Nội dung toàn văn Quyết định 2360/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 175/TTr-SXD ngày 25/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC, nhóm TTHC | Cơ quan giải quyết | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
A. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp |
| |||||
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | ||||||
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | x | Số 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tư pháp. | ||
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | x | Số 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tư pháp. | ||
II. Lĩnh vực nhà ở và công sở | ||||||
1 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
2 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
3 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và môi trường; - Sở kế hoạch và đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh. | ||
4 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
5 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
6 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
7 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) | ||
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) | ||
IV. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||||
1 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
2 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
V. Lĩnh vực Quản lý công sản (đối với các công trình nước sạch đô thị) | ||||||
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | x | Số 1924/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài chính. | ||
B. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp | ||||||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
4 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
7 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
8 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
9 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
11 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
12 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. | ||
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tình; - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Mối trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. | ||
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
6 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
7 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
8 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x | Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Bộ Xây dựng | ||
III. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | ||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | x | Số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | - Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành | ||
2 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. | x | Số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Kế hoạch và đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh; - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án | ||
IV. Lĩnh vực nhà ở và công sở | ||||||
1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1, Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | x | Số 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 | - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài chính; - Sở Tài nguyên và Môi trường, - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. |
PHẦN II. THỦ TỊCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (liên thông giữa các cấp):
STT | Tên TTHC, nhóm TTHC | Cơ quan giải quyết | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x | Số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | - UBND phường, xã; - Các cơ quan, đơn vị có liên quan | ||
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | x | Số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | - Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); | ||
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | x | Số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | - Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); | ||
3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x | Số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |