Quyết định 2530/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Công Thương Quảng Ngãi đã được thay thế bởi Quyết định 1077/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Quảng Ngãi và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 2530/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Công Thương Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2530/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Công văn số 2313/SCT-VP ngày 08/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính không được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Thương mại | ||
1 | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 6 |
2 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực | 11 |
3 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất hoặc bị hỏng | 16 |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 19 |
II. Lĩnh vực Công nghiệp | ||
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm | 22 |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực | 26 |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng | 30 |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm | 33 |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Thương mại |
| |||
1 | T-QNG-268667-TT | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá | 36 |
2 | T-QNG-268669-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá | 41 | |
3 | T-QNG-268671-TT | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực | 46 | |
4 | T-QNG-268674-TT | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 51 | |
5 | T-QNG-268676-TT | Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 54 | |
6 | T-QNG-268678-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 61 | |
7 | T-QNG-268684-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực | 65 | |
8 | T-QNG-268686-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 72 | |
II. Lĩnh vực Công nghiệp |
| |||
1 | T-QNG-268660-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 75 | |
2 | T-QNG-268661-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực | 83 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thương mại | |||
1 | T-QNG-268647-TT | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
2 | T-QNG-268655-TT | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực | |
3 | T-QNG-268659-TT | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
4 | T-QNG-268662-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
II. Lĩnh vực Công nghiệp | |||
1 | T-QNG-268665-TT | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu |
2 | T-QNG-268666-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực | |
3 | T-QNG-268668-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng | |
4 | T-QNG-268670-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |