Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND

Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đã được thay thế bởi Quyết định 2368/QĐ-UBND 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Bắc Kạn 1997 2013 và được áp dụng kể từ ngày 24/12/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2222/2012/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 25 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ văn bản số 222/HĐND-VP ngày 11/12/2012 ca Hội đng nhân dân- tỉnh Bắc Kạn về việc cho ý kiến bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 19/11/2012,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2013.

Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3(t/h);
- BTN&MT;
-
TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (B/c);
-
Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
-
Đại biểu QH đơn vị tỉnh Bắc Kạn;
-
TT UBND tnh;
-
Công báo, Cổng TT điện tử;
- Các PVP;
-
Lưu VT, KTTH, NC, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2222/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của UBND tnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐT CHUYÊN TRNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

 

THỊ XÃ BẮC KN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

LUC

50.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

52.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

42.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

36.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thnh, Yên Thượng

LUC

40.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đi với thị trấn Yến Lạc

LUC

53.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hào Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

LUC

51.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

42.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

36.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

LUC

53.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

40.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

LUC

50.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

41.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

36.000

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

Đơn vị tính: Đng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TH XÃ BC KN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Ch Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

47.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đt vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

15.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Li, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

44.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

1.4.

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2.

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vị Hương

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

34.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

34.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

31.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Ch

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

44.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

34.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thưng, Đng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

13.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

37.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

9.000

 

HUYN PÁC NM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.500

1.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

41.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

8.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.500

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

7.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

31.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

7.000

Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK (đt trồng lúa nước còn lại) và đt LUN (đất trồng lúa nương) huyện Ngân Sơn).

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

S TT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

 

THBẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

23.000

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

26.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

13.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

2.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

16.000

2.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

21.000

2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

3

Giá đất vùng 3 đối vi các xã: Mai Lạp, Như C, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

14.000

3.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

17.000

3.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

22.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

12.000

2.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

18.000

2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

3

Giá đất vùng 3 đi với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

10.000

3.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

3.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đt vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

22.000

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

25.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

2.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

2.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

13.000

3.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

3.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

13.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

2.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

12.000

2.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

17.000

2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thạnh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

3.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

11.000

3.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

14.000

3.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

17.000

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

25.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

14.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

2.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

13.000

2.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

17.000

2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

3.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

11.000

3.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

15.000

3.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

9.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

18.000

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

14.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

14.000

2.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

11.000

3.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

15.000

3.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

9.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

1.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.500

1.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

21.000

1.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

12.000

2.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

16.000

2.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

10.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

10.500

3.2

- Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

15.000

3.3

- Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

8.500

IV. BẢNG GIÁ ĐT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: Đồng/m2

S TT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

 

THỊ XÃ BC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.500

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.500

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với Thị trấn Ch Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.500

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

4.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.700

2.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

2.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.600

3.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

3.3

- Đất khoanh nuôi phc hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

3.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

3.000

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.500

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.400

2.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

2.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.400

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.100

3.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.000

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

3.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.100

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.500

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.500

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.500

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

2.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

2.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Li, Đng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.500

3.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.000

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.500

3.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2-500

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.700

2.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.300

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

2.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.500

3.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.900

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

3.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.100

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.700

2.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.400

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

2.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.400

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.500

3.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.900

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

3.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.200

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

3.000

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

5.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

4.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

2.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.500

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.700

2.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.500

3.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.000

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

3.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.500

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.600

2.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

3.200

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.600

2.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.400

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

1.400

3.2

- Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.800

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

1.400

3.4

- Đất trồng rừng sản xuất

RSM

2.200

V. BẢNG GIÁ ĐT RỪNG PHÒNG H

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

2.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

2.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

3.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

3.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

2.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

2.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

3.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

3.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

2

Gìá đất vùng 2 đối với xã: Kim Lư

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

2.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

2.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

3.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.500

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

3.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

2.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

2.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

3.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

3.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

2.2

- Đất có rng trồng phòng hộ

RPT

1.600

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

2.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

3.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

3.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

2.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

2.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

3.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

3.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000.

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

800

2.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.600

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

800

2.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.200

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

700

3.2

- Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

1.400

3.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

700

3.4

- Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.000

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

 

1

Giá đất vùng 3 đối với xã Xuân Lạc

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

700

1.2

- Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

700

1.4

- Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Kim Hỷ, Lạng San, Lương Thượng

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

1.2

- Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

1.4

- Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.200

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 3 đối với xã Cao Sơn

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

700

1.2

- Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

700

1.4

- Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Trĩ, Khang Ninh

 

 

1.1

- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

800

1.2

- Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.600

1.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

800

1.4

- Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.200

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Hoàng Trĩ, Nam Mu, Quảng Khê

 

 

2.1

- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

700

2.2

- Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

1.400

2.3

- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

700

2.4

- Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.000

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT CỎ DÙNG VÀO CHĂN NUÔI

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

COC

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thnh

COC

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

COC

7.000

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

COC

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

COC

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Đằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

COC

7.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

COC

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

COC

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim H, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

COC

7.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

COC

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

COC

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

COC

7.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

COC

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

COC

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

COC

7.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

COC

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

COC

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

COC

7.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối vi xã Bộc B

COC

10.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

COC

8.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, C Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

COC

7.000

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã

NKH

25.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã: Yên Đĩnh, Thanh Bình

NKH

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thnh

NKH

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

NKH

18.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

NKH

20.000

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bng Lãng, Bng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thnh, Yên Thượng

NKH

18.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

NKH

20.000

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

NKH

18.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất vùng 2 đối với các xã; Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

NKH

20.000

2

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

NKH

19.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Vân Tùng

NKH

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

NKH

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức n, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

NKH

18.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

NKH

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

NKH

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

NKH

18.000

IX. BẢNG GIÁ ĐT NUÔI TRNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính / Vùng

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

TSN

25.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

TSN

30.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

TSN

25.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như C, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

TSN

20.000

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

TSN

30.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

TSN

25.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

TSN

20.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

TSN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

TSN

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim H, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

TSN

18.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Ph Thông

TSN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

TSN

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

TSN

18.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

TSN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

TSN

21.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

TSN

19.000

 

HUYN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

TSN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

TSN

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

TSN

18.000

 

HUYỆN PÁC NM

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

TSN

27.000

2.

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

TSN

20.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

TSN

18.500

X. BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính / Mục đích

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

 

THỊ XÃ BC KẠN

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

150.000

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

100.000

 

CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

Đất cho hoat động khoáng sản

SKS

100.000

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

70.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

130.000

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

100.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

100.000

1.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

73.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền k cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

110.000

1.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

80.000

X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính / Mục đích

Mã hiệu

Mức giá năm 2013

 

THỊ XÃ BC KẠN

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

- Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

150.000

2.2

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

100.000

 

CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NM

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

- Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

100.000

2.2

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

70.000

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

- Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

130.000

2.2

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm s

SKX

100.000

 

HUYỆN BA B

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

- Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

100.000

1.2

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

73.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất

 

 

2

Riêng đối với đất:

 

 

2.1

- Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

110.000

1.2

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

80.000

XI. BẢNG GIÁ ĐT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính / Vị trí

Mức giá năm 2013

(1)

(2)

(3)

A

THỊ XÃ BẤC KẠN

 

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

 

I

Đường Thành Công

 

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

18.000

2

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn

17.000

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện cũ

18.000

II

Đường Trường Chinh

 

 

Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát

17.000

III

Đường Hùng Vương

16.000

IV

Đường Trần Hưng Đo

16.000

V

Đường Kon Tum

 

1

Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ N3

8.000

2

Đoạn từ đường rẽ N3 đến đường Hùng Vương

7.000

3

Đoạn từ đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm cai nghiện

5.500

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm cai nghiện đến đầu cầu Huyền Tụng

3.000

5

Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)

7.500

VI

Các trục đường phụ phường Đức Xuân

 

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A phường Đc Xuân

1.000

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

 

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

3.000

2.2

Từ Ngm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

1.900

3

Tuyến đường Bn Áng

 

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải

2.000

3.2

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang

1.500

3.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.000

4

Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

5.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện

 

5.1

Từ cầu Thư viện đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo

2.300

5.2

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)

2.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m

6.500

7

Đường N5: Từ cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m.

4.500

8

Đường song song với đường Trường Chinh

4.500

9

Các tuyến Dân cư và Tổ 1B, 2, 3 Đức Xuân

1.000

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.200

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m)

1.100

12

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I

 

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

4.000

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

4.500

12.3

Trục đường N3 từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty phát hành sách

4.500

12.4

Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân

5.500

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

 

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

3.500

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

2.500

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

2.500

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

3.000

16

Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân

 

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

10.000

16.2

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

5.000

16.3

Các khu vực còn lại không thuộc v trí nêu trên

800

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)

4.500

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

5.000

19

Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7

3.000

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

 

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

500

20.2

T 4, T 9A, Tổ 11C

1.000

20.3

Tổ 8 A, Tổ 10A

1.200

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, T 6

1.500

20.5

Khu dân cư tổ 1A (đường vào trung tâm cai nghiện)

1.000

20.6

Các khu vực còn lại thuộc địa phận phường Đức Xuân

600

 

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

 

I

Đường Thành Công

 

1

Từ ngã tư chợ Bc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyn sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)

18.000

2

Từ hết đất trụ s Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công

16.000

II

Đường Phùng Chí Kiên

 

1

Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình

9.000

2

Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244

8.000

3

Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố

7.000

III

Đường Thái Nguyên

 

1

Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ

6.000

2

Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

5.000

IV

Đường Trường Chinh

 

 

Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

17.000

V

Đường Kon Tum

 

 

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân

7.500

VI

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

4.000

VII

Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên

 

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

10.000

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

10.000

3

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

5.000

4

Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

5.000

5

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

7.000

6

Các vị trí còn lại chưa thu hi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

1.000

VIII

Đường Cứu Quốc

 

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

5.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến đất nhà bà Lựa

1.500

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

 

1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc

5.000

2

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

4.000

X

Các trục đường phụ phường Phùng Chí Kiên

 

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận

3.000

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - UBND tỉnh

3.000

3

Đường vào Khe Ngoại vụ

 

3.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường

1.000

3.2

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam

600

3.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Hậu

600

3.4

Từ đất nhà bà Nguyễn Th Đào đến hết đất nhà ông Vượng và ông Hoạt

600

4

Đường nhánh T 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

1.000

5

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Thái

2.000

6

Đường nhánh T 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Dũng

1.000

6.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ

1.000

6.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Ngh

1.000

7

Đường nhánh T 7

 

7.1

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn

1.000

7.2

Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần

600

7.3

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến

600

7.4

Từ hết đất nhà bà Phạm Th Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng

500

7.5

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Th Yến

600

8

Đường nhánh Tổ 8

 

8.1

Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương)

1.000

8.2

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài

1.500

8.3

Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân

800

8.4

Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền

800

8.5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Nguyệt

800

9

Đường nhánh Tổ 9

 

9.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau chi cục thú y)

1.200

9.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch

1.200

9.3

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng

1.200

9.4

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn

1.200

9.5

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên

1.000

9.6

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh

1.200

9.7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

3.000

9.8

Từ nhà bà Ma Th Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Trúc

1.000

9.9

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

1.000

10

Đường nhánh Tổ 10

 

10.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Th Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)

800

10.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Cả 2 đường)

1.400

10.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay

1.300

10.4

Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng

700

10.5

Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh

600

10.6

Từ hết đất nhà ông Phúc đến hết nhà bà Bùi Th Thắm

600

10.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm

1.100

10.8

Từ hết đất nhà ông Sơn đến Trạm Phát sóng viễn thông Bắc Kạn

1.000

11

Đường nhánh Tổ 12

 

11.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân

700

11.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh

1.000

11.3

Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc

900

11.4

Từ nhà ông Bột đến hết nhà ông Hiệp

800

11.5

Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương

700

11.6

Từ đất nhà Nguyễn Th Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh

600

11.7

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt

800

11.8

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành

600

12

Đường nhánh Tổ 2

 

12.1

T hết đất nhà bà Trương Th Thục đến chân kè Lâm Viên

800

12.2

Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần

800

12.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Hùng

600

16

Các khu vực còn lại

400

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

I

Đất ở trục đường chính:

 

1

Từ Cầu Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)

2.500

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

2.1

Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn

13.000

2.2

Từ ngã ba lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

11.000

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông

9.000

3

Đường Chiến Thắng Ph Thông

 

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến Thng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường

7.000

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.500

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

II

Các trục đường nhánh

 

1

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1

1.700

2

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 2

850

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

5

Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)

1.200

6

Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Th Minh Khai

1.000

7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9

3.000

8

Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

2.000

9

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

2.000

10

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.500

11

Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5

500

12

Bưu đin Minh Khai đi Nà Pèn

 

12.1

Từ cách lộ giới đường Nguyn Th Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức

1.500

12.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

13

Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng

2.000

14

Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

15

Các vị trí còn lại của Tổ 15,16,17

800

16

Từ Công an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.500

17

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.700

18

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai

700

19

Đường rẽ vào Tăng Thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thng Phủ Thông là 20m

500

20

Từ đất nhà ông La Đình Luyến đến Ngầm Bắc Kạn

2.000

21

Các vị trí còn lại của Tổ 7,8,9

700

22

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân

1.500

23

Khu vực còn lại Tổ 6

750

24

Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14

600

25

Các khu vực còn lại

500

 

PHƯỜNG SÔNG CU

 

I

Đường Thành Công

 

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

18.000

2

Ngã tư đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn

17.000

II

Đường Hùng Vương

16.000

III

Đường Đội Kỳ

 

1

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

13.000

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

9.000

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan

7.000

IV

Đường Thanh niên

 

1

Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng.

8.000

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

6.000

3

Từ tiếp đất tnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên

4.500

V

Đường Cứu Quc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)

 

1

Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái

5.000

2

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan

2.500

3

Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen

4.000

4

Từ ngã ba phố Quang Sơn đến cầu Đen

3.500

5

Từ cầu Đen đến cây xăng Thương nghiệp

2.500

6

Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh

1.500

7

Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái

2.000

8

Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh

2.500

9

Từ nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vinh

1.000

10

Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

500

VI

Đường Nguyễn Văn Tố

 

 

Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng

4.000

VII

Các trục đường phụ phường Sông Cầu

 

1

Phố Quang Sơn (Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cầu qua suối Nông Thượng)

7.000

2

Đường vào trường Quân sự

 

2.1

Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang

3.000

2.2

Từ cầu Dương Quang đến cầu treo Dương Quang

1.500

2.3

Từ cầu treo Dương Quang đến Trạm bơm Cổ Rồng

1.000

3

Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)

5.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

3.000

5

Đường Đội Kỳ cũ

 

5.1

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ

4.000

5.2

Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ

3.000

6

Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên

13.000

7

Từ giáp đất tỉnh đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ

3.000

8

Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến Ao trường Nội trú)

800

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha.

2.000

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

1.500

11

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính

3.000

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

2.000

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

2.000

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2

2.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

3.500

16

Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Th Đào

1.500

VIII

Các khu vực còn lại

 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.500

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

1.000

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, T14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

700

4

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)

500

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

 

I

Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT 259)

 

1

Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diu

2.000

2

Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Mung

1.000

3

Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

800

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận

600

5

Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

500

II

Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên

 

1

Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đt nhà ông Lựu

800

2

Từ giáp đất nhà ông Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)

500

3

Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m

600

4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

1.000

III

Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá

4.000

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

4.000

V

Các trục đường nhánh

 

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Song

550

2

Đường vào kho K97

 

2.1

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97

1.500

2.2

Từ sau 100m đường vào kho K97

800

3

Đường vào thôn Thôm Luông

600

4

Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông

400

5

Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến đất thôn Khui Chang

400

6

Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản

500

7

Từ nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

400

8

Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực

400

9

Các khu vực còn lại

200

 

XÃ XUT HÓA

 

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

 

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền

3.000

2

Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.500

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

3.000

4

Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

2.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hoá

1.000

6

Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)

500

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn

1.000

II

Các tuyến đường nhánh

 

1

Đường đi Tân Cư

 

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du

300

1.2

Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

250

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

 

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng

200

2.2

Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

250

3

Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lùng Hoàn và Đoàn Kết

250

4

Khu vực bên kia sui từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường

250

5

Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

500

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

400

7

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin

400

8

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập

250

9

Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên

200

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến nhà Hoàng Văn Thứ

 

10.1

Khu vực t nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cu nhà ông Định Văn Mạn bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

300

10.2

Từ cầu nhà ông Định Văn Mạn Bản Đồn 1 đến cổng trường THCS Xuất Hoá

400

10.3

Từ cổng trường THCS Xuất Hoá đến nhà ông Hoàng Văn Thứ

300

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Kim sau trường THCS Xut Hoá đến nhà ông Triệu Văn Quyên

300

11

Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

 

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

1.000

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội

500

11.3

Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo

400

11.4

Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Chang (Nông Thượng)

250

11.5

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)

400

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pat)

400

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Nguyễn Đức Lân (Bản Pỵat)

400

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá

400

15

Tuyến đường Khau Gia

 

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cu Lủng Hoàn

1.000

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)

250

16

Các khu vực còn lại

200

 

XÃ DƯƠNG QUANG

 

1

Đường Bàn Văn Hoan (Từ cu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)

3.000

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đu cánh đồng Nà Pài

1.500

3

Trục đường Nà Pài – Bn Pẻn

300

4

Các khu vực còn li thôn Nà i

1.000

5

Khu vực thôn Phặc Tràng

1.000

6

Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng

400

7

Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa

500

8

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

300

9

Khu đường Nà Cườm

 

9.1

Từ Trạm bơm Sông Cầu đến hết trường Quân Sự tnh

500

9.2

Từ giáp trường Quân Sự tỉnh đến hết khu Nà Cườm

300

10

Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài

250

11

Trục đường Bản Cáu - Bản Chang

300

12

Trục đường Quan Nưa - Bản Ging

300

13

Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Dì

250

14

Các khu vực còn lại

200

 

XÃ HUYN TNG

 

1

Đường Chiến Thắng Ph Thông

 

1.1

Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160

4.000

1.2

Đoạn từ Km 160 lên đến ngã ba thôn Khui Lặng

2.500

1.3

Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã

1.200

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)

3.000

3

Tuyến đường đi Phiêng My

 

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

1.000

3.2

Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu

700

3.3

Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn

500

3.4

Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My

400

3.5

Các vị trí còn lại của thôn Bn Cạu

450

3.6

Các vị trí còn lại của thôn Chí Lèn

350

3.7

Các vị trí còn lại của thôn Phiêng My

300

4

Thôn Nà Pam

350

5

Thôn Khui Hẻo

300

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

 

6.1

Từ giáp phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài

700

6.2

Các khu vực còn lại của thôn Bản Vn ngoài

500

6.3

Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻn

500

6.4

Các vị trí còn lại của thôn Tng Nẻn

400

6.5

Từ hết đất thôn Tổng Nẻn đết hết địa giới xã Huyền Tụng

300

6.6

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái

200

7

Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong

300

8

Thôn Pá Danh

 

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy

1.000

8.2

Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh

700

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc Thôn Pá Danh)

400

9

Thôn Xây Dựng

700

10

Thôn Nà Pèn

 

10.1

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh

700

10.2

Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn

400

11

Thôn Đon Tun

 

11.1

Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng

800

11.2

Các vị trí còn lại thôn Đon Tun

400

12

Thôn Khuổi Dủm

400

13

Thôn Lâm Trường

 

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị

600

13.2

Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường

350

14

Thôn Giao Lâm

700

15

Thôn Nà Pài, thôn Khui Lặng

400

16

Thôn Khui Mt

 

16.1

Đường đi thôn Khui Mật (Đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)

1.000

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

500

16.3

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật

300

17

Các v trí còn li thôn Khuổi Thuổm

700

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

200

B

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

Thị trấn Chợ Mới

 

I

Đường phố loại 1

 

 

Trục đường QL3 từ Cầu ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới.

1.700

II

Đường ph loại 2

 

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m)

950

2

Đường nội thị từ cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đi qua chợ đến Ca hàng Vật tư nông nghiệp

900

3

Từ cách lộ giới QL3 20m nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m

750

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

650

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

725

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị t 1)

650

7

Đường nội thị Tổ 6

700

III

Các vị trí khác

 

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất Thị trn Chợ Mới

500

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

350

3

Đường vào Trạm Y tế Thị trấn

450

4

Từ giáp đất nhà bà Bùi Thị Lộc, đất nhà ông Nông Đình Thái đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

300

5

Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

400

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

500

7

Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ sông Chu

700

8

Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào

350

9

Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến sông Chu

400

10

Các v trí đất khác chưa nêu ở trên

300

C

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

Thị trấn Bằng Lũng

 

I

Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Dịu, nhà ông Thiết đến ngã tư Chi cc thuế

2.400

2

Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Thi

2.000

3

Từ tiếp đất nhà ông Thi đến cống tiêu nhà ông Quốc

1.500

4

Từ nhà ông Quốc đến cống tràn Tổ 10

1.200

5

Từ sau cng tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn)

900

II

Tuyến đi Bắc Kạn (Dc 2 bên đường)

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)

1.800

2

Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)

1.000

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn.

500

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Tuân (ngã ba Bệnh viện)

2.400

III

Tuyến đi Định Hoá

 

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Dịu đến hết nhà ông Lương

2.000

2

Từ ranh giới nhà ông Lương đến hết đất nhà ông Nguyn

1.500

3

Từ hết đất ở nhà ông Nguyện đến hết đất th trấn Bng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới công ty Khoáng Sản)

700

IV

Các đường phụ (Dọc 2 bên đường)

 

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

1.700

2

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Quảng

1.200

3

Từ ngã tư ranh giới nhà Hiền Cung đến m nước

1.000

4

Từ đất nhà ông Tường đến hết nhà Trọng Dinh

1.500

5

Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông Siu

2.000

6

Từ đất nhà Hin Cung đến hết đất nhà bà Vân

1.500

7

Tiếp đất nhà bà Vân đến hết đất nhà bà Sơn

1.000

8

Tiếp đất bà Sơn đến hết đất thị trấn

500

9

Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất nhà trẻ Liên cơ

1.200

10

Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Khâm, sau nhà ông Thiêm

900

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết nhà ông Lý Văn Ht

1.200

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái

1.000

13

Từ ngã ba ranh giới nhà ông Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

700

14

Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng

1.200

15

Từ nhà Tùng Vàng đến nhà trẻ Liên cơ

900

16

Đường xung quanh chợ Bằng Lũng

2.200

17

Các đường dân sinh có mặt đường nh hơn hoặc bằng 3m

500

18

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.400

19

Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Hướng

700

20

Tiếp đất nhà ông Hướng đến hết đất thị trấn

350

V

Các vị trí khác chưa nêu trên

250

D

HUYỆN NA RÌ

 

 

Thị trấn Yến Lạc

 

I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

 

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc

1.200

2

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bc

2.100

3

Từ cầu Tranh phía Nam đến hết đất nhà ông Toàn Síu

2.000

4

Từ giáp đất nhà ông Toàn Síu đến hết đất nhà ông Sơn

1.500

5

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

2.000

6

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

1.200

7

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất Thị trấn Yến Lạc

800

II

Các trục đường ph c

 

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)

800

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú

550

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn

800

4

Từ cách lộ giới QL3B là 20m (đoạn nội thị) đến cống xây nhà bà An

1.000

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

600

6

Từ cầu cứng Tả Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên (Lương Hạ)

600

7

Từ cách lộ giới QL3B là 20m (đoạn nội thị) đến cổng nhà khách huyện ủy

1.200

8

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

800

III

Trục đường vành đai

 

1

Ngã tư QL3B (đoạn nội thị) đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa

800

2

Từ ngã ba QL3B (đoạn nội thị) qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm

750

3

Từ ngã tư QL3B (đoạn nội thị) qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

800

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu

300

5

Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lc

600

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện

1.000

7

Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị

1.500

8

Từ QL3B đoạn nội thị (Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc

850

9

Từ cng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cu Hát Deng

400

10

Từ QL3B (đoạn nội thị) vào Bản Pò đến đường rẽ lên nhà ông Lâm Việt

350

11

Từ QL3B (đoạn nội thị) đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

300

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

 

1

Giá đất khu dân cư (theo bản đ chi tiết chia lô, tỷ Ịệ 1/500 do công ty cổ phần xây dựng Bắc Kạn)

 

1.1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô s 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.500

1.2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.600

1.3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.700

1..4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô s 56 đến lô s 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.800

1.5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.900

1.6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

2.100

2

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m

250

3

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

150

E

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

Thị trấn Phủ Thông

 

I

Trục đường QL 3

 

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Ph Thông trừ lô 1 các ô quy hoạch trong khu dân cư Khui Nim.

2.265

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.450

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.350

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3).

1.300

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)

1.400

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông

1.050

II

Từ ranh giới nhà ông Dương và nhà Thuỳ Linh đến hết đường rẽ lên Trường PTTH Phủ Thông

1.400

III

Đoạn từ đường r lên Trường PTTH đến cầu Đeng

900

IV

Đường lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông

900

V

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Li và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Làng

875

VI

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

500

F

HUYỆN BA BỂ

 

 

Thị trấn Chợ Rã

 

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

 

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3

1.350

2

Tiếp đt nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

950

3

Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.250

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.000

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.600

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.700

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)

1.800

8

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

1.800

9

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.700

10

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

1.800

11

Từ cu Pác Co đến đu cầu Tin Đồn

1.800

12

Từ cu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

1.800

13

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cng Loỏng Cại

1.500

14

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.200

15

Từ cng ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.650

16

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)

1.000

17

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)

1.500

18

Từ đu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.200

19

Từ tiếp đất nhà ông Đng Minh Sơn (TX1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện kiệm (TK11)

800

20

Từ tiếp đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

1.700

21

Từ hết đất nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.200

II

Các trục đường phụ

 

1

Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể phía ta luy dương

1.500

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh (TK8) đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đ Nhung (TK8)

1.000

3

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn (TK8)

600

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

600

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi bản Pục)

800

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.000

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Sàm) đến hết đất thị trấn

700

8

Tiếp nhà ông Định Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.400

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến nhà ông Lôi Huy Thục TK2

600

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

450

G

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

Thị trấn Nà Phặc

 

I

QL3 (Đi về phía Lãng Ngâm)

 

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.100

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến nhà ông Đường Trung Tuấn

950

3

Tiếp hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến cầu Nà Ha

500

4

Tiếp hết đất cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

375

5

Đường từ (QL3) đến thôn Bó Danh

195

II

QL3 (Đi về phía Vân Tùng)

 

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cẩn

800

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

350

3

Từ cầu Bn Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

150

4

Đường từ (QL3) vào đến Phòng khám đa khoa Nà Lìa

350

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

150

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

 

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.100

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền

850

3

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

500

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến đường rẽ xã Trung Hoà

400

5

Từ đường rẽ xã Trung Hoà đến hết đất Thị trấn Nà Phặc

200

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

200

IV

Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

350

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn:

 

1

Các thôn Vùng cao: Cc Xả, My Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đẳng, Lùng Nhá

80

2

Các thôn vùng thấp còn lại

100

XII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính/Vị trí

Mức giá năm 2013

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

I

Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

 

1

Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh.

1.500

2

Đường Yên Đĩnh - Bình Văn

 

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

900

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

500

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện

800

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)

370

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

525

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

450

7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

100

II

Khu vực các xã

 

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)

 

1.1

Khu trung tâm xã, chợ xã Thanh Bình, Nông Hạ, Cao Kỳ

 

*

Xã Thanh Bình:

 

-

Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Định Thị Rư.

330

-

Từ đất nhà bà Định Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Cát Tự

780

-

Từ hết đất nhà ông Hà Cát Tự đến hết địa giới xã Thanh Bình

320

-

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)

780

-

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất các dãy còn lại)

550

-

Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

850

*

Xã Nông Hạ:

 

-

Từ đất nhà bà Trần Thị Nhung thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62

855

-

Từ hết đất nhà ông Trần Đại Tho đến giáp đất xã Cao Kỳ

380

-

Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh

300

-

Từ đất nhà bà Trần Thị Nhung đến cầu Khe Thi

550

*

Xã Cao Kỳ:

 

-

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ

580

1.2

Khu Trung tâm xã Nông Thịnh và đoạn qua xã Hoà Mục

 

*

Xã Nông Thịnh:

 

-

Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

550

-

Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông La Văn Nhiệm (thôn Bn Còn)

350

*

Xã Hoà Mục:

 

-

Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

320

-

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

300

1.3

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

310

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

220

3

Trục đường liên xã

 

3.1

Khu trung tâm xã và chợ xã có đường liên xã đi qua

 

*

Xã Yên Cư:

 

-

Từ nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến giáp đất nhà ông Ma Văn Hằng

320

-

Từ nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

200

-

Từ cầu tràn (thôn Nà Hoáng) đến hết đất thôn Khuổi Thây

90

*

Xã Như Cố:

 

-

Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pc Dạt)

400

*

Xã Mai Lạp:

 

-

Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng)

350

-

Từ đất quán nhà ông Hà Văn Thự (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Hà Văn Án

300

-

Từ đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

300

-

Từ đường tràn nhà ông Trần Văn Giới đến nhà ông Hà Văn Hiểu (thôn Bản Pá)

310

-

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến cống Khuổi Ké (thôn Bản Rả)

255

-

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Hà Văn Liệu (thôn Bản Ruộc)

250

*

Xã Thanh Vận:

 

-

Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng

500

*

Xã Quảng Chu:

 

-

Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)

350

3.2

Khu trung tâm các xã không có chợ

 

*

Xã Bình Văn:

 

-

Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

300

*

Xã Tân Sơn:

 

-

Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khui Đeng 1) đến hết đất nhà ông Triệu Phúc Vinh

300

3.3

Trung tâm cụm xã Yên Hân + Thanh Mai

 

*

Xã Thanh Mai:

 

-

Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

850

*

Xã Yên Hân:

 

-

Từ cầu Quan Đế đến giáp đất Yên Cư

650

3.4

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất c các xã)

200

4

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tt cả các xã)

110

5

Đất ở nông thôn của các xã

 

5.1

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2

90

5.2

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3

80

 

HUYỆN CHỢ ĐN

 

I

Trục đường ĐT 257

 

1

Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách là 100m đi về hai phía

400

2

Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản có khoảng cách là 100m đi về hai phía

300

II

Xung quanh ch Phương Viên

 

1

Từ nhà ông Khải đến ngã ba rẽ Bằng Phúc

400

2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Chức

300

3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

300

4

Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên

150

III

Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

 

1

Chợ Nam Cường: Từ ao thôn Cuộn đến nhà ông Thạch

400

2

Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía

250

3

Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách 100m đi về 2 phía

200

4

Từ ranh giới hết đất nhà ông Đoàn tổ 10 (Thị trấn Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến hết đất ở nhà bà Yến

500

5

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

150

IV

Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung

 

1

Đoạn Chợ Yên Nhuận

 

1.1

Từ nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Cách

300

1.2

Từ nhà ông Tâm đến hết nhà ông Tú

250

2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu trên

120

3

Đường 259B Yên Mỹ đi Mai Lạp

 

3.1

Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS Yên Mỹ

120

3.2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

85

V

Trục đường ĐT 255B (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)

 

1

Đoạn xã Yên Thịnh

 

1.1

Từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu treo Bản Cậu

250

1.2

Từ ngã ba cu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)

150

2

Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (Ngã ba Ba Bồ)

300

3

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

150

VI

Xã Bản Thi

 

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

150

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thôm Tầu

200

VII

Các trục đường liên xã

 

1

Đường Phương Viên - Bằng Phúc

 

1.1

Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc (từ nhà bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà)

300

1.2

Từ dãy nhà ông Phung đến nhà bà Kiều

250

1.3

Trung tâm UBND xã Phương Viên cố khoảng cách 100m về 2 phía

200

1.4

Trung tâm UBND xã Bằng Phúc có khoảng cách 100m về 2 phía

200

1.5

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

' 85

2

Đường Phong Huân - Yên Nhuận

85

3

Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

85

4

Đường Quảng Bạch - Tân Lập

85

5

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

60

VIII

Các vị trí dọc đường ĐT 254, ĐT 257, ĐT 254B, ĐT 257B chưa nêu ở trên

150

IX

Các tuyến đường khác

 

1

ĐT 254 Bằng Lãng - Phong Huân

85

2

ĐT 254 Bình Trung - Phong Huân

85

3

ĐT 254 Nghia Tá - Phong Huân

85

4

Đường Bản Đó (Lương Bầng)-Linh Phú (Tnh Tuyên Quang)

85

X

Đất ở nông thôn còn lại

60

 

HUYỆN NA RÌ

 

A

Khu vực giáp ranh với Thị trấn

 

I

Xã Lương Hạ

 

1

Từ cột hạ thế cổng trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động (phía Bắc)

800

2

Từ đường rẽ lên sân vận động đến cống xây nhà ông Đoạn

850

3

Tiếp cống xây nhà ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương

600

4

Tiếp nhà ông Chương đến khe suối nhà ông cắm (Hát Slá)

290

5

Từ khe suối nhà ông cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

240

6

Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

170

7

Đnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

70

8

Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ

450

9

Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ

120

10

Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ

150

11

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

110

12

Đường vào động Nàng Tiên

 

12.1

Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m

320

12.2

Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên

170

13

Đường Kim Lư - Lương Thành

 

13.1

Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)

290

13.2

Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam Sơn

100

14

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường ≤ 3m

80

II

Xã Kim Lư

 

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Yến Lạc đến đường rẽ vào cầu treo Kim Lư

220

2

Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

110

3

Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống nhà ông Như (Phiêng Đc)

130

4

Từ cống xây nhà ông Như (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

120

5

Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

190

6

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B)

200

7

Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào

80

8

Từ cống ngã ba ông Ngân đi Nà Pàn đến giáp đất thị trấn Yến Lạc theo hướng ra trường THPT Na Rì

80

9

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

70

III

Xã Lam Sơn

 

1

Trục QL3B

 

1.1

Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát

260

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

170

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

400

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

120

2

Quốc lộ 279

 

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

270

2.2

Từ km 13 đến hết đất Lam Sơn

70

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

180

3

Các trục đường khác

 

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

170

3.2

Tiếp từ cng nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diểm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)

90

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

60

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

60

B

Các trung tâm cụm xã

 

I

Trung tâm xã Cường Lợi

 

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

170

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường Tiểu học

270

3

Từ cống Trường Tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)

220

4

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

130

5

Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

120

6

Từ ngã ba THCS đến hết trạm Y tế

240

7

Từ trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

120

8

Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

110

9

Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông cầm)

80

10

Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

155

11

Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

120

12

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

80

13

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

80

14

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

II

Trung tâm xã Lạng San

 

1

Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu

60

2

Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

80

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến km 40 đi Lãng Ngâm

320

4

Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San

220

5

Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

60

6

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

III

Trung tâm xã Xuân Dương

 

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

800

2

Từ cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

100

3

Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

100

4

Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang

60

5

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

50

IV

Trung tâm xã Cư Lễ

 

1

Trục QL 3B

 

1.1

Từ cng bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

320

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

150

2

Trục QL 279

 

2.1

Từ ngã ba QL3B đến cống SIọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

320

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

150

C

Trục QL3B từ đỉnh Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới

 

1

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

60

2

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

80

3

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ

60

4

Từ địa phận xã Hữu Thác giáp xã Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

80

5

Từ địa phận xã Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười

100

6

Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng Hảo Nghĩa

450

7

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Ho Nghĩa

90

8

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm

90

9

Từ địa phận xã Quang Phong đến cống Nà Lay

90

10

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

120

11

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận xã Quang Phong giáp xã Côn Minh

90

12

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

100

13

Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thủy lợi+30m (Gần nhà ông Bạo)

300

14

Từ cống Thủy lợi+30m đến cống bi (ao ông Đạo)

200

15

Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

70

16

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

60

D

Quốc lộ 279

 

1

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

60

2

Từ đất Lam Sơn qua Văn Minh đến cầu kè đá Nà Khon (Lương Thành)

70

3

Từ Cầu kè đá Nà Khon (Lương Thành) đến đường rẽ cầu treo (Ca nhà ông Thăng)

100

4

Từ đường rẽ cầu treo đến đầu cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

70

5

Từ km 40 (Lạng San) đi Lãng Ngâm đến cầu Vằng Đeng (Lương Thượng)

80

6

Từ đầu cầu Vằng Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn

60

7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

60

Đ

Các trục đường liên xã

 

1

Các đường liên xã trong Huyện

 

1.1

Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

70

1.2

Các đường liên xã còn lại

60

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

 

2.1

Xã Đổng Xá:

 

-

Từ nhà ông Thủy đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

80

-

Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã

100

-

Từ đường rẽ lên UBND xã đến chân dốc Nà Khanh

80

-

Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học

70

2.2

Xã Liêm Thủy:

 

-

Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

80

-

Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

60

-

Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân

70

-

Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

60

2.3

Xã Dương Sơn:

 

-

Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cổng trường PTCS

100

-

Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

70

-

Từ cổng trường PTCS đến giáp đất Hảo Nghĩa

70

2.4

Xã Văn Minh:

 

-

Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

70

2.5

Xã Ân Tình:

 

-

Từ Bó Cốc Hồng (Nà Lẹng) đến cống Vằng Slấn (Cốc Phia)

60

2.6

Xã Văn Học:

 

-

Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01

60

-

Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

60

2.7

Xã Kim Hỷ:

 

-

Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)

60

2.8

Xã Vũ Loan:

 

-

Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

60

2.9

Xã Lương Thành:

 

-

Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)

60

2.1

Xã Côn Minh:

 

-

Từ ngã ba chợ B đi Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

70

-

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

60

2.11

Xã Hữu Thác

 

-

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

60

-

Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

60

-

Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác

60

2.12

Xã Quang Phong

 

-

Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

80

E

Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

60

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

A

Khu vực các xã

 

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)

955

2

Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)

675

3

Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3)

365

4

Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

80

5

Từ tiếp giáp đất thị trn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3)

815

6

Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến DNTN Cường Chu (Bám dọc QL3)

700

7

Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh.

575

8

Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến đường rẽ vào cầu treo Phiêng An dọc đường 257

300

9

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 257

300

10

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258

170

11

Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú T đi Vi Hương.

80

12

Đường Hạ Vị, Lục Bình, Tú Trĩ trừ khu vực trung tâm xã

93

13

Đất trong quy hoạch Chợ trung tâm cụm xã có khoảng cách 100m

250

14

Đất ở trung tâm UBND các xã có khoảng cách 100m

310

15

Đất nông thôn còn lại trong huyện

70

B

Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

 

1

Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng.

1.300

2

Đoạn đường từ cầu Na Cù (Cẩm Giàng) đến UBND xã Nguyên Phúc

450

3

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

975

4

Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà V

675

5

Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bc Kạn (bám dọc trục QL3)

750

6

Đoạn từ cống Ba Phường, xã Cm Giàng đến đất Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu xã Tú Trĩ (bám đường QL3)

695

7

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng

500

 

HUYỆN BA B

 

 

Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung m UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn.

 

I

Đất khu du lch

 

1

Từ Km 45 đến Km 48 xã Khang Ninh

900

2

Từ tiếp Km 48 đến hết thôn Nà Mm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258A)

750

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mu

700

4

Khu vực Bến phà (bờ Bc)

700

5

Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia

1.800

6

Từ trụ sở xã Nam Mu xuống bến phà (bờ Nam)

700

7

Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

500

II

Đất dọc trục đường ĐT258A

 

1

Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh

850

2

Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào bản Váng, xã Địa Linh

420

3

Từ ngã ba đường rẽ vào bản Váng, xã Địa Linh đi về phía thị trn Phủ Thông (đường ĐT 258A) đến hết đất huyện Ba Bể

250

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

350

III

Đường QL279

 

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới, xã Hà Hiệu đến nhà ông Hoàng Văn Vụ

325

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

450

3

Từ đu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi Thị trấn Nà Phặc)

325

4

Khu tái định cư và khu đất chợ Hà Hiệu

450

5

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến nhà ông Hoàng Văn Thập (xã Hà Hiệu)

325

6

Từ tiếp nhà ông Hoàng Văn Thập đến hết đất xã Phúc Lộc

200

7

Từ hết đất xã Phúc Lộc đến cầu treo Bản Hon

200

8

Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

300

9

Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trì (nay là đường 279)

400

10

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân (nay là đường 279)

300

11

Từ nhà ông Hoàng Văn Cường đến hết đất Ba Bể đi Cao Tân (nay là đường 279)

200

IV

Đường ĐT 253 (212)

 

1

Từ ngã ba cu Bản Mới đến hết nhà ông Trn Liên, thôn Khui Pjà, xã Phúc Lộc

200

2

Từ tiếp nhà ông Trần Liên đến hết đất Ba Bể

150

V

Đường ĐT 258B

 

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nm)

800

2

Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

550

3

Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

250

VI

Các trục đường phụ

 

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)

480

2

Tiếp đất thị trấn đến đường QL279 (theo đường vào bản Pục)

250

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ.

730

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

250

5

Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn xã Quảng Khê

250

VII

Các trục đường khác chưa nêu ờ trên

100

VIII

Các khu trung tâm chợ xã còn lại có bán kính 250m

400

IX

Các khu trung tâm UBND xã còn lại dọc theo trục đường có bán kính 200m

350

X

Đất ở nông thôn còn lại

100

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

A

Xã Lãng Ngâm

 

I

Trục QL3 (Về phía Bạch Thông)

 

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Bảy

450

2

Từ hết đất nhà ông Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)

170

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu thôn Slam Pác

100

4

Từ cầu Slam Pác đến QL279

80

II

Đi về phía Thị trấn Nà Phặc

 

 

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp Thị trấn Nà Phặc)

250

III

Tuyến QL279

 

1

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến chân đèo Nà Toòng

150

2

Từ chân đèo Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

80

3

Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

50

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

240

B

Khu vực xã Vân Tùng

 

I

Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

1.500

2

Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cống trường Tiểu học Vân Tùng

1.000

3

Từ hết đất trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

800

4

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Quế đến hết đất nhà ông Hiển (đường rẽ Lăng Đồn)

500

5

Từ hết đất nhà ông Hiển (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

250

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến giáp đất Thị trấn Nà Phặc

600

II

Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

 

1

Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Nì

1.000

2

Từ hết đất nhà ông Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

275

III

Các trục đường khác

 

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

510

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn

540

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

425

4

Từ lộ giới đường QL3 cách 20m đi qua nghĩa trang đến lâm trường Ngân Sơn

800

5

Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lan

150

6

Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến giáp đất nhà ông Dương

500

7

Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

350

8

Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa cấp

250

9

Xung quanh chợ cũ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

375

10

Xung quanh chợ mới Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

600

11

Từ cách chợ mới Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

500

C

Xã Đức Vân

 

1

Từ địa phận xã Đức Vân đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân

600

2

Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận xã Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

300

3

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất phân trường Pác Làng xã Đức Vân

275

4

Từ cách lộ giới QL3 20m đến Bản Duồi

250

D

Khu vực xã Bằng Vân

 

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

 

1

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

1.500

2

Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá Pù Mò

1.200

3

Từ đường rẽ mò đá Pù Mò đến cua Bật Bông

350

4

Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

150

5

Đường từ QL3 cách 20m rẽ khu A, B đến Bản Duồi

250

6

Đường từ QL3 cách 20m đến trụ s UBND xã Bằng Vân

250

II

Trục đường QL3 về phía Đức Vân

 

1

Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Lê Văn Bằng

1.200

2

Từ đất nhà ông Lê Văn Bằng đến hết đất xã Bằng Vân

600

3

Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 100m)

390

4

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) 20m đến hết bản Cốc Li

300

5

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đinh Ngọc Hoè

260

Đ

Xã Hương Nê

 

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kin thôn Nặm Nu đến đường rẽ lên UBND xã

210

2

Từ đường rẽ lên UBND xã đến hết đất nhà ông Địch Xuân Bồng

500

3

Từ hết đất nhà ông Địch Xuân Bồng đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

210

E

Xã Thuần Mang

 

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế

1.000

2

Đoạn từ đường QL279 cách 20 m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thun Mang

500

3

Đường QL279 đoạn từ cây xăng Sáng Thế đến ngã ba đường rẽ đi Thượng Quan

400

4

Từ đường rẽ đi xã Thượng Quan đến cầu Nà Chúa

250

G

Khu vực các xã còn lại

 

1

Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 100m)

200

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

100

3

Các trục đường liên thôn có mặt đường 3m

90

4

Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác

85

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc B

 

1

Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu

125

2

Từ đập tràn Bó Lục đến cống Chộc Ấu

500

3

Từ cống Chộc Ấu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

650

4

Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

650

5

Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

300

6

Từ cng qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành

200

7

Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố

700

8

Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà Sla

650

9

Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

300

10

Từ ngã ba Nà Coóc dọc theo đường vào khối nội chính đến trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

650

11

Từ ngã ba bt đầu từ cống qua cống trụ sở HĐND - UBND huyện đến hết đt nhà bà Chè Thị In

680

12

Từ ngã ba Nà Diếu đến cng phụ trường Tiểu học Bộc Bố

300

13

Đất ở các vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

180

14

Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố

600

15

Từ ngã ba bắt đu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện Ủy (đường đi Khâu Vai)

600

16

Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc B-Cổ Linh

65

17

Đất ở dọc trục đường 27m đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

880

18

Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cng trường Nội trú

750

19

Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

300

20

Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

125

21

Đất ở các tuyến đường ct ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện

600

II

Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B

110

III

Các trục đường liên xã

 

1

Đất thuộc các trục đường liên xã

65

2

Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã và chợ xã có khoảng cách 200m tính từ ranh giới quy hoạch.

180

IV

Đất nông thôn khác

55

XIII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

1. Một số nguyên tắc khi áp dụng giá đất:

1.1. Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.

1.2. Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.

1.3. Bảng giá đất được xác định cho những vị trí đất tại các trục đường, khu vực hiện có. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong bảng giá, những khu đất mới phát sinh do xây dựng đường phố, khu đô thị mới, giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xây dựng, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định.

1.4. Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 14 của Luật đất đai năm 2003, Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về Thị hành luật đất đai và Mục II - Những khái niệm trong bảng giá, kèm theo bản quy định cụ thể này.

2. Những khái niệm trong bảng giá:

2.1. Đất - OTC:

- Là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà đang sử dụng nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì tạm thời xác định diện tích đất ở bằng hạn mức giao đất ở mới do Ủy ban nhân dần cp tỉnh quy định.

- Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất tại đô thị.

2.1.1. Đất ở tại nông thôn- ONT: Là đất thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã.

2.1.2. Đất ở tại đô thị- ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn.

2.2. Đất chuyên dùng - CDG: Bao gồm đất trụ s cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất có mục đích công cộng.

2.3. Đất nông nghiệp (NNP): Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và mục đích bảo vệ, phát triển rừng.

2.3.1. Đất chuyên trồng lúa nước - LUC: Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.

2.3.2. Đất trồng lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm ch trồng một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc cây hàng năm khác, hoặc có khó khăn đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một năm.

2.3.3. Đất trng lúa nương - LUN: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng lúa từ một vụ tr lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác.

2.3.4. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - COC: Đất c dùng vào chăn nuôi là đất trồng c hoặc đồng c, đồi có tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.

2.3.5. Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): Là đất trồng cây hàng năm không phải đất trồng lúa và đất có dùng vào chăn nuôi gồm chủ yếu để trồng màu, hoa, cây thuốc, mía, đay, gai, cói, sả, dâu tằm, có không để chăn nuôi; gồm đất bằng trồng cây hàng năm khác và đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trng cây hàng năm khác.

- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác - NHK: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác không thường xuyên đã thành chu kỳ.

2.3.6. Đất trồng cây lâu năm - CLN: Là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho, v.v.

Đất trồng cây lâu năm bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.

+ Đất trồng cây công nghiệp lâu năm - LNC: Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch không phải là gỗ đ làm nguyên liệu cho sản xut công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được gồm chủ yếu là chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, ca cao, dừa, v.v.

+ Đất trồng cây ăn quả lâu năm - LNQ: Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến.

+ Đất trồng cây lâu năm khác- LNK: Là đất trồng cây lâu năm không phải đất trồng cây công nghiệp lâu năm và đất trồng cây ăn qu lâu năm gồm chủ yếu là đất trồng cây lấy gỗ, lấy bóng mát, tạo cảnh quan không thuộc đất lâm nghiệp, đất vườn trồng xen lẫn nhiu loại cây lâu năm hoặc cây lâu năm xen ln cây hàng năm mà không công nhận là đất ở.

2.3.7. Đất lâm nghiệp:

+ Đất rừng sản xuất - RSX: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển vrừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.

+ Đất có rừng tự nhiên sản xuất - RSN: Là đất rừng sản xuất có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất có rừng trồng sản xuất - RST: Là đất rừng sản xuất có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật v bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất - RSK: Là đất rừng sản xuất đã có rừng bị khai thác, chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê đ khoanh nuôi, bảo vệ nhm khôi phục rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.

+ Đất trồng rừng sản xuất - RSM: Là đất rừng sản xuất đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

+ Đất rừng phòng hộ - RPH: Là đất sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bo vệ ngun nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chn gió, chn cát, chn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có rừng trồng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hi rừng phòng hộ, đất trồng rừng phòng hộ.

+ Đất có rừng tự nhiên phòng hộ - RPN: Là đất rừng phòng hộ có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất ở rng trồng phòng hộ - RDT: Là đất rừng phòng hộ có rừng do con người trồng đất tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ - RPK: Là đất rừng phòng hộ đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.

+ Đất trồng rừng phòng hộ - RPM: Là đất rừng phòng hộ đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rng phòng hộ có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

+ Đất rừng đặc dụng - RDD: Là đất đ sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tn Thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên đặc dụng, đất có rừng trồng đặc dụng, đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng, đất trồng rừng đặc dụng.

+ Đất có rừng tự nhiên đặc dụng - RDN: Là đất rừng đặc dụng có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất có rừng trồng đặc dụng - RDT: Là đất rừng đặc dụng có rừng trồng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng - RDK: Là đất rừng đặc dụng đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.

+ Đất trồng rừng đặc dụng - RDM: Là đất rừng đặc dụng đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng đặc dụng có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

2.3.8. Đất chuyên nuôi trồng thủy sản nước ngọt - TSN: Là đất có mặt nước chuyên nuôi trồng thủy sản sử dụng môi trường nước ngọt.

2.3.9. Đất nông nghiệp khác - NKH: Là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.

2.4. Đất cho hoạt động khoáng sản - SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh.

2.5. Đất sản xuất vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi; đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, thủy tinh gắn liền với khu vực khai thác nguyên liệu.

2.6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của lớp 1.

- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của lớp 1.

(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phn diện tích đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).

2.7. Giá đất của ô đất có độ cao thấp khác nhau được quy định như sau:

- Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:

+ Cao hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m giảm giá 10%

+ Cao hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m giảm giá 20%

+ Cao hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m giảm giá 30%

+ Cao hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá 40%

Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:

+ Thấp hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m giảm giá 10%

+ Thấp hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m giảm giá 20%

+ Thấp hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m giảm giá 30%

+ Thấp hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá 40%

2.8. Đối với các v trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường:

Được xác định theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30 m về 2 phía cùng trục đường.

2.9. Đơn giá của ô đất bám hai mặt đường phố được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.

Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo đơn giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

3. Giá đất để tính bồi thường giải phóng mặt bằng:

3.1. Khi Nhà nước thu hồi loại đất nào thì giá đất được tính tiền bồi thường là giá đất tương ứng với loại đất, vị trí khu đất đó trong bảng giá.

3.2. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực Thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định trên.

3.3. Trường hợp các công trình đã có quyết định thu hồi đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa tiến hành thống kê, bồi thường, hoặc đã tổ chức thng kê và đã lập phương án bồi thường nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường thì được áp dụng đơn giá đất theo quyết định này.

3.4. Trường hợp các công trình có quyết định thu hồi đất sau khi quyết định này có hiệu lực thì phương án bi thường giải phóng mặt bng thng nht áp dụng theo đơn giá mới ban hành.

3.5. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị UBND các huyện, thị xã; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, kiểm tra, trình UBND tnh./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2222/2012/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2222/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 25/12/2012
Ngày hiệu lực 01/01/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 24/12/2014
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2222/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2222/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Hoàng Ngọc Đường
Ngày ban hành 25/12/2012
Ngày hiệu lực 01/01/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 24/12/2014
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn