Nội dung toàn văn Quyết định 2712/QĐ-UBND danh mục thủ tục hành chính cơ chế một cửa tại Sở Y tế và các đơn vị Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2712/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ Y TẾ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 75/75 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế, bao gồm:
- 57 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế.
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Y tế dự phòng.
- 06 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi An toàn vệ sinh thực phẩm.
- 09 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Giám định y khoa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 và Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận TN& TKQ | |||
I | Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm - Y Dược cổ truyền | ||||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
5 | Bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
6 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
7 | Công bố sản phẩm mỹ phẩm | 3 | 0,25 | 2 | 0,5 | 0,25 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc” | 25 | 1 | 21 | 2 | 1 |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" | 25 | 1 | 21 | 2 | 1 |
|
11 | Duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
12 | Cấp thẻ người giới thiệu thuốc | 20 | 0,5 | 18 | 1 | 0,5 |
|
13 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
14 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo mỹ phẩm; hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
15 | Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục Phụ lục I quy chế đăng ký thuốc | 60 | 1 | 56 | 2 | 1 |
|
16 | Nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch | 3 | 0,25 | 2 | 0,5 | 0,25 |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
II | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 60 | 1 | 56 | 2 | 1 |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện công lập trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
20 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
21 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | 60 | 1 | 56 | 2 | 1 |
|
22 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | 60 | 1 | 56 | 2 | 1 |
|
23 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
24 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 | 1 | 56 | 2 | 1 |
|
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
27 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
30 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 | 1 | 86 | 2 | 1 |
|
III | Lĩnh vực: Y tế dự phòng và Môi trường | ||||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 | 1 | 36 | 2 | 1 |
|
2 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 | 1 | 36 | 2 | 1 |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hạn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 | 1 | 7 | 1 | 1 | Trường hợp không thẩm định tại phòng xét nghiệm |
40 | 1 | 36 | 2 | 1 | Trường hợp có thẩm định tại phòng xét nghiệm | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học bị hỏng, bị mất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 | 1 | 7 | 1 | 1 |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 | 1 | 7 | 1 | 1 |
|
6 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
7 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | 15 | 1 | 11 | 2 | 1 |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | 15 | 1 | 11 | 2 | 1 |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | 15 | 1 | 11 | 2 | 1 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và phòng HC | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt | Thời gian giải quyết trong ngày |
| ||||
2 | Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/ xử lý vệ sinh tàu thuyền | Thời gian giải quyết trong ngày | Nếu có xử lý y tế thì không quá 03 ngày | ||||
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu | Thời gian giải quyết trong ngày | Nếu nghi ngờ nhiễm khuẩn phải chờ kết quả xét nghiệm | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Phòng HC | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 26/2012/TT-BYT | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
3 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhân công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 | Trường hợp xét cấp giấy tiếp nhận |
15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 | Trường hợp xét cấp giấy xác nhận | ||
4 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 8 của Nghị định số 38/2012/NĐ-CP | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc quản lý của ngành y tế | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
6 | Cấp giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế trên địa bàn | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Phòng HC | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
2 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
3 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
4 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
5 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
6 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
7 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
8 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|
9 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | 30 | 1 | 26 | 2 | 1 |
|