Quyết định 2636/QĐ-CT

Quyết định 2636/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Quyết định 2636/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đã được thay thế bởi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện và được áp dụng kể từ ngày 04/02/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 2636/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 2636/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tổi thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đính kèm các Phụ lục 1, 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi cục trưởng Chi cục thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- UBNDTP "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2010/QĐ-UBND NGÀY 01/9/2010 CỦA UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-CT ngày 30/09/2010 của Cục Thuế thành phố)

I. Bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

Phần, Mục điểm bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe mới (ngàn đồng)

Bổ sung Phần B, Mục B1, các điểm …

5

Xe hiệu Honda

 

HONDA FORTUNE WING (WH125-11), Trung Quốc sản xuất

30.000

 

HONDA Unicorn dazzer, Ấn Độ sản xuất

49.000

7

Xe hiệu Kawasaki

 

 

KAWASAKI D-Tracker 125 (LX125D), Thái Lan sản xuất

125.000

 

KAWASAKI KLX 125 (LX125C), Thái Lan sản xuất

120.000

11

Xe hiệu Piaggio Vespa

 

 

PIAGGIOVESPA GTS 250 ie, GTV 250ie, Y sản xuất

131.450

12

Xe hiệu Yamaha

 

 

Yamaha Fazer, Ấn Độ sản xuất

49.000

 

Yamaha FZ 16, Ấn Độ sản xuất

40.500

 

Yamaha FZ S, Ấn Độ sản xuất

43.500

 

Yamaha YZF R15

53.500

15

Xe các hiệu khác

 

 

MEGELLI 125S/MERGELLI 125R, Trung Quốc sản xuất

30.000

 

SYM VIENNA 125 (AW12W), Trung Quốc sản xuất

30.000

 

SYM VIENNA 50 (AW05W), Trung Quốc sản xuất

14.000

Bổ sung Phần B, Mục B2, các điểm …

1

Công ty Honda Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

 

 

HONDA JF30 PCX

49.990

 

HONDA SH 125

100.000

 

HONDA Wave 110 S JC431 (D)

15.490

 

HONDA Wave 110 S JC431

16.490

 

HONDA Wave 110 RS JC430

16.490

 

HONDA Wave 110 RS JC430 (C)

17.990

2

Công ty VMEP sản xuất, lắp ráp

 

 

Elegant II (IISAF)

10.000

3

Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

 

CUXI 1DW1

32.000

 

LUVIAS 44S1

26.000

 

SIRIUS phanh cơ 5C63

16.700

 

SIRIUS phanh đĩa 5C64

17.700

 

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2010/QĐ-UBND NGÀY 01/9/2010 CỦA UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-CT ngày 30/09/2010 của Cục Thuế thành phố)

II. Bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

Phần, Mục điểm bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe (triệu đồng)

Bổ sung Phần I, các điểm …

A.5

BMW 535i GT 2010 (2996cm3).

2.800

 

BMW 630I Cabrio (2996 cm3).

300

 

BMW X1 Xdrive 28i (2996 cm3).

1.760

A.22

Hyundai Santa Fe 2.2 máy xăng, 05 chỗ, Hàn Quốc sản xuất.

1.100

 

Hyundai Sonata 2.0, máy xăng, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

627

A.58

ZOTYE JNJ640AC, 5 chỗ, Trung Quốc sản xuất

220

Bổ sung phần II, các điểm …

5

Công ty LD Mercedes-Benz

 

 

Mercedes C200 CGI (W204), 5 chỗ ngồi.

1.170

 

Mercedes S 400 HYBRID.

4.510

 

Mercedes S 63 AMG.

5.520

 

Mercedes SL 350, 2 chỗ.

4.860

 

Mercedes SLS AMG.

8.480

8

Công ty sản xuất ô tô JRD Việt Nam:

 

 

JRD EXCEL I/TMB, dung tích 3.268 cm3.

180

14

Công ty ô tô Toyota Việt Nam

 

 

Toyota Vios C NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, 1497 cm3

490

19

Công ty TNHH Ford Việt Nam:

 

 

FORD RANGER Wildtrak UG6F901, tải pick up

669

21

Công ty TNHH Hoàng Trà lắp ráp và nhập khẩu:

 

 

HONTA FHT800T

120

 

HONTA FHT980T

170

 

HOANGTRA FHT1990T, trọng tải 1990 kg

240

 

HOANGTRA FHT1990T-MB, trọng tải 1495 kg

250

 

HOANGTRA FHT3450T, trọng tải 3500 kg

285

 

FAW LZT3165PK2E3A95 (tải ben)

420

 

FAW LZT3253P1K2T1A91 (tải ben)

790

 

FAW LZT3242P2K2E3T1A92 (tải ben)

920

 

FAW LZT5253GJBT1A92 (trộn bê tông)

1.175

 

FAW CA3250P1K2T1, trọng tải 12885 kg, (tải tự đổ)

845

 

FAW CA3256P2K2T1A80, trọng tải 12885 kg, (tải tự đổ)

910

 

FAW CA3252P2K2T1A, trọng tải 12885 kg, (tải tự đổ)

1.050

 

FAW CA3320P2K15T1A80, trọng tải 8170kg, (tải tự đổ)

1.045

 

FAW CAH1121K28L6R5, (tải trung)

335

 

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 kg, (tải trung)

335

 

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, trọng tải 8000 kg, (tải trung)

465

 

FAW HT.TTC-76, trọng tải 8300 kg, (tải trung)

575

 

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13250 kg, (tải trung)

845

 

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13250 kg, (tải nặng)

845

 

FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB, trọng tải 12000 kg, (tải nặng)

845

 

FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng tải 11250 kg, (tải nặng)

845

 

FAW CA5310XXYP2K11L7T4-1, trọng tải 17190 kg, (tải nặng)

905

 

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, trọng tải 18000 kg, (tải nặng)

1.025

 

FAW CA4143P11K2A80 (Đầu kéo)

475

 

FAW CA4161P1K2A80 (Đầu kéo)

540

 

FAW CA4182P21K2 (Đầu kéo)

575

 

FAW CA4258P2K2T1 (Đầu kéo)

535

 

FAW CA4258P2K2T1A80 (Đầu kéo)

655

 

FAW CA4252P21K2T1A80 (Đầu kéo)

725

 

HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, (Xe chở xăng)

760

 

HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX, (Xe chở xăng)

920

 

HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN, (Xe phun nước)

950

 

HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, (Xe phun nước)

715

 

HOANGTRA FHT-CAH1121K28L6R5PN, (Xe phun nước)

940

 

HOANGTRA YC6701C1 (Xe khách 29 chỗ)

410

24

Công ty TNHH SX & LR ôtô Chu Lai - Trường Hải

 

 

THACO FC099L - MBB, 900 kg

170

 

THACO FC099L - MBM, 900 kg

170

 

THACO FC099L - TK, 830 kg

175

 

THACO FC345 - TK, 3,1 tấn

280

 

THACO FC345 - MBB, 3,2 tấn

270

 

THACO FC345 - MBM, 3,2 tấn

275

 

THACO FC350 - TK, 2,74 tấn

300

 

THACO FC450, 4,5 tấn

270

 

THACO FC500 - MBB, 4,6 tấn

340

 

THACO FC500 - TK, 4,5 tấn

335

 

THACO FC700 - MBB, 6,5 tấn

380

 

THACO FD499, 4,99 tấn

330

 

THACO FD499, 4,99 tấn-4WD

385

 

THACO OLLIN150-MBB, 1,2 tấn

220

 

THACO OLLIN150-MBM, 1,2 tấn

220

 

THACO OLLIN150-TK, 1,15 tấn

225

 

THACO OLLIN198-MBB 1,83 tấn

225

 

THACO OLLIN198-MBM 1,78 tấn

260

 

THACO OLLIN198-TK, 1,73 tấn

260

 

THACO OLLIN250-MBB 2,35 tấn

260

 

THACO OLLIN250-MBM 2,3 tấn

265

 

THACO OLLIN250-TK 2,25 tấn

265

 

THACO OLLIN345-MBB 3,25 tấn

325

 

THACO OLLIN345-MBM 3,25 tấn

325

 

THACO OLLIN345-TK 3,2 tấn

335

 

THACO OLLIN450-MBB 4,1 tấn

335

 

THACO OLLIN450-TK 4,3 tấn

405

 

THACO OLLIN700-MBB 6,5 tấn

405

 

THACO AUMARK198-TK, 1,8 tấn

575

 

THACO AUMARK250-MBB, 2,3 tấn

320

 

THACO AUMARK250-MBM, 2,3 tấn

325

 

THACO AUMARK250-TK, 2,2 tấn

580

 

THACO AUMAN820-MBB, 8,2 tấn

545

 

HYUNDAI HD65/THACO, 2,5 tấn

430

 

HYUNDAI HD65/THACO-MBB 2,4 tấn

460

 

HYUNDAI HD65/THACO-TK, 2,4 tấn

460

 

HYUNDAI HD72/THACO, 3,5 tấn

470

 

HYUNDAI HD72/THACO-MBB, 3,4 tấn

500

 

HYUNDAI HD72/THACO-TK, 3,4 tấn

500

 

HYUNDAI HD120/THACO, 5,5 tấn

745

 

HYUNDAI HD120/THACO-MBB, 5 tấn

780

 

HYUNDAI HD120/THACO-L, 5,5 tấn

765

 

HYUNDAI HD120/THACO-L-MBB, 5 tấn

810

 

HYUNDAI HD170

1.180

 

HYUNDAI HD250

1.490

 

HYUNDAI HD320

1.670

 

HYUNDAI HD700

1.310

 

HYUNDAI HD1000

1.490

 

HYUNDAI COUNTY CITY

740

28

Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3-2

 

 

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3, 26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng

790

 

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng

780

 

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, có máy lạnh

580

 

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, không có máy lạnh

530

 

Xe khách hiệu BA-HAI AHB50E2, 27 chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, có máy lạnh

620

 

Xe khách hiệu BA-HAI AHB50E2, 27 chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, không có máy lạnh

570

 

Xe khách hiệu BA-HAI AHB60E2, 34 chỗ ngồi + 26 chỗ đứng, có máy lạnh

750

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

890

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

805

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, có máy lạnh

850

 

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, Không có máy lạnh

770

 

Xe khách hiệu CA K37 UNIVERSE, (34 giường nằm + 3 chỗ ngồi)

980

 

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc

840

 

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Việt Nam

790

 

CHERY SQR 7080S117, Ôtô con

150

29

Công ty TNHH Liên Doanh Ôtô Hòa Bình (VMC)

 

 

RIICH M1 SQR7100S187, Ôtô con

245

59

Công ty TNHH ô tô Hoa Mai

 

 

HOA MAI HD1800B

210

 

HOA MAI HD3000

250

 

HOA MAI HD3450.4x4, lốp 825-20

315

 

HOA MAI HD3450.4x4, lốp 900-20

320

 

HOA MAI HD3450MP.4x4, lốp 825-20

340

 

HOA MAI HD3450MP.4x4, lốp 900-20

345

 

HOA MAI HD4950

310

 

HOA MAI HD4950.4x4

345

 

HOA MAI HD5000

310

 

HOA MAI HD5000.4x4

345

 

HOA MAI HD5000MP.4x4 (có điều hòa)

375

 

HOA MAI HD5000MP.4x4 (không có điều hòa)

365

 

HOA MAI HD6500 (có điều hòa)

397

 

HOA MAI HD6500 (không có điều hòa)

387

63

Công ty cổ phần ô tô TMT

 

 

CUULONG 9650T2, 5 tấn

370

 

CUULONG 9650T2-MB, 4.75 tấn

370

 

CUULONG 9670D2A, 6.8 tấn

395

 

CUULONG 9670D2A-TT, 6.8 tấn

395

 

CUULONG DFA10307D, 6.8 tấn

295

 

CUULONG DFA12080D, 7.86 tấn

405

 

CUULONG DFA12080D-HD, 7.86 tấn

455

 

CUULONG DFA3.2T3, 3.2 tấn

220

 

CUULONG DFA3.2T3-LK, 3.2 tấn

220

 

CUULONG DFA3.45T2, 3.45 tấn

220

 

CUULONG DFA3810D, 950 kg

140

 

CUULONG DFA3810T, 950 kg

125

 

CUULONG DFA3810T1, 950 kg

125

 

CUULONG DFA3810T1-MB, 850 kg

125

 

CUULONG DFA3810T, 850 kg

125

 

CUULONG DFA4215T1, 1.25 tấn

185

 

CUULONG DFA4215T1-MB, 1.25 tấn

185

 

CUULONG DFA4215T-MB, 1.05 tấn

185

 

CUULONG DFA6027T, 2.5 tấn

180

 

CUULONG DFA6027T-MB, 22.5 tấn

180

 

CUULONG DFA7050T, 4.95 tấn

260

 

CUULONG DFA7050T/LK, 4.95 tấn

260

 

CUULONG DFA7050T-MB, 4.7 tấn

260

 

CUULONG DFA7050T-MB/LK, 4.7 tấn

260

 

CUULONG DFA9670DA-1, 6.8 tấn

380

 

CUULONG DFA9670DA-2, 6.8 tấn

380

 

CUULONG DFA9670DA-3, 6.8 tấn

380

 

CUULONG DFA9670DA-4, 6.8 tấn

380

 

CUULONG DFA9670D-T750, 6.8 tấn

380

 

CUULONG DFA9670D-T860, 6.8 tấn

380

 

CUULONG DFA9970T, 7 tấn

295

 

CUULONG DFA9970T1, 7 tấn

295

 

CUULONG DFA9970T2, 7 tấn

295

 

CUULONG DFA9970T2-MB, 6.8 tấn

295

 

CUULONG DFA9970T3, 7 tấn

295

 

CUULONG DFA9970T3-MB, 6.8 tấn

295

 

CUULONG DFA9975T-MB, 7.2 tấn

350

 

CUULONG KC6625D2, 2.5 tấn

290

 

CUULONG KC8135D, 3.45 tấn

320

 

CUULONG KC8135D2, 3.45 tấn

355

 

CUULONG KC8135D-T650, 3.45 tấn

320

 

CUULONG KC8135D-T750, 3.45 tấn

320

 

CUULONG KC8550D, 5 tấn

335

 

CUULONG KC8550D2, 5 tấn

370

 

CUULONG KC9050D2-T600, 4.95 tấn

380

 

CUULONG KC9050D2-T700, 4.95 tấn

380

 

CUULONG KC9050D-T600, 4.95 tấn

345

 

CUULONG KC9050D-T700, 4.95 tấn

345

 

CUULONG ZB3810T1, 850kg

140

 

CUULONG ZB3810T1-MB, 950kg

140

 

CUULONG ZB3812D-T550, 1.2 tấn

175

 

CUULONG ZB3812T1, 1.2 tấn

175

 

CUULONG ZB3812T1-MB, 1 tấn

155

 

CUULONG ZB5220D, 2.2 tấn

1.980

 

CUULONG ZB5225D, 2.35 tấn

190

71

Công ty TNHH ôtô Đông Phong

 

 

Ôtô tải tự đổ hiệu TRUONGGIANG DFM-TD7.5TA, trọng tải 7500kg.

415

 

TRUONGGIANG DFM-TD2.35TA, trọng tải 2350kg (Ôtô tải tự đổ DONGFENG)

600

 

TRUONGGIANG DFM-TD4.99T, trọng tải 4990kg (Ôtô tải tự đổ DONGFENG)

400

 

TRUONGGIANG DFM-TD7.5TA, trọng tải 7500kg.

415

75

Công ty ô tô SANYANG Việt Nam

 

 

Ô tô tải hiệu SYM T1000-SC2-A, trọng tải 1.000kg, 1.493 cm3

171

 

Ô tô tải hiệu SYM T1000-SC2-A2, trọng tải 1.000kg, 1.493 cm3

166

 

Ô tô xát xi tải hiệu SYM T1000-SC2-B, 1.493 cm3

166

 

Ô tô xát xi tải hiệu SYM T1000-SC2-B2, 1.493 cm3

160

77

Xe do công ty CP ô tô Giải Phóng sản xuất, lắp ráp:

 

 

Xe hiệu GIAIPHONG DT1246.YJ, 1250kg.

169

 

Xe hiệu GIAIPHONG DT4881.YJ, 4800kg.

319

 

Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1, 810kg.

110

 

Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB, 810kg.

112

 

Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1/TK, 810kg.

112

 

Xe hiệu GIAIPHONG T1246.YJ, 1250kg.

160

 

Xe hiệu GIAIPHONG T1546.YJ-1, 1500kg.

176

 

Xe hiệu GIAIPHONG T1846.YJ, 1800kg.

187

 

Xe hiệu GIAIPHONG T2270.YJ, 2200kg.

217

 

Xe hiệu GIAIPHONG T3070.YJ, 3000kg.

240

 

Xe hiệu GIAIPHONG T4081.YJ, 4000kg.

261

 

Xe hiệu GIAIPHONG T5090.YJ, 5000kg.

292

87

Công ty TNHH Lamberet Việt Nam.

 

 

Hyundai H100 Porter 1.25-2-LAMBERET/ĐL, Tải đông lạnh (có động cơ điện dự phòng)

530

 

Hyundai H100 Porter 1.25-2-LAMBERET/ĐL, Tải đông lạnh (không có động cơ điện dự phòng)

510

88

Công ty TNHH SX & LR Ôtô Du lịch Trường Hải Kia

 

 

HYUNDAI HD250/THACO-MBB, Ôtô tải thùng có mui phủ 13.15 tấn

1.570

 

HYUNDAI HD320/THACO-MBB, Ôtô tải thùng có mui phủ 17 tấn

1.750

 

HYUNDAI HD65/THACO-TB, Ô tô tải tự đổ 2.5 tấn

510

 

KIA CARENS (KNAHH81AAA) 5 chỗ

460

 

KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2), 7 chỗ

455

 

KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212), 7 chỗ

495

 

KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213), 7 chỗ

515

 

KIA CARNIVAL (KNAMH812AA) 8 chỗ

700

 

KIA CARNIVAL (KNAMH812BB) 8 chỗ

740

 

KIA CARNIVAL (KNHMD371AA) 11 chỗ

700

 

KIA CERATO-EX (KNAFU411AA), 5 chỗ

460

 

KIA CERATO-EX (KNAFU411BA), 5 chỗ

505

 

KIA CERATO-EXAT (KNAFU411BA), 5 chỗ

480

 

KIA CERATO-EXMT (KNAFU411AA), 5 chỗ

445

 

KIA CERATO-KOUP (KNAFW612BA), 5 chỗ

625

 

KIA CERATO-SX (KNAFW411BA), 5 chỗ ngồi

520

 

KIA CERATO-SXAT (KNAFW411BA), 5 chỗ

505

 

KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5AC), 5 chỗ

405

 

KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4AC), 5 chỗ

505

 

KIA MAGENTIS (KNAGH417BA) 5 chỗ

705

 

KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432), 5 chỗ

285

 

KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432)-LXMT 5 chỗ

270

 

KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2433), 5 chỗ

305

 

KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2432)-SXAT 5 chỗ

295

 

KIA RIO (04 cửa-KNADG413AA), 5 chỗ

400

 

KIA RIO (05 cửa-KNADH513AA), 5 chỗ

425

 

KIA RIO (05 cửa-KNADH513BA), 5 chỗ

440

 

KIA SORENTO 2WD DSLMT (KNAKU814AA), 7 chỗ

835

 

KIA SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811BA), 7 chỗ

845

 

KIA SORENTO 2WD GASMT (KNAKU811AA), 7 chỗ

805

 

KIA SORENTO 4WD GASAT (KNAKU811DA), 7 chỗ

880

 

KIA SORENTO 4WD GASMT (KNAKU811CA), 7 chỗ

860

 

KIA SOUL (KNAJT811AA), 5 chỗ

500

 

KIA SOUL (KNAJT811BA) 5 chỗ

520

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 64/2010/QĐ-UBND NGÀY 01/9/2010 CỦA UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-CT ngày 30/09/2010 của Cục Thuế thành phố)

Điểm điều chỉnh

Quyết định 64/2010/QĐ-UBND ghi

Điều chỉnh là

Loại xe

Giá xe mới 100% (đvt: triệu đồng)

Loại xe

Giá xe mới 100% (đvt: triệu đồng)

1

2

3

4

5

Phụ lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.5: XE HIỆU BMW

BMW 320i (1995 cm3)

1.200

 

1.160

BMW 325i (2497 cm3)

1.410

BMW 325i (2497 cm3)

1.440

BMW 325i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Đức sản xuất

1.400

BMW 325i Cab (2497 cm3)

2.610

BMW 325i Cab (2497 cm3)

2.590

BMW 325i Cab, dung tích xy lanh 2497 cm3

2.430

BMW 523i 2010 (2497 cm3)

1.930

BMW 523i (2.497 cm3)

1.930

BMW 523i, dung tích 2.497 cm3

2.000

BMW 730 Li (2996 cm3)

3.590

BMW 730 Li (2996 cm3)

3.550

BMW 740 Li (2979 cm3)

4.430

BMW 740 Li (2979 cm3)

4.400

BMW 750 Li (4397 cm3)

5.210

BMW 750 Li (4397 cm3)

5.160

BMW X6 Xdrive 3.5i (2997 cm3)

1.980

BMW X6 Xdrive 3.5i (2979 cm3)

2.920

Phụ lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.22: XE HIỆU HYUNDAI

Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất

3.025

Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

3.025

Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất

2.870

Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất từ năm 2009 trở về trước

2.870

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

1.015

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

1.015

Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, 8 chỗ, Hàn Quốc sản xuất

980

Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất

800

Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

890

Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất

755

Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất từ năm 2009 trở về trước

755

Phụ lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.36: XE HIỆU MERCEDES

Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)

3.500

Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)

3.785

Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)

4.265

Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)

4.650

Mercedes - Benz S 63 AMG, 5 chỗ ngồi, dung tích 6208 cm3, Đức sản xuất.

5.000

Mercedes - Benz S 63 AMG, 5 chỗ ngồi, dung tích 6208 cm3, Đức sản xuất.

5.520

Mercedes - Benz ML350 4 matic, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498 cm3.

2.175

Mercedes - Benz ML350 4 matic, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498 cm3.

2.230

Mercedes - Benz ML350, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498 cm3, Mỹ sản xuất.

2.175

Mercedes - Benz ML350, 5 chỗ ngồi, dung tích 3498 cm3, Mỹ sản xuất.

2.205

Phụ lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.55: XE HIỆU TOYOTA

Toyota Hilux E - Model KUN15L-PRMSYM - loại pickup chở hàng và chở người, động cơ Diesel, 5 chỗ ngồi, dung tích 2494 cm3, trọng tải chở hàng 530 kg

3.180

Hủy bỏ

 

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4664 cm3.

1.735

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4664 cm3.

2.510

Toyota Landcruiser GX, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4664 cm3, Nhật sản xuất.

1.245

Toyota Landcruiser GX, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4461 cm3, Nhật sản xuất.

1.800

Toyota LandCruiser Prado GX, 8 chỗ, dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất.

1.090

Toyota LandCruiser Prado GX, 8 chỗ, dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất.

1.570

Toyota LANDCRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất năm 2009

1.410

Toyota LANDCRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất năm 2009

2.030

TOYOTA LANDCRUISER PRADO, 8 chỗ ngồi, dung tích 2.7L, Nhật sản xuất.

1.110

TOYOTA LANDCRUISER PRADO, 8 chỗ ngồi, dung tích 2.7L, Nhật sản xuất.

1.600

TOYOTA LANDCRUISER, 8 chỗ, dung tích 5663cm3, Nhật sản xuất.

1.735

TOYOTA LANDCRUISER, 8 chỗ, dung tích 5663cm3, Nhật sản xuất.

2.510

Phụ lục 2, Phần I, Mục C, điểm C4

Xe có thùng đông lạnh tính bằng 130% xe tải có cùng trọng tải (120% C.1)

 

Xe có thùng đông lạnh tính bằng 130% xe tải có cùng trọng tải (130% C.1)

 

Phụ lục 2, Phần II, điểm 5: Công ty liên doanh Mercedes-Benz

Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ

1.240

Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ

1.310

Mercedes C300 CGI (W204), 5 chỗ

1.430

Mercedes C300 CGI (W204), 5 chỗ ngồi

1.470

Mercedes CLS 300, 4 chỗ

2.900

Mercedes CLS 300, 4 chỗ

2.970

Mercedes E 350, 4 chỗ

2.750

Mercedes E 350, 4 chỗ

2.810

Mercedes E250 CGI, 5 chỗ

1.670

Mercedes E250 CGI, 5 chỗ ngồi

1.760

Mercedes E300 (W212), 5 chỗ

2.273

Mercedes E300 (W212), 5 chỗ ngồi

2.330

Mercedes GL 450 4Matic, (phiên bản mới).

3.896

Mercedes GL 450 4Matic, 7 chỗ (phiên bản mới).

3.980

Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ

1.526

Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ ngồi

1.560

Mercedes R 350, 6 chỗ

2.202

Mercedes R 350, 6 chỗ

2.130

Mercedes R 500 4 Matic, 6 chỗ.

2.461

Mercedes R 500 4 Matic, 6 chỗ.

2.130

Mercedes S 300 (phiên bản mới).

3.782

Mercedes S 300, 5 chỗ (phiên bản mới).

3.870

Mercedes S 500 (phiên bản mới)

4.640

Mercedes S 500, 5 chỗ (phiên bản mới)

4.740

Mercedes SLK 200 Kompressor, 2 chỗ

1.908

Mercedes SLK 200 Kompressor, 2 chỗ

1.950

Phụ lục 2, Phần II, điểm 9: Công ty liên doanh sản xuất ôtô ngôi sao

Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3, 09 chỗ

1.504

Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3, 09 chỗ ngồi

1.570

Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972 cm3, 07 chỗ

1.781

Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972 cm3, 07 chỗ ngồi

1.850

Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3, 07 chỗ

1.720

Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3, 07 chỗ ngồi

1.790

Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT), 2351 cm3, 08 chỗ ngồi

586

Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT), 2351 cm3, 08 chỗ ngồi

550

Phụ lục 2, Phần II, điểm 12: Công ty ôtô Toyota Việt Nam

Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU- 5 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3.

1.273

Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU - 5 chỗ, 3456 cm3.

1.410

Toyota Camry GSV40L-JETGKU, 3.5Q, 5 chỗ, 3456 cm3.

1.377

Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 2.4G, 5 chỗ, 2362 cm3.

1.000

Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 2.4G, 5 chỗ, 2362 cm3.

1.025

Toyota Hilux - Model KUN26L-PRMSYM - loại pickup chở hàng và chở người, động cơ Diesel, 5 chỗ ngồi, dung tích 2982 cm3, trọng tải chở hàng 530 kg.

576

Hủy bỏ

 

Toyota Hilux E - KUN15L - PRMSYM (4x2), pickup, 2494 cm3.

520

Toyota Hilux E - KUN15L - PRMSYM (4x2), pickup, 2494 cm3.

545

Toyota Hilux G - KUN26L - PRMSYM (4x4), pickup, 2982 cm3.

650

Toyota Hilux G - KUN26L - PRMSYM (4x4), pickup, 2982 cm3.

675

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664 cm3.

2.450

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664 cm3.

2.510

Phụ lục 2, Phần II, điểm 19: Công ty TNHH Ford Việt Nam:

FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 2261 cm3.

700

FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 2261 cm3.

770

FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 2261 cm3.

630

FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 2261 cm3.

690

FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3.

620

FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3.

670

FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, 1997 cm3.

675

FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, 1997 cm3.

735

FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, 1798 cm3.

535

FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, 1798 cm3.

580

FORD FOCUS DA3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798cm3.

500

FORD FOCUS DA3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798cm3.

545

FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, 2261 cm3 (SXLR trong nước).

955

FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, 2261 cm3 (SXLR trong nước).

880

FORD RANGER UF4L901, tải pick up

515

FORD RANGER UF4L901, tải pick up

545

FORD RANGER UF4LLAD, tải pick up

492

FORD RANGER UF4LLAD, tải pick up

520

FORD RANGER UF4M901, tải pick up

587

FORD RANGER UF4M901, tải pick up

650

FORD RANGER UF4MLAC, tải pick up

563

FORD RANGER UF4MLAC, tải pick up

625

FORD RANGER UF5F901, tải pick up

550

FORD RANGER UF5F901, tải pick up

580

FORD RANGER UF5F902, tải pick up

606

FORD RANGER UF5F902, tải pick up

660

FORD RANGER UF5F903, tải pick up

612

FORD RANGER UF5F903, tải pick up

670

FORD RANGER UF5FLAA, tải pick up

526

FORD RANGER UF5FLAA, tải pick up

554

FORD RANGER UF5FLAB, tải pick up

583

FORD RANGER UF5FLAB, tải pick up

634

Phụ lục 2, Phần II, điểm 24: Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 chỗ (Ghế HQ 1-3) D4DD,

906

HYUNDAI COUNTY CRDi - 29 chỗ

775

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 chỗ (ghế VN 1-3) D4DD nội địa

768

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 chỗ (ghế VN 2-2) D4DD

877

Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, 29 chỗ (ghế VN 2-2) D4DD nội địa

758

Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE HB, 47 chỗ

2.810

Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE HB, 47 chỗ

2.600

Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE LX, 47 chỗ

2.568

Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE LX, 47 chỗ

2.940

Phụ lục 2, Phần II, điểm 28: Công ty cổ phần cơ khí ôtô 3-2

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3, 26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng

740

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3, 26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng

790

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng

730

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng

780

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, có máy lạnh

550

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, có máy lạnh

580

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, không có máy lạnh

500

Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, không có máy lạnh

530

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

860

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

890

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

780

Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

805

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, có máy lạnh

780

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, có máy lạnh

850

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, không có máy lạnh

700

Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, không có máy lạnh

770

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc

790

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc

840

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Việt Nam

740

Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Việt Nam

790

Phụ lục 2, Phần II, điểm 59: Công ty TNHH ôtô Hoa Mai

Xe ôtô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD5000, trọng tải 5000 kg.

290

HOA MAI HD5000

315

Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số loại HD5000.4x4, trọng tải 5000 kg

320

HOA MAI HD5000.4x4

345

Phụ lục 2, Phần II, điểm 63: Công ty cổ phần ôtô TMT

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T, trọng tải 4.95 tấn

225

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA7050T, trọng tải 4.95 tấn

259

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T, trọng tải 7 tấn

271

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T, trọng tải 7 tấn

293

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T, trọng tải 7000 kg

267

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T1, trọng tải 7 tấn

271

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T1, trọng tải 7 tấn

293

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T1, trọng tải 7000 kg

267

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9650T2, trọng tải 5 tấn

280

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9650T2, trọng tải 5 tấn

370

Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại KC8135D2, trọng tải 3.45 tấn

294

CUULONG KC8135D2, 3.45 tấn

352

Phụ lục 2, Phần II, điểm 77: Công ty cổ phần ôtô Giải Phóng

Xe hiệu GIAIPHONG T4081. YJ, tải 4000 kg

222

Xe hiệu GIAIPHONG T4081. YJ, tải 4000 kg

261

Xe hiệu GIAIPHONG T5090. YJ, tải 5000 kg

255

Xe hiệu GIAIPHONG T5090. YJ, 5000 kg

292

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2636/QĐ-CT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2636/QĐ-CT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/09/2010
Ngày hiệu lực10/10/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/02/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2636/QĐ-CT

Lược đồ Quyết định 2636/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2636/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2636/QĐ-CT
              Cơ quan ban hànhCục thuế TP Hồ Chí Minh
              Người kýTrần Đình Cử
              Ngày ban hành30/09/2010
              Ngày hiệu lực10/10/2010
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/02/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2636/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2636/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ