Quyết định 2655/QĐ-UBND

Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

Quyết định 2655/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 1078/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 2655/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2655/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

vỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị đnh của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bsung một số điều của các Nghị đnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ tởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016, số 2316/QĐ-BNN-PC ngày 10/6/2016, s 2027/QĐ-BNN-PC ngày 30/6/2016, số 2915/QĐ-BNN-PC ngày 14/7/2016, số 3142/QĐ-BNN-PC ngày 25/7/2016, số 3548/QĐ-BNN-PC ngày 29/8/2016 và số 4037/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 ban hành Danh mục thủ tục hành chính chun hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của B Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3138/TTr-SNNPTNT ngày 06/12/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 684/STP-KSTTHC ngày 23/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của s Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Qung Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức niêm yết công khai, trực tiếp giải quyết hoặc tham mưu UBND tnh gii quyết các th tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ch tịch UBND tỉnh công b thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tnh Quảng Ngãi: số 654/QĐ-UBND ngày 22/4/2016, số 1979/QĐ-UBND ngày 04/11/2015, số 1917/QĐ-UBND ngay 28/10/2015, số 1160/QĐ-UBND ngày 15/7/2015, s 130/QĐ-UBND ngày 31/01/2015, s 1537/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 và số 72/QĐ-UBND ngày 25/02/2013.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư Pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- VP
UB; PCVP,
các phòng N/cứu, CBTH;

- Lưu
: VT, NC bdv431.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC THỦY SẢN

 

1

Kiểm tra chất lượng ging thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).

 

2

Cấp mã s nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm.

 

3

Cấp lại mã s nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm.

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đi với tàu cá nhập khẩu).

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khu).

 

6

Xác nhn nguyên liệu thủy sản khai thác.

 

7

Chứng nhận thủy sản khai thác.

 

8

Chứng nhận lại thủy sản khai thác.

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới.

 

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời.

 

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu.

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu.

 

14

Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá.

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán.

 

17

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.

 

18

Cấp Giấy phép khai thác thủy sản.

 

19

Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sn.

 

20

Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản.

 

21

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bt hợp pháp.

 

22

Cấp văn bản chấp thuận đóng mi, cải hoán tàu cá.

 

23

Cấp Giấy chứng nhận lưu gi thủy sinh vật ngoại lai.

 

II

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

24

Cho phép chuyển đổi mc đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập.

 

25

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức.

 

26

Cấp phép khai thác tận dụng g trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của các t chức.

 

27

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên.

 

28

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trng phòng h của t chức.

 

29

Cấp phép khai thác, tận dụng tận thu các loại lâm sản ngoài g không thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của t chức.

 

30

Cấp phép khai thác, tận dụng tận thu các loại lâm sn ngoài g thuộc loài nguy cp, quý hiếm, loài được ưu tiên bo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sn xuất, rừng phòng hộ của t chức.

 

31

Thm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bn vững của t chức.

 

32

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

 

33

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống.

 

34

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.

 

35

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).

 

36

Thm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).

 

37

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.

 

38

Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.

 

39

Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.

 

40

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES (trừ các loài thy sinh)

 

41

Thu hi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng tr tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (ch rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).

 

42

Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức.

 

43

Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu.

 

44

Giao nộp gu cho nhà nước.

 

45

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

 

46

Nộp tiền trồng rừng thay thế v Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi.

 

III

LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

45

Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rể ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

46

Cấp Giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây n không gây tác hại khác trong phạm vi bo vệ công trình thy lợi.

 

47

Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy li kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (gọi tắt là hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới).

 

48

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

49

Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, th thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa hc làm ảnh hưởng đến vận nh, an toàn công trình; các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

50

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bo vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau:

a) Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có;

b) Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sn và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng;

c) Xây dựng kho, bến, bãi bốc d; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;

d) Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sn;

e) Chôn phế thải, chất thải;

f) Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ng dẫn du, cáp đin, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước.

 

51

Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thng công trình thủy lợi.

 

52

Gia hạn, điều chnh nội dung Giấy phép x nước thi vào hệ thng công trình thy lợi.

 

IV

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

53

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh.

 

54

Công nhận nghề truyền thống.

 

55

Công nhận làng nghề.

 

56

Công nhận làng nghề truyền thống.

 

57

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư.

 

V

LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

 

58

Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới.

 

59

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.

 

60

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.

 

VI

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

 

61

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

 

62

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

 

63

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

 

64

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.

 

65

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn.

 

66

Tiếp nhận bản Công b hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác.

 

67

Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn.

 

68

Cấp Giấy phép vận chuyn thuốc bảo vệ thực vật.

 

69

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.

 

70

Cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện buôn bán thuc bảo vệ thực vật.

 

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện buôn bán thuc bảo vệ thực vật.

 

72

Cấp Giấy chứng nhận kim dịch thực vật đối với các lô vật th vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kim dịch thực vật.

 

73

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sn trong chui thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;

 

74

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đđiều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sn có nguồn gc thực vật tại công đoạn: cơ sở trng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;.

 

75

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sn trong chui thực phẩm nông sn có nguồn gc thực vật tại công đoạn: cơ sở trng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;.

 

76

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trưng hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sn trong chui thực phẩm nông sn có nguồn gc thực vật tại công đoạn: cơ sở trng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;.

 

VII

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

 

77

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, cht bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo qun tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.

 

78

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, cht bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo qun tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.

 

79

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y.

 

80

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y.

 

81

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

 

82

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

 

83

Kim dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, trin lãm.

 

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.

 

85

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.

 

86

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi.

 

87

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuc thú y.

 

88

Đăng ký xây dựng cơ s an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý.

 

89

Kim dịch sn phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khi địa bàn cấp tỉnh.

 

90

Kiểm dịch động vật thủy sn sử dụng làm ging vận chuyển ra khi địa bàn cấp tỉnh.

 

91

Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận.

 

92

Kim dịch động vật thủy sản thương phẩm xut phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

 

93

Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanhh con ging; cơ sở kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có ngun gc động vật và các sản phm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm.

 

94

Cấp Giấy xác nhận kiến thức v an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chui thực phẩm nông sn có nguồn gc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi
giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;.
-
Cơ sở giết m sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

 

95

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chui thực phẩm nông sn có nguồn gc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi
giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;.
-
Cơ sở giết m sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

 

96

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sn trong chui thực phẩm nông sn có nguồn gc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi
giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;.
-
Cơ sở giết m sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

 

97

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trưng hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sn trong chui thực phẩm nông sn có nguồn gc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi
giấy đăng ký kinh doanh, đăng đầu tư và trang trại;.
-
Cơ sở giết m sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

 

VIII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

 

98

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

 

99

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh v.

 

100

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu.

 

101

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm.

 

102

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xut, kinh doanh thực phm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:

- Có nguồn gc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, ch, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.

 

103

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xut, kinh doanh thực phm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:

- Có nguồn gc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, ch, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.

 

104

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sn trong chui thực phẩm nông sn:

- Có nguồn gc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, ch, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.

 

105

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trưng hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sn trong chui thực phẩm nông sn:

- Có nguồn gc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, ch, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.

 

106

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2655/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2655/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/12/2016
Ngày hiệu lực19/12/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/08/2019
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2655/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2655/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi 2016


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản được dẫn chiếu

          Văn bản hướng dẫn

            Văn bản được hợp nhất

              Văn bản gốc Quyết định 2655/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi 2016

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 2655/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi 2016