Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy đã được thay thế bởi Quyết định 2875/QĐ-UBND 2013 Danh mục văn bản quy định pháp luật Hội đồng Ủy ban Bình Dương và được áp dụng kể từ ngày 14/11/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/2006/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 27 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công;
Xét tờ trình số 1543/BC-XD ngày 25/10/2006 của sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương là căn cứ để xây dựng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh, làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Giao Giám đốc sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện-thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
BẢNG GIÁ DỰ TOÁN
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHU VỰC TỈNH BÌNH DƯƠNG Ban hành theo Quyết định số: 252/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
- NĂM 2006-
|
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của trần trục… các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây Dựng: “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng.
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn Tỉnh Bình Dương trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và bảng giá ca máy làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây Dựng để trình cấp có thẩm quyền ban hành.
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao: Khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa: Các khoảng chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT) là:
+ Xăng : 9.864 đ/lít
+ Dầu diezel : 7.209 đ/lít
+ Dầu mazút : 4.727 đ/lít
+ Điện : 895 đ/kwh
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
+ Mức lương tối thiểu chung là 450.000 đồng/tháng (Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ).
+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 – nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản phụ cấp bao gồm: phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; một số khoản lương phụ bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng nhằm hỗ trợ các chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca máy và thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng trên địa bàn Tỉnh Bình Dương.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản trên địa bản Tỉnh Bình Dương.
2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố phù hợp với từng thời điểm.
BẢNG GIÁ TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Tỉnh Bình Dương
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy | Chi phí tiền lương (CTL) | Giá ca máy (CCM) |
| Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu: |
|
| ||
1 | 0,22m3 | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 432.787 |
2 | 0,30m3 | 35,10 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 490.428 |
3 | 0,40m3 | 42,66 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 563.829 |
4 | 0,50m3 | 51,30 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 801.713 |
5 | 0,65m3 | 59,40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.014.265 |
6 | 0,80m3 | 64,80 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.197.843 |
7 | 1,00m3 | 74,52 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.446.851 |
8 | 1,20m3 | 78,30 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.725.157 |
9 | 1,25m3 | 82,62 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.764.817 |
10 | 1,60m3 | 113,22 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.959.940 |
11 | 2,00m3 | 127,50 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.342.678 |
12 | 2,30m3 | 137,70 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.662.687 |
13 | 2,50m3 | 163,71 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.876.027 |
14 | 3,50m3 | 196,35 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 4.618.652 |
15 | 3,60m3 | 198,90 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 4.749.825 |
16 | 5,40m3 | 218,28 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 5.711.800 |
17 | 6,50m3 | 332,01 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 7.507.891 |
18 | 9,50m3 | 397,80 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 10.896.280 |
19 | 10,40m3 | 408,00 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 11.971.928 |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu: |
|
| ||
20 | 2,50m3 | 672 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.215.284 |
21 | 4,00m3 | 924 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.980.956 |
22 | 4,60m3 | 1050 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 3.872.477 |
23 | 5,00m3 | 1134 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 4.000.474 |
24 | 8,00m3 | 2079 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 6.961.815 |
| Máy đào 1 gầu bánh hơi – dung tích gầu: |
|
| ||
25 | 0,15m3 | 29,70 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 370.675 |
26 | 0,30m3 | 33,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 485.677 |
27 | 0,75m3 | 56,70 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 982.231 |
28 | 1,25m3 | 73,44 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.739.413 |
| Máy xúc lật – dung tích gầu: |
|
| ||
29 | 1,00m3 | 38,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 670.801 |
30 | 1,65m3 | 75,24 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.024.638 |
31 | 2,00m3 | 86,64 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.091.327 |
32 | 2,80m3 | 100,80 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.498.677 |
33 | 3,20m3 | 134,40 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 2.655.831 |
34 | 4,20m3 | 159,60 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 3.347.273 |
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu: |
|
| ||
35 | 0,90m3 | 51,84 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.933.662 |
36 | 1,65m3 | 65,25 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 2.248.756 |
37 | 4,20m3 | 89,04 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 4.013.423 |
| Máy cào đá, động cơ điện – năng suất: |
|
| ||
38 | 2m3/ph | 132,00 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 492.250 |
39 | 3m3/ph | 247,50 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 783.205 |
40 | 8m3/ph | 673,20 kwh | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.661.553 |
| Máy ủi – công suất: |
|
| ||
41 | 45cv | 22,95 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 467.343 |
42 | 54cv | 27,54 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 510.051 |
43 | 75cv | 38,25 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 687.706 |
44 | 105cv | 44,10 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 921.211 |
45 | 108cv | 46,20 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 963.164 |
46 | 130cv | 54,60 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.155.933 |
47 | 140cv | 58,80 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.238.293 |
48 | 160cv | 67,20 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.353.082 |
49 | 180cv | 75,60 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.392.154 |
50 | 250cv | 93,60 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.668.930 |
51 | 271cv | 105,69 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.780.885 |
52 | 320cv | 124,80 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 2.291.571 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng: |
|
| ||
53 | 2,50m3 | 37,67 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 614.257 |
54 | 2,75m3 | 38,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 654.492 |
55 | 3,00m3 | 40,50 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 695.172 |
56 | 4,50m3 | 58,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 835.789 |
57 | 5,00m3 | 58,32 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 942.280 |
58 | 8,00m3 | 71,40 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.081.246 |
59 | 9,00m3 | 76,50 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.180.142 |
| Máy cạp tự hành – dung tích thùng: |
|
| ||
60 | 9,0m3 | 132,00 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.550.193 |
61 | 10,0m3 | 138,00 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.710.810 |
62 | 16,0m3 | 153,90 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 2.197.290 |
63 | 25,0m3 | 182,40 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 2.823.320 |
| Máy san tự hành – công suất: |
|
| ||
64 | 54cv | 19,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 571.203 |
65 | 90cv | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 714.575 |
66 | 108cv | 38,88 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 844.056 |
67 | 180cv | 54,00 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.231.702 |
68 | 250cv | 75,00 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.447.679 |
| Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng: |
|
| ||
69 | 50kg | 3,06 lít xăng | 1 x 3/7 | 49.839 | 107.829 |
70 | 60kg | 3,57 lít xăng | 1 x 3/7 | 49.839 | 119.736 |
71 | 70kg | 4,08 lít xăng | 1 x 3/7 | 49.839 | 127.643 |
72 | 80kg | 4,59 lít xăng | 1 x 3/7 | 49.839 | 134.643 |
| Đầm bánh hơi – đầu kéo bánh xích – trọng lượng: |
|
| ||
73 | 9T | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 386.250 |
74 | 12,5T | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 493.852 |
75 | 18T | 46,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 591.596 |
76 | 25T | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 670.426 |
77 | 26,5T | 63,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 689.960 |
| Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng: |
|
| ||
78 | 16T | 37,80 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 619.876 |
79 | 17,5T | 42,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 649.240 |
80 | 25T | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 806.406 |
| Máy đầm rung tự hành – trọng lượng: |
|
| ||
81 | 8T | 19,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 723.326 |
82 | 15T | 38,64 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 1.105.394 |
83 | 18T | 52,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 1.312.967 |
84 | 25T | 67,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 1.487.094 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng: |
|
| ||
85 | 5,5T | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 555.367 |
86 | 9T | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 634.241 |
| Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng: |
|
| ||
87 | 8,5T | 24,00 lít diezel | 1 x 3/7 | 49.839 | 365.027 |
88 | 10T | 26,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 417.351 |
89 | 12,2T | 32,16 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 436.899 |
90 | 13T | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 470.641 |
91 | 14,5T | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 515.090 |
92 | 15,5T | 41,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 592.985 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) – trọng lượng: |
|
| ||
93 | 10T | 40,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 557.381 |
| Ô tô vận tải thùng – trọng tải: |
|
| ||
94 | 2T | 12,00 lít xăng | 1x2/4 loại <3,5T | 55.059 | 239.596 |
95 | 2,5T | 13,00 lít xăng | 1x3/4 loại <3,5T | 55.509 | 265.722 |
96 | 4T | 20,00 lít xăng | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 355.278 |
97 | 5T | 25,00 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 356.164 |
98 | 6T | 29,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 68.712 | 419.920 |
99 | 7T | 31,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 68.712 | 506.824 |
100 | 10T | 38,00 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 62.488 | 608.523 |
101 | 12T | 41,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 676.482 |
102 | 12,5T | 42,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 715.488 |
103 | 20T | 56,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 76.542 | 817.613 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
| ||
104 | 2,5T | 18,90 lít xăng | 1x2/4 loại <=3,5T | 55.059 | 273.350 |
105 | 3,5T | 28,35 lít xăng | 1x2/4 loại <=3,5T | 55.059 | 362.759 |
106 | 4T | 32,40 lít xăng | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 438.306 |
107 | 5T | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 446.860 |
108 | 6T | 43,20 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 68.712 | 495.303 |
109 | 7T | 45,90 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 68.712 | 637.641 |
110 | 9T | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 62.488 | 709.452 |
111 | 10T | 56,70 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 62.488 | 749.922 |
112 | 12T | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 823.760 |
113 | 15T | 72,90 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 873.719 |
114 | 20T | 75,60 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 76.542 | 960.263 |
115 | 22T | 76,95 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 76.542 | 1.000.300 |
116 | 25T | 81,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 85.978 | 1.062.452 |
117 | 27T | 86,40 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 85.978 | 1.273.048 |
118 | 32T | 91,68 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 85.978 | 2.452.676 |
119 | 36T | 116,40 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 85.978 | 3.079.210 |
120 | 42T | 130,56 lít diezel | 1x3/4 loại >40T | 91.599 | 3.693.826 |
121 | 55T | 156,00 lít diezel | 1x4/4 loại >40T | 106.858 | 4.514.574 |
| Ô tô đầu kéo – công suất: |
|
| ||
122 | 150cv | 30,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 513.537 |
123 | 180cv | 36,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 688.632 |
124 | 200cv | 40,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 76.542 | 741.828 |
125 | 240cv | 48,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 76.542 | 793.603 |
126 | 255cv | 51,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 85.978 | 866.093 |
127 | 272cv | 56,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 85.978 | 1.051.043 |
| Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùnh trộn: |
|
| ||
128 | 5m3 | 36,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4L (7,5-16,5)T | 126.381 | 744.557 |
129 | 6m3 | 43,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 126.381 | 986.023 |
130 | 8m3 | 50,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 1.271.099 |
131 | 8,7m3 | 52,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 1.272.032 |
132 | 10,7m3 | 64,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 1.558.938 |
133 | 14,5m3 | 70,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 149.470 | 2.224.733 |
| Ô tô tưới nước – dung tích: |
|
| ||
134 | 4m3 | 20.25 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 448.936 |
135 | 5m3 | 22,50 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 68.712 | 495.543 |
136 | 6m3 | 24,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 68.712 | 551.419 |
137 | 7m3 | 25,50 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 595.591 |
138 | 9m3 | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 658.809 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe: |
|
| ||
139 | 5T | 27,00 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 119.354 | 685.039 |
140 | 6T | 28,80 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 119.354 | 768.115 |
141 | 7T | 30,60 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 119.354 | 887.296 |
142 | 10T | 37,80 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T | 126.381 | 1.212.592 |
| Rơ mooc – trọng tải: |
|
| ||
143 | 2T |
| 1x1/4 loại <3,5T | 47.229 | 72.619 |
144 | 4T |
| 1x1/4 loại (3,5-7,5)T | 50.642 | 88.636 |
145 | 7,5T |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 53.855 | 102.838 |
146 | 14T |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 53.855 | 130.161 |
147 | 15T |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 53.855 | 137.490 |
148 | 21T |
| 1x1/4 loại (16,5-25)T | 56.866 | 160.097 |
149 | 40T |
| 1x1/4 loại>=40T | 67.708 | 249.164 |
150 | 100T |
| 1x1/4 loại>=40T | 67.708 | 395.995 |
151 | 125T |
| 1x1/4 loại>=40T | 67.708 | 435.365 |
| Máy kéo bánh xích – công suất: |
|
| ||
152 | 45cv | 21,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 308.194 |
153 | 54cv | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 357.494 |
154 | 75cv | 32,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 497.799 |
155 | 110cv | 41,47 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 579.297 |
156 | 130cv | 49,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 655.647 |
| Máy kéo bánh hơi – công suất: |
|
| ||
157 | 28cv | 11,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 263.733 |
158 | 40cv | 16,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 309.927 |
159 | 50cv | 21,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 351.173 |
160 | 60cv | 25,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 406.245 |
161 | 80cv | 33,60 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 479.253 |
162 | 165cv | 55,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 727.970 |
163 | 215cv | 67,73 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 866.142 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
| ||
164 | Tời manơ 13kw | 42,90 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 177.950 |
165 | Xe goòng 3T |
| 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 137.627 |
166 | Xe goòng 5,8m3 |
| 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 625.528 |
167 | Đầu kéo 30T | 37,44 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 1.464.358 |
168 | Quang lật 360T/h | 27,00 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 249.343 |
| Cần trục máy kéo – sức nâng: |
|
| ||
169 | 5T | 18 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 425.930 |
170 | 6T | 21 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 481.965 |
171 | 7T | 24 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 557.689 |
172 | 8T | 33 lít diezel | 1 x 5/7 | 67.507 | 672.091 |
| Cần trục ô tô – sức nâng: |
|
| ||
173 | 1T | 21,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5T | 111.925 | 328.429 |
174 | 3T | 24,75 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5T | 111.925 | 354.523 |
175 | 4T | 25,88 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 119.354 | 374.820 |
176 | 5T | 30,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 119.354 | 435.371 |
177 | 6T | 32,63 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 119.354 | 526.567 |
178 | 10T | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 126.381 | 889.800 |
179 | 16T | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 126.381 | 1.180.880 |
180 | 20T | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 1.374.753 |
181 | 25T | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 1.637.359 |
182 | 30T | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 149.470 | 1.843.064 |
183 | 35T | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 149.470 | 2.086.149 |
184 | 40T | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại =>40T | 159.307 | 2.311.035 |
185 | 45T | 66 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại =>40T | 159.307 | 2.615.304 |
186 | 50T | 66 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại =>40T | 159.307 | 3.018.993 |
| Cần trục bánh hơi – sức nâng: |
|
| ||
187 | 16T | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.178.872 |
188 | 25T | 36 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.638.028 |
189 | 40T | 49,5 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 2.305.950 |
190 | 63T | 60,5 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 2.939.173 |
191 | 90T | 68,75 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 3.565.078 |
192 | 100T | 74,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 207.540 | 4.275.529 |
193 | 110T | 77,5 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 207.540 | 5.171.039 |
194 | 130T | 81 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 207.540 | 6.046.714 |
| Cần trục bánh xích – sức nâng: |
|
| ||
195 | 5T | 31,5 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 427.930 |
196 | 7T | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 448.793 |
197 | 10T | 36 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 720.995 |
198 | 16T | 45 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.110.433 |
199 | 25T | 47 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.599.624 |
200 | 28T | 48,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.678.685 |
201 | 40T | 51,25 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 2.192.636 |
202 | 50T | 53,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 2.325.231 |
203 | 63T | 56,25 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.921.940 |
204 | 100T | 58,95 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 207.540 | 3.510.158 |
205 | 110T | 62,78 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 207.540 | 3.966.508 |
206 | 130T | 72 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 207.540 | 4.598.160 |
207 | 150T | 83,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 207.540 | 5.128.462 |
| Cần trục tháp – sức nâng: |
|
| ||
208 | 3T | 37,5 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 310.745 |
209 | 5T | 42 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 454.004 |
210 | 8T | 52,5 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 659.339 |
211 | 10T | 60 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 852.569 |
212 | 12T | 67,5 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 870.388 |
213 | 15T | 90 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 950.646 |
214 | 20T | 112,5 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.234.742 |
215 | 25T | 120 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.682.627 |
216 | 30T | 127,5 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.888.497 |
217 | 40T | 135 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 2.175.151 |
218 | 50T | 142,5 kwh | 2x4/7+1x6/7 | 194.289 | 2.716.412 |
219 | 60T | 198 kwh | 2x4/7+1x6/7 | 194.289 | 3.328.976 |
220 | Cẩu tháp MD900 | 480 kwh | 2x4/7+1x6/7+1x7/7 | 286.089 | 9.275.425 |
| Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng: |
|
|
| |
221 | 30T | 81 lít diezel | Thuyền phó 2x1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 393.397 | 3.020.702 |
| Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng: |
|
|
| |
222 | 100T | 117,6 lít diezel | Thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 2x1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 | 409.860 | 3.910.963 |
| Cẩu lao dầm: |
|
|
| |
223 | Cẩu K33-60 | 232,56 kwh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 359.868 | 2.922.784 |
| Cổng trục – sức nâng: |
|
|
| |
224 | 10T | 81 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 761.922 |
225 | 25T | 86,4 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 952.604 |
226 | 30T | 90 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 1.018.618 |
227 | 60T | 144 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 1.351.093 |
| Cầu trục-sức nâng: |
|
|
| |
228 | 30T | 48 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 384.115 |
229 | 40T | 60 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 421.827 |
230 | 50T | 72 kwh | 1x3/7+1x6/7 | 128.388 | 464.783 |
231 | 60T | 84 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 543.025 |
232 | 90T | 108 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 643.963 |
233 | 110T | 132 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 811.972 |
234 | 125T | 144 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 905.046 |
235 | 180T | 168 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 1.115.740 |
236 | 250T | 204 kwh | 1x3/7+1x7/7 | 141.639 | 1.380.608 |
| Máy vận thăng – sức nâng: |
|
|
| |
237 | 0,3T-H nâng 30m | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 67.571 |
238 | 0,5T-H nâng 50m | 15,75 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 87.368 |
239 | 0,8T-H nâng 80m | 21 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 109.653 |
240 | 2T-H nâng 100m | 31,5 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 137.701 |
| Cần trục thiếu nhi – sức nâng: |
|
|
| |
241 | 0,5T | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 57.604 |
| Tời điện – sức kéo: |
|
|
| |
242 | 0,5T | 3,78 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 55.638 |
243 | 1T | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 57.598 |
244 | 1,5T | 5,58 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 62.793 |
245 | 2T | 6,3 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 71.745 |
246 | 2,5T | 9,18 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 78.082 |
247 | 3T | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 89.809 |
248 | 4T | 11,7 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 98.356 |
249 | 5T | 13,5 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 109.692 |
250 | Kích thông tâm YCW -150T |
| 1 x 4/7 | 57.870 | 67.551 |
251 | Kích thông tâm YCW-250T |
| 1 x 4/7 | 57.870 | 103.767 |
252 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) | 30 kwh | 1 x 4/7+1x5/7 | 125.377 | 389.947 |
253 | Kích thông tâm YCW-500T |
| 1 x 4/7 | 57.870 | 72.789 |
254 | Kích sợi đơn YDC-500T |
| 1 x 4/7 | 57.870 | 74.603 |
255 | Kích thông tâm RRH-100T |
| 1 x 4/7 | 57.870 | 127.687 |
256 | Kích thông tâm RRH-300T |
| 1 x 4/7 | 57.870 | 279.761 |
| Máy luồn cáp, công suất: |
|
|
| |
257 | 15kw | 27 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 235.545 |
| Trạm bơm dầu áp lực, công suất: |
|
|
| |
258 | 40MPa (HCP-400) | 13,65 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 78.241 |
259 | 50MPa (ZB4-500) | 19,5 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 91.190 |
| Xe nâng hàng – sức nâng: |
|
|
| |
260 | 1,5T | 7,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 194.552 |
261 | 2T | 9 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 225.868 |
262 | 3T | 10,08 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 272.838 |
263 | 3,2T | 11,52 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 287.807 |
264 | 3,5T | 14,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 319.656 |
265 | 5T | 16,2 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 369.570 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm-công suất: |
|
| ||
266 | 135cv | 44,55 lít diezel | 1 x 4/7 | 57.870 | 731.097 |
| Máy trộn bê tông – dung tích: |
|
|
| |
267 | 100 lít | 6,72 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 85.458 |
268 | 150 lít | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 102.921 |
269 | 200 lít | 9,6 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 121.361 |
270 | 250 lít | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 145.856 |
271 | 425 lít | 24 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 181.953 |
272 | 500 lít | 33,6 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 196.797 |
273 | 800 lít | 60 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 244.523 |
274 | 1150 lít | 72 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 355.218 |
275 | 1600 lít | 96 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 429.283 |
| Máy trộn vữa- dung tích: |
|
|
| |
276 | 80 lít | 5,28 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 75.123 |
277 | 110 lít | 7,68 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 83.681 |
278 | 150 lít | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 92.993 |
279 | 200 lít | 9,6 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 108.746 |
280 | 250 lít | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 116.222 |
281 | 325 lít | 16,8 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 134.902 |
| Trạm trộn bê tông – dung tích: |
|
|
| |
282 | 20m3/h | 92,4 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.232.056 |
283 | 22m3/h | 99 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.319.355 |
284 | 25m3/h | 115,5 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.438.191 |
285 | 30m3/h | 171,6 kwh | 2x3/7+1x5/7 | 167.185 | 1.647.326 |
286 | 50m3/h | 198 kwh | 2x3/7+1x5/7 | 167.185 | 2.084.209 |
287 | 60m3/h | 265,2 kwh | 2x3/7+1x5/7 | 167.185 | 2.302.652 |
288 | 75m3/h | 417,6 kwh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 236.097 | 2.885.502 |
289 | 125m3/h | 445,5 kwh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 236.097 | 4.252.590 |
| Máy bơm vữa – năng suất: |
|
|
| |
290 | 2 m3/h | 12,6 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 170.680 |
291 | 4 m3/h | 16,2 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 210.583 |
292 | 6 m3/h | 19,8 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 277.211 |
293 | 9 m3/h | 33,75 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 334.423 |
294 | 32-50 m3/h | 72 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 414.652 |
| Xe bơm bê tông tự hành – năng suất: |
|
|
| |
295 | 50 m3/h | 52,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 2.036.292 |
296 | 60 m3/h | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 2.392.572 |
| Máy bơm bê tông – năng suất: |
|
|
| |
297 | 40-60 m3/h | 180,68 kwh | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 1.340.650 |
298 | 60-90 m3/h | 247,5 kwh | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 133.408 | 1.792.471 |
| Máy phun vẩy – năng suất: |
|
|
| |
299 | 9 m3/h (AL 285) | 54 kwh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 236.097 | 1.971.477 |
300 | 16 m3/h (AL 500) | 429 kwh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 303.604 | 7.141.301 |
| Máy trải bê tông |
|
|
| |
301 | SP.500 | 72,6 lít diezel | 1x6/7+1x5/7+2x3/7 | 245.734 | 7.440.901 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: |
|
| ||
302 | 0,4 kw | 1,8 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 58.049 |
303 | 0,6 kw | 2,7 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 60.534 |
304 | 0,8 kw | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 63.016 |
305 | 1 kw | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 65.336 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: |
|
| ||
306 | 1 kw | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 62.900 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất: |
|
| ||
307 | 0,6 kw | 2,7 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 59.374 |
308 | 0,8 kw | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 62.460 |
309 | 1 kw | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 63.241 |
310 | 1,5 kw | 6,75 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 66.578 |
311 | 2,8 kw | 12,6 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 74.365 |
312 | 3,5 kw | 15,75 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 96.365 |
| Máy sàng rửa đá sỏi – năng suất: |
|
|
| |
313 | 11 m3/h | 29,4 kwh | 1 x 3/7 | 49.839 | 103.185 |
314 | 35 m3/h | 75,6 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 169.092 |
315 | 45 m3/h | 96,6 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 198.686 |
| Máy nghiền sàng đá di động – năng suất: |
|
| ||
316 | 6 m3/h | 63 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 522.047 |
317 | 20 m3/h | 315 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 1.573.678 |
318 | 25 m3/h | 357 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 157.548 | 1.974.517 |
319 | 125 m3/h | 630 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 157.548 | 5.742.787 |
| Máy nghiền đá thô – năng suất: |
|
|
| |
320 | 14 m3/h | 134,4 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 347.376 |
321 | 200 m3/h | 840 kwh | 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 311.635 | 2.694.331 |
| Trạm trộn bê tông asphan – năng suất: |
|
| ||
322 | 25T/h (140T/ca) | 1190 lít mazút | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 711.906 | 11.553.944 |
|
| 210 kwh |
|
|
|
|
| 210 lít diezel |
|
|
|
323 | 30T/h (156T/ca) | 1326 lít mazút | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 711.906 | 13.062.602 |
|
| 234 kwh |
|
|
|
|
| 234 lít diezel |
|
|
|
324 | 40T/h (176T/ca) | 1496 lít mazút | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 887.122 | 17.764.216 |
|
| 264 kwh |
|
|
|
|
| 264 lít diezel |
|
|
|
325 | 50T/h (200T/ca) | 1700 lít mazút | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 887.122 | 16.206.403 |
|
| 300 kwh |
|
|
|
|
| 300 lít diezel |
|
|
|
326 | 60T/h (216T/ca) | 1836 lít mazút | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 887.122 | 17.951.797 |
|
| 324 kwh |
|
|
|
|
| 324 lít diezel |
|
|
|
327 | 80T/h (256T/ca) | 2176 lít mazút | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 887.122 | 20.094.089 |
|
| 384 kwh |
|
|
|
|
| 384 lít diezel |
|
|
|
| Máy phun nhựa đường – công suất: |
|
|
| |
328 | 190 cv | 57 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 126.381 | 1.718.750 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: |
|
| ||
329 | 65T/h | 33,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.325.165 |
330 | 100T/h | 50,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.627.268 |
331 | Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C | 92,4 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 5.086.553 |
332 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
| 1x4/7 | 57.870 | 119.988 |
333 | Lò nấu sơn YHK 3A | 10,54 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 587.621 |
334 | Nồi nấu nhựa |
| 1x4/7 | 57.870 | 69.559 |
| Máy bơm nước, động cơ điện – công suất: |
|
| ||
335 | 0,55 kw | 1,49 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 54.126 |
336 | 0,75 kw | 2,03 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 55.179 |
337 | 1,1 kw | 2,97 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 56.616 |
338 | 1,5 kw | 4,05 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 58.007 |
339 | 2 kw | 5,4 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 59.479 |
340 | 2,8 kw | 7,56 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 62.263 |
341 | 4 kw | 10,8 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 69.095 |
342 | 4,5 kw | 12,15 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 71.502 |
343 | 7 kw | 16,8 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 80.661 |
344 | 10 kw | 24 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 97.382 |
345 | 14 kw | 33,6 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 111.123 |
346 | 20 kw | 48 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 137.566 |
347 | 22 kw | 52,8 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 147.352 |
348 | 28 kw | 67,2 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 166.095 |
349 | 30 kw | 72 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 179.985 |
350 | 40 kw | 96 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 217.486 |
351 | 50 kw | 120 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 252.287 |
352 | 55 kw | 132 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 268.076 |
353 | 75 kw | 180 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 339.450 |
354 | 113 kw | 271,2 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 460.319 |
| Máy bơm nước, động cơ diesel – công suất: |
|
| ||
355 | 5 cv | 2,7 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 87.802 |
356 | 5,5 cv | 2,97 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 94.058 |
357 | 7 cv | 3,78 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 102.805 |
358 | 7,5 cv | 4,05 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 106.736 |
359 | 10 cv | 5,1 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 120.371 |
360 | 15 cv | 7,65 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 171.375 |
361 | 20 cv | 10,2 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 208.873 |
362 | 37 cv | 17,76 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 340.366 |
363 | 45 cv | 21,6 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 373.447 |
364 | 75 cv | 36 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 665.959 |
365 | 100 cv | 45 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 738.421 |
366 | 150 cv | 63 lít diezel | 1x5/7 | 67.507 | 1.051.660 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất: |
|
| ||
367 | 3 cv | 1,62 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 84.735 |
368 | 4 cv | 2,16 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 95.392 |
369 | 6 cv | 3,24 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 119.858 |
370 | 7 cv | 3,78 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 135.553 |
371 | 8 cv | 4,32 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 146.803 |
| Máy phát điện lưu động – công suất: |
|
| ||
372 | 5,2 kw | 4,86 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 107.143 |
373 | 8 kw | 7,56 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 134.398 |
374 | 10 kw | 10,8 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 169.146 |
375 | 15 kw | 13,5 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 196.867 |
376 | 20 kw | 19,2 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 228.222 |
377 | 25 kw | 21,6 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 259.769 |
378 | 30 kw | 24 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 292.776 |
379 | 38 kw | 28,8 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 336.038 |
380 | 45 kw | 31,2 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 362.671 |
381 | 50 kw | 36 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 410.006 |
382 | 60 kw | 40,5 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 439.596 |
383 | 75 kw | 45 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 505.315 |
384 | 112 kw | 68,25 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 752.610 |
385 | 122 kw | 75,6 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 812.263 |
| Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất: |
|
| ||
386 | 3 m3/h | 0,63 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 68.650 |
387 | 11 m3/h | 1,8 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 82.664 |
388 | 25 m3/h | 2,88 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 99.517 |
389 | 40 m3/h | 7,8 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 159.502 |
390 | 120 m3/h | 14,4 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 269.856 |
391 | 200 m3/h | 24 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 406.916 |
392 | 300 m3/h | 33 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 544.737 |
393 | 600 m3/h | 46,2 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 850.673 |
| Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất: |
|
| ||
394 | 5,5 m3/h | 0,63 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 67.652 |
395 | 75 m3/h | 5,76 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 120.432 |
396 | 102 m3/h | 13,2 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 186.128 |
397 | 120 m3/h | 13,86 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 201.350 |
398 | 200 m3/h | 18 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 284.952 |
399 | 240 m3/h | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 371.483 |
400 | 300 m3/h | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 409.411 |
401 | 360 m3/h | 34,56 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 454.108 |
402 | 420 m3/h | 37,8 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 531.939 |
403 | 540 m3/h | 36,48 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 532.875 |
404 | 600 m3/h | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 555.034 |
405 | 660 m3/h | 38,88 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 607.294 |
406 | 1200 m3/h | 75 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 1.183.425 |
| Máy nén khí, động cơ điện – năng suất: |
|
| ||
407 | 5 m3/h | 1,85 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 54.534 |
408 | 10 m3/h | 5,41 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 59.755 |
409 | 22 m3/h | 6,9 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 67.181 |
410 | 30 m3/h | 10,05 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 73.196 |
411 | 56 m3/h | 16,77 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 94.566 |
412 | 150 m3/h | 44,28 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 148.916 |
413 | 216 m3/h | 52,38 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 180.000 |
414 | 270 m3/h | 80,46 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 229.483 |
415 | 300 m3/h | 86,4 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 262.302 |
416 | 600 m3/h | 125,28 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 450.266 |
| Máy biến thế hàn một chiều – công suất: |
|
| ||
417 | 40 kw | 84 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 166.073 |
418 | 50 kw | 105 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 194.348 |
| Biến thế hàn xoay chiều – công suất: |
|
| ||
419 | 4 kw | 8,4 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 69.862 |
420 | 7 kw | 14,7 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 78.067 |
421 | 10 kw | 21 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 86.666 |
422 | 14 kw | 29,4 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 98.461 |
423 | 23 kw | 48,3 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 125.228 |
424 | 27,5 kw | 57,75 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 137.907 |
425 | 29,2 kw | 61,32 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 142.401 |
426 | 33,5 kw | 70,35 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 153.786 |
| Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất: |
|
| ||
427 | 9 cv | 2,7 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 123.427 |
428 | 20 cv | 4,8 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 154.039 |
| Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất: |
|
| ||
429 | 4 cv | 1,44 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 95.598 |
430 | 10,2 cv | 3,06 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 125.736 |
431 | 27,5 cv | 7,43 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 182.939 |
| Máy hàn hơi – công suất: |
|
| ||
432 | 1000l/h |
| 1x4/7 | 57.870 | 67.199 |
433 | 2000l/h |
| 1x4/7 | 57.870 | 72.472 |
434 | Máy hàn cắt dưới nước |
| 2x5/7 | 135.014 | 646.514 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất: |
|
| ||
435 | 400m2/h |
| 1x3/7 | 49.839 | 66.151 |
436 | Máy phun cát |
| 1x3/7 | 49.839 | 72.491 |
| (chưa tính khí nén) |
|
|
|
|
| Máy khoan đứng – công suất: |
|
| ||
437 | 4,5kw | 9,45 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 109.233 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
| ||
438 | 13mm | 1,05 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 55.261 |
| Máy cắt sắt cầm tay – công suất: |
|
| ||
439 | 1 kw | 2,1 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 59.891 |
| Máy khoan bê tông cầm tay – công suất: |
|
| ||
440 | 0,62 kw | 0,93 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 58.684 |
441 | 0,75 kw | 1,13 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 58.796 |
442 | 0,85 kw | 1,28 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 59.727 |
443 | 1,05 kw | 1,58 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 62.115 |
444 | 1,5 kw | 2,25 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 67.744 |
| Máy cắt gạch đá – công suất: |
|
| ||
445 | 1,7 kw | 3,06 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 64.801 |
| Máy cắt bê tông – công suất: |
|
| ||
446 | 1,5 kw | 2,7 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 65.891 |
447 | 1,2cv (MCD218) | 7,92 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 203.317 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén)-tiêu hao khí nén: |
|
| ||
448 | 1,5m2/ph |
| 1x4/7 | 57.870 | 72.846 |
449 | 3m3/ph |
| 1x4/7 | 57.870 | 74.926 |
| Máy uốn ống – công suất: |
|
|
| |
450 | 2,8 kw | 5,04 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 68.538 |
| Máy cắt ống – công suất: |
|
|
| |
451 | 5 kw | 9 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 72.331 |
| Máy cắt tôn – công suất: |
|
|
| |
452 | 15 kw | 27 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 182.257 |
| Máy cắt đột– công suất: |
|
|
| |
453 | 2,8 kw | 5,04 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 84.695 |
| Máy cắt uốn cốt thép – công suất: |
|
|
| |
454 | 5 kw | 9 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 65.018 |
| Máy cưa kim loại – công suất: |
|
|
| |
455 | 1,7 kw | 3,57 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 57.304 |
| Máy tiện – công suất: |
|
|
| |
456 | 4,5 kw | 9,45 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 89.112 |
| Máy mài – công suất: |
|
|
| |
457 | 1 kw | 1,8 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 53.271 |
458 | 2,7 kw | 4,05 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 58.600 |
| Máy cưa gỗ cầm tay – công suất: |
|
|
| |
459 | 1,3 kw | 2,73 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 59.195 |
| Máy cắt cỏ cầm tay – công suất: |
|
|
| |
460 | 0,8 kw | 2,16 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 64.044 |
| Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: |
|
| ||
461 | F≤42mm (động cơ điện – 1,2kw) | 4,68 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 67.349 |
462 | F≤42mm (truyền động khí nén-chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 49.839 | 75.522 |
463 | F≤ 42mm (khoan SIG-chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 49.839 | 188.570 |
464 | Búa chèn (truyền động khí nén-chưa tính khí nén) |
| 1x3/7 | 49.839 | 55.800 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan: |
| |||
465 | F 75-95mm |
| 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 346.924 |
466 | F 105-110mm |
| 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 485.503 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện – đường kính khoan: |
|
| ||
467 | F 150 (56kw) | 184,8 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 1.218.789 |
| Máy khoan đập cáp – đường kính khoan: |
|
| ||
468 | F 200-260 (20kw) | 54 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 157.548 | 424.621 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện – đường kính khoan: |
|
| ||
469 | F 160-200(90kw) | 243 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 1.049.797 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan: |
|
| ||
470 | F 51-76(310cv) | 167,4 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.960.288 |
471 | F 76-89(145cv) | 82,65 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.969.345 |
472 | F 89-102 (220cv) | 121,44 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 3.882.294 |
473 | F 102-115 (300cv) | 162 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 4.369.593 |
474 | F 115-127 (144cv) | 82,08 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 3.827.851 |
475 | F 127-152 (335cv) | 180,9 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 4.915.956 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện – đường kính khoan: |
|
| ||
476 | F 243-269 (322kw) | 1042,2 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 5.341.402 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel – đường kính khoan: |
|
| ||
477 | F 152-228(450cv) | 202,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 8.306.483 |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan: |
|
| ||
478 | F 45(2 cần -147cv) | 83,79 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 299.340 | 6.026.856 |
479 | F 45(3 cần-255cv) | 137,7 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 299.340 | 8.764.934 |
| Máy khoan néo – độ sâu khoan: |
|
|
| |
480 | H≤3,5m (80cv) | 38,4 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 299.340 | 6.224.311 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
| ||
481 | F 2,4m (250kw) | 675 kwh | 2x4/7+2x7/7 | 299.340 | 23.435.639 |
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
| |
482 | 9kw | 16,2 kwh | 1 x 4/7 | 57.870 | 1.436.804 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất: |
|
| ||
483 | 40kw | 144 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 157.548 | 698.077 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất: |
|
| ||
484 | 54cv | 19,44 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 157.548 | 995.875 |
485 | 300cv | 97,2 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 4.697.600 |
| Búa diezel, tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa: |
|
| ||
486 | 0,6T | 45 lít diezel | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 175.216 | 950.148 |
487 | 1,2T | 56,4 lít diezel | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 175.216 | 1.157.924 |
488 | 1,8T | 58,5 lít diezel | 1x3/7+1x4/7+1x6/7 | 186.258 | 1.392.853 |
489 | 3,5T | 61,5 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 236.097 | 2.247.062 |
490 | 4,5T | 64,5 lít diezel | 2x3/7+1x5/7+1x6/7 | 245.734 | 2.612.404 |
| Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa: |
|
| ||
491 | 1,2T | 24 lít diezel | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 175.216 | 856.025 |
|
| 14,12 kwh |
|
|
|
492 | 1,8T | 30 lít diezel | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 175.216 | 1.109.735 |
|
| 14,12 kwh |
|
|
|
493 | 2,2T | 33 lít diezel | 1x3/7+1x4/7+1x5/7 | 175.216 | 1.323.097 |
|
| 14,12 kwh |
|
|
|
494 | 2,5T | 36 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 236.097 | 1.416.471 |
|
| 25,42 kwh |
|
|
|
495 | 3,5T | 48 lít diezel | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 236.097 | 1.599.853 |
|
| 25,42 kwh |
|
|
|
496 | 4,5T | 63 lít diezel | 2x3/7+1x5/7+1x6/7 | 245.734 | 1.785.377 |
|
| 33,75 kwh |
|
|
|
497 | 5,5T | 78 lít diezel | 2x3/7+1x5/7+1x6/7 | 245.734 | 1.968.758 |
|
| 33,75 kwh |
|
|
|
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất: |
|
| ||
498 | 60kw | 39,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7+1x6/7 | 195.895 | 1.383.915 |
| Búa rung – công suất: |
|
|
| |
499 | 40kw | 108 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 313.608 |
500 | 50kw | 135 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 361.917 |
501 | 170kw | 357 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 718.869 |
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa: |
|
| ||
502 | ≤ 3,5T | 51,87 lít diezel | T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 393.397 | 3.255.621 |
| Tàu đóng cọc C96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
| ||
503 | 7,5T | 162 lít diezel | T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy(3x2/4+1x4/4) +1thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 | 583.221 | 9.896.111 |
| Máy ép cọc trước – lực ép: |
|
|
| |
504 | 60T | 37,5 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 359.743 |
505 | 100T | 52,5 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 478.173 |
506 | 150T | 75 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 464.862 |
507 | 200T | 84 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 506.658 |
508 | Máy ép cọc sau | 36 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 239.229 |
509 | Máy cấm bấc thấm | 47,85 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 982.784 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
| |
510 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 51,6 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 6.503.090 |
511 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 330 kwh | 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 382.153 | 11.885.588 |
512 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 594 kwh | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 2.733.123 |
513 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 675 kwh | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 4.198.143 |
514 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 60 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 9.262.038 |
| Máy trộn dung dịch khoan – dung tích: |
|
| ||
515 | ≤ 750 lít | 12,6 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 80.037 |
516 | 1000 lít | 18 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 189.194 |
| Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất: |
|
| ||
517 | 100m3/h | 21,12 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 305.373 |
| Sà lan công trình – trọng tải: |
|
|
| |
518 | 100T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 313.596 |
519 | 200T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 479.683 |
520 | 250T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 588.418 |
521 | 300T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 698.222 |
522 | 400T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 963.875 |
523 | 600T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 1.270.251 |
524 | 800T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 1.576.627 |
525 | 1000T |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 110.922 | 1.883.003 |
| Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
| |
526 | 250T |
| 1T.trưởng 1/2+3 t.thủ 2/4+2 thợ máy 3/4 | 412.672 | 782.476 |
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
| |
527 | 10T |
|
|
| 93.553 |
528 | 15T |
|
|
| 141.182 |
529 | 60T |
|
|
| 110.433 |
530 | 200T |
|
|
| 192.476 |
| Ca nô – công suất: |
|
|
| |
531 | 15 cv | 3,15 lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 107.661 | 173.319 |
532 | 23 cv | 4,83 lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 107.661 | 189.004 |
533 | 30 cv | 6,3 lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 107.661 | 207.546 |
534 | 55 cv | 9,9 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 163.122 | 344.764 |
535 | 75 cv | 13,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 163.122 | 449.155 |
536 | 90 cv | 16,2 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 163.122 | 469.688 |
537 | 120 cv | 18 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4 | 163.122 | 524.821 |
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …)- công suất: |
|
| ||
538 | 75 cv | 68,25 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4 | 342.956 | 1.004.626 |
539 | 150 cv | 94,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I1/2+1 máy I1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ 1x2/4+1x3/4) | 553.057 | 1.608.801 |
540 | 360 cv | 201,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I1/2+1 máy I1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ 1x2/4+1x3/4) | 553.057 | 2.572.114 |
541 | 600 cv | 315 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I2/2+1 máy I2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 784.488 | 3.876.252 |
542 | 120 cv (tàu kéo biển) | 714 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I2/2+1 máy I2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 784.488 | 11.992.504 |
| Xe nâng – chiều cao nâng: |
|
|
| |
543 | 12m | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T | 126.381 | 466.400 |
544 | 18m | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T | 126.381 | 603.402 |
545 | 24m | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T | 126.381 | 744.326 |
| Xe thang – chiều dài thang: |
|
|
| |
546 | 9m | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T | 126.381 | 594.728 |
547 | 12m | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T | 126.381 | 771.822 |
548 | 18m | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T | 126.381 | 931.856 |
| Bộ phao thả kè – loại trọng tải, cự ly: |
|
|
| |
549 | 95T L≤30m |
|
|
| 130.884 |
550 | 137T -30 |
|
|
| 189.055 |
551 | 190T L>70m |
|
|
| 261.606 |
| Tàu cuốc sông – công suất: |
|
|
| |
552 | 495 cv | 519,75 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II2/2+4 thợ máy (3x3/4 +1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.250.680 | 8.470.545 |
| Tàu cuốc biển – công suất: |
|
|
| |
553 | 2085cv | 1751,4 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II2/2+4 thợ máy (3x3/4 +1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.353.761 | 24.397.855 |
| Tàu hút bùn – công suất: |
|
|
| |
554 | 150 cv | 157,5 lít diezel | 1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 560.132 | 2.323.592 |
555 | 300 cv | 304,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 663.730 | 3.780.633 |
556 | 585 cv | 573,3 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng+1máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.041.770 | 10.148.125 |
557 | 900 cv | 756 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.041.770 | 11.050.095 |
558 | 1200 cv | 1008 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+6 thợ máy(5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ(1x3/4+1x4/4) | 1.262.765 | 18.894.555 |
559 | 4170 cv | 3210,9 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốcI2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II2/2+6 thợ máy(5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(1x3/4+1x4/4) | 1.631.571 | 77.915.316 |
| Tàu hút bụng tự hành-công suất: |
|
|
| |
560 | 1390 cv | 1445,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốcI2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) | 1.032.134 | 16.046.059 |
561 | 5945 cv | 5231,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốcI2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x 4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) | 1.166.898 | 74.040.150 |
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV-dung tích gầu: |
| |||
562 | 17m3 | 2662,8 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+3kỹ thuật viên cuốc II2/2+4thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) | 1.346.131 | 42.221.212 |
| Xáng cạp – dung tích gầu: |
|
|
| |
563 | 0,65m3 | 45,9 lít diezel | 1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 225.055 | 1.388.025 |
564 | 1m3 | 62,1 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 1.640.313 |
565 | 1,25m3 | 70,2 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 1.901.007 |
| Phần bổ sung (kèm theo thông tư số 03/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng) | ||||
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu: |
|
| ||
566 | 0,4 m3 | 59,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 973.055 |
567 | 0,65 m3 | 64,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.054.542 |
568 | 1 m3 | 82,6 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.450.748 |
569 | 1,2 m3 | 113,2 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.785.173 |
570 | 1,6 m3 | 127,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.121.293 |
571 | 2,3 m3 | 163,7 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.727.321 |
| Máy xúc lật – dung tích gầu: |
|
|
| |
572 | 0,6 m3 | 29,1 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 544.384 |
573 | 1,25 m3 | 46,5 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 887.676 |
574 | 2,3 m3 | 94,65 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.483.774 |
| Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette) |
|
| ||
575 | 125cv |
|
|
| 136.620 |
| Đầm bánh hơi tự hành- trọng lượng |
|
|
| |
576 | 9T | 34 lít diezel | 1x5/7 | 67.507 | 559.841 |
| Máy vận thăng- sức nâng: |
|
|
| |
577 | 3T-H nâng 100m | 39,4 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 184.886 |
| Máy vận thăng lồng – sức nâng: |
|
|
| |
578 | 3T-H nâng 100m | 47,3 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 221.286 |
| Tời điện – sức kéo: |
|
|
| |
579 | 3,5T | 11,3 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 90.253 |
| Palăng xích – sức nâng: |
|
|
| |
580 | 3T |
| 1x3/7 | 49.839 | 54.291 |
581 | 5T |
| 1x3/7 | 49.839 | 55.865 |
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
| |
582 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 64,6 kwh | 2x4/7+1x5/7+1x7/7 | 275.047 | 707.221 |
583 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 14,1 kwh | 2x4/7 | 115.740 | 174.229 |
| Kích các loại – sức nâng: |
|
|
| |
584 | Kích 10T |
| 1x4/7 | 57.870 | 62.346 |
585 | Kích 30T |
| 1x4/7 | 57.870 | 63.523 |
586 | Kích 50T |
| 1x4/7 | 57.870 | 67.528 |
587 | Kích 100T |
| 1x4/7 | 57.870 | 76.479 |
588 | Kích 200T |
| 1x4/7 | 57.870 | 83.837 |
589 | Kích 250T |
| 1x4/7 | 57.870 | 99.667 |
590 | Kích 500T |
| 1x4/7 | 57.870 | 148.526 |
| Trạm trộn bê tông – năng suất: |
|
|
| |
591 | 16m3/h | 92,4 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 1.050.061 |
592 | 160 m3/h | 553,1 kwh | 3x3/7+1x4/7+1x6/7 | 285.936 | 5.273.759 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – công suất: |
|
| ||
593 | 130cv đến 140cv | 63 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 2.935.721 |
| Máy rải cấp phối đá dăm-năng suất: |
|
|
| |
594 | 60 m3/h | 47,9 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 2.060.229 |
595 | Thiết bị đun rót (mastic) | 3,7 lít xăng | 1x4/7 | 57.870 | 129.984 |
| Máy khoan đứng – công suất: |
|
|
| |
596 | 2,5kw | 5,3 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 75.245 |
| Máy cắt sắt cầm tay – công suất: |
|
|
| |
597 | 1,7 kw | 3,2 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 63.278 |
| Máy cắt bêtông – công suất: |
|
|
| |
598 | 7,5 kw | 10,8 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 98.372 |
| Máy cắt tôn– công suất: |
|
|
| |
599 | 5 kw | 9,9 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 72.051 |
| Máy cắt thép plasma |
|
|
| |
600 |
| 12,6 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 107.701 |
| Máy lốc tôn– công suất: |
|
|
| |
601 | 5 kw | 9,9 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 94.228 |
| Máy cưa kim loại – công suất: |
|
|
| |
602 | 2,7 kw | 5,7 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 67.749 |
| Máy tiện– công suất: |
|
|
| |
603 | 10 kw | 18,9 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 126.302 |
| Máy bào thép– công suất: |
|
|
| |
604 | 7,5 kw | 15,8 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 103.879 |
| Máy phay – công suất: |
|
|
| |
605 | 7 kw | 14,7 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 122.280 |
| Máy ghép mí– công suất: |
|
|
| |
606 | 1,1 kw | 2,3 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 65.045 |
| Máy cắt cáp– công suất: |
|
|
| |
607 | 1 kw | 1,8 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 56.351 |
608 | 10 kw | 12,6 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 80.625 |
| Máy phát điện: |
|
|
| |
609 | 2,5-3 kw | 2,3 lít diezel | 1x3/7 | 49.839 | 75.534 |
| Biến thế hàn xoay chiều – công suất: |
|
|
| |
610 | 7,5 kw | 15,8 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 79.573 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
| ||
611 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 149.670 | 2.999.733 |
612 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng) | 1,6 kwh | 1x4/7+1x6/7 | 136.419 | 1.769.972 |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
| |
613 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm, | 107,1 lít diezel | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7 | 960.804 | 5.646.322 |
| đường kính ống ngầm <=600mm | 19,7 lít xăng |
|
|
|
614 | Máy khoan ngang UĐB | 32,9 lít xăng | 3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 | 514.155 | 1.309.541 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy: |
|
|
| |
615 | Máy khoan YG 60 | 28,4 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 157.548 | 863.714 |
| Máy ép thủy lực KGK-130C4-lực ép: |
|
|
| |
616 | 130T | 137,7 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 626.109 |
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa: |
|
| ||
617 | ≤ 1,8T | 41,5 lít diezel | T.ph 2 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 393.397 | 2.750.158 |
618 | ≤ 2,5T | 46,7 lít diezel | T.ph 2 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 393.397 | 2.891.918 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
| |
619 | Máy khoan cọc nhồi ED | 51,6 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 3.521.658 |
620 | Máy khoan có mô men xoay > 200kNm | 59,3 lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 236.097 | 7.283.261 |
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
| |
621 | 250T |
|
|
| 202.128 |
| Ca nô – công suất: |
|
|
| |
622 | 150 cv | 22,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 265.362 | 584.471 |
| Tàu công tác sông – công suất: |
|
|
| |
623 | 12 cv | 19,2 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4 | 172.959 | 345.414 |
624 | 25 cv | 39,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4 | 265.362 | 826.809 |
625 | 33 cv | 50,6 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4 | 265.362 | 991.768 |
626 | 50 cv | 67,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4 | 265.362 | 1.154.501 |
627 | 90 cv | 110 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.phó I 1/2 +1 máy I1/2+1 thợ máy 3/4+1 t.thủ 3/4 | 436.313 | 1.709.643 |
628 | 150 cv | 166,1 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.phó I 1/2 +1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 t.thủ (1x2/4+1x3/4) | 544.826 | 2.509.178 |
629 | 190 cv | 216,8 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2+1 t.phó I 1/2 +1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 t.thủ (1x2/4+1x3/4) | 544.826 | 3.432.787 |
| Xuồng cao tốc-công suất: |
|
|
| |
630 | 25 cv | 105 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4 | 172.959 | 1.312.118 |
631 | 50 cv | 148 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4 | 172.959 | 1.763.590 |
632 | 120 cv | 350 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4 | 172.959 | 3.915.518 |
633 | 225 cv | 630 lít xăng | 1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4 | 172.959 | 6.945.409 |
| Xuồng vớt rác – công suất: |
|
|
| |
634 | 4 cv | 2,7 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 141.641 |
635 | 24 cv | 11,4 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 117.346 | 276.374 |
| Thiết bị lặn: |
|
|
|
|
636 |
|
| 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 166.535 | 342.902 |
| Máy quạt gió – công suất: |
|
|
| |
637 | 2,5 kw | 16 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 69.959 |
638 | 4,5 kw | 28,8 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 87.877 |
| Ô tô vận tải thùng – trọng tải: |
|
|
| |
639 | 15T | 46,20 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 749.231 |
| Ô tô bán tải – trọng tải: |
|
|
| |
640 | 1,5T | 18,00 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 55.059 | 341.438 |
| Ô tô tưới nước – dung tích: |
|
|
| |
641 | 16m3 | 35,10 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 72.526 | 843.339 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan-dung tích: |
|
| ||
642 | 2m3 (3T) | 18,90 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 445.600 |
643 | 3m3 (4,5T) | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 68.712 | 638.583 |
| Xe ép rác –trọng tải: |
|
|
| |
644 | 1,2T | 16,10 lít diezel | 1x2/4 loại <=3,5T | 55.059 | 363.594 |
645 | 1,5T | 18,00 lít diezel | 1x2/4 loại <=3,5T | 55.059 | 385.763 |
646 | 2T | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại <=3,5T | 55.509 | 481.795 |
647 | 4T | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 681.298 |
648 | 7T | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 58.874 | 803.876 |
649 | 10T | 64,80 lít diezel | 1x3/4 L (7,5-16,5)T | 72.526 | 960.633 |
650 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 64,80 lít diezel | 1x3/4 L (7,5-16,5)T | 72.526 | 1.026.914 |
651 | Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5T | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại <=3,5T | 55.059 | 401.350 |
652 | Xe nhặt rác | 15,10 lít diezel | 1x2/4 loại <=3,5T | 55.059 | 697.085 |
| Máy nối ống nhựa: |
|
|
| |
653 | Máy hàn nhiệt | 5,6kwh | 1x4/7 | 57.870 | 193.462 |
| Máy đặt đường ống: |
|
|
| |
654 | Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T | 53,1 lít diezel | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 203.926 | 1.494.864 |
655 | Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T | 53,1 lít diezel | 2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 261.796 | 1.148.134 |
| Máy bơm rửa đường ống – công suất: |
|
|
| |
656 | 300cv (AH-151) | 123,8 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 183.247 | 1.624.512 |
657 | 280cv (A-206) | 105,2 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 183.247 | 1.408.095 |
658 | 90cv (AH-2) | 67,6 lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 1.124.688 |
| Máy kiểm tra mối hàn ống: |
|
|
| |
659 | Máy hút chân không thử đường hàn | 32,9 lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 183.247 | 559.708 |
660 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 5kwh | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 376.165 |
661 | Vi áp kế đo áp lực đường ống |
|
|
| 2.200 |
| Máy nén thử đường ống – công suất: |
|
|
| |
662 | 170cv (lắp trên xe ZIL-130) | 49 lít xăng | 2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 174.614 | 1.085.683 |
663 | 75cv (AHO-201) | 24,6 lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 167.185 | 518.479 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz –công suất: |
|
|
| |
664 | 7T/ngày |
| 3x4/7+1x5/7 | 241.117 | 4.979.777 |
| Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
| |
665 | Bộ khoan tay |
|
|
| 39.167 |
666 | Bộ máy khoan CBY-150-ZUB | 16,4 lít diezel |
|
| 705.368 |
667 | Bộ nén ngang GA | 4,5 lít diezel |
|
| 468.729 |
668 | Búa căn MO-10 (chưa có khí nén) |
|
|
| 6.933 |
669 | Búa khoan tay P30 (2,02kw) | 5,2 kwh |
|
| 16.891 |
670 | Thùng trục 0,5m3 |
|
|
| 5.733 |
671 | Máy khoan F-60L hoặc B-40L | 27,8 lít diezel |
|
| 1.019.531 |
672 | Máy xuyên động RA-50 |
|
|
| 46.022 |
673 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình công DCP |
|
|
| 930.278 |
674 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 19,8 lít diezel |
|
| 524.986 |
675 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
| 260.333 |
676 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
| 9.000 |
677 | Biến thế thắp sáng |
|
|
| 5.060 |
| Máy bơm nước – công suất: |
|
|
| |
678 | b48 (0,46kw) | 1,3 kwh | 1x3/7 | 49.839 | 53.244 |
679 | Bơm xói 4MC (75kw) | 180 kwh | 1x4/7 | 57.870 | 339.455 |
680 | Máy bơm 250/50, b100 (25cv) | 11 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 226.479 |
681 | Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv) | 110,9 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 125.377 | 2.101.349 |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan |
|
| ||
682 | Máy nén khí DK9 | 45,6 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 764.729 |
683 | Máy nén khí 660m3/h 9at | 48,6 lít diezel | 1x4/7 | 57.870 | 847.288 |
684 | Máy nén khí 1260m3/h – 12at | 89,3 lít diezel | 1x5/7 | 67.507 | 1.644.468 |
| Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
| |
685 | Máy UJ18 |
|
|
| 28.700 |
686 | Máy MF-2-100 |
|
|
| 35.533 |
| Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
| |
687 | Theo 020 |
|
|
| 13.970 |
688 | Theo 010 |
|
|
| 32.067 |
689 | Đitômát |
|
|
| 52.432 |
690 | Ni 030 |
|
|
| 7.467 |
691 | Ni 004 |
|
|
| 10.747 |
692 | Dalta 020 |
|
|
| 19.500 |
693 | Bộ đo mia bala |
|
|
| 1.800 |
694 | Máy thủy bình NA 270 |
|
|
| 11.837 |
695 | Máy toàn đạc điện tử |
|
|
| 127.333 |
696 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
| 470.000 |
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 34 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5 – 16,5)T | 72.526 | 791.887 |
| Thiết bị quang học và quang phổ: |
|
|
| |
698 | Ống nhòm |
|
|
| 889 |
699 | Kính hiển vi |
|
|
| 5.940 |
700 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
| 2.599.250 |
701 | Máy ảnh |
|
|
| 5.600 |
| Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ: |
|
| ||
702 | Cần Belkenman |
|
|
| 15.633 |
703 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
| 103.567 |
704 | TRL Profile Beam |
|
|
| 284.378 |
705 | Máy FWD |
|
|
| 1.433.667 |
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
| 69.922 |
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
| ||
707 | Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 1,1 kwh |
|
| 254.553 |
708 | Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) | 1,6 kwh |
|
| 957.310 |
709 | Thiết bị siêu âm | 1,1 kwh |
|
| 413.859 |
| Thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
| |
710 | Loại 1 mạch ES-125 |
|
|
| 85.280 |
711 | Loại 12 mạch Triosx-12 |
|
|
| 252.187 |
712 | Loại 24 mạch Triosx-24 |
|
|
| 296.448 |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
| |
713 | Cân điện tử |
|
|
| 5.445 |
714 | Cân phân tích |
|
|
| 8.415 |
715 | Cân bàn |
|
|
| 3.168 |
716 | Cân thủy tĩnh |
|
|
| 3.762 |
717 | Lò nung | 12,2 kwh |
|
| 22.133 |
718 | Tủ sấy | 8,2 kwh |
|
| 17.078 |
719 | Tủ hút độc | 2,4 kwh |
|
| 11.318 |
720 | Tủ lạnh | 2,4 kwh |
|
| 6.874 |
721 | Máy hút chân không | 0,8 kwh |
|
| 3.579 |
722 | Máy hút ẩm OASIS America |
|
|
| 7.590 |
723 | Bếp điện | 2,9 kwh |
|
| 4.124 |
724 | Bếp cát | 2,9 kwh |
|
| 4.797 |
725 | Máy chưng cất nước | 2,9 kwh |
|
| 8.260 |
726 | Máy trộn đất | 4,1 kwh |
|
| 8.441 |
727 | Máy trộn xm, dung tích |
|
|
| 13.936 |
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
| 12.255 |
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 4,1 kwh |
|
| 8.651 |
730 | Máy cắt đất |
|
|
| 1.890 |
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 3,8 kwh |
|
| 15.312 |
732 | Máy cắt ứng biến |
|
|
| 107.250 |
733 | Máy nén 3 trục | 4,5 kwh |
|
| 498.733 |
734 | Máy ép Litvinốp | 1,9 kwh |
|
| 14.000 |
735 | Kích tháo mẫu |
|
|
| 5.252 |
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 7,2 kwh |
|
| 116.095 |
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 6,5 kwh |
|
| 56.873 |
738 | Máy khoan mẫu đá | 4,8 kwh |
|
| 51.397 |
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 7,2 kwh |
|
| 14.554 |
740 | Máy nén 1 trục | 0,8 kwh |
|
| 12.946 |
741 | Máy nén Marshall |
|
|
| 173.160 |
742 | Máy CBR | 4,1 kwh |
|
| 56.396 |
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
| 6.020 |
744 | Máy nén 4t quay tay |
|
|
| 5.590 |
745 | Máy nén thủy lực 10T |
|
|
| 14.560 |
746 | Máy nén thủy lực 50T |
|
|
| 24.856 |
747 | Máy nén thủy lực 125T |
|
|
| 33.280 |
748 | Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
| 36.400 |
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
|
|
| 20.176 |
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
|
| 157.853 |
751 | Máy gia tải 20T |
|
|
| 26.000 |
752 | Máy Casagrăng (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
| 4.515 |
753 | Máy xác định hệ số thấm |
|
|
| 57.420 |
754 | Máy đo PH |
|
|
| 6.665 |
755 | Máy đo âm thanh |
|
|
| 6.020 |
756 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
| 71.577 |
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT |
|
|
| 61.380 |
758 | Máy đo vết nứt |
|
|
| 11.336 |
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong BT |
|
|
| 87.653 |
760 | Máy đo độ thấm của ion Clo |
|
|
| 125.547 |
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
| 8.424 |
762 | Máy đo gia tốc |
|
|
| 65.340 |
763 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
| 12.148 |
764 | Máy đo chyển vị |
|
|
| 40.392 |
765 | Máy xác định mô đun |
|
|
| 21.315 |
766 | Máy so màu ngọn lửa |
|
|
| 28.420 |
767 | Máy so màu quang điện |
|
|
| 71.280 |
768 | Máy đo độ dãn dài bitum |
|
|
| 41.580 |
769 | Máy chiết nhựa (xốc lét) |
|
|
| 6.343 |
770 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
| 10.535 |
771 | Thiết bị thử tỷ điện |
|
|
| 11.395 |
772 | Bàn dằn |
|
|
| 18.720 |
773 | Bàn rung |
|
|
| 6.988 |
774 | Máy khuấy bằng từ |
|
|
| 10.965 |
775 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
| 6.558 |
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
| 6.020 |
777 | Máy phân tích hạt Lazer |
|
|
| 54.945 |
778 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
| 44.550 |
779 | Tenxômét |
|
|
| 5.698 |
780 | Máy đo độ giãn nở BT |
|
|
| 55.440 |
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
| 5.375 |
782 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
|
|
| 1.467.698 |
783 | Cần ép mẫu thử gạch |
|
|
| 3.367 |
784 | Côn thử độ sụt |
|
|
| 2.104 |
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
| 3.367 |
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
| 2.104 |
787 | Chén bạch kim |
|
|
| 15.633 |
788 | Kẹp niken |
|
|
| 6.039 |
789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
|
|
| 28.826 |
790 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
| 44.550 |
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
| 100.425 |
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
| 42.669 |
793 | Súng bi |
|
|
| 6.235 |
| Máy tính chuyên dùng: |
|
|
| |
794 | Máy scanner (khổ A0) | 1,8 kwh |
|
| 152.350 |
795 | Máy vẽ plotter | 1,8 kwh |
|
| 87.642 |
796 | Máy vi tính | 1,6 kwh |
|
| 11.714 |
797 | Máy tính xách tay | 0,8 kwh |
|
| 18.834 |
| Phần máy thiết bị tham khảo: |
|
|
| |
798 | Bộ kích 10T (6 kích nâng -10T) | 14,1 kwh | 2x4/7 | 115.740 | 215.912 |
799 | Máy cắt 3 trục | 6,5 kwh |
|
| 56.873 |
800 | Máy cắt nước | 1,6 kwh |
|
| 5.574 |
801 | Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan | 9,2 lít diezel |
|
| 250.907 |
802 | Máy bơm nước (phục vụ thí nghiệm ngoài trời) | 13,8 lít diezel |
|
| 207.541 |
803 | Máy khoan tạo lỗ (phục vụ SPT) | 15,8 lít diezel |
|
| 398.786 |
804 | Cần trục bánh hơi sức nâng 6T | 24 lít diezel | 1x3/7+1x4/7 | 107.709 | 524.208 |