Quyết định 23/2008/QĐ-UBND

Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 25/2007/QĐ-UBND

Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông đã được thay thế bởi Quyết định 39/2008/QĐ-UBND mức giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 23/2008/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 21 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2007 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ điểm b, Điều 3 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;

Căn cứ Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;

Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Xây dựng - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình liên ngành số 120/TT-LN ngày 09/5/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đắk Nông. Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:

1. Bổ sung giá đất ở một số tuyến đường trong khu trung tâm hành chính tỉnh thuộc địa bàn phường Nghĩa Trung và phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông, cụ thể:

- Đường D1 và N1 (trọn đường): 1.600.000 đồng/m2

- Đường D2, D4 và N3 (trọn đường): 1.400.000 đồng/m2

2. Điều chỉnh giá đất ở một số tuyến đường tại 5 xã trên địa bàn huyện Krông Nô, cụ thể:

TT

Tên đường

Đoạn đường

Theo QĐ số 25

Giá đất điều chỉnh

Từ

đến

I

Xã Đăk Drô

 

 

 

 

1

Đường TL 4

Ngã 3 Hầm sỏi - 500m

Ngã 3 hầm sỏi + 500m

10.000

100.000

II

Xã Nâm N’Dir

 

 

 

 

1

Đường TL 4

Km 0 (ngã 4 thôn 9)

Km 0 + 500m (về phía Đức Xuyên)

20.000

200.000

III

Xã Tân Thành

 

 

 

 

1

Đường đi làng Dao

Km 0 (ngã 3 Trảng bò)

Km 0 + 300m

10.000

100.000

IV

Xã Nâm Nung

 

 

 

 

1

Đường trục chính xã

Ngã 3 Lâm trường + 200m

Phân hiệu trường Lê Văn Tám

70.000

50.000

V

Xã Buôn Choáh

 

 

 

 

1

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

10.000

15.000

3. Bãi bỏ Bảng giá đất ở trên địa bàn huyện Đăk Mil quy định tại khoản 4 mục II Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông và sửa đổi Bảng giá đất ở trên địa bàn huyện Đăk Mil như sau (Có bảng phụ lục đính kèm).

Điều 2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như quy định tại Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Đức Yến

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc điều chỉnh, bổ sung quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2008)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

(đồng/m2)

I

Thị trấn Đăk Mil

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (qL 14)

Nguyễn Chí Thanh

Trần Phú

2.000.000

Trần Phú

Trường Nguyễn Tất Thành

1.700.000

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đăk Lao

1.400.000

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Trần Hưng Đạo - N' Trang Long

2.000.000

N' Trang Long

Hoàng Diệu

1.500.000

Hoàng Diệu

Het Kiếm lâm

1.000.000

Kiểm lâm

Giáp ranh xã Đăk Lao

700.000

3

Đường Nguyễn Chí Thanh qL 14C

Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.000.000

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đăk Lao

600.000

Trụ sở UBND xã Đăk Lao

Giáp ranh xã Đăk Lao

350.000

4

Đường Lê Duẩn

Nguyễn Tất Thành

Đinh Tiên Hoàng

1.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

800.000

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

700.000

5

Đường Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Khuyến

1.000.000

Nguyễn Khuyến

Ngã 3 Hùng Vương đi trường cấp III

800.000

 

 

Ngã 3 Hùng Vương đi trường cấp III

Ngã 3 Hùng Vương - Lê Duẩn

500.000

 

 

Nguyễn Tất Thành

Ngô Quyền

1.000.000

6

Đường Trần Phú

Cổng trường Trần Phú

Ngã 3 Trần Phú - Nguyễn Chí Thanh

350.000

7

Đường Lê Lợi

Nguyễn Tất Thành

Lý Thường Kiệt

300.000

8

Đường Ngô Quyền

Ngã 3 Trần Phú - Ngô Quyền

Hết địa phận thị trấn

250.000

9

Đường Nguyễn Du

Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

600.000

 

 

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị trấn

500.000

10

Đường ngang của tổ dân phố 5

Các đường tiếp giáp với đường Nguyễn Du

Mỗi bên 100m

250.000

Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Hoạ My

500.000

11

Đường N'Trang Long

Nhà trẻ Hoạ My

Ngã 3 N' Trang Long - Nguyễn Chí Thanh

250.000

12

Đường Lý Thái Tổ

Ngô Gia Tự

Lê Lợi

250.000

13

Đường nối khối 3 đi khối 6

Ngã 3 Ngô Quyền( Nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

250.000

14

Đường Lê Hồng Phong

Nguyễn Tất Thành

Lý Thường Kiệt

350.000

15

Đường Ngô Gia Tự

Nguyễn Tất Thành

Lý Thường Kiệt

350.000

16

Đường Lý Tự Trọng

Nguyễn Tất Thành

Lý Thường Kiệt

350.000

Nguyễn Tất Thành

Lý Thường Kiệt

500.000

17

Đường Quang Trung

Lý Thường Kiệt

Lê Duẩn

400.000

18

Các đường khối 13 tiếp giáp với QL 14A

 

 

350.000

19

Các đường khối 13 không tiếp giáp với QL 14A

 

 

150.000

20

Đường Hoàng Diệu

Trần Hưng Đạo

Hội trường khối 16

400.000

21

Các đường còn lại của khối 16

 

 

100.000

22

Đường Trần Nhân Tông

Nguyễn Tất Thành

Trần Phú

500.000

23

Đường Vào Chợ thị trấn

Ngã 3 Trần Nhân Tông (cổng chợ phía Tây)

Đường Trần Phú

500.000

24

Đường vào khối 15

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành

Trường Mẫu giáo Hướng Dương

200.000

25

Đường Lý Thường Kiệt

Lê Duẩn

Quang Trung

400.000

Quang Trung

Lê Lợi

 

+ Phía cao

 

350.000

+ Phía thấp

 

250.000

26

Đường Nguyễn Tri Phương

Lê Duẩn

Hùng Vương

350.000

27

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

350.000

28

Các đường còn lại của khu phố 7.8 nối với đường Lê Duẩn - Hùng Vương

 

 

250.000

29

Các đường còn lại của khu phố 8

 

 

200.000

30

Các đường còn lại của khu phố 7

 

 

350.000

31

Đường Hai Bà Trưng

Nguyễn Tri Phương

Hết Trường Cấp III (Ngã 3 Hai Bà Trưng)

350.000

 

 

Trường Cấp III (Ngã 3 Hai Bà Trưng)

Ngã 3 Lê Duẩn - Hùng Vương

200.000

32

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

350.000

33

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn)

Km 0 + 200 m

500.000

KmO + 200m

Km 0 + 450m

350.000

KmO + 450m

Het ranh giới thị trấn

200.000

34

Các đường còn lại của khối 9, 10, 14

 

 

150.000

35

Đường Phan Bội Châu

Ngã 3 Phan Bội Châu - Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt

300.000

36

Đường tổ dân phố 1

Nhà Ông Liêu

Đường Quang Trung

350.000

37

Các Đường còn lại của khối 1

 

 

150.000

38

Các đường tổ dân phố 12 tiếp giáp QL 14

QL 14

Vào đến 100m

250.000

39

Các đường hẻm còn lại của thị trấn

 

 

150.000

40

Các đường còn lại của khối 3,6

 

 

200.000

II

Xã Đức Mạnh

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao (Hạt đường bộ)

Hết nhà Ông Đức, thôn Đức Tân

600.000

Nhà Ông Đức, thôn Đức Tân

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

400.000

Đường vào Trường Lê Quý Đôn

Hết HTX Mạnh Thắng

600.000

HTX Mạnh Thắng

Cột mốc số 769 QL 14 + 500 m

250.000

Cột mốc số 769 QL 14 + 500 m

Giáp xã Đăk N’Dót

120.000

2

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (thôn 5)

400.000

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (thôn 5)

Cầu Đức Lễ (cũ)

200.000

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Săk)

350.000

3

Đường vào Đức Lệ

Km 0 QL 14A

Km 0 + 300m

150.000

Km 0 + 300m

Cầu Đức Lễ (mới)

120.000

Cầu Đức Lễ (mới)

Giáp xã Đức Minh

200.000

4

Các đường nhánh có đầu nối với QL14

Km 0 QL 14

Km 0 + 100m

80.000

5

Đường Thôn Đức Bình

Km 0 + 100m

Hết nhà tang lễ thôn Đức Bình

100.000

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

50.000

III

Xã Đức Minh

 

 

 

1

Đường Nguyễn Du

Giáp ranh giới thị trấn

Ngã 4 (giáp nhà Ông Liên)

600.000

2

Tuyến Tỉnh lộ 3

Giáp ranh giới thị trấn

Trường Chu Văn An

350.000

Trường Chu Văn An

Hết Nhà thờ Vinh Đức

350.000

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào sân vận động Vinh Đức

300.000

Đường vào sân vận động Vinh Đức

Giáp ranh xã Đăk Săk

350.000

3

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

400.000

Cầu trắng

Giáp xã Đăk Mol

300.000

4

Đường liên thôn Xuân Bình

Tỉnh lộ 2

Trạm biến thế thôn Xuân Bình

150.000

5

Đường liên thôn

UBND xã

Đầu cánh đồng Đăk Gô

300.000

Đầu cánh đồng Đăk Gô

Giáp xã Thuận An

100.000

Ngã 3 Jun Jhu (cây xăng)

Nhà thờ họ Thanh Lâm

150.000

Nhà thờ họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

100.000

6

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh - Đăk Săk

Tỉnh lộ 3

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

150.000

7

Các đường nhánh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 3

Km 0 (Tỉnh lộ 3)

Km 0 + 300m

80.000

8

Các đường nhánh có tiếp giáp với Tỉnh lộ 2

Km 0 (Tỉnh lộ 2)

Km 0 + 300m

80.000

9

Các khu dân cư còn lai

 

 

50.000

IV

Xã Đăk Săk

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

400.000

Cầu trắng

Giáp xã Đăk Mol

300.000

2

Đường Tỉnh lộ 3

Giáp Tỉnh lộ 2

Hết Ngân hàng NN & PTNT

350.000

Ngân hàng NN &PTNT

Trường Lê Hồng Phong

200.000

Trường Lê Hồng Phong

Đường vào E 29

200.000

Đường vào E 29

Trụ sở LT Thanh Niên (cũ)

150.000

 

 

Trụ sở LT Thanh Niên (cũ)

Giáp xã Long Sơn

80.000

3

Đường nội xã

Giáp xã Đức Mạnh

Đầu sân bay

150.000

Đầu sân bay

Trạm điện T 15

150.000

Trạm điện T 15

Giáp trường Lê Hồng Phong

120.000

Trạm điện T 15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3)

80.000

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 3

Đường sân bay (cũ)

80.000

5

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1, 2)

Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)

120.000

Tỉnh lộ 3

Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé

100.000

Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé

Cầu Ông Quý

80.000

6

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 100m

 

 

100.000

7

Các đường nhánh tiếp giáp Tỉnh lộ 3 vào 100m

 

 

100.000

8

Các khu dân cư còn lại

 

 

30.000

V

Xã Đăk Lao

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lăk)

Giáp huyện đội Đăk Mil

Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)

1.400.000

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1.200.000

2

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

500.000

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

300.000

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường trường Trần Phú đi QL14C

Giáp Lâm trường Đăk Mil

500.000

Lâm trường Đăk Mil

Đập 6B

200.000

Đập 6B

Trạm Biên phòng

100.000

4

Đường liên xã

Ngã ba trường TH Trần Phú

Giáp QL 14C

300.000

Ngã ba trường TH Trần Phú

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

250.000

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla)

150.000

Ngã ba QL 14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đăk Lao

200.000

5

Đường liên thôn

Đường liên thôn 1, 2, 3

Trục đường chính đồi Trung đoàn

50.000

Đường thôn 4 từ c.ty 2/9

Nhà ông Lê Văn Đào

50.000

6

Đường Vào thôn 4

Quốc lộ 14

Het nhà ông Họp

200.000

7

Đường thôn 4

Giáp xã Đức Mạnh

Het nhà ông Trung

200.000

Nhà Ông Trung

Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

50.000

8

Đường thôn 7

Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú)

Giáp ranh Thôn 8 (quán Lữ Quán)

150.000

9

Đường thôn 8, thôn 9

Giáp ranh thôn 7

Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đăk Mil)

80.000

10

Các khu dân cư còn lại

 

 

30.000

VI

Xã Thuân An

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao

Ngã ba đường vào Nông trường cà phê Thuận An

300.000

Ngã ba đường vào Nông trường cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

350.000

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư Thôn Thuận hạnh 3 (Giáp cao su)

200.000

Hết khu dân cư Thôn Thuận hạnh 3 (Giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An

50.000

2

Đường từ QL14 đi Bon Sa Pa

QL14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

70.000

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

50.000

3

Đường QL14 đi NT Thuận An

Từ QL 14

Ngã 3 Đông Nam

70.000

Ngã 3 Đông Nam

Giáp thị trấn

300.000

Ngã ba đường đi Đông Nam

Đập núi lửa

45.000

Đập núi lửa

Giáp Quốc lộ 14

35.000

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã ba QL 14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

60.000

Ngã ba Đồng Đe

Trạm Đăk Per

35.000

5

Đường nội thôn Thuận Bắc

Quốc lộ 14

Đập nước của thôn

35.000

6

Đường nội thôn Thuận Hoà

Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam

Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao

35.000

7

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

50.000

8

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

35.000

9

Đường từ QL14 đến đường vào bon Sa Pa

QL 14 (Ngã ba đường vào nhà thờ)

Ngã ba nhà thờ

70.000

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

50.000

10

Đất ở các đường liên thôn khác

 

 

20.000

11

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

20.000

VII

Xã Đăk R'La

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đăk Gằn

Ngã ba thôn 7

250.000

Ngã ba thôn 7

Đường vào mỏ đá Đô Ry

400.000

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Giáp đất cao su

250.000

Giáp đất cao su

Giáp ranh xã Đức Mạnh

100.000

Trường Võ Thị Sáu

Giáp xã Đăk N'Drót

100.000

2

Đường vào trường Hoàng Diệu

QL 14

Hết trường Hoàng Diệu

100.000

 

 

Km 0 (ngã ba QL14, thôn 2)

Km 0 + 250m (Thôn 2)

100.000

3

Các đường có tiếp giáp QL14

Km 0 (QL14, thôn 3 trạm y tế)

Km 0 + 500m

60.000

Km 0 (ngã ba thôn 5+6)

Km 0 + 500m (nghĩa địa 312)

100.000

Ngã ba thôn 7

Giáp suối Ông Công

80.000

4

Đường cấp phối

Đường nối từ đường 312

Trạm trộn bê tông (về hướng Đăk Nông)

50.000

Đường sau chợ trung tâm cụm xã (song song QL14)

Hết đất trồng cao su Nông trường

50.000

5

Các khu dân cư còn lại

 

 

20.000

VIII

Xã Đăk Gằn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Hết phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc

100.000

Phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc

Hết dốc võng

100.000

Dốc võng

Ngã ba trạm Y tế

140.000

Ngã ba trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

180.000

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp xã Đăk R'la

150.000

2

Các đường nối từ QL14

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

50.000

3

Các đường nội buôn

Đã trải nhựa

 

50.000

Chưa trải nhựa

 

20.000

4

Các khu dân cư còn lại

 

 

20.000

IX

Xã Dăk N'Drót

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Giáp xã Đăk R'la

120.000

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đăk Goon (đầu buôn Đăk Me)

80.000

Cầu suối Đăk Goon I

Ngã ba UBND xã mới

50.000

Ngã ba UBND xã mới

Ngã 6 thôn 4

60.000

Ngã ba UBND xã mới

Hết đập nước buôn Đăk R'La

60.000

3

Đường vào trường Võ Thị Sáu

Cầu suối Đăk Goon II

Ngã ba buôn Đăk R'La

50.000

4

Đường thôn 1

Km 0 (QL14)

Km 0 + 100m

60.000

5

Các khu dân cư còn lại

 

 

20.000

X

Xã Long Sơn

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 3

Giáp xã Đăk Săk

Het Cầu suối 2

60.000

Cầu suối 2

Giáp ranh huyện Krông Nô

70.000

2

Đường thôn Đông Sơn

Từ Tỉnh lộ 3

Het thôn Đông sơn

30.000

3

Các khu dân cư còn lại

 

 

20.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 23/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 23/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 21/07/2008
Ngày hiệu lực 31/07/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2009
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 23/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 23/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Đặng Đức Yến
Ngày ban hành 21/07/2008
Ngày hiệu lực 31/07/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2009
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông

Lịch sử hiệu lực Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông