Quyết định 2527/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 2527/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Nuôi con nuôi Ủy ban tỉnh Đắk Lắk


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2527/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 27 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 66/TTr-STP ngày 20/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Nội dung công bố Danh mục TTHC trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Tiểu mục 1, 2, 3, 4, 5 Mục IV Phần A; thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Phần B; thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Tiểu mục 1, 2, 3 Mục I Phần C Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (B/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thủy);
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố
(UBND cấp xã do UBND cấp huyện gửi);
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg_2b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (đã được công bố tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Mục IV Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

255 ngày (tổng thời gian giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

+ 9.000.000 đồng/ trường hợp.

Trường hợp nhận 02 trẻ em trở lên là anh em ruột thì trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.

+ Chi phí: 50.000.000 đồng/ trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí.

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần (trực tiếp)

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

95 ngày (tổng thời gian giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

- Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.

- Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/ trường hợp).

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần (trực tiếp)

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần (trực tiếp)

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

50 ngày. Trong đó:

- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.

- UBND tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

4.500.000 đồng

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần (trực tiếp)

5

Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Một phần (trực tiếp)

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (đã được công bố tại Phần B Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ- UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện

- 80.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk;

- Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.

Một phần (trực tiếp)

x

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (đã được công bố tại số thứ tự 1, 2, 3 Mục I Phần C Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

- 400.000 đồng /trường hợp;

- Miễn lệ phí cho trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/ 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

x

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Không

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của CP;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

3

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã nơi trẻ em thường trú

4.500.000 đồng/trường hợp

- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của CP;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của CP;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung thay đổi.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2527/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2527/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/11/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Quyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật5 tháng trước
(05/12/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2527/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2527/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Nuôi con nuôi Ủy ban tỉnh Đắk Lắk


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2527/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Nuôi con nuôi Ủy ban tỉnh Đắk Lắk
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2527/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Lắk
                Người kýNguyễn Tuấn Hà
                Ngày ban hành27/11/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Quyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật5 tháng trước
                (05/12/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2527/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Nuôi con nuôi Ủy ban tỉnh Đắk Lắk

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2527/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Nuôi con nuôi Ủy ban tỉnh Đắk Lắk

                            • 27/11/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực