Quyết định 2815/QĐ-UBND

Quyết định 2815/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 2815/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2815/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 07 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng;

Xét đề nghị của huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 18/9/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 20/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất sau khi điều chỉnh

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã được UBND tỉnh phê duyệt

Diện tích sau khi điều chnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

19.930,21

19.930,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.512,98

13.529,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.177,02

11.190,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

11.175,17

11.188,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

309,02

313,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

818,02

817,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

930,69

930,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

278,23

277,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.379,74

6.363,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,14

13,14

2.2

Đất an ninh

CAN

2,36

2,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

63,38

63,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

126,59

132,89

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,97

54,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,67

83,17

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.426,00

3.432,92

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,10

11,10

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,34

45,08

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.931,34

1.894,73

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

23,86

23,91

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,67

25,67

2.13

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

2,74

2,49

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

43,35

43,35

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

213,23

213,23

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,84

24,84

2.17

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,63

20,45

2.18

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,06

3,26

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

24,01

24,01

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

219,62

219,62

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,94

21,94

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,89

6,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,49

37,40

4

Đất đô thị*

KDT

68,95

68,95

2. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2019 sau khi đã điều chỉnh: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
LĐ VPĐĐBQH, HĐND, UBND tnh;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN THỰC HIỆN TẠI HUYỆN ĐÔNG HƯNG TRONG NĂM 2019 SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Đa điểm thc hin

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Trong đó lấy từ các loại đất

Xứ đồng, Thôn, xóm, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Đất trồng lúa

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất ở nông thôn

86,36

65,50

 

20,86

 

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư

0,15

 

 

0,15

Thôn Phú Xuân

Đông Á

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở

1,28

0,80

 

0,48

Thôn Phú Xuân

Đông Á

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở

0,95

0,35

 

0,60

 

Đông Cường

Điều chnh tăng

4

Quy hoạch khu dân cư

0,26

 

 

0,26

Thôn Phương Đài

Đông Dương

 

5

Quy hoạch khu dân cư

0,05

 

 

0,05

Thôn Phương Đài

Đông Dương

 

6

Quy hoạch khu dân cư

0,02

 

 

0,02

Thôn Phương Cúc

Đông Dương

 

7

Quy hoạch khu dân cư

0,06

 

 

0,06

Thôn Phương Cúc

Đông Dương

 

8

Quy hoạch khu dân cư

0,01

 

 

0,01

Thôn Phương Cúc

Đông Dương

 

9

Quy hoạch khu dân cư

0,02

 

 

0,02

Thôn Thượng Đạt

Đông Dương

 

10

Quy hoạch khu dân cư

0,95

 

 

0,95

Thôn Thượng Đạt

Đông Dương

 

11

Quy hoạch khu dân cư

0,60

0,60

 

 

Thôn Trung

Đông phương

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở

0,10

0,00

 

0,10

 

Đông phương

 

13

Quy hoạch khu dân cư

0,05

 

 

0,05

Tô Hiệu, Hưng Đạo Tây, Hưng Đạo Đông

Đông Quang

 

14

Chuyển mục đích sang đt ở

0,43

0,20

 

0,23

 

Đông Quang

 

15

Chuyển mục đích sang đất ở

0,02

 

 

0,02

Thôn Cộng Hòa

Đông Quang

 

16

Quy hoạch khu dân cư

0,18

0,13

 

0,05

Hồng Phong

Đông Quang

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở

0,32

0,12

 

0,20

 

Đông Vinh

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở

0,25

0,10

 

0,15

Toàn xã

Đông Kinh

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở

0,65

0,15

 

0,50

 

Bạch Đng

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

0,28

 

 

0,28

Thôn Vạn Minh

Đông Lĩnh

 

21

Quy hoạch khu dân cư

1,20

1,20

 

 

Thôn Phấn Dũng

Đông Sơn

 

22

Quy hoạch khu dân cư

0,04

 

 

0,04

Thôn Nam Dụ

Đông Sơn

 

23

Chuyển mục đích xen kẹp trong khu DC

1,14

0,66

 

0,48

 

Đông Sơn

 

24

Quy hoạch khu dân cư

1,40

1,40

 

0,00

Thôn Thuần Túy

Đông La

 

25

Quy hoạch khu dân cư

1,20

1,13

 

0,07

Thôn Thuần Túy

Đông La

 

26

Quy hoạch khu dân cư (khu 5% dịch vụ)

0,73

0,71

 

0,02

Thôn Cổ Dũng 1

Đông La

Điều chỉnh giảm diện tích khu 1,1 ha

27

Quy hoạch khu dân cư

0,74

 

 

0,74

Phong Lôi Tây

Đông Hợp

 

28

Chuyển mục đích sang đất ở

0,35

0,35

 

 

Thôn Long Bối Đông

Đông Hợp

Điều chỉnh giảm diện tích

29

Tái định cư đường 217

0,22

0,22

 

 

 

Đông Tân

 

30

Quy hoạch khu dân cư

0,60

0,60

 

 

Thôn An Đồng

Đông Giang

 

31

Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở

0,45

 

 

0,45

Toàn xã

Đông Giang

 

32

Quy hoạch khu dân cư phía Bắc QL39 (trong đó Quy hoạch đất ở là 0,49, đất TMDV là 1,98 ha, Đất hạ tầng 3,81 ha; đất dự trữ 0,87 ha)

7,15

7,15

 

 

Châu Giang

Đông Phong

 

33

Quy hoạch khu dân cư

0,55

0,55

 

 

Thôn Cổ Hội Tây

Đông Phong

 

34

Chuyển mục đích đất xen kẹt sang đất ở

0,23

 

 

0,23

Toàn xã

Đông Hà

Điều chỉnh tăng diện tích

35

Chuyển mục đích sang đất

0,52

0,02

 

0,50

 

Đông Xá

 

36

Quy hoạch khu dân cư

2,30

2,30

 

 

Thôn 2

Đô Lương

 

37

Quy hoạch khu dân cư

0,01

 

 

0,01

Thôn 1

Đô Lương

 

38

Chuyển mục đích xen kẹp trong khu DC

0,30

0,10

 

0,20

Toàn xã

Đô Lương

 

39

Quy hoạch khu dân cư

0,78

0,78

 

 

Thôn An Bài

Đông Động

 

40

Quy hoạch khu dân cư

0,45

0,45

 

 

Thôn Lam Điền

Đông Động

 

41

Quy hoạch khu dân cư

0,15

 

 

0,15

Thôn Phú Điền

Đông Động

 

42

Chuyển mục đích sang đất ở

0,20

0,00

 

0,20

 

Đông Động

 

43

Quy hoạch khu dân cư

2,19

2,14

 

0,05

Thôn Đông Đô

Hồng Giang

 

44

Chuyển mục đích sang đất ở

0,35

0,00

 

0,35

 

Hồng Giang

 

45

Quy hoạch khu dân cư

4,52

4,40

 

0,12

Thôn Đà Giang

Nguyên Xá

 

46

Quy hoạch khu dân cư

3,00

2,90

 

0,10

Thôn Đề Quang

Nguyên Xá

 

47

Quy hoạch khu dân cư

0,14

 

 

0,14

Thôn Bắc Lạng

Nguyên Xá

 

48

Chuyển mục đích sang đất ở

0,50

 

 

0,50

Thôn Bắc Lạng

Nguyên Xá

 

49

Chuyển mục đích sang đất ở

0,05

 

 

0,05

 

An Châu

 

50

Chuyển mục đích sang đất ở

0,45

0,10

 

0,35

 

Lô Giang

 

51

Quy hoạch khu dân cư

0,07

 

 

0,07

Thôn Kim Ngọc 1

Liên Giang

 

52

Quy hoạch khu dân cư

0,10

 

 

0,10

Thôn Minh Hồng

Liên Giang

 

53

Quy hoạch khu dân cư

0,03

 

 

0,03

Thôn Kim Ngọc 3

Liên Giang

 

54

Quy hoạch khu dân cư

0,04

 

 

0,04

Thôn Ba Vì

Liên Giang

 

55

Chuyển mục đích sang đất

0,36

0,12

 

0,24

 

Liên Giang

 

56

Đất 5% khu 3

0,56

0,18

 

0,38

Thôn Lê Lợi 1

Đông Xuân

 

57

Đất 5% công ty Trường phong và trường Tư thc

0,85

0,47

 

0,38

Thôn Lê Lợi 2

Đông Xuân

 

58

Chuyển mục đích sang đất ở

0,60

0,60

 

 

 

Đông Xuân

 

59

Quy hoạch khu dân cư

0,90

0,90

 

 

Thôn Cộng Hòa

Hồng Châu

 

60

CMĐ đất xen kẹp

0,50

 

 

0,50

 

Hồng Châu

 

61

Chuyển mc đích sang đất ở

0,20

 

 

0,20

Thôn Đoàn Kết

Hồng Châu

 

62

Chuyn mc đích sang đt

0,20

 

 

0,20

Thôn Văn Thụ

Hồng Châu

 

63

Chuyển mc đích sang đất ở

0,20

 

 

0,20

Thôn Hưng Tiến

Hồng Châu

 

64

Chuyn mục đích sang đt ở

0,20

 

 

0,20

Thôn An Ry

Hồng Châu

 

65

Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu DC sang đất ở

0,25

 

 

0,25

Toàn xã

Phú Châu

 

66

Quy hoạch khu dân cư

0,60

0,60

 

 

Thôn Thọ Sơn

Minh Châu

 

67

Chuyển mục đích sang đất ở

0,10

0,06

 

0,04

 

Minh Châu

 

68

Quy hoch khu dân cư

0,12

0,12

 

0,00

Thôn Duyên Tục

Phú Lương

 

69

Quy hoạch khu dân cư

0,42

0,39

 

0,03

Thôn Duyên Tục

Phú Lương

 

70

Chuyển mục đích sang đất ở

0,28

0,10

 

0,18

Toàn xã

Phú Lương

 

71

Quy hoạch khu dân cư

2,81

2,81

 

 

Thôn Lộ Vị, Thần Khê

Thăng Long

 

72

Chuyển mục đích sang đất ở

0,70

 

 

0,70

Toàn xã

Thăng Long

 

73

Chuyển mục đích sang đất ở

0,13

 

 

0,13

 

Phong Châu

 

74

Quy hoạch khu dân cư

0,23

0,23

 

 

Thôn Khuốc Tây

Phong Châu

 

75

Chuyển mục đích sang đất ở

0,15

0,08

 

0,07

 

Hoa Lư

 

76

Quy hoạch khu dân cư

2,59

1,20

 

1,39

Khu bờ Nghệ Thôn Duy Tân

Minh Tân

 

77

Quy hoạch khu dân cư

0,20

 

 

0,20

Thôn Liên Minh

Minh Tân

 

78

Chuyển mục đích sang đất ở

0,22

 

 

0,22

 

Minh Tân

 

79

Quy hoạch khu dân cư

0,07

 

 

0,07

Thôn Tân Hòa

Hợp Tiến

 

80

Chuyển mục đích sang đất ở

0,16

0,10

 

0,06

 

Hợp Tiến

Điều chỉnh tăng diện tích thêm 0,06

81

Chuyển mục đích sang đất ở

0,34

 

 

0,34

Thôn Vạn Thắng

Hoa Nam

 

82

Quy hoạch khu dân cư

0,50

0,50

 

 

Thôn Vạn Thng

Hoa Nam

 

83

Quy hoạch khu dân cư

0,96

0,92

 

0,04

Thôn Phú Vinh + Đồng Cống

Đồng Phú

 

84

Quy hoạch khu dân cư

0,25

0,19

 

0,06

Thôn Cao Phú

Đng Phú

 

85

Chuyển mục đích sang đất ở

0,80

0,00

 

0,80

 

Đồng Phú

 

86

Quy hoạch khu dân cư (2 khu)

0,30

0,23

 

0,07

Thôn An Thái

Mê Linh

 

87

Quy hoạch khu dân cư

0,02

 

 

0,02

Thôn Hữu

Mê Linh

 

88

Quy hoạch khu dân cư

1,13

1,13

 

 

Thôn Hữu

Mê Linh

 

89

Chuyển mục đích sang đất ở

0,12

0,00

 

0,12

Toàn xã

Mê Linh

 

90

Tái định cư đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đưng TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT)

1,30

1,17

 

0,13

 

Trọng Quan

 

91

Chuyển mục đích sang đất

1,84

1,84

 

 

 

Trọng Quan

 

92

Chuyển mục đích sang đất ở

0,91

0,91

 

 

 

Đông Huy

 

93

Chuyển mục đích sang đất ở

0,15

 

 

0,15

 

Hng Việt

 

94

Quy hoạch khu dân cư

0,04

 

 

0,04

Thôn Đông

Hồng Việt

 

95

Chuyển mục đích xen kẹp sang đất ở

0,16

0,08

 

0,08

Toàn xã

Chương Dương

 

96

Quy hoạch khu dân cư

0,07

0,04

 

0,03

Thôn Cao Mỗ Nam

Chương Dương

 

97

Quy hoạch khu dân cư

0,13

 

 

0,13

Thôn Cao Mỗ Nam

Chương Dương

 

98

Quy hoạch khu dân cư

0,25

 

 

0,25

Thôn Cao Mỗ Nam

Chương Dương

 

99

Chuyển mục đích sang đất ở

0,51

 

 

0,51

Thôn Hùng Việt

Đông Hoàng

 

100

Quy hoạch khu dân cư

0,20

 

 

0,20

Thôn Thái Hòa 2

Đông Hoàng

 

101

Quy hoạch khu dân cư

0,16

 

 

0,16

Thôn Thái Hòa 2

Đông Hoàng

 

102

Quy hoạch khu dân cư

0,15

 

 

0,15

Thôn Thái hòa 1

Đông Hoàng

 

103

Quy hoạch khu dân cư

0,23

 

 

0,23

Thôn Thanh long

Đông Hoàng

 

104

Quy hoạch khu dân cư

0,15

0,07

 

0,08

Thôn Nam Hải

Đông Các

 

105

Quy hoạch khu dân cư

0,15

0,15

 

 

Thôn Đông Các

Đông Các

 

106

Chuyển mục đích sang đất ở

0,40

0,20

 

0,20

 

Đông Các

 

107

Quy hoạch khu tái định cư đường 217

0,11

 

 

0,11

Lại Xá

Đông Tân

Điều chỉnh

108

Quy hoạch khu dân cư

0,23

 

 

0,23

Hậu Trung 1

Bạch Đằng

Điều chnh

109

Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

3,00

3,00

 

 

 

Đông La

Điều chỉnh

110

Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ)

0,50

0,50

 

 

Bảo Châu

Đông La

Điều chỉnh

111

Quy hoạch khu nhà ở thương mại

15,00

14,00

 

1,00

 

Đông Sơn

Điều chỉnh

112

Chuyển mục đích sang đất ở

0,18

 

 

0,18

Phương Đài

Đông Dương

Điu chỉnh

113

Quy hoạch khu dân cư

0,03

 

 

0,03

Tống Khê

Đông Hoàng

Điều chỉnh

114

Quy hoạch khu dân cư

0,08

 

 

0,08

Hùng Việt

Đông Hoàng

Điều chỉnh

115

Quy hoạch khu dân cư

0,11

 

 

0,11

Tống Khê

Đông Hoàng

Điều chỉnh

116

Quy hoạch khu dân cư

0,51

 

 

0,51

Hùng Việt

Đông Hoàng

Điều chỉnh

117

Quy hoạch khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

3,00

3,00

 

 

 

Đông Xuân

Điều chỉnh

II

Đất ở tại đô thị

1,50

 

 

1,50

 

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư

0,06

 

 

0,06

T 4

TT Đông Hưng

 

2

Quy hoạch khu dân cư

0,14

 

 

0,14

Tổ 7

TT Đông Hưng

 

3

Quy hoạch khu dân cư

0,12

 

 

0,12

Tổ 7

TT Đông Hưng

 

4

Quy hoạch khu dân cư

0,03

 

 

0,03

T 8

TT Đông Hưng

Điều chỉnh tăng diện tích

5

Quy hoạch khu dân cư

0,05

 

 

0,05

Tổ 10

TT Đông Hưng

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở

0,02

 

 

0,02

Tổ 2

TT Đông Hưng

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

0,03

 

 

0,03

Tổ 4

TT Đông Hưng

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở

0,24

 

 

0,24

Tổ 7

TT Đông Hưng

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở

0,02

 

 

0,02

Tổ 7, 9

TT Đông Hưng

 

10

Quy hoạch khu dân cư

0,02

 

 

0,02

Tổ 8

TT Đông Hưng

Điều chỉnh

11

Quy hoạch khu dân cư

0,25

 

 

0,25

Tổ 7

TT Đông Hưng

Điều chỉnh

12

Quy hoạch khu dân cư

0,25

 

 

0,25

Tổ 7

TT Đông Hưng

Điều chỉnh

13

Quy hoạch khu dân cư

0,27

 

 

0,27

Tổ 7

TT Đông Hưng

Điều chỉnh giảm từ khu

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,63

2,46

0,05

0,12

 

 

 

1

Quy hoạch Trsở UBND xã

1,00

1,00

 

 

Thôn Trung

Đông Sơn

 

2

Quy hoạch Trụ sở Tòa án

0,05

 

0,05

 

Tổ 8

TT Đông Hưng

Điều chỉnh tăng

3

Mở rộng Trsở UBND thị trấn

0,24

0,24

 

 

T 8

TT Đông Hưng

 

4

Quy hoạch Trụ sở UBND xã

0,30

0,30

 

 

Thôn Cổ Dũng 1

Đông La

 

5

Quy hoạch Trụ sở UBND xã

0,30

0,30

 

 

Thôn Lương Đống

Đông Giang

 

6

Xây dựng Trụ s UBND xã

0,28

0,28

 

 

Thôn Kim Bôi

Hoa Lư

 

7

Quy hoạch Trsở UBND xã

0,12

 

 

0,12

Thôn Trần Phú

Nguyên Xá

 

8

Quy hoạch Trụ sở UBND xã

0.,20

0,20

 

 

04 ĐR

An Châu

Đã xây dựng

9

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,14

0,14

 

 

Thôn Đông Các

Đông Các

Đã xây dựng

III

Đất quốc phòng

2,50

2,47

0,03

 

 

 

 

1

Công trình phòng thủ

0,15

0,15

 

 

 

Đông Tân

 

2

Công trình phòng th

0,04

0,04

 

 

Thôn Kim Châu 1

An Châu

 

3

Công trình phòng thủ

0,04

0,04

 

 

Thôn An Nạp

An Châu

 

4

Công trình phòng thủ

0,08

0,08

 

 

Thôn Kim Châu 2

An Châu

 

5

Quy hoạch khu vực cất giấu kỹ thuật

0,03

0,00

 

 

Thôn Tân Bình

Hợp Tiến

 

6

Doanh trại quân đội

0,15

0,15

 

 

Thôn Đông Khê

Nguyên Xá

 

7

Công trình phòng thủ

0,54

0,54

 

 

Thôn An Bình

Lô Giang

 

8

Công trình phòng thủ

0,57

0,57

 

 

Thôn Hữu

Mê Linh

 

9

Công trình phòng thủ

0,40

0,40

 

 

Thôn Hùng Việt

Đông Hoàng

 

10

Công trình phòng thủ

0,25

0,25

 

 

Thôn trung Dũng

Đông Á

 

11

Công trình phòng thủ

0,25

0,25

 

 

Thôn Quang trung

Đông Huy

 

IV

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,03

1,76

 

0,27

 

 

 

1

Nhà tưởng niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp

1,10

1,02

 

0,08

Đông Khê (Tiếp giáp Trần Phú)

Nguyên xá

Đã có QĐ của UBND tnh

2

Xây dựng tượng đài liệt sĩ

0,30

0,30

 

 

Liên Minh

Minh Tân

 

3

Xây dựng tượng đài liệt sĩ

0,15

0,15

 

 

 

Hoa Lư

 

4

Xây dựng tượng đài liệt sĩ

0,29

0,29

 

 

04ĐR

An Châu

Đã xây dựng

5

Xây dựng tượng đài liệt sĩ

0,19

 

 

0,19

Cu Thượng

Đông Dương

Điu chỉnh

V

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,78

0,78

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế

0,16

0,16

 

 

Thôn Nam An

Hồng Giang

 

2

Xây dựng trạm y tế

0,20

0,20

 

 

Kim Bôi

Hoa Lư

 

3

Xây dựng Trạm y tế

0,21

0,21

 

 

05 DC

An Châu

Đã xây dựng

4

Xây dựng Trạm y tế

0,21

0,21

 

 

Phương Đài

Đông Dương

Điu chỉnh

VI

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,79

5,03

 

1,76

 

 

 

1

Mở rộng trường tiểu học

0,10

 

 

0,10

Tổ 6

TT Đông Hưng

 

2

Mở rộng trường mầm non liên cơ

0,06

 

 

0,06

Tổ 9

TT Đông Hưng

 

3

Quy hoạch trường mầm non

0,25

0,25

 

 

Thôn Thuần Túy

Đông La

 

4

Quy hoạch trường Mầm non

0,12

0,12

 

 

Thôn Nam Tiến

Đông Giang

 

5

Trường mm non

0,41

0,41

 

 

Thôn Hậu

Mê Linh

 

6

Mở rộng trường thpt

0,41

0,41

 

 

Thôn Hữu

Mê Linh

 

7

Mrộng trường mm non, tiểu học

0,45

0,45

 

 

Thôn Bến Hòa

Đông Động

 

8

Quy hoạch trường mầm non

0,70

0,64

 

0,06

 

Phú lương

 

9

Mở rộng trường THCS

0,28

0,28

 

 

Thôn Đông Các

Đông Các

 

10

Quy hoạch trường mầm non

0,40

0,40

 

 

Thôn Đông Các

Đông Các

Đã xây dựng

11

Mở rộng trường mầm non

0,20

0,20

 

 

 

Đông Phương

 

12

Mở rộng trường tiểu học

0,20

0,20

 

 

 

Đông Phương

 

13

Mở rộng trường tiểu học

0,12

0,12

 

 

 

Hoa Lư

 

14

Quy hoạch trường trung học cơ sở

0,60

0,60

 

 

Thôn Kim Châu 2

An Châu

Đã xây dựng

15

Quy hoạch trường mầm non

0,64

 

 

0,64

 

Liên Giang

 

16

Quy hoạch trường mm non

0,60

 

 

0,60

Thôn Khuốc Tây

Phong Châu

Đã xây dựng

17

Quy hoạch trường mầm non

0,15

 

 

0,15

Thôn Nam An

Hồng Giang

 

18

MR trường tiểu học

0,15

 

 

0,15

Thôn Nam An

Hồng Giang

 

19

Trường tiểu học

0,29

0,29

 

 

Phương Đài

Đông Dương

Điu chỉnh

20

Trường mầm non

0,45

0,45

 

 

 

Đông Quang

Điều chỉnh

21

Trường mầm non

0,21

0,21

 

 

Phương Đài

Đông Dương

Điều chỉnh

VII

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

15,30

14,76

 

0,54

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao

0,15

0,15

 

 

Thôn Phương Đài

Đông Dương

 

2

Quy hoạch sân thể thao xã

0,90

0,90

 

 

Thôn Cầu Thượng

Đông Dương

 

3

Quy hoạch sân thể thao

1,00

1,00

 

 

Thôn Cổ Tay

Đông Phong

 

4

Quy hoạch sân thể thao

0,90

0,90

 

 

Thôn Quả Quyết

Đông Động

 

5

Sân vận động xã

1,00

1,00

 

 

Thôn Kim Châu 2

An Châu

Đã xây dựng

6

Quy hoạch sân thể thao

0,40

0,40

 

 

Thôn Thần Khê

Thăng Long

 

7

Quy hoạch sân thể thao huyện

4,70

4,50

 

0,20

Thôn Bắc Lịch Động

Đông Các

Đã xây dựng

8

Sân thể thao xã

0,40

0,40

 

 

Thôn Kim Bôi

Hoa Lư

 

9

Quy hoạch sân thể thao

0,34

0,34

 

 

Thôn Quốc Dương

Phú Châu

 

10

Quy hoạch sân thể thao

0,35

0,35

 

 

Thôn Cốc

Phú Châu

 

11

Sân th thao trung tâm

1,06

1,00

 

0,06

Thôn Cộng Hòa

Đông Quang

 

12

Quy hoạch sân thể thao

0,20

0,20

 

 

Thôn Năm

Đông Quang

 

13

Sân thể thao thôn

0,20

0,20

 

 

Vạn lập, Tân Tiến

Hồng Giang

 

14

Sân thể thao thôn

0,10

 

 

0,10

Nam An, Đồng Thanh

Hồng Giang

 

15

Sân thể thao xã

0,50

0,50

 

 

 

Hồng Giang

Đã san lấp

16

Mở rộng sân thể thao

0,61

0,61

 

 

Thôn Khuc Đông

Phong Châu

 

17

Mở rộng sân thể thao

0,25

0,25

 

 

Thôn Khuốc Bắc

Phong Châu

Đã san lấp

18

Đất xây dng cơ sở thể dục thể thao

0,11

0,11

 

 

 

Đông Vinh

 

19

Sân thể thao trung tâm

0,55

0,55

 

 

Thôn Hòa Bình

Đông Giang

 

20

Sân vận động Hòa Bình

0,20

0,20

 

 

Thôn Hòa Bình

Đông Giang

 

21

Sân vận động

0,20

0,20

 

 

Thôn An Đồng

Đông Giang

 

22

Sân thể thao xã

0,75

0,75

 

 

 

Hồng Châu

 

23

Quy hoạch sân thể thao

0,20

0,20

 

 

Thôn Hu Trung 2

Bch Đng

 

24

Quy hoạch sân thể thao

0,18

 

 

0,18

Thôn Liên Minh

Minh Tân

 

25

Sân thể thao thôn Lại Xá - Phù sa

0,05

0,05

 

 

Thôn Lại Xá

Đông Tân

Điều chỉnh

VIII

Đất cụm công nghiệp

90,51

86,26

 

4,25

 

 

 

1

Hạ tầng cụm công nghiệp Đông La (đất dự án hạ tầng và các đơn vị khác trong cụm)

37,00

35,25

 

1,75

 

Đông La

 

2

Cụm công nghiệp Mê Linh

0,50

0,50

 

 

 

Mê Linh

Điều chỉnh

3

Cụm công nghiệp Đông Phong

8,00

8,00

 

 

 

Đông Phong

Điều chỉnh

4

Cụm công nghiệp Xuân Động

3,17

3,17

 

 

 

Đông Xuân, Đông Động

Điều chỉnh

5

Cụm công nghiệp Đông Các

5,80

5,80

 

 

 

Đông Các

Điều chỉnh

6

Cụm công nghiệp Nguyên Xá

6,04

6,04

 

 

 

Nguyên Xá

Điều chỉnh

7

CCN Đô Lương

30,00

27,50

 

2,50

 

Đô Lương

Đã có QĐ của UBND tỉnh

IX

Đất thương mại dịch vụ

10,90

5,89

 

5,01

 

 

 

1

HTX dịch vụ nông nghiệp

0,07

0,07

 

 

Thôn Hậu Trung 1

Bạch Đằng

 

2

Trạm xăng

0,15

0,15

 

 

Trung Hậu 2

Bạch Đằng

 

3

Cây xăng Minh Quang

1,00

1,00

 

 

 

Đông Sơn

 

4

Bãi VLXD

0,19

0,19

 

 

Thôn Nam

Đông Sơn

 

5

Biển quảng cáo của công ty Hương Sen

0,01

0,01

 

 

Thôn Trung

Đông Sơn

 

6

Cây xăng

0,32

0,32

 

 

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Điều chỉnh tăng din tích

7

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

 

0,30

 

Hồng Giang

Điều chỉnh tăng diện tích

8

Đất thương mại, dịch vụ

0,70

0,70

 

 

 

Đông Phong

 

9

Bãi VLXD

0,01

0,01

 

 

Đề Quang

Nguyên Xá

 

10

Cây xăng

0,70

0,70

 

 

Nam Hải

Đông Các

 

11

Đất thương mại dịch vụ

0,50

0,50

 

 

Kinh Nậu, Lãm Khê

Đông Kinh

 

12

Ngân hàng chính sách hội huyện

0,09

 

 

0,09

Tổ 9

TT Đông Hưng

Đã thực hiện

13

Quỹ tín dụng

0,03

 

 

0,03

Tổ 8

TT Đông Hưng

Đã xây dựng

14

HTX dịch vụ nông nghiệp

0,15

 

 

0,15

 

An Châu

Chưa hoàn thiện thủ tục

15

MR Quỹ tín dụng

0,07

 

 

0,07

Thôn Phạm

Phú Châu

 

16

Bến bãi VLXD

0,50

 

 

0,50

Hậu Trung 2, Hậu Thượng

Bạch Đằng

 

17

Cây xăng Việt Hà

0,50

0,50

 

 

0,00

Đông Sơn

 

18

Quỹ tín dụng

0,08

0,08

 

 

 

Đông Sơn

 

19

Bãi kinh doanh VLXD

1,20

0,00

 

1,20

Thôn Đông Hòa

Đông á

 

20

Bãi kinh doanh VLXD

0,96

 

 

0,96

Thôn Thanh Long

Đông Hoàng

 

21

Cây xăng

0,41

0,41

 

 

 

Đông Động

 

22

Đất thương mại dịch vụ (cây xăng, chi nhánh ngân hàng,...)

0,70

0,70

 

 

Thôn Nam

Đông Phương

Điều chỉnh

23

Bến bãi vật liệu

1,00

 

 

1,00

Phương Cúc

Đông Dương

Điều chnh

24

Bến bãi vật liệu

0,71

 

 

0,71

 

Trọng Quan

Điều chnh

25

Công ty Phú Hưng Đường

0,45

0,45

 

0,00

Thôn Lê Lợi 2

Đông Xuân

 

26

Cây xăng Đình Mnh

0,10

0,10

 

 

 

Hoa Lư

 

X

Đất cơ sở sản xuất phi NN

31,61

29,87

 

1,74

 

 

 

1

Đất sn xuất kinh doanh dịch vụ

2,00

2,00

 

 

Thôn Đông A

Đông Á

 

2

Đất sản xuất kinh doanh dch v

1,50

1,50

 

 

Thôn Phú Bắc

Đông Á

 

3

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

0,50

 

 

Thôn Thái Hòa 2

Đông Hoàng

 

4

Mở rộng cơ sở ép gạch bê tông

0,26

0,26

 

 

Thôn Trung

Đông Sơn

 

5

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

2,00

 

 

Đồng Rui Thôn Trung

Đông Sơn

 

6

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,20

4,20

 

 

Thôn Trung

Đông Sơn

Điều chỉnh tăng diện tích

7

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,30

0,30

 

 

 

Đông Sơn

 

8

Mở rộng công ty may Vit Hưng

0,29

0,29

 

 

Long Bối Đông

Đông Hợp

 

9

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,06

0,80

 

1,26

Thôn Đông Thượng Liệt, Tây Thượng Liệt

Đông Tân

 

10

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,50

2,50

 

 

Thôn 1 (Đồng Chiều, Cửa Kho)

Đô Lương

 

11

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

1,00

1,00

 

 

Nam Quán, Nam Hải

Đông Các

Điều chỉnh

12

Công ty CP đông dược Sao Thiên Y

0,49

0,49

 

 

Thôn Kim Bôi

Hoa Lư

 

13

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

0,90

0,90

 

 

Duy Tân

Minh Tân

 

14

Xưởng may Khánh Hiền

0,18

0,00

 

0,18

Thôn Kim Châu 2

An Châu

Chưa hoàn thiện thủ tục

15

Xưởng chế biến gỗ Phm Tiến Dũng

0,60

0,60

 

 

Thôn Tăng

Phú Châu

 

16

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghip

1,20

1,20

 

 

 

Phú Lương

 

17

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,32

0,32

 

 

Khu làng nghề Đồng Lệ

Đông La

 

18

Quy hoạch đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

2,00

2,00

 

 

Thôn Nam

Đông Phương

 

19

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,81

1,81

 

 

Thôn Nam

Đông Phương

 

20

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

1,70

 

 

 

Hồng Châu

Điều chnh

21

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,60

2,30

 

0,30

Thôn Đông

Đông Sơn

Điều chỉnh

22

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,40

2,40

 

 

Hoành Từ

Đông Cường

 

23

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,80

0,80

 

 

Hoành Từ

Đông Cường

 

XI

Đất giao thông

76,26

67,23

2,15

6,88

 

 

 

1

Quy hoạch giao thông

0,37

0,37

 

 

Thôn Phương Đài

Đông Dương

 

2

Quy hoạch giao thông

0,28

0,28

 

 

Thôn Bảo Châu, Thôn Anh Dũng

Đông La

 

3

Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH quân sự huyện Đông Hưng)

0,35

0,35

 

 

 

Nguyên Xá

 

4

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ ngã tư Vô Hối đến bến đò 3 bến

0,80

0,60

0,05

0,15

 

Đông Kinh

 

5

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH47 (cu Rều đi QL39)

0,33

0,20

0,10

0,03

 

Minh tân Thăng long

 

6

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH54 (giai đoạn 2)

1,80

1,68

0,10

0,02

 

Đông vinh Đông á, Đông Huy

 

7

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH45 đoạn từ đường ĐH 45B đến Mê Linh

1,85

1,80

0,05

 

 

Phú lương

An châu

Mê linh

Lô Giang

 

8

Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH 46 , đoạn từ đường ĐH 47 đến cầu Chanh

0,65

0,50

0,10

0,05

 

Hồng Châu, Hồng Việt

 

9

Đường hành lang chân đê K8+300 K8+700 đê tả Trà Lý

0,20

 

 

0,20

 

Bạch Đằng

 

10

Đường hành lang chân đê K20+100 K20+800 đê tả Trà Lý

0,35

 

 

0,35

 

Trọng Quan

 

11

Nâng cấp, cải tạo đường 217 (ĐT.396B) từ cầu Hiệp đến QL39, giai đoạn 2 từ QL10 đến QL39

24,22

19,25

0,44

4,53

 

Đông Sơn, Đông Phương, Đông Cường, Đông Xã, Đông Kinh, Đông Tân

 

12

Đường nối từ QL10 (tuyến tránh S1) đến đưng TB HN, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý (BOT)

31,18

29,62

1,20

0,36

 

Đồng Phú, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Châu, Thăng Long, Hồng Việt

 

13

Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh nối từ QL39 đến dự án BOT (đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và từ cầu vượt sông Trà Lý)

9,35

9,30

 

0,05

 

Hoa Lư, Hoa Nam, Đồng Phú, Thăng Long

 

14

Cải tạo, sửa chữa đường ĐH50

0,51

0,28

0,01

0,22

 

Đông Động, Đông Hợp, Phú Châu

 

15

Cải tạo, sửa chữa đường ĐH56A

0,14

0,10

 

0,04

 

Đồng Phú

 

16

Quy hoạch giao thông nông thôn

0,60

0,60

 

 

 

Bach Đằng

Điều chnh

17

Trạm điều hành thu phí tuyến tránh Thtrấn Đông Hưng trên QL10

0,10

0,10

 

 

 

Đông La

Điều chỉnh

18

Xây dựng đường trục chính vào vùng sản xuất xã Đông Xuân

0,35

0,35

 

 

Tống Khê

Đông Hoàng

Điều chỉnh

19

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH55 đoạn từ QL10 đến trường trung học Phương Cường Xá

2,05

1,50

0,05

0,50

 

Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá

Điều chỉnh

20

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH47

0,50

0,35

0,05

0,10

 

Minh Tân, Thăng Long

Điều chỉnh

21

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH52 đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến xã Đông Mỹ, Đông Dương, Đông Thọ

0,28

 

 

0,28

 

Đông Dương

Điều chỉnh

XII

Đất thủy lợi

2,96

0,65

0,20

1,81

 

 

 

1

Trạm trung chuyển nước sạch

0,10

0,10

 

 

Thôn 2

Đô lương

 

2

Dự án nâng cấp hệ thống đê tả Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công trình trên tuyến

1,61

0,50

0,20

0,91

 

Bạch Đằng, Hồng Giang

 

3

Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn K14+700 đến K16+800

0,65

 

 

0,65

 

Hoa Nam

 

4

Xử lý cấp bách đê Tả Trà lý đoạn K39+500 đến K42+000

0,25

 

 

0,25

 

Đông Huy

 

5

Trạm trung chuyển nước sạch

0,05

0,05

 

 

Thôn Kim Châu 1

An Châu

 

6

Trạm xử lý nước thải

0,10

0,10

 

 

Thôn Thọ Trung

Minh Châu

 

7

Quy hoạch đất thủy lợi

0,20

0,20

 

 

 

Bch Đằng

Điều chỉnh

XIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,79

3,02

 

0,76

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã

0,25

0,25

 

 

Thôn Kim Châu 2

An Châu

 

2

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,11

0,11

 

 

Kim Ngọc 1

Liên Giang

 

3

Nhà văn hóa (3 thôn)

0,13

 

 

0,13

Thôn Đồng Cống, Cao Phú, Phú Vinh

Đồng Phú

 

4

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

 

 

458 (04/DC) Thôn Hữu

Mê Linh

 

5

Hội trường thôn

0,10

0,10

 

 

Phương Cúc

Đông Dương

 

6

Trung tâm học tập cộng đồng

0,04

0,03

 

0,01

Nam Đồng Hải

Đông Vinh

 

7

Nhà văn hóa thôn

0,02

0,02

 

 

An Đồng

Đông Giang

 

8

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,02

0,00

 

0,02

Thôn Nam An

Hồng Giang

 

9

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,02

0,00

 

0,02

Thôn Đông Thành

Hồng Giang

 

10

Nhà văn hóa thôn

0,03

0,03

 

 

Thôn Vạn Lập

Hồng Giang

 

11

Nhà văn hóa thôn

0,03

0,03

 

 

Thôn Tân Tiến

Hồng Giang

 

12

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,05

0,05

 

 

Thôn Kim Châu 1

An Châu

 

13

Xây dựng nhà văn hóa

0,16

0,16

 

 

Thôn Lễ Nghĩa

Hoa Lư

 

14

Xây dựng nhà văn hóa

0,16

0,16

 

 

Thôn Tân Lập

Hoa Lư

 

15

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,07

0,00

 

0,07

Hậu Trung 1

Bạch Đằng

 

16

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

 

 

Thôn Phong Châu

Đông Huy

 

17

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

 

 

Minh Châu

Đông Huy

 

18

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,21

0,21

 

 

Doanh Châu

Đông Huy

 

19

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,12

0,12

 

 

Thôn Đông An

Đông Lĩnh

 

20

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

 

 

Thôn Vạn Minh

Đông Lĩnh

 

21

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

 

 

Thôn Vạn Toàn

Đông Lĩnh

 

22

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,10

0,10

 

 

Thôn Xuân Phong

Đông Lĩnh

 

23

Quy hoạch nhà văn hóa xã

0,45

0,45

 

 

Thôn Tam Đồng

Đông Hà

Đã thực hiện

24

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,05

0,05

 

 

Thôn Đoàn Kết

Hồng Châu

 

25

Hội trường thôn

0,11

0,05

 

0,06

Thôn Cao Mỗ Nam

Chương Dương

 

26

Xây dựng nhà văn hóa

0,10

0,10

 

 

Thôn Quốc Dương

Phú Châu

 

27

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,20

0,20

 

 

Thôn Tân Tiến

Hợp Tiến

Đã thực hiện

28

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,15

0,15

 

 

Thôn Tân Hòa

Hợp Tiến

Đã thực hiện

29

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,15

0,15

 

 

Thôn Tiến Thắng

Hợp Tiến

Đã thực hiện

30

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,07

 

 

0,07

Thôn Tô Hiệu

Đông Quang

 

31

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,06

 

 

0,06

Thôn Cộng Hòa

Đông Quang

 

32

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,06

 

 

0,06

Thôn Hưng Đạo Đông

Đông Quang

 

33

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,12

 

 

0,12

Thôn Thọ Sơn

Minh Châu

 

34

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,12

 

 

0,12

Thôn Thọ Hữu

Minh Châu

 

35

Nhà văn hóa thôn

0,02

 

 

0,02

Thôn Liên Minh

Minh Tân

 

XIV

Đất công trình năng lượng

0,54

0,44

 

0,10

 

 

 

1

Công trình: Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình thuộc Dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3).

0,04

0,04

 

 

 

Các xã trong huyện

 

2

Đầu tư cải tạo lưới điện trung áp tnh Thái Bình Vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA

0,09

0,07

 

0,02

 

Các xã trong huyện

 

3

Xây dng đường truyền kết nối các TBA 110KV về TTĐKX tnh Thái Bình

0,01

0,01

 

 

 

Đông Hưng

 

4

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974-E3.3 lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,07

0,05

 

0,02

 

Các xã Đông Hợp, Đông Hà, Đông Giang, Đông Vinh, Đông Lĩnh,

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10KV lộ 973 E11.4 đấu nối với lộ 973 TG Thăng Long và lộ 976E33

0,02

0,02

 

0,00

 

Thăng Long, Minh Tân, Lô Giang, An Châu, Mê Linh, Đô Lương, Phú Lương

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 372E11.8 (Trạm 110KV Quỳnh Phụ)

0,03

0,03

 

0,00

 

Đông Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn

 

7

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các Đông Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu huyện Đông Hưng năm 2019

0,03

0,02

 

0,01

 

Đông Quang, Đông Mỹ, Nguyên Xá, Đông Hợp, Phú Châu

 

8

Chống quá tải lưới điện khu vực các Đông Á, Hồng Việt năm 2019

0,04

0,03

 

0,01

 

Đông Á, Hồng Vit

 

9

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Thăng Long (Đường trục từ cột 1 đến cột 65)

0,05

0,03

 

0,02

 

Thăng Long, Chương Dương, Minh Châu, Hoa Lư

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV lộ 371 (trạm 110KV Long Bối) đấu nối với lộ 371E11.4 (Trạm 110KV Hưng Hà)

0,04

0,04

 

 

 

Đông Hợp, Phú Châu, Nguyên Xá, Chương Dương, Minh Châu, Thăng Long, Minh Tân

 

11

Cấy TBA chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương năm 2019

0,04

0,03

 

0,01

 

Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương

 

12

Mạch vòng 973E33 972E11.8 từ cột 1 đến 74 lộ 973E33 qua lèo 90 đến cột 1 lộ 972E11.8 (Khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 473E33 và 472E11.8)

0,02

0,02

 

0,01

 

Đông Hợp, Đông Các, Thị Trấn, Đông La, Đông Sơn

 

13

Mạch vòng 976E11.2 lộ 972E33 (Sau khi cải tạo lên lưới 22KV là mạch vòng 476E11.2 và 474E33)

0,01

0,01

 

 

 

Đông Tân

 

14

Mạch vòng lộ 373E33 với 372 trạm 110KV Thái Thụy (E11.2)

0,02

0,02

 

 

 

Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường

 

15

Cải tạo đường dây và cấy TBA CQT huyn Đông Hưng năm 2019

0,03

0,03

 

 

 

các xã huyện Đông Hưng

 

XV

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,06

0,06

 

 

 

 

 

1

Trm thu phát sóng

0,04

0,04

 

 

Thôn Trung

Đông Sơn

 

2

Trm thông tin đa năng

0,02

0,02

 

 

Thôn Trung

Đông Sơn

 

XVI

Đất chợ

0,69

0,59

 

0,10

 

 

 

1

Quy hoạch chợ

0,28

0,28

 

 

155,190-193, 189, 213, 212, 211(8ĐR)

Đông Động

 

2

Quy hoạch chợ Bái

0,18

0,08

 

0,10

Long Bối

Đông Hợp

 

3

Quy hoạch chợ

0,23

0,23

 

 

06 DC

An Châu

Đã xây dựng

XVII

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,21

 

 

0,21

 

 

 

1

Viện dưỡng lão và chăm sóc người có công với CM

0,21

 

 

0,21

 

Đông Động

 

XVIII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,42

5,14

0,00

1,28

 

 

 

1

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,28

0,28

 

 

Thôn Tống Khê

Đông Hoàng

 

2

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,35

0,35

 

 

Thôn Hậu Trung 1

Bạch Đng

 

3

Quy hoạch khu xlý chất thải

0,10

0,10

 

 

Thôn Nam Dụ

Đông Sơn

 

4

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,33

0,33

 

 

Thôn Tây Thượng Liệt

Đông Tân

 

5

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,70

0,70

 

 

An Nạp

An Châu

Điều chỉnh

6

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,41

0,41

 

 

Thôn Kim Ngọc 1

Liên Giang

 

7

Quy hoạch khu xlý chất thải

0,60

0,12

 

0,48

Thôn Bảo Châu

Đông La

 

8

Quy hoạch khu x lý cht thải

0,20

0,20

 

 

Hưng Đạo Đông

Đông Quang

 

9

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,84

0,84

 

 

Đông Đồng Hài

Đông Vinh

 

10

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,50

0,50

 

 

Thôn Khuốc Đông

Phong Châu

Đã xây dựng

11

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,20

0,20

 

 

 

Hợp Tiến

 

12

Quy hoạch khu xử lý cht thải

0,50

0,50

 

 

Thôn Phú nông

Lô Giang

 

13

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,80

0,00

 

0,80

Thôn Đồng Cống

Đồng Phú

 

14

Quy hoạch khu xử lý chất thải

0,40

0,40

 

 

Kim Châu 1

An Châu

Điều chnh

15

Quy hoạch khu xử lý chất thi

0,21

0,21

 

 

Thượng Đạt

Đông Dương

Điều chnh

XVIII

Đất cơ sở tôn giáo

1,82

1,38

 

0,44

 

 

 

1

Xây dựng chùa Phương Mai

0,05

0,05

 

 

Thôn Phương Mai

Đông Cường

 

2

Mở rộng chùa Vĩnh Khánh

0,05

0,05

 

 

Văn Ông Đoài

Đông Vinh

 

3

Chùa đọ

0,25

0,25

 

 

Thôn Bc

Đông Sơn

 

4

Chùa tàu

0,18

 

 

0,18

Thôn Nam

Đông Sơn

 

5

Mở rộng chùa An Bài

0,05

0,05

 

 

Thôn An Bài

Đông Động

 

6

Đất cơ sở tôn giáo

0,06

 

 

0,06

Long Tiên

Hồng Giang

 

7

Mở rộng chùa Kim Liên

0,20

0,00

 

0,20

Kim Châu 2

An Châu

 

8

Chùa Hoa Lau

0,05

0,05

 

 

Thôn Tràng Sinh

Trọng Quan

 

9

Chùa Sồng

0,10

0,10

 

 

Thôn Hưng Quan

Trọng Quan

 

10

Chùa Am Vô

0,83

0,83

 

 

 

Phong Châu

 

XIX

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6,67

6,60

 

0,07

 

 

 

1

Quy hoạch nghĩa trang

1,00

1,00

 

 

Thôn Thái Hòa 2

Đông Hoàng

 

2

Quy hoạch nghĩa trang

0,41

0,41

 

 

Thôn Phương Đài

Đông Dương

 

3

Quy hoạch nghĩa trang

0,36

0,36

 

 

Các Thôn

Đông Sơn

 

4

Quy hoạch nghĩa trang

0,50

0,43

 

0,07

Thôn Phong Lôi Tây

Đông Hợp

 

5

Quy hoạch nghĩa trang

1,20

1,20

 

 

Thôn Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động

Đông Các

Đã xây dựng

6

Quy hoạch nghĩa trang

0,50

0,50

 

 

Thôn Đông Các

Đông Các

Đã xây dựng

7

Quy hoạch nghĩa trang

0,10

0,10

 

 

Thôn Ký Con

Đông Xuân

 

8

Quy hoạch nghĩa trang

0,10

0,10

 

 

Thôn Quang Trung

Đông Xuân

 

9

Quy hoạch nghĩa trang

0,20

0,20

 

 

Thôn Thọ Tiến

Minh Châu

 

10

Quy hoạch nghĩa trang

0,70

0,70

 

 

Thôn An Liêm

Thăng Long

 

11

Quy hoạch nghĩa trang

0,45

0,45

 

 

Tế Quan

Đông Vinh

 

12

Quy hoạch nghĩa trang

0,80

0,80

 

 

Thôn S

Chương Dương

 

13

Quy hoạch nghĩa trang

0,35

0,35

 

 

Thôn Minh Đức

Lô Giang

 

XX

Đất khu vui chơi, giải trí

2,35

1,75

 

0,60

 

 

 

1

Khu vui chơi, giải trí công cộng (hđiều hòa, khu thể thao...)

1,20

1,20

 

 

 

Đông Phương

(Đất hồ điều hòa 0,55ha, đất thể thao 0,65ha)

2

Quy hoạch Công viên, cây xanh, hồ bơi

1,00

0,40

 

0,60

An Nạp

An Châu

 

3

Quy hoạch hồ bơi trung tâm

0,15

0,15

 

 

Hu Trung 2

Bch Đằng

 

XXI

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

 

 

0,23

 

 

 

1

Đình thôn Cầu Thượng

0,21

 

 

0,21

Thôn Cầu Thưng

Đông Dương

 

2

Khôi phục đình Phú Vinh

0,02

 

 

0,02

 

Đồng Phú

 

XXII

Đất nuôi trồng thủy sản

1430

12,70

 

1,60

 

 

 

1

Dự án nuôi trồng thủy sản

4,00

4,00

 

 

Thôn Đông

Đông phương

 

2

Dự án nuôi trồng thủy sản

1,50

1,50

 

 

Thôn Minh Châu+ Roanh Châu

Đông Huy

 

3

Dán nuôi trồng thủy sản

2,00

0,40

 

1,60

(05,08ĐR)

Đông tân

 

4

Dự án nuôi trng thủy sản

5,00

5,00

 

 

 

An Châu

 

5

Dự án nuôi trồng thủy sản

1,80

1,80

 

 

Thôn Phú Xuân

Đông á

 

XXIII

Đất nông nghiệp khác

23,99

23,13

0,10

0,76

 

 

 

1

Khu chăn nuôi tập trung

3,00

2,24

 

0,76

Thôn Hoành Từ

Đông Cường

 

2

Đất trang trại

0,95

0,95

 

 

Thôn Văn Ông Đoài

Đông Vinh

 

3

Trang trại

0,10

0,10

 

 

 

Đông Kinh

 

4

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

3,00

3,00

 

 

Các Thôn (Tờ BĐ 3,9)

Đông Sơn

 

5

Trang trại tổng hợp

2,00

2,00

 

 

Thôn Bảo Châu, Thuần Túy

Đông La

 

6

Đất trang trại

0,50

0,50

 

 

Các Thôn

Đông Động

 

7

Trang trại VAC

0,50

0,50

 

 

Thôn Nam Quán

Đông các

 

8

Trang trại VAC

0,93

0,93

 

 

Thôn Nam Lịch Động

Đông các

 

9

Trang trại VAC

0,60

0,60

 

 

Thôn Đông Các

Đông các

 

10

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp

1,50

1,50

 

 

 

Lô Giang

 

11

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp

1,50

1,50

 

 

 

Hồng Châu

 

12

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp

1,91

1,91

 

 

Thọ Sơn, Thọ Hưng, Thọ Tiến, Thọ Trung, Thọ Nam

Minh Châu

 

13

Thí điểm xây dựng hạ tng kỹ thuật phục vụ tưi tiêu cho khu cánh đồng mẫu sản xuất sản phẩm công nghệ cao theo hướng tăng trưởng xanh

2,00

1,90

0,10

 

Trọng Quan, Đông Quang, Đông Dương

Đông Hưng

 

14

Đất nông nghiệp khác

3,00

3,00

 

 

Thôn Đà Giang

Nguyên Xá

 

15

Trang trại tổng hợp

1,00

1,00

 

 

Toàn xã

Phú Lương

 

16

Quy hoạch khu chế biến nông sản của dự án Chính phủ Hàn Quốc

1,50

1,50

 

 

Chiến Thắng

Hoa Nam

 

XIV

Đất an ninh

0,09

 

0,09

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an huyện

0,09

 

0,09

 

 

TT Đông Hưng

Điều chỉnh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2815/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2815/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/10/2019
Ngày hiệu lực07/10/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2815/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2815/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2815/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2815/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýĐặng Trọng Thăng
                Ngày ban hành07/10/2019
                Ngày hiệu lực07/10/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2815/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2815/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình

                        • 07/10/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/10/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực