEUA/ Trường long FCGC

706.000

 

 

 + Ôtô chở rác hiệu Hino FG1JJUB/ Trường long FGGC

995.000

 

 

 + Ôtô chở rác hiệu Hino FM1JNUA/ Trường long FMGC

1.365.000

 

 

 + Ôtô tải cần cẩu hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long FCLC

803.000

 

 

 + Ôtô tải cần cẩu hiệu Hino FC3JLUA/ Trường long FCLCA

803.000

 

 

 + Ôtô tải cần cẩu hiệu Hino FG1JPUB/ Trường long FGLC

1.044.000

 

9

Công ty ôtô Việt Nam - Daewoo SX, lắp ráp

 

 

 

 + Matiz S, 800cc

109.000

 

 

 + Matiz SE, 800cc

200.000

 

 

 + Matiz SE color, 800cc

205.000

 

 

 + Matiz Auto, 800cc

245.000

 

 

 + Nubira II S 1.6

210.000

 

 

 + Lanos LS 1.5

275.000

 

 

 + Lanos Eco 1.5

280.000

 

 

 + Lanos SX 1.5

285.000

 

 

 + Gentra S1.5

300.000

 

 

 + Gentra SX1.5

312.000

 

 

 + Lacetti 1.6

365.000

 

 

 + Lacetti 1.8

420.000

 

 

 + Magnus Diamond 2.0

560.000

 

 

 + Magnus L6 2.5

600.000

 

 

 + Captiva LS w/o Alloy wheel 2.4

483.000

 

 

 + Captiva LS with Alloy wheel 2.4

488.000

 

 

 + Captiva LS w/o leather seat 2.4

528.000

 

 

 + Captiva LS with leather seat 2.4

541.000

 

 

 + Captiva TLA 2.4

573.000

 

 

 + Daewoo matiz Joy sx 2005, 796cc (nhập khẩu)

160.000

 

 

 + Daewoo khách 34 chỗ BS090-D4

952.000

 

 

 + Daewoo khách 46 chỗ BH115E

1.344.000

 

 

 + Daewoo Cielo 1.5

180.000

 

 

 + Daewoo Espen 2.0

260.000

 

 

 + Daewoo Prince 2.0

300.000

 

 

 + Daewoo Super saloon 2.0

380.000

 

10

Công ty cỗ phần ôtô TMT

 

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 2810D2A 800 kg

133.675

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 3810DA,T,T1 1000 kg

123.675

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 4025QT6,T7 2,5 tấn

144.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA7027T2,T3 2,5 tấn

140.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 4025QT7 2,25 tấn

147.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 1.8T4 1,8 tấn

139.015

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA1 1,05 tấn

118.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 1,25 tấn

120.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA3.45T 3,45 tấn

184.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA3.2T 3,45 tấn

184.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 1.6T4 1,6 tấn

133.015

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 2.90T4 2,9 tấn

154.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 2.9T3 2,95 tấn

170.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 2.70T5 2,7 tấn

148.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 2.95T3/MB 2,75 tấn

170.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 7027T2 tấn

134.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 7027T3 2,25 tấn

147.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 9970T1 7 tấn

266.500

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 9970T 7 tấn

266.500

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 7027T 2 tấn (máy điều hòa)

139.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 7027T1 1,75 tấn (máy điều hòa)

139.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 7027T1 1,75 tấn

134.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG DFA 7027T2/TK 2,1 tấn

147.515

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 750QT1

189.000

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 7550 DQ 4,75 tấn

206.225

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 7550 DQ 4,75 tấn

208.225

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 7550 D2B 4,75 tấn

252.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 7550 D2B 4,6 tấn

258.725

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 7550 QT2,QT4 5 tấn

208.500

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 7550 QT1 6,08 tấn sắt xi

215.500

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 5840 DQ 3,45 tấn

210.735

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 5840 D2 3,45 tấn

244.735

 

 

 + Ôtô tải CUULONG 7540D2A1 3,45 tấn

219.225

 

11

Hãng TOYOTA

 

 

 

 + Toyota Zace 8 chỗ

400.000

 

 

 + Toyota camry 3.5Q GSV40L-JETGKU 5 chỗ 3456cc

1.055.000

 

 

 + Toyota camry 2.4G ACV40L-JETEKU 5 chỗ 2362cc

820.000

 

 

 + Toyota corolla Altis ZZE122L GEMEKH 5 chỗ 1794cc

544.000

 

 

 + Toyota VIOS 1.5G NCP42L-EEMGKU 5 chỗ 1497cc

404.000

 

 

 + Toyota VIOS-G NCP93L-BEPGKU 5 chỗ 1497cc

475.000

 

 

 + Toyota VIOS LIMO NCP42L-EEMGKU 5 chỗ 1497cc

364.000

 

 

 + Toyota Innova G TGN40L- GKMNKU 8 chỗ 1998cc

482.700

 

 

 + Toyota Innova J TGN40L- GKMRKU 8 chỗ 1998cc

440.000

 

 

 + Toyota Hiace commuter Gasoline TRH213L- JEMDK 16 chỗ 2694cc

493.000

 

 

 + Toyota Hiace commuter diesel KDH212L- JEMDK 16 chỗ 2494cc

511.000

 

 

 + Toyota Hiace super wagon TRH213L- JDMNK 10 chỗ 2694cc

600.000

 

 

 + Toyota Land Cruiser FZJ100L- GNMNKV 8 chỗ 4477cc

1.500.000

 

 

 + Toyota Land Cruiser Prado GX 08 chỗ 2694cc SX2007

1.600.000

 

 

 + Toyota Land Cruiser Prado VX 08 chỗ 3956cc SX2007

1.700.000

 

 

 + Toyota Rav4 limited SX2006 3500cc (nhập khẩu)

812.000

 

 

 + Toyota camry XLE SX2006 3456cc (nhập khẩu)

1.000.000

 

 

 + Toyota camry LE SX 2006 2362cc (nhập khẩu)

820.000

 

 

 + Toyota camry LE SX 2007,2008 2362cc (nhập khẩu)

850.000

 

 

 + Toyota Lexus GX470 SX2006 8 chỗ 4664cc (nhập khẩu)

1.350.000

 

 

 + Toyota Lexus LS460 SX2006 5 chỗ 4608cc (nhập khẩu)

1.800.000

 

 

 + Toyota Lexus LS460L SX2007 5 chỗ 4608cc (nhập khẩu)

3.200.000

 

 

 + Toyota Lexus ES350 SX2007 5 chỗ 3456cc (nhập khẩu)

1.270.000

 

 

 + Toyota Sienna SX2007,2008 8 chỗ 3456cc (nhập khẩu)

940.000

 

 

 + Toyota Sienna SX2007 - 07 chỗ 3456cc (nhập khẩu)

870.000

 

 

 + Toyota Previa SX2007- 07 chỗ 2362cc SX 2007 (nhập khẩu)

950.000

 

 

 + Toyota Yaris SX2007- 05 chỗ 1298cc (nhập khẩu)

480.000

 

 

 + Toyota Fortuner SX2007- 07 chỗ 2694cc (nhập khẩu)

970.000

 

 

 + Toyota Avalon SX2007- 05 chỗ 3456cc (nhập khẩu)

1. 216.000

 

 

 + Toyota Corolla SX2007- 05 chỗ 1794cc (nhập khẩu)

610.000

 

12

Nhà máy ôtô Xuân Kiên (Vinaxuki )

 

 

 

 + Vinaxuki CC1021LSR

195.000

 

 

 + Vinaxuki CC1021LR

176.000

 

 

 + Vinaxuki HFJ6376

170.000

 

 

 + Vinaxuki HFJ6371

165.000

 

 

 + Vinaxuki khách 29 chỗ

390.000

 

 

 + Vinaxuki khách 35 chỗ

430.000

 

 

 + Vinaxuki 470TL 470 kg

66.000

 

 

 + Vinaxuki XK795AT 795 kg

104.000

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1043DVL 1750 kg

145.000

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1044DVS3 1490 kg

143.000

 

 

 + Vinaxuki SY5044

175.000

 

 

 + Vinaxuki SY5047

177.000

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1047DVS3 1685 kg

157.000

 

 

 + Vinaxuki 1685AT 1685 kg

158.900

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1041DLS3 1605 kg

127.000

 

 

 + Vinaxuki 985AT 985 kg

134.000

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1030DFH3 990 kg

119.000

 

 

 + Vinaxuki 990T 990 kg

115.000

 

 

 + Vinaxuki XK1030FDF6 999 kg

118.000

 

 

 + Vinaxuki XK999AT 999 kg

132.000

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1062DRY 2795 kg

203.000

 

 

 + Vinaxuki HFJ1011G 650 kg

87.000

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1021DMF3 860 kg

100.000

 

 

 + Vinaxuki XK860AT 860 kg

109.000

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY1022DEF 795 kg

89.900

 

 

 + Vinaxuki 1240T 1240 kg

128.000

 

 

 + Vinaxuki 1490T 1490 kg

139.000

 

 

 + Vinaxuki 1980T 1980 kg

161.500

 

 

 + Vinaxuki 1990T 1990 kg

162.000

 

 

 + Vinaxuki XK1605T 1605 kg

136.000

 

 

 + Vinaxuki XK1400-6AT 1400 kg (tải đa dụng)

149.000

 

 

 + Vinaxuki XK1490AT 1490 kg

158.000

 

 

 + Vinaxuki XK1685AT 1685 kg

158.900

 

 

 + Vinaxuki XK1750AT 1750 kg

159.000

 

 

 + Vinaxuki XK 1060 2400 kg

167.000

 

 

 + Vinaxuki SY1030SML3 6 chỗ 985 kg

125.000

 

 

 + Vinaxuki SY1041SLS 6 chỗ

135.500

 

 

 + Vinaxuki Jinbei SY3030DFH2 1150 kg

119.500

 

 

 + Vinaxuki XK3040 3400kg

173.700

 

 

 + Vinaxuki XK3050 4500kg

191.800

 

 

 + Vinaxuki XK1150BA 1150kg Tải tự đỗ

130.000

 

 

 + Vinaxuki XK1190BA 1190kg Tải tự đỗ

162.000

 

 

 + Vinaxuki XK3000BA 3000kg Tải tự đỗ

171.500

 

 

 + Vinaxuki XK3500BA 3500kg Tải tự đỗ

199.000

 

 

 + Vinaxuki XK4500BA 4500kg Tải tự đỗ

209.900

 

13

Côny ty TNHH Hoàng Trà SX, lắp ráp

 

 

 

 + Ôtô tải tự đỗ Hoàng Trà CA3041K5L, 1650kg, 2545cc

125.000

 

 

 + Ôtô tải thùng Hoàng Trà 970 kg, 2270cc

110.000

 

 

 + Ôtô tải thùng kín FAW Ca1041K2L2-HT-TK-43,1450kg, 3168cc

157.000

 

 

 + Ôtô tải thùng FAW Ca1041K2L2-HT-MB-42,1450kg, 3168cc

148.000

 

 

 + Ôtô tải thùng FAW Ca1041K2L2-HT-TTC-42,1800kg, 3168cc

140.000

 

 

 + Ôtô tải thùng FAW CAH1121K28L-6L5,4450kg, 4752cc

257.000

 

 

 + Ôtô tải thùng kín Heibao SM1023-HT-TK-28 660kg, 1809cc

85.000

 

 

 + Ôtô tải thùng Heibao SM1023-HT-TK-27 710kg, 1809cc

84.000

 

 

 + Ôtô tải thùng Heibao SM1023 860kg, 1809cc

95.000

 

 

 + Ôtô khách 29 chỗ Hoangtra

380.000

 

14

Công ty liên doanh Việt Nam Suzuki

 

 

 

 + Suzuki APV GL 8 chỗ

383.840

 

 

 + Suzuki APV GLX 7 chỗ

415.840

 

 

 + Suzuki SX4 Hatch 2.0 AT 05 chỗ

583.840

 

 

 + Suzuki SX4 Hatch 2.0 MT 05 chỗ

559.840

 

 

 + Suzuki SWIFT 1.5 AT 05 chỗ

503.840

 

 

 + Suzuki SWIFT 1.5 MT 05 chỗ

479.840

 

 

 + Suzuki Vitara 2 cầu 5 chỗ SE416

334.400

 

 

 + Suzuki Vitara 5 chỗ SL410R Wagon R

230.400

 

 

 + Suzuki khách SK410 07chỗ (SX 2005 về trước)

110.000

 

 

 + Suzuki khách Carry truck SK410 WV 07 chỗ

211.040

 

 

 + Suzuki tải SK410K 655kg (thùng ngắn)

120.000

 

 

 ( kể cả hãng Đại Việt, Phương Trinh, Đại Nam lắp ráp)

 

 

 

 + Suzuki tải SK410K 655kg (thùng dài)

125.000

 

 

 + Suzuki tải ben SK410K 655kg

130.000

 

 

 + Suzuki Carry Blind van SK 410 BV 590kg, thùng kín

150.000

 

15

Công ty TNHH Trường Hải

 

 

 

 + Thaco 560kg

75.000

 

 

 + Thaco 900kg

115.000

 

 

 + Thaco 990kg tải thùng

118.000

 

 

 + Thaco 990kg tự đổ

129.000

 

 

 + Thaco 1 tấn

148.000

 

 

 + Thaco 1,25 tấn

150.000

 

 

 + Thaco 1,25 tấn tự đổ (tải ben)

153.000

 

 

 + Thaco 2 tấn

165.000

 

 

 + Thaco 2 tấn tự đổ (tải ben)

172.000

 

 

 + Thaco 2,5 tấn

170.000

 

 

 + Thaco 3 tấn

183.000

 

 

 + Thaco 3,2 tấn

217.000

 

 

 + Thaco 3,45 tấn tải thùng

205.000

 

 

 + Thaco 3,45 tấn tự đổ (tải ben)

255.000

 

 

 + Thaco 4,5 tấn

220.000

 

 

 + Thaco 6 tấn

310.000

 

 

 + Thaco 6,5 tấn

274.000

 

 

 + Thaco 28 chỗ

435.000

 

 

 + Fonton 1,25 tấn

132.000

 

 

 + Fonton 1,3 tấn

150.000

 

 

 + Fonton 1,5 tấn

146.500

 

 

 + Fonton 1,7 tấn

220.000

 

 

 + Fonton 2 tấn

167.000

 

 

 + Fonton 2,42 tấn

197.000

 

 

 + Fonton 2,8 tấn

170.000

 

 

 + Fonton 3,45 tấn

182.000

 

 

 + Fonton 4,5 tấn

200.000

 

 

 + Fonton 6,2 tấn

421.000

 

 

 + Fonton 8 tấn

500.000

 

 

 + Kia 1 tấn

185.000

 

 

 + Kia 1,25 tấn

186.000

 

 

 + Kia 1,4 tấn

218.000

 

 

 + Kia 1,2 tấn

210.000

 

16

Công ty ôtô Isuzu Việt Nam

 

 

 

 + Isuzu Hi Lander V spec 8 chỗ SX 2002 - 2003

370.000

 

 

 + Isuzu Hi Lander V Spec 8 chỗ SX 2004-2005

400.000

 

 

 + Isuzu Hi Lander V Spec 8 chỗ SX 2006 -2007

430.000

 

 

 + Isuzu Hi Lander 8 chỗ TBR54FMT

510.000

 

 

 + Isuzu Pickup cabin kép, 5 chỗ, 550kg (DAMTFS77HMT)

510.000

 

 

 + Isuzu Pickup cabin kép, 5 chỗ, 690kg (D-MAXTFR85HMTLS)

520.000

 

 

 + Isuzu 1,2 tấn

260.000

 

 

 + Isuzu 1,4 tấn

235.000

 

 

 + Isuzu 1,99 tấn

308.000

 

 

 + Isuzu 3,95 tấn

300.000

 

 

 + Isuzu 3,48 tấn

330.000

 

 

 + Isuzu 5,5 tấn

380.000

 

 

 + Isuzu 5,1 tấn

412.000

 

17

Công ty TNHH Đức Phương

 

 

 

 + Fairy 4JB1.C7 7 chỗ

185.000

 

 

 + Fairy SF491QE.C7 7 chỗ

176.000

 

 

 + Fairy changhe CH7101B 5 chỗ

134.000

 

 

 + Fairy bán tải 4JB.BT5

132.000

 

 

 + Fairy bán tải SF491QE.BT5

132.200

 

 

 + Fairy DA465Q2/D1

176.000

 

18

Công ty Mekong Auto SX, lắp ráp

 

 

 

 + Xe tải tự đổ Forland- BJ3032D8JB5 – 990 kg

115.000

 

 

 + Xe tải tự đổ Forland- BJ1036V3JB3 – 990 kg

110.000

 

 

 + Xe tải tự đổ Lifan- LF3070G1-1 và LF3070G1-2 2,98tấn

186.000

 

 

 + Xe tải Lifan- LF1041 T-1 1,875tấn

145.000

 

 

 + Xe tải thùng Shazhou MD4015kg ; 1,5tấn

125.000

 

 

 + Xe Huanghai Premio DD1030 cabinkep, 655kg, 5 chỗ

270.000

 

19

Công ty cỗ phần Hyundai Việt Nam SX, lắp ráp

 

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai SantaFe, 1991cc 7 chỗ

675.000

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai SantaFe, 2200cc 7 chỗ, dầu

726.400

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai SantaFe, 2700cc 7 chỗ, máy xăng

694.400

 

 

 + Ôtô cứu thương hiệu Hyundai Starex, 2500cc 6 chỗ, máy dầu

440.000

 

 

 + Ôtô cứu thương hiệu Hyundai Starex, 2400cc 6 chỗ, máy xăng

424.000

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai Veracruz V6.3000cc, máy dầu

1.112.000

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai Veracruz V6.3800cc, máy xăng

1.016.000

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai Elantra 1600cc, máy xăng

488.000

 

 

 + Ôtô hiệu Hyundai Starex, 2497cc 6 chỗ và 800kg

 

 

 

 SX 2002 về trước

385.500

 

 

 SX 2003 - 2004

425.600

 

 

 SX 2005 - 2006

433.000

 

 

 SX 2007 về sau

440.000

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai GetZ, 1599cc, 5 chỗ, số sàn

360.000

 

 

 + Ôtô du lịch hiệu Hyundai GetZ, 1599cc, 5 chỗ, số tự động

382.400

 

 

 + Ôtô hiệu Hyundai Starex GX, 2497cc, 8 chỗ SX2006 (nhập khẩu)

550.000

 

 

 + Ôtô hiệu Hyundai AYGO 05 chỗ (nhập khẩu)

380.000

 

 

 + Ôtô hiệu Hyundai Terracan 07 chỗ 2476cc SX 2006 (nhập khẩu)

740.000

 

 

 + Ôtô hiệu Hyundai Click 05 chỗ (nhập khẩu) 1.4

320.000

 

 

 + Ôtô hiệu Hyundai H100 1.25-TĐ (1 tấn - 1,25 tấn) tải thùng

230.000

 

 

 + Ôtô hiệu Hyundai H100 1.25-TĐ (1 tấn - 1,25 tấn) đông lạnh

300.000

 

20

Công ty TNHH ôtô HOA MAI

 

 

 

 + HM990TL 990kg

104.000

 

 

 + HD1000A 1000kg

125.000

 

 

 + HD1800A 1800kg

142.000

 

 

 + HD2000TL 2000kg

146.000

 

 

 + HD2000TL/MB1 2000kg

155.000

 

 

 + TĐ2TA-1 2000kg

168.000

 

 

 + HD2350 2350kg

152.000

 

 

 + HD2350,4x4 2350kg

172.000

 

 

 + T.3T 3000kg

177.000

 

 

 + T.3T/MB 3000kg

187.000

 

 

 + TĐ3Tc-1 3000kg

188.000

 

 

 + TĐ3T(4x4)-1 3000kg

214.000

 

 

 + HD3250 3250kg

192.000

 

 

 + HD3250,4x4 3250kg

218.000

 

 

 + HD3450 3400kg

204.000

 

 

 + HD3600 3600kg

212.000

 

 

 + HD4650 4650kg

218.000

 

 

 + HD4650, 4x4 4650kg

242.000

 

21

Các loại xe khác

 

 

 

 + QuingQi 950kg

105.000

 

 

 + QuingQi 1,25 tấn

140.000

 

 

 + QuingQi 1,8 tấn

140.000

 

 

 + QuingQi 2 tấn, QuiJi 2 tấn

150.000

 

 

 + Jac 980kg

120.000

 

 

 + Jac 1,05 tấn

150.000

 

 

 + Jac 1,25tấn

155.000

 

 

 + Jac 1,5tấn

165.000

 

 

 + Jac 1,95tấn

185.000

 

 

 + Jac 2,5tấn

210.000

 

 

 + Jiefang 700kg

82.000

 

 

 + Jinbel 795kg

88.000

 

 

 + Jinbel 1155kg

123.000

 

 

 + Jinbel 1605kg

130.000

 

 

 + Jinbel 2795kg

300.000

 

 

 + Jinbei 800kg

87.000

 

 

 + Jinbei 1,62kg

154.000

 

 

 + Changhe 570kg

75.000

 

 

 + Changhan 950kg

113.500

 

 

 + Dongfen 730 kg

78.000

 

 

 + Dongfen 800 kg

82.000

 

 

 + Dongfen 4150 kg

257.000

 

 

 + Yuejin 1,2 tấn

145.000

 

 

 + Traeco 1,1 tấn

97.000

 

 

 + ShuGuang 5 chỗ, 635kg

295.000

 

 

 + Fusin 1,25 tấn

138. 000

 

 

 + Fusin 2,3 tấn

174.000

 

 

 + Fusin 2,5 tấn

195.000

 

 

 + Fusin 2 tấn tải thùng

172.000

 

 

 + Fusin 2 tấn tự đổ

198.000

 

 

 + Fusin 3,2 tấn

216.000

 

 

 + Fusin 4,5 tấn

320.000

 

 

 + Fusin 4,2 tấn

341.000

 

 

 + Tanda 29 chỗ

395.000

 

 

 + Chongqing 27 chỗ

360.000

 

 

 + Mitabus 50 chỗ

400.000

 

 

 + Forcia 660kg

85.000

 

 

 + Forcia 818kg 1809cc

145.000

 

 

 + Forcia 1450kg

150.000

 

 

 + Kia Picanto EX 05 chỗ, 1086cc (nhập khẩu)

330.000

 

 

 + Kia Morning EX 05 chỗ, 1086cc(nhập khẩu)

291.000

 

 

 + Kia Carnival(FlBGV65) EX 07 chỗ, 2497cc (nhập khẩu)

550.000

 

 

 + Kia Carens EX 07 chỗ, 1991cc (nhập khẩu)

490.000

 

 

 + Kia Morning LX 05 chỗ, 999cc (nhập khẩu)

220.000

 

 

 + Kia Morning tải van 300kg (kiểu 05 chỗ) 999cc (nhập khẩu)

190.000

 

 

 + Xe 03 bánh TUKTUK (Thái lan SX)

30.000

 

 

 + Xe 03 bánh Trung Quốc SX

40.000

 

22

Nhà máy sản xuất ôtô 1-5

 

 

 

 - Transinco 26 - 30 chỗ

 

 

 

 + SX 2002 trở về trước

350.000

 

 

 + SX 2003 - 2004

370.000

 

 

 + SX 2005 - 2006

390.000

 

 

 - Transinco 31 - 40 chỗ

 

 

 

 + SX 2002 trở về trước

360.000

 

 

 + SX 2003 - 2004

380.000

 

 

 + SX 2005 - 2006

400.000

 

 

 - Transinco 41 - 50 chỗ

 

 

 

 + SX 2002 trở về trước

380.000

 

 

 + SX 2003 - 2004

400.000

 

 

 + SX 2005 - 2006

420.000

 

 

 - Transinco 51 - 60 chỗ

 

 

 

 + SX 2002 trở về trước

400.000

 

 

 + SX 2003 - 2004

420.000

 

 

 + SX 2005 - 2006

440.000

 

 

 - Các loại xe mới SX (xe khách)

 

 

 

 + Transinco 1-5 K29/H6

445.000

 

 

 + Transinco 1-5 K35-39

445.000

 

 

 + Transinco 1-5 K29H7- EURO 2

470.000

 

 

 + Transinco 1-5 K51C1

540.000

 

 

 + Transinco 1-5 K51C2

620.000

 

 

 + Transinco 1-5 K46D

650.000

 

 

 + Transinco 1-5 K29NJ (2)

740.000

 

 

 + Transinco 1-5 K29NJ (1)

770.000

 

 

 + Transinco 1-5 K29H8-EURO2(D4DB)

640.000

 

 

 - Các loại xe mới SX (xe buýt)

 

 

 

 + Transinco 1-5 B40

440.000

 

 

 + Transinco 1-5 B45- EURO 2

450.000

 

 

 + Transinco 1-5 B45- EURO 2 (19 ghế ngồi + 26 vị trí đứng)

510.000

 

 

 + Transinco 1-5 HFC6700K3Y-B45A (24 ghế ngồi + 26 vị trí đứng)

420.000

 

 

 + Transinco 1-5 B65B

530.000

 

 

 + Transinco 1-5 B50

550.000

 

 

 + Transinco 1-5 B60E

635.000

 

 

 + Transinco 1-5 B40/H8(1)- EURO2

635.000

 

 

 + Transinco 1-5 B40/H8(2)- EURO2

660.000

 

 

 - Transinco Nadibus

 

 

 

 + Transinco Nadibus K45

430.000

 

 

 + Transinco Nadibus 29Y2B

530.000

 

 

 + Transinco Nadibus 29 Isuzu

505.000

 

 

 + Transinco Nadibus 29 FAW1

375.000

 

 

 + Transinco Nadibus B42

375.000

 

23

Xe do Hàn Quốc (hãng Hyundai, Daewoo, Kia, Asia,...) sản xuất

 

 

 

a) Xe tải dạng xe khách

 

 

 

 - Loại xe khoang hàng kín, 02 chỗ ngồi, trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

50.000

 

 

 + SX1990 - 1991

55.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

82.500

 

 

 + SX 1994 - 1995

116.500

 

 

 + SX 1996 - 1997

137.500

 

 

 + SX 1998 - 1999

148.500

 

 

 + SX 2000 - 2001

155.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

170.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

180.000

 

 

 + SX 2006 về sau

190.000

 

 

 - Loại xe khoang hàng kín, 03 chỗ ngồi, trọng tải 1 tấn trở lên (dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

 + SX 1989 về trước

90.000

 

 

 + SX1990 - 1991

100.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

130.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

150.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

170.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

190.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

210.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

230.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

250.000

 

 

 + SX 2006 về sau

270.000

 

 

b) Xe tải thùng cố định

 

 

 

 - Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

 + SX 1989 về trước

55.000

 

 

 + SX1990 - 1991

70.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

90.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

100.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

120.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

130.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

140.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

150.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

170.000

 

 

 + SX 2006 về sau

190.000

 

 

 - Trọng tải trên 1 tấn tới dưới 1,5 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

75.000

 

 

 + SX1990 - 1991

90.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

110.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

132.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

160.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

180.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

190.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

205.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

220.000

 

 

 + SX 2006 về sau

240.000

 

 

 - Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

120.000

 

 

 + SX1990 - 1991

135.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

154.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

165.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

180.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

190.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

210.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

230.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

240.000

 

 

 + SX 2006 về sau

250.000

 

 

 - Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

130.000

 

 

 + SX1990 - 1991

143.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

176.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

210.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

230.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

250.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

270.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

290.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

320.000

 

 

 + SX 2006 về sau

350.000

 

 

 - Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

150.000

 

 

 + SX1990 - 1991

180.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

200.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

230.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

275.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

300.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

330.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

350.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

370.000

 

 

 + SX 2006 về sau

390.000

 

 

 - Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

200.000

 

 

 + SX1990 - 1991

220.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

280.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

310.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

330.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

350.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

370.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

400.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

420.000

 

 

 + SX 2006 về sau

450.000

 

 

 - Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

220.000

 

 

 + SX1990 - 1991

250.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

275.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

310.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

440.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

470.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

490.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

520.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

570.000

 

 

 + SX 2006 về sau

620.000

 

 

 - Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

300.000

 

 

 + SX1990 - 1991

330.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

390.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

440.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

495.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

540.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

590.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

640.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

740.000

 

 

 + SX 2006 về sau

800.000

 

 

 - Trọng tải trên 11 tấn tới 15 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

330.000

 

 

 + SX1990 - 1991

390.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

440.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

500.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

550.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

600.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

650.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

720.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

800.000

 

 

 + SX 2006 về sau

850.000

 

 

 - Trọng tải trên 15 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

350.000

 

 

 + SX1990 - 1991

420.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

470.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

550.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

620.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

650.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

730.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

780.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

850.000

 

 

 + SX 2006 về sau

880.000

 

 

* Loại xe tải thùng tự đổ (tải ben) tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

* Loại xe tải thùng chở hàng kín, đông lạnh tính bằng 110% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 

 

c) Xe du lịch 04 - 05 chỗ

 

 

 

 - Loại dưới 1.0

 

 

 

 + SX 1989 về trước

80.000

 

 

 + SX1990 - 1991

90.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

120.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

140.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

160.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

180.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

190.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

200.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

210.000

 

 

 + SX 2006 về sau

230.000

 

 

 - Loại 1.0 tới 1.3

 

 

 

 + SX 1989 về trước

100.000

 

 

 + SX1990 - 1991

110.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

130.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

150.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

180.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

190.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

200.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

210.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

230.000

 

 

 + SX 2006 về sau

260.000

 

 

 - Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

 + SX 1989 về trước

120.000

 

 

 + SX1990 - 1991

140.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

170.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

200.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

220.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

240.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

260.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

280.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

300.000

 

 

 + SX 2006 về sau

320.000

 

 

 - Loại trên 1.6 tới 2.0

 

 

 

 + SX 1989 về trước

190.000

 

 

 + SX1990 - 1991

210.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

250.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

270.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

300.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

330.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

350.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

370.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

400.000

 

 

 + SX 2006 về sau

420.000

 

 

 - Loại trên 1.6 tới 2.2

 

 

 

 + SX 1989 về trước

250.000

 

 

 + SX1990 - 1991

280.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

300.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

360.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

400.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

440.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

480.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

520.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

540.000

 

 

 + SX 2006 về sau

570.000

 

 

 - Loại trên 2.2 tới 2.8

 

 

 

 + SX 1989 về trước

280.000

 

 

 + SX1990 - 1991

300.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

350.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

390.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

430.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

470.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

500.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

540.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

570.000

 

 

 + SX 2006 về sau

600.000

 

 

 - Loại trên 2.8 tới 3.0

 

 

 

 + SX 1989 về trước

300.000

 

 

 + SX1990 - 1991

320.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

370.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

420.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

460.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

480.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

520.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

560.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

600.000

 

 

 + SX 2006 về sau

640.000

 

 

d) Xe chở khách

 

 

 

 - Từ 6 đến 10 chỗ

 

 

 

 + SX 1989 về trước

60.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

70.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

90.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

120.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

150.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

170.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

190.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

210.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

240.000

 

 

 + SX 2006 về sau

270.000

 

 

 - Từ 12 đến 16 chỗ

 

 

 

 + SX 1989 về trước

100.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

120.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

150.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

180.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

220.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

240.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

270.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

290.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

320.000

 

 

 + SX 2006 về sau

350.000

 

 

 - Từ 20 đến 26 chỗ

 

 

 

 + SX 1989 về trước

230.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

250.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

300.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

400.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

450.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

500.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

600.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

700.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

780.000

 

 

 + SX 2006 về sau

850.000

 

 

 - Từ 27 đến 30 chỗ

 

 

 

 + SX 1989 về trước

250.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

270.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

330.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

400.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

450.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

550.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

600.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

750.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

820.000

 

 

 + SX 2006 về sau

900.000

 

 

 - Từ 31 đến 40 chỗ

 

 

 

 + SX 1989 về trước

270.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

300.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

400.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

500.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

600.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

650.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

700.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

800.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

900.000

 

 

 + SX 2006 về sau

1.000.000

 

 

 - Từ 41 đến 50 chỗ

 

 

 

 + SX 1989 về trước

380.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

400.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

500.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

600.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

700.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

800.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

900.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

1.050.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

1.300.000

 

 

 + SX 2006 về sau

1.400.000

 

 

 - Từ 51 đến 60 chỗ

 

 

 

 + SX 1989 về trước

450.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

500.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

600.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

700.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

800.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

900.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

1.000.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

1.100.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

1.350.000

 

 

 + SX 2006 về sau

1.500.000

 

24

Xe tải do Nga, Liên xô (cũ) sản xuất

 

 

 

a) Loại có thùng chở hàng thông dụng (hiệu Kamaz, Kraz)

 

 

 

 - SX 1985 về trước

126.000

 

 

 - SX 1986 - 1988

157.500

 

 

 - SX 1989 - 1991

185.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

230.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

280.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

330.000

 

 

 - SX 1998 - 1999

370.000

 

 

 - SX 2000 - 2001

400.000

 

 

 - SX 2002 - 2003

410.000

 

 

 - SX 2004 - 2005

420.000

 

 

 - SX 2006 về sau

430.000

 

 

b) Loại có thùng tự đổ (hiệu Kamaz, Kraz)

 

 

 

 - SX 1985 về trước

135.000

 

 

 - SX 1986 - 1988

170.000

 

 

 - SX 1989 - 1991

210.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

250.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

320.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

370.000

 

 

 - SX 1998 - 1999

400.000

 

 

 - SX 2000 - 2001

430.000

 

 

 - SX 2002 - 2003

450.000

 

 

 - SX 2004 - 2005

470.000

 

 

 - SX 2006 về sau

500.000

 

 

c) Xe hiệu Uoát tải trọng 1,5 tấn

 

 

 

 - SX 1985 về trước

35.000

 

 

 - SX 1986 - 1988

45.000

 

 

 - SX 1989 - 1991

55.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

75.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

85.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

115.000

 

 

d) Xe tải hiệu GAT

 

 

 

 - SX 1985 về trước

50.000

 

 

 - SX 1986 - 1988

60.000

 

 

 - SX 1989 - 1991

70.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

90.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

110.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

120.000

 

 

e) Xe tải hiệu ZIN

 

 

 

 - SX 1985 về trước

80.000

 

 

 - SX 1986 - 1988

100.000

 

 

 - SX 1989 - 1991

120.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

140.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

150.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

160.000

 

 

g) Xe tải hiệu MAZ

 

 

 

 - SX 1985 về trước

100.000

 

 

 - SX 1986 - 1988

120.000

 

 

 - SX 1989 - 1991

140.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

160.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

230.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

260.000

 

25

Xe do tải Hiệu IFA

 

 

 

a) Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

 - SX 1986 - 1988

126.000

 

 

 - SX 1989 - 1991

155.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

175.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

210.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

230.000

 

 

b) Loại xe tải ben (tự đổ)

 

 

 

 - SX 1986 - 1988

135.000

 

 

 - SX 1989 - 1991

170.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

210.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

240.000

 

 

 - SX 1996 - 1997

270.000

 

26

Xe do Nhật sản xuất

 

 

 

a) Loại xe 04 - 05 chỗ

 

 

 

 - Loại 1.3

 

 

 

 SX 1980 về trước

40.000

 

 

 SX 1981 -1982

70.000

 

 

 SX 1983 -1985

90.000

 

 

 SX 1986 -1988

150.000

 

 

 SX 1989 - 1990

180.000

 

 

 SX 1991 -1992

220.000

 

 

 SX 1993 - 1994

250.000

 

 

 SX 1995 - 1996

290.000

 

 

 SX 1997 - 1998

310.000

 

 

 SX 1999 - 2000

340.000

 

 

 SX 2001 - 2002

370.000

 

 

 - Loại 1.5; 1.6

 

 

 

 SX 1980 về trước

50.000

 

 

 SX 1981 -1982

80.000

 

 

 SX 1983 -1985

120.000

 

 

 SX 1986 -1988

180.000

 

 

 SX 1989 - 1990

220.000

 

 

 SX 1991 -1992

250.000

 

 

 SX 1993 - 1994

290.000

 

 

 SX 1995 - 1996

310.000

 

 

 SX 1997 - 1998

340.000

 

 

 SX 1999 - 2000

370.000

 

 

 SX 2001 - 2002

420.000

 

 

 - Loại 1.8; 2.0

 

 

 

 SX 1980 về trước

70.000

 

 

 SX 1981 -1982

100.000

 

 

 SX 1983 -1985

160.000

 

 

 SX 1986 -1988

220.000

 

 

 SX 1989 - 1990

250.000

 

 

 SX 1991 -1992

280.000

 

 

 SX 1993 - 1994

320.000

 

 

 SX 1995 - 1996

380.000

 

 

 SX 1997 - 1998

420.000

 

 

 SX 1999 - 2000

480.000

 

 

 SX 2001 - 2002

520.000

 

 

 - Loại 2.2; 2.5

 

 

 

 SX 1980 về trước

90.000

 

 

 SX 1981 -1982

120.000

 

 

 SX 1983 -1985

180.000

 

 

 SX 1986 -1988

240.000

 

 

 SX 1989 - 1990

280.000

 

 

 SX 1991 -1992

320.000

 

 

 SX 1993 - 1994

380.000

 

 

 SX 1995 - 1996

420.000

 

 

 SX 1997 - 1998

480.000

 

 

 SX 1999 - 2000

520.000

 

 

 SX 2001 - 2002

550.000

 

 

 - Loại 2.8; 3.0

 

 

 

 SX 1980 về trước

120.000

 

 

 SX 1981 -1982

180.000

 

 

 SX 1983 -1985

240.000

 

 

 SX 1986 -1988

280.000

 

 

 SX 1989 - 1990

320.000

 

 

 SX 1991 -1992

380.000

 

 

 SX 1993 - 1994

420.000

 

 

 SX 1995 - 1996

480.000

 

 

 SX 1997 - 1998

520.000

 

 

 SX 1999 - 2000

550.000

 

 

 SX 2001 - 2002

600.000

 

 

b) Loại xe khách

 

 

 

 + Loại xe 12 - 16 chỗ

 

 

 

 - SX 1985 về trước

170.000

 

 

 - SX 1986 -1988

210.000

 

 

 -SX 1989 - 1990

250.000

 

 

 - SX 1991 -1992

290.000

 

 

 - SX 1993 - 1994

320.000

 

 

 - SX 1995 - 1996

360.000

 

 

 - SX 1997 - 1998

400.000

 

 

 - SX 1999 - 2000

430.000

 

 

 - SX 2001 - 2002

450.000

 

 

 + Loại 06 - 10 chỗ

 

 

 

 - SX 1985 về trước

180.000

 

 

 - SX 1986 -1988

200.000

 

 

 - SX 1989 - 1990

240.000

 

 

 - SX 1991 -1992

270.000

 

 

 - SX 1993 - 1994

310.000

 

 

 - SX 1995 - 1996

340.000

 

 

 - SX 1997 - 1998

370.000

 

 

 - SX 1999 - 2000

400.000

 

 

 - SX 2001 - 2002

430.000

 

 

 + Loại 20 - 30 chỗ

 

 

 

 - SX 1985 về trước

240.000

 

 

 - SX 1986 -1988

270.000

 

 

 - SX 1989 - 1990

350.000

 

 

 - SX 1991 -1992

450.000

 

 

 - SX 1993 - 1994

550.000

 

 

 - SX 1995 - 1996

650.000

 

 

 - SX 1997 - 1998

750.000

 

 

 - SX 1999 - 2000

850.000

 

 

 - SX 2001 - 2002

950.000

 

 

 + Loại 31 - 40 chỗ

 

 

 

 - SX 1985 về trước

330.000

 

 

 - SX 1986 -1988

360.000

 

 

 - SX 1989 - 1990

450.000

 

 

 - SX 1991 -1992

540.000

 

 

 - SX 1993 - 1994

630.000

 

 

 - SX 1995 - 1996

750.000

 

 

 - SX 1997 - 1998

850.000

 

 

 - SX 1999 - 2000

950.000

 

 

 - SX 2001 - 2002

1.100.000

 

 

 + Loại 41 - 50 chỗ

 

 

 

 - SX 1985 về trước

360.000

 

 

 - SX 1986 -1988

405.000

 

 

 - SX 1989 - 1990

500.000

 

 

 - SX 1991 -1992

600.000

 

 

 - SX 1993 - 1994

700.000

 

 

 - SX 1995 - 1996

800.000

 

 

 - SX 1997 - 1998

900.000

 

 

 - SX 1999 - 2000

1.050.000

 

 

 - SX 2001 - 2002

1.200.000

 

 

 + Loại 51 - 60 chỗ

 

 

 

 - SX 1985 về trước

400.000

 

 

 - SX 1986 -1988

450.000

 

 

 - SX 1989 - 1990

550.000

 

 

 - SX 1991 -1992

650.000

 

 

 - SX 1993 - 1994

450.000

 

 

 - SX 1995 - 1996

900.000

 

 

 - SX 1997 - 1998

1.100.000

 

 

 - SX 1999 - 2000

1.200.000

 

 

 - SX 2001 - 2002

1.350.000

 

 

c) Loại xe tải

 

 

 

 - Loại dưới 1 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

70.000

 

 

 SX 1986 - 1988

90.000

 

 

 SX 1989 - 1990

100.000

 

 

 SX 1991 - 1992

120.000

 

 

 SX 1993 - 1994

130.000

 

 

 SX 1995 - 1996

140.000

 

 

 SX 1997 - 1998

150.000

 

 

 SX 1999 - 2000

150.000

 

 

 SX 2001 - 2002

160.000

 

 

 - Loại 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

80.000

 

 

 SX 1986 - 1988

100.000

 

 

 SX 1989 - 1990

120.000

 

 

 SX 1991 - 1992

130.000

 

 

 SX 1993 - 1994

150.000

 

 

 SX 1995 - 1996

170.000

 

 

 SX 1997 - 1998

190.000

 

 

 SX 1999 - 2000

210.000

 

 

 SX 2001 - 2002

230.000

 

 

 - Loại trên1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

100.000

 

 

 SX 1986 - 1988

130.000

 

 

 SX 1989 - 1990

150.000

 

 

 SX 1991 - 1992

180.000

 

 

 SX 1993 - 1994

200.000

 

 

 SX 1995 - 1996

230.000

 

 

 SX 1997 - 1998

250.000

 

 

 SX 1999 - 2000

270.000

 

 

 SX 2001 - 2002

290.000

 

 

 - Loại trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

130.000

 

 

 SX 1986 - 1988

160.000

 

 

 SX 1989 - 1990

210.000

 

 

 SX 1991 - 1992

270.000

 

 

 SX 1993 - 1994

300.000

 

 

 SX 1995 - 1996

340.000

 

 

 SX 1997 - 1998

370.000

 

 

 SX 1999 - 2000

400.000

 

 

 SX 2001 - 2002

430.000

 

 

 - Loại trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

150.000

 

 

 SX 1986 - 1988

180.000

 

 

 SX 1989 - 1990

220.000

 

 

 SX 1991 - 1992

270.000

 

 

 SX 1993 - 1994

320.000

 

 

 SX 1995 - 1996

350.000

 

 

 SX 1997 - 1998

400.000

 

 

 SX 1999 - 2000

440.000

 

 

 SX 2001 - 2002

480.000

 

 

 - Loại trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

180.000

 

 

 SX 1986 - 1988

200.000

 

 

 SX 1989 - 1990

250.000

 

 

 SX 1991 - 1992

300.000

 

 

 SX 1993 - 1994

340.000

 

 

 SX 1995 - 1996

360.000

 

 

 SX 1997 - 1998

420.000

 

 

 SX 1999 - 2000

460.000

 

 

 SX 2001 - 2002

500.000

 

 

 - Loại trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

200.000

 

 

 SX 1986 - 1988

220.000

 

 

 SX 1989 - 1990

270.000

 

 

 SX 1991 - 1992

340.000

 

 

 SX 1993 - 1994

360.000

 

 

 SX 1995 - 1996

420.000

 

 

 SX 1997 - 1998

460.000

 

 

 SX 1999 - 2000

500.000

 

 

 SX 2001 - 2002

540.000

 

 

 - Loại trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

220.000

 

 

 SX 1986 - 1988

250.000

 

 

 SX 1989 - 1990

300.000

 

 

 SX 1991 - 1992

360.000

 

 

 SX 1993 - 1994

400.000

 

 

 SX 1995 - 1996

440.000

 

 

 SX 1997 - 1998

480.000

 

 

 SX 1999 - 2000

520.000

 

 

 SX 2001 - 2002

560.000

 

 

 - Loại trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

250.000

 

 

 SX 1986 - 1988

270.000

 

 

 SX 1989 - 1990

320.000

 

 

 SX 1991 - 1992

380.000

 

 

 SX 1993 - 1994

430.000

 

 

 SX 1995 - 1996

460.000

 

 

 SX 1997 - 1998

500.000

 

 

 SX 1999 - 2000

540.000

 

 

 SX 2001 - 2002

580.000

 

 

 - Loại trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

270.000

 

 

 SX 1986 - 1988

300.000

 

 

 SX 1989 - 1990

350.000

 

 

 SX 1991 - 1992

400.000

 

 

 SX 1993 - 1994

450.000

 

 

 SX 1995 - 1996

500.000

 

 

 SX 1997 - 1998

550.000

 

 

 SX 1999 - 2000

600.000

 

 

 SX 2001 - 2002

650.000

 

 

 - Loại trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

290.000

 

 

 SX 1986 - 1988

320.000

 

 

 SX 1989 - 1990

370.000

 

 

 SX 1991 - 1992

430.000

 

 

 SX 1993 - 1994

480.000

 

 

 SX 1995 - 1996

530.000

 

 

 SX 1997 - 1998

570.000

 

 

 SX 1999 - 2000

620.000

 

 

 SX 2001 - 2002

680.000

 

 

 - Loại trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

320.000

 

 

 SX 1986 - 1988

340.000

 

 

 SX 1989 - 1990

390.000

 

 

 SX 1991 - 1992

450.000

 

 

 SX 1993 - 1994

500.000

 

 

 SX 1995 - 1996

550.000

 

 

 SX 1997 - 1998

600.000

 

 

 SX 1999 - 2000

650.000

 

 

 SX 2001 - 2002

720.000

 

 

 - Loại trên 10 tấn tới 13 tấn

 

 

 

 SX 1985 về trước

340.000

 

 

 SX 1986 - 1988

360.000

 

 

 SX 1989 - 1990

400.000

 

 

 SX 1991 - 1992

480.000

 

 

 SX 1993 - 1994

530.000

 

 

 SX 1995 - 1996

580.000

 

 

 SX 1997 - 1998

630.000

 

 

 SX 1999 - 2000

680.000

 

 

 SX 2001 - 2002

750.000

 

27

Xe tải do Mỹ, Pháp, Đức, Anh sản xuất (hãng GMC, MACK, RENAUL...)

 

 

 

 - Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

120.000

 

 

 + SX1990 - 1991

135.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

154.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

165.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

180.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

190.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

210.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

230.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

240.000

 

 

 + SX 2006 về sau

250.000

 

 

 - Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

130.000

 

 

 + SX1990 - 1991

143.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

176.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

210.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

230.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

250.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

270.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

290.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

320.000

 

 

 + SX 2006 về sau

350.000

 

 

 - Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

150.000

 

 

 + SX1990 - 1991

180.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

200.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

230.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

275.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

300.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

330.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

350.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

370.000

 

 

 + SX 2006 về sau

390.000

 

 

 - Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

200.000

 

 

 + SX1990 - 1991

220.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

280.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

310.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

330.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

350.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

370.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

400.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

420.000

 

 

 + SX 2006 về sau

450.000

 

 

 - Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

220.000

 

 

 + SX1990 - 1991

250.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

275.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

310.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

440.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

470.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

490.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

520.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

570.000

 

 

 + SX 2006 về sau

620.000

 

 

 - Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

300.000

 

 

 + SX1990 - 1991

330.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

390.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

440.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

495.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

540.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

590.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

640.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

740.000

 

 

 + SX 2006 về sau

800.000

 

 

 - Trọng tải trên 11 tấn tới 15 tấn

 

 

 

 + SX 1989 về trước

330.000

 

 

 + SX1990 - 1991

390.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

440.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

500.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

550.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

600.000

 

 

 + SX 2000 - 2001

650.000

 

 

 + SX 2002 - 2003

720.000

 

 

 + SX 2004 - 2005

800.000

 

 

 + SX 2006 về sau

850.000

 

28

Hãng Nissan

 

 

 

 - Nissan Rogue SL 05 chỗ SX 2007,2008; 2488cc

950.000

 

 

 - Nissan Quest 07 chỗ 3498cc

750.000

 

29

Xe tải do Trung Quốc Sản xuất

 

 

 

 - Trọng tải dưới 1 tấn

100.000

 

 

 - Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn

150.000

 

 

 - Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2,5 tấn

200.000

 

 

 - Trọng tải trên 2,5 tấn dưới 4,5 tấn

250.000

 

 

 - Trọng tải từ 4,5 tấn tới dưới 6 tấn

300.000

 

 

 - Trọng tải từ 6 tấn tới dưới 8 tấn

360.000

 

 

 - Trọng tải từ 8 tấn tới dưới 10 tấn

420.000

 

 

 - Trọng tải từ 10 tấn tới dưới 13 tấn

480.000

 

 

 - Trọng tải từ 13 tấn tới dưới 15 tấn

530.000

 

 

 - Trọng tải 15 tấn trở lên

600.000

 

30

Hãng Mazda

 

 

 

 - Mazda ( 3 ) 1598cc

434.500

 

 

 - Mazda 323 1.6

300.000

 

 

 - Mazda 626 2.0

380.000

 

 

 - Mazda B2200

200.000

 

 

 - Mazda E2000 12 chỗ

260.000

 

31

Hãng Peugeot

 

 

 

 - Peugeot 305

 

 

 

 + SX 1985 về trước

80.000

 

 

 + SX 1986 - 1987

105.000

 

 

 + SX 1988 - 1989

140.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

175.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

196.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

220.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

240.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

250.000

 

 

 - Peugeot 306

 

 

 

 + SX 1988 - 1989

175.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

185.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

210.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

230.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

250.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

270.000

 

 

 - Peugeot 309

 

 

 

 + SX 1985 về trước

90.000

 

 

 + SX 1986 - 1987

120.000

 

 

 + SX 1988 - 1989

150.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

180.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

200.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

230.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

260.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

280.000

 

 

 - Peugeot 205

 

 

 

 + SX 1985 về trước

70.000

 

 

 + SX 1986 - 1987

85.000

 

 

 + SX 1988 - 1989

115.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

125.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

135.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

145.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

155.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

170.000

 

 

 - Peugeot 106

 

 

 

 + SX 1990 - 1991

100.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

120.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

140.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

160.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

180.000

 

 

 - Peugeot 405

 

 

 

 + SX 1985 về trước

130.000

 

 

 + SX 1986 - 1987

160.000

 

 

 + SX 1988 - 1989

190.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

210.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

240.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

270.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

300.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

330.000

 

 

 - Peugeot 504

 

 

 

 + SX 1985 về trước

70.000

 

 

 + SX 1986 - 1987

90.000

 

 

 + SX 1988 - 1989

100.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

120.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

140.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

160.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

180.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

200.000

 

 

 - Peugeot 505

 

 

 

 + SX 1985 về trước

150.000

 

 

 + SX 1986 - 1987

175.000

 

 

 + SX 1988 - 1989

190.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

210.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

230.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

250.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

280.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

310.000

 

 

 - Peugeot 605

 

 

 

 + SX 1985 về trước

100.000

 

 

 + SX 1986 - 1987

140.000

 

 

 + SX 1988 - 1989

170.000

 

 

 + SX 1990 - 1991

200.000

 

 

 + SX 1992 - 1993

230.000

 

 

 + SX 1994 - 1995

260.000

 

 

 + SX 1996 - 1997

300.000

 

 

 + SX 1998 - 1999

330.000

 

32

Công ty Mê Kông

 

 

 

 - Mekong Jeep

200.000

 

 

 - Mekong Star

250.000

 

 

 - SSangyong

240.000

 

 

 - Mekong Iveco 16-26 chỗ

350.000

 

 

 - Mekong Iveco 27-30 chỗ

400.000

 

 

 - Mekong Iveco trên 30 chỗ

450.000

 

 

 - Mekong Iveco tải dưới 2,5 tấn

240.000

 

 

 - Mekong Iveco tải trên 2,5 tấn

300.000

 

 

 - Mekong Iveco Turbodaily Truck

240.000

 

 

 - Fiat Tempra

200.000

 

B

HAI BÁNH GẮN MÁY

 

 

1

Hãng Hon da

 

 

 

 + Super Dream 100cc

15.900

 

 

 + Super Dream + 100cc

16.300

 

 

 + Wave ZX

13.800

 

 

 + Wave RS (bánh căm)

14.900

 

 

 + Wave RS (vành đúc)

16.900

 

 

 + Wave S KVRP(D) (phanh cơ)

14.300

 

 

 + Wave S KVRP (phanh đĩa)

14.900

 

 

 + Wave RSV (bánh căm)

16.900

 

 

 + Wave RSV KVRV(vành đúc)

18.300

 

 

 + Wave RSX KVRV (bánh căm)

15.900

 

 

 + Wave RSX KVRV(C) (vành đúc)

17.900

 

 

 + Wave Alpha 100cc

12.900

 

 

 + Wave 1 KTLZ 100cc

8.800

 

 

 + Future 125cc

20.000

 

 

 + Future Neo 125cc (phanh cơ)

21.500

 

 

 + Future Neo 125cc (phanh đĩa)

22.500

 

 

 + Future Neo GT 125cc (vành đúc)

24.000

 

 

 + Future Neo F1 KVLH 125cc (vành nan hoa)

26.000

 

 

 + Future Neo F1 KVLH (C) 125cc (vành đúc)

27.000

 

 

 + Future 109cc

18.000

 

 

 +Wave Alpha + 100cc

12.500

 

 

 + Wave GMN,RMN 100cc

15.000

 

 

 + Wave 100S (xuất xứ Thái Lan)

17.000

 

 

 + Spacy 102cc GCCN

29.000

 

 

 + Click Eceed

25.500

 

 

 + Honda master 125cc (xuất xứ Trung Quốc)

35.000

 

 

 + Honda AirBlade 108cc (xuất xứ Thái Lan)

45.000

 

 

 + Honda AirBlade KVGF (C) 108cc

28.000

 

 

 + Honda AirBlade KVGF (S) 108cc

26.500

 

 

 + Honda AirBlade KVGF 108cc

27.000

 

 

 + Honda AirBlade KVG(C) 108cc

28.500

 

 

 + Honda AirBlade KVG(C)-Repsol 108cc

29.500

 

2

Hãng Suzuki

 

 

 

 + Suzuki Best 110cc

14.000

 

 

 + Suzuki Burgman 150cc

65.000

 

 

 + Suzuki Epicuro150cc

38.000

 

 

 + Suzuki Avenis 150cc

38.000

 

 

 + Suzuki AN 150cc

38.000

 

 

 + Suzuki Satria 125cc

70.000

 

 

 + Suzuki Satria 125cc SX 2008

110.000

 

 

 + Suzuki RGX,RGV (SX2005 về sau)

62.000

 

 

 + Suzuki RGX,RGV (SX2003 - 2004)

57.000

 

 

 + Suzuki RGV (SX2001 - 2002)

52.000

 

 

 + Suzuki RGV (SX2000 về trước)

45.000

 

 

 + Suzuki FX 125cc

18.000

 

 

 + Suzuki Evenis 125cc

35.000

 

 

 + Suzuki AN 125cc

35.000

 

 

 + Suzuki Epicuro 125cc

35.000

 

 

 + Suzuki Sport RU,RGV 110cc

30.000

 

 

 + Suzuki Shogun FD 125cc XSD

18.000

 

 

 + Suzuki Smash 110cc

14.000

 

 

 + Suzuki Smash 110cc XCSD

15.000

 

 

 + Suzuki Smash Revo 110cc XCSD

15.000

 

 

 + Suzuki Smash Revo 110cc FK110D

14.900

 

 

 + Suzuki Smash Revo 110cc FK110SD

15.900

 

 

 + Suzuki Hayate UW 125S 125cc(vành nan hoa)

21.800

 

 

 + Suzuki Hayate UW 125SC 125cc(vành đúc)

22.800

 

 

 + Suzuki X-Bike FL125 SC 125cc(bánh căm)

21.300

 

 

 + Suzuki X-Bike FL125 SCD 125cc(bánh đúc)

22.300

 

 

 + Suzuki Viva 110cc (phanh đĩa)

21.000

 

 

 + Suzuki Viva 110cc (phanh cơ)

20.000

 

 

 + Suzuki Amity 125cc

23.600

 

 

 + Suzuki GZ125HS 125cc (Nhập khẩu)

46.000

 

3

Hãng Yamaha

 

 

 

 + Yamaha Cygnusx 125cc

40.000

 

 

 + Yamaha New Cygnus 125cc

50.000

 

 

 + Yamaha JYM125-6 125cc(nhập khẩu)

32.500

 

 

 + Yamaha Cygnus ZY125T-4 125cc(nhập khẩu)

32.500

 

 

 + Yamaha Cygnus X 125cc

40.000

 

 

 + Yamaha Jupiter 5SD1

20.500

 

 

 + Yamaha Jupiter 5SD2

19.500

 

 

 + Yamaha Jupiter 5VT1 (phanh cơ)

21.000

 

 

 + Yamaha Jupiter 5VT2 (phanh đĩa)

22.000

 

 

 + Yamaha Jupiter 5VT2 (vành đúc)

22.500

 

 

 + Yamaha Jupiter 5VT7

22.500

 

 

 + Yamaha Jupiter 2SO4

22.500

 

 

 + Yamaha Jupiter MX 5B93,4B21 (vành đúc)

24.300

 

 

 + Yamaha Jupiter Gravita 5B96 (vành đúc)

24.300

 

 

 + Yamaha Jupiter MX 5B92,2S01 (phanh đĩa)

22.400

 

 

 + Yamaha Jupiter Gravita 5B95 (phanh đĩa)

22.400

 

 

 + Yamaha Jupiter MX 5B91,2S11 (phanh cơ)

21.400

 

 

 + Yamaha Jupiter MX 5B94 (phanh cơ)

21.400

 

 

 + Yamaha Mio 5WP1, 5WP5

16.000

 

 

 + Yamaha Mio 5WP2,5WP6,5WPA

15.200

 

 

 + Yamaha Mio 5WP4,5WP3

16.500

 

 

 + Yamaha Mio 5WPE,5WP9

17.000

 

 

 + Yamaha Mio Classico 4D11

20.800

 

 

 + Yamaha Mio Classico 4D12

21.500

 

 

 + Yamaha Mio Classico 23C1

21.000

 

 

 + Yamaha Mio Maximo 4P82

21.000

 

 

 + Yamaha Mio Ultimo 23B1

19.000

 

 

 + Yamaha Mio Maximo 23B2

21.000

 

 

 + Yamaha Mio Ultimo 23B3

21.000

 

 

 + Yamaha Mio Ultimo 4P83

21.000

 

 

 + Yamaha Mio Ultimo 4P84

19.000

 

 

 + Yamaha Nouvo 2B51

22.000

 

 

 + Yamaha Nouvo 2B52

24.000

 

 

 + Yamaha Nouvo 2B54,2B56

25.000

 

 

 + Yamaha Nouvo 22S2

25.000

 

 

 + Yamaha Nouvo 5P11

29.000

 

 

 + Yamaha Nouvo 5VD1 (vành đúc)

20.000

 

 

 + Yamaha Nouvo 5VD1 (vành căm)

19.000

 

 

 + Yamaha Sirius 5HU2

14.000

 

 

 + Yamaha Sirius 5HU3

15.000

 

 

 + Yamaha Sirius 5C61,3S31 (phanh cơ)

15.300

 

 

 + Yamaha Sirius 5C62,3S41 (phanh đĩa)

16.300

 

 

 + Yamaha Sirius 5C63 (phanh cơ)

15.300

 

 

 + Yamaha Sirius 5C64 (phanh đĩa)

16.500

 

 

 + Yamaha Exciter 1S91,1S93

27.300

 

 

 + Yamaha Exciter 1S92,1S94

28.700

 

4

Xe Việt Nam lắp ráp

 

 

 

 + Amigo Best 110cc

7.000

 

 

 + Amigo II,SA1 110cc

8.000

 

 

 + Angel Hi 80cc ( Wave)

9.000

 

 

 + Angel 80cc 1991 -1998

7.000

 

 

 + Angel X 100cc

9.500

 

 

 + Angel VAD 100cc

10.000

 

 

 + Angel+ EZ110R VD4 110cc(phanh cơ)

12.000

 

 

 + Angel+ EZ110R VD3 110cc(phanh đĩa)

13.500

 

 

 + Attila 125cc M9B

19.000

 

 

 + Attila 125cc M9T

21.000

 

 

 + Attila 125cc M9R

22.000

 

 

 + Attila 125cc VictoryM9P

25.000

 

 

 + Attila 125cc Victory VT2

24.500

 

 

 + Attila 125cc Victory VT1

26.000

 

 

 + Attila 125cc Victory VT7

26.200

 

 

 + Attila 125cc Victory VT8

24.200

 

 

 + Attila 125cc Elizabeth VT5

30.500

 

 

 + Attila 125cc Elizabeth VT6

28.500

 

 

 + Boss 100cc

8.000

 

 

 + Bonus 125cc

10.000

 

 

 + CPI 110cc

7.000

 

 

 + Deahan Nova 100cc

11.000

 

 

 + Deahan Nova 110cc

11.500

 

 

 + Deahan Sunny 125cc

23.000

 

 

 + Deahan Smart 125cc

23.000

 

 

 + Deahan Super 100cc

8.000

 

 

 + EnJoy Z1(KAD) 125cc

18.900

 

 

 + EnJoy 50cc

7.000

 

 

 + Hado Siva 100cc

8.000

 

 

 + Haesun II 100cc

8.000

 

 

 + Halim 100cc

10.000

 

 

 + Husky 150cc

15.000

 

 

 + Magic 110- VAA

13.500

 

 

 + Magic 110R- VA9

15.500

 

 

 + Magic 110RR- VAA

17.000

 

 

 + Magic SX 1991 - 1998

10.000

 

 

 + Marcator 100cc (dạng Dream lùn)

7.000

 

 

 + Meritus 100cc

7.000

 

 

 + Meritus 110cc

7.500

 

 

 + New Siva 100cc

10.000

 

 

 + New Siva 110cc Daelim

11.000

 

 

 + Star 110cc

14.000

 

 

 + Super Halim 100cc

12.500

 

 

 + Super Siva 100 Korea

10.000

 

 

 + Suprema 100cc

14.000

 

 

 + Sanda RS110cc

9.500

 

 

 + RSII SA4 110cc

7.800

 

 

 + Elegant SA6 110cc

10.000

 

 

 + Salut110cc

8.700

 

 

 + Galaxy SM4 110cc

8.700

 

5

Loại Xe 50cc

 

 

 

 + Auric 50cc

8.000

 

 

 + Amgio 50cc

7.000

 

 

 + Belita 50

7.000

 

 

 + Benlita 50

6.800

 

 

 + CPI 50

6.500

 

 

 + Fashion 50

7.000

 

 

 + Fervor 50

7.000

 

 

 + Ferroli 50

7.200

 

 

 + Felican 50

7.000

 

 

 + Fuljir 50

7.200

 

 

 + Fusin 50

9.000

 

 

 + Guida 50

6.700

 

 

 + Hado Super Siva 50

9.000

 

 

 + Halim 50

11.000

 

 

 + Harmony50

7.000

 

 

 + Holder 50

7.000

 

 

 + Honciti 50

7.000

 

 

 + Honoda DIO 50

13.000

 

 

 + Hope 50

7.000

 

 

 + Pelican

7.000

 

 

 + Jiulong 50

7.000

 

 

 + Majesty 50

6.800

 

 

 + Naori 50

7.000

 

 

 + Nagaki 50

7.000

 

 

 + Naval 50

6.800

 

 

 + New Siva 50

9.000

 

 

 + Savant 50

7.000

 

 

 + Savaha 50

7.000

 

 

 + Savi 50

7.500

 

 

 + Sindy 50

6.500

 

 

 + Sindy II 50

6.500

 

 

 + Sirena 50

7.000

 

 

 + Siva 50

8.000

 

 

 + Successful 50

8.500

 

 

 + Swear 50

7.000

 

 

 + Super Siva 50

8.000

 

 

 + Vecstar 50

7.000

 

 

 + Victory 50

7.000

 

 

 + Warm 50

7.000

 

 

 + Xiongshi 50

7.000

 

 

 + Yoshida 50

7.000

 

6

Loại xe 100cc

 

 

 

 + Acestar 100

1.000

 

 

 + Adonis100

6.000

 

 

 + Akita 100

5.600

 

 

 + Arrow 100

7.000

 

 

 + Arena 100

6.000

 

 

 + Arigato 100

6.500

 

 

 + Andzo 100

6.500

 

 

 + Anwen 100

7.000

 

 

 + Amgio 100

6.500

 

 

 + Auric 100

7.000

 

 

 + Auriga 100

6.300

 

 

 + Auri Crma

7.000

 

 

 + Atlantic 100

6.500

 

 

 + Aponi 100

6.500

 

 

 + Alison 100

6.500

 

 

 + Avarice 100

6.000

 

 

 + Award 100

6.500

 

 

 + Begin 100

5.500

 

 

 + Belita 100

6.300

 

 

 + Belle 100

6.500

 

 

 + Best Fairy 100

6.500

 

 

 + Bestswan 100

6.200

 

 

 + Bestway100

6.200

 

 

 + Bimda 100

6.300

 

 

 + Bizil

6.300

 

 

 + Bonny 100

6.200

 

 

 + Butan 100

6.500

 

 

 + Calyn 110

6.500

 

 

 + Camelia 100

6.500

 

 

 + Canary 100

6.500

 

 

 + Cicero 100

6.500

 

 

 + Citi new 100

6.100

 

 

 + Chicilong 100

6.500

 

 

 + Conicjy 100

6.500

 

 

 + Comyle 100

6.500

 

 

 + Comeli 100

6.700

 

 

 + Cupfa 100

6.700

 

 

 + Cyber 100

6.500

 

 

 + CPI 100

6.500

 

 

 + Dance100

8.000

 

 

 + Dame 100

6.500

 

 

 + Dany 100

6.400

 

 

 + Danic 100

5.800

 

 

 + Daemot 100

6.500

 

 

 + Damsan 100

6.200

 

 

 + Damsel 100

6.500

 

 

 + Daisaki100

6.500

 

 

 + Daimu100

6.500

 

 

 + Darling 100

6.500

 

 

 + Dayang 100

6.500

 

 

 + Daze 100

6.000

 

 

 + Deary 100

6.500

 

 

 + Delight 100

6.500

 

 

 + Detech 100

6.500

 

 

 + Demand 100

6.500

 

 

 + Ducal 100

6.700

 

 

 + Durab 100

5.800

 

 

 + Dioam 100

6.500

 

 

 + Didia 100

6.200

 

 

 + Dona 100

6.500

 

 

 + Dragon 100

6.500

 

 

 + Draha 100

6.500

 

 

 + Drin 100

6.000

 

 

 + Drini 100

6.000

 

 

 + Drum 100

6.000

 

 

 + Dyor 100

8.500

 

 

 + Elgo 100

6.500

 

 

 + Elated 100

6.800

 

 

 + Elisa100

7.000

 

 

 + Elion 100

6.500

 

 

 + Empire 101

6.500

 

 

 + Especial 100

7.000

 

 

 + Espero 100

7.000

 

 

 + Esenso 100

7.000

 

 

 + Every 100

7.200

 

 

 + Fanlim 100

6.200

 

 

 + Fantam 100

6.000

 

 

 + Fantom 100

6.200

 

 

 + Favour 100

6.200

 

 

 + Famous 100

6.200

 

 

 + Famyla 100

6.000

 

 

 + Fairy 100

5.800

 

 

 + Fashion 100

8.000

 

 

 + Feeling 100

7.200

 

 

 + Fervor 100

6.300

 

 

 + Ferpoli 100

6.500

 

 

 + Focol 100

5.800

 

 

 + Forehand 100

7.000

 

 

 + Forestry 100

6.400

 

 

 + Ficity 100

6.700

 

 

 + Figo100

6.400

 

 

 + Fimex 100

6.700

 

 

 + Fitury 100

5.600

 

 

 + Friend way100

6.200

 

 

 + Freeway 100

6.500

 

 

 + Freeway 100 (kiểu Future neo)

7.500

 

 

 + Fuljir 100

7.000

 

 

 + Fujiki 100

7.000

 

 

 + Flyway 100

6.000

 

 

 + Flash 100

6.000

 

 

 + Fugias 100

6.500

 

 

 + Fulai 100

8.000

 

 

 + Furiar 100

5.800

 

 

 + Fusaco 100

7.000

 

 

 + Fusin 100

9.500

 

 

 + Fuski 100

7.000

 

 

 + Ganassi 100

5.800

 

 

 + GCV100

12.000

 

 

 + Genie 100

6.200

 

 

 + Genzo 100

6.200

 

 

 + Guangta 100

6.700

 

 

 + Guanjun 100

6.000

 

 

 + Guida 100

5.600

 

 

 + Glad 100

5.600

 

 

 + Glint 100

6.200

 

 

 + Hacmec 100

6.500

 

 

 + Halong 100

6.700

 

 

 + Hamco 100

6.500

 

 

 + Hamada 100

6.000

 

 

 + Hander 100

6.600

 

 

 + Hand @ 100

8.000

 

 

 + Handa @ 100

6.900

 

 

 + Handle 100

8.000

 

 

 + Handle 100 Kiểu FutureNeo

12.000

 

 

 + Hansom 100

6.400

 

 

 + Havico 100

7.000

 

 

 + Hazini 100

9.000

 

 

 + Haxin 100

6.000

 

 

 + Harmony 100

6.400

 

 

 + Hecmec 100

6.400

 

 

 + Henge 100

6.800

 

 

 + Hello 100

6.400

 

 

 + Hoasuwg 100

6.500

 

 

 + Hociti 100

6.400

 

 

 + Holder 100

6.400

 

 

 + Honlei 100

6.500

 

 

 + Honor 100cc

6.000

 

 

 + Hongcin 100

5.500

 

 

 + Hope 100

6.500

 

 

 + Huanghe 100

6.700

 

 

 + Incomic 100

6.700

 

 

 + Internal 100

5.500

 

 

 + Intirnex 100

6.000

 

 

 + Imoto 100

6.300

 

 

 + Jacosi 100

5.500

 

 

 + Jagon 100

7.000

 

 

 + Jamoto 100

7.200

 

 

 + Jamic 100

6.800

 

 

 + Jasper 100

7.200

 

 

 + Javixe 100

6.400

 

 

 + Jonkan 100cc

6.500

 

 

 + Jolax 100cc

6.500

 

 

 + Jokcy 100cc

6.500

 

 

 + Jolimoto 100cc

6.500

 

 

 + Jialing 100cc

6.800

 

 

 + Jinquil 100cc

5.000

 

 

 + Jiulong 100cc

7.000

 

 

 + Junon 100cc

6.400

 

 

 + Kaiser 100cc

6.400

 

 

 + Kawasaki100cc

12.000

 

 

 + Kenbo 100cc

7.000

 

 

 + Kwa 100cc

11.000

 

 

 + Kazu 100cc

6.400

 

 

 + Kinen 100

5.000

 

 

 + Kiwen 100

6.000

 

 

 + Kinght 100cc

6.800

 

 

 + Kitafu 100cc

9.000

 

 

 + Kixima 100cc

6.600

 

 

 + Kokata 100cc

6.500

 

 

 + Koresiam 100cc

6.700

 

 

 + Kshahi 100cc

7.200

 

 

 + Kymco 100cc

12.000

 

 

 + Lankhoa 100cc

6.500

 

 

 + Lenova 100cc

6.700

 

 

 + Lever 100cc

7.000

 

 

 + Lexim 100cc

6.800

 

 

 + Levin 100cc

6.500

 

 

 + Lifan 100cc

7.000

 

 

 + Linda 100cc

6.500

 

 

 + Linmax 100cc

6.500

 

 

 + Limantic 100cc

6.500

 

 

 + Lisohaka 100cc

7.000

 

 

 + Loncstar 100cc

7.000

 

 

 + Lotus 100cc

7.000

 

 

 + Lucky 100cc

7.000

 

 

 + Luxary 100cc

6.400

 

 

 + LXmoto 100cc

6.500

 

 

 + Mance 100cc

6.500

 

 

 + Mando 100cc

7.500

 

 

 + Mangostin 100cc

6.000

 

 

 + Maxway 100cc

5.100

 

 

 + Masta 100cc

6.500

 

 

 + Marron 100cc

6.000

 

 

 + Majesty 100cc

6.500

 

 

 + Meritus 100cc

6.500

 

 

 + Medal 100cc

7.000

 

 

 + Mikado 100cc

6.500

 

 

 + Mingxing 100cc

6.500

 

 

 + Mikyway 100cc

7.000

 

 

 + Micax 100cc

6.800

 

 

 + Motelo 100cc

6.500

 

 

 + Mystic 100cc

6.600

 

 

 + Nagaki 100cc

7.000

 

 

 + Nature 100cc

6.500

 

 

 + Nakasei 100cc

7.000

 

 

 + Naori 100cc

6.500

 

 

 + Nesta 100cc

6.500

 

 

 + Neva 100cc

9.500

 

 

 + Newei 100cc

7.000

 

 

 + New kawa 100cc

11.000

 

 

 + New VMC 100cc

8.000

 

 

 + Nongsan 100cc

7.000

 

 

 + Nomuza 100cc

7.100

 

 

 + Noric 100cc

6.400

 

 

 + Novel force 100cc

6.500

 

 

 + Oriental 100cc

6.300

 

 

 + Origin 100cc

5.600

 

 

 + Palim 100cc

6.600

 

 

 + Passion 100cc

6.400

 

 

 + Penman 100cc

6.000

 

 

 + Plus 100cc

7.000

 

 

 + Plazix 100cc

5.800

 

 

 + Plasma100cc

13.000

 

 

 + Plama 100cc

6.100

 

 

 + Pluza 100cc

6.100

 

 

 + Polish 100cc

6.700

 

 

 + Prase 100cc

6.500

 

 

 + Prealm II 100cc

6.500

 

 

 + Prety PT 100II

6.500

 

 

 + Proud 100cc

6.500

 

 

 + Prime 100cc

6.500

 

 

 + Qunimex 100cc

5.400

 

 

 + Quick New wave 100cc

6.500

 

 

 + Quick 100cc

6.300

 

 

 + Rebat 100cc

5.500

 

 

 + River 100cc

6.000

 

 

 + Robot 100cc

5.600

 

 

 + Rooney 100cc

6.000

 

 

 + Rossino 100cc

6.500

 

 

 + Rosie 100cc

6.000

 

 

 + RSRsim 100cc

7.800

 

 

 + Samwei 100cc

6.600

 

 

 + Savi 100cc

7.000

 

 

 + Sadoka 100cc

7.000

 

 

 + Savant 100cc

5.800

 

 

 + Savaha 100cc

5.600

 

 

 + Samwei 100cc

6.000

 

 

 + Sasuna 100cc

6.400

 

 

 + Sayota 100cc

6.200

 

 

 + Shadow 100cc

6.500

 

 

 + Seaco 100cc

6.500

 

 

 + Seasport 100cc

6.500

 

 

 + Seaway 100cc

6.500

 

 

 + Seeyes 100cc

9.500

 

 

 + Shozuka 100cc

6.500

 

 

 + Shmoto 100cc

6.800

 

 

 + Silva 100cc

7.000

 

 

 + Simba 100cc

7.500

 

 

 + Sindo 100cc

6.800

 

 

 + Sinostar 100cc

6.500

 

 

 + Sinuda 100cc (Wave)

8.000

 

 

 + Sinuda 100cc (Yamaha)

9.000

 

 

 + Sinuda 100cc (Nouvo)

10.000

 

 

 + Sinva 100cc

6.800

 

 

 + Sirena 100cc

6.200

 

 

 + Skyway 100cc

5.600

 

 

 + Sonka 100cc

5.800

 

 

 + Sonha 100cc

6.000

 

 

 + Solid 100cc

6.500

 

 

 + Soem 100cc

6.500

 

 

 + Stream 100cc

6.200

 

 

 + Starmax 100cc

7.600

 

 

 + Stell 100cc

5.800

 

 

 + Storm 100cc

6.000

 

 

 + Steed 100cc

6.800

 

 

 + Subito 100cc

7.500

 

 

 + Successful 100cc

8.000

 

 

 + Sufat 100cc

7.500

 

 

 + Sukawa 100cc (RS)

10.000

 

 

 + Sukawa 100cc(Neo)

11.000

 

 

 + Suman 100cc

6.300

 

 

 + Sunggu 100cc

6.500

 

 

 + Sulux 100cc

5.800

 

 

 + Sumura 100cc

6.800

 

 

 + Sutan 100cc

6.000

 

 

 + Susabest 100cc

6.000

 

 

 + Susuna 100cc

6.200

 

 

 + Super B 100cc

6.700

 

 

 + Supermalays 100cc

6.100

 

 

 + Superways 100cc

9.000

 

 

 + Surda 100cc

6.200

 

 

 + Suruma 100cc

7.200

 

 

 + SVN 100cc

8.400

 

 

 + Spaceman 100cc

6.000

 

 

 + Swaiem 100cc

6.200

 

 

 + Swear 100cc

6.500

 

 

 + Sweet Wave 100cc

7.500

 

 

 + Talent 100cc

5.800

 

 

 + Teacher 100cc

6.500

 

 

 + Team 100cc

6.200

 

 

 + Techa 100cc

10.000

 

 

 + Tengfa 100cc

6.100

 

 

 + Technic 100cc

6.000

 

 

 + Tianma 100cc

6.500

 

 

 + Tirana 100cc

6.200

 

 

 + Toxic 100cc

5.600

 

 

 + Tranenco Moto 100cc

7.000

 

 

 + Valour 100cc

6.500

 

 

 + Vecstar 100cc

6.500

 

 

 + Verona 100cc

6.000

 

 

 + Victory 100cc

6.500

 

 

 + Vina Minh Hoàng II 100cc

6.500

 

 

 + Vina Shin 100cc

8.000

 

 

 + Vina Siam 100cc

6.600

 

 

 + Vina Win 100cc

6.600

 

 

 + Vijabi 100cc

5.200

 

 

 + Violet 100cc

6.000

 

 

 + VMC100cc

7.000

 

 

 + VYMT 100cc

6.500

 

 

 + VYEM 100cc

7.000

 

 

 + Wader 100cc

9.000

 

 

 + Wander 100cc

6.800

 

 

 + Water 100cc

6.000

 

 

 + Watasi 100cc

6.000

 

 

 + Wait 100cc

6.600

 

 

 + Wana 100cc

6.600

 

 

 + Wand 100cc

6.600

 

 

 + Wangguan 100cc

6.600

 

 

 + Wamus 100cc

6.200

 

 

 + Warm 100cc

6.000

 

 

 + Wallet 100cc

6.300

 

 

 + Ware 100cc

6.200

 

 

 + Warlike 100cc

7.000

 

 

 + Wavina 100cc

6.500

 

 

 + Wazelet 100cc

6.200

 

 

 + Wayec 100cc

6.000

 

 

 + Waysea 100cc

8.000

 

 

 + Wayman 100cc

6.500

 

 

 + Waythai 100cc

6.000

 

 

 + Waymoto 100cc

6.000

 

 

 + Wayxin 100cc

6.200

 

 

 + Waxen 100cc

6.000

 

 

 + Weina 100cc

6.600

 

 

 + Westn Cap 100cc

6.500

 

 

 + Welxin 100cc

6.200

 

 

 + Welkin 100cc

6.200

 

 

 + Wish 100cc

6.000

 

 

 + Window 100cc

6.000

 

 

 + Wise 100cc

6.500

 

 

 + Wiruco 100cc

6.500

 

 

 + Wivern 100cc

6.500

 

 

 + Wizard 100cc

5.400

 

 

 + Wonder 100cc

6.500

 

 

 + Woler 100cc

6.300

 

 

 + Wohda 100cc

6.000

 

 

 + World Wide100cc

6.500

 

 

 + Xingxiang 100cc

6.500

 

 

 + Xinha 100cc

6.500

 

 

 + Xiongshi 100cc

7.000

 

 

 + Yadluxe 100cc

6.800

 

 

 + Yamada 100cc

6.300

 

 

 + Yamen 100cc

6.500

 

 

 + Yumasu 100cc

5.500

 

 

 + Yumaki 100cc

6.700

 

 

 + Yinxiang 100cc

6.500

 

 

 + YMH 100cc

13.000

 

 

 + Zaluka 100cc

6.000

 

 

 + Zekko 100cc

6.400

 

 

 + Zebra 100cc

7.500

 

 

 + Zongshen 100cc

6.800

 

 

 + Zuken 100cc

6.200

 

 

 + Zinda 100cc

5.700

 

 

 + Zymax 100cc

6.500

 

7

Loại xe 110cc

 

 

 

 + Acestar 110cc

14.700

 

 

 + Adonis110cc

6.500

 

 

 + Akita 110cc

5.800

 

 

 + Arrow 110cc

9.000

 

 

 + Andzo 110cc

7.000

 

 

 + Anwen 110cc

7.700

 

 

 + Amgio 110cc

6.500

 

 

 + Auric 110cc

7.500

 

 

 + Auriga 110

6.500

 

 

 + Aucuma 110

6.200

 

 

 + Auri Crma

7.200

 

 

 + Alantie 110cc

7.000

 

 

 + Arena 110cc

6.500

 

 

 + Arigato 110cc

7.000

 

 

 + Aponi 110cc

6.500

 

 

 + Alison 110cc

7.000

 

 

 + Avarice 110cc

6.400

 

 

 + Avona 110cc

6.500

 

 

 + Ashita 110cc

5.500

 

 

 + Award 110cc

7.000

 

 

 + Balmy 110cc

6.500

 

 

 + Begin 110cc

5.700

 

 

 + Belita 110cc

6.500

 

 

 + Bestswan 110cc

7.000

 

 

 + Bestsway 110cc

6.400

 

 

 + Belle 110cc

7.300

 

 

 + Best Fairy 110cc

7.000

 

 

 + Body 110cc

6.500

 

 

 + Bonny 110cc

6.500

 

 

 + Butan 110cc

6.800

 

 

 + Bizil 110cc

7.000

 

 

 + Calyn 110cc

7.500

 

 

 + Cicero 110cc

7.300

 

 

 + Chicilong 110cc

6.800

 

 

 + CPI 110cc

7.000

 

 

 + Camelia 100cc

7.000

 

 

 + Canary100cc

7.000

 

 

 + Conicjy 110cc

7.000

 

 

 + Comyle 110cc

7.000

 

 

 + Comeli 110cc

7.000

 

 

 + Citi new110cc

6.200

 

 

 + Cupfa 110cc

7.000

 

 

 + Cyber 110cc

6.800

 

 

 + Dae maco 110cc

7.000

 

 

 + Dance 110cc

12.000

 

 

 + Dany 110cc

6.700

 

 

 + Dame 110cc

6.700

 

 

 + Damsan 110cc

6.000

 

 

 + Damsel 110cc

6.000

 

 

 + Daemot 110cc

7.000

 

 

 + Darling 110cc

7.000

 

 

 + Dayang 110cc

7.500

 

 

 + Daze 110cc

7.000

 

 

 + Deary 110cc

7.000

 

 

 + Delight 110cc

7.000

 

 

 + Detech 110cc

7.000

 

 

 + Dona 110cc

7.000

 

 

 + Drama 110cc

7.000

 

 

 + Draha 110cc

7.000

 

 

 + Drin 110cc

6.500

 

 

 + Drini 110cc

6.500

 

 

 + Daisaki 110cc

7.000

 

 

 + Daimu 110cc

7.000

 

 

 + Demand 110cc

6.700

 

 

 + Ducal 110cc

7.000

 

 

 + Durab 110cc

6.200

 

 

 + Dioam 110cc

6.800

 

 

 + Didia 110cc

6.600

 

 

 + Dona 110cc

6.800

 

 

 + Dosilx 110cc

7.000

 

 

 + Dragon 110cc

6.800

 

 

 + Drum 110cc

6.500

 

 

 + Dyor 110cc

9.300

 

 

 + Dyor 110cc Dream

8.500

 

 

 + Elated 110cc

7.000

 

 

 + Elisa110cc

7.200

 

 

 + Elgo110cc

6.800

 

 

 + Elion 110cc

6.800

 

 

 + Empire 110cc

6.800

 

 

 + Especial 110cc

7.200

 

 

 + Espero 110cc

7.200

 

 

 + Esenso 110cc

7.200

 

 

 + Every 110cc

7.300

 

 

 + Fantam 110cc

6.500

 

 

 + Fantom 110cc

6.500

 

 

 + Fanlim 110cc

6.500

 

 

 + Famous 110cc

6.500

 

 

 + Famyla 110cc

6.500

 

 

 + Famla 110cc

8.000

 

 

 + Fairy 110cc

5.800

 

 

 + Fataki 110cc

6.500

 

 

 + Favour 110cc

6.500

 

 

 + Fashion 110cc SM,HM

8.000

 

 

 + Fashion 110cc HM,TM KOREA

9.000

 

 

 + Fashion 110cc SM KOREA (S-1)

12.000

 

 

 + Faster 110cc

6.500

 

 

 + Forehand 110cc

8.000

 

 

 + Forestry 110cc

6.600

 

 

 + Focol 110cc

6.000

 

 

 + Feeling 110cc

6.500

 

 

 + Fevour 110cc

6.500

 

 

 + Ferpoli 110cc

7.000

 

 

 + Freeway 110cc

6.500

 

 

 + Freeway 110cc (Kiểu Future neo)

9.000

 

 

 + Fimex 110cc

7.500

 

 

 + Figo 110cc

6.600

 

 

 + Ficity 110cc

7.000

 

 

 + Fugias 110cc

6.800

 

 

 + Fitury 110cc

5.800

 

 

 + Fuljir 110cc

7.500

 

 

 + Fulai110cc

9.000

 

 

 + Funeo moto110cc

9.000

 

 

 + Fusin110cc (Wave)

9.000

 

 

 + Fusin110cc (RS)

11.000

 

 

 + Fusin125cc (Neo)

12.000

 

 

 + Fusaco110cc

7.700

 

 

 + Fuzeco110cc

7.000

 

 

 + Friend way110cc

6.400

 

 

 + Flash 110cc

6.500

 

 

 + Flyer 110cc

6.600

 

 

 + Flyway 110cc

6.600

 

 

 + Fuski 110cc

7.300

 

 

 + Fujiki 110cc

9.000

 

 

 + Ganassi 110cc

5.700

 

 

 + GCV110cc

13.500

 

 

 + Guanjun 110

7.000

 

 

 + Guangta 110cc

7.000

 

 

 + Guida 110cc

5.800

 

 

 + Gling 110cc

6.500

 

 

 + Glad 110cc

5.800

 

 

 + Glingt 110cc

6.400

 

 

 + Genie 110cc

6.400

 

 

 + Genzo 110cc

6.400

 

 

 + Haesun 110cc

7.000

 

 

 + Hamada 110cc

6.000

 

 

 + Hamco 110cc

6.800

 

 

 + Halong 110cc

6.800

 

 

 + Hamory 110cc

6.400

 

 

 + Handa @ 110cc

7.700

 

 

 + Hander 110cc

6.800

 

 

 + Hand @ 110cc

10.200

 

 

 + Hand @ 110cc (NEO)

14.000

 

 

 + Hacmec 110cc

7.000

 

 

 + Havico 110cc

7.500

 

 

 + Handle 110cc

7.800

 

 

 + Handle 110cc kiểu Future Neo

13.500

 

 

 + Hansom 110cc

7.200

 

 

 + Hazini 110cc

12.000

 

 

 + Haxin 110cc

6.400

 

 

 + Harmony 110cc

6.600

 

 

 + Hanwon 110cc

7.000

 

 

 + HD motor 110cc

6.600

 

 

 + Hoasuwg 110cc

7.000

 

 

 + Honor 110cc

6.500

 

 

 + Honlei 110cc

6.700

 

 

 + Hope 110

7.200

 

 

 + Honciti 110

6.000

 

 

 + Hongcin 110cc

5.800

 

 

 + Hongda 110cc

6.500

 

 

 + Henge 110cc

6.500

 

 

 + Hello 110cc

6.600

 

 

 + Hongcin 110cc

5.600

 

 

 + Hope 110cc

6.600

 

 

 + Huanghe 110cc

6.800

 

 

 + Huda Japa 110cc

6.500

 

 

 + Internal 110cc

6.700

 

 

 + Incomic 110cc

6.700

 

 

 + Imoto 110cc

6.700

 

 

 + Intimcx 110

6.700

 

 

 + Jacosi 100cc

5.800

 

 

 + Jargon 110cc

7.200

 

 

 + Jamoto 110cc

7.500

 

 

 + Jamic 110cc

6.800

 

 

 + Javixe 110cc

6.600

 

 

 + Jasper 110cc

7.200

 

 

 + Jonkan 110cc

6.800

 

 

 + Jolimoto 110cc

6.600

 

 

 + Jolax 110cc

6.600

 

 

 + Jokcy 110cc

6.600

 

 

 + Jialing 110cc

7.000

 

 

 + Jinhao 110cc

6.800

 

 

 + Jinquil 110cc

5.100

 

 

 + Jiulong 110cc

7.400

 

 

 + Junon 110cc

6.500

 

 

 + Jumpeti 110cc

6.000

 

 

 + Kaiser 110cc

7.000

 

 

 + Kaisym 110cc

7.000

 

 

 + Kenbo 110cc

7.200

 

 

 + Kitafu 110cc

11.000

 

 

 + Kitosu 110cc

7.400

 

 

 + Kixina 110cc

7.000

 

 

 + Kinen 110cc

5.200

 

 

 + Kinght 110cc

7.000

 

 

 + Kazu 110cc

7.000

 

 

 + Kawasaki 110cc

12.500

 

 

 + Kymco 110cc

10.000

 

 

 + KWa 110cc

12.000

 

 

 + Kokata 110cc

6.800

 

 

 + Koresiam 110cc

7.000

 

 

 + Kozumi 110cc

7.000

 

 

 + Kshahi 110cc

7.700

 

 

 + Lankhoa 110cc

6.800

 

 

 + Lexim 110cc

7.000

 

 

 + Lenova 110cc

7.000

 

 

 + Lever 110cc

7.100

 

 

 + Levin 110cc

6.800

 

 

 + Lifan 110cc

7.200

 

 

 + Linda 110cc

6.700

 

 

 + Linmax 110cc (kiểu Future)

13.000

 

 

 + Linmax 110cc (kiểu Wave)

7.200

 

 

 + Limantic

6.800

 

 

 + Lisohaka 110cc

7.200

 

 

 + Loncstar 110cc

7.200

 

 

 + Lotus 110cc

7.900

 

 

 + Lucky 110cc

7.200

 

 

 + Luxary110cc

7.000

 

 

 + LXmoto110cc

6.800

 

 

 + Mangostin 110cc

7.000

 

 

 + Mance 110cc

6.700

 

 

 + Mando 110cc

7.700

 

 

 + Maxway 110cc Wave

5.000

 

 

 + Maxway 110cc Alpha

6.500

 

 

 + Maxway 110cc Neo

7.000

 

 

 + Marron 110cc

6.500

 

 

 + Masta 110cc

7.000

 

 

 + Majesty 110cc

6.700

 

 

 + Medal 110cc

7.500

 

 

 + Meritus 110cc

7.000

 

 

 + Micax 110cc

7.200

 

 

 + Mingxing 110cc

7.000

 

 

 + Mikado 110cc

6.800

 

 

 + Mikyway 110cc

7.200

 

 

 + Mystic 110cc

6.800

 

 

 + Myway 110cc

8.000

 

 

 + Moda 110cc

8.000

 

 

 + Motelo 110cc

6.700

 

 

 + Moto RSIM 110cc

7.500

 

 

 + Nagaki 110

7.500

 

 

 + Nadamoto

6.800

 

 

 + Nakasei 110cc

7.500

 

 

 + Nakado 110cc

5.800

 

 

 + Naori 110cc

7.500

 

 

 + Nature 110cc

6.700

 

 

 + Nassaza 110cc

7.000

 

 

 + Nesta 110cc

7.000

 

 

 + Neomoto 110cc (Wave)

7.800

 

 

 + Neomoto 110cc (Neo)

14.000

 

 

 + Neva 110cc RS

9.500

 

 

 + Neva 110cc Future neo

10.500

 

 

 + New Kwa 110cc

12.000

 

 

 + New VMC 110cc

12.000

 

 

 + New Wave 110cc

7.000

 

 

 + Newei 110cc

9.000

 

 

 + Novel Force 110cc

7.700

 

 

 + Nongsan 110cc

6.800

 

 

 + Nomuza 110cc

7.200

 

 

 + Noris 110cc

6.700

 

 

 + Oriental 110cc

7.000

 

 

 + Origin 110cc

6.700

 

 

 + Passion 110cc

6.800

 

 

 + Plasma 110cc

14.000

 

 

 + Platoo 110cc

6.700

 

 

 + Platco 110cc

7.000

 

 

 + Pomuspancyan 110cc

7.000

 

 

 + Posanciri 110cc

7.000

 

 

 + Palim 110cc

6.800

 

 

 + Pisto 110cc

9.300

 

 

 + Piogodx 110cc

7.500

 

 

 + Pituri 110cc

7.000

 

 

 + Penman 110cc

6.000

 

 

 + Plus 110cc

7.200

 

 

 + Plazix 110cc

6.000

 

 

 + Plama 110cc

6.200

 

 

 + Pluza 110cc

6.200

 

 

 + Polish 110cc

6.700

 

 

 + Prase 110cc

6.600

 

 

 + Prealm II 110cc

5.600

 

 

 + Prety PT 110II

6.600

 

 

 + Proud 110cc

6.600

 

 

 + Promoto 110cc

6.800

 

 

 + Prime 110cc

6.600

 

 

 + PSxim 110cc

6.500

 

 

 + PS moto110cc

6.000

 

 

 + Quick 110cc

6.600

 

 

 + Quick New wave 110cc

6.700

 

 

 + Qunimex 110cc

5.500

 

 

 + Rebat 110cc

5.600

 

 

 + River 110cc

6.200

 

 

 + Rima 110cc

7.000

 

 

 + Robot 110cc

5.600

 

 

 + Romantic 110cc

7.000

 

 

 + Romeo 110cc

6.500

 

 

 + Rooney 110cc

6.300

 

 

 + Rossino 110cc

7.000

 

 

 + Rosie 110cc (kiểu Future neo)

9.000

 

 

 + Rosie 110cc (kiểu Wave)

7.000

 

 

 + Rupi 110

7.000

 

 

 + RSRsim 110cc

9.500

 

 

 + Savant 110cc

5.500

 

 

 + Saka 110cc

7.000

 

 

 + Sayota 110cc

6.200

 

 

 + Savaha 110cc

5.800

 

 

 + Shadow 110cc

6.600

 

 

 + Sadoka 110cc

6.800

 

 

 + Sarena 110cc

6.800

 

 

 + Savi 110cc Neo

9.500

 

 

 + Savi 110cc RS

8.800

 

 

 + Savi 110cc Wave

7.500

 

 

 + Savi 110cc Dream

7.000

 

 

 + Savi 125cc Neo

12.500

 

 

 + Samwei 110cc

6.500

 

 

 + Sasuna 110cc

6.800

 

 

 + Seasports 110cc

6.700

 

 

 + Seaco 110cc

6.700

 

 

 + Seaway 110cc

6.700

 

 

 + Senciti 110cc

6.800

 

 

 + Skyway 110cc

5.800

 

 

 + Shozuka 110cc

6.700

 

 

 + Shmoto 110cc

7.200

 

 

 + Starmax 110cc

10.500

 

 

 + Stell 110cc

6.500

 

 

 + Steel 110cc

6.500

 

 

 + Steed 110cc

6.900

 

 

 + Stream 110cc

7.000

 

 

 + @ Xtrem 110cc

5.500

 

 

 + Successful 110cc

8.000

 

 

 + Subito 110cc

7.900

 

 

 + Susabest 110cc

6.500

 

 

 + Sufat 110cc

8.000

 

 

 + Su Kawa110cc (kiểu Neo)

12.000

 

 

 + Su Kawa 110cc (kiểu SMAS)

10.000

 

 

 + Su Kawa110cc (kiểu RS)

9.500

 

 

 + SuKawa110cc (kiểu Wave)

9.000

 

 

 + Suntant 110cc

6.000

 

 

 + Suman 110cc

6.500

 

 

 + Sunggu 110cc

6.600

 

 

 + Sunlux 110cc

5.000

 

 

 + Sumura 110cc

7.000

 

 

 + Susuna 110cc

6.300

 

 

 + Supermalays 110cc

6.200

 

 

 + Suprise best 110cc

7.000

 

 

 + Surda 110cc

6.400

 

 

 + Suruma 110cc

8.000

 

 

 + Support 110cc

7.000

 

 

 + Super B 110cc

7.000

 

 

 + Super Star 110cc

7.000

 

 

 + Supermalay 110cc

6.600

 

 

 + Superways 110cc

7.000

 

 

 + Sinuda 110cc (kiểu Nouvo, SH)

12.200

 

 

 + Sinuda 110cc (kiểu Yamaha)

9.000

 

 

 + Sinuda 110cc (kiểuWave)

8.000

 

 

 + Simba 110cc

8.000

 

 

 + Sindo 110cc

7.000

 

 

 + Sinostar 110cc

6.700

 

 

 + Sinva 110cc

7.500

 

 

 + Silva 110cc

9.700

 

 

 + Sirena 110cc

6.800

 

 

 + Symecax 110cc

7.000

 

 

 + Symen 110cc

6.500

 

 

 + Symax 110cc

6.500

 

 

 + Synbat 110cc

6.500

 

 

 + Storm 110cc

6.300

 

 

 + STM 110cc

8.000

 

 

 + SH Holdar 110cc

7.000

 

 

 + SHL @ 110cc

6.000

 

 

 + Spaceman110cc

6.800

 

 

 + Spide10cc

7.000

 

 

 + Soco 110cc

9.000

 

 

 + Sonha 110cc

6.200

 

 

 + Sonka 110cc Wave

5.500

 

 

 + Sonka 110cc alpha

7.000

 

 

 + Sonka 110cc Neo

7.800

 

 

 + Soem 110cc

6.200

 

 

 + Solid 110cc

6.600

 

 

 + Swaiem 110cc

8.000

 

 

 + Swear 110cc

7.000

 

 

 + Sweet 110cc

7.500

 

 

 + Spaceman 110cc

6.300

 

 

 + Spari 110cc @

6.300

 

 

 + Swaiem 110cc

6.400

 

 

 + Swear 110cc

7.000

 

 

 + Talent 110cc

6.000

 

 

 + Taken 110cc

7.000

 

 

 + Teacher 110cc

6.600

 

 

 + Team 110cc

6.300

 

 

 + Techa 110cc

11.500

 

 

 + Tech @ 125cc

12.700

 

 

 + Tengfa 110cc

6.300

 

 

 + Technic 110cc

6.300

 

 

 + Tianma 110cc

6.600

 

 

 + Tian 110cc

7.000

 

 

 + Tirana 110cc

6.300

 

 

 + Toxic 110cc

5.800

 

 

 + Tranenco Moto 110cc

7.100

 

 

 + Valour 110cc

6.600

 

 

 + Valenti 110cc

7.700

 

 

 + Vamaha 110cc

7.700

 

 

 + Vanilla 110cc

7.000

 

 

 + Vecstar 110cc

6.700

 

 

 + Verona 110cc

6.200

 

 

 + Vina Minh Hoàng II 110cc

6.600

 

 

 + Victory 110cc

7.200

 

 

 + Vidagis 110cc

6.600

 

 

 + Vina Siam 110cc

7.000

 

 

 + Vina Win 110cc

5.600

 

 

 + Vina shin 110cc

9.500

 

 

 + Vijabi110cc

5.500

 

 

 + Violet 110cc

6.200

 

 

 + Visoul 110cc

7.000

 

 

 + Vidagis 110cc

6.600

 

 

 + VMC110cc

7.200

 

 

 + VVATC110cc

7.000

 

 

 + VVAvea 110cc

7.000

 

 

 + VYMT 110cc

6.600

 

 

 + VYEM 110cc

8.000

 

 

 + Virgin 110cc

7.000

 

 

 + Vemvipi 110cc

7.000

 

 

 + Vessel 110cc

6.500

 

 

 + Wader 110cc

10.500

 

 

 + Water 110cc

6.300

 

 

 + Watasi 110cc

6.700

 

 

 + Wander 110cc

6.700

 

 

 + Wait 110cc Wave

6.800

 

 

 + Wait 110cc Future neo

9.000

 

 

 + Wana 110cc

6.800

 

 

 + Wand 110cc

6.800

 

 

 + Wangguan 110cc

6.800

 

 

 + Wamus 110cc

6.800

 

 

 + Wakeup 110cc

6.700

 

 

 + Wavina 110cc

6.700

 

 

 + Warm 110cc

6.400

 

 

 + Ware 110cc

6.600

 

 

 + Warlike 110cc

8.500

 

 

 + Way man 110cc

6.600

 

 

 + Wayec 110cc

6.300

 

 

 + Wayec 110cc (alpha kiểu mới)

7.000

 

 

 + Wayec 110cc (kiểu Future neo)

7.800

 

 

 + Way sea 110cc

10.000

 

 

 + Waymoto 110cc

6.300

 

 

 + Waythai 110cc

6.500

 

 

 + Wayxin 110cc

5.500

 

 

 + Wayxen 110cc

5.800

 

 

 + Waxen 110cc (Alpha)

6.500

 

 

 + Waxen 110cc (Neo)

7.000

 

 

 + Wazelet 110cc

7.000

 

 

 + Walenti 110cc

6.800

 

 

 + Well 110cc

6.800

 

 

 + Westn Cap 110cc

6.800

 

 

 + Weina 110cc

6.900

 

 

 + Welxin 110cc

6.500

 

 

 + Welkin 110cc

6.200

 

 

 + Wiewi 110cc

6.900

 

 

 + Wish 110cc

6.500

 

 

 + Window 110cc

6.500

 

 

 + Wise 110cc

6.800

 

 

 + Wiruco 110cc

6.800

 

 

 + Wivern 110cc

6.800

 

 

 + Wizard 110cc

5.800

 

 

 + Wonder 110cc

6.800

 

 

 + Woler 110cc

6.800

 

 

 + Wohda 110cc

6.800

 

 

 + World 110cc

6.800

 

 

 + World Wide110cc

6.800

 

 

 + Xingxiang 110cc

7.000

 

 

 + Xinha 110cc

6.800

 

 

 + Xiongshi 110cc

7.200

 

 

 + Yamen 110cc

7.000

 

 

 + Yadluxe 110cc

7.200

 

 

 + Yamaki 110cc

7.700

 

 

 + Yamiki 110cc

10.000

 

 

 + Yamada 110cc

6.500

 

 

 + Yamasu 110cc

5.000

 

 

 + Yamasu 110cc (Alpha)

6.000

 

 

 + Yumaki 110cc

7.700

 

 

 + Yinxiang 110cc

6.500

 

 

 + YMH 110cc

12.000

 

 

 + Zaluka 110cc

6.500

 

 

 + Zebra 110cc

8.000

 

 

 + Zekko 110cc

6.600

 

 

 + Zongshen 110cc

7.000

 

 

 + Zonox 110cc

7.000

 

 

 + Zuken 110cc

6.300

 

 

 + Zinda 110cc

6.400

 

 

 + Zymas 110cc

5.500

 

 

 + Zymaz 110cc

6.400

 

8

Thái Lan sản xuất

 

 

 

 + Dream cao Thái Lan 100cc

 (Loại xe SK, SM 07 số SX 1993 về sau)

25.000

 

 

 + Dream cao Thái Lan100cc

 (Loại xe SK, SM 04 số SX 1992 về trước)

10.000

 

 

 + Dream thấp 100cc

24.000

 

 

 + Dream,Hado Việt Nam LR 100cc

23.500

 

 

 + Wave Thái Lan 100cc

23.500

 

 

 + Wave Thái Lan 110cc

24.500

 

 

 + Wave Thái Lan 125cc

28.000

 

 

 + Wave Thái Lan 125cc (Kiểu Future II)

32.000

 

9

Các loại xe tay ga, xe số khác

 

 

 

 + Aprilia Atlantic 125cc

50.000

 

 

 + BKM Sauron GT5 125cc

45.000

 

 

 + BKM Xendon 150cc

50.000

 

 

 + CF moto 125cc

28.000

 

 

 + Dahan Antic

22.000

 

 

 + Daytar 125cc

35.000

 

 

 + Dylan 125cc

44.000

 

 

 + Dylan 150cc

95.000

 

 

 + Dyor 150cc

34.000

 

 

 + Eitaly C125-E

25.000

 

 

 + Excel 150cc

28.000

 

 

 + Excel 150cc II kiểu mới

36.000

 

 

 + Fashion 125

11.500

 

 

 + Fashion 125-1

15.500

 

 

 + Fashion 125-2

17.500

 

 

 + Fashion 125-4 (Sapphire)

27.000

 

 

 + Fantom 150

34.000

 

 

 + Flame 125cc

35.000

 

 

 + Fotse 125cc

35.000

 

 

 + Fusin spacy125cc

24.000

 

 

 + Fusin XSTAR125cc

29.000

 

 

 + Nagaki 125cc

25.000

 

 

 + Maxell YX150A 145cc

45.000

 

 

 + Majesty 125cc

17.000

 

 

 + Haesun 125cc

25.000

 

 

 + Halim XO 125cc

25.000

 

 

 + Honda @ 153cc

80.000

 

 

 + Honda @ 125cc Stream

26.800

 

 

 + Honda 150cc SDH @

35.000

 

 

 + Honda 125cc SDH125T

28.500

 

 

 + Honda SCR 110(WH110T)

30.000

 

 

 + Honda WH125-B

30.000

 

 

 + Honda WH125-5

30.000

 

 

 + Haojue Bella HJ125T-3

25.000

 

 

 + Honda Shadow 125cc

75.000

 

 

 + Honda Sonic Nova 125cc

42.000

 

 

 + Honda Panthoen 150cc

120.000

 

 

 + KymcoVivio 125cc

20.000

 

 

 + Keeway super light (kokoli) 150cc

45.000

 

 

 + G SYM 122,5cc

17.000

 

 

 + Lisohaka 150cc

23.000

 

 

 + Lisohaka 125cc

17.000

 

 

 + LiFan 124,5 cc

14.000

 

 

 + LiFan 150 cc

22.000

 

 

 + Longbo 125cc

17.000

 

 

 + Longbo 150

22.000

 

 

 + Rosie 125cc

23.000

 

 

 + Piaggio Liberty

80.000

 

 

 + Piaggio vespa LX 125

88.000

 

 

 + Piaggio vespa GTS 125

105.000

 

 

 + Piaggio Vespa LXV 150

106.000

 

 

 + Tello 125cc

15.000

 

 

 + Savi 125cc

22.000

 

 

 + Sapphire 125cc

28.000

 

 

 + Sapphire Bella 125cc

28.500

 

 

 + SH 125cc

90.000

 

 

 + SH 150, SH150i, PS150i

115.000

 

 

 + Sindy 125cc (Jonway)

15.000

 

 

 + Sindy 125cc Avenic

15.000

 

 

 + Stylux 125cc (Jonway)

15.000

 

 

 + Swan 125

15.000

 

 

 + Jonway125cc (Jonway)

15.000

 

 

 + Joyinl 125cc

29.000

 

 

 + Joying 125T-3 125cc

29.000

 

 

 + Union 150cc

25.000

 

 

 + Jocky 125cc

25.000

 

 

 + Union 125cc

22.000

 

 

 + Xiongshi 125cc

22.000

 

 

 + Yamotor 125cc

17.000

 

 

 + Vento Rebellian 150cc

55.000

 

 

 + Vento phantom R4i 150cc

47.000

 

 

 + Vento phantom GT5 150cc

55.000

 

 

 + Vento phantera GT5 150cc

57.000

 

 

 + WuYang 125cc

25.000

 

10

Xe do Nhật SX

 

 

a

 Hãng Honda

 

 

 

 * Loại 50cc và 90cc (xe số)

 

 

 

 - SX trước 1978 (SS50, CL50, Dam)

3.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

6.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

8.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

9.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

10.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

11.000

 

 

 * Loại 50cc và 90cc (tay ga)

 

 

 

 - SX trước 1978

4.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

7.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

9.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

12.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

13.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

14.000

 

 

 * Loại 70cc (xe số)

 

 

 

 - SX trước 1978

4.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

7.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

9.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

10.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

11.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

12.000

 

 

 * Loại 70cc (tay ga)

 

 

 

 - SX trước 1978

6.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

8.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

10.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

12.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

14.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

16.000

 

 

 * Loại 100cc

 

 

 

 - SX 1990 về trước

12.000

 

 

 - SX 1991- 1993

14.000

 

 

 - SX 1994- 1995

15.000

 

 

 - SX 1996- 1998

16.000

 

 

 * Honda Spacy (tay ga)

 

 

 

 - SX 1991 về trước

12.000

 

 

 - SX 1992 - 1993

20.000

 

 

 - SX 1994 - 1995

25.000

 

 

 - SX 1996 - 2000

30.000

 

 

 * Loại 110cc - 125cc

 

 

 

 - SX 1982 về trước

18.000

 

 

 - SX 1983 - 1985

22.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

30.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

40.000

 

 

 - SX 1996 - 2000

55.000

 

 

 * Loại trên 125cc đến 150cc

 

 

 

 - SX 1982 về trước

22.000

 

 

 - SX 1983 - 1985

30.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

40.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

55.000

 

 

 - SX 1996 - 2000

60.000

 

 

 * Loại trên 150cc đến 250cc

 

 

 

 - SX 1982 về trước

40.000

 

 

 - SX 1983 - 1985

50.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

60.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

70.000

 

 

 - SX 1996 - 2000

80.000

 

 

 - SX 2001 - 2005

110.000

 

 

 - SX 2006 về sau

130.000

 

 

 * Loại trên 250cc đến 400cc

 

 

 

 - SX 1982 về trước

45.000

 

 

 - SX 1983 - 1985

55.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

70.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

85.000

 

 

 - SX 1996 - 2000

100.000

 

 

 - SX 2001 - 2005

130.000

 

 

 - SX 2006 về sau

150.000

 

b

Hãng Suzuki, Yamaha

 

 

 

 * Loại 50cc (xe số)

 

 

 

 - SX trước 1978

2.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

4.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

5.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

7.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

8.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

9.000

 

 

 * Loại 50cc (tay ga)

 

 

 

 - SX trước 1978

3.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

5.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

7.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

10.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

11.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

12.000

 

 

 * Loại 70cc - 80cc (xe số)

 

 

 

 - SX trước 1978

3.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

6.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

8.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

9.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

10.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

11.000

 

 

 * Loại 70cc - 80cc (tay ga)

 

 

 

 - SX trước 1978

4.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

7.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

9.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

10.000

 

 

 - SX 1991 - 1995

13.000

 

 

 - SX 1996 - 1998

15.000

 

 

 * Loại 90cc - 110cc

 

 

 

 - SX trước 1978

5.000

 

 

 - SX 1978 - 1980

8.000

 

 

 - SX 1981 - 1985

10.000

 

 

 - SX 1986 - 1990

11.000

 

 

 - SX 1991- 1993

12.000

 

 

 - SX 1994- 1995

13.000

 

 

 - SX 1996- 1998

14.000

 

11

Xe do các nước Asean, Hàn Quốc SX, lắp ráp

 

 

 

 - Sanyang 70cc - 100cc

2.000

 

 

 - DH 88

7.000

 

 

 - Citi 100cc, Daelim100cc

 

 

 

 + SX 1990 về trước

8.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

9.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

12.000

 

 

 - Daelim 125cc

 

 

 

 + SX 1990 về trước

15.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

17.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

22.000

 

 

 - Honda Win 100cc

 

 

 

 + SX 1990 về trước

10.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

12.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

17.000

 

 

 + SX 2001 về sau

20.000

 

 

 - Honda Cosmot 110cc

 

 

 

 + SX 1990 về trước

10.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

14.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

18.000

 

 

 - Hon da Astrea

 

 

 

 + SX 1990 về trước

9.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

13.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

15.000

 

 

 - Kawasaki Neo, Max 110cc

14.000

 

 

 - Honda Nova 110 -125cc

 

 

 

 + SX 1990 về trước

16.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

18.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

20.000

 

 

 - Honda GL 125

 

 

 

 + SX 1990 về trước

14.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

18.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

20.000

 

 

 - Honda GLPRO 145

 

 

 

 + SX 1990 về trước

15.000

 

 

 + SX 1991 - 1995

20.000

 

 

 + SX 1996 - 2000

22.000

 

12

Xe do Italia SX

 

 

 

 - Ves pa 125cc,150cc SX 1980 về trước

2.000

 

 

 - Ves pa 125cc,150cc SX 1981 - 1985

5.000

 

 

 - Ves pa 125cc,150cc SX 1986 - 1990

8.000

 

 

 - Ves pa 125cc,150cc SX 1991 - 1996

12.000

 

 

 - Ves pa 125cc,150cc SX 1996 - 2000

15.000

 

13

Vỏ Ghe, tàu (gỗ, sắt)

 

 

 

 + Đã đăng ký sử dụng

2.000/tấn

 

 

 + Đóng mới

3.300/tấn

 

14

Tàu khách

 

 

 

 + Dưới 10 ghế

7.000

 

 

 + Từ 11 đến 15 ghế

10.000

 

 

 + Từ 16 đến 20 ghế

13.000

 

 

 + Từ 21 đến 35 ghế

17.000

 

 

 + Từ 36 đến 44 ghế

22.000

 

 

 + Trên 45 ghế

28.000

 

15

Máy ghe, tàu

 

 

 

a) Máy Trung Quốc SX

 

 

 

 D6

1.700

 

 

 D8

2.000

 

 

 D9

2.500

 

 

 D10

2.300

 

 

 D12

2.700

 

 

 D15

3.000

 

 

 D16,5

2.500

 

 

 D18, D20, D22

3.200

 

 

b) Máy Nhật SX

 

 

 

 Yanmar 01 lóc (dưới 10cv)

4.000

 

 

 Yanmar 01 lóc (10cv - 19cv)

7.000

 

 

 Yanmar 02 lóc (20cv-29cv)

12.000

 

 

 Yanmar 03 lóc (30cv-39cv)

20.000

 

 

 Yanmar 04 lóc (40cv-45cv)

30.000

 

 

 Yanmar 04 lóc (46cv-55cv)

45.000

 

 

 Yanmar 55cv trở lên

55.000

 

 

 Isuzu thủy dưới 20cv

15.000

 

 

 Isuzu thủy 20cv - 29cv

20.000

 

 

 Isuzu thủy 30cv- 35cv

25.000

 

 

 Isuzu thủy trên 35cv

35.000

 

 

 Máy xe Hàn Quốc (Hyundai, Kia) SX

10.000

 

 

 Isuzu, Nissan, mazda máy xe

12.000

 

 

 Cummin

50.000

 

 

 Poma, Kamax (Liên Xô sx)

12.000

 

 

 Mitsubishi, Hino

45.000

 

 

 Kubota 12 - 12,5 CV

8.000

 

 

 Gray

12.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 22/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu22/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/07/2008
Ngày hiệu lực21/07/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/02/2011
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 22/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu22/2008/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
              Người kýHuỳnh Thành Hiệp
              Ngày ban hành11/07/2008
              Ngày hiệu lực21/07/2008
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/02/2011
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ