Quyết định 275/QĐ-UBND

Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Nội dung toàn văn Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 275/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 02 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TRỊ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (Tờ trình số 155/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2012); Cục trưởng Cục thuế tỉnh (Tờ trình số 3678/TTr-CT ngày 23 tháng 12 năm 2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (sau đây gọi là Bảng giá).

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định tại Bảng giá này hoặc giá quy định chưa phù hợp với tình hình thực tế thì Cục thuế tỉnh tổng hợp đề xuất Sở Tài chính trình UBND tỉnh để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2012, thay thế Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Dũng

 

BẢNG QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ TRỊ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng tài sản thực tế trên thị trường trong tỉnh tại thời điểm tính lệ phí trước bạ. Việc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ trong một số trường hợp thực hiện như sau:

1. Giá trị đất tính lệ phí trước bạ

Giá trị đất tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế do người nộp thuế kê khai, được xác định như sau:

Giá trị đất tính lệ phí trước bạ

=

Diện tích đất chịu lệ phí trước bạ

x

Giá một mét vuông đất (m2)

1.1. Diện tích đất chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất xác định và cung cấp cho cơ quan Thuế theo “Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính”.

1.2. Trường hợp người nộp thuế kê khai không đúng giá thực tế chuyển nhượng thì xác định giá đất căn cứ vào giá một m2 đất do UBND tỉnh quy định áp dụng trên địa bàn. Giá đất tính lệ phí trước bạ trong một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:

a) Đối với đất được Nhà nước giao theo hình thức đấu thầu, đấu giá (sau đây gọi chung là đấu giá) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn hoặc là giá trúng đấu giá thực tế theo biên bản trúng đấu giá hoặc theo văn bản phê duyệt trúng đấu giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

b) Đối với đất được nhà nước giao không qua hình thức đấu giá thì tính lệ phí trước bạ theo giá đất do UBND tỉnh quy định áp dụng tại thời điểm trước bạ.

c) Đối với đất nhận chuyển nhượng của các tổ chức, cá nhân (không phân biệt tổ chức, cá nhân kinh doanh hay không kinh doanh) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế ghi trên hóa đơn, hoặc hợp đồng chuyển nhượng, giấy tờ mua bán, hoặc Tờ khai lệ phí trước bạ. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng ghi trên các giấy tờ nêu trên thấp hơn giá đất do UBND tỉnh quy định áp dụng tại thời điểm trước bạ thì lệ phí trước bạ được tính theo giá đất do UBND tỉnh quy định.

d) Trường hợp người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sau đó được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang sử dụng vào mục đích khác và tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ, nếu giá đất do UBND tỉnh quy định theo mục đích sử dụng mới cao hơn giá đất theo mục đích sử dụng trước đó đã ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (có chênh lệch dương +) thì người sử dụng đất phải nộp lệ phí trước bạ tính trên giá trị chênh lệch.

Trường hợp người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà không phải nộp lệ phí trước bạ, sau đó được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng, mà đất theo mục đích sử dụng mới thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ thì giá tính lệ phí trước bạ là giá đất theo mục đích sử dụng mới do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

e) Đối với đất tái định cư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất và phê duyệt giá cụ thể mà giá phê duyệt đã được cân đối bù trừ giữa giá đền bù nơi bị thu hồi đất và giá đất nơi tái định cư thì giá tính lệ phí trước bạ đất là giá đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

2. Về giá trị nhà tính lệ phí trước bạ

Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ (sau đây gọi là giá trị nhà trước bạ) là giá trị nhà thực tế chuyển nhượng trên thị trường tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

Trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị thực tế chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường thì áp dụng giá nhà do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ như sau:

Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ

=

Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ

x

Giá một (01) mét vuông (m2) nhà

x

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

2.1. Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

2.2. Giá một (01) m2 nhà là giá thực tế xây dựng “mới” một (01) m2 sàn nhà của từng cấp nhà theo Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc và các loại cây trồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại thời điểm trước bạ.

2.3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định như sau:

a) Kê khai thuế, lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 03 năm: 100%.

Kê khai nộp thuế, lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu thuế, lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 03 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo hướng dẫn tại Điểm b Khoản này.

b) Kê khai thuế, lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi:

Thời gian đã sử dụng

Nhà biệt thự

(%)

Nhà cấp I

(%)

Nhà cấp II

(%)

Nhà cấp III

(%)

Nhà cấp IV

(%)

- Dưới 03 năm

96

95

94

92

85

- Trên 03 đến 06 năm

90

87

85

80

70

- Trên 07 năm đến 10 năm

85

80

75

70

55

- Trên 10 năm đến 15 năm

75

70

60

50

35

- Trên 15 đến 20 năm

65

60

55

40

25

- Trên 20 năm đến 30 năm

50

45

40

30

15

- Trên 30 năm đến 40 năm

40

35

30

20

10

- Trên 40 năm

35

30

25

10

5

Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

2.4. Một số trường hợp áp dụng giá trị nhà trước bạ như sau:

a) Giá tính lệ phí trước bạ nhà mua của các tổ chức, cá nhân (không phân biệt tổ chức, cá nhân kinh doanh hay không kinh doanh) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá mua thực tế ghi trên hóa đơn (loại hóa đơn hợp pháp theo quy định của Bộ Tài chính), hoặc giá mua thực tế ghi trên hợp đồng mua bán, chuyển nhượng nhưng không thấp hơn giá nhà do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

b) Giá tính lệ phí trước bạ nhà tái định cư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt giá cụ thể mà giá phê duyệt đã được cân đối bù trừ giữa giá đền bù nơi bị thu hồi nhà và giá nhà nơi tái định cư thì giá tính lệ phí trước bạ là giá nhà được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

3. Về giá trị tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao tính lệ phí trước bạ (sau đây gọi chung là giá trị tài sản trước bạ): Là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong tỉnh tại thời điểm tính lệ phí trước bạ. Giá tính lệ phí trước bạ một số trường hợp cụ thể như sau:

3.1. Tài sản mua trực tiếp của cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước bán ra là giá thực tế thanh toán (giá bán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt - nếu có) ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp và không được thấp hơn giá do nhà sản xuất thông báo tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

Đối với tài sản là xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy thì trường hợp giá bán hàng ghi trên hóa đơn bán hàng của cơ sở sản xuất kinh doanh cho khách hàng thấp hơn giá theo Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số I, Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định này thì được xác định theo Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định tại Phụ lục số I, Phụ lục số II. Trường hợp tại Phụ lục số I, Phụ lục số II chưa quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ của loại xe đó thì xác định giá tối thiểu theo quy định tại Điểm 3.5 Mục này.

3.2. Đối với tài sản mua theo phương thức trả góp, tính lệ phí trước bạ theo giá trả một lần bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) quy định đối với tài sản đó (không tính lãi trả góp).

3.3. Đối với tài sản mua theo phương thức đấu giá đúng quy định của pháp luật về đầu thầu, đấu giá (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.

3.4. Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó, như: xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa, ... thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện vận tải đó.

3.5. Đối với tài sản không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do UBND tỉnh quy định, thì áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.

Trường hợp UBND tỉnh cũng chưa quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó, thì áp dụng theo giá thị trường của loại tài sản tương ứng, hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị giá tăng theo chế độ quy định đối với loại tài sản tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).

3.6. Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ như sau:

a) Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo Bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định.

b) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:

* Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

- Tài sản mới: 100%;

- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.

* Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):

- Thời gian đã sử dụng trong 01 năm:                                              85%;

- Thời gian đã sử dụng trên 01 đến 02 năm:                                     70%;

- Thời gian đã sử dụng trên 02 đến 03 năm:                                    60%;

- Thời gian đã sử dụng trên 03 đến 04 năm:                                     50%;

- Thời gian đã sử dụng trên 04 đến 05 năm:                                     40%;

- Thời gian đã sử dụng trên 05 đến 06 năm:                                     30%;

- Thời gian đã sử dụng từ trên 06 đến 08 năm:                                25%;

- Thời gian đã sử dụng trên 08 năm:                                                20%.

* Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;

- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó;

- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do UBND tỉnh quy định mới 100%.

Ví dụ: Tài sản sản xuất năm 2007, đăng ký lần đầu tại Việt Nam (chất lượng mới 100%) năm 2007 đến năm 2009 chuyển giao cho cá nhân khác thực hiện đăng ký sử dụng lần 2 thì thời gian đã sử dụng được tính là 03 năm (2007, 2008, 2009).

Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).

 

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Phần I

CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985

Số TT

Loại xe

Giá xe mới 100%

XE DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT

1

Xe chuyên chở người

- Loại từ 05 chỗ ngồi trở xuống

35

- Loại từ 06 đến 09 chỗ ngồi

45

- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

55

- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

65

- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

80

- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

100

2

Xe vận tải

- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

35

- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 04 tấn

45

- Loại có trọng tải trên 04 tấn đến 07 tấn

55

- Loại có trọng tải trên 07 tấn đến 10 tấn

80

- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

110

- Loại có trọng tải trên 15 tấn

120

- Riêng xe Lambro, Daihatsu

5

Phần II

CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1985 ĐẾN NĂM 1997

Giá tính các loại xe ô tô mới 100% do các nước sản xuất từ năm 1985 đến 1997 được tính bằng tỷ lệ (%) trên giá quy định năm 1998 của xe cùng chủng loại và cùng nước sản xuất.

Tỷ lệ tính cụ thể như sau:

- Xe sản xuất năm 1985 - 1988 tính bằng 65% xe sản xuất năm 1998;

- Xe sản xuất năm 1989 - 1991 tính bằng 75% xe sản xuất năm 1998;

- Xe sản xuất năm 1992 - 1994 tính bằng 85% xe sản xuất năm 1998;

- Xe sản xuất năm 1995 - 1997 tính bằng 90% xe sản xuất năm 1998.

Phần III

CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ SAU

Chương I

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

Mục 1. XE CHỞ NGƯỜI - XE TẢI NHẸ

A. HÃNG TOYOTA

Số TT

Loại xe

Giá xe mới 100%

1998 - 2001

2002 - 2005

2006 - 2009

2010, 2011 về sau

A1

 XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

I

 TOYOTA CROWN

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

673

792

900

 1.000

2

Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0

 

 

 

 

Toyota Crown Supper saloon

842

990

1.125

 1.250

Toyota Royal saloon

976

1.148

1.305

 1.450

3

Toyota Crown trên 3.0

1.178

1.386

1.575

 1.750

II

 TOYOTA lEXUS

1

Toyota Lexus ES250

707

832

945

 1.050

2

Toyota Lexus IS250

1.197

1.408

1.600

 1.750

3

Toyota Lexus IS250 C - 2499cc

1.144

1.346

1.530

 1.700

4

Toyota Lexus HS250

1.346

1.584

1.800

 2.000

5

Toyota Lexus GS300

943

1.109

1.260

 1.400

6

Toyota Lexus ES300, ES330

876

1.030

1.170

 1.300

7

Toyota Lexus RS330, RX300, RX330

1.010

1.188

1.350

 1.500

8

Toyota Lexus IS 350, RX350

909

1.069

1.215

 1.350

9

Toyota Lexus RX350

1.279

1.505

1.710

 1.900

10

Toyota Lexus RX350 AWD - 3456cc

1.414

1.663

1.890

 2.100

11

Toyota Lexus ES350

1.346

1.584

1.800

 2.000

12

Toyota Lexus GS350

1.144

1.346

1.530

 1.700

13

Toyota Lexus RX 400H

976

1.148

1.305

 1.450

14

Toyota Lexus LS400

1.212

1.426

1.620

 1.800

15

Toyota Lexus LS430

943

1.109

1.260

 1.400

16

Toyota Lexus GS430

1.623

1.909

2.169

 2.410

17

Toyota Lexus SC430

1.441

1.695

1.926

 2.140

18

Toyota Lexus RX 450H - 3456cc

1.044

1.228

1.395

 1.550

19

Toyota Lexus LS 460L; LS 460

1.616

1.901

2.160

 2.400

20

Toyota Lexus GX460

1.683

1.980

2.250

 2.500

21

Toyota Lexus GX470

2.020

2.376

2.700

 3.000

22

Toyota Lexus LX470

1.683

1.980

2.250

 2.500

23

Toyota Lexus LX570

2.020

2.376

2.700

 3.000

24

Toyota Lexus LS600HL

2.356

2.772

3.150

 3.500

III

 TOYOTA ARISTO, TOYOTA WINDOW, TOYOTA AVALON

1

Loại dung tích dưới 2.5

 740

871

990

 1.100

2

Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0

876

1.030

1.170

 1.300

3

Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0

1.212

1.426

1.620

 1.800

4

Loại dung tích trên 4.0

1.481

1.742

1.980

 2.200

IV

 TOYOTA SCEPTER

1

Loại dung tích dưới 2.0

673

792

900

 1.000

2

Loại dung tích từ 2.0 đến dưới 3.0

808

950

1.080

 1.200

3

Loại dung tích từ 3.0 đến 4.0

943

1.109

1.260

 1.400

4

Loại dung tích trên 4.0

1.077

1.267

1.440

 1.600

V

 TOYOTA CRESSIDA

1

Loại dung tích dưới 3.0

606

713

810

 900

2

Loại dung tích từ 3.0 trở lên

808

950

1.080

 1.200

VI

 TOYOTA 4 RUNNER

1

Loại 04 cửa - dung tích dưới 3.0

539

634

720

 800

2

Loại 04 cửa - dung tích từ 3.0 đến dưới 4.0

606

713

810

 900

3

Loại 04 cửa - dung tích từ 4.0 đến 5.0

673

792

900

 1.000

4

Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích

 

 

 

VII

 TOYOTA FORTUNER, RAV,YARIS

1

Toyota Fortuner SR5- 4.0

1.010

1.188

1.350

 1.500

2

Toyota Yaris - dung tích 1299cc

371

436

495

 550

3

Toyota Rav 4 - dung tích 2362cc, 07 chỗ

606

713

810

 900

4

Toyota Rav 4 - dung tích 2492cc

673

792

900

 1.000

5

Toyota Ray 4 Limited, dung tích 3.456cc

808

950

1.080

 1.200

VIII

 TOYOTA lAND CRUISER

1

Model 60; 70; 90, 04 cửa

539

634

720

800

2

Model 95 Prado - dung tích 2.7

606

713

810

900

3

Model 80,105

 

 

 

 

 

Loại dung tích 4.0, 04 cửa

808

950

1.080

 1.200

 

Loại dung tích 4.2, 04 cửa

943

1.109

1.260

 1.400

 

Loại dung tích từ 4.5 trở lên, 04 cửa

1.077

1.267

1.440

 1.600

 

Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích

4

Toyota Landcruiser Prado TX-L - 2.694cc

1.077

1.267

1.440

 1.600

5

Toyota Land Cruiser Prado VX

 

 

 

 

 

 Loại dung tích dưới 3.0

808

950

1.080

 1.200

 

 Loại dung tích từ 3.0 trở lên

1.010

1.188

1.350

 1.500

6

Toyota Land Cruiser Prado GX

 

 

 

 

 

 Loại dung tích dưới 3.0

1.077

1.267

1.440

 1.600

 

 Loại dung tích từ 3.0 trở lên

1.346

1.584

1.800

 2.000

7

Toyota Landcruiser UZJ 200L - GNAEK - 4.664cc

1.683

1.980

2.250

 2.500

IX

TOYOTA INNOVA

1

Toyota Innova G

 

 

534

691

2

Toyota Innova J

 

 

481

587

3

Toyota Innova GSR

 

 

 

729

4

Toyota Innova V

 

 

 

737

X

TOYOT ACORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA, TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL, TOYOTA MARK II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA, TOYOTA STALET, TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, TOYOTA MR2 2.0 COUPE, TOYOTA SUPRA COUPE, TOYOTA TELICA 2.0 COUPE

1

Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

438

515

585

650

2

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

505

594

675

750

3

Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0

552

649

738

820

4

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

606

713

810

900

5

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

740

871

990

1.100

6

Loại dung tích trên 3.0

876

1.030

1.170

1.300

 

Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích

 

 

 

XI

TOYOTA CAMRY, TOYOTA SINENA

1

Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0

471

554

630

700

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

572

673

765

850

3

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

639

752

855

950

4

Loại dung tích trên 3.0

808

950

1.080

1.200

XII

KHÁC

1

Toyota Previa 07 - 09 chỗ

539

634

720

800

2

Toyota Townace Liteace 07 - 09 chỗ

471

554

630

700

3

Toyota Hiace 09 chỗ

371

436

495

550

4

Toyota Highlander Sport - 3.456cc, 07 chỗ

 

1.188

1.350

1.500

5

Toyota AYGO - dung tích 998cc

202

238

270

300

A2

 XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Toyota Hiace glass Van 03 - 06 chỗ, Toyota Van 06 chỗ

337

396

450

500

2

Toyota Litace Van, Toyota Townace Van 02 - 05 chỗ

337

396

450

500

3

Toyota Hilux double car 04 cửa, 06 chỗ

371

436

495

550

4

Toyota Panel Van khoang hàng kín

303

356

405

450

5

Toyota Hilux 02 cửa, 02 - 03 chỗ, T 100

 

 

 

 

 

Loại dung tích dưới 2.5

269

317

360

400

 

Loại dung tích từ 2.5 trở lên

303

356

405

450

6

Toyota Hilux G - Model KUN26L - PRMSYM Pickup chở hàng vừa chở người, cabin kép - 2.982cc

445

523

594

660

7

Toyota Hilux E - KUN15L-PRMSYM (4 x 2), Pickup chở hàng và chở người - 2494cc

357

420

477

530

A3

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Toyota Hiace Commute 12 - 16 chỗ

404

475

540

600

2

Toyota Coaster

 

 

 

 

 

Loại dưới 26 chỗ

606

713

810

900

 

Loại trên 26 chỗ

673

792

900

 1.000

B. HÃNG NISSAN

B1

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

I

 

 

 

 

 

1

Nissan President 4.5

1.346

1.584

1.800

 2.000

2

Nissan Gloria, Nissan Cedric 2.8 - 3.0

909

1.069

1.215

 1.350

3

Nissan Cima, Nissan Infinity

 

 

 

 

 

Loại dung tích trên 4.0 - 4.5

1.077

1.267

1.440

 1.600

 

Loại dung tích từ 3.0 - 4.0

943

1.109

1.260

 1.400

4

Nissan X - Trail - dung tích 2.488cc

740

871

990

 1.100

5

Nisan Teana 250XV - dung tích 2495cc

808

950

1.080

 1.200

6

Infiniti G37 Coupe Journey - dung tích 3.696cc

1.010

1.188

1.350

 1.500

7

Infiniti FX 35

943

1.109

1.260

 1.400

8

Infiniti G35 - dung tích 3498cc

1.010

1.188

1.350

 1.500

9

Nissan Silvia 2.0 coupe 02 cửa, Nissan Pulsar 04 cửa, Nisan AD

438

515

585

650

10

Loại Nissan Pular 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa

 

 

 

 

11

Nissan 180SX 2.0 coupe 02 cửa

471

554

630

700

12

Nissan Prairie, Nisan Avenir

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.8 - 2.0

471

554

630

700

 

Loại dung tích trên 2.0 - 2.5

539

634

720

800

13

Nissan Cefiro, Nissan Laurel, Nissan Stanza, Nissan Altima, Nissan Skyline, Nissan Bluebird, Nissan Primbra, Nissan Sunny, Nissan Prezea, Nissan Sentra, Nissan March, Nissan Tiida Hatchblade

 

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

371

436

495

550

 

Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6

404

475

540

600

 

Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0

458

539

612

680

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

525

618

702

780

 

Loại dung tích trên 2.5

653

768

873

970

14

Nissan Prime GXE - dung tích 2.0

371

436

495

550

15

Nissan Verita - dung tích 1.3

269

317

360

400

16

Nissan Maxima 2.0 - 3.4

539

634

720

800

17

Nissan 350Z, dung tích 3.498cc

1.010

1.188

1.350

 1.500

18

Nissan GTR Premium - dung tích 3.799cc

3.029

3.564

4.050

 4.500

II

NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI

1

Loại dung tích dưới 2.5, 04 cửa

673

792

900

 1.000

2

Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0, 04 cửa

740

871

990

 1.100

3

Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0, 04 cửa

876

1.030

1.170

 1.300

4

Loại dung tích trên 4.0, 04 cửa

1.010

1.188

1.350

 1.500

5

Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa cùng dung tích, cùng loại thân

III

NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO

1

Loại 04 cửa, dung tích trên 3.0

606

713

810

900

2

Loại 04 cửa, dung tích từ 3.0 trở xuống

505

594

675

750

3

Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

B2

XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Nissan Urvan 03 - 06 chỗ

404

475

540

600

2

Nissan Vannette 02 - 05 chỗ, Nissan Pickup double cab 04 cửa, 06 chỗ

350

412

468

520

3

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

350

412

468

 520

4

Nissan Vannette blindvan, Nissan Pickup 02 cửa, 03 chỗ

303

356

405

450

 

Loại dung tích dưới 2.5

235

277

315

350

Loại dung tích từ 2.5 trở lên

303

356

405

450

B3

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy

371

436

495

550

2

Nissan Caravan

371

436

495

550

3

Nissan Queen

498

586

666

740

4

Nissan Cilivan

 

 

 

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

632

744

846

 940

 

Loại từ 27 chỗ trở lên

673

792

900

 1.000

C. HÃNG MITSUBISHI

C1

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Mitsubishi Debonair 3.5

1.077

1.267

1.440

 1.600

2

Mitsubishi Diamante, Mitsubishi Sioma, Mitsubishi Emeraude, Mitsubishi Galant, Mitsubishi Eterma

 

Loại dung tích từ 1.8 - 2.0

505

594

675

750

 

Loại dung tích trên 2.0 - 2.5

606

713

810

900

 

Loại dung tích trên 2.5- 3.0

673

792

900

 1.000

 

Loại dung tích trên 3.0

808

950

1.080

 1.200

3

Mitsubishi Mirage, Mitsubishi Libero, Mitsubishi Lancer

 

Loại dung tích từ 1.3 - 1.6

350

412

468

520

 

Loại dung tích từ 1.7 - 2.0

424

499

567

630

 

Loại dung tích trên 2.0 - 3.0

539

634

720

800

 

Loại dung tích trên 3.0

673

792

900

 1.000

4

Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR

478

562

639

710

5

Mitsubishi Mini cab

235

277

315

350

6

Mitsubishi Montero 3.0 - 3.5

740

871

990

 1.100

7

Mitsubishi Pajero

 

 

 

 

 

Loại dung tích dưới 2.0, 04 cửa

471

554

630

700

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5, 04 cửa

539

634

720

800

 

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0, 04 cửa

606

713

810

900

 

Loại dung tích trên 3.0, 04 cửa

673

792

900

 1.000

 

Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

8

Mitsubisshi Out Lander XLS

505

594

675

750

9

Mitsubishi L300

337

396

450

500

10

Mitsubishi L400, Mitsubishi Delica

350

412

468

520

C2

XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Mitsubishi Pickup

 

 

 

 

 

Loại dung tích dưới 2.0

242

285

324

360

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

290

341

387

430

 

Loại dung tích trên 3.0

337

396

450

500

2

Mitsubishi Bravo dưới 1.0

134

158

180

 200

3

Mitsubishi Delica

 

 

 

 

 

Loại khoang hàng không có kính

215

253

288

320

 

Loại khoang hàng không có kính

256

301

342

380

C3

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mitsubishi Delica

404

475

540

 600

2

Mitsubishi Rosa 25 - 30 chỗ

606

713

810

 900

3

Mitsubishi Aeromidi, Mitsubishi Queen

 

 

 

 

 

Loại từ 31 - 40 chỗ

673

792

900

 1.000

 

Loại từ 41 - 50 chỗ

808

950

1.080

 1.200

D. HÃNG HONDA

D1

 XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Honda Legend, Honda Acuralegend

 

 

 

 

 

Loại dung tích dưới 2.0

404

475

540

600

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

539

634

720

800

 

Loại dung tích trên 3.0

808

950

1.080

 1.200

2

Honda Accord

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

404

475

540

600

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

485

570

648

720

 

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

539

634

720

800

 

Loại dung tích trên 3.0

673

792

900

 1.000

3

Honda Inspire, Honda Vigor, Honda Ascot Innova

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

525

618

702

780

 

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

599

705

801

890

4

Honda Civic Hybrid - 1399cc

471

554

630

700

5

Honda Civic 1.5 -1.6

505

594

675

750

6

Honda Civic 1.8 MT

 

 

562

629

7

Honda Civic 1.8 AT

 

 

593

754

8

Honda Civic 2.0 AT

 

 

693

815

9

Honda Integra 1.5 - 1.6

350

412

468

520

10

Honda Prelude coupe, 02 cửa

337

396

450

500

11

Honda City, Honda Today

182

214

243

270

12

Honda Acura 2.5

350

412

468

520

13

Honda Acura 3.5

660

776

882

980

14

Honda Passport, 04 cửa - dung tích 3.2

599

705

801

890

15

Honda CR-VEX-L - dung tích 2.0 đến 2.5

876

1.030

1.170

 1.300

16

Honda CRV LX - dung tích 2.0 đến 2.5

572

673

765

850

17

Honda Odyssey 2.2, 07 chỗ

471

554

630

700

18

Honda Stream 2.0, 07 chỗ

424

499

567

630

D2

XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Honda Acty dưới 1.0

155

182

207

230

2

Honda Acty trên 1.0 đến 2.0

196

230

261

290

D3

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

337

396

450

500

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

424

499

567

630

E. HÃNG MAZDA

E1

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, 04 cửa

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

606

713

810

900

 

Loại dung tích trên 3.0

707

832

945

 1.050

2

Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS-6, Mazda 626, Mazda Telstar, 04 cửa

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

424

499

567

630

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

505

594

675

750

Loại dung tích trên 3.0

606

713

810

900

3

Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, 04 cửa

Loại dung tích từ1.5 - 1.8

371

436

495

550

Loại dung tích trên 1.8 - 2.0

438

515

585

650

Loại dung tích trên 2.0

505

594

675

750

4

Loại xe quy định tại điểm 1, 2, 3 này nếu 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích

5

Mazda Autozam cane 657cc, Mazda Festival, dung tích 1.1 - 1.3, 02 cửa

202

238

270

300

6

Mazda Eunos 500, 04 cửa

519

610

693

770

7

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe, 02 cửa

438

515

585

650

8

Mazda Navajo LX 4WD, 4.0, 02 cửa, 04 chỗ

572

673

765

850

9

Mazda CX9 Sport - dung tích 3.726cc, 07 chỗ

586

689

783

870

10

Mazda 5 - dung tích 2.261cc

390

459

522

580

11

Mazda MPV.L, 3.0, 07 chỗ

519

610

693

770

12

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

337

396

450

500

E2

XE TẢI DU LỊCH

 

 

 

 

 

Mazda Pickup B - Series

 

 

 

 

1

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

242

285

324

360

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

283

333

378

420

3

Loại dung tích trên 3.0

357

420

477

530

E3

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

 

 

1

Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên

350

412

468

520

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo 12 - 15 chỗ

343

404

459

510

3

Mazda 25 - 30 chỗ

364

428

486

540

F. HÃNG ISUZU

F1

 XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Isuzu Piazza 1.8, 04 cửa

350

412

468

520

2

Isuzu Aska

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

337

396

450

500

Loại dung tích trên 2.0

390

459

522

580

3

Isuzu Gemini

 

 

 

 

Loại Sedan, 04 cửa, 1.5

303

356

405

450

Loại Sedan, 04 cửa,. 1.7

323

380

432

480

Loại Coupe, 02 cửa. 1.5 - 1.6

296

348

396

440

4

Isuzu Rodeo SV-64WD, 3.2, 04 cửa

606

713

810

 900

5

Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn, 04 cửa

 

 

 

 

Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5

505

594

675

750

Loại dung tích trên 3.5

606

713

810

900

6

Isuzu Trooper-VBSGVF - dung tích 2.6

491

578

657

730

7

Isuzu Fargo dạng xe 07 - 09 chỗ

309

364

414

460

 

Nếu 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích

F2

XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ

1

Isuzu Pickup

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5

215

253

288

320

Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0

276

325

369

410

Loại dung tích trên 3.0

371

436

495

550

2

Isuzu Fargo (loại vừa chở người vừa chở hàng)

229

269

306

340

F3

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Isuzu Fargo

371

436

495

 550

2

Isuzu Jouney 16 - 26 chỗ

519

610

693

770

3

Isuzu Jouney 27 - 30 chỗ

579

681

774

860

4

Isuzu 31 - 40 chỗ

606

713

810

900

5

Isuzu 41 - 50 chỗ

740

871

990

 1.100

6

Isuzu 51 - 60 chỗ

808

950

1.080

 1.200

7

Isuzu trên 60 chỗ

943

1.109

1.260

 1.400

G. HÃNG SUBARU - FUJI, XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Subaru Fuji Legacy

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

438

515

585

 650

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

498

586

666

 740

2

Subaru Fuji Impreza

 

 

 

 

 Loại dung tích từ 1.5 - 1.8, sedan, 04 cửa

323

380

432

 480

 Loại dung tích trên 1.8 - 2.0, sedan, 04 cửa

371

436

495

 550

3

Subaru Fuji Justy Hatchback 01, 02, 02 cửa

235

277

315

 350

4

Subaru Fuji Vivico - 658cc

182

214

243

 270

5

Subaru Bighon 3.2, 04 cửa

606

713

810

 900

6

Subaru Fuji Domingo 07 chỗ

196

230

261

 290

H. HÃNG DAIHATSU, XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Daihatsu Charade

 

 

 

 

Loại từ 1.0 đến 1.3, Hatchback, 04 cửa

229

269

306

 340

Loại từ 1.0 đến 1.3, sedan, 04 cửa

249

293

333

 370

 

Loại 02 cửa quy định tại Điểm 1 này tính bằng 90% loại 04 cửa, cùng dung tích

2

Daihatsu Applause, 04 cửa, 1.6

290

341

387

 430

3

Daihatsu Mira - 659cc, Daihatsu Opti - 659cc

175

206

234

 260

4

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8, 02 cửa

471

554

630

 700

5

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6, 02 cửa

350

412

468

 520

6

Daihatsu Delta Wide 07 - 08 chỗ

269

317

360

 400

7

Daihatsu Atrai 06 chỗ

155

182

207

 230

I. HÃNG SUZUKI, XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Suzuki Cultus 04 cửa, dung tích từ 1.0 đến 1.5

309

364

414

 460

Loại 02 cửa này tính bằng 90% loại 04 cửa, cùng dung tích

2

Suzuki Swift 1.6

330

388

441

 490

3

Suzuki Alto - 657cc

182

214

243

 270

4

Suzuki Samurai 1.3

309

364

414

 460

5

Suzuki Escudo-SideWich 04 cửa

 

 

 

 

Loại dung tích trên 2.0

424

499

567

 630

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

330

388

441

 490

 

Loại 02 cửa này tính bằng 90% loại 04 cửa, cùng dung tích

6

Suzuki Jimny - 657cc, 02 cửa

189

222

252

 280

7

Suzuki Every, Suzuki Cary, 06 chỗ - 657cc

141

166

189

 210

J. HÃNG HINO, XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Loại từ 31 - 40 chỗ

666

784

891

 990

2

Loại từ 41 - 50 chỗ

740

871

990

 1.100

3

Loại từ 51 - 60 chỗ

842

990

1.125

 1.250

4

Loại từ 61 - 70 chỗ

1.010

1.188

1.350

 1.500

5

Loại từ 71 - 80 chỗ

1.144

1.346

1.530

 1.700

6

Loại trên 80 chỗ

1.346

1.584

1.800

 2.000

Mục 2. CÁC LOẠI XE KHÁC (do Nhật sản xuất)

1

Xe Isuzu Trooper 3.2, 04 cửa cánh, 01 cửa sau loại ô tô chuyên dùng chở tiền

438

515

585

 650

2

Xe Nissan Pickup, cabin kép 06 chỗ ngồi loại ô tô chuyên dùng chở tiền

357

420

477

 530

3

Xe Isuzu NPR66G - dung tích 4334cc, nâng người làm việc trên cao

1.212

1.426

1.620

 1.800

4

Xe Mitsubishi Pajero, 5 chỗ chuyên dùng chở tiền

471

554

630

 700

5

 Xe Fuso 50 chỗ ngồi

519

610

693

 770

6

Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao - dung tích xi lanh 2.953cc

1.279

1.505

1.710

 1.900

7

Xe đầu kéo sơmiromooc các hiệu

808

950

1.080

 1.200

8

Rơmooc chở container

 

 

 

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

235

277

315

 350

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

303

356

405

 450

Loại từ 40 tấn trở lên

371

436

495

 550

Chương II

XE DO PHÁP SẢN XUẤT

Mục 1. XE DƯỚI 10 CHỖ

A. HÃNG PEUGEOT

1

Peugeot 305, Peugeot 306

242

285

324

 360

2

Peugeot 405, Peugeot 505

283

333

378

 420

3

Peugeot 309

235

277

315

 350

4

Peugeot 205, Peugeot 106, Peugeot 504

155

182

207

 230

5

Peugeot 605

371

436

495

 550

6

Peugeot 604

337

396

450

 500

7

Peugeot 609

451

531

603

 670

B. HÃNG RENAULT

1

Renault 19

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

215

253

288

 320

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

249

293

333

 370

Loại dung tích trên 1.8

256

301

342

 380

2

Renault 20

189

222

252

 280

3

Renault 21

263

309

351

 390

4

Renault 25

303

356

405

 450

5

Renault Safrane

 

 

 

 

Loại dung tích từ 2.5 trở xuống

371

436

495

 550

Loại dung tích trên 2.5

417

491

558

 620

6

Renault Express

155

182

207

 230

7

Renault Clito

134

158

180

 200

8

Renault (dưới 10 chỗ)

222

261

297

 330

C. HÃNG CITROEL

1

Citroel AX

134

158

180

 200

 

Citroel ZX

 

 

 

 

 

Loại dung tích dưới 1.8

168

198

225

 250

 

Loại dung tích từ 1.8 trở lên

202

238

270

 300

3

Citroel BX

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.4 đến 2.0

202

238

270

 300

 

Loại dung tích trên 2.0

235

277

315

 350

4

Citroel XM

 

 

 

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

337

396

450

 500

 

Loại dung tích trên 2.5

438

515

585

 650

Mục 2. XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (các hiệu do Pháp sản xuất)

1

Loại từ 10 - 15 chỗ

269

317

360

400

2

Loại từ 16 - 20 chỗ

337

396

450

500

3

Loại từ 21 - 25 chỗ

445

523

594

660

4

Loại từ 26 - 30 chỗ

519

610

693

770

5

Loại từ 31 - 40 chỗ

558

657

747

830

6

Loại từ 41 - 50 chỗ

606

713

810

 900

Mục 3. CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Peugeot 504 Pickup 04 cửa

168

198

225

250

2

Peugeot 504 Pickup 02 cửa

148

174

198

220

3

Xe Renault, trọng tải 2.5 tấn

307

361

410

455

4

Xe Peugeot Partner, tải van trọng tải dưới 05 tấn

91

107

122

135

Chương III

XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

A. HÃNG MERCEDES - BENZ

I

XE CHỞ NGƯỜI

1

Mercedes - Benz 180, C180

390

459

522

 580

2

Mercedes 190

666

784

891

 990

3

Mercedes 190E

 

 

 

 

Loại dung tích từ 1.7 - 2.0

485

570

648

 720

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

539

634

720

 800

Loại dung tích trên 2.5

565

665

756

 840

4

Mercedes 190D tính bằng 90% Mercedes 190E cùng dung tích

5

Mercedes 200 - dung tích 2.0

390

459

522

 580

6

Mercedes 200E, 2.0, Mercedes 200D, 2.0

565

665

756

 840

7

Mercedes 200TE, 2.0, Mercedes 200TD, 2.0

632

744

846

 940

8

Mercedes 220

808

950

1.080

 1.200

9

Mercedes 200G, Mercedes 220G, Mercedes 230G

404

475

540

 600

10

Mercedes 230, Mercedes 230E

876

1.030

1.170

 1.300

11

Mercedes 240

902

1.061

1.206

 1.340

12

Mercedes 240G, Mercedes 250G

458

539

612

 680

13

Mercedes 250, Mercedes 260

943

1.109

1.260

 1.400

14

Mercedes 280

1.010

1.188

1.350

 1.500

15

Mercedes 280G, Mercedes 290G

519

610

693

 770

16

Mercedes 300

1.178

1.386

1.575

 1.750

17

Mercedes 300G

572

673

765

 850

18

Mercedes 320, Mercedes 350, Mercedes 380

1.212

1.426

1.620

 1.800

19

Mercedes 400

1.481

1.742

1.980

 2.200

20

Mercedes 420, Mercedes 450, Mercedes 480

1.616

1.901

2.160

 2.400

21

Mercedes 500

1.885

2.218

2.520

 2.800

22

Mercedes-Benz S500 - dung tích 4.966cc

1.549

1.822

2.070

 2.300

23

Mercedes-Ben S550 4 Matic - dung tích 5461cc

1.616

1.901

2.160

 2.400

24

Mercedes-Benz S63AMG - dung tích 6.208cc

2.693

3.168

3.600

 4.000

25

Mercedes C - Class SLK350

1.279

1.505

1.710

 1.900

26

Mercedes CLS - Class 350

1.683

1.980

2.250

 2.500

27

Mercedes M - Class ML350

1.549

1.822

2.070

 2.300

28

Mercedes R - Class R350L

1.346

1.584

1.800

 2.000

29

Mercedes S - Class S350L

2.154

2.534

2.880

 3.200

30

Mercedes GL - Class GL450

1.885

2.218

2.520

 2.800

31

Mercedes R - Class R500L

1.683

1.980

2.250

 2.500

32

Mercedes S - Class S500L

2.423

2.851

3.240

 3.600

33

Mercedes S600

3.703

4.356

4.950

 5.500

II

XE TẢI THÙNG

1

Trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

155

182

207

 230

2

Trọng tải trên 1,5 tấn đến 02 tấn

222

261

297

 330

3

Trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn

296

348

396

 440

4

Trọng tải trên 03 tấn đến 04 tấn

350

412

468

 520

5

Trọng tải trên 04 tấn đến 06 tấn

404

475

540

 600

6

Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

471

554

630

 700

B. HÃNG BMW

1

BMW 116i - 1596cc

505

594

675

 750

2

BMW 316i, BMW 318i

471

554

630

 700

3

BMW 320i

808

950

1.080

1.200

4

BMW 320i Cab (1995cc)

1.549

1.822

2.070

2.300

5

BMW 325i

1.010

1.188

1.350

1.500

6

BMW 325i Cab (2497cc)

1.750

2.059

2.340

2.600

7

BMW Z4 Sdrive 35i - 2979cc, 02 chỗ

1.212

1.426

1.620

1.800

8

BMW 335i Convertible - 2.979cc

1.212

1.426

1.620

1.800

9

BMW523i - 2.497cc

1.346

1.584

1.800

 2.000

10

BMW Z5S River 23Y - 2497cc

1.683

1.980

2.250

2.500

11

BMW 518i

606

713

810

 900

12

BMW 520i

639

752

855

 950

13

BMW 525i

673

792

900

1.000

14

BMW528i - 2996cc

1.582

1.861

2.115

2.350

15

BMW 530i

808

950

1.080

1.200

16

BMW 535GT - 2996cc

1.212

1.426

1.620

1.800

17

BMW 630I Cabrio - 2996cc

2.020

2.376

2.700

3.000

18

BMW 730i. BMW 733i

876

1.030

1.170

1.300

19

BMW 730 LI - 2996cc

2.693

3.168

3.600

4.000

20

BMW 740Li - 2979cc

3.029

3.564

4.050

 4.500

21

BMW 745-LIA - 4398cc

909

1.069

1.215

 1.350

22

BMW 750Li - 4395cc

3.500

4.118

4.680

 5.200

23

BMW 750Li - 4.799cc

2.356

2.772

3.150

 3.500

24

BMW 760Li - 5.976cc

2.423

2.851

3.240

 3.600

25

BMW M3 Convertible - 4.0cc

1.481

1.742

1.980

 2.200

26

BMW X1 Sdrive 18i - 1995cc

1.010

1.188

1.350

 1.500

27

BMW X1 Sdrive 28i - 2996cc

1.212

1.426

1.620

 1.800

28

BMW X6 Xdrive 35i - 2979cc

2.020

2.376

2.700

 3.000

29

BMW Z4 23i Cab - 2497cc

1.549

1.822

2.070

 2.300

C. HÃNG OPEL

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

269

317

360

 400

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 2.0

371

436

495

 550

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

458

539

612

 680

4

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

572

673

765

 850

5

Loại dung tích trên 3.0

673

792

900

 1.000

D. HÃNG AUDI

1

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.5

1.144

1.346

1.530

 1.700

2

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

1.481

1.742

1.980

 2.200

3

Loại dung tích trên 3.0 đến 3.5

1.885

2.218

2.520

 2.800

4

Loại dung tích trên 3.5

2.356

2.772

3.150

 3.500

E. HÃNG VOLKSWAGEN

I

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

 

 

 

 

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

209

246

279

 310

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6

303

356

405

 450

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 2.2

337

396

450

 500

4

Loại dung tích từ 2.3 đến 2.6

458

539

612

 680

5

Loại dung tích từ 2.7 đến 3.0

572

673

765

 850

6

Loại dung tích trên 3.0

673

792

900

 1.000

 

Riêng các loại xe sau được quy định riêng

 

 

 

 

 

Xe Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng

 

 

896

 995

 

Xe Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng

 

 

1.053

 1.170

 

Xe Volkswagen Tiguan

 

 

1.373

 1.525

 

Xe Volkswagen Passat

 

 

1.224

 1.360

 

Xe Volkswagen Passat CC

 

 

1.404

 1.560

 

Xe Volkswagen Touareg R5

 

 

2.003

 2.225

II

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

 

 

1

Loại từ 12 đến 15 chỗ

337

396

450

 500

2

Loại Volkswagen Pickup

209

246

279

 310

F. HÃNG PORSCHE

1

Porsche 968 - dung tích 3.0

740

871

990

 1.100

2

Porsche 928 - dung tích 5.4

1.010

1.188

1.350

 1.500

3

Riêng Porsche 928 GTS

1.616

1.901

2.160

 2.400

4

Porsche 911 - dung tích 3.6, Carreca

1.077

1.267

1.440

 1.600

5

Porsche 911 - dung tích 3.6, Turbro

1.885

2.218

2.520

 2.800

6

Porsche Cayenne, dung tích 3.6

1.683

1.980

2.250

 2.500

7

Porche Cayenne - 4806cc

2.262

2.661

3.024

 3.360

8

Porsche Panamera - dung tích 3605cc

2.895

3.406

3.870

 4.300

G. HÃNG IFA, IVECO

1

Xe tải thùng

209

246

279

 310

2

Xe tải ben

235

277

315

 350

3

Xe IFA W50L/DL, ô tô thang cứu hỏa

876

1.030

1.170

 1.300

H. CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Xe SMART - dung tích 698cc, 02 chỗ

182

214

243

 270

2

Xe Mini Cooper - 1598cc, 04 chỗ

639

752

855

 950

3

Xe chuyên dùng rải nhựa đường

269

317

360

 400

4

Xe kéo xe hỏng

168

198

225

 250

5

Xe đầu kéo sơmirơmoóc

808

950

1.080

 1.200

6

Rơmooc chở container

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

235

277

315

 350

 

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

303

356

405

 450

 

Loại từ 40 tấn trở lên

371

436

495

 550

Chương IV

XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

1

Volvo 240

371

436

495

 550

2

Volvo 440

404

475

540

 600

3

Volvo 460, Volvo 740

458

539

612

 680

4

Volvo 540

471

554

630

 700

5

Volvo 850

489

575

653

 725

6

Volvo 940

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

539

634

720

 800

Loại dung tích trên 2.4

639

752

855

 950

7

Volvo 960

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

673

792

900

 1.000

Loại dung tích trên 3.0

707

832

945

 1.050

8

Đầu kéo sơmirơmoóc

808

950

1.080

 1.200

9

Rơmooc chở container

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

235

277

315

 350

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

303

356

405

 450

Loại từ 40 tấn trở lên

371

436

495

 550

Chương V

XE DO ITALIA, AUSTRALIA SẢN XUẤT

I

HIỆU FIAT

1

Loại dung tích từ 1.4 trở xuống

168

198

225

 250

2

Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0

296

348

396

 440

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4

337

396

450

 500

4

Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0

471

554

630

 700

 

Riêng xe

 

 

 

 

 

Xe Fiat 500, 04 chỗ - 1242cc

623

733

833

 926

II

HIỆU PIAGGIO

1

Piaggio 03 bánh, tải nhẹ 0,75 tấn

67

79

90

 100

III

HIỆU TOYOTA

1

Toyota Camry GL - dung tích 2.362cc

468

550

625

 694

VI

CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Xe Iveco ML140E24 - 5880cc, có khoang chở tiền và các thiết bị kèm theo

2.693

3.168

3.600

 4.000

2

Xe đầu kéo sơmirơmoóc

539

634

720

 800

3

Rơmooc chở container

 

 

 

 

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

168

198

225

 250

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

202

238

270

 300

Loại từ 40 tấn trở lên

235

277

315

 350

Chương VI

XE DO RUMANI SẢN XUẤT

I

XE TẢI

1

Xe tải dưới 06 tấn

168

198

225

 250

2

Xe tải từ 06 tấn đến 08 tấn

189

222

252

 280

3

Xe tải trên 08 tấn

235

277

315

 350

II

XE HIỆU PLYMOUT, GMC

 

Các loại xe khác

 

 

 

 

1

Xe đầu kéo sơmirơmoóc

404

475

540

 600

2

Rơmooc chở container

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

134

158

180

 200

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

168

198

225

 250

Loại từ 40 tấn trở lên

202

238

270

 300

Chương VII

XE DO BALAN, ANH SẢN XUẤT

1

Xe tải nhỏ Polonge Pickup (Balan và Italia)

148

174

198

 220

2

Xe 12 - 15 chỗ hiệu Nisa

115

135

153

 170

3

Xe tải hiệu Star

134

158

180

 200

4

Xe Sterling - dung tích 1.812cc

303

356

405

 450

5

Xe Bentley Continental Flying Spur - dung tích 5.988cc

4.039

4.752

5.400

 6.000

6

Xe Jaguar - X - TYPE ESTATE 3.0

842

990

1.125

 1.250

7

Xe Land Rover, Range Rover Sport - 4394cc

1.212

1.426

1.620

 1.800

8

Xe Lotus Elise - 1796cc, 02 chỗ ngồi

808

950

1.080

 1.200

9

Xe đầu kéo sơmirơmoóc

673

792

900

 1.000

10

Rơmooc chở container

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

202

238

270

 300

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

269

317

360

 400

Loại từ 40 tấn trở lên

303

356

405

 450

Chương VIII

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

I

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

134

158

180

 200

2

Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0

168

198

225

 250

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

235

277

315

 350

4

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

303

356

405

 450

5

Loại dung tích trên 3.0

438

515

585

 650

II

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Loại từ 10 đến 12 chỗ

122

143

162

 180

2

Loại từ 13 đến 15 chỗ

148

174

198

 220

3

Loại từ 16 đến 25 chỗ

202

238

270

 300

4

Loại trên 26 chỗ

303

356

405

 450

III

XE VẬN TẢI

1

Trọng tải dưới 1,5 tấn

101

119

135

 150

2

Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn

115

135

153

 170

3

Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn

202

238

270

 300

4

Trọng tải trên 4,5 tấn đến 06 tấn

242

285

324

 360

5

Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

364

428

486

 540

6

Trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn

404

475

540

 600

7

Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn

458

539

612

 680

8

Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn

505

594

675

 750

9

Trên 15 tấn

565

665

756

 840

 

Riêng xe hiệu Dongfeng

1

Trọng tải dưới 1,5 tấn

132

155

176

 195

2

Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn

148

174

198

 220

3

Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn

263

309

351

 390

4

Trọng tải trên 4,5 tấn đến 06 tấn

314

369

419

 465

5

Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

367

432

491

 545

6

Trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn

438

515

585

 650

7

Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn

525

618

702

 780

8

Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn

613

721

819

 910

VI

CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Xe tải Cabin kep Tianye 0,825 tấn vừa chở người vừa chở hàng

148

174

198

 220

2

Xe Liugong ZL30E, máy xúc bánh lốp

377

444

504

 560

3

Xe đầu kéo sơmirơmoóc

539

634

720

 800

4

Rơmooc chở container

 

 

 

 

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

168

198

225

 250

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

202

238

270

 300

Loại từ 40 tấn trở lên

235

277

315

 350

Chương IX

XE DO MỸ, CANADA SẢN XUẤT

A. XE CHỞ NGƯỜI

I

XE HIỆU FORD

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

283

333

378

 420

2

Ford Coutour 2.5

424

499

567

 630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

606

713

810

 900

4

Ford Mondeo BA7, động cơ xăng 2.3L, 05 chỗ ngồi

639

752

855

 950

II

XE HIỆU LINCOLN

1

Xe Lincoln Continental, Lincoln Tour car 4.6

808

950

1.080

 1.200

2

Xe Lincoln, 07 đến 16 chỗ

740

871

990

 1.100

III

XE HIỆU CADILLAC

1

Cadillac De ville concours 4.6

909

1.069

1.215

 1.350

2

Cadillac Fleetwood 5.7, sedan 04 cửa

943

1.109

1.260

 1.400

3

Cadillac Seville 4.6, sedan 04 cửa

1.044

1.228

1.395

 1.550

4

Cadillac CTS4 - dung tích 3.6

788

927

1.053

 1.170

5

Cadillac Escalade - dung tích 6.162cc, 07 chỗ

1.360

1.600

1.818

 2.020

IV

XE HIỆU CHRYSLER

1

Chrysler New yorker 3.5

707

832

945

 1.050

2

Chrysler Concorde 3.5

505

594

675

 750

3

Chrysler Cirrus 2.5

404

475

540

 600

4

Chrysler 300C - dung tích 2736cc

1.044

1.228

1.395

 1.550

5

Chrysler 300 Touring - dung tích 3.518cc, 12 chỗ

808

950

1.080

 1.200

V

 XE HIỆU MERCURY

1

Mercury Traccer 1.8

337

396

450

 500

2

Mercury Mystique 2.5

404

475

540

 600

3

Mercury Sable 3.8

505

594

675

 750

4

Mercury Grand marquis 4.6

572

673

765

 850

VI

XE HIỆU PLYMOUT, GMC

1

Plymout Neon 2.0, Plymout 2.5

371

436

495

 550

2

Plymout Acclaim 3.0

404

475

540

 600

3

GMC Savana G1500 - 5328cc

876

1.030

1.170

 1.300

VII

XE HIỆU OLDSMOBILE

1

Oldsmobile Achieva 3.1, Oldsmobile Cieva 3.2

505

594

675

 750

2

Oldsmobile 3.1

471

554

630

 700

3

Oldsmobile Cutlass supreme 3.4

539

634

720

 800

4

Oldsmobile Eighty eight 3.8

606

713

810

 900

5

Oldsmobile Ninty eight 3.8

673

792

900

 1.000

6

Oldsmobile Aurora 4.0

740

871

990

 1.100

VIII

 XE HIỆU PONTIAC, DODGE

1

Pontiac sunfire 2.2

371

436

495

 550

2

Pontiac grand AM 3.2

438

515

585

 650

3

Pontiac Solstice GXP - 1999cc, 02 chỗ

639

752

855

 950

4

Pontiac Bonneville 3.8, Dodge intrepid 3.5

532

626

711

 790

5

Dodge neon 2.0

371

436

495

 550

6

Dodge spirit 3.0

438

515

585

 650

7

Dodge Caravan 3.3

371

436

495

 550

8

Dodge stratus 2.5

471

554

630

 700

9

Dodge Grand Caravan SXT - 3952cc

690

812

923

 1.025

IX

XE HIỆU BMW, HONDA, ACURA

1

Xe BMW X5 3.0I, 05 chỗ

943

1.109

1.260

 1.400

2

Xe BMW X5 3.0 SI, 07 chỗ

1.077

1.267

1.440

 1.600

3

Xe BMW X5 - 4799cc, 07 chỗ

1.393

1.639

1.863

 2.070

4

Xe BMW X5 Xdrive 30I - 2996cc

1.346

1.584

1.800

 2.000

5

Xe BMW X6 XDRIVE 351 - 2979cc

1.380

1.624

1.845

 2.050

6

Honda Valkyrie Rune NRX 1800EB - 1.832cc

337

396

450

 500

7

Xe Honda Odyssey Touring, 07 chỗ

740

871

990

 1.100

8

Xe Honda Accord EX - 2.354cc

653

768

873

 970

9

Honda Accord Coupe LX-S - 2354cc

519

610

693

 770

10

Xe Honda Accord EX - 3.471cc

673

792

900

 1.000

11

Xe Honda Accord EX-L - 3.471cc

740

871

990

 1.100

12

Xe Acura MDX - 3.471cc, 07 chỗ

876

1.030

1.170

 1.300

13

Xe Acura MDX - 3.664cc, 07 chỗ ngồi

1.010

1.188

1.350

 1.500

14

Xe Acura MDX Sport - 3.664cc, 07 chỗ ngồi

1.346

1.584

1.800

 2.000

X

XE HIỆU TOYOTA, NISSAN, SUZUKI

1

Xe Toyota Sienna Limited, 07 chỗ

754

887

1.008

 1.120

2

Toyota Avalon Limited - 3.456cc, 05 chỗ

909

1.069

1.215

 1.350

3

Toyota Sirena LE - 3.456cc

639

752

855

 950

4

Toyota Camry LE - 2.362cc, 05 chỗ

740

871

990

 1.100

5

Toyota Camry LE - 2494cc, 05 chỗ

909

1.069

1.215

 1.350

6

Toyota Camry SE - 2.362cc, 05 chỗ

639

752

855

 950

7

Toyota Camry SE - 2.494cc, 05 chỗ

673

792

900

 1.000

8

Toyota Camry SE - 3456cc

821

966

1.098

 1.220

9

Toyota Camry XLE - 3.456cc, 05 chỗ

673

792

900

 1.000

10

Toyota Camry Solara SE - 3.311cc, 04 chỗ

740

871

990

 1.100

11

Toyota Yaris - 1.496cc, 05 chỗ

371

436

495

 550

12

Toyota Venza - 2.672cc

976

1.148

1.305

 1.450

13

Toyota Venza - 3.456cc

1.212

1.426

1.620

 1.800

14

Toyota Corolla S - 1798cc

471

554

630

 700

15

Infiniti FX 35

1.346

1.584

1.800

 2.000

16

Xe Nissan Quest - 3.498cc, 07 chỗ

740

871

990

 1.100

17

Xe Lexus RX350 - 3.5, 05 chỗ ngồi

1.683

1.980

2.250

 2.500

18

Suzuki XL7 LIMTEO - 3564cc

572

673

765

 850

XI

XE HIỆU MERCEDES, MITSUBISHI

1

Xe Mercedes-Benz R350 4Matic

1.077

1.267

1.440

 1.600

2

Xe Mercedes-Benz R500 4Matic

1.144

1.346

1.530

 1.700

3

Xe Mercedes-Benz GL550 4Matic - 5461cc

2.020

2.376

2.700

 3.000

4

Xe Mitsubishi Out Lander XLS - 2.988cc

471

554

630

 700

XII

XE HIỆU CHEVROLET, JEEP

1

Chevrolet

586

689

783

 870

2

Chevrrolet - Express Explorer Limited SE - 5328cc

704

828

941

 1.045

3

Jeep Wrangler

309

364

414

 460

4

Jeep cherokee

464

546

621

 690

5

Jeep grand cherokee

539

634

720

 800

B. CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Xe đầu kéo sơmirơmoóc các hiệu

808

950

1.080

 1.200

2

Rơmooc chở container

 

 

 

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

235

277

315

 350

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

303

356

405

 450

Loại từ 40 tấn trở lên

371

436

495

 550

 

Xe tải của Mỹ tính bằng xe tải của Nhật có cùng trọng tải và năm sản xuất

Chương X

XE DO NGA SẢN XUẤT

I

LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Xe hiệu Lada

Loại xe 02 đèn tròn (2101)

41

48

54

 60

Loại xe 04 đèn tròn (1500. 1600)

51

60

68

 75

Lada từ 2104 đến 2109

91

107

122

 135

2

Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic

101

119

135

 150

3

Vonga

122

143

162

 180

4

Tavira 1.0 - 1.1

81

95

108

 120

5

Uoat từ 07 đến 09 chỗ

134

158

180

 200

6

Raf (Latvia) từ 07 đến 09 chỗ

101

119

135

 150

II

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ

134

158

180

 200

2

Uoat từ 10 đến 15 chỗ

464

546

621

 690

3

Paz (Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ

202

238

270

 300

4

Các hiệu khác trên 15 chỗ

242

285

324

 360

III

XE VẬN TẢI

1

Uoat 1.5 tấn, Gat 51, Gat 53, Gat 66

101

119

135

 150

2

Hiệu Zin

 

 

 

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

134

158

180

 200

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

148

174

198

 220

 

Loại đầu kéo sơmirơmoóc

235

277

315

 350

3

Hiệu Maz

 

 

 

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

235

277

315

 350

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

Dưới 15 tấn

269

317

360

 400

 

Từ 15 tấn trở lên

303

356

405

 450

 

Loại đầu kéo sơmirơmoóc

404

475

540

 600

4

Hiệu Kmaz

 

 

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

350

412

468

 520

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

Dưới 15 tấn

371

436

495

 550

 

Từ 15 tấn trở lên

438

515

585

 650

 

Loại đầu kéo sơmirơmoóc

572

673

765

 850

5

Hiệu Kraz

Loại có thùng chở hàng thông dụng

337

396

450

 500

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

 

 

Dưới 15 tấn

371

436

495

 550

 

Từ 15 tấn trở lên

404

475

540

 600

 

Loại đầu kéo sơmirơmoóc

505

594

675

 750

6

Hiệu Ural, Bella

303

356

405

 450

IV

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

 

 

1

Xe khoan hiệu Maz

303

356

405

 450

2

Rơmooc chở container

 

 

 

 

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

168

198

225

 250

 

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

202

238

270

 300

 

Loại từ 40 tấn trở lên

235

277

315

 350

Chương XI

XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

 

Xe hiệu Huyndai

 

 

 

 

1

Loại dung tích dưới 1.3

269

317

360

 400

2

Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

371

436

495

 550

3

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

438

515

585

 650

4

Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0

505

594

675

 750

5

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2

572

673

765

 850

6

Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0

639

752

855

 950

7

Loại dung tích trên 3.0

740

871

990

 1.100

 

Riêng các loại xe sau được quy định riêng

1

Hyundai Getz 1.1 - MT, 05 chỗ

 

 

306

 340

2

Hyundai Getz 1.4 - AT, 05 chỗ

 

 

378

 420

3

Hyundai I 10 - 1.1 - AT, 05 chỗ

 

 

329

 365

4

Hyundai I 10 - 1.2 - MT, 05 chỗ

 

 

293

 325

5

Hyundai I 20 - 1.4 - AT, 05 chỗ

 

 

441

 490

6

Hyundai I 30 - 6 - AT, 05 chỗ

 

 

545

 605

7

Hyundai I30 CW - 1.6 - AT, 05 chỗ

 

 

576

 640

8

Hyundai Verna Viva 1.4 - MT, 05 chỗ

 

 

396

 440

9

Hyundai Verna Viva 1.4 - AT ,05 chỗ

 

 

432

 480

10

Hyundai Accent

 

 

374

 415

11

Hyundai Elantra 1.6 - AT, 05 chỗ

 

 

531

 590

12

Hyundai Elantra 1.6 - MT, 05 chỗ

 

 

486

 540

13

Hyundai Starex 2.4 - MT, 09 chỗ

 

 

675

 750

14

Hyundai Starex 2.4 - MT, 06 chỗ

 

 

617

 685

15

Hyundai Starex 2.5 - MT, 09 chỗ

 

 

720

 800

16

Hyundai Sonata 2.0 - AT, 05 chỗ

 

 

810

 900

17

Hyundai Tucson 2.0 - AT - 4WD, 05 chỗ

 

 

765

 850

18

Hyundai Tucson 2.0 - AT - 2WD, 05 chỗ

 

 

585

 650

19

Hyundai Tucson 2.0 - MT - 2WD, 05 chỗ

 

 

540

 600

20

Hyundai Santa Fe 2.0 - AT MLX 2WD, 07 chỗ

 

 

923

 1.025

21

Hyundai Santa Fe 2.0 - AT SLX 2WD, 07 chỗ

 

 

950

 1.055

22

Hyundai Santa Fe 2.4 - AT GLS 4WD, 07 chỗ

 

 

923

 1.025

23

Hyundai Genesis Sedan - 3.3 AT, 05 chỗ

 

 

1.395

 1.550

24

Hyundai Genesis Coupe - 2.0 AT, 05 chỗ

 

 

914

 1.015

25

Hyundai Equus 3.8 AT

 

 

2.282

 2.535

26

Hyundai Equus 4.6 AT

 

 

2.583

 2.870

27

Hyundai galoper

471

554

630

 700

 

Xe hiệu Daewoo, Kia

1

Loại dung tích dưới 1.3

235

277

315

 350

2

Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

303

356

405

 450

3

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

371

436

495

 550

4

Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0

438

515

585

 650

5

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2

505

594

675

 750

6

Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0

572

673

765

 850

7

Loại dung tích trên 3.0

639

752

855

 950

 

Riêng các loại xe sau được quy định riêng

1

Kia Rio - KNADE 223, 04 cửa, 05 chỗ ngồi

 

 

324

 360

2

Kia Rio - KNADE 243296, 05 cửa, 05 chỗ ngồi

 

 

347

 385

3

Kia Rio - KNADE 243386, 05 cửa, 05 chỗ ngồi

 

 

360

 400

4

Kia Rio - KNADG413AA, 04 cửa

 

 

360

 400

5

Kia Rio - KNADH513AA, 05 cửa

 

 

378

 420

6

Kia Rio - KNADH513BA, 05 cửa

 

 

396

 440

7

Kia Optima EX, 5 chỗ

 

 

491

 545

8

Kia Carens - KNADE 521287, 07 chỗ ngồi

 

 

405

 450

9

Kia Carens - KNADE 521387, 07 chỗ ngồi

 

 

428

 475

10

Kia Carens - KNADE 524287, 07 chỗ ngồi

 

 

419

 465

11

Kia Carens - KNADE 524387, 07 chỗ ngồi

 

 

437

 485

12

Kia Carens KNAHH81AAA 1.6L

 

 

410

 455

13

Kia Carens KNAHH81AAA, 05 chỗ ngồi

 

 

410

 455

14

Kia Carnival 2.7L - KNAMH812AA

 

 

621

 690

15

Kia Carnival 2.9L - KNHMD371AA

 

 

675

 750

16

Kia Carnival - KNAMH812AA

 

 

675

 750

17

Kia Carnival - KNAMH812BB

 

 

738

 820

18

Kia Cerato - Koup (KNAFW612BA) 2.0L

 

 

585

 650

19

Kia Cerato - EX - KNAFU411AA, 05 chỗ

 

 

432

 445

20

Kia Cerato - EX - KNAFU411BA, 05 chỗ

 

 

455

 505

21

Kia Cerato - SX - KNAFW411BA, 05 chỗ

 

 

432

 480

22

Kia Forte EX - MT

 

 

 

 470

23

Kia Forte EX - MTH

 

 

 

 490

24

Kia Forte SX - MT

 

 

 

 535

25

Kia Forte SX - AT

 

 

 

 560

26

Kia Sorento EX - KNAJC521385 - 2WD

 

 

567

 630

27

Kia Sorento EX - KNAJC521885 - 2WD

 

 

608

 675

28

Kia Sorento (KNAFU811BA) 2.2L

 

 

738

 820

29

Kia Sorento EX - KNAKU814AA - 2.2L, 07 chỗ

 

 

707

 785

30

Kia Sorento 2WD - GASAT - KNAKU811BA

 

 

788

 875

31

Kia Sorento 2WD - GASAT - KNAKU811BB

 

 

801

 890

32

Kia Sorento 4WD - GASAT - KNAKU811DA

 

 

819

 910

33

Kia Sorento 4WD - GASAT - KNAKU811DB

 

 

855

 950

34

Kia Sorento 4WD - GASMT - KNAKU811CA

 

 

797

 885

35

Kia Sorento 2WD - DSLMT - KNAKU814AA

 

 

779

 865

36

Kia Sorento 2WD - GASMT - KNAKU811AA

 

 

761

 845

37

Kia Soul KNAJT811AA, 05 chỗ

 

 

450

 500

38

Daewoo Lacetti SE 1.6 - AT

 

 

468

 520

39

Daewoo Lacetti SE 1.6 - MT

 

 

453

 503

40

Daewoo Lacetti CDX 1.6 MT

 

 

522

 580

41

Daewoo Lacetti CDX 1.8 AT

 

 

599

 665

42

Daewoo Lacetti PREMIERE SE 1.6

 

 

414

 460

43

Daewoo Lacetti PREMIERE CDX 1.6

 

 

441

 490

 

Các hiệu khác

 

 

 

 

1

Loại dung tích dưới 1.3

182

214

243

 270

2

Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

256

301

342

 380

3

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

303

356

405

 450

4

Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0

371

436

495

 550

5

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2

438

515

585

 650

6

Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0

505

594

675

 750

7

Loại dung tích trên 3.0

572

673

765

 850

II

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

 

 

 

Hiệu Huyndai

 

 

 

 

1

Loại từ 10 - 15 chỗ

539

634

720

 800

2

Loại từ 16 - 26 chỗ

606

713

810

 900

3

Loại từ 27 - 30 chỗ

673

792

900

 1.000

4

Loại từ 31 - 40 chỗ

808

950

1.080

 1.200

5

Loại từ 41 - 50 chỗ

1.010

1.188

1.350

 1.500

6

Loại từ 51 - 60 chỗ

1.212

1.426

1.620

 1.800

7

Loại trên 60 chỗ

1.481

1.742

1.980

 2.200

8

Riêng xe Hyundai Aero Express LDX, 47 chỗ

1.851

2.178

2.475

 2.750

 

Các hiệu khác

 

 

 

 

1

Loại từ 10 - 15 chỗ

303

356

405

 450

2

Loại từ 16 - 26 chỗ

371

436

495

 550

3

Loại từ 27 - 30 chỗ

404

475

540

 600

4

Loại từ 31 - 40 chỗ

471

554

630

 700

5

Loại từ 41 - 50 chỗ

539

634

720

 800

6

Loại từ 51 - 60 chỗ

606

713

810

 900

7

Loại trên 60 chỗ

673

792

900

 1.000

III

XE VẬN TẢI

 

 

 

 

 

Xe tải mui kín (có dạng xe chở khách)

 

 

 

 

1

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải dưới 01 tấn (dạng xe mini)

101

119

135

 150

3

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải trên 01 tấn (dạng xe 10 - 15 chỗ)

168

198

225

 250

4

Xe Huyndai Galloper II, tải van - 400 kg

111

131

149

 165

5

Xe Hyundai Starex GRX - 2.476cc, tải van

409

481

547

 605

6

Xe tải van Huyndai Grand Starex (H-1)

408

480

545

 605

7

Xe Sangyong Korando TX-5, tải van 2 chỗ, 550 kg

269

317

360

 400

8

Xe Kia Morning, tải van 2 chỗ, 330 kg

111

131

149

 165

 

Xe tải thùng

 

 

 

 

1

Trọng tải dưới 01 tấn

101

119

135

 150

2

Trọng tải từ 01 tấn đến dưới 1,5 tấn

134

158

180

 200

3

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn

168

198

225

 250

4

Trọng tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn

222

261

297

 330

5

Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

283

333

378

 420

6

Trọng tải trên 4,5 tấn đến 06 tấn

337

396

450

 500

7

Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

404

475

540

 600

8

Trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn

471

554

630

 700

9

Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn

539

634

720

 800

10

Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn

673

792

900

 1.000

Chương XII

XE DO ĐÀI LOAN, MEXICO SẢN XUẤT

1

Honda CR-V, 05 chỗ

371

436

495

 550

2

Honda CR-V SX - dung tích 1.997cc, 05 chỗ

424

499

567

 630

3

Honda Accord - 1997cc

415

488

554

 615

4

Nissan Teana - dung tích 1997cc

367

432

491

 545

5

Xe Wolkswagen New Beetle Convertible SE

586

689

783

 870

6

Xe Mitsubishi Lancer I.O, dung tích 1.998cc

388

456

518

 575

7

Toyota Camry 2.0E

572

673

765

 850

8

Mazada 3 - dung tích 1.598cc

458

539

612

 680

9

Mazada 3 2.0S - dung tích 1999cc

505

594

675

 750

10

Mazda 05 - 07 chỗ - 1.999cc

350

412

468

 520

11

Xe tải Hino FG1JSUB, tải 9,1 tấn

235

277

315

 350

12

Xe tải đông lạnh CMV Varica - 1.198cc, 550 kg

155

182

207

 230

13

Đầu kéo sơmirơmoóc

505

594

675

 750

14

Rơmooc chở container

 

 

 

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

168

198

225

 250

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

202

238

270

 300

Loại từ 40 tấn trở lên

235

277

315

 350

Chương XIII

XE DO ẤN ĐỘ, INDONESIA, THÁI LAN SẢN XUẤT

1

Xe Toyota Fortuner SR7 - dung tích 2.7

572

673

765

 850

2

Xe Toyota Fortuner SR5 - dung tích 2.7

630

741

842

 935

3

Xe Toyota Fortuner V - dung tích 2.982cc, 07 chỗ

592

697

792

 880

4

Xe Toyota Hilux G Pickup cabin kép - 2982cc

446

525

597

 663

5

Xe Ford Ranger Pickup cabin kép - 2499cc

417

491

558

 620

6

Xe Ford Ranger XL Pickup cabin kép - 2499cc

404

475

540

 600

7

Ford Everest XLT-2.6L, 07 chỗ

1.027

1.208

1.373

 1.525

8

Ford Everest - 2.606cc, 07 chỗ

808

950

1.080

 1.200

9

Xe Mitsubíhi Triton GLX - 2477cc Pickup cabin kép

320

377

428

 475

10

Xe Mitsubíhi Triton GLS - 2477cc Pickup cabin kép

350

412

468

 520

11

Xe Mitsubíhi Triton GL - 2351cc Pickup cabin kép

316

372

423

 470

12

Xe Suzuki APV-GLX - dung tích 1590cc, 07 chỗ

293

345

392

 435

13

Xe Hyundai 110, 05 chỗ - dung tích 1.086cc

202

238

270

 300

14

Xe Hyundai I 10 - 1248cc

252

297

338

 375

15

Hyundai Verna - 1.5 - AT

269

317

360

 400

16

Hyundai Verna - 1.5 - MT

247

290

329

 365

17

Hyundai I20 - dung tích 1396cc

330

388

441

 490

18

Xe khách Tata

539

634

720

 800

19

Xe đầu kéo sơmirơmoóc

539

634

720

 800

20

Rơmooc chở container

 

 

 

 

 

Loại từ 20 tấn trở xuống

148

174

198

 220

 

Loại từ 20 tấn đến 40 tấn

168

198

225

 250

 

Loại từ 40 tấn trở lên

202

238

270

 300

Chương XIV

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

I

XÍ NGHIỆP LIÊN DOANH SẢN XUẤT Ô TÔ HÒA BÌNH (VMC)

1

Mazda 323, 1.6

235

277

315

 350

2

Mazda 626, 2.0

309

364

414

 460

3

Mazda B2200

179

210

239

 265

4

Mazda 3, 05 chỗ

283

333

378

 420

5

Mazda 3 (BVSN) - dung tích 1.598cc, 05 chỗ

307

361

410

 455

6

Mazda 3 (BVSP) - dung tích 1.598cc, 05 chỗ

323

380

432

 480

7

Mazda 6, loại GV2L

438

515

585

 650

8

Mazda 6 - dung tích 1.999cc, 05 chỗ

383

451

513

 570

9

Mazda 6 - dung tích 2.261cc, 05 chỗ

441

519

590

 655

10

Mazda Premacy, 07 chỗ

283

333

378

 420

11

Mazda E2000, 12 chỗ

235

277

315

 350

12

BMW 318i, 320i

475

559

635

 705

13

BMW 525i, 528i

552

649

738

 820

14

BMW 318iA, 320iA

596

701

797

 885

15

BMW 323i

623

733

833

 925

16

BMW 325iA

704

828

941

 1.045

17

BMW 525iA

886

1.042

1.184

 1.315

18

Kia Pride CD5 - dung tích 1.139cc

115

135

153

 170

19

Kia Pride 1.3

122

143

162

 180

20

Kia Spectra, 05 chỗ

202

238

270

 300

21

Kia Carnival - dung tích 2.497cc, 07 chỗ

337

396

450

 500

22

Kia Carnival - dung tích 2.497cc, 09 chỗ

316

372

423

 470

23

Kia vận tải 1.5 tấn

94

111

126

 140

24

Riich M1 - 993cc, 05 chỗ

189

222

252

 280

25

Xe Chery QQ3 - 812cc, 05 chỗ

 

139

158

 175

26

Xe Chery SQR 7080S117 - 812cc, 05 chỗ

 

143

162

 180

27

Nissan Grand Livina L10M - 1798cc, 07 chỗ

 

523

594

 660

II

CÔNG TY MÊ KÔNG

1

Mê Kông Jeep

182

214

243

 270

2

Mê Kông Star 4WD

199

234

266

 295

3

Mê Kông Iveco 16 - 26 chỗ

309

364

414

 460

4

Mê Kông Iveco 27 - 30 chỗ

323

380

432

 480

5

Mê Kông Iveco trên 30 chỗ

394

464

527

 585

6

Mê Kông Ambulance 4 WD

182

214

243

 270

7

Fiat Siena HLX

247

291

331

 368

8

Fiat Siena ELX

189

222

252

 280

9

Fiat loại ALBEAELX

 

258

293

 325

10

Fiat loại ALBEAHLX

 

285

324

 360

11

Fiat loại DOBLO ELX

 

246

279

 310

12

Huanghai Premio MAX GS DD1022F - xe Pickup

 

250

284

 315

13

Huanghai Premio DD 1030

 

234

266

 296

III

XE HIỆU MITSUBISHI (Công ty Vinastar)

1

Mitsubishi L 300

252

297

338

 375

2

Mitsubishi Pajero GLS-Deluxe

462

543

617

 685

3

Mitsubishi Lancer Gala 1.6 AT-CS3ASTJELVT, 05 chỗ

259

305

347

 385

4

Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH, 07 chỗ

438

515

585

 650

5

Mitsubishi Pajero GLS A/T, 07 chỗ

1.245

1.465

1.665

 1.850

6

Mitsubishi Pajero GLS M/T, 07 chỗ

1.202

1.414

1.607

 1.785

7

Mitsubishi Pajero GL, 09 chỗ

1.057

1.243

1.413

 1.570

8

Mitsubishi Joile SS-VB2WLNHEYVT, 08 chỗ

229

269

306

 340

9

Mitsubishi Joile MB-VB2WLNJEYVT, 08 chỗ

215

253

288

 320

10

Mitsubishi Zinger GLS AT-VC4WLRHEYVT, 08 chỗ

458

539

612

 680

11

Mitsubishi Zinger GLS MT-VC4WLRHEYVT, 08 chỗ

411

484

550

 612

12

Mitsubishi Canter 3.5T, hiệu FE645E

192

226

257

 285

13

Mitsubishi Canter 3.5T, hiệu FE645E, tải thùng kín

213

250

284

 315

14

Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E

209

246

279

 310

15

Mitsubishi Canter 1.9T, hiệu FE515B8LDD3

190

224

255

 283

16

Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3

190

224

255

 283

17

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3

215

253

288

 320

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C

371

436

495

 550

22

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở

376

442

502

 558

37

Mitsubishi Triton DC GLS A/T, tải Pickup cabin kép

 

 

504

 589

38

Mitsubishi Triton DC GLS M/T, tải Pickup cabin kép

 

 

486

 572

39

Mitsubishi Triton DC GLX, tải Pickup cabin kép

 

 

450

 525

40

Mitsubishi Triton DC GL, tải Pickup cabin kép

 

 

396

 464

41

Mitsubishi Triton SC GL4WD, tải Pickup cabin đơn

 

 

353

 412

42

Mitsubishi Triton SC GL2WD, tải Pickup cabin đơn

 

 

323

 377

43

Mitsubishi Triton DC GLS, tải Pickup kép

 

 

486

 540

44

Mitsubishi Pajero-V93WLNDVQL, cứu thương

 

 

633

 813

45

Mitsubishi L300-P13WHLNEKL, cứu thương

 

 

495

 604

IV

XE HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

1

Daewoo Cielo 1.5

141

166

189

 210

2

Daewoo Espero 2.0

213

250

284

 315

3

Daewoo Prince 2.0

226

266

302

 336

4

Daewoo Supper saloon 2.0

296

348

396

 440

5

Daewoo Matiz

141

166

189

 210

6

Daewoo Matiz SE Auto - 796cc

172

202

230

 255

7

Daewoo Matiz S - 800cc

145

171

194

 215

8

Daewoo Matiz SE - 800cc, SE Color - 800cc

152

179

203

 225

9

Daewoo Vivant 2.0 SE - 1.998cc

252

297

338

 375

10

Daewoo Vivant 2.0 CDX MT - 1.998cc

269

317

360

 400

11

Daewoo Vivant 2.0 CDX AT - 1.998cc

283

333

378

 420

12

Daewoo - BS090-D3

666

784

891

 990

13

Daewoo Leganza 2.0

309

364

414

 460

14

Daewoo Nubira 2.0

226

266

302

 336

15

Daewoo Nubira 1.6

190

224

255

 283

16

Daewoo Lanos 1.5 LS

235

277

315

 350

17

Daewoo Lanos 1.5 SX, SX - ECO

252

297

338

 376

18

Daewoo Gentra 1.5 S, 1.5SX

269

317

360

 400

19

Daewoo Gentra 1.5 SF69Y-2

226

266

302

 335

20

Daewoo Magnus Diamond

377

444

504

 560

21

Daewoo Magnus 2.0 L6

404

475

540

 600

22

Daewoo Magnus 2.5 L6

471

554

630

 700

23

Daewoo Magnus LF 69Z

354

416

473

 525

24

Daewoo Magnus Eagle

367

432

491

 545

25

Daewoo Lacetti SE-1 (1.6) AT

309

364

414

 460

26

Daewoo Lacetti SE-1 (1.6) MT

283

333

378

 420

27

Daewoo Lacetti CDX (1.8)

303

356

405

 450

28

Daewoo Captiva LS W/o Alloy Wheel - 2.400cc

340

400

455

 505

29

Daewoo Captiva LS With Alloy Wheel - 2.400cc

343

404

459

 510

30

Daewoo Captiva LT W/o leather seat - 2.400cc

371

436

495

 550

31

Daewoo Captiva LT With leather seat - 2.400cc

381

448

509

 566

32

Daewoo Captiva LTA - 2.400cc

404

475

540

 600

33

Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1FF

462

543

617

 686

34

Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1DF

431

507

576

 640

35

Chevrolet Spark Van - 796cc

115

135

153

 170

36

Chevrolet Spark KLAKF4U - 796cc

165

194

221

 245

37

Chevrolet Spark KLAKA4U - 796cc

189

222

252

 280

38

Chevrolet Vivant KLAUFZU - 1.998cc

323

380

432

 480

39

Chevrolet Vivant KLAUAZU, 07 chỗ

252

297

337

 374

40

Chevrolet cruze KL1J-JNE11/AA5 - dung tích 1598cc

300

353

401

 445

41

Chevrolet cruze KL1J-JNB11/AC5 - dung tích 1796cc

364

428

486

 540

42

Chevrolet cruze KL1J-JNB11/CD5 - dung tích 1796cc

383

451

512

 569

43

Daewoo BF 106 Standard, 02 cửa, 45 chỗ

482

567

644

 715

44

Daewoo BF 106 Luxury, 01 cửa, 45 chỗ

496

583

662

 735

45

Daewoo BF 106 Luxury, 02 cửa, 41 chỗ

508

598

680

 755

46

Daewoo loại BH115E

909

1.069

1.215

 1.350

47

Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ

677

796

905

 1.005

48

Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ

902

1.061

1.206

 1.340

49

Daewoo BS090-D4, 34 chỗ

643

757

860

 955

50

Daewoo BS090D, 30 đến 32 ghế

539

634

720

 800

51

Daewoo BS090DL, 25 ghế và 47 chỗ đứng

539

634

720

 800

52

Daewoo BS090A

813

956

1.086

 1.207

53

Daewoo BS 106A, 46 ghế

823

968

1.100

 1.222

54

Daewoo BS 106D, 28 ghế và 55 chỗ đứng

800

941

1.069

 1.188

55

Daewoo BH115E-D4, 46 chỗ

906

1.066

1.211

 1.345

56

Daewoo BH15E-G2, 46 chỗ

1.137

1.338

1.520

 1.689

57

Daewoo BH Luxury Air BH 116

1.284

1.510

1.716

 1.907

58

Daewoo GDW6900, 25 ghế và 64 chỗ đứng

401

472

536

 595

V

XE HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

1

Toyota Corolla 1.6 AT

283

333

378

 420

 

Toyota Corolla 1.6 MT

263

309

351

 390

2

Toyota Camry SXV20LDEMNKV, 05 chỗ - 2164cc

388

457

519

 577

3

Toyota Camry SXV20LDEMDKV, 05 chỗ - 2164cc

367

432

491

 545

4

Toyota Hiace glass Van RZH112L-SRMRS, 03 - 06 chỗ vừa chở người vừa chở hàng - 1998cc

242

285

324

 360

6

Toyota Hiace commuter 15 chỗ

340

400

455

 505

7

Toyota Hiace Van RZH 113L SRMRE

283

333

378

 420

8

Toyota Hiace Super Wagon RZH 115L-BFMGE, 12 chỗ

388

456

518

 575

9

Toyota Hiace RZH 115L-BRMRE, 15 chỗ

333

392

446

 495

10

Toyota Hiace Comumuter Gasoline TRH 213 L-JEMDK, 16 chỗ

364

428

486

 540

11

Toyota Hiace Comumuter Gasoline TRH 213 L- JEMDKU, 16 chỗ

428

503

572

 636

12

Toyota Hiace Comumuter KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ

417

491

558

 620

13

Toyota Hiace Super Wagon, Model TRH 213L- JDMNKU, 10 chỗ

478

562

639

 710

14

Toyota Hiace super Wagon TRH213L-JDMNKU-10 chỗ

507

597

678

 753

15

Toyota Corolla GLIAE 1111-GEMNK, 05 chỗ

263

309

351

 390

16

Toyota Corolla XLAE 1111-GEKRS, 05 chỗ

213

250

284

 315

17

Toyota Corolla XL 1.3

280

329

374

 415

18

Toyota Corolla Altis model ZZE 122L-GEMEKH

383

451

513

 570

19

Toyota Corolla Altis 1.8 MT Model ZZE 142L - GEMGKH

 

528

600

 667

20

Toyota Corolla Altis 1.8 AT Model ZZE 142L -GEPGKH

 

562

639

 710

21

Toyota Corolla 1.8CVT -ZRE142L-GEXGKH

 

 

 

 722

22

Toyota Corolla 1.8MT -ZRE142L-GEFGKH

 

 

 

 675

23

Toyota Corolla Altis 2.0 AT Model ZRE143L-GEPVKH

 

 

693

 770

24

Toyota Corolla 2.0CVT-ZRE143L-GEXVKH

 

 

 

 786

25

Toyota Corolla Model NZE 120 LGEMRKH

233

274

311

 346

26

Toyota Zace (1.8)

240

282

321

 357

27

Toyota Zace (1.8) loại DX

293

345

392

 436

28

Toyota Zace GL Model KF-82L-HRMNEU, 08 chỗ

300

353

401

 446

29

Toyota Zace GL Model KF-80L-HRMNEU, 08 chỗ

283

333

378

 420

30

Toyota Zace Super KF82L-HRMNEU, 08 chỗ

327

385

437

 485

31

Toyota Landcruiser FZJ 100L-GNMNKV, 08 chỗ

812

955

1.085

 1.205

32

Toyota Landcruiser FXJ 100L-GNMNK, 08 chỗ

672

790

898

 998

33

Toyota Camry 3.0

496

583

662

 735

34

Toyota Camry grande MCV20L-JEMGKU

508

598

680

 756

35

Toyota Camry Gli SXV 20L-JEMNKV, 05 chỗ

417

491

558

 620

36

Toyota Camry 3.0 V Model MCV 30L-JEPEKU

 

855

972

 1.080

37

Toyota Camry 2.4G Model ACV 30L-JEMNKU

 

670

761

 845

38

Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU - dung tích 3456cc, 05 chỗ

 

1.113

1.265

 1.406

39

Toyota Camry 2.4G Model ACV40L-JEAEKU - dung tích 2362cc, 5 chỗ

 

808

918

 1.020

40

Toyota Vios Limo, NCP 42L- EEMGKU

 

345

392

 435

41

Toyota Vios Limo - Model NCP93L-BEMDKU -1497cc

 

385

437

 486

42

Toyota Vios 1.5G

 

282

321

 357

43

Toyota Vios 1.5G, Model NCP42L-EEMGKU

 

337

383

 425

44

Toyota Vios G-NCP93L-BEPGKU - dung tích 1497cc, 05 chỗ

 

445

506

 562

45

Toyota Vios E-NCP93L-BEMRKU - dung tích 1497cc, 05 chỗ

 

408

464

 515

46

Toyota Innova G, Model TGN40L-GKMNKU, 08 chỗ - dung tích 1998cc

 

528

600

 667

47

Toyota Innova J, Model TGN40L-GKMRKU, 08 chỗ - dung tích 1998cc

 

473

537

 597

48

Toyota Innova V, Model TGN40L-GKPNKU - dung tích 1998cc, 08 chỗ ngồi

 

583

663

 737

49

Toyota Fortuner V Model TGN51L-NKPSKU - dung tích 2.694cc, 07 chỗ

 

748

850

 944

50

Toyota Fortuner G Model KUN60L-NKMSHU - dung tích 2.494cc, 07 chỗ

 

621

706

 784

51

Toyota Innova G SR TGN40L-GKMNKU

 

 

634

 704

VI

XE HIỆU SUZUKI

1

Xe tải nhẹ Suzuki Carry

74

87

99

 110

2

Xe tải nhẹ Suzuki Carry Truck-SK410K

105

124

141

 157

3

Xe Suzuki Super Carry Pro - 1590cc, không trợ lực

129

152

173

 192

4

Xe Szuki Super Carry Pro - 1590cc, có trợ lực

135

159

181

 201

5

Xe tải nhẹ Suzuki Euro II-SK410K

91

107

122

 135

6

Xe tải nhẹ thùng kín Suzuki Euro II-SK410BV

118

139

158

 175

7

Xe tải nhẹ thùng kín Suzuki Blird Van SK 410BV

128

150

170

 189

8

Suzuki Wagon

84

99

113

 126

9

Suzuki 12 chỗ cải tạo trên Suzuki Carry (Phương Trinh)

71

84

95

 105

10

Suzuki Window Van, 06 chỗ vừa chở người vừa chở hàng

105

124

141

 157

11

Tải nhẹ thùng kín Blin Van

94

111

126

 140

12

Tải nhẹ thùng kín máy lạnh Blin Van, A/C

106

125

142

 158

13

Xe khách 07 chỗ - Window Van

113

133

151

 168

14

Xe khách 07 chỗ - SK 410WV

193

227

258

 287

15

Xe Suzuki Euro II-SK410WV, 07 chỗ

133

157

178

 198

16

Xe khách 07 chỗ máy lạnh - Window Van, A/C

128

150

171

 190

17

Xe Wagon R, 05 chỗ

155

182

207

 230

18

Xe Suzuki-SX4 Hatch 2.0 AT, 05 chỗ

368

433

492

 547

19

Xe Suzuki-SX4 Hatch 2.0 MT, 05 chỗ

354

416

473

 525

20

Xe Suzuki-SWIFT 1.5 AT, 05 chỗ

407

479

544

 604

21

Xe Suzuki-SWIFT1.5M T, 05 chỗ

382

449

510

 567

22

Xe Suzuki Vitara 4WD, 02 cầu, 05 chỗ

240

282

321

 357

23

Xe Suzuki Vitara SE 416, 02 cầu, 05 chỗ

226

266

302

 336

24

Xe Suzuki Wagon R + 11

141

166

189

 210

25

Xe Suzuki APV GL, số tay, 08 chỗ

295

347

394

 438

26

Xe Suzuki APV GLX, số tự động, 08 chỗ

325

382

434

 482

VII

XE HIỆU FORD

1

Ford transit 09 chỗ

233

274

311

 345

2

Ford transit 12 chỗ

254

299

340

 378

3

Ford transit 16 chỗ (loại cũ)

273

321

365

 405

4

Ford Transit Van (bán tải)

213

250

284

 315

5

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu

388

456

518

 575

6

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng

383

451

513

 570

7

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited

 

475

540

 600

8

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited

 

475

540

 600

9

Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ

 

483

549

 610

10

Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ

 

473

538

 598

11

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ

 

564

641

 712

12

Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ

 

475

540

 600

13

Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ

 

491

558

 620

14

Ford Transit FCA6SWFA9S, 09 chỗ

 

499

567

 630

15

Ford Transit FCA6 PHFA9S, 09 chỗ

 

491

558

 620

16

Ford Transit FAC6SWFA, tải van

 

369

419

 465

17

Ford Transit FCA PHFA, tải van 03 chỗ

 

356

405

 450

18

Ford Transit FAC6 PHFA, tải van 03 chỗ ngồi

 

376

427

 474

19

Ford Transit VP

377

444

504

 560

20

Ford Trader, 04 tấn

177

208

236

 262

21

Ford Laser loại Deluxe, 05 chỗ

247

290

329

 365

22

Ford Laser loại LX

219

258

293

 325

23

Ford Laser loại Sports

247

290

329

 365

24

Ford Laser loại GLX (có vành đúc hợp kim)

240

282

320

 355

25

Ford Laser Deluxe loại GLX (không có vành đúc hợp kim)

233

274

311

 345

26

Ford Laser LXI, 05 chỗ

303

356

405

 450

27

Ford Laser Ghia, 05 chỗ

371

436

495

 550

28

Ford Laser Ghia 1.8L MT, 05 chỗ số sàn

371

436

495

 550

29

Ford Laser Ghia AT, 05 chỗ

 

491

558

 620

30

Ford Esscape loại XLT

 

630

716

 795

31

Ford Esscape loại XLS

 

551

626

 695

32

Ford Escape 1 EZ, 05 chỗ

 

480

545

 605

33

Ford Escape XLS 2.0 L MT, 05 chỗ, 02 cầu

 

388

441

 490

34

Ford Escape 3.0 L Centennial

 

491

558

 620

35

Ford Escape 1 N2 ENGZ4, 05 chỗ

 

495

562

 624

36

Ford Escape 1 N2 ENLD4, 05 chỗ

 

583

662

 735

37

Ford Escape EV24 - 4 x 4 XLT

 

608

691

 768

38

Ford Escape EV65 - 4 x 2 XLS

 

546

621

 690

39

Ford Mondeo B4Y- LCBD

 

649

738

 820

40

Ford Mondeo B4Y- CJBB

 

586

666

 740

41

Ford Mondeo Ghia 2.5L

 

575

653

 725

42

Ford Mondeo 2.5 V6

 

703

799

 888

43

Ford Mondeo 2.0

 

610

693

 770

44

Ford Mondeo BA7 - dung tích 2.261cc, 05 chỗ

 

733

833

 926

45

Ford Ranger XL canopy

 

377

428

 476

46

Ford Ranger 2AW, Pickup cabin kep chở hàng

 

 

 

 

Trang bị tiêu chuẩn XLT

318

374

425

 472

Trang bị tiêu chuẩn XL

280

329

374

 415

Trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau

296

348

396

 440

Trang bị cao cấp

316

372

423

 470

Trang bị cao cấp thương gia

332

391

444

 493

Trang bị cao cấp du lịch

343

404

459

 510

 

Trang bị cao cấp thể thao

335

394

448

 498

Trang bị cao cấp du lịch XLT

340

400

454

 504

Trang bị cao cấp thể thao XLT

335

394

448

 498

Trang bị cao cấp du lịch XLT, Active

377

444

504

 560

Trang bị cao cấp thể thaoXLT, Active

371

436

495

 550

47

Ford Ranger 2AW 8F2-2

 

 

 

 

Loại 4 x 4 Diesel XLT, xe tiêu chuẩn

 

424

482

 535

Loại 4 x 4 Diesel XL, xe tiêu chuẩn

 

377

428

 475

Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp du lịch

 

448

509

 565

Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp thể thao

 

440

500

 555

Loại 4 x 4 Diesel XL, nắp che thùng sau

 

388

441

 490

48

Ford Ranger 2AW 1F2-2

 

 

 

 

Loại 4 x 2 Diesel XL, xe tiêu chuẩn

 

337

383

 425

Loại 4 x 2 Diesel XL, nắp che thùng sau

 

348

396

 440

49

Ford Ranger UV7C Pickup chở hàng cabin kép

 

 

 

 

Loại 4 x 4 Diesel XLT

 

412

468

 520

Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp du lịch

 

436

495

 550

Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp thể thao

 

428

486

 540

Loại 4 x 4 Diesel XL

 

378

430

 478

Loại 4 x 4 Diesel XL, nắp che thùng sau

 

401

456

 507

50

Ford Ranger UV7B Pickup chở hàng cabin kép

 

 

 

 

Loại 4 x 2 Diesel XL

 

337

383

 426

Loại 4 x 2 Diesel XL, nắp che thùng sau

 

356

405

 450

51

Ford Ranger, tải Pickup (nhập khẩu)

 

 

 

 

 Loại UF5FLAA

 

 

486

 540

 Loại UF5FLAB

 

 

567

 630

 Loại UF5F901

 

 

544

 600

 Loại UF5F902

 

 

594

 660

 Loại UF5F903

 

 

601

 668

 Loại UF4MLAC

 

 

562

 624

 Loại UF4LLAD

 

 

455

 506

 Loại UF4M901

 

 

584

 649

 Loại UF4L901

 

 

475

 528

52

Ford Ranger UG6F901, loại 4 x 4, Diesel XLT Wildtrak, tải Pickup

 

 

603

 670

53

Ford Everest UV9G, 07 chỗ

 

380

432

 480

54

Ford Everest UV9F, 07 chỗ

 

396

450

 500

55

Ford Everest UV9H, 07 chỗ

 

483

549

 610

56

Ford Everest UV9G, 07 chỗ, trang bị cao cấp

 

428

486

 540

57

Ford Everest UV9F, 07 chỗ, trang bị cao cấp

 

444

504

 560

58

Ford Everest UV9H, 07 chỗ, trang bị cao cấp

 

539

612

 680

59

Ford Everest UV9R, 07 chỗ, 4 x 2 Diesel 2.5L

 

436

495

 550

60

Ford Everest UV9P, 07 chỗ, 4 x 2 Petrol 2.6L

 

444

504

 560

61

Ford Everest UV9S, 07 chỗ, 4 x 4 Diesel 2.5L

 

539

612

 680

62

Ford Focus DB3 BZ MT, 05 chỗ

 

380

432

 480

63

Ford Focus DB3 QQDD MT, 05 chỗ

 

429

488

 542

64

Ford Focus DB3 QQDD AT, 05 chỗ

 

428

486

 540

65

Ford Focus DB3 AODB MT, 05 chỗ

 

456

518

 575

66

Ford Focus DB3 AODB AT, 05 chỗ

 

506

575

 639

67

Ford Focus DA3 AODB AT, 05 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, 05 cửa

 

533

606

 673

68

Ford Focus DB3 AODB AT, 05 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia, trang bị cao cấp

 

464

527

 585

69

Ford Focus DA3 G6DH AT - dung tích 1997cc, 05 chỗ

 

581

660

 733

70

Ford Focus DA3 QQDD AT - dung tích 1798cc, 05 chỗ

 

435

494

 549

71

Ford Everest UW 151-2, 07 chỗ ngồi

 

574

652

 724

72

Ford Everest UW 151-7, 07 chỗ ngồi

 

608

691

 768

73

Ford Everest UW 851-2, 07 chỗ ngồi

 

765

869

 966

VIII

 XE HIỆU ISUZU

 

 

 

 

1

Isuzu trooper (3.2)

458

539

612

 680

2

Isuzu D-Max-TFS54H, 05 chỗ

332

391

444

 493

3

Isuzu NHR55E-FL, tải thùng kín, 1,2 tấn

190

224

255

 283

4

Isuzu NLR55E CAB-Chassis/THQ-TK, thùng kín, 1,2 tấn

206

242

275

 305

5

Isuzu NHR55E-FL, trọng tải 1,4 tấn

173

203

231

 257

6

Isuzu NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

208

245

278

 309

7

Isuzu MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK, 1,8 tấn

350

412

468

 520

8

Isuzu D-Max/THQ-STD

 

 

 

 365

9

Isuzu D-Max/THQ-MP

 

 

 

 369

10

Isuzu D-Max/THQ-TK

 

 

 

 370

IX

 XE HIỆU DAIHATSU

 

 

 

 

1

Daihatsu Citivan Semi-Deluxe

219

258

293

 325

2

Daihatsu Citivan Deluxe

233

274

311

 345

3

Daihatsu Citivan Super-Deluxe

235

277

315

 350

4

Daihatsu X471 Citivan, 07 chỗ

179

211

240

 267

5

Daihatsu Hijet Jumbo

94

111

126

 140

6

Daihatsu Hijet Q.Bic

101

119

135

 150

7

Daihatsu Devan

139

163

185

 206

8

Daihatsu Victor

173

203

231

 257

9

Daihatsu Terios

213

250

284

 315

X

XE HIỆU HINO

 

 

 

 

1

FC 112SA

263

309

351

 390

2

FC 114SA

272

320

364

 404

3

FG 1JJUB

471

554

630

 700

4

FG 1JPUB

519

610

693

 770

5

FG1JTUA.MB

657

773

878

 975

6

Xe Hino WU422L-LAMBERET/ĐT

615

724

823

 914

7

Hino WU342L-HBMMB3-Lamberet/ĐL, đông lạnh 1,7 tấn

 

606

689

 766

8

Xe Hino FL8JTSA 6 x 2/ĐL-TMB tải có mui 16,2 tấn

 

1.145

1.301

 1.445

9

Xe Hino FL8JTSA 6 x 2-TL,trọng tải 16,3 tấn

 

1.073

1.219

 1.354

10

Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA,MB

 

887

1.008

 1.120

11

Xe tải gắn cẩu Hino, 03 tấn

 

466

529

 588

12

Xe tải gắn cẩu Hino-MCR6SA

 

749

851

 945

XI

XE HIỆU MERCEDES-BENZ (do Cty Mercedes-Benz sản xuất hoặc nhập khẩu)

1

Mercedes-Benz 16 chỗ

316

372

423

 470

2

Xe C-200 số sàn

525

618

702

 780

3

Xe C-200 số tự động

572

673

765

 850

4

Xe E-240 số sàn

812

955

1.085

 1.205

5

Xe E-240 số tự động

1.202

1.414

1.607

 1.785

6

Xe MB-140 D

296

348

396

 440

7

Xe MB-140 Avant-Grade

303

356

405

 450

8

Xe MB-100 Panel Van

226

266

302

 335

9

Xe MB-700

240

282

320

 355

10

Xe City Star có máy lạnh

606

713

810

 900

11

Xe City Liner có máy lạnh

657

773

878

 975

12

Mercedes-Benz 05 chỗ, C 180 - 1998cc

424

499

567

 630

13

Mercedes-Benz 09 chỗ

343

404

459

 510

14

Mercedes-Benz 05 chỗ, C 180K - 1596cc

536

630

716

 795

15

Mercedes-Benz Sprinter 16 chỗ

415

488

554

 615

16

Mercedes C180K Classic Automatic, 05 chỗ

565

665

756

 840

17

Mercedes C180K Sport 5 Speed Automatic 05 chỗ

 

646

734

 815

18

Mercedes C180K Elegance 05 chỗ

 

958

1.089

 1.210

19

Mercedes E200K Elegance Automatic 05 chỗ

 

1.066

1.211

 1.345

20

Mercedes E200K Avantgarde 2007, 5 Speed Automatic

 

1.089

1.238

 1.376

21

Mercedes C250 CGI (W204)

 

1.018

1.157

 1.285

22

Mercedes E250 CGI (W212) - 1796cc

 

1.389

1.578

 1.753

23

Mercedes C280 Elegance Automatic 05 chỗ

 

947

1.076

 1.195

24

Mercedes E280 Elegance 2006, 7 Speed Automatic

 

1.393

1.583

 1.759

25

Mercedes E280 Elegance 2007, 7 Speed Automatic

 

1.382

1.571

 1.745

26

Mercedes-Benz E280 (W211) - dung tích 2996cc

 

1.454

1.652

 1.836

27

Mercedes GLK 280 4Matic, 05 chỗ

 

1.045

1.187

 1.319

28

Mercedes-Benz C300 (W204), 05 chỗ

 

1.180

1.341

 1.490

29

Mercedes GLK 300 4Matic-X204

 

1.157

1.315

 1.461

30

Mercedes C300 7G-Tronic transmission

 

1.067

1.213

 1.348

31

Mercedes CLS300

 

2.299

2.613

 2.903

32

Mercedes R350 6 chỗ

 

1.649

1.874

 2.082

33

Mercedes Sprinter CDI 311-Special Edition 16 chỗ

 

515

585

 650

34

Mercedes Sprinter Business 311CDI

 

671

763

 848

35

Mercedes Sprinter 313, 16 chỗ

 

537

610

 678

36

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI

 

710

807

 897

XII

XE HIỆU HONDA

 

 

 

 

1

Honda Civic 1.8L 5MT FD1, 05 chỗ

 

503

572

 636

2

Honda Civic 1.8L 5AT FD1, 05 chỗ

 

551

626

 696

3

Honda Civic 2.0L 5AT FD2, 05 chỗ

 

622

707

 786

4

Honda CR-V2.4L AT RE3

 

805

915

 1.017

XIII

XE HIỆU JRD

 

 

 

 

1

Xe JRD Suv Daily II 4 x 2 - dung tích 2.400cc, 07 chỗ

 

238

270

 300

2

Xe JRD Suv Daily II 4 x 2 - dung tích 2.800cc, 07 chỗ

 

252

286

 318

3

Xe JRD Suv Daily II 4 x 4 - dung tích 2.400cc, 07 chỗ

 

266

302

 335

4

Xe JRD Suv Daily II 4 x 4 - dung tích 2.800cc, 07 chỗ

 

277

315

 350

5

Xe JRD Suv Daily II, 07 chỗ

 

222

252

 280

6

Xe JRD Mega I (07 chỗ)

 

132

150

 167

7

Xe JRD Mega II.D (07 chỗ)

 

122

139

 154

8

Xe JRD Mega I - dung tích 1.100cc, 08 chỗ

 

123

140

 156

9

Xe JRD Mega II - dung tích 1.100cc, 08 chỗ

 

92

105

 117

10

Xe JRD Daily Pickup II 4 x 2 - dung tích 2.400cc

 

187

212

 235

11

Xe JRD Daily Pickup I 4 x 2 - dung tích 2.800cc

 

209

237

 263

12

Xe JRD Daily Pickup II 4 x 4 - dung tích 2.800cc

 

226

257

 285

13

Xe JRD Daily Pickup (05 chỗ)

 

238

270

 300

14

Xe JRD Storm I (02 chỗ)

 

135

153

 170

15

Xe JRD Manjia-I, 02 chỗ

 

99

113

 125

16

Xe JRD Excel-I tải 1,45 tấn, 03 chỗ

 

160

182

 202

17

Xe JRD Excel-II tải 2,5 tấn, 03 chỗ

 

154

175

 194

18

Xe JDR Manjia II, 40 chỗ

 

123

140

 155

19

Xe JRD Travel (05 chỗ)

 

147

167

 185

20

Xe JRD Pickup 01 cầu, 05 chỗ, máy dầu 2.8L, Turbo

 

187

212

 235

21

Xe JRD Suv Daily II, 01 cầu, 07 chỗ, máy dầu 2.8L, Turbo

 

222

252

 280

22

Xe JRD Suv Daily I, 01 cầu, 07 chỗ

 

222

252

 280

23

Xe JRD Excel I

 

139

158

 176

24

Xe JRD Excel II

 

168

191

 212

25

Xe JRD Excel-C - dung tích 2.6 (03 chỗ), 1,95 tấn

 

187

212

 235

26

Xe JRD Excel-D - dung tích 3.7 (03 chỗ), 2,2 tấn

 

204

232

 258

27

Xe JRD Excel-S - dung tích 3.9 (03 chỗ), 04 tấn

 

250

284

 315

IX

CÁC HIỆU XE KHÁC

 

 

 

 

1

Xe hiệu Anthái

 

 

 

 

An Thái, tải ben 2,5 tấn

 

99

113

 125

An Thái, tải ben 1,8 tấn

 

92

104

 116

An Thái Coneco-4950TD1, tự đổ 4,5 tấn

 

218

248

 275

An Thái Coneco-4950KM1, tự đổ 4,5 tấn

 

242

275

 305

2

Xe hiệu Balloonca

 

 

 

 

Xe tải Balloonca, loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn

 

49

56

 62

Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn

 

119

135

 150

Xe tải thùng Balloonca-3.0, trọng tải 03 tấn

 

91

103

 114

3

Xe hiệu Changhe

 

 

 

 

CHANGHE CH 1012L, tải 570 kg

 

71

81

 90

CHANGHE, tải nhẹ 950 kg

 

84

95

 105

CHANGHE CH6321D, khách 08 chỗ

 

123

140

 155

4

Xe hiệu Chiến Thắng

 

 

 

 

Chiến Thắng - 2D1; 2D2, xe tải

 

119

135

 150

Chiến Thắng - 3A; 3B, xe tải

 

93

106

 118

Chiến Thắng - 3T 4 x 4, xe tải

 

145

165

 183

Chiến Thắng - CT1.25D1, CT1.25D2, tải tự đổ

 

103

117

 130

Chiến Thắng - CT2D3, tải tự đổ

 

115

131

 146

Chiến Thắng - 3D1; 3D3A, tải tự đổ

 

123

140

 156

Chiến Thắng - 3TDA 4 x 4, tải tự đổ

 

145

165

 183

Chiến Thắng - CT3.25D1, CT3.25D2, tải tự đổ

 

127

144

 160

Chiến Thắng - CT3.25D1/4 x 4,tải tự đổ

 

177

201

 223

Chiến Thắng - CT3.25D2/4 x 4, tải tự đổ

 

147

167

 185

Chiến Thắng - CT4.00D1/4 x 4, tải tự đổ

 

154

175

 194

Chiến Thắng - CT4.00D1, tải tự đổ

 

134

152

 169

Chiến Thắng - CT4.5D1/4 x 4, tải tự đổ

 

163

185

 205

Chiến Thắng - CT4.5D1, tải tự đổ

 

147

167

 185

Chiến Thắng - CT750TM1, tải có mui 0,75 tấn

 

60

68

 76

Chiến Thắng - CT0.98 T3/KM, tải có khung mui 0,8 tấn

 

107

122

 136

Chiến Thắng - CT0.98/KM, tải khung mui 0,825 tấn

 

74

84

 93

Chiến Thắng - CT0.98T3, tải 0,98 tấn

 

104

118

 131

Chiến Thắng - CT0.98D1, tải tự đổ 0,98 tấn

 

111

126

 140

Chiến Thắng - CT1.50D1, tải ben 02 tấn

 

159

181

 201

Chiến Thắng - CT2.00D2/4 x 4, tải ben 02 tấn

 

179

203

 225

Chiến Thắng - CT1.25/KM, tải khung mui 1.050 kg

 

102

116

 129

Chiến Thắng - CT2.00/KM, tải khung mui 1710 kg

 

123

140

 156

Chiến Thắng - CT2.00D1/4 x 4, tải tự đổ 02 tấn

 

174

198

 220

Chiến Thắng - CT2.00D2/4 x 4, tải tự đổ 02 tấn

 

171

194

 215

Chiến Thắng - CT2D4, trọng tải 02 tấn

 

182

207

 230

 

Chiến Thắng - CT2.50T1/KM, tải có khung mui 2,25 tấn

 

141

160

 178

Chiến Thắng - CT2.50T1, tải 2,5 tấn

 

136

155

 172

Chiến Thắng - CT3.45/KM, tải khung mui 3,17 tấn

 

145

165

 183

Chiến Thắng - CT3.45D1, trọng tải 3,45 tấn

 

217

247

 274

Chiến Thắng - CT3.45D1/4 x 4, tải tự đổ 3,45 tấn

 

238

271

 301

Chiến Thắng - CT3.45T 1, tải 3,45 tấn

 

158

180

 200

Chiến Thắng - CT3.45T1/KM, tải có khung mui

 

165

187

 208

Chiến Thắng - CT3.48D1/4 x 4, tự đổ 3,48 tấn

 

241

274

 304

Chiến Thắng - CT3.48D1, tự đổ 3,48 tấn

 

220

250

 278

Chiến Thắng - CT4.00D2/4 x 4, tải tự đổ 04 tấn

 

170

193

 214

Chiến Thắng - CT4.25D2/4 x 4, tải tự đổ 4,25 tấn

 

218

248

 275

Chiến Thắng - CT4.50D2/4 x 4, tải tự đổ 4,5 tấn

 

258

293

 325

Chiến Thắng - CT4.50D3, tải tự đổ 4,5 tấn

 

236

268

 298

Chiến Thắng - CT4.95T1/KM, tải có khung mui 4,6 tấn

 

180

205

 228

Chiến Thắng - CT4.95T1, tải 4,95 tấn

 

174

198

 220

Chiến Thắng - CT4.95D1, tải tự đổ 4,95 tấn

 

234

266

 296

Chiến Thắng - CT4.95D1/4 x 4, tải tự đổ 4,95 tấn

 

251

285

 317

Chiến Thắng - CT5.00D1/4 x 4, tải tự đổ 05 tấn

 

261

297

 330

Chiến Thắng - CT5.00D1, tải ben 05 tấn

 

245

278

 309

Chiến Thắng - CT7.00D1, tải tự đổ 6,6 tấn

 

256

291

 323

Chiến Thắng - CT7-TM2, tải có mui 07 tấn

 

269

306

 340

Chiến Thắng - CT0.98T1

 

71

81

 90

Chiến Thắng - CT1.25T1

 

99

113

 125

Chiến Thắng - CT1.85T1

 

106

120

 133

Chiến Thắng - CT2.00T1

 

120

136

 151

Chiến Thắng - CT3.50T1

 

135

153

 170

5

Xe hiệu ChongQing

 

 

 

 

Xe ChongQing, loại CKZ6753, động cơ 103 kw, 27 chỗ ngồi

 

253

288

 320

Xe ChongQing, loại CKZ6753, động cơ 88 kw, 27 chỗ ngồi

 

242

275

 305

6

Xe hiệu Chuan Mu

 

 

 

 

Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 kg

 

79

90

 100

7

Xe hiệu Comtranco

 

 

 

 

Xe Comtranco 34 chỗ có điều hòa

 

464

527

 585

Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hòa

 

424

482

 535

Xe Comtranco MBA-220RN, 50 chỗ có điều hòa

 

564

641

 712

8

Xe hiệu Cuulong

 

 

 

 

Cuulong ZB3810T1, 0,85 tấn

 

111

126

 140

Cuulong DFA3810T-MB và DFA3810T1-MB, 0,85 tấn

 

99

113

 125

Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

 

105

119

 132

Cuulong CL2810D2A/TC; CL2810D2A-TL, trọng tải 0,88 tấn

 

115

131

 145

Cuulong CL2810D2A-TL/TC trọng tải 0,8 tấn

 

115

131

 145

Cuulong DFA 3810D, 0,95 tấn

 

112

127

 141

Cuulong ZB3810T1-MB, 0,95 tấn

 

111

126

 140

Cuulong - loại 2810TG, 2810 DG, trọng tải 0,99 tấn

 

76

86

 95

Cuulong - loại 2210FTDA, trọng tải 01 tấn

 

77

87

 97

Cuulong - 3810T và 3810T1, trọng tải 01 tấn

 

96

109

 121

Cuulong - 3810DA, trọng tải 01 tấn

 

106

120

 133

Cuulong ZB3812T1-MB, 01 tấn

 

121

138

 153

Cuulong DFA1, trọng tải 1,05 tấn

 

90

102

 113

Cuulong DFA4215T1-MB, 1,05 tấn

 

145

165

 183

Cuulong CL3812T; CL3812T-MB, trọng tải 1,2 tấn

 

103

117

 130

Cuulong CL3812DA; CL 3812DA1; CL 3812DA2, tải 1,2 tấn

 

121

138

 153

Cuulong KC3815D-T400, 1,2 tấn

 

127

144

 160

Cuulong KC3815D-T550, 1,2 tấn

 

134

152

 169

Cuulong ZB3812T1, 1,2 tấn

 

121

138

 153

Cuulong ZB3812D-T550, 1,2 tấn

 

137

156

 173

Cuulong KC3815D-T550, 1,2 tấn

 

135

153

 170

Cuulong CLDFA1; CLDFA/TK, trọng tải 1,25 tấn

 

115

131

 146

Cuulong DFA, trọng tải 1,25 tấn

 

91

103

 114

 

 

Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

 

107

122

 135

Cuulong CLDFA, 1,25 tấn

 

115

131

 146

Cuulong DFA4215T1, 1,25 tấn

 

145

165

 183

Cuulong DFA4215T; DFA 4215T-MB, trọng tải 1,5 tấn

 

143

163

 181

Cuulong DFA 1.6T5, trọng tải 1,6 tấn

 

103

117

 130

Cuulong DFA 7027T1, trọng tải 1,75 tấn

 

105

119

 132

Cuulong DFA 1.8T; DFA 1.8T2, trọng tải 1,8 tấn

 

103

117

 130

Cuulong DFA 1.8T3, trọng tải 1,8 tấn

 

100

114

 127

Cuulong DFA 1.8T4, trọng tải 1,8 tấn

 

108

123

 137

Cuulong DFA 7027T, trọng tải 02 tấn

 

105

119

 132

Cuulong 5220D2A, trọng tải 02 tấn

 

156

177

 197

Cuulong CL5220D2 trọng tải 02 tấn

 

155

176

 196

Cuulong DFA7027T2/TK, trọng tải 2,1 tấn

 

114

130

 144

Cuulong ZB5220D, trọng tải 2,2 tấn

 

148

168

 187

Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn

 

103

117

 130

Cuulong 4025QT7, DFA7027T3, trọng tải 2,25 tấn

 

114

130

 144

Cuulong 4025QT9, tải có mui 2,25 tấn

 

149

169

 188

Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn

 

103

117

 130

Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn

 

106

121

 134

Cuulong CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

 

116

132

 147

Cuulong 4025DA1, 4025DA2, trọng tải 2,35 tấn

 

119

135

 150

Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

 

169

192

 213

Cuulong 4025D2A-TC, trọng tải 2,35 tấn

 

169

192

 213

Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn

 

155

176

 196

Cuulong 4025DG3B; CL 4025DG3B-TC, trọng tải 2,35 tấn

 

149

169

 188

Cuulong ZB5225D, trọng tải 2,35 tấn

 

148

168

 187

Cuulong ZB5225D2, trọng tải 2,35 tấn

 

182

207

 230

Cuulong CLDFA 7027T2/TK; CLDFA 7027T3, trọng tải 2,5 tấn

 

138

157

 174

Cuulong 4025 D; 4025 QT, trọng tải 2,5 tấn

 

107

122

 135

Cuulong 4025 QT1, 2,5 tấn

 

110

125

 139

Cuulong 4025 D1; 4025D2, 2,5 tấn

 

115

131

 146

 

Cuulong 4025QT3; 4025QT4, trọng tải 2,5 tấn

 

95

108

 120

Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn

 

116

132

 147

Cuulong CLDFA, trọng tải 2,5 tấn

 

113

128

 142

Cuulong CLKC6625D, 2,5 tấn

 

202

230

 255

Cuulong CLKC6625D2, 2,5 tấn

 

228

259

 288

Cuulong CLDFA6025T, tải 2,5 tấn

 

168

191

 212

Cuulong CLDFA6025T-MB, tải 2,5 tấn

 

168

191

 212

Cuulong CLDFA6027T, tải 2,5 tấn

 

141

160

 178

Cuulong CLDFA6027T-MB, tải 2,5 tấn

 

141

160

 178

Cuulong DFA 2.70T5, trọng tải 2,7 tấn

 

116

132

 147

Cuulong DFA2.95T3/MB, trọng tải 2,75 tấn

 

132

150

 167

Cuulong 5830 D1, D2, D3, 2,8 tấn

 

125

142

 158

Cuulong 5830 DGA, 2,8 tấn

 

129

147

 163

Cuulong 5830 D, 2,8 tấn

 

119

135

 150

Cuulong DFA 2.90T4, 2,9 tấn

 

121

138

 153

Cuulong DFA 2.95T3, 2,95 tấn

 

131

149

 166

Cuulong 5830DA, trọng tải 03 tấn

 

137

156

 173

Cuulong DFA 3.0T; DFA 3.0T1, trọng tải 03 tấn

 

111

126

 140

Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 03 tấn

 

116

132

 147

Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 03 tấn

 

112

127

 141

Cuulong DFA3.2T3, 3,2 tấn

 

172

196

 218

Cuulong DFA3.2T2-LK, 3,2 tấn

 

172

196

 218

Cuulong 5840D2, 3,45 tấn

 

164

186

 207

Cuulong 5840DQ và 5840DQ1, 3,45 tấn

 

231

262

 291

Cuulong 5840DGA1, 5840DG1, 3,45 tấn

 

139

158

 176

Cuulong DFA 3.2T, 3,2 tấn; DFA 3.45T, 3,45 tấn

 

142

161

 179

Cuulong - loại 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

 

149

169

 188

Cuulong - loại 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

 

213

242

 269

Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn

 

172

195

 217

Cuulong CLDFA3.45T, trọng tải 3,45 tấn

 

165

188

 209

Cuulong CLDFA3.2T1; CLDFA3.2T3, trọng tải 3,45 tấn

 

165

188

 209

 

Cuulong CLDFA3.45T3; CLDFA3.50T, trọng tải 3,45 tấn

 

165

188

 209

Cuulong CLDFA3.45T2-LK, trọng tải 3,45 tấn

 

165

188

 209

Cuulong CLDFA3.2T3-LK, trọng tải 3,45 tấn

 

165

188

 209

Cuulong CL KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

 

279

317

 352

Cuulong CL KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

 

279

317

 352

Cuulong CL KC8135D-T650, trọng tải 3,45 tấn

 

253

288

 320

Cuulong CL KC8135D-T750, trọng tải 3,45 tấn

 

253

288

 320

Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn

 

277

315

 350

Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn

 

277

315

 350

Cuulong KC8135D, 3,45 tấn

 

253

288

 320

Cuulong KC8135D2, 3,45 tấn

 

253

288

 320

Cuulong DFA3.45T2, 3,45 tấn

 

172

196

 218

Cuulong 7550D2A; 7550D2B, trọng tải 4,5 đến 4,75 tấn

 

250

284

 315

Cuulong 7550DQ; 7550DQ1, 4,75 tấn

 

163

185

 205

Cuulong 7550DGA; 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn

 

226

257

 286

Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn

 

157

178

 198

Cuulong DFA7050T; DFA7050T/LK, trọng tải 4,95 tấn

 

204

232

 258

Cuulong DFA7050T-MB; DFA7050T-MB/LK, trọng tải 4,95 tấn

 

179

203

 225

Cuulong KC8550D2, tự đổ 4,95 tấn

 

305

347

 385

Cuulong CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn

 

271

308

 342

Cuulong CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn

 

271

308

 342

Cuulong CLKC9050D2-T600, tải 4,95 tấn

 

299

340

 378

Cuulong CLKC9050D2-T700, tải 4,95 tấn

 

299

340

 378

Cuulong CL 7550 QT1; CL 7550QT2, trọng tải 05 tấn

 

154

175

 194

Cuulong CL 7550 QT4, trọng tải 05 tấn

 

154

175

 194

Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 05 tấn

 

231

263

 292

Cuulong CL9650D2A, trọng tải 05 tấn

 

286

325

 361

Cuulong CL9650T2, trọng tải 05 tấn

 

293

333

 370

Cuulong CL9650T2-MB, trọng tải 05 tấn

 

293

333

 370

Cuulong KC8550D, 05 tấn

 

262

298

 331

 

Cuulong CLDFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

 

180

205

 228

Cuulong CLDFA9960T, trọng tải 06 tấn

 

180

205

 228

Cuulong KC9060D2-T600 và KC9060D2-T700, trọng tải 06 tấn

 

297

338

 375

Cuulong KC9060D-T600 và KC9060D-T700, trọng tải 06 tấn

 

269

306

 340

Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn

 

168

191

 212

Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

 

188

214

 238

Cuulong 9670D2ATT, 6,8 tấn

 

313

356

 395

Cuulong DFA10307D, 6,8 tấn

 

232

264

 293

Cuulong DFA9970T và DFA9970T1, trọng tải 07 tấn

 

232

264

 293

Cuulong CLDFA9975T-MB, tải 7,2 tấn

 

275

312

 347

Cuulong DFA12080D, 7,86 tấn

 

321

365

 405

Cuulong DFA12080D-HD, 7,86 tấn

 

361

410

 455

Cuulong CL DFA 1208D và CL DFA 12080D-HD, tải 08 tấn

 

348

396

 440

Cuulong Sinotruk-ZZ4187M3511V, 8,4 tấn

 

388

441

 490

Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 9,77 tấn

 

562

639

 710

Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 10,07 tấn

 

578

657

 730

Cuulong Sinotruk-ZZ5257GJBM3647W, 10,56 tấn

 

701

797

 886

9

Xe hiệu Damco

 

 

 

 

Xe Damco-C12TL, tải thùng 1,2 tấn

 

108

123

 137

Xe Damco, tải thùng 1,38 tấn

 

111

126

 140

Xe Damco, 02 cầu, trọng tải 2,5 tấn

 

187

212

 236

10

Xe hiệu Damsan

 

 

 

 

Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D1

 

122

139

 154

Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D2

 

139

158

 175

Xe tải Damsan-DS1.85T1

 

99

113

 126

Xe tải tự đổ Damsan-DS1.85D1

 

102

116

 129

Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D3

 

126

143

 159

Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D2A

 

150

171

 190

11

Xe hiệu Dongfeng

 

 

 

 

Xe Dongfeng-EQ1011T, trọng tải 0,73 tấn

 

55

63

 70

 

Xe Dongfeng-EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7,15 tấn

 

364

414

 460

Xe Dongfeng-EQ1168G7D1/HH-TM

 

277

315

 350

Xe Dongfeng-DFL 1250A2/HH-TM

 

396

450

 500

Xe Dongfeng-DFL 1311A1/HH-TM

 

475

540

 600

Xe Dongfeng-EQ1202WJ

 

333

378

 420

Xe Dongfeng-DFL1311A1/TC-NL.C280 - xitéc, 12,46 tấn

 

882

1.002

 1.113

Xe đầu kéo Dongfeng DFL 4251A

 

559

635

 705

12

Xe hiệu Dongfan

 

 

 

 

Xe Dongfan 960TĐ1, tải trọng 0,95 tấn

 

99

113

 126

13

Xe hiệu Damco

 

 

 

 

Damco B50-01

 

 

 

 530

14

Xe hiệu Fairy

 

 

 

 

Xe tải thùng Fairy-BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn

 

79

90

 100

Xe tải tự đổ Fairy-BJ3042D

 

101

115

 128

Xe bán tải Fairy-4JB1.BT5

 

139

158

 176

Xe bán tải Fairy-SF491QE.BT5

 

127

144

 160

Xe 07 chỗ hiệu Fairy-4JB1.C7

 

165

187

 208

Xe 07 chỗ hiệu Fairy-SF491QE.C7

 

150

171

 190

15

Xe hiệu Faw

 

 

 

 

Xe Faw CA1061HK26L4

 

165

188

 209

Xe Faw CA7110F1A, máy xăng 05 chỗ

 

133

151

 168

Xe Faw CA1010A2, trọng tải 0,7 tấn

 

46

52

 58

Xe Faw CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

 

197

224

 249

Xe Faw CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

 

237

269

 299

Xe Faw CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

 

652

741

 823

Xe Faw HT.TTC-68

 

450

511

 568

Xe Faw CA5310XXYP2K1L7T4

 

729

828

 920

Xe Faw CA5310XXYP2K11L7T4-1

 

697

792

 880

16

Xe hiệu Fonton, Foton

 

 

 

 

Foton-BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

 

139

158

 175

 

Foton-BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

 

119

135

 150

Foton-BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải có mui phủ 1,25 tấn

 

138

157

 174

Foton-BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

 

136

154

 171

Foton-BJ1046V8JB6, tải thùng 1,49 tấn

 

63

72

 80

Foton-BJ1043V8JB5-2, tải thùng 1,5 tấn

 

127

144

 160

Fonton (hoặc FOTON), tải thùng 1,5 tấn

 

95

108

 120

Fonton (hoặc FOTON), tải thùng 02 tấn

 

111

126

 140

Foton-FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

 

150

170

 189

Foton-FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

 

148

168

 187

Foton-FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

 

158

180

 200

Foton-FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

 

156

177

 197

Foton-BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

 

140

159

 177

Fonton ben 02 tấn

 

109

124

 138

Fonton ben 4,5 tấn

 

148

168

 187

Foton HT 1250T

 

76

86

 95

Foton HT 1490T

 

87

99

 110

Foton-BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn

 

790

898

 998

Foton-BJ4183SMFJB-2, đầu kéo 35,625 tấn

 

517

588

 653

Foton-BJ4253SMFJB-S3, đầu kéo 38,925 tấn

 

618

702

 780

Foton - BJ141SJFJA-2

 

396

450

 500

17

Xe hiệu Forland

 

 

 

 

Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 0,985 tấn

 

58

66

 73

Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1,49 tấn

 

87

99

 110

Forland - BJ1036V3JB3-N485QA, 0,99 tấn

 

77

87

 97

Forland - BJ3032D8JB5 - N485QA, tự đổ 0,99 tấn

 

82

93

 103

18

Xe hiệu Fusin

 

 

 

 

Xe Fusin CT100/TK, tải thùng kín 0,9 tấn

 

103

117

 130

Xe tải Fusin CT 1000, tải trọng 0,99 tấn

 

77

87

 97

Xe tải FusinLT1250, tải trọng 1,25 tấn

 

99

112

 124

Xe tải Fusin FT 1500, tải trọng 1,5 tấn

 

116

132

 147

 

Xe Fusin LD1800, tự đổ 1,8 tấn

 

155

176

 195

Xe tải ben Fusin 02 tấn loại ZD2000

 

155

176

 195

Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500

 

176

200

 222

Xe khách Fusin JB28SL

 

317

360

 400

Xe khách Fusi JB35SL

 

475

540

 600

19

Xe hiệu Forcia

 

 

 

 

Forcia HN950TĐ1

 

103

117

 130

Forcia 950KM

 

95

108

 120

Forcia 990 TL

 

95

108

 120

Forcia HN 1200 KM

 

107

122

 135

Forcia 1250 TL

 

107

122

 135

Xe tải Forcia -HN888TĐ2, trọng tải 0,818 tấn

 

95

108

 120

20

Xe hiệu Giải Phóng

 

 

 

 

Xe tải Giải Phóng T3575YJ

 

150

171

 190

Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/MPB, 0,7 tấn

 

78

89

 99

Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/TK, 0,7 tấn

 

78

89

 99

Xe Giải Phóng T0836.FAW-1, 0,81tấn

 

78

89

 99

Xe Giải Phóng T1028, tải thùng 01 tấn

 

77

88

 98

Xe Giải Phóng T1029.YJ, tải thùng 01 tấn

 

91

103

 114

Xe Giải Phóng DT1028, tải tự đổ 01 tấn

 

87

99

 110

Xe Giải Phóng T1036, tải thùng 1,25 tấn

 

102

116

 129

Xe Giải Phóng T1036.YJ, 1,25 tấn

 

107

122

 135

Xe Giải Phóng DT1246.YJ, tải ben 1,25 tấn

 

121

138

 153

Xe Giải Phóng T1546.YJ, tải thùng 1,5 tấn

 

123

140

 155

Xe Giải Phóng DT2046, 4 x 4, tải tự đổ 1,7 tấn

 

150

171

 190

Xe Giải Phóng T1846.YJ, 1,8 tấn

 

135

153

 170

Xe Giải Phóng T2270.YJ, 2,2 tấn

 

155

176

 196

Xe Giải Phóng T2570.YJ, tải thùng 2,5 tấn

 

155

176

 196

Xe Giải Phóng T3070.YJ, 03 tấn

 

171

194

 216

Xe Giải Phóng T4075.YJ/MPB, 3,49 tấn

 

171

194

 215

Xe Giải Phóng T3575.YJ, tải thùng 3,5 tấn

 

152

173

 192

Xe Giải Phóng DT 4881.YJ, tải ben 4,8 tấn

 

230

261

 290

Xe Giải Phóng NJ1063DAVN, tải thùng 05 tấn

 

194

221

 246

Xe Giải Phóng DT5090.4 x 4, tải tự đổ 05 tấn

 

205

233

 259

 

Xe Giải Phóng DT5090.4 x 4 -1

 

252

286

 318

Xe Giải Phóng T5090.YJ, 05 tấn

 

210

239

 265

Xe Giải Phóng T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

 

79

90

 100

Xe Giải Phóng T0836.FAW /TK

 

81

92

 102

Xe Giải Phóng T1546.YJ/MPB

 

124

141

 157

Xe Giải Phóng T0136.YJ/MPB

 

112

127

 141

Xe Giải Phóng T2570.YJ/MPB

 

157

178

 198

Xe Giải Phóng T4075.YJ

 

169

192

 213

Xe Giải Phóng T4081.YJ, T4081.YJ/MPB

 

187

213

 237

Xe Giải Phóng 5090.4 x 4 - 1

 

238

270

 300

21

Xe hiệu Hoa Mai

 

 

 

 

Hoa Mai HM990TL, tải ben 0,99 tấn

 

152

173

 192

Hoa Mai HD990, tải ben 0,99 tấn

 

148

168

 187

Hoa Mai HM990TK, tải ben 0,99 tấn

 

158

180

 200

Hoa Mai - loại HD1000, tải ben 01 tấn

 

81

92

 102

Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn

 

158

180

 200

Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn

 

165

187

 208

Hoa Mai HD1900, tải ben 1,9 tấn

 

158

179

 199

Hoa Mai - loại TĐ2TA-1, tải ben 02 tấn

 

163

185

 205

Hoa Mai HD2000TL, tải ben 02 tấn

 

143

162

 180

Hoa Mai HD2000TL/MB1, 02 tấn

 

149

169

 188

Hoa Mai HD2350, tải ben 2,35 tấn

 

162

184

 204

Hoa Mai HD2350.4 x 4, tải ben 2,35 tấn

 

182

207

 230

Hoa Mai HD2500, tự đổ 2,5 tấn

 

216

245

 272

Hoa Mai HD2500.4 x 4, tự đổ 2,5 tấn

 

0

0

 -

Hoa Mai - T.3T/MB1, trọng tải 2,65 tấn

 

158

180

 200

Hoa Mai - loại TĐ3T (4 x 4) - 1, tải ben 03 tấn

 

206

234

 260

Hoa Mai - loại TĐ3Tc-1, tải ben 03 tấn

 

187

212

 236

Hoa Mai T.3T, 03 tấn

 

163

185

 206

Hoa Mai T.3T/MB., 03 tấn

 

148

168

 187

Hoa Mai T.3T/MB1, 03 tấn

 

172

196

 218

Hoa Mai HD3000, tải ben 03 tấn

 

218

248

 276

Hoa Mai - HD3250TL và HD3250, 3,25 tấn

 

192

218

 242

Hoa Mai - HD3250TL.4 x 4, HD3250.4 x 4, 3,25 tấn

 

210

239

 266

 

Hoa Mai - loại TĐ3.45T, tải ben 3,45 tấn

 

134

152

 169

Hoa Mai - loại HD3450.4 x 4, tải ben 3,45 tấn

 

245

278

 309

Hoa Mai - loại HD3450, tải ben 3,45 tấn

 

238

270

 300

Hoa Mai - loại HD3450 MP, tải ben 3,45 tấn

 

250

284

 315

Hoa Mai - loại HD3450 MP.4 x 4, tải ben 3,45 tấn

 

261

297

 330

Hoa Mai - loại HD3450 A- MP. 4 x 4, tải ben 3,45 tấn

 

268

305

 339

Hoa Mai - loại HD3600, tải ben 3,6 tấn

 

218

248

 275

Hoa Mai - loại HD3600 MP, tải ben 3,6 tấn

 

250

284

 315

Hoa Mai - loại TĐ4.5T, tải ben 4,5 tấn

 

147

167

 186

Hoa Mai - loại HĐ4500.4 x 4, tải ben 4,5 tấn

 

163

185

 206

Hoa Mai - loại HD4500A.4 x 4, tải ben 4,5 tấn

 

163

185

 206

Hoa Mai HD4500, tải ben 4,5 tấn

 

253

288

 320

Hoa Mai - loại HD4650, tải ben 4,65 tấn

 

198

225

 250

Hoa Mai - loại HD4650.4 x 4, tải ben 4,65 tấn

 

218

248

 275

Hoa Mai HD4950, tải ben 4,95 tấn

 

260

296

 329

Hoa Mai HD4950.4 x 4, tải ben 4,95 tấn

 

291

331

 368

Hoa Mai HD4950 MP, tải ben 4,95 tấn

 

288

327

 363

Hoa Mai HD5000, tải ben 05 tấn

 

245

278

 309

Hoa Mai HD5000.4 x 4, tải ben 05 tấn

 

269

306

 340

Hoa Mai HD5000MP.4 x 4, tải ben 05 tấn

 

312

355

 394

Hoa Mai HD5000A - MP.4 x 4, tải ben 05 tấn

 

308

350

 389

Hoa Mai HD6500, tải ben 6,5 tấn

 

336

382

 424

Hoa Mai HD7000, tải ben 07 tấn

 

385

438

 487

22

Xe hiệu Huyndai

 

 

 

 

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TK, tải thùng kín 01 tấn

 

222

252

 280

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, trọng tải 1,15 tấn

 

222

252

 280

Huyndai-Porter 1,25 tấn

 

155

176

 195

Hyundai HD65/THACO-MBB, tải có mui 2,4 tấn

 

363

412

 458

Hyundai HD65/THACO-TK, tải thùng kín 2,4 tấn

 

363

413

 459

Hyundai HD65/MB1; HD/65MB2, HD 65/TK, 2,4 tấn

 

309

351

 390

 

Huyndai Mighty HD65, tải thùng 2,5 tấn

 

319

362

 402

Huyndai Mighty HD72/HVN-TK-ĐV, tải thùng kín 3,1 tấn

 

431

490

 544

Hyundai HD72/MB1,HD72/MB2, HD/72TK, 3,4 tấn

 

333

378

 420

Huyndai HD72/THACO-MBB, tải có mui 3,4 tấn

 

392

446

 495

Huyndai HD72/THACO-TK, tải thùng kín 3,4 tấn

 

392

446

 495

Huyndai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

 

342

389

 432

Hyundai HD72/THACO, tải 3,5 tấn

 

368

418

 464

Huyndai HD72/TC-TL.D4DB-d, tải 3,5 tấn

 

397

451

 501

Hyundai HD120/THACO-L-MBB, tải có mui 05 tấn

 

639

726

 807

Hyundai HD120/THACO-MBB, tải có mui 05 tấn

 

618

702

 780

Hyundai HD120/THACO-L, tải 5,5 tấn

 

605

688

 764

Hyundai HD 120/THACO, tải 5,5 tấn

 

590

670

 744

Huyndai HD 120, tải 6,305 tấn

 

585

665

 739

Hyundai HD250/THACO-MBB, tải có mui 13,15 tấn

 

1179

1340

 1.489

Hyundai HD320/THACO-MBB, có mui phủ 17 tấn

 

1385

1574

 1.749

Hyundai HD320/THACO-MBB, tải có mui 17 tấn

 

1322

1502

 1.669

Hyundai HD170, sát xi có buồng lái

 

934

1061

 1.179

Hyundai HD250, sát xi có buồng lái

 

1179

1340

 1.489

Hyundai HD 320, sát xi có buồng lái

 

1322

1502

 1.669

Hyundai HD 700, sát xi có buồng lái

 

1037

1178

 1.309

Hyundai HD 1000

 

1179

1340

 1.489

Huyndai County HM K29B

 

678

770

 855

Huyndai Universe LX, 47 chỗ

 

2081

2365

 2.628

Hyundai Universe NB, 47 chỗ

 

2335

2653

 2.948

23

Xe hiệu Jac

 

 

 

 

JAC HFC 1032KW, trọng tải 0,98 tấn

 

79

90

 100

JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, 01 tấn

 

119

135

 150

JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, 1,05 tấn

 

114

130

 144

 

JAC HFC 1025K, có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn

 

107

122

 136

JAC HFC 1025K, không có trợ lực tay lái, 1,25 tấn

 

99

113

 126

JAC HFC 1025K, có trợ lực thùng mui bạt, 1,25 tấn

 

119

135

 150

JAC HFC 1025K, có trợ lực thùng bảo ôn, 1,25 tấn

 

123

140

 155

JAC -TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn

 

107

122

 135

JAC TRA 1020K-TRACI/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,25 tấn

 

131

149

 165

JAC Tra 1025H-TRACI, 1,25 tấn

 

147

167

 185

JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,3 tấn

 

127

144

 160

JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500 kg

 

127

144

 160

JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,550 kg

 

134

152

 169

JAC TRA 1040KSV/MP, tải (có mui) có trợ lực 1.6 tấn

 

130

148

 164

JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín, 1,7 tấn

 

139

158

 176

JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui, 1,75 tấn

 

137

156

 173

JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn

 

119

135

 150

JAC TRA 1040KV, trọng tải 1,95 tấn

 

127

144

 160

JAC HFC 1040K, trọng tải 1,95 tấn

 

138

157

 174

JAC Tra 1041K-TRACI, 2,15 tấn

 

203

231

 257

JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK, 2,2 tấn

 

166

189

 210

JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP, 2,3 tấn

 

161

183

 203

JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI, trọng tải 2,5 tấn

 

152

173

 192

JAC HFC 1045K, trọng tải 2,5 tấn

 

166

189

 210

JAC TRA 1045K, trọng tải 2,5 tấn

 

150

171

 190

JAC Tra 1044H-TRACI, 2,5 tấn

 

180

204

 227

JAC Tra 1047K-TRACI, 3,6 tấn

 

221

251

 279

JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn

 

187

212

 236

JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn

 

182

207

 230

JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn

 

228

259

 288

 

JAC TRA 1083K-TRACI, 6,5 tấn

 

292

332

 369

JAC HFC1160KR1, trọng tải 08 tấn

 

342

389

 432

JAC HT.TTC-68, trọng tải 8,4 tấn

 

457

519

 577

JAC HB-MP, tải có mui 8,8 tấn

 

527

599

 665

JAC HFC 1160KR, trọng tải 9,95 tấn

 

342

389

 432

JAC HFC 1202K1R1, trọng tải 9,95 tấn

 

385

437

 485

JAC HFC 1202K1R1, trọng tải 10,9 tấn

 

570

648

 720

JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn

 

586

666

 740

JAC HFC 1255KR1

 

670

761

 845

JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn

 

616

700

 778

JAC HFC 1312KR1, trọng tải 18,51 tấn

 

781

887

 985

JAC HFC 1312K4R1

 

895

1.017

 1.130

JAC HFC 3045K

 

163

185

 205

JAC HFC4253K5R1, đầu kéo

 

543

617

 685

JAC HFC 3251KR1, tải tự đổ

 

808

918

 1.020

JAC HK 6730K, 28 chỗ

 

293

333

 370

24

Xe hiệu JMC

 

 

 

 

Xe tải JMC-JX1043DL2, trọng tải 02 tấn

 

124

141

 157

25

Xe hiệu JPM

 

 

 

 

Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97, trọng tải 0,97 tấn

 

55

63

 70

Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn

 

87

99

 110

Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5, trọng tải 2,5 tấn

 

73

83

 92

Xe tải tự đổ JPM - loại B4, trọng tải 04 tấn

 

82

93

 103

Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 04 tấn

 

143

162

 180

Xe tải tự đổ JPM - loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn

 

166

189

 210

26

Xe hiệu Kia

 

 

 

 

Xe Kia K2700 II, tải thùng 1,25 tấn

 

157

178

 198

Xe Kia K2700II-THACO/TK-C, tải thùng kín 01 tấn

 

174

198

 220

Xe Kia K3000S-THACO/TK-C, tải thùng kín 1,1 tấn

 

198

225

 250

Xe Kia K2700II Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 01 tấn

 

171

194

 215

Xe Kia K3000 S, tải thùng 1,4 tấn

 

184

209

 232

 

Xe Kia K3000S Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

 

194

221

 245

Xe Kia K3000S Thaco/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

 

194

221

 245

Xe Kia K3000 SP, 02 tấn

 

154

175

 194

Xe Kia K3600SP, 03 tấn

 

204

232

 258

Xe Kia AM 928, 46 chỗ

 

804

914

 1.015

Xe Kia-Morning BAH42F8 LXMT, 05 chỗ

 

220

250

 278

Xe Kia-Morning BAH42F8-EXMT, 05 chỗ

 

233

265

 294

Xe Kia-Morning BAH43F8, 05 chỗ

 

244

277

 308

Xe Kia-Morning SXAT-RNYSA2433

 

242

275

 305

Xe Kia Carnival (FLBGV6B)

 

400

455

 506

Xe Kia Carens FGKA42-RNYFG 5212

 

392

446

 495

Xe Kia Carens FGKA43-RNYFG 5213

 

408

464

 515

Xe Kia Carens FGFC42-1.6L, 07 chỗ

 

363

412

 458

Xe Kia Forte TDFC42-RNYTD41M5

 

395

449

 499

Xe Kia Forte TDFC43-RNYTD41A4

 

436

495

 550

Xe Kia K2700 II/THA-DHW 21, nâng người

 

887

1.008

 1.120

27

Xe hiệu Kamaz

 

 

 

 

Kamaz tự đổ 65115-743-15/VMIC-TD13M

 

821

933

 1.037

Kamaz -Tra 3020K, tải ben 1,25 tấn

 

137

156

 173

Kamaz 53229-1740-15, sát xi tải

 

732

832

 924

28

Xe hiệu Lifan

 

 

 

 

Xe tải ben Lifan-LF3070G1, động cơ loại 4102QBZ, tải trọng 2,980 kg

 

109

124

 138

Xe tải ben Lifan-LF3070G1-2, động cơ loại YC4F115-20, tải trọng 2,980 kg

 

114

129

 143

Xe Lifan 520 -LF7130A

 

196

223

 248

Xe Lifan 520- LF7160

 

105

119

 132

Lifan LF3090G, tự đổ 5 tấn

 

158

180

 200

29

Xe hiệu QingQi

 

 

 

 

Xe QingQi - ZB1022BDA

 

71

81

 90

Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022 BDA-F

 

79

90

 100

Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022, tự đổ 0,95 tấn

 

69

78

 87

Xe QingQi - TRA 3010Z, tải ben 1.25 tấn

 

131

149

 166

Xe QingQi - loại MEKO ZB 1044 JDD-F, trọng tải 1,5 tấn

 

92

105

 117

 

Xe QingQi - ZB3031WDB, tự đổ 1,8 tấn

 

95

108

 120

Xe QingQi - HT 2000 4 x 4, trọng tải 02 tấn

 

123

140

 155

30

Xe hiệu SCI

 

 

 

 

Xe tải SCI-A

 

115

131

 146

Xe tải SCI-A2

 

95

108

 120

Xe sát xi tải SCI-B

 

95

108

 120

Xe sát xi tải SCI-B2

 

92

105

 117

31

Xe hiệu SongHong

 

 

 

 

SongHong SH 1250, tải 1,25 tấn

 

84

95

 106

SongHong SH1480, trọng tải 1,48 tấn

 

108

123

 137

SongHong SH1950A; SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn

 

99

113

 125

SongHong SH 2000, tải ben 02 tấn

 

99

113

 126

SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn

 

127

144

 160

SongHong loại SH4000, tải tự đổ 04 tấn

 

134

152

 169

32

Xe hiệu SYM

 

 

 

 

Xe SYM T880, thùng kín SCI -B-1

 

114

129

 143

Xe SYM T880, thùng kín SCI -B2-1

 

111

126

 140

Xe SYM T1000-SC2-A, tải 01 tấn

 

136

155

 172

Xe SYMT1000-SC2-A2, tải 01 tấn

 

131

149

 166

Xe SYM T1000-SC2-B, tải 2,365 tấn

 

131

149

 166

Xe SYM T1000-SC2-B2, tải 2,365 tấn

 

127

144

 160

33

Xe hiệu Thaco

 

 

 

 

Thaco JB 70, 28 chỗ

 

392

446

 495

Thaco Hyundai County 29 chỗ (ghế 02 - 02)

 

606

689

 765

Thaco Hyundai Country 29 chỗ (ghế 01 - 03)

 

632

718

 798

Thaco Hyundai Country Crdi - 29 chỗ (ghế 01 - 03) HQ

 

622

707

 785

Thaco Hyundai Country Crdi, 29 chỗ (ghế 02 - 02) VND4DD

 

610

693

 770

Thaco Hyundai City

 

583

663

 737

Thaco Hyundai HB 120SLS

 

1.923

2.185

 2.428

Thaco KB80SLII, 30 chỗ

 

546

621

 690

Thaco KB80SLII, 30 chỗ

 

546

621

 690

Thaco JB 80, 35 chỗ

 

449

510

 567

 

Thaco JB 86, 35 chỗ

 

464

527

 586

Thaco JB 86L, 35 chỗ

 

504

573

 637

Thaco JB 80SL, 35 chỗ

 

487

553

 614

Thaco KB 80SLI và JB86L, 35 chỗ

 

551

626

 695

Thaco KB 80SLI

 

638

725

 806

Thaco KB88SEII, 35 chỗ

 

776

882

 980

Thaco KB88SLI, từ 35 đến 40 chỗ

 

718

816

 907

Thaco KB88SLII, từ 35 đến 40 chỗ

 

683

776

 862

Thaco KB88SEI, 39 chỗ

 

798

907

 1.008

Thaco KB110SL, 43 chỗ

 

866

984

 1.093

Thaco KB110SLII, 43 chỗ

 

871

990

 1.100

Thaco KB115SEIII, 43 chỗ

 

1.457

1.656

 1.840

Thaco Hyundai HB 120 SSL

 

2.002

2.275

 2.528

Thaco Hyundai HB 120 ESL

 

2.002

2.275

 2.528

Thaco WT1000, 560 kg

 

60

68

 75

Thaco Towner 750-TB, tự đổ 560 kg

 

103

117

 130

Thaco Towner 750-MBB, tải có mui phủ 650 kg

 

107

122

 136

Thaco Towner 750-TK, tải thùng kín 650 kg

 

103

117

 130

Thaco Towner 750 kg

 

91

103

 114

Thaco FC2300 750 kg

 

84

95

 105

Thaco FD125, tự đổ 1,25 tấn

 

158

180

 200

Thaco FC150-MBM, tải có mui phủ 1,3 tấn

 

158

180

 200

Thaco FC150-MBB, tải có mui phủ 1,35 tấn

 

158

180

 200

Thaco FC150, trọng tải 1,5 tấn

 

147

167

 186

Thaco OLLIN198-TK, thùng kín 1,73 tấn

 

208

236

 262

Thaco OLLIN 198-MBM, tải có mui 1,78 tấn

 

204

232

 258

Thaco AUMARK198-TK, tải thùng kín 1,8 tấn

 

236

268

 298

Thaco FLC250-MBM, tải có mui 2,3 tấn

 

185

210

 233

Thaco FC 250-MBB, có mui phủ 2,35 tấn

 

189

215

 239

Thaco FLC250, tải 2,5 tấn

 

165

187

 208

Thaco FC500, 05 tấn

 

244

277

 308

Thaco FC4200A, tải 06 tấn

 

253

288

 320

Thaco FC4800-TMB-C, tải thùng có mui phủ 06 tấn

 

271

308

 342

Thaco FD4200A và FD600, tải tự đổ 06 tấn

 

261

297

 330

 

Thaco FD600-4WD, tải tự đổ 06 tấn

 

304

346

 384

Thaco FC600-WD, tải 06 tấn

 

317

360

 400

Thaco FD 600A, tự đổ 06 tấn

 

267

303

 337

Thaco FD 600B-4WD, tự đổ 06 tấn

 

310

352

 391

Thaco FD600A-4WD, tự đổ 06 tấn

 

306

348

 387

Thaco Ollin 700-MBB, có mui phủ 6,5 tấn

 

323

367

 408

Thaco FC4800, tải 6,5 tấn

 

250

284

 315

Thaco FC700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

 

299

340

 378

Thaco FC700, tải 07 tấn

 

275

312

 347

Thaco OLLIN 700, 07 tấn

 

297

337

 374

Thaco FD800, tự đổ 08 tấn

 

361

410

 456

Thaco AUMAN820-MBB, tải có mui phủ 8,2 tấn

 

431

490

 544

Thaco Auman 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn

 

488

555

 617

Thaco Towner 750-BCR, cơ cấu nâng hạ thùng hàng

 

107

122

 135

34

Xe hiệu Thành Công

 

 

 

 

Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn, 01 cầu

 

137

156

 173

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn, 01 cầu

 

156

177

 197

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn, 02 cầu

 

177

201

 223

Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn

 

187

212

 235

Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn, 01 cầu

 

171

194

 215

Xe Thành Công -YC4D120-21/6T, tự đổ 06 tấn

 

254

289

 321

Xe Thành Công EQB190-21/TC-MP, tải có mui 07 tấn

 

396

450

 500

35

Xe hiệu Trường Giang

 

 

 

 

Xe Trường Giang DFM TL900A, tải 0,9 tấn

 

119

135

 150

Xe Trường Giang DFM TD1.8TA, 1,8 tấn

 

179

203

 225

Xe Trường Giang DFM TT1.8TA, 1,8 tấn

 

176

200

 222

Xe Trường Giang DFM TD2.35TA, 2,35 tấn

 

210

239

 265

Xe Trường Giang DFM TD2.35TB, 2,35 tấn

 

210

239

 265

Xe Trường Giang DFM TD2.35TC, 2,35 tấn

 

214

243

 270

Xe Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

 

203

231

 257

Xe Trường Giang DEM TD3.45T 4 x 2, tự đổ 3,45 tấn

 

234

266

 295

 

Xe Trường Giang DFM TD4.98TB, tự đổ 4,98 tấn

 

297

338

 375

Xe Trường Giang DFM TD7TA 4 x 4, tự đổ 6,5 tấn

 

341

387

 430

Xe Trường Giang DFM TD7T 4 x 4, tự đổ 6,5 tấn

 

348

396

 440

Xe Trường Giang DFM EQ7TA-TMB, tải thùng 6,885 tấn

 

256

291

 323

Xe Trường Giang DEM EQ7TA-KM, tải thùng 6,9 tấn

 

268

304

 338

Xe Trường Giang DFM TD7TB 4 x 4, 07 tấn

 

372

423

 470

Xe Trường Giang DFM EQ7140TA, 07 tấn

 

309

351

 390

36

Xe hiệu Transico

 

 

 

 

Xe Transico 1,7 tấn

 

111

126

 140

Xe Transinco 29 chỗ (Xí nghiệp cơ khí 1-5)

 

448

509

 565

Xe Transinco 29 chỗ động cơ Hàn Quốc (Xí nghiệp cơ khí 3-2)

 

448

509

 565

Xe Transinco NADIBUS 29 FAW1, 29 chỗ

 

282

320

 355

Xe Transinco Haeco K29S1, K29SA

 

448

509

 565

Xe Transinco Haeco K29S2

 

539

612

 680

Xe Transinco Haeco K29S3

 

570

648

 720

Xe Transinco Haeco K29ST

 

333

378

 420

Xe Transinco NADIBUS 29F

 

361

410

 455

Xe Transinco K46, 46 chỗ (Việt Nam liên doanh Hàn Quốc)

 

773

878

 975

Xe Transinco NADIBUS B50

 

444

504

 560

Xe Transinco NGT HK 29DD

 

602

684

 760

Xe Transinco NGT HK29DB

 

568

646

 718

Xe Transinco A-HFC6782KYZL2-B50

 

475

540

 600

37

Xe hiệu Transinco -Jiulong

 

 

 

 

Xe Jiulong JL 1010G; JL 1010GA, 0,75 tấn

 

48

54

 60

Xe Jiulong 01 tấn

 

55

63

 70

Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 2515 CD1, 1,5 tấn

 

71

81

 90

Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 2815 CD1, 1,5 tấn

 

79

90

 100

Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 2515CD1, 1,8 tấn

 

79

90

 100

 

Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 5830 PD, 03 tấn

 

103

117

 130

Xe Transinco -Jiulong JL 5830 PD1, 5830PD1A, 03 tấn

 

107

122

 135

Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 5840 PD1, 04 tấn

 

111

126

 140

Xe Transinco -Jiulong JL 5840 PD1A, 5840 PD1Aa, 04 tấn

 

111

126

 140

Xe Transinco -Jiulong JL 5840 PD1B, 04 tấn

 

115

131

 145

Xe Transinco -Jiulong JL 5840 PD1C, 04 tấn

 

123

140

 155

38

Xe hiệu Uaz

 

 

 

 

Xe Uaz 315 122

 

131

149

 166

Xe Uaz 315 142

 

149

169

 188

Xe Uaz 31512

 

150

171

 190

Xe Uaz 31514

 

166

189

 210

39

Xe do Vinaxuki sản xuất

 

 

 

 

Xe bán tải Pickup 650D

 

171

194

 215

Xe bán tải Pickup 650X

 

157

178

 198

Xe bán tải loại cabin kep CC1021 LSR

 

158

180

 200

Xe HFJ 6371

 

132

150

 167

Xe V-HFJ 6376

 

139

158

 175

Xe khách 29 chỗ ngồi

 

317

360

 400

Xe tải 780Kg HFJ 1011G

 

60

68

 76

Xe tải Jinbei SY 1022 DEF

 

71

81

 90

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3

 

103

117

 130

Vinaxuki 1980.PD

 

133

151

 168

Vinaxuki 3500TL

 

204

232

 258

Vinaxuki 990T

 

106

121

 134

Vinaxuki 1490T

 

124

141

 157

Vinaxuki 1980T

 

142

161

 179

Vinaxuki 3450T

 

160

182

 202

Vinaxuki XK13TL1, 13,5 tấn

 

519

590

 655

Vinaxuki VXK17BA, 14 tấn

 

838

952

 1.058

Vinaxuki XK14TL1, 15,75 tấn

 

791

899

 999

Vinaxuki - 25BA 4 x 4

 

179

203

 225

40

Xe hiệu Việt Trung

 

 

 

 

Xe Việt Trung - VT2810DII, tự đổ 980 kg

 

107

122

 135

Xe Việt Trung - DVM4.95, tự đổ 4,95 tấn

 

274

311

 345

Xe Việt Trung - DVM4.95TB, tải thùng 4,95 tấn

 

238

270

 300

Xe Việt Trung - DVM4.95/TB (4 x 4), 4,95 tấn

 

297

338

 375

Xe Việt Trung - DVM4.95-T5A, 4,95 tấn

 

313

356

 395

Xe Việt Trung - DVM5.0TB 4 x 4, 4,95 tấn

 

297

338

 375

Xe Việt Trung - DFM 6.0, tải tự đổ 06 tấn

 

258

293

 325

Xe Việt Trung - DFM 6.0 (4 x 4), tải tự đổ 06 tấn

 

269

306

 340

Xe Việt Trung - DVM8.0 4 x 4 -A1, 6,35 tấn

 

364

414

 460

Xe Việt Trung - DVM8.0 (4 x 4), 6,59 tấn

 

345

392

 435

Xe Việt Trung - DVM7.8TB 4 x 4, tải có mui 6,7 tấn

 

339

385

 428

Xe Việt Trung - DFM 7.8, tải tự đổ 07 tấn

 

275

313

 348

Xe Việt Trung - DVM8.0, tự đổ 7,5 tấn

 

321

365

 405

Xe Việt Trung - DVM8.0 TB, tải 7,5 tấn

 

297

338

 375

41

Xe do VEAM sản xuất

 

 

 

 

Rabbit 990

 

150

170

 189

Cub 1250

 

158

179

 199

Fox 490

 

165

188

 209

Bull 2500

 

213

242

 269

VM 555102-223

 

474

539

 599

VM551605-271

 

791

899

 999

Phần IV

MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC

1. Đối với xe tải ben, có thùng tự đổ (trừ xe do Việt Nam sản xuất) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2. Đối với xe xitec (xe bồn) tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3. Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

4. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

5. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmoóc:

- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmoóc đồng bộ;

- Nếu tính riêng sơmirơmoóc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmoóc đồng bộ.

6. Đối với xe tải chở cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

7. Đối với xe có trọng tải trên mức quy định tại quyết định này thì cứ mỗi tấn trọng tải vượt trên mức quy định thì tính tăng 1,5% so với giá xe cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

8. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô, mô tô:

a) Lốc máy: Giá tính lệ phí trước bạ đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của cả chiếc

- Đối với lốc máy nhập khẩu: Giá tính lệ phí trước bạ tối thiểu không thấp hơn giá CIF cộng (+) thuế nhập khẩu cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định;

- Đối với lốc máy đã đăng ký sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ tối thiểu bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất. Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của xe được thay máy.

b) Khung xe: Cách xác định giá tính lệ phí trước bạ tương tự như cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

 

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Loại xe

Giá xe mới 100%

Nước sản xuất

1998 - 2001

2002 - 2005

2006 - 2009

2010 – 2011 về sau

 

 

A

 

 

 

 

 

 

1

A THERA

110, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

2

ACESTAR

C100

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

3

ADUKA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

4

AGASI

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

5

AGRIGATO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

6

AILES

 

7.700.000

7.900.000

8.100.000

9.000.000

Việt Nam

7

AKITAS

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

8

AMAZE

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

9

AMGIO

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

10

AMIGO SM2 (VMEP)

 

9.800.000

10.100.000

10.400.000

11.500.000

Việt Nam

11

ANBER

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

12

ANGEL

100VA2

11.900.000

12.300.000

12.600.000

14.000.000

Việt Nam

13

ANGEL

II DĨA VAG

11.100.000

11.400.000

11.700.000

13.000.000

Việt Nam

14

ANGEL

100

11.500.000

11.900.000

12.200.000

13.500.000

Việt Nam

15

ANGOX

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

16

ANSSI

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

17

ARENA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

18

ARROW

 

6.800.000

7.000.000

7.200.000

8.000.000

Việt Nam

19

ARRW6

 

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

20

ASHITA

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

21

ASIANA

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

22

ASYM

100

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

23

ASYM 125

119,7 cm3

11.900.000

12.300.000

12.600.000

14.000.000

Việt Nam

24

ATLANTIE

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

25

ATZ

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

26

AURIGA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

27

AV ARICE

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

28

AWARD

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

 

ATTILA - SYM

 

 

 

 

 

 

29

ATTILA

M9BF-DVT1

23.400.000

24.200.000

24.800.000

27.500.000

Việt Nam

30

ATTILA

M9BF-DVT2

21.700.000

22.400.000

23.000.000

25.500.000

Việt Nam

31

ATTILA ELIZABETH

VTE-124,6cc

 

 

25.200.000

28.000.000

Việt Nam

32

ATTILA ELIZABETH

VT5-124,6cc

 

 

27.900.000

31.000.000

Việt Nam

33

ATTILA ELIZABETH

VT6-125cc

 

 

25.200.000

28.000.000

Việt Nam

34

ATTILA ELIZABETH

VTB-125cc

 

 

27.900.000

31.000.000

Việt Nam

35

ATTILA ELIZABETH

VUB

 

 

 

34.500.000

Việt Nam

36

ATTILA ELIZABETH

VTC-125cc

 

 

26.100.000

29.000.000

Việt Nam

37

ATTILA ELIZABETH

EF1-VUA, 110cc

 

 

31.100.000

34.500.000

Việt Nam

38

ATTILA VICTORIA

VTG-125cc

 

 

20.700.000

23.000.000

Việt Nam

39

ATTILA VICTORIA

VTF-125cc

 

 

21.600.000

24.000.000

Việt Nam

40

ATTILA VICTORIA

VTH

 

 

23.900.000

26.500.000

Việt Nam

41

ATTILA VICTORIA

VTT-124,6cc

 

 

22.100.000

 24.500.000

Việt Nam

42

ATTILA VICTORIA

VTJ-125cc

 

 

21.600.000

24.000.000

Việt Nam

43

ATTILA VICTORIA

M9B

20.000.000

20.700.000

21.200.000

23.500.000

Việt Nam

44

ATTILA VICTORIA

M9P

24.200.000

25.100.000

25.700.000

28.500.000

Việt Nam

45

ATTILA VICTORIA

M9R

22.500.000

23.300.000

23.900.000

26.500.000

Việt Nam

46

ATTILA VICTORIA

VT1

23.800.000

24.600.000

25.200.000

28.000.000

Việt Nam

47

ATTILA VICTORIA

VT2

19.100.000

19.800.000

20.300.000

22.500.000

Việt Nam

48

ATTILA VICTORIA

VT3

23.800.000

24.600.000

25.200.000

28.000.000

Việt Nam

49

ATTILA VICTORIA

VT4-125cc

22.500.000

23.300.000

23.900.000

26.500.000

Việt Nam

50

ATTILA VICTORIA

VT7

23.800.000

24.600.000

25.200.000

28.000.000

Việt Nam

51

ATTILA VICTORIA

VT8-125cc

22.100.000

22.900.000

23.400.000

26.000.000

Việt Nam

52

ATTILA VICTORIA

VT9-125cc

21.700.000

22.400.000

23.000.000

25.500.000

Việt Nam

53

SHARK VVB

124,6 cc

 

 

41.900.000

46.500.000

Việt Nam

 

B

 

 

 

 

 

 

54

BACKHAND SPORT

110, 100

8.500.000

8.800.000

9.000.000

10.000.000

Việt Nam

55

BALMY

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

56

BANER

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

57

BECKKAM

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

58

BEGIN

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

59

BELL

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

60

BESTWAY

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

61

BIZIL

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

62

BONNY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

63

BOSS

 

9.400.000

9.700.000

9.900.000

11.000.000

Việt Nam

64

BOSYMAX

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

 

C

 

 

 

 

 

 

65

CALIM

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

66

CALYN

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

67

CAMELY

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

68

CAVALRY

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

69

CBF

125

104.600.000

108.200.000

110.700.000

123.000.000

BraZin

70

CBR

125

85.000.000

88.000.000

90.000.000

100.000.000

Thái Lan

71

CELDAS

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

72

CENTY

C100

11.100.000

11.400.000

11.700.000

13.000.000

Việt Nam

73

CHICLLONG

110, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

74

CIRIZ

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

75

CITINNEW

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

76

CPI BD

100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

77

CPI BD

125TA

13.600.000

14.100.000

14.400.000

16.000.000

Việt Nam

78

CPI BD

100-D, 100-F

6.800.000

7.000.000

7.200.000

8.000.000

Việt Nam

79

CUBTOM HJ 125-5

124,5

21.300.000

22.000.000

22.500.000

25.000.000

Trung Quốc

80

CITI CUP

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

 

D

 

 

 

 

 

 

81

DAIMU

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

82

DALIM

C110

11.500.000

11.900.000

12.200.000

13.500.000

Việt Nam

83

DALIM CITY

C100

11.100.000

11.400.000

11.700.000

13.000.000

Việt Nam

84

DAME

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

85

DAELIM CKD

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

86

DAMLIM AMA2

C100

11.100.000

11.400.000

11.700.000

13.000.000

Việt Nam

87

DAMSAN

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

88

DANHAN 150

 

21.300.000

22.000.000

22.500.000

25.000.000

Việt Nam

89

DANHAN APRA

 

9.400.000

9.700.000

9.900.000

11.000.000

Việt Nam

90

DANHAN AUTIC

 

18.700.000

19.400.000

19.800.000

22.000.000

Việt Nam

91

DANHAN SMART

 

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

92

DANIC

110 - 6

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

93

DANIC

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

94

DANY

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

95

DAYANG

DY100D

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

96

DAYANG

DY100-1

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

97

DAYANG

DY100A

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

98

DAEHAN

125

13.600.000

14.100.000

14.400.000

16.000.000

Việt Nam

99

DAEHAN

150

15.300.000

15.800.000

16.200.000

18.000.000

Việt Nam

100

DAEHAN NOVA

100, 110

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

101

DAEHAN SUNNY

 

17.900.000

18.500.000

18.900.000

21.000.000

Việt Nam

102

DAEHAN SUPER

100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

103

DAEHAN

SM 100, II

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

104

DEAMOT

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

105

DEARY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

106

DETECH

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

107

DH

II (R), II (W)

8.500.000

8.800.000

9.000.000

10.000.000

Việt Nam

108

DH

NOVA100

8.100.000

8.400.000

8.600.000

9.500.000

Việt Nam

109

DH

SM 100, SUPER (R)

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

110

DIDIA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

111

DIOR 125

 

8.100.000

8.400.000

8.600.000

9.500.000

Việt Nam

112

DOSILX

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

113

DRAGON

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

114

DRAMA

110 - 1, 100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

115

DRIN

DR100-1

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

116

DUCAL

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

117

DURAB

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

118

DYLAN

150

55.300.000

57.200.000

58.500.000

65.000.000

Việt Nam

119

DYLAN 125

 

22.500.000

23.300.000

23.900.000

26.500.000

Việt Nam

120

DYOR

110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

121

DYOR

150

23.800.000

24.600.000

25.200.000

28.000.000

Việt Nam

 

E

 

 

 

 

 

 

122

EHS@ (GA) ESH@

 

19.100.000

19.800.000

20.300.000

22.500.000

Việt Nam

123

ELEGANT

SAA 100cc, 110cc

9.400.000

9.700.000

9.900.000

11.000.000

Việt Nam

124

ELEGANT

SA6-VN

8.500.000

8.800.000

9.000.000

10.000.000

Việt Nam

125

ELGO

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

126

EMPIRE

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

127

ENGAAL

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

128

ENSENSO

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

129

ESFECLAL

100H/110H

6.800.000

7.000.000

7.200.000

8.000.000

Việt Nam

130

ESFECLAL

C100, C110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

131

ESPERO

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

132

ETS

100

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

133

EVERY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

134

EVRY 110

108

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

135

EXCEL VMEP

150 H5K

33.200.000

34.300.000

35.100.000

39.000.000

Việt Nam

136

EXCEL VMEP

II-VSI, 150

31.500.000

32.600.000

33.300.000

37.000.000

Việt Nam

137

EXCEL VMEP

II-VS5

31.500.000

32.600.000

33.300.000

37.000.000

Việt Nam

138

EXCEL VMEP

II, 125

34.900.000

36.100.000

36.900.000

41.000.000

Việt Nam

139

EZ 110R

VD3-100, 110

11.900.000

12.300.000

12.600.000

14.000.000

Việt Nam

140

EZ

VD4-110

11.100.000

11.400.000

11.700.000

13.000.000

Việt Nam

 

F

 

 

 

 

 

 

141

FACTOR

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

142

FAMOU

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

143

FANGUS

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

144

FANIKI

110 - 6

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

145

FANLIM

II, FR 100-1

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

146

FANTOM

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

147

FASHION

50, 100HM, TM, SM

6.800.000

7.000.000

7.200.000

8.000.000

Việt Nam

148

FASHION

125i

7.700.000

7.900.000

8.100.000

9.000.000

Việt Nam

149

FASHION

125-1

8.900.000

9.200.000

9.500.000

10.500.000

Việt Nam

150

FASHION

125-2

13.200.000

13.600.000

14.000.000

15.500.000

Việt Nam

151

FASHION

125-DY

8.100.000

8.400.000

8.600.000

9.500.000

Việt Nam

152

FASHION (SAPPHIRE)

125-4

21.300.000

22.000.000

22.500.000

25.000.000

Việt Nam

153

FATAKI

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

154

FAVOUR

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

155

FEELING

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

156

FEELING

125

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

157

FERROLI

110E, 50, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

158

FIGO

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

159

FLAME

 

19.100.000

19.800.000

20.300.000

22.500.000

Việt Nam

160

FLASH

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

161

FLYWAY

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

162

FOCOL

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

163

FOREHAND

100

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

164

FORESTRY

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

165

FOTSE

X4V125-1

12.800.000

13.200.000

13.500.000

15.000.000

Việt Nam

166

FOTSE

X4V 125II, 124cc

40.000.000

41.400.000

42.300.000

47.000.000

Việt Nam

167

FOTSE

XH 125-II

45.100.000

46.600.000

47.700.000

53.000.000

Đài Loan

168

FRIEND WAY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

169

FUJIKI

110-6

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

170

FULAI DETECH

 

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

171

FUMA

124

27.200.000

28.200.000

28.800.000

32.000.000

Trung Quốc

172

FUMIDO

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

173

FUSACO

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

174

FUSIN

100, 110-i

8.100.000

8.400.000

8.600.000

9.500.000

Việt Nam

175

FUSIN

C50, F1

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

176

FUSIN

C125

10.600.000

11.000.000

11.300.000

12.500.000

Việt Nam

177

FUSIN

C150

12.800.000

13.200.000

13.500.000

15.000.000

Việt Nam

178

FUSIN

DL125

17.900.000

18.500.000

18.900.000

21.000.000

Việt Nam

179

FUSIN

@ 150, 125-i

17.000.000

17.600.000

18.000.000

20.000.000

Việt Nam

180

FUSIN

Y125

17.000.000

17.600.000

18.000.000

20.000.000

Việt Nam

181

FUSIN

SP 125

12.300.000

12.800.000

13.100.000

14.500.000

Việt Nam

182

FUSIN

XSTAR

15.300.000

15.800.000

16.200.000

18.000.000

Việt Nam

183

FUSIN

RS100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

184

FUSIN

WIN 100, WIN 110

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

185

FUSIN

DR50

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

186

FUSKI

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

187

FUTIRFI

50

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

188

FUZEKO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

189

FUZIX

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

 

G

 

 

 

 

 

 

190

GALAXY-SM4

100,110

8.500.000

8.800.000

9.000.000

10.000.000

Việt Nam

191

GANASSI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

192

GCV

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

193

GENIE

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

194

GENTLE

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

195

GENZO

100

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

196

GLINT

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

197

GSIM

100 ,110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

198

GUANGTA

100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

199

GUIDA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

200

GXSAN-DAR

110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

 

H

 

 

 

 

 

 

201

HADOSIVA

C100

10.200.000

10.600.000

10.800.000

12.000.000

Việt Nam

202

HALIM

C 50, C100

7.700.000

7.900.000

8.100.000

9.000.000

Việt Nam

203

HALIM

C110

8.500.000

8.800.000

9.000.000

10.000.000

Việt Nam

204

HALIM

SUPER

10.200.000

10.600.000

10.800.000

12.000.000

Việt Nam

205

HALLEY

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

206

HAMCO

100A NEW

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

207

HAMUN

SPEED

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

208

HAMUN

II

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

209

HANDLE

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

210

HANSON

 

7.700.000

7.900.000

8.100.000

9.000.000

Việt Nam

211

HANSON- CONIFER

C100

10.200.000

10.600.000

10.800.000

12.000.000

Việt Nam

212

HAOJUE BELLA

HJ 125T-3, 124CM2

 

 

28.800.000

32.000.000

Trung Quốc

213

HAOJUEJOY STAR

102cc

27.200.000

28.200.000

28.800.000

32.000.000

Trung Quốc

214

HARMONY

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

215

HAVICO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

216

HD MALAI

110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

217

HD MOTOR

100, 110E

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

218

HECMEC

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

219

HOKIDA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

220

HONG DA

C100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

221

HONKI

C100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

222

HONLEI

100-1, A, B

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

223

HONOR

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

224

HOTYDAZX

110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

225

HUANGHE

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

226

HUAWEL

C100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

227

HUDA CPI

110VĐ

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

228

HUNDA CPI

100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

7.500.000

Việt Nam

229

HUNDAX

100,110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

230

HUNDAX JAPA

100,110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

231

HOLYDA ZX

110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

6.000.000

Việt Nam

232

HENGE

100-110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

233

HAESUN

FG

17.900.000

18.500.000

18.900.000

21.000.000

Việt Nam

234

HAESUN

SMILE

17.900.000

18.500.000

18.900.000

21.000.000

Việt Nam

235

HAESUN

VENUS

21.300.000

22.000.000

22.500.000

25.000.000

Việt Nam

236

HAESUN

125F1

13.600.000

14.100.000

14.400.000

16.000.000

Việt Nam

237

HAESUN

125F2

20.800.000

21.600.000

22.100.000

24.500.000

Việt Nam

238

HAESUN

125F3

12.800.000

13.200.000

13.500.000

15.000.000

Việt Nam

239

HAESUN

125F5

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

240

HAESUN

125F6

11.900.000

12.300.000

12.600.000

14.000.000

Việt Nam

241

HAESUN

125F - G

13.600.000

14.100.000

14.400.000

16.000.000

Việt Nam

242

HAESUN

F14, F14-F

8.500.000

8.800.000

9.000.000

10.000.000

Việt Nam

243

HAESUN

II, 100II, 110A

8.100.000

8.400.000

8.600.000

9.500.000

Việt Nam

244

HAESUN

SP

14.900.000

15.400.000

15.800.000

17.500.000

Việt Nam

245

HAESUN

SUPER-@, 110@

7.200.000

7.500.000

7.700.000

8.500.000

Việt Nam

246

HAESUN

QUEEN-125F

18.300.000

18.900.000

19.400.000

21.500.000

Việt Nam

247

HONDA MAX

100cc

8.900.000

9.200.000

9.500.000

10.500.000

Việt Nam

 

HONDA

 

 

 

 

 

 

248

HONDA JF 33 VISION

108cc

 

 

 

29.000.000

Việt Nam

249

HONDA LEAD

SC-ST-8T

 

 

29.700.000

33.000.000

Việt Nam

250

HONDA LEAD

JF24, JF240, JF60, JF61

 

 

32.000.000

35.500.000

Việt Nam

251

HONDA @ STREAM

WH 125-2

27.200.000

28.200.000

28.800.000

 32.000.000

Trung Quốc

252

HONDA ESTORM

SDH 125-46C, 124,1cc

27.200.000

28.200.000

28.800.000

32.000.000

Trung Quốc

253

HONDA AIR BLADE

FI; JF 27; REPSOL

 

 

34.200.000

38.000.000

Việt Nam

254

HONDA AIR BLADE

INC 110AP108cc

 

 

54.000.000

60.000.000

Thái Lan

255

HONDA AIR BLADE

KVG (C)

27.200.000

28.200.000

28.800.000

32.000.000

Việt Nam

256

HONDA AIRBLADE

KVGF (C), S

27.200.000

28.200.000

28.800.000

32.000.000

Việt Nam

257

HONDA AIRBLADE

KVG (C)

34.000.000

35.200.000

36.000.000

40.000.000

Thái Lan

258

HONDA AIRBLADE

EX CRÔM

 

 

36.000.000

40.000.000

Việt Nam

259

HONDA AIRBLADE

MANGNET

 

 

36.000.000

40.000.000

Việt Nam

260

HONDA AVIATOR

102, 1CM3

 

 

36.000.000

40.000.000

Ấn Độ

261

HONDA BREEZE

WH110T-3, 108cc

 

 

 

38.000.000

Trung Quốc

262

HONDA CBR 125W

125cc

 

 

54.000.000

60.000.000

Thái Lan

263

HONDA CLICK

EXCEED-KVBG

21.700.000

22.400.000

23.000.000

25.500.000

Việt Nam

264

HONDA CLICK

EXCEED-KVBN

22.500.000

23.300.000

23.900.000

26.500.000

Việt Nam

265

HONDA CLICK EXCEED

KVBG-PLAY

23.000.000

23.800.000

24.300.000

27.000.000

Việt Nam

266

HONDA CLICK

JF18-108cc

 

 

24.800.000

27.500.000

Việt Nam

267

HONDA CLICK

PLAY

 

 

25.700.000

28.500.000

Việt Nam

268

HONDA CUSTOM

C70

21.300.000

22.000.000

22.500.000

25.000.000

Nhật Bản

269

HONDA FORTUNE WING

WH125-II-124,7 cc

 

 

28.800.000

32.000.000

Trung Quốc

270

HONDA FUTURE

II

18.700.000

19.400.000

19.800.000

22.000.000

Việt Nam

271

HONDA FUTURE

NEO

19.100.000

19.800.000

20.300.000

22.500.000

Việt Nam

272

HONDA FUTURE

JC 53

 

 

 

25.000.000

Việt Nam

273

HONDA FUTURE

JC 53 F1

 

 

 

29.500.000

Việt Nam

274

HONDA FUTURE

JC 53 F1 ©

 

 

 

30.500.000

Việt Nam

275

HONDA FUTURE NEO

GTKVLN

20.400.000

21.100.000

21.600.000

24.000.000

Việt Nam

276

HONDA FUTURE NEO

GT KVLS

20.400.000

21.100.000

21.600.000

24.000.000

Việt Nam

277

HONDA FUTURE NEO

KVLS

19.100.000

19.800.000

20.300.000

22.500.000

Việt Nam

278

HONDA FUTURE NEO

KVLS (D)

18.300.000

18.900.000

19.400.000

21.500.000

Việt Nam

279

HONDA FUTURE NEO

KVLN(D)

18.300.000

18.900.000

19.400.000

21.500.000

Việt Nam

280

HONDA FUTURE NEO

F1-KVLH

23.000.000

23.800.000

24.300.000

27.000.000

Việt Nam

281

HONDA FUTURE NEO

KVCS (D)

18.300.000

18.900.000

19.400.000

 21.500.000

Việt Nam

282

HONDA FUTURE NEO

JC35-64

 

18.500.000

18.900.000

21.000.000

Việt Nam

283

HONDA FUTURE NEO

JC35 (C)

 

22.000.000

22.500.000

25.000.000

Việt Nam

284

HONDA FUTURE NEO

JC35 (D)

 

19.400.000

19.800.000

22.000.000

Việt Nam

285

HONDA FUTURE

JC35 F1

 

24.600.000

25.200.000

28.000.000

Việt Nam

286

HONDA FUTURE

JC35 F1(C)

 

25.500.000

26.100.000

29.000.000

Việt Nam

287

HONDA FUTURE

JC35 X F1

 

26.400.000

27.000.000

30.000.000

Việt Nam

288

HONDA FUTURE

JC35 X F1(C)

 

27.300.000

27.900.000

31.000.000

Việt Nam

289

HONDA FUTURE

JC35 X

 

20.700.000

21.200.000

23.500.000

Việt Nam

290

HONDA FUTURE

JC35 X (D)

 

20.200.000

20.700.000

23.000.000

Việt Nam

291

HONDA FUTURE

F1-CAST

 

25.500.000

26.100.000

29.000.000

Việt Nam

292

HONDA FUTURE

DRUM

 

19.800.000

20.300.000

22.500.000

Việt Nam

293

HONDA FUTURE

DISH

 

20.700.000

21.200.000

23.500.000

Việt Nam

294

HONDA GMN

 

 

12.300.000

12.600.000

14.000.000

Việt Nam

295

HONDA MASTER

WH 125-5

 

28.200.000

28.800.000

32.000.000

Trung Quốc

296

HONDA PS

150i

 

 

90.000.000

100.000.000

Italia

297

HONDA PS

125i

 

 

81.000.000

90.000.000

Italia

298

HONDA PCX

JF30-124,9cc

 

 

 

65.000.000

Việt Nam

299

HONDA REBEL

RB 125-124CM3

32.300.000

33.400.000

34.200.000

38.000.000

Việt Nam

300

HONDA RR

150

 

 

58.500.000

65.000.000

Việt Nam

301

HONDA REBEL CA 125

124cc

51.000.000

52.800.000

54.000.000

60.000.000

Nhật Bản

302

HONDA REBEL MINI

107CM3

29.800.000

30.800.000

31.500.000

35.000.000

Việt Nam

303

HONDA SCR

110

 

14.100.000

14.400.000

16.000.000

Việt Nam

304

HONDA SCR

110T

 

32.600.000

33.300.000

37.000.000

Trung Quốc

305

HONDA SH

KF11-150

114.800.000

118.800.000

121.500.000

135.000.000

Việt Nam

306

HONDA SH

125 JF-124,6cc

85.000.000

88.000.000

90.000.000

100.000.000

Việt Nam

307

HONDA SH

JF29-125cc

95.200.000

98.600.000

100.800.000

112.000.000

Việt Nam

308

HONDA SH

150i

93.500.000

96.800.000

99.000.000

110.000.000

Việt Nam

309

HONDA SH

150R-152,7cc

131.800.000

136.400.000

139.500.000

155.000.000

Italia

310

HONDA SH

150i

119.000.000

123.200.000

126.000.000

140.000.000

Italia

311

HONDA SH

125

93.500.000

96.800.000

99.000.000

110.000.000

Italia

312

HONDA SK

150

102.000.000

105.600.000

108.000.000

120.000.000

Việt Nam

313

HONDA SK

125

85.000.000

88.000.000

90.000.000

100.000.000

Việt Nam

314

HONDA S.DREAM

 

 

 

 

 17.000.000

Việt Nam

315

HONDA SUPER DREAM

HA08-97cc

 

 

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

316

HONDA DREAM

SUPER

 

12.300.000

12.600.000

 14.000.000

Việt Nam

317

HONDA DREAM

II CAO

25.500.000

26.400.000

27.000.000

 30.000.000

Thái Lan

318

HONDA DREAM

II LÙN

21.300.000

22.000.000

22.500.000

 25.000.000

Thái Lan

319

HONDA DREAM SUPER

KVVA-STD

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

320

HONDA DREAM SUPER

KVVA-HT

14.000.000

14.500.000

14.900.000

 16.500.000

Việt Nam

321

HONDA DREAM SUPER

KFVZ

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

322

HONDA SPACY

124

76.500.000

79.200.000

81.000.000

 90.000.000

Nhật Bản

323

HONDA WAVE

α-HC12

 

 

13.100.000

 14.500.000

Việt Nam

324

HONDA WAVE

RVS KTLN

14.000.000

14.500.000

14.900.000

 16.500.000

Việt Nam

325

HONDA WAVE

α; HC120 @

12.800.000

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

326

HONDA WAVE

RS

13.200.000

13.600.000

14.000.000

 15.500.000

Việt Nam

327

HONDA WAVE

ZX

12.800.000

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

328

HONDA WAVE

100S

14.500.000

15.000.000

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

329

HONDA WAVE

110

23.000.000

23.800.000

24.300.000

 27.000.000

Thái Lan

330

HONDA WAVE

α KWY

11.500.000

11.900.000

12.200.000

 13.500.000

Việt Nam

331

HONDA WAVE

S-KWY (D)

12.800.000

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

332

HONDA WAVE

RSV

14.500.000

15.000.000

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

333

HONDA WAVE

 α-KVRP

11.500.000

11.900.000

12.200.000

 13.500.000

Việt Nam

334

HONDA WAVE

RS-KVRR

13.200.000

13.600.000

14.000.000

 15.500.000

Việt Nam

335

HONDA WAVE

5C 43-110

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

336

HONDA WAVE

RS KWY

13.200.000

13.600.000

14.000.000

 15.500.000

Việt Nam

337

HONDA WAVE

RS KWY (C)

14.900.000

15.400.000

15.800.000

 17.500.000

Việt Nam

338

HONDA WAVE

JC 43-S

 

 

14.900.000

 16.500.000

Việt Nam

339

HONDA WAVE

JC 43-S(D)

 

 

14.000.000

 15.500.000

Việt Nam

340

HONDA WAVE

JC 43-RS

 

 

14.900.000

 16.500.000

Việt Nam

341

HONDA WAVE

JC43-RSX

 

 

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

342

HONDA WAVE

JC43-RSX(C)

 

 

18.900.000

 21.000.000

Việt Nam

343

HONDA WAVE

JC 43-RS (C)

 

 

16.700.000

 18.500.000

Việt Nam

344

HONDA WAVE

S-KVRP(D)

 

 

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

345

HONDA WAVE

RS-KVRP (C)

 

 

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

346

HONDA WAVE

RSX-KVRV

14.500.000

15.000.000

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

347

HONDA WAVE

RSV-KVRV

15.700.000

16.300.000

16.700.000

 18.500.000

Việt Nam

348

HONDA WAVE

RSX-KVRP

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

349

HONDA WAVE

RSX-KVRP (C)

16.200.000

16.700.000

17.100.000

 19.000.000

Việt Nam

350

HONDA WAVE

RSX-KVRV (C)

15.300.000

15.800.000

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

351

HONDA WAVE

JC521S, S 110

 

 

15.800.000

 17.500.000

Việt Nam

352

HONDA WAVE

JC521S (D)

 

 

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

353

HONDA WAVE

JC 431S (D), S (D)

 

 

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

354

HONDA WAVE

JC 431S, JC 431 RS

 

 

14.900.000

 16.500.000

Việt Nam

355

HONDA WAVE

JC 431 RS (C )

 

 

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

356

HONDA WAVE

RSX, JC 432 RSX

 

 

17.100.000

19.000.000

Việt Nam

357

HONDA WAVE

JC 432 RSX (C)

 

 

 

 20.000.000

Việt Nam

358

HONDA WAVE

RS

15.300.000

15.800.000

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

359

HONDA WAVE

RS (C)

16.600.000

17.200.000

17.600.000

 19.500.000

Việt Nam

360

HONDA WAVE

RSX F1 AT -JA08

 

 

26.100.000

29.000.000

Việt Nam

361

HONDA WAVE

RSX F1 AT (C) -109cc

 

 

27.000.000

 30.000.000

Việt Nam

362

HONDA WAVE

S DISK

 

 

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

363

HONDA WAVE

RSX CAST

 

 

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

364

HONDA WAVE

RS JC 520

 

 

 

 18.500.000

Việt Nam

365

HONDA WAVE

RS (C) JC 520

 

 

 

 20.500.000

Việt Nam

 

I

 

 

 

 

 

 

366

IMOTO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

367

INJECTIONSHI

150

31.900.000

33.000.000

33.800.000

 37.500.000

Việt Nam

368

INTELNAL

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

369

INTIMEX

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

 

J

 

 

 

 

 

 

370

JA MOTO

 

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

371

JACKY

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

372

JACOSI

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

373

JAGON

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

374

JALAX

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

375

JAPATO

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

376

JARATO

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

5.000.000

Việt Nam

377

JASPER

 

8.500.000

8.800.000

9.000.000

10.000.000

Việt Nam

378

JIULONG

C1004A, C1104B

5.500.000

5.700.000

5.900.000

6.500.000

Việt Nam

379

JIULONG

110-7

4.700.000

4.800.000

5.000.000

5.500.000

Việt Nam

380

JOCKEY

SR125

25.500.000

26.400.000

27.000.000

30.000.000

Việt Nam

381

JOLIMOTOR

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

382

JONSHIDA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

383

JOY RIDE

VWA 111,1cc

 

 

30.600.000

 34.000.000

Việt Nam

384

JOYING

WH 125T-2, 125T-3

25.500.000

26.400.000

27.000.000

30.000.000

Trung Quốc

385

JUNON

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

 

K

 

 

 

 

 

 

386

KAISER

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

387

KASAI

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

388

KAZU

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

389

KEEWAY

125

21.300.000

22.000.000

22.500.000

 25.000.000

Việt Nam

390

KEEWAY

F25

15.300.000

15.800.000

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

391

KEEWAY

125F2

17.000.000

17.600.000

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

392

KEEWAY

F14S, F14

8.100.000

8.400.000

8.600.000

 9.500.000

Việt Nam

393

KEEWAY

2

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

394

KENLI

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

395

KIMCO

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

396

KIMCO CANDY

4U

17.900.000

18.500.000

18.900.000

 21.000.000

Việt Nam

397

KIMCO CANDY 50

49,7cc

16.200.000

16.700.000

17.100.000

 19.000.000

Việt Nam

398

KIMCO CANDY

DELUXE

17.900.000

18.500.000

18.900.000

 21.000.000

Việt Nam

399

KIMCO SOLONA

125

38.300.000

39.600.000

40.500.000

 45.000.000

Việt Nam

400

KIMCO SR JOCKEY

125

24.200.000

25.100.000

25.700.000

 28.500.000

Việt Nam

401

KIMCO LIKE

125

31.500.000

32.600.000

33.300.000

 37.000.000

Việt Nam

402

KIMCO LIKE ALA 5

124,6cc

 

 

33.800.000

 37.500.000

Việt Nam

403

KIMCO DANCE

 

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

404

KIMCO VIVIO

125

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

405

KIREI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

406

KITAFU

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

407

KITOSU

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

408

KIXINA

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

409

KNIGHT

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

410

KOBE

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

411

KORE SIAM

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

412

KORIA

C100, 110

10.200.000

10.600.000

10.800.000

 12.000.000

Việt Nam

413

KOZUMAI

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

414

KOZUMI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

415

KRIS

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

416

KSHAHI

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

417

KWASHAKI

110

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

 

L

 

 

 

 

 

 

418

LADALAD

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

419

LAN YING

C100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

420

LANDA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

421

LANKHOA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

422

LENOVA

100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

423

LEVER

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

424

LEVIN

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

425

LIFAN

124,7

14.500.000

15.000.000

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

426

LIFAN

150

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

427

LIFAN

LF 110 - 8F, 110cc

9.400.000

9.700.000

9.900.000

11.000.000

Việt Nam

428

LISOHAKA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

429

LISOHAKA

125, 150

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

430

LONCIN

C100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Trung Quốc

431

LONGSTAR LX 110

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

432

LOTUS 110

105

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

433

LUXARY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

434

LX MOTOR

110E

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

 

M

 

 

 

 

 

 

435

MAGIC 110

VAA

10.600.000

11.000.000

11.300.000

 12.500.000

Việt Nam

436

MAGIC 110

VA9

11.100.000

11.400.000

11.700.000

 13.000.000

Việt Nam

437

MAGIC 110

VAH

11.100.000

11.400.000

11.700.000

 13.000.000

Việt Nam

438

MAGIC 110 RR

VA1

11.500.000

11.900.000

12.200.000

 13.500.000

Việt Nam

439

MAJESTY

50, 100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

440

MANGOSTIN

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

441

MARRON

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

442

MASTA

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

443

MAX III PLUS

100

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

444

MEDAL

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

445

MERITUS 110

108

7.200.000

7.500.000

7.700.000

 8.500.000

Việt Nam

446

MIKADO

100cc, 110cc

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

447

MIKYWAY

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

448

MING XING

100 II-U

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

449

MINGXING

100 II-U (B)

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

450

MODEL II

110-1

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

451

MOTELO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

452

MOTOR

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

453

MUSPOR

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

454

MYLSU

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

 

N

 

 

 

 

 

 

455

NADA

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

456

NAGAKI

50

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

457

NAGAKI

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

458

NAGAKI

125

15.300.000

15.800.000

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

459

NAGOASI

100E, 97cc

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

460

NAKADO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

461

NAKASEI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

462

NAORI

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

463

NATURE

ZN 100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

464

NEO MOTO

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

465

NESTA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

466

NEW VMC II

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

467

NEWEI

110-6

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

468

NEWEL

110-5, 110-5A

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

469

NEW KAVA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

470

NEW WAVE

110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

471

NOBLE

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

472

NOMUZA

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

473

NONGSAN

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

474

NORINCO

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

475

NORIS

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

476

NOVA

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

477

NOVE FOCE

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

478

NOVIA

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

 

O

 

 

 

 

 

 

479

OLIMPIO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

480

OMAHA

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

481

OREAD

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

482

ORIENTAL

C100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

483

ORIENTAL-LIFAN

C110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

484

ORIGIN

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

 

P

 

 

 

 

 

 

485

PIAGIO BEVRLY

125i,e

 

 

 

147.000.000

Italia

486

PIAGIO FLY

125cc

39.100.000

40.500.000

41.400.000

 46.000.000

Trung Quốc

487

PIAGIO SCOOTER-ZIP

100

 

 

31.500.000

 35.000.000

Trung Quốc

488

PIAGIO LIBERTY

150

 

 

81.000.000

 90.000.000

Italia

489

PIAGIO LIBERTY

125

 

 

75.600.000

 84.000.000

Italia

490

PIAGIO LIBERTY

125i,e

 

 

54.000.000

 60.000.000

Việt Nam

491

PIAGIO LIBERTY

150i,e

 

 

65.700.000

 73.000.000

Việt Nam

492

PIAGIO LIBERTY

RST

 

 

76.500.000

 85.000.000

Italia

493

PIAGIO VESPA

LX 150

 

 

90.000.000

100.000.000

Italia

494

PIAGIO VESPA

LX 125

 

 

81.000.000

 90.000.000

Italia

495

PIAGIO VESPA

LXV 125

 

 

99.000.000

110.000.000

Italia

496

PIAGIO VESPA

X 125

 

 

55.800.000

 62.000.000

Việt Nam

497

PIAGIO VESPA

X 150

 

 

67.500.000

 75.000.000

Việt Nam

498

PIAGIO VESPA

LX 125

 

 

55.800.000

 62.000.000

Việt Nam

499

PIAGIO VESPA

LX150

 

 

67.500.000

 75.000.000

Việt Nam

500

PIAGIO VESPA

PX 125

 

 

111.600.000

124.000.000

Italia

501

PIAGIO VESPA

LX 150 i,e

 

 

 

 82.000.000

Việt Nam

502

PIAGIO VESPA

LX 125 i,e

 

 

 

 68.000.000

Việt Nam

503

PIAGIO VESPA

S - 150 i,e

 

 

 

 83.000.000

Việt Nam

504

PIAGIO VESPA

GTS 125

 

 

 

125.000.000

Italia

505

PIAGIO VESPA

S 125 IE

 

 

 

 70.000.000

Việt Nam

506

PIAGIO VESPA

S 125 IE

 

 

 

 62.000.000

Việt Nam

507

PIAGIO ZIP

100

 

 

 

 35.000.000

Italia

508

PASSION

100, 110

 

 

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

509

PIOGIODX

107cc

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

510

PITURY

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

511

PLAMA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

512

PLATCO

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

513

PLAZIX

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

514

PLUS

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

515

PLUZA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

516

PPEAMLM

PUSAN

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

517

PPEAMLM

CIRIZ 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

518

PPLISH

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

519

PRASE. STEED

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

520

PRIME

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

521

PRO MOTO

110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

522

PS

150i

28.100.000

29.000.000

29.700.000

 33.000.000

Trung Quốc

523

PS MOTO

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

524

PUSIN

RS 110, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

525

PUSIN 125-LI

124,4

15.700.000

16.300.000

16.700.000

 18.500.000

Việt Nam

526

PUSIN I

124,4

7.700.000

7.900.000

8.100.000

 9.000.000

Việt Nam

527

PUSIN XSTAR

124,4

15.700.000

16.300.000

16.700.000

 18.500.000

Việt Nam

 

R

 

 

 

 

 

 

528

REBEL SPORT 170

168cc

55.300.000

57.200.000

58.500.000

 65.000.000

Việt Nam

529

REBAT

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

530

RETOT

100, 110

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

531

REWART

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

532

RIMA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

533

RIVER

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

534

ROA DRUNNING

C100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

535

ROBOT

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

536

ROMATIC

C100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

537

ROONEY

TH2-110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

538

ROSIE 125

 

10.200.000

10.600.000

10.800.000

 12.000.000

Việt Nam

539

ROSSINO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

540

RS II

 

7.200.000

7.500.000

7.700.000

 8.500.000

Việt Nam

541

RUDY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

542

RUPI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

 

S

 

 

 

 

 

 

543

SACHS SKY

125cc

 

 

17.600.000

 19.500.000

Việt Nam

544

SACHS AMICI

125FY 125T-13A

 

 

34.700.000

 38.500.000

Trung Quốc

545

SADOKA

100, 100A, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

546

SALUT

SA2

8.500.000

8.800.000

9.000.000

 10.000.000

Việt Nam

547

SAMWEL 110

108

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

548

SANDA BOSS

 

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

549

SAPPHINRE

125SC

20.400.000

21.100.000

21.600.000

 24.000.000

Việt Nam

550

SAPPHINRE

BELLA-125

 

 

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

551

SAPPHINRE

BELLA-125 LS

 

 

27.000.000

 30.000.000

Việt Nam

552

SAPPHINRE

BELLA 125 S-25cc

 

 

28.800.000

 32.000.000

Việt Nam

553

SAVAHA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

554

SAVI

125

10.200.000

10.600.000

10.800.000

 12.000.000

Việt Nam

555

SAVI

50

8.500.000

8.800.000

9.000.000

 10.000.000

Việt Nam

556

SAVI

C100, II

7.700.000

7.900.000

8.100.000

 9.000.000

Việt Nam

557

SAVI

I, RS100, RS110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

558

SAWAN

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

559

SAYOTA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

560

SDH

C 125S

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

561

SDH

125T-22

27.200.000

28.200.000

28.800.000

 32.000.000

Trung Quốc

562

SEAMAX

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

563

SEAWAY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

564

SEVIC

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

565

SHADOW

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

566

SHLX @

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

567

SHMOTO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

568

SHMOTO

100E-97cc

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

569

SHOZUKA

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

570

SHUZA

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

571

SIAMMOTOR

110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

572

SIHAMOTO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

573

SILVA

110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

574

SIMBA

100

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

575

SINOSTAR

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

576

SINUDA

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

577

SIRENNA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

578

SKYSYW

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

579

SOCO

110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

580

SOCO

100

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

581

SOEM

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

582

SOLID

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

583

SONHA

100, 110

3.500.000

3.600.000

3.700.000

 4.100.000

Việt Nam

584

SOPRT SYM

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

585

SOTHAI

C110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

586

SPACEMAN

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

587

SPACY GCCN102

 

25.500.000

26.400.000

27.000.000

 30.000.000

Việt Nam

588

SPARI @

110, 125

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

589

SPIDE

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

590

STAN

 

15.300.000

15.800.000

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

591

STEED

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

592

STORM

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

593

STREAMWH @

125 T-2

25.500.000

26.400.000

27.000.000

 30.000.000

Trung Quốc

594

STRKER

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

595

SUAVE

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

596

SUBITO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

597

SUCCESSFUL

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

598

SUGAR

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

599

SUKITA

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

600

SUKONY

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

601

SUKWA

 

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

602

SUMAN

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

603

SUNDAR

110-6

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

604

SUNFAT

100, 110

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

605

SUNGGGU

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

606

SUNKI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

607

SUPER SIVA

C100

11.900.000

12.300.000

12.600.000

 14.000.000

Việt Nam

608

SUPER WAVES

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

609

SUPPORL

100

8.500.000

8.800.000

9.000.000

 10.000.000

Việt Nam

610

SUSABEST

100

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

611

SUSUKULX

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

 

SUZUKI

 

 

 

 

 

 

612

SUZUKI AMITY

125

21.700.000

22.400.000

23.000.000

 25.500.000

Việt Nam

613

SUZUKI GZ 125 HS

125

34.900.000

36.100.000

36.900.000

 41.000.000

Trung Quốc

614

SUZUKI HAYAFT

125SC

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

615

SUZUKI HAYATE UW

125SC

21.300.000

22.000.000

22.500.000

 25.000.000

Việt Nam

616

SUZUKI HAYATE LIMITER

EDITION UW 125Z SC

 

22.400.000

23.000.000

 25.500.000

Việt Nam

617

SUZUKI SHOGUN

R, 125 XSD

19.100.000

19.800.000

20.300.000

 22.500.000

Việt Nam

618

SUZUKI SKY DRIVE

125 UK 12 ĐC, SC

22.100.000

22.900.000

23.400.000

 26.000.000

Việt Nam

619

SUZUKI SMASH FD

110 XCD, CSD

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

620

SUZUKI SMASH REVO

FK100D

12.800.000

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

621

SUZUKI SMASH REVO

FK110SD

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

622

SUZUKI VIVA FD

110CDX

17.900.000

18.500.000

18.900.000

 21.000.000

Việt Nam

623

SUZUKI X BIKE

FL 125 SD

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

624

SUZUKI XBIKE

F1 125 SCD

19.600.000

20.200.000

20.700.000

 23.000.000

Việt Nam

625

SVN

100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

626

SVTM

 

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

627

SWALEM

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

628

SYM NEW MOTO

 

11.900.000

12.300.000

12.600.000

 14.000.000

Việt Nam

629

SYM NEW MOTO STAR

 

12.300.000

12.800.000

13.100.000

 14.500.000

Việt Nam

630

SYM VIRGO

 

15.700.000

16.300.000

16.700.000

 18.500.000

Việt Nam

631

SYMAX

100, 110

7.200.000

7.500.000

7.700.000

 8.500.000

Việt Nam

632

SYMEN

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

633

SYMEX

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

634

SYMMOBI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

 

T

 

 

 

 

 

 

635

TALENT

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

636

TAMIS

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

637

TEACHER

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

638

TEAM

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

639

TECHNIC

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

640

TELLO

110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

641

TELLO

125

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

642

TENDER

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

643

TIAN

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

644

TIANMA

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

645

TMEC

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

646

TOXIC

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

647

TRACO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

648

TRAENCO MOTOR

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

 

U

 

 

 

 

 

 

649

UNION

125

17.000.000

17.600.000

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

650

UNION

150

23.800.000

24.600.000

25.200.000

 28.000.000

Việt Nam

 

V

 

 

 

 

 

 

651

VALENTI

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

652

VALOUR

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

653

VANILLA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

654

VARLET

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

655

VCM

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

656

VEMVIPI

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

657

VERONA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

658

VICKY

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

659

VICTORY

50, 100, 110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

660

VIDAGIS

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

661

VIEMVIPI

110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

662

VIGOUR

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

663

VINAMOTO

 

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

664

VINASHIN

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

665

VINASIAM

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

666

VIOLET

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

667

VIRGIN

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

668

VIRGO

SS1

15.300.000

15.800.000

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

669

VISOUL

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

670

VVATC

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

671

VVAV@

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

672

VYEM

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

 

W

 

 

 

 

 

 

673

WAIT

100

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

674

WAIT

110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

675

WAKE UP

 

7.200.000

7.500.000

7.700.000

 8.500.000

Việt Nam

676

WALLET

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

677

WAMUS

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

678

WANA

CIRIZ

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

679

WANA

110

7.200.000

7.500.000

7.700.000

 8.500.000

Việt Nam

680

WANA

PRAELM

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

681

WANGWAI

C100

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

682

WARLIKE

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

683

WARY

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

684

WAT

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

685

WATASI

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

686

WATER

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

687

WATLITE

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

688

WATT

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

689

WAVE DANIC

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

690

WAVINA

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

691

WAWE JP

100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

692

WAXEN

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

693

WAY MOTO 110

108

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

694

WAYMAN

100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

695

WAYSEA

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

696

WAYTHAI

100, 110

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

697

WAYXIN

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

698

WAZELET

100, 110

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

699

WAZE HUNDA

110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

700

WELKIN

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

701

WELL

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

702

WHING

125

16.200.000

16.700.000

17.100.000

 19.000.000

Việt Nam

703

WIFE

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

704

WIFE

ZX

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

705

WIN

C100

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

706

WINASIAM

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

707

WINDOW

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

708

WIRUCO

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

709

WISE

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

710

WISE WS

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

711

WISH

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

712

WIVERN

110

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

713

WOHDA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

714

WORDL

 

6.400.000

6.600.000

6.800.000

 7.500.000

Việt Nam

715

WTO@

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

716

WUSPOR

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

 

X

 

 

 

 

 

 

717

XINHA

110D

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

718

XIONGSHI 125S

 

8.500.000

8.800.000

9.000.000

 10.000.000

Việt Nam

719

XOLEX

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

 

Y - YAMAHA

 

 

 

 

 

 

720

YAMAHA BWS

125cc

 

 

54.000.000

 60.000.000

Việt Nam

721

YAMAHA CUXI

1DW1

 

 

 

 33.000.000

Việt Nam

722

YAMAHA CLASSICO

23C1

 

 

19.400.000

 21.500.000

Việt Nam

723

YAMAHA CYGNUS

SR-125

42.500.000

44.000.000

45.000.000

 50.000.000

Trung Quốc

724

YAMAHA CYGNUS

X4V-125

38.300.000

39.600.000

40.500.000

 45.000.000

Trung Quốc

725

YAMAHA CYGNUS-Z

ZY 125T-4

25.500.000

26.400.000

27.000.000

 30.000.000

Trung Quốc

726

YAMAHA EXCITER

1S93

25.900.000

26.800.000

27.500.000

 30.500.000

Việt Nam

727

YAMAHA EXCITER

1S94

 

29.900.000

30.600.000

 34.000.000

Việt Nam

728

YAMAHA EXCITER

1S9A

 

 

 

 38.000.000

Việt Nam

729

YAMAHA EXCITER

55P1, 55P2

 

 

36.000.000

 40.000.000

Việt Nam

730

YAMAHA EXCITER

5P71

 

30.400.000

31.100.000

 34.500.000

Việt Nam

731

YAMAHA GRAVITA

31C1

 

21.600.000

22.100.000

 24.500.000

Việt Nam

732

YAMAHA GRAVITA

31 C2

21.700.000

22.400.000

23.000.000

 25.500.000

Việt Nam

733

YAMAHA JUPITER

5VT1

17.900.000

18.500.000

18.900.000

 21.000.000

Việt Nam

734

YAMAHA JUPITER

5VT2

18.700.000

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

735

YAMAHA JUPITER

5VT7

19.600.000

20.200.000

20.700.000

 23.000.000

Việt Nam

736

YAMAHA JUPITER

5B91

18.300.000

18.900.000

19.400.000

 21.500.000

Việt Nam

737

YAMAHA JUPITER

5B92

19.100.000

19.800.000

20.300.000

 22.500.000

Việt Nam

738

YAMAHA JUPITER

5B93

20.000.000

20.700.000

21.200.000

 23.500.000

Việt Nam

739

YAMAHA JUPITER MX

5B94

 

20.200.000

20.700.000

 23.000.000

Việt Nam

740

YAMAHA JUPITER

5B95

 

21.100.000

21.600.000

 24.000.000

Việt Nam

741

YAMAHA JUPITER

5B96

 

22.000.000

22.500.000

 25.000.000

Việt Nam

742

YAMAHA JUPITER

2S11

 

18.600.000

19.000.000

 21.100.000

Việt Nam

743

YAMAHA JUPITER

2S01

 

19.400.000

19.900.000

 22.100.000

Việt Nam

744

YAMAHA JUPITER

4B21

 

20.700.000

21.200.000

 23.500.000

Việt Nam

745

YAMAHA JUPITER

23B2

 

18.900.000

19.400.000

 21.500.000

Việt Nam

746

YAMAHA JUPITER

23B3

 

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

747

YAMAHA JUPITER RC

31C3

 

24.600.000

25.200.000

 28.000.000

Việt Nam

748

YAMAHA LEXAM

15C1

 

22.900.000

23.400.000

 26.000.000

Việt Nam

749

YAMAHA LEXAM

15C2

 

23.800.000

24.300.000

 27.000.000

Việt Nam

750

YAMAHA MIO

23B1

 

16.700.000

17.100.000

 19.000.000

Việt Nam

751

YAMAHA MIO AMORE

5WPE

 

14.500.000

14.900.000

 16.500.000

Việt Nam

752

YAMAHA MIO AMORE

5WP2

 

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

753

YAMAHA MIO AMORE

5WP6

 

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

754

YAMAHA MIO CLASSICO

4D12

 

19.400.000

19.800.000

 22.000.000

Việt Nam

755

YAMAHA MIO CLASSICO

23C1

 

20.700.000

21.200.000

 23.500.000

Việt Nam

756

YAMAHA MIO CLASSSICO

5WP1

 

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

757

YAMAHA MIO CLASSSICO

5WP3, 5WP4

 

15.000.000

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

758

YAMAHA MIO CLASSSICO

5WP5

 

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

759

YAMAHA MIO CLASSSICO

5WPA

 

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

760

YAMAHA MIO CLASSSICO

4D11

 

17.600.000

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

761

YAMAHA MIO CLASSSICO

23C4

 

19.800.000

20.300.000

 22.500.000

Việt Nam

762

YAMAHA MIO MAXIMO

23B2

 

18.900.000

19.400.000

 21.500.000

Việt Nam

763

YAMAHA MIO ULTIMO

5WP9

 

15.000.000

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

764

YAMAHA MIO ULTIMO

4P82, 4P83

 

17.600.000

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

765

YAMAHA MIO ULTIMO

4P84

 

15.800.000

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

766

YAMAHA MIO ULTIMO

22B3

 

18.500.000

18.900.000

 21.000.000

Việt Nam

767

YAMAHA MIO ULTIMO

23B3

 

18.900.000

19.400.000

 21.500.000

Việt Nam

768

YAMAHA MIO ULTIMO

23B1

 

17.600.000

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

769

YAMAHA NOUVO

2B51

 

20.200.000

20.700.000

 23.000.000

Việt Nam

770

YAMAHA NOUVO

2B52

 

21.100.000

21.600.000

 24.000.000

Việt Nam

771

YAMAHA NOUVO

5VD1

 

17.600.000

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

772

YAMAHA NOUVO

2B56

 

21.600.000

22.100.000

 24.500.000

Việt Nam

773

YAMAHA NOUVO

5P11

 

30.800.000

31.500.000

 35.000.000

Việt Nam

774

YAMAHA NOUVO

RC

 

22.400.000

23.000.000

 25.500.000

Việt Nam

775

YAMAHA NOUVO

STD

 

22.000.000

22.500.000

 25.000.000

Việt Nam

776

YAMAHA NOUVO

5P11LX-LTD/RC

 

29.900.000

30.600.000

 34.000.000

Việt Nam

777

YAMAHA NOUVO LIMITED

22S2

 

22.400.000

23.000.000

 25.500.000

Việt Nam

778

YAMAHA NOUVO LIMITED

22S3

 

22.400.000

23.000.000

 25.500.000

Việt Nam

779

YAMAHA NOZZA

1DR1-113, 7cc

 

 

 

 32.000.000

Việt Nam

780

YAMAHA FZ 16

160cc

 

 

 

 70.000.000

Việt Nam

781

YAMAHA RUBY-FLY

100T-8

27.200.000

28.200.000

28.800.000

 32.000.000

Việt Nam

782

YAMAHA SIRIUS

5HU2

16.600.000

17.200.000

17.600.000

 19.500.000

Việt Nam

783

YAMAHA SIRIUS

5HU3

17.000.000

17.600.000

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

784

YAMAHA SIRIUS

5HU8

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

785

YAMAHA SIRIUS

5HU9

14.500.000

15.000.000

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

786

YAMAHA SIRIUS

3S31

12.800.000

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

787

YAMAHA SIRIUS

3S41

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

788

YAMAHA SIRIUS

5C61

12.800.000

13.200.000

13.500.000

 15.000.000

Việt Nam

789

YAMAHA SIRIUS

5C62

13.600.000

14.100.000

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

790

YAMAHA SIRIUS

R

14.000.000

14.500.000

14.900.000

 16.500.000

Việt Nam

791

YAMAHA SIRIUS

5C63-110cc

 

 

16.200.000

 18.000.000

Việt Nam

792

YAMAHA SIRIUS

5C64-110cc

 

 

18.900.000

 21.000.000

Việt Nam

793

YAMAHA TAURUS

16S1, 16S3, 16SB

 

 

15.300.000

 17.000.000

Việt Nam

794

YAMAHA TAURUS

16S2, 16S4, 16SC

 

 

14.400.000

 16.000.000

Việt Nam

795

YAMAHA LUVIAS

44S1

 

 

24.300.000

 27.000.000

Việt Nam

796

YADLUXE

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

797

YAMAI -TAX

110A

7.200.000

7.500.000

7.700.000

 8.500.000

Việt Nam

798

YAMASU

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

799

YAMEN

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

800

YAMOTOR

100, 110

6.000.000

6.200.000

6.300.000

 7.000.000

Việt Nam

801

YASTA

 

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

802

YMH-MAXNEO-9 cm3

C100 - E2

9.400.000

9.700.000

9.900.000

 11.000.000

Việt Nam

803

YMH-MAXARMANI 50

48cc

8.900.000

9.200.000

9.500.000

 10.500.000

Việt Nam

804

YMT

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

805

YMT MAX

SV 125

27.200.000

28.200.000

28.800.000

 32.000.000

Việt Nam

806

YOSHIDA

110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

807

YASUTA

100

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

 

Z

 

 

 

 

 

 

808

Z1(KAD)-ENOY

125

 

 

18.000.000

 20.000.000

Việt Nam

809

ZALUKA

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

810

ZAPPY

 

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

811

ZEKKO

100, 110

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

812

ZINGSELL

C100

6.800.000

7.000.000

7.200.000

 8.000.000

Việt Nam

813

ZN125T-K

 

16.600.000

17.200.000

17.600.000

 19.500.000

Việt Nam

814

ZNENZN 125-E

125

 

35.200.000

36.000.000

 40.000.000

Trung Quốc

815

ZONAM

 

5.100.000

5.300.000

5.400.000

 6.000.000

Việt Nam

816

ZONLY

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

817

ZONOX

100, 110

4.700.000

4.800.000

5.000.000

 5.500.000

Việt Nam

818

ZUKEN

100

4.300.000

4.400.000

4.500.000

 5.000.000

Việt Nam

819

ZXMOTOR

100, 110

5.500.000

5.700.000

5.900.000

 6.500.000

Việt Nam

820

ZYMAS

 

6.000.000

6.200.000

6.300.000

7.000.000

Việt Nam

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 275/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu275/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/02/2012
Ngày hiệu lực01/03/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 275/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu275/QĐ-UBND
        Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
        Người kýNguyễn Hữu Dũng
        Ngày ban hành21/02/2012
        Ngày hiệu lực01/03/2012
        Ngày công báo...
        Số công báo
        Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
        Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
        Cập nhật12 năm trước

        Văn bản thay thế

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ