Nội dung toàn văn Quyết định 28/2008/QĐ-UBND 2008 giao dự toán thu chi Ngân sách địa phương Lai Châu 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2008/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008.
Căn cứ Nghị quyết số 129/2008/NQ-HĐND12 ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII kỳ họp thứ 13, về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2009;
Xét, đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
1. Đối với các Sở, Ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng văn bản theo qui định của Luật ngân sách nhà nước và thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng qui định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chỉ quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về qui định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng văn bản.
2. Đối với các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính và Thông tư số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ để xem xét tự quyết định việc thực hiện chế độ tự chủ của cơ quan đơn vị mình sau khi thống nhất bằng văn bản với sở Tài chính.
3. Đối với các Huyện, Thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2009 được giao; UBND các Huyện, Thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các Xã, Phường, Thị trấn.
4. về thời gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2009 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2008.
5. về tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã được thực hiện như sau:
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chỉ lương, phụ cấp lương và các khoản có tính chất lương) và 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2008 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) đã được giao trong dự toán năm 2009 của các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể; các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí và UBND Huyện, Thị xã.
- Riêng đối với việc sử dụng 50% tăng thu ngân sách các huyện, thị xã để thực hiện cải cách tiền lương: giao cho sở Tài chính xác định và thông báo cho UBND các huyện, thị xã trên cơ sở kết quả thu ngân sách năm 2008.
- Đối với các Sở, ban, ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí và UBND các Huyện, Thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009
STT | TÊN BIỂU | Trang |
I | CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU |
|
1 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
|
2 | CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
3 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
|
4 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
5 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
6 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM |
|
7 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
8 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
9 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
10 | CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
II | TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1 | VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG |
|
2 | VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW |
|
3 | VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH |
|
4 | VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC |
|
5 | VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg |
|
6 | VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU |
|
7 | HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
8 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH |
|
9 | VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
10 | ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG |
|
11 | VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI |
|
12 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ |
|
13 | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ |
|
14 | ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ |
|
15 | VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC |
|
III | TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN |
|
1 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO |
|
2 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM |
|
3 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TÚY |
|
4 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM |
|
5 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
6 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS |
|
7 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ |
|
8 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
9 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN |
|
10 | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
11 | CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II |
|
12 | DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
IV | TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP |
|
1 | KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM |
|
2 | KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ |
|
3 | HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH |
|
4 | DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI |
|
5 | KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ |
|
6 | CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2007 | Ước TH 2008 | Kế hoạch 2009 | So sánh % | Ghi chú | |
Ước TH 2008/KH 2008 | KH 2009/Ước TH 2008 | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=2/1 | 5=3/2 | 6 |
I | CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng | % | 15.8 | 14.95 | 14.50 |
|
|
|
| - Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94) | Tỷ đồng | 784.23 | 901.47 | 1,032.18 | 98.80 | 114.50 |
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng | 322.87 | 337.78 | 352.08 | 96.82 | 104.23 |
|
| + Công nghiệp, xây dựng | Tỷ đồng | 225.31 | 292.08 | 363.02 | 109.75 | 124.29 |
|
| + Dịch vụ | Tỷ đồng | 236.05 | 271.61 | 317.09 | 91.32 | 116.74 |
|
| - Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh) | % | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
| + Nông, lâm, ngư nghiệp | % | 39.97 | 36.36 | 32.70 | -1.03 | -3.66 | So sánh tuyệt đối |
| + Công nghiệp, xây dựng | % | 30.24 | 33.04 | 35.80 | 0.94 | 2.76 | |
| + Dịch vụ | % | 29.78 | 30.60 | 31.50 | 0.09 | 0.90 | |
2 | Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh) | Triệu đồng | 4.95 | 6.38 | 7.53 | 112.69 |
|
|
3 | Tổng sản lượng lương thực | Tấn | 137,355 | 141,640 | 146,500 | 100.45 | 103.43 |
|
| Bình quân lương thực/ đầu người/ năm | Kg | 407.66 | 412 | 417.6 | 100.4 | 101.36 |
|
4 | Diện tích cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cây cao su | Ha | 626.5 | 1,538 | 4,038 | 94.56 | 262.55 |
|
| Trong đó: trồng mới | Ha | 494 | 912 | 2,500 | 91 | 274.12 |
|
| - Diện tích cây chè | Ha | 3,233 | 3,293 | 3,393 | 98.71 | 103.04 |
|
| Trong đó: trồng mới | Ha | 94.5 | 60 | 100 | 60 | 166.67 |
|
| + Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 16,532 | 20,076 | 20,840 | 106.90 | 103.81 |
|
| - Diện tích cây thảo quả | Ha | 3,931 | 4,267 | 4,647 | 103.12 | 108.90 |
|
| Trong đó: trồng mới | Ha | 446 | 336 | 380 | 112 | 113.1 |
|
5 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 7.50 | 4.98 | 5.71 | -2.01 | 0.73 | So sánh tuyệt đối |
6 | Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương | Triệu USD |
| 2.02 | 2.05 |
| 101.49 |
|
7 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 152.1 | 165 | 170 | 110 | 103.03 |
|
8 | Tái định cư các thủy điện | Hộ | 1,472 | 1,275 | 1,600 | 56.04 | 125.49 |
|
| - Thủy điện Sơn La | Hộ | 1,366 | 1,075 | 550 | 100 |
|
|
| - Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát | Hộ | 106 | 200 | 1,000 | 16.67 | 500 |
|
| - Thủy điện Lai Châu | Hộ |
|
| 50 |
|
|
|
II | CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Dân số trung bình | Người | 336,936 | 343,787 | 350,816 | 100.05 | 102.04 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2.06 | 2.033 | 2.04 | 107.36 | 100.55 |
|
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | %o | 1.22 | 0.87 | 0.90 | 81.56 | 103.45 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | %o | 20.97 | 19.14 | 18.75 | 104.76 | 97.96 |
|
10 | Số xã có điện | Xã | 60 | 66 | 88 | 88 | 133.33 |
|
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện | % | 58.6 | 61 | 75 | 84.14 | 122.95 |
|
11 | Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh | % | 70 | 82 | 89.7 | 105.13 | 109.35 |
|
| - Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình | % | 60 | 71.8 | 80 | 107.16 | 111.42 |
|
12 | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế) | Xã | 50 | 75 | 98 | 104.17 | 130.67 |
|
| - Trong đó được công nhận mới trong năm | Xã | 26 | 25 | 23 |
|
|
|
13 | Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia | Xã | 24 | 30 | 35 | 100 | 116.67 |
|
14 | Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân | % | 3.32 | 3.55 | 4.10 | 97 | 115.67 |
|
15 | Số trạm y tế có bác sỹ | Xã | 1 | 3 | 3 | 100 | 100 |
|
16 | Tỷ lệ hộ đói nghèo | % | 39.89 | 34.71 | 28.95 | -3.33 | -5.76 | So sánh tuyệt đối |
17 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 16.2 | 21.3 | 26.0 | 101.43 | 122.07 |
|
18 | Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm | Người | 4,100 | 4,200 | 4,300 | 100 | 102.38 |
|
19 | Số lượt người được tổ chức cai nghiện | Lượt người | 891 | 951 | 1,000 | 95.1 | 105.15 |
|
20 | Văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 55 | 58 | 63.8 | 100 | 110.06 |
|
| - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 16.4 | 36.8 | 45.8 | 133.94 | 124.43 |
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 35.5 | 50 | 66 | 99.84 | 132 |
|
III | CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 37.88 | 38.18 | 41 | -3.82 | 2.82 | So sánh tuyệt đối |
22 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt | % |
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch | % | 35 | 45 | 50 | 100 | 111.11 |
|
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 50 | 62 | 73.5 | 100 | 118.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2008 | Kế hoạch năm 2009 |
|
|
| KH năm 2009/ Ước TH 2008 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Theo huyện, thị |
|
|
| |||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=2/1 | 11 |
A | Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sản lượng cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng SLLT có hạt | Tấn | 141,640 | 146,500 | 3,243 | 25,550 | 25,364 | 30,172 | 18,554 | 21,142 | 22,475 | 103.43 |
|
| Trong đó: - Thóc | Tấn | 103,536 | 103,848 | 1,955 | 18,235 | 13,884 | 21,290 | 14,074 | 17,170 | 17,240 | 100.30 |
|
| - Riêng thóc ruộng | Tấn | 96,631 | 97,880 | 1,955 | 18,235 | 12,924 | 18,230 | 12,826 | 16,770 | 16,940 | 101.29 |
|
| Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT | % | 68.22 | 66.81 | 60.28 | 71.37 | 50.95 | 60.42 | 69.13 | 79.32 | 75.37 | 97.93 |
|
| Tổng diện tích đất gieo trồng | Ha | 47,734 | 48,295 | 810 | 7,320 | 7,960 | 14,305 | 7,260 | 5,210 | 5,430 | 101.18 |
|
1 | Lúa mùa: Diện tích | Ha | 17,844 | 17,920 | 460 | 3,300 | 2,600 | 4,630 | 2,230 | 2,500 | 2,200 | 100.43 |
|
| Năng suất | Tạ/Ha | 39.61 | 39.78 | 42.5 | 44.5 | 40.1 | 33.6 | 40 | 42 | 42 | 100.42 |
|
| Sản lượng | Tấn | 70,681 | 71,283 | 1,955 | 14,685 | 10,426 | 15,557 | 8,920 | 10,500 | 9,240 | 100.85 |
|
2 | Lúa chiêm xuân: Diện tích | Ha | 5,200 | 5,315 |
| 710 | 460 | 675 | 930 | 1,140 | 1,400 | 102.21 |
|
| Năng suất | Tạ/Ha | 49.9 | 50.04 |
| 50 | 54.3 | 39.6 | 42 | 55 | 55 | 100.28 |
|
| Sản lượng | Tấn | 25,950 | 26,597 |
| 3,550 | 2,498 | 2,673 | 3,906 | 6,270 | 7,700 | 102.49 |
|
3 | Lúa nương: Diện tích | Ha | 6,794 | 5,800 |
|
| 800 | 3,000 | 1,300 | 400 | 300 | 85.37 |
|
| Năng suất | Tạ/Ha | 10.16 | 10.29 |
|
| 12 | 10.2 | 9.6 | 10 | 10 | 101.24 |
|
| Sản lượng | Tấn | 6,905 | 5,968 |
|
| 960 | 3,060 | 1,248 | 400 | 300 | 864.30 |
|
4 | Cây ngô: Diện tích | Ha | 17,896 | 19,260 | 350 | 3,310 | 4,100 | 6,000 | 2,800 | 1,170 | 1,530 | 107.62 |
|
| Năng suất | Tạ/Ha | 21.29 | 22.15 | 36.8 | 22.1 | 28 | 14.8 | 16 | 33.95 | 34.22 | 104.01 |
|
| Sản lượng | Tấn | 38,104 | 42,653 | 1,288 | 7,315 | 11,480 | 8,882 | 4,480 | 3,972 | 5,236 | 111.94 |
|
II | Cây Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây Công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây lạc: Diện tích | Ha | 1,279 | 1,462 | 3 | 250 | 350 | 220 | 419 | 62 | 158 | 114.31 |
|
| Năng suất | Tạ/Ha | 8.31 | 9.23 | 7.8 | 12 | 10 | 6.9 | 7 | 10 | 12 | 111.03 |
|
| Sản lượng | Tấn | 1,063 | 1,349 | 2 | 300 | 350 | 152 | 293 | 62 | 190 | 126.92 |
|
b | Cây đậu tương: Diện tích | Ha | 2,302 | 2,533 | 47 | 645 | 450 | 471 | 400 | 220 | 300 | 110.03 |
|
| Năng suất | Tạ/Ha | 9.43 | 10.13 | 9 | 13 | 10 | 7 | 7 | 12 | 12 | 107.41 |
|
| Sản lượng | Tấn | 2,170 | 2,565 | 42 | 839 | 450 | 330 | 280 | 264 | 360 | 118.19 |
|
2 | Cây Công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích chè | Ha | 3,293 | 3,393 | 630 | 1,185 | 33 | 20 |
| 1,312 | 213 | 103.04 |
|
| Trong đó: + Trồng mới | Ha | 60 | 100 |
| 85 |
|
|
| 15 |
| 166.67 |
|
| + DT chè kinh doanh | Ha | 2,265 | 2,413 | 612 | 650 | 30 |
|
| 908 | 213 | 106.53 |
|
| - Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 20,076 | 20,840 | 7,250 | 2,470 | 120 |
|
| 9,100 | 1,900 | 103.81 |
|
b | Cây thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 4,267 | 4,647 | 44 | 1,012 | 1,373 | 228 | 1,465 | 361 | 164 | 108.90 |
|
| Trong đó: + DT trồng mới | Ha | 336 | 380 | 10 | 60 | 70 | 40 | 150 | 25 | 25 | 113.10 |
|
| - Sản lượng | Tấn | 651 | 690 |
| 175 | 210 | 15 | 220 | 41.4 | 28.5 | 105.98 |
|
c | Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha | 1,538 | 4,038 |
| 15 | 1,131 | 2,875 |
| 17 |
| 262.55 |
|
| Trong đó: + DT trồng mới | Ha | 912 | 2,500 |
|
| 500 | 2,000 |
|
|
| 274.12 |
|
III | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng đàn gia súc | Con | 281,972 | 298,066 | 15,563 | 41,129 | 54,078 | 69,517 | 33,906 | 36,271 | 47,602 | 105.71 |
|
| Đàn trâu | Con | 88,968 | 91,629 | 2,132 | 13,820 | 18,181 | 22,277 | 10,000 | 13,701 | 11,518 | 102.99 |
|
| Đàn bò | Con | 13,600 | 14,560 | 341 | 845 | 913 | 1,470 | 5,685 | 1,120 | 4,186 | 107.06 |
|
| Đàn lợn | Con | 179,404 | 191,877 | 13,090 | 26,464 | 34,984 | 45,770 | 18,221 | 21,450 | 31,898 | 106.95 |
|
2 | Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc | % | 4.98 | 5.71 | 6.86 | 5.56 | 5.38 | 5.23 | 6.01 | 6.11 | 6.02 | 114.61 |
|
B | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích mặt nước nuôi trồng TS | Ha | 621 | 650 | 55 | 110 | 20 | 165 | 50 | 90 | 160 | 104.65 |
|
2 | Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt) | Tấn | 1,026 | 1,010 | 190 | 230 | 70 | 280 | 60 | 60 | 120 | 98.44 |
|
C | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 38.18 | 41 | 23.3 | 46.4 | 40.22 | 36.55 | 47.74 | 28.99 | 32.49 | 107.39 |
|
2 | Trồng rừng mới | Ha |
| 2,300 | 100 | 350 | 350 | 300 | 150 | 550 | 500 |
|
|
3 | Bảo vệ rừng | Ha |
| 158,358 |
| 5,971 | 27,658 | 8,333 | 112,835 | 3,224 | 337 |
|
|
4 | Khoanh nuôi tái sinh | Ha |
| 103,008 |
| 8,493 | 20,039 | 17,353 | 49,777 | 5,116 | 2,230 |
|
|
| Trong đó: Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP | Ha |
| 40,000 |
|
|
|
| 40,000 |
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2008 | Kế hoạch năm 2009 |
|
|
|
| KH năm 2009/Ước TH 2008 | Ghi chú | |||
Tổng số | Theo huyện, thị |
|
|
|
| ||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=2/1 | 11 |
I | GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ 94) | Triệu đồng | 130,199 | 164,195 | 38,625 | 29,417 | 8,582 | 6,860 | 5,314 | 57,363 | 18,034 | 126.11 |
|
1 | Quốc doanh | Triệu đồng | 39,309 | 49,258 | 14,535 | 6,638 | 1,719 | 314 | 764 | 24,700 | 588 | 125.31 |
|
2 | Ngoài quốc doanh | Triệu đồng | 88,811 | 112,659 | 24,090 | 22,779 | 6,863 | 4,268 | 4,550 | 32,663 | 17,446 | 126.85 |
|
3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | Triệu đồng | 2,079 | 2,278 |
|
|
| 2,278 |
|
|
| 109.57 |
|
II | SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện phát ra | 1000Kw.h | 2,425 | 14,315 |
| 12,285 | 0 |
| 1380 |
| 650 | 590.31 |
|
2 | Đá xây dựng | Nghìn m3 | 396 | 409 | 131 | 122 | 52 | 34 | 28 | 16 | 26 | 103.28 |
|
3 | Đá đen | 1000 viên | 550 | 700 |
|
|
| 700 |
|
|
| 127.27 |
|
4 | Nông cụ cầm tay | Nghìn cái | 34.27 | 42 | 9.62 | 1.13 | 8.90 | 5.62 | 5.82 | 3.28 | 7.64 | 122.59 |
|
5 | Gỗ xẻ | m3 | 876 | 950 | 94 | 109 | 115 | 244 | 285 | 23 | 80 | 108.45 |
|
6 | Gỗ đồ mộc | m3 | 970 | 1,020 | 365 | 65 | 89 | 41 | 75 | 77 | 308 | 105.15 |
|
7 | Gạch đất nung | 1.000.000v | 52.1 | 93 | 25.5 | 24.2 | 7.2 |
| 1.1 | 7 | 28 | 178.50 |
|
8 | Nước máy SX | 1000m3 | 1,704 | 2,058 | 1,680 | 42 | 42 | 36 | 72 |
| 186 | 120.77 |
|
9 | Chè chế biến | Tấn | 3,125 | 3,400 | 1,100 | 400 |
|
|
| 1,900 |
| 108.80 |
|
10 | Trang in | Triệu trang | 20 | 17 | 6 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 85.00 |
|
11 | Bột giấy | Tấn |
| 300 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
12 | Sản phẩm may mặc | 1000 cái | 121 | 162 | 65 | 23 | 20 | 12 | 10 | 10 | 22 | 133.88 |
|
13 | Quặng các loại | Nghìn tấn | 15.9 | 36.7 |
| 23.3 | 9.0 | 4.4 |
|
|
| 230.82 |
|
14 | Xi măng | Tấn | 2,793 | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
| 179.02 |
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Ước TH 2008 | Kế hoạch 2009 | KH năm 2009/ ước TH 2008 | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 2/1 | 4 |
I | Thương mại DV - DL |
|
|
|
|
|
| Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại | Tỷ đồng | 1,028 | 1,250 | 121.60 |
|
| + Quốc doanh | Tỷ đồng | 247 | 285 | 115.38 |
|
| + Ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 781 | 965 | 123.56 |
|
1 | Kinh doanh thương mại |
|
|
|
|
|
| Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
| - Xăng dầu | Tấn | 25,500 | 28,000 | 110 |
|
| Trong đó: Dầu hỏa | Tấn | 162 | 270 | 166.67 |
|
| - Muối I ốt | Tấn | 2,370 | 2,440 | 102.95 |
|
| - Giống nông nghiệp | Tấn | 900 | 1,000 | 111.11 |
|
| - Phân bón | Tấn | 10,600 | 12,000 | 113.21 |
|
| - Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế | Triệu đồng | 18,000 | 20,500 | 113.89 |
|
| - Giấy vở | Tấn | 215 | 220 | 102.33 |
|
2 | Dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
| - Tổng số cơ sở kinh doanh DV - DL | Cơ sở | 135 | 142 | 105.19 |
|
| - Tổng số lượt khách | Lượt người | 68,000 | 74,000 | 108.82 |
|
| Trong đó: khách quốc tế | Lượt người | 6,500 | 8,000 | 123.08 |
|
II | Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
| Tổng kim ngạch XNK | Triệu USD | 25.58 | 55 | 215.01 |
|
1 | Giá trị xuất khẩu qua địa bàn | Triệu USD | 20.38 | 49 | 240.43 |
|
| Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương | Triệu USD | 2.02 | 2.05 | 101.49 |
|
| Mặt hàng xuất khẩu chủ lực (của ĐP) |
|
|
|
|
|
| - Thảo quả | Tấn | 550 | 570 | 103.64 |
|
| - Chè | Tấn | 1,985 | 2,200 | 110.83 |
|
| - Đá đen | 1.000 viên | 60 | 100 | 167 |
|
| - Hàng hóa khác | Tấn | 3,200 | 4,000 | 125 |
|
2 | Giá trị nhập khẩu | Triệu USD | 5.2 | 6.0 | 115.38 |
|
| - Hàng tiêu dùng | Triệu USD | 2.8 | 3.4 | 121.43 |
|
| - Hàng hóa khác | Triệu USD | 2.4 | 2.6 | 108.33 |
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2008 | Kế hoạch 2009 | KH năm 2009/Ước TH 2008 | Ghi chú | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 2/1 | 4 |
|
I | Giá trị sản xuất (giá cố định 94) | Triệu đồng | 22,603 | 25,533 | 112.97 |
|
|
1 | Vận tải hành khách | Triệu đồng | 15,332 | 17,172 | 112 |
|
|
2 | Vận tải hàng hóa | Triệu đồng | 7,271 | 8,362 | 115 |
|
|
II | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng hàng hóa vận chuyển | 1000 tấn | 708 | 814 | 114.97 |
|
|
| - Khối lượng hàng hóa luân chuyển | 1000 T.km | 17,154 | 19,727 | 115 |
|
|
2 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
| - Khối lượng hành khách vận chuyển | 1000 hk | 681 | 763 | 112.04 |
|
|
| - Khối lượng hành khách luân chuyển | 1000hk.km | 13,996 | 15,676 | 112 |
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
| Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2008 | Kế hoạch năm 2009 | KH năm 2009/Ước TH 2008 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=2/1 | 11 |
1 | Xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số hộ | Hộ | 67,033 | 69,660 | 6,000 | 8,960 | 12,370 | 14,060 | 8,920 | 8,594 | 10,756 | 103.92 |
|
| - Số hộ đói nghèo | Hộ | 23,269 | 20,170 | 190 | 2,050 | 3,640 | 5,180 | 3,100 | 2,944 | 3,066 | 86.68 |
|
| - Tỷ lệ hộ nghèo | % | 34.71 | 28.95 | 3.17 | 22.88 | 29.43 | 36.84 | 34.75 | 34.26 | 28.51 | 83.41 |
|
| - Số hộ thoát nghèo trong năm | Hộ | 2,525 | 2,946 | 36 | 310 | 540 | 760 | 440 | 390 | 470 | 116.67 |
|
| - Tỷ lệ giảm hộ nghèo | % | 5.18 | 5.76 | 0.53 | 4.98 | 5.94 | 7.22 | 5.99 | 4.54 | 4.37 | 111.16 |
|
2 | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số xã toàn tỉnh | Xã | 98 | 98 | 5 | 14 | 18 | 23 | 16 | 10 | 12 | 100 |
|
| - Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135) | Xã | 72 | 72 | 1 | 9 | 15 | 20 | 14 | 5 | 8 | 100 |
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | Xã | 92 | 96 | 5 | 14 | 18 | 22 | 15 | 10 | 12 | 104.35 |
|
| Tỷ lệ % trên tổng số xã | % | 93.88 | 97.96 | 100 | 100 | 100 | 95.65 | 93.75 | 100 | 100 |
|
|
| - Số xã có đường ô tô đi được quanh năm | Xã | 52 | 59 | 5 | 8 | 12 | 11 | 5 | 8 | 10 | 113.46 |
|
| - Số xã có trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo | xã | 98 | 98 | 5 | 14 | 18 | 23 | 16 | 10 | 12 | 100 |
|
| Tỷ lệ % trên tổng số xã | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
| - Số xã có bưu điện văn hóa xã | Xã | 69 | 74 | 2 | 13 | 13 | 22 | 11 | 6 | 7 | 107.25 |
|
| Tỷ lệ % trên tổng số xã | % | 70.41 | 83.15 | 100 | 92.86 | 76.47 | 100 | 73.33 | 66.67 | 63.64 | 118.09 |
|
| - Số xã có điện | Xã | 66 | 88 | 5 | 14 | 18 | 19 | 13 | 9 | 10 | 133.33 |
|
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện | % | 61 | 75 | 100 | 92 | 80 | 51 | 40 | 87.2 | 86.8 | 122.95 |
|
3 | Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước sạch khu vực thành thị | % | 45 | 50 | 70 | 60 | 45 |
|
|
| 65 | 122.95 |
|
| - Tỷ lệ số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô) | % | 62 | 73.5 | 83.3 | 80.4 | 61.3 | 63.1 | 72.9 | 76.9 | 76.6 | 118.55 |
|
4 | Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp | Giấy | 2,210 | 9,779 | 1,962 | 1,546 | 1,507 | 900 | 1,424 | 1,440 | 1,000 | 442.5 |
|
5 | Lao động việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng số người trong độ tuổi lao động | Người | 177,634 | 183,387 | 11,016 | 23,467 | 33,514 | 38,080 | 27,080 | 22,192 | 28,038 | 103.24 |
|
| Tỷ lệ so với dân số | % | 51.67 | 52.27 | 52.5 | 53 | 52.80 | 51.94 | 52.95 | 51.45 | 51.45 | 101.17 |
|
| - Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thành thị | Người | 26,750 | 28,100 | 7,900 | 2,840 | 2,920 | 1,940 | 4,200 | 3,667 | 4,633 | 105.05 |
|
| + Lao động nông thôn | Người | 150,884 | 155,287 | 3,116 | 20,627 | 30,594 | 36,140 | 22,880 | 18,525 | 23,405 | 102.92 |
|
| - Số người trong độ tuổi có khả năng lao động | Người | 175,280 | 180,708 | 10,860 | 23,141 | 33,047 | 37,509 | 26,674 | 21,859 | 27,618 | 103.1 |
|
| - Số lao động được đào tạo trong năm | Người | 9,100 | 8,500 | 735 | 1,250 | 1,440 | 1,580 | 1,345 | 1,050 | 1,100 | 93.41 |
|
| Trong đó: + Lao động nữ | Người | 3,400 | 3,600 | 500 | 600 | 600 | 500 | 600 | 400 | 400 | 105.88 |
|
| + Đào tạo nghề | Người | 8,600 | 8,000 | 600 | 1,200 | 1,400 | 1,500 | 1,300 | 1,000 | 1,000 | 93.02 |
|
| - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động | % | 21.30 | 26.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm | Người | 4,200 | 4,300 | 300 | 480 | 710 | 660 | 540 | 800 | 810 | 102.38 |
|
| Trong đó: Lao động nữ | Người | 2,100 | 2,142 | 148 | 240 | 350 | 329 | 268 | 400 | 407 | 102 |
|
| - Số hộ được vay vốn tạo việc làm | Hộ | 600 | 614 | 197 | 79 | 80 | 85 | 82 | 45 | 46 | 102.33 |
|
| Trong đó: Hộ nghèo | Hộ | 300 | 309 | 99 | 40 | 40 | 43 | 41 | 23 | 23 | 103.00 |
|
| - Số lao động chưa có việc làm ổn định | Người | 5,572 | 5,040 | 340 | 630 | 900 | 1,050 | 740 | 680 | 700 | 90.45 |
|
| - Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị | % | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 1.8 | 1.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn | % | 78 | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn | % | 78 | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lao động xuất khẩu trong năm | Người | 50 | 200 | 20 | 40 | 35 | 30 | 20 | 27 | 28 | 250 |
|
6 | Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người lạm dụng ma túy | Người | 2,890 | 2,749 | 172 | 384 | 644 | 463 | 543 | 271 | 272 | 95.12 |
|
| - Số lượt người được tổ chức cai nghiện | Lượt người | 951 | 1,000 | 95 | 135 | 220 | 160 | 220 | 85 | 85 | 105.15 |
|
| Trong đó: + Cai tại trung tâm 05 - 06 | Lượt người | 50 | 50 | 5 | 5 | 10 | 10 | 10 | 5 | 5 | 100 |
|
| + Cai tại các huyện, thị | Lượt người | 901 | 950 | 90 | 130 | 210 | 150 | 210 | 80 | 80 | 105.44 |
|
7 | Giảm khả năng dễ bị tổn thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu nhập bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm | 1000 đồng/năm | 5,760 | 6,491 | 7,490 | 6,700 | 6,590 | 5,860 | 5,680 | 6,560 | 6,560 | 112.7 |
|
| - Thu nhập bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm | 1000 đồng/năm | 41,760 | 48,037 | 55,426 | 49,580 | 48,766 | 43,364 | 42,032 | 48,544 | 48,544 | 115.03 |
|
| - Số hộ tái nghèo do thiên tai, dịch bệnh | Hộ | 134 | 140 | 12 | 18 | 25 | 28 | 18 | 19 | 20 | 104.14 |
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2008 | Kế hoạch năm 2009 | KH năm 2009/Ước TH 2008 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 2/1 | 11 |
1 | Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 343,787 | 350,816 | 20,983 | 44,278 | 63,473 | 73,313 | 51,141 | 43,132 | 54,496 | 102.04 |
|
| - Dân số thành thị | Người | 50,178 | 51,371 | 14,753 | 4,871 | 6,030 | 3,267 | 7,415 | 7,785 | 7,250 | 102.38 |
|
| - Dân số nông thôn | Người | 293,609 | 299,445 | 6,230 | 39,407 | 57,443 | 70,046 | 43,726 | 35,347 | 47,246 | 101.99 |
|
| - Tỷ lệ sinh | %o | 24.77 | 23.87 | 18.62 | 25.12 | 25.78 | 25.11 | 26.48 | 20.89 | 20.89 | 96.37 |
|
| - Tỷ lệ tăng tự nhiên | %o | 19.14 | 18.75 | 14.81 | 18.42 | 20.98 | 20.01 | 20.48 | 15.69 | 15.69 | 97.96 |
|
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | %o | 0.87 | 0.90 | 0.70 | 0.90 | 0.90 | 1.00 | 1.00 | 0.80 | 0.80 | 103.45 |
|
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 2.03 | 2.04 | 3.57 | 2.07 | 2.16 | 2.04 | 2.10 | 1.61 | 1.61 | - |
|
2 | Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai | % | 64 | 67 | 70 | 70 | 69 | 61 | 60 | 65 | 74 | 104.69 |
|
| - Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai | Người |
| 17,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm | % | 21 | 15.59 | 14 | 16 | 14 | 18.6 | 17.5 | 14.5 | 14.5 | 74.24 |
|
| - Số CB làm công tác dân số-KHHGĐ | Người | 142 | 160 | 11 | 20 | 24 | 29 | 22 | 16 | 18 | 113 |
|
| Trong đó: + Tuyến tỉnh | Người | 16 | 20 |
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
| + Tuyến huyện, thị | Người | 28 | 42 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 150 |
|
| + Tuyến xã, phường | Người | 98 | 98 | 5 | 14 | 18 | 23 | 16 | 10 | 12 | 100 |
|
3 | Chăm sóc bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khám sàng lọc sứt môi hở hàm ếch | Cháu | 60 | 20 | 1 | 3 | 4 | 4 | 3 | 2 | 3 | 33.33 |
|
| + Phẫu thuật nụ cười | Cháu | 30 | 13 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 43.33 |
|
| - Khám sàng lọc khuyết tật chi | Cháu | 72 | 18 | 1 | 2 | 3 | 4 | 3 | 2 | 3 | 25 |
|
| + Phẫu thuật chi | Cháu | 22 | 15 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 68.18 |
|
| - Khám sàng lọc mắt | Cháu | 30 | 15 | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 50 |
|
| + Phẫu thuật ánh mắt trẻ thơ | Cháu | 15 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 46.67 |
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ước TH 2008 | Kế hoạch năm 2009 | KH năm 2009/Ước TH 2008 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Theo huyện, thị | ||||||||||||
Thị xã Lai Châu | Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Tân Uyên | Huyện Than Uyên | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 2/1 | 11 |
I | Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số giường bệnh | Giường | 1,036 | 1,114 | 30 | 107 | 142 | 172 | 125 | 110 | 178 | 107.53 |
|
| - Giường bệnh tuyến tỉnh | Giường | 230 | 250 |
|
|
|
|
|
|
| 108.7 |
|
| - Giường bệnh tuyến huyện, thị | Giường | 410 | 450 | 10 | 50 | 70 | 80 | 60 | 60 | 120 | 109.76 |
|
| + Tại bệnh viện huyện | Giường | 340 | 350 |
| 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 100 | 102.94 |
|
| + Tại PKĐKKV, TT y tế dự phòng thị xã | Giường | 70 | 100 | 10 |
| 20 | 30 | 10 | 10 | 20 | 142.86 |
|
| - Giường bệnh trạm y tế xã, phường, thị trấn | Giường | 396 | 414 | 20 | 57 | 72 | 92 | 65 | 50 | 58 | 33.59 |
|
2 | Số giường bệnh/10.000 dân | Giường | 30.13 | 31.75 | 14.3 | 24.17 | 22.37 | 23.46 | 24.44 | 25.5 | 32.66 | 105.37 |
|
3 | Trạm y tế xã, phường, thị trấn | Trạm | 98 | 98 | 5 | 14 | 18 | 23 | 16 | 10 | 12 | 100 |
|
4 | Số trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ | Trạm | 3 | 3 |
|
|
| 2 |
|
| 1 | 100 |
|
| - Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ | % | 3.06 | 3.06 |
|
|
| 8.7 |
|
| 8.33 | 100 |
|
5 | Số trạm y tế xã có nữ hộ sinh và y sỹ sản nhi | Trạm | 74 | 85 | 5 | 11 | 16 | 23 | 10 | 8 | 12 | 114.86 |
|
| - Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ hộ sinh trung học | % | 75.51 | 86.73 | 100 | 78.57 | 88.89 | 100 | 62.5 | 80 | 100 |
|
|
6 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
7 | Bệnh viện huyện | BV | 5 | 7 |
| 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 140 |
|
8 | Trung tâm y tế dự phòng thị xã | TT | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
9 | Phòng khám đa khoa khu vực | PK | 6 | 14 |
|
| 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 233 |
|
10 | Đội y tế dự phòng | ĐN | 6 | 7 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 117 |
|
11 | Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia | Xã | 30 | 35 | 5 | 5 | 7 | 4 | 2 | 5 | 7 | 116.67 |
|
| - Tỷ lệ số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia | % | 30.61 | 35.71 | 100 | 35.7 | 38.9 | 17.4 | 12.5 | 50 | 58.3 | 116.67 |
|
II | Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi | %o | 40.17 | 38.43 | 30 | 33 | 35 | 45 | 46 | 40 | 40 | 95.68 |
|
2 | Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi | %o | 62 | 60.29 | 50 | 55 | 58 | 67 | 68 | 62 | 62 | 97.24 |
|
3 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 30 | 28.2 | 19 | 30 | 30 | 32.4 | 32 | 27 | 27 | 94 |
|
4 | Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | 1/100.000 | 58.5 | 48.14 | 32 | 42 | 45 | 56 | 58 | 52 | 52 | 82.29 |
|
5 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vacxin | % | 94.33 | 95.33 | 98 | 96 | 96 | 94 | 92 | 95 | 96 | 101.06 |
|
6 | Tỷ lệ trẻ sinh < 2.500 gam | % | 6.17 | 6.02 | 3.5 | 4.5 | 6.5 | 7.1 | 7.3 | 6.04 | 7.2 | 97.57 |
|
7 | Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai đủ 3 lần | % | 55.5 | 60.17 | 70 | 58 | 58 | 55 | 53 | 63.7 | 63.5 | 108.41 |
|
8 | Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván | % | 87.33 | 87.33 | 95 | 87 | 87 | 86 | 82 | 87.3 | 87 | 100 |
|
9 | Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét | 1000 người |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ người mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Uốn ván | 1/100.000 |
| 0.3 | 0.3 | 0.3 |