Quyết định 22/2017/QĐ-UBND

Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

Nội dung toàn văn Quyết định 22/2017/QĐ-UBND mức thu phí lệ phí và tỷ lệ % để lại từ nguồn thu phí Long An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2017/QĐ-UBND

Long An, ngày 19 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1419/STC-QLNS ngày 10/5/2017, và căn cứ công văn số 2061/UBND-TH ngày 16/5/2017 về việc ủy quyền điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu, nộp và sử dụng đối với các cấp theo quy định.

1. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2017 và thay thế Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Các tổ chức, đơn vị thu phí, lệ phí thực hiện quyết toán số thu từ phí, lệ phí năm 2016 theo quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí, quy định của pháp luật về quản lý thuế. Sau khi quyết toán, số tiền phí, lệ phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định; đến ngày 01/01/2018, số tiền lệ phí còn dư phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT2;
- Lưu: VT, STC. THY
QD-DANH MUC PHI LE PHI

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Dũng

 

DANH MỤC

VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

ĐVT

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)

Ghi chú

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

I

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

80%

 

 

 - Phí công nhận lâm phần tuyển chọn

đồng/01 giống

750.000

 

 

 

 - Phí công nhận vườn giống

đồng/01 vườn

2.750.000

 

 

 

- Phí hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới

đồng/01 lần

4.500.000

 

 

II

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

 

 

 

 

 

 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (khu vực cho phép)

đồng/m2/ngày

 

10%

 

 

 - Đối với thị xã Kiến Tường, TP Tân An

 

2.000

 

 

 

 - Đối với các huyện

 

1.000

 

 

III

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

 

 

1

Phí thăm quan

đồng/người/lần

 

90%

Áp dụng thống nhất chung đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan

a

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh

 

 

 

Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về " Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật'; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

 

 - Đối với người lớn

 

4.000

 

 

 - Đối với trẻ em

 

0

 

b

Phí thăm quan di tích lịch sử

 

 

 

 

 - Đối với người lớn

 

4.000

 

 

 - Đối với trẻ em

 

0

 

c

Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng.

 

 

 

 

 - Đối với người lớn

 

4.000

 

 

 - Đối với trẻ em

 

0

 

2

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

90%

 

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

 

 

 

 

 

 - Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các lớp võ mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo)

đồng/lớp

300.000

 

 

 

 - Phí thẩm định cấp giấy thông báo cho tổ chức giải

đồng/lần

1.000.000

 

 

 

 - Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các phòng tập thể hình, thẩm mỹ, yoga, thiền dưỡng sinh mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo)

đồng/lần

1.000.000

 

 

 

 - Phí thẩm định cấp giấy thông báo kinh doanh hồ bơi, cầu lông, bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin,…. mới và cấp lại

đồng/lần

1.000.000

 

 

 

 - Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các dịch vụ thi đấu  đua môtô, ô tô và thi đấu đua thuyền, Rowing, Canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, Bắn súng thể thao,câu cá giải trí…

đồng/lần

1.000.000

 

 

 

 - Phí thẩm định cấp giấy giấy chứng nhận kinh doanh các loại hình thể thao cho các doanh nghiệp (không thời hạn do UBND tỉnh cấp)

đồng/lần

1.000.000

 

 

3

Phí thư viện

đồng/thẻ/năm

 

90%

*. Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về " Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa";  - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

 

 - Đối với người lớn

 

40.000

 

 

 - Đối với trẻ em

 

20.000

 

IV

Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Phí bảo vệ môi trường

đồng/01 hồ sơ

 

90%

 

a

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

a1

Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh giá môi trường chính thức)

 

 

 

 

*

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

5.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

6.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

12.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

14.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

17.000.000

 

 

*

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

6.900.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

8.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

15.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

16.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

25.000.000

 

 

*

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

7.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

9.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

17.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

18.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

25.000.000

 

 

*

Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

7.800.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

9.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

17.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

18.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

24.000.000

 

 

*

Nhóm 5: Dự án giao thông

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

8.100.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

10.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

18.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

20.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

25.000.000

 

 

*

Nhóm 6: Dự án công nghiệp

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

8.400.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

10.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

19.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

20.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

26.000.000

 

 

*

Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

5.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

6.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

10.800.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

12.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

15.600.000

 

 

a2

Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

đồng/01 hồ sơ

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu)

 

 

b

Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết

đồng/01 hồ sơ

Bằng mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) khoản a1, mục a

90%

Phương thức thực hiện tương tự như báo cáo đánh giá môi trường, tính thu phí theo tổng mức đầu tư

c

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

đồng/01 hồ sơ

7.300.000

90%

 

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

90%

 

a

Đối với tổ chức

 

 

 

 

a1

Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

đồng/ 01 hồ sơ

 

 

 

 

 - Diện tích dưới 10.000m2

 

2.600.000

 

 

 

 - Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

 

3.900.000

 

 

 

 - Diện tích lớn hơn 100.000m2

 

5.200.000

 

 

a2

Trường hợp còn lại

đồng/ 01 hồ sơ

 

 

 

 

 - Diện tích dưới 10.000m2

 

1.100.000

 

 

 

 - Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

 

1.700.000

 

 

 

 - Diện tích lớn hơn 100.000m2

 

2.200.000

 

 

b

Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

Đối với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%

 

Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

b1

Đối với trường hợp giao đất

đồng/01 hồ sơ

520.000

 

 

b2

Đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho thuê đất

 

 

 

 

b2.1

Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất

đồng/01 hồ sơ

520.000

 

 

b2.2

Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa đất

đồng/01 hồ sơ

670.000

 

 

b3

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

b3.1

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất

đồng/01 hồ sơ

520.000

 

 

b3.2

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên 10 thửa đất

đồng/01 hồ sơ

670.000

 

 

b3.3

Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất

đồng/01 hồ sơ

635.000

 

 

b3.4

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

đồng/01 hồ sơ

1.000.000

 

 

3

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

 

 

 

 

a

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

90%

 

a1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 

 

 - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày

đồng/1 đề án

400.000

 

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

 

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

 

 

 

 - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

5.000.000

 

 

 

 - Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

a2

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

đồng/1 báo cáo

400.000

 

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm.

đồng/1 báo cáo

1.400.000

 

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm.

đồng/1 báo cáo

3.400.000

 

 

 

 - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

đồng/1 báo cáo

6.000.000

 

 

 

 - Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

b

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

90%

 

 

 - Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đồng/1 hồ sơ

1.400.000

 

 

 

 - Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

c

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

90%

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3 /ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3

đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

d

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

90%

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

4

Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường

đồng/1 hồ sơ

 

 

 

a

Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng số

đồng/hồ sơ

83.000

90%

 

b

Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng giấy

đồng/hồ sơ

64.000

90%

 

c

Bản đồ in trên giấy (không phân biệt tỷ lệ)

 

 

 

 

c1

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề.

đồng/tờ (A0)

300.000

60%

 

đồng/tờ (A1)

150.000

60%

 

c2

Bản đồ địa chính

đồng/tờ(A1)

120.000

60%

 

d

Bản đồ dạng số

 

 

 

 

d1

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số)

 

Bản đồ hành chính tỉnh

đồng/01 mảnh

2.000.000

60%

 

 

Bản đồ hành chính cấp huyện

đồng/01 mảnh

1.000.000

60%

 

d2

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh)

 

Bản đồ hành chính tỉnh

đồng/01 mảnh

1.000.000

60%

 

 

Bản đồ hành chính cấp huyện

đồng/01 mảnh

500.000

60%

 

d3

Bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

đồng/01 mảnh

300.000

60%

 

 

Tỷ lệ 1/1000

đồng/01 mảnh

350.000

60%

 

 

Tỷ lệ 1/2000

đồng/01 mảnh

390.000

60%

 

 

Tỷ lệ 1/5000

đồng/01 mảnh

390.000

60%

 

V

Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp

 

 

 

 

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

đồng/trường hợp

 

80%

Các đối tượng được miễn phí:

- Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;

- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án.

- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.

- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

 

- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

30.000

 

2

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/trường hợp

 

80%

 

 - Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

80.000

 

 

 - Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm

 

70.000

 

 

 - Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

 

60.000

 

 

 - Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

 

20.000

 

 

 - Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

80.000

 

 

 - Đăng ký thế chấp trong trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm

 

80.000

 

B

DANH MỤC LỆ PHÍ

Nộp 100% vào NSNN

I

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

 - Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.

 - Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo

a

Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An

 

 

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân.

đồng/lần cấp

30.000

 

 

 

 - Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

đồng/lần cấp

15.000

 

 

 

 - Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

đồng/lần đính chính

12.000

 

Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

 - Gia hạn tạm trú.

đồng/lần cấp

6.000

 

 

b

Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác

 

Bằng 50% mức thu tại điểm a

 

 

2

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

 

 

 

 - Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân khi công dân cấp lần đầu, cấp đổi do nhà nước thay đổi địa giới hành chính

 - Không thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo

a

Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố Tân An

đồng/lần cấp

16.000

 

Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

b

Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân tại các xã và khu vực khác

 

Bằng 50% mức thu tại điểm a

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: - Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã.

- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới.

a

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố

đồng/ trường hợp

 

 

 

-

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài

 

75.000

 

 

-

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài

 

75.000

 

 

-

Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài

 

1.500.000

 

 

-

Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

75.000

 

 

-

Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

1.500.000

 

 

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Đồng/1 bản sao

8.000

 

 

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc.

 

28.000

 

 

-

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

 

28.000

 

 

-

Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

75.000

 

 

-

Đăng ký hộ tịch khác

 

75.000

 

 

b

Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

-

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

-

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

-

Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

30.000

 

 

-

Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

3.000

 

 

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

-

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

-

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

đồng/giấy phép

 

 

 

 

 - Cấp mới

 

600.000

 

 

 

 - Cấp lại

 

450.000

 

 

II

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

 

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

Các trường hợp miễn thu lệ phí là: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.

a

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường

 

 

 

 

a1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 - Cấp mới

đồng/giấy

100.000

 

 

 

 - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

đồng/giấy

50.000

 

 

 

 - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

 

 

 

 

 

 + Cấp mới

đồng/giấy

25.000

 

 

 

 + Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/lần cấp

25.000

 

 

a2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

28.000

 

 

a3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

15.000

 

Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản

b

Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác

 

Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường

 

 

b1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 - Cấp mới

đồng/giấy

80.000

 

 

 

 - Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/giấy

40.000

 

 

 

 - Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

 

 

 

 

 

+ Cấp mới

đồng/giấy

20.000

 

 

 

+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/lần cấp

20.000

 

 

b2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

22.000

 

 

b3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng /1 lần/4 bản/1 thửa

12.000

 

Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản

c

Đối với tổ chức

 

 

 

 

c1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

- Cấp mới

đồng/giấy

400.000

 

 

 

- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/lần cấp

50.000

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

đồng/giấy

100.000

 

 

c2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

30.000

 

 

c3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính

đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

30.000

 

Nếu tổ chức có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản

 

- Trích lục văn bản, số liệu địa chính

đồng/1 lần

30.000

 

 

 

- Trường hợp trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa

đồng/1 lần/1 bản

150.000

 

 

III

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

a

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

 - Liên hiệp hợp tác xã do Sở Kế hoạch-Đầu tư tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 

đồng/1 lần cấp

300.000

 

 

 

 - Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cấp

150.000

 

 

 

 - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)

đồng/1 lần

30.000

 

 

 

 - Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/1 bản

3.000

 

 

 

- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh, đăng ký thay đổi nội dung hộ kinh doanh và cấp lại Giấy chứng nhận hộ kinh doanh

đồng/1 lần

100.000

 

Không thu phí đối với thủ tục tạm ngừng hoạt động kinh doanh và chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.

b

Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cung cấp

 

15.000

 

Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước./.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 22/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu22/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/05/2017
Ngày hiệu lực01/06/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 22/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 22/2017/QĐ-UBND mức thu phí lệ phí và tỷ lệ % để lại từ nguồn thu phí Long An


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 22/2017/QĐ-UBND mức thu phí lệ phí và tỷ lệ % để lại từ nguồn thu phí Long An
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu22/2017/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Long An
            Người kýLê Tấn Dũng
            Ngày ban hành19/05/2017
            Ngày hiệu lực01/06/2017
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
            Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 22/2017/QĐ-UBND mức thu phí lệ phí và tỷ lệ % để lại từ nguồn thu phí Long An

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 22/2017/QĐ-UBND mức thu phí lệ phí và tỷ lệ % để lại từ nguồn thu phí Long An