Quyết định 1715/QĐ-UBND

Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

Quyết định 1715/QĐ-UBND 2018 thủ tục Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Quảng Ngãi đã được thay thế bởi Quyết định 1078/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 1715/QĐ-UBND 2018 thủ tục Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1715/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số: 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017, 517/QĐ-BNN-KTTH ngày 07/02/2018, 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018, 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018, 2767/QĐ-BNN-KTTH ngày 12/7/2018, 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018, 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016, 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 và 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2824/TTr-SNNPTNT ngày 20/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính được thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố và niêm yết công khai đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật.

2. Văn phòng UBND tỉnh đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định pháp luật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 19/12/2016, Quyết định s1291/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 và Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Thủy lợi

1

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

03 ngày làm việc

Trung tâm Phc vhành chính công tỉnh Quảng Ngãi; số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi

Không

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy li;

- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

2

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyn nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tnh

03 ngày làm việc

Không

3

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

Không

4

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

Không

II

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20 ngày làm việc

Trungtâm Phục vụ hành chính công tnh Quảng Ngãi; số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi

3.000.000 đồng/lần

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và ging cây lâm nghiệp.

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sn xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- 20 ngày làm việc (trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn);

- 05 ngày làm việc (trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận).

1.200.000 đồng/lần

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày làm việc

500.000 đồng/lần

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

05 ngày làm việc

200.000 đồng/lần

9

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

- 10 ngày làm việc đi với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón;

- Đăng ký hội thảo gi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi tổ chức hội thảo ít nhất 01 ngày để theo dõi, kiểm tra, giám sát.

Không

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.

III

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

10

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngài; số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi

300.000 đồng/lần

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định múc thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- 07 ngày làm việc (trường hợp đã được đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng);

- 17 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại.

300.000 đồng/lần

12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

13

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

02 ngày làm việc

Không

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

15

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

16

Cp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoc phát hin mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, ly mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chng nhận

13 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

17

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

- 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.

50.000 đồng/lần

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC .

18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

03 ngày làm việc

50.000 đồng/lần

19

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sn (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản ging)

20 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

20

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sn tham gia hội chợ triển lãm

04 ngày làm việc

100.000 đồng/lô

21

Cấp giấy chứng nhận kim dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

04 ngày làm việc

 

100.000 đồng/lô

IV

Lĩnh vực Thủy sản

21

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

19 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; số 60-62 đường Hùng Vương, TP Quảng Ngãi

Không

- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;

- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.

22

Xác nhận đăng ký tàu cá

07 ngày làm việc

Không

- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, b sung

I

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

T-QNG-267621-TT

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Thông tư số 14/2018/TT-BTC .

2

T-QNG-267622-TT

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

3

T-QNG-267623-TT

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

4

T-QNG-267626-TT

Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2017/TT-BHKCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN .

5

T-QNG-267628-TT

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

6

T-QNG-267629-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

7

T-QNG-267630-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

8

T-QNG-267631-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

9

T-QNG-267632-TT

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật th vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

10

T-QNG-267633-TT

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.

11

T-QNG-267634-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

12

T-QNG-267635-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

13

T-QNG-267636-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

II

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

14

T-QNG-267658-TT

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC .

15

T-QNG-267659-TT

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)

16

T-QNG-267662-TT

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông lâm sản và thủy sản:

- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đu giá, cơ sở chuyên doanh).

- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phẩm hỗn hợp, phi chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.

- Sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi cục quản lý trở lên.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC .

17

T-QNG-267663-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:

- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh).

- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.

- Sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi cục quản lý trở lên.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP .

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC .

18

T-QNG-267664-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập); Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối); Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cn nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập); Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm; Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá; Sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi cục Quản lý trở lên.

 

19

T-QNG-267665-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập); Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối); Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập); Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm; Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. - Sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi cục Quản lý trở lên.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC .

III

Lĩnh vực Lâm nghiệp

20

T-QNG-267583-TT

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

- Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng phòng hộ;

- Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý rừng sản xuất.

21

T-QNG-267596-TT

Thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

22

T-QNG-267591-TT

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC .

23

T-QNG-267604-TT

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng

Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.

24

T-QNG-267605-TT

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT .

IV

Lĩnh vực Thủy sản

25

T-QNG-267559-TT

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).

- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản;

- Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.

26

T-QNG-267562-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

27

T-QNG-267563-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

Thông tư số 230/2016/TT-BTC .

28

T-QNG-267564-TT

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư số 02/2006/TT-BTS , Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ;

- Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;

- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.

29

T-QNG-267565-TT

Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bt bất hợp pháp

30

T-QNG-267566-TT

Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

31

T-QNG-267579-TT

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .

32

T-QNG-267567-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

Thông tư số 230/2016/TT-BTC .

33

T-QNG-267569-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

34

T-QNG-267570-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

35

T-QNG-267571-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

36

T-QNG-267572-TT

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

37

T-QNG-267573-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

38

T-QNG-267574-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

39

T-QNG-267575-TT

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

40

T-QNG-267576-TT

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

41

T-QNG-267582-TT

Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

42

T-QNG-267578-TT

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

V

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

43

T-QNG-267653-TT

Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm.

Thông tư số 285/2016/TT-BTC .

44

T-QNG-267637-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

Thông tư số 286/2016/TT-BTC .

45

T-QNG-267638-TT

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

46

T-QNG-267647-TT

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC .

47

T-QNG-267648-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC .

48

T-QNG-267654-TT

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: - Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại; - Cơ sở giết mổ sơ chế; - Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ;

- Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định về phân cấp, phân công cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm thủy sản và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

49

T-QNG-267655-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: - Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại; - Cơ sở giết mổ sơ chế; - Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mi, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

 

50

T-QNG-267656-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ;

- Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND .

51

T-QNG-267657-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật

VI

Lĩnh vực Nông thôn mới

52

T-QNG-267619-TT

Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.

Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

53

T-QNG-267620-TT

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Số hồTTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

I

Lĩnh vực Thủy lợi

1

T-QNG-267611-TT

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau:

a) xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có;

b) khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liu xây dựng;

c) xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;

d) xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản;

e) chôn phế thải, chất thải;

f) xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Nghi định số 67/2018/NĐ-CP .

2

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

3

T-QNG-267612-TT

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

4

T-QNG-267608-TT

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ gii trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, tr các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gn máy, xe cơ gii dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (gọi tắt là hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới)

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, tr xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

5

T-QNG-267606-TT

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

6

T-QNG-267607-TT

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

7

T-QNG-267610-TT

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình; các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

8

T-QNG-267613-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

9

T-QNG-267609-TT

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

II

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

13

T-QNG-267666-TT

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

III

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

14

T-QNG-267616-TT

Công nhận làng nghề

Công nhận làng nghề

Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.

15

T-QNG-267615-TT

Công nhận nghề truyền thống

Công nhận nghề truyền thống

16

T-QNG-267617-TT

Công nhận làng nghề truyền thống

Công nhận làng nghề truyền thống

IV

Lĩnh vực Thủy sản

17

T-QNG-267561-TT

Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm.

Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).

Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.

18

T-QNG-267560-TT

Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm.

V

Lĩnh vực Chăn nuôi thú y

19

T-QNG-267645-TT

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

20

T-QNG-267644-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

21

T-QNG-267639-TT

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).

22

T-QNG-267640-TT

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP .

23

T-QNG-267642-TT

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

24

T-QNG-267641-TT

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

1

T-QNG-267646-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.

2

T-QNG-267652-TT

Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;

- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT .

3

T-QNG-267650-TT

Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

4

T-QNG-267649-TT

Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

5

T-QNG-267651-TT

Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận.

II

Lĩnh vực Nông thôn mới

6

T-QNG-267667-TT

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.

Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

III

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

7

T-QNG-267660-TT

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu.

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

8

T-QNG- 267661-TT

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1715/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1715/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/10/2018
Ngày hiệu lực15/10/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/08/2019
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1715/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1715/QĐ-UBND 2018 thủ tục Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Quảng Ngãi


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1715/QĐ-UBND 2018 thủ tục Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Quảng Ngãi
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1715/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
          Người kýPhạm Trường Thọ
          Ngày ban hành15/10/2018
          Ngày hiệu lực15/10/2018
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcBộ máy hành chính
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/08/2019
          Cập nhật6 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 1715/QĐ-UBND 2018 thủ tục Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Quảng Ngãi

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 1715/QĐ-UBND 2018 thủ tục Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Quảng Ngãi